Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội.

1
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 11
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đại số và giải tích
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân.
Giới hạn của dãy s
ố.
Giới hạn của hàm số.
Hàm số liên tục.
Đ
ạo h
àm
.
Hình học
Quan hệ vuông góc
NỘI DUNG
A. PHẦN TỰ LUẬN
I- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Bài 1. Cho cấp số cộng
( )
u
17 20
9
u u
2 2
17 20
153
u u
, tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai d .
Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai
số hạng còn lại bằng 72.
Bài 3. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ
nguyên các số còn lại ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:
a)
3
2
2
2 4
lim
2
x
x x
x x
b)
1
2 7 3
lim
2 3
x
x
x
c)
1
2 3
lim
1
x
x
x
d)
2
3
lim
2
x
x
x
e)
3 2
2
8 9 1
lim
5 1
x
x x x
x
f)
2
1 3
lim
2 7
x
x x x
x
g)
3 2
lim 3 2
x
x x
h)
2
lim 4 5
x
x x

i)
2 2
lim ( 2 1 7 3 )
x
x x x x
Bài 5. Xét tính liên tục của hàm số
1
1
) ( )
3 2
4 1
x
khi x
a f x
x
khi x
tại
0
x
= 1.
2
3
3 2
2
) ( )
8
1 2
x x
khi x
b g x
x
x khi x
tại
0
x
= 2.
Bài 6. Tìm các giá trị của tham số
a
để hàm số
3 2 2
2
( )
2
1 2
x
khi x
g x
x
ax khi x
liên tục trên
.
Bài 7. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
4
6 1
y x
x
b)
2 1
1
x
y
x
c)
2
3 4
y
x x
d)
2
( 1)( 3)
4
x x
y
x
e)
2
1
2 3 5
y
x x
f)
2
( 1) 1.
y x x
Bài 8. Cho hàm số
3
2
( 2) 3.
3
x
f x mx m x
Tìm tất ccác giá trị nguyên của tham số m để
' 0
f x
với mọi
.
x
2
Bài 9. Cho hàm số
2
( ) ( 3) 9
g x x x
. Giải bất phương trình: g’(x) 0.
Bài 10. Cho hàm số:
3 2
1
( )
3
f x x x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường hợp
sau:
a) Hoành độ tiếp điểm là:
0
3
x
.
b) Tung độ tiếp điểm là:
0
4
3
y
.
c) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8xy = 0.
d) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3 2023 0
x y
II. HÌNH HỌC:
Bài 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
, 2
a SA a
vuông góc với mặt đáy. Gọi
', '
B D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
.
S ABCD
là các tam giác vuông.
b) Chứng minh
' ( ), ' ' ( )
AB SBC B D SAC
.
c) Chứng minh
( ) ( ' '), .
SAC AB D (SDC) (SAD), (SAC) (SBD)
.
d) Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( ),
SBA SA
và mặt phẳng
( )
SBD
, SC(ABCD).
e) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD); (SBD) và (ABCD); (SBC) và (ABCD).
f) Tính góc giữa ACSB, SOBC.
g) Tính d(O, (SBC)), d(O, (SAD)).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA=SB=SC,
3
AB a
, BC = a, Itrung
điểm của AC ,
5
SA SB SC a
.
a) Chứng minh
( )
SI ABC
.
b) Xác định và tính góc giữa SC(ABC), (SBC) và (ABC).
c) Tính d(I,(SBC)); d(A,(SBC)).
d) Tìm điểm O cách đều các đỉnh của hình chóp S.ABC.
Bài 13. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có độ dài cạnh bên bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
.
a) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
BD
.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 14. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' '
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
, các cạnh bên có độ dài
3
a
. Gọi
M là trung điểm BC.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng
' ', '.
A C MB
b) Tính theo a khoảng cách từ đỉnh C’ đến mặt phẳng
( ' ' ).
A B C
Bài 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Chứng minh
' ( ' ); ' ( ' ').
AC A BD AC CB D
b) Tính góc giữa B’CMN ( M, N lần lượt là trung điểm của D’C’ và CC’).
c) Tính góc giữa AAvà mp (A’BD).
d) Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (CB’D’).
Bài 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
, cạnh
.
a
Hình chiếu của đỉnh
S
trên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
của cạnh
AB
,
2
SH a
.
a) Chứng minh rằng:
,( ) ( ).
SHC ABCD SAD SAB
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
BD
.
c) c định và tính góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
d) Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
( ).
SCD
3
B. PH
N TR
C NGHI
M
Gợi ý một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
B.
2
2
n
u n n
C.
( 1)
3
n
n
n
u
D.
3
n
n
n
u
.
Câu 2: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
2
2 1
.
1
n
n
u
n
Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng
51
.
6
A. 0. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
2 6
3, 11.
u u
Tính
20
u
A.
19
2.3 .
B. 39.
C.
20
2.3 .
D.
41.
Câu 4: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000
đồng và kể
từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
30000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một
người muốn hợp đồng với sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng cho sinh
hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng
số tiền bằng bao nhiêu?
A.
7700000
đồng. B.
15400000
đồng. C.
8000000
đồng. D.
7400000
đồng.
Câu 5: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức sau:
Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, kể từ năm làm việc thhai, mức
lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Hãy tính tổng số tiền lương một người lao động được nhận sau
5 năm làm việc cho công ti.
A. 210 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 420 triệu đồng. D. 100 triệu đồng
Câu 6: Cho cấp số nhân
n
u
1
3
u
1 2 3
15 4
u u u
đạt giá trị nhỏ nhất. Số
12288
số hạng thứ bao
nhiêu của cấp số nhân đó?
A.
13
. B.
12
. C.
14
. D. 15.
Câu 7: Cho cấp số nhân
n
a
1
3
a
2
6
a
. Tìm tổng S của 50 số hạng đầu tiên cấp số nhân đã cho.
A.
50
2 1
S
. B.
51
2 1
S
. C.
50
1 2
S
. D.
51
1 2
S
.
Câu 8: Cho cấp số nhân
n
u
biết
1 5
5, 405
u u
và tổng
1 2
.... 1820.
n n
S u u u
Tìm
?
n
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để
4
3 2
3 4
lim
2 1
n n
an n

.
A.
1.
a
B.
0.
a
C.
0.
a
D.
0.
a
Câu 10: Tìm
A.
3
2
B. 2 C. 0 D.
2
3
Câu 11: Cho tổng , với n là số tự nhiên, khi đó giá trị
S
bằng
A.
3
5
B.
5
6
C.
4
5
D.
6
7
4
Câu 12: Tìm
5 2
lim 3 4
x
x x

A.

B.
C. 3 D. 4
Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng ?
A.
3 4
lim .
2
x
x
x

B.
3 4
lim .
2
x
x
x

C.
2
3 4
lim .
2
x
x
x
D.
2
3 4
lim .
2
x
x
x
Câu 14: Biết
2
2
2 4 4
lim 2
2
x
x ax a
x
, khi đó
A.
2
a
B.
1 0
a
C.
1
a
D.
0 2
a
Câu 15: Biết
2
lim 4 1 2.
x
x ax bx

Tính
.
A a b
A. 12.
B. 6.
C. 6.
D. 10.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
A.
sin
2 1
x
y
x
B.
sin
2 sin 2
x
y
x
C.
cot
y x
D.
tan3
y x
Câu 17: Tìm tham số m để hàm số
3 2
khi >1
1
khi 1
x
x
f x
x
mx x
liên tục tại
A.
1
.
4
m
B.
1.
m
C.
1
.
4
m
D.
1
.
2
m
Câu 18: Hàm số
y
x
2
4x a
x 1
khi x 1
bx 2 khi x 1
liên tục tại
x
1
, khi đó
A.
2
a
b
1
B.
2
a
b
2
C.
2
a
b
7
D.
2
a
b
7
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x x
y
x
bằng biểu thức có dạng
2
2
.
1
ax bx
x
Khi đó
.
a b
bằng:
A.
. 2
a b
. B.
. 1
a b
. C.
. 3
a b
. D.
. 4
a b
.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
2 3
y x
A.
1
' .
2 3
y
x
B.
' 2 2 3.
y x
C.
2 3
' .
2 2 3
x
y
x
D.
1
' .
2 2 3
y
x
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
2 4 1
s t t t
trong đó
t
thời
gian tính bằng giây,
s
là mét. Gia tốc của chuyển động khi
2
t
là:
A.
12 /
m s
. B.
8 /
m s
. C.
7 /
m s
. D.
6 /
m s
.
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
x
y C
x
tại giao điểm của
C
với trục Ox
A.
1
y x
. B.
1
y x
1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Câu 23: Cho hàm số
4 2
3 4
y x x
có đồ thị
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
1;2 .
M
A.
2 4.
y x
B.
2 .
y x
C.
2 2.
y x
D.
4 2 .
y x
1.
x
5
Câu 24: Cho hàm số
( ) .f x x x
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
' 3.f x
A.
( ,4).S 
B.
( ,4].S 
C.
0,4 .S
D.
0,4 .S
Câu 25: Cho hàm số
2
1f x x x
. Tập các giá trị của
x
để
2 . 0x f x f x
là:
A.
1
;
3
. B.
1
;
3
. C.
1
;
3
. D.
2
;
3
.
Câu 26: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
với
M
là trung điểm cạnh
BC
(tham khảo hình vẽ bên).
Biết
' ' ' ' .A M A A A B k BC

Tìm
k
?
A.
1
.
2
k
B.
2.k
C.
3
.
2
k
D.
1
.
2
k
Câu 27: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn
MNP là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
A.
1
4
k
B. k = 2 C. k = 4 D.
1
2
k
Câu 28: Cho một hình thoi
ABCD
cạnh
a
một điểm
S
nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA a
và vuông góc với
ABC
. Tính góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
.
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
arctan 2
.
Câu 29: Cho hình chóp có tam giác
là tam giác đều cạnh bằng a,
( ), ,SA ABC SA a
M
trung điểm cạnh
BC
. Gọi góc giữa giữa hai đường thẳng
AM
.SC
Tính
cos ?
A.
6
cos = .
4
B.
6
cos = .
2
C.
6
cos = .
4
D.
6
cos = .
3
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB;
1
,
2
AB BC a AD
( ).SA ABCD
Biết góc giữa hai mặt phẳng
SCD
ABCD
bằng
0
45
.
Tính theo a độ dài
SA
?
A.
2.a
B.
.a
C.
2 .a
D.
2
.
2
a
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có mặt phẳng
( ) ( )SAB ABCD
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng
,ABCD
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm của ACBD.
B. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BC.
C. H là trung điểm đoạn thẳng AD.
D. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB.
.
S ABC
ABC
6
Câu 32: Cho hình chóp ,
0
120 ,
BSC
0 0
60 , 90 .
CSA ASB
Dựng ,
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. trùng với trung điểm của . B. là trọng tâm tam giác .
C. trùng với trung điểm của . D. trùng với trung điểm của .
Câu 33: Cho tứ diện đều
M
là trung điểm của cạnh
.
BC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
AB BC
B.
.
BC AD
C.
.
DM AD
D.
.
AM BCD
Câu 34: Cho lăng trụ đứng đáy tam giác cân, Mặt phẳng
tạo với đáy góc Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
đường cao đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
. Cho ,
gọi . Tìm
sin
để góc giữa hai mặt phẳng
ASC
BSC
bằng
0
60
A.
15
sin
5
. B.
2
sin
2
. C.
3 2
sin .
9
D.
1
sin .
5
C. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
.
S ABC
SA SB SC
SH ABC
H ABC
H
AB
H
ABC
H
BC
H
AC
ABCD
.
ABC A B C
0
, 120 .
AB AC a BAC
AB C
0
60 .
AB C
.
a
3
4
a
5
14
a
7
4
a
35
21
a
7
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
101 Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tất cả các cạnh bng nhau. Gọi
góc tạo bởi hai
đường thẳng
'B C
.AB
Tính cosin của góc
.
A.
3
cos
6
. B.
2
cos
4
.
C.
3
cos
4
. D.
2
cos
2
.
Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại tiếp điểm có hoành độ bằng
1
A.
1k
. B.
1
4
k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 3. Hàm số
2
2
2 1
( ) 2 1 1
2 1
x khi x
f x khi x
x khi x
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
(
)
không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu ?
A.
2.x
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 4. Cho cấp số nhân (
)
= −3 công bội = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đó.
A.
10
511S
. B.
10
1025S
. C.
10
1025S
. D.
10
1023S
.
8
Câu 5. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, M là trung điểm của đoạn
.AB
Ta có
' . ' . .D M m AA n AB p AD

. Khi đó
. .T m n p
bằng
A.
1
2
T
. B.
3
2
T
.
C.
3
2
T
. D.
1
2
T
.
Câu 6.
2
3
3 2
lim
1
x
x x
x
bằng
A.
. B.
1
2
. C.
. D.
5
4
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
lim 3
n

. B.
2
lim 0
3
n
. C.
1
lim
3
n

. D.
1
lim 0
2
n
.
Câu 8.
3 2
lim 3 2021
x
x x

bằng
A.
1
. B.
. C.
0
. D.
.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
5
4y x
x
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
4
5
x
. B.
2
4 5
x
x
. C.
2
2 5
x
x
. D.
2
2 5
x
x
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
n
u
, biết:
1
1, 8
n n
u u
. Tính công sai
d
của cấp số cộng đó.
A.
7d
. B.
9d
. C.
7d
. D.
9d
.
Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
3 , 1
n n
u
u u n
. B.
1
1
1
1, 1
n n
u
u u n
.
C.
1
2
sin , 1
1
n
u
u n
n
. D.
1
1
2
2 3, 1
n n
u
u u n
.
Câu 12. Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
2
4 2
n
u n n
. Khi đó
10
u
bằng
A.
58
. B.
60
. C.
48
. D.
10
.
Câu 13. Dãy số
3
3
4 2 1
2
n
n n
u
n n
có giới hạn bằng
A.
2
. B.
. C.

. D.
4
.
9
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian ta có:
A. Mặt phẳng
( )Q
và mặt phẳng
( )P
cùng vuông góc với một đường thẳng
d
thì
( )Q
song song với
( )P
.
B. Mặt phẳng
( )Q
và mặt phẳng
( )P
phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng
( )R
thì
( )Q
song song
với
( )P
.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
y x x
, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng
1
2
5
y x
.
A.
5 2y x
. B.
5 3y x
. C.
3 5y x
. D.
5y x
.
Câu 16. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga có phương trình = 6
(t tính bằng
giây, s tính bằng mét). Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
SBC
đều nằm trên mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )ABC
. Tính góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )ABC
.
A.
o
75
. B.
o
30
.
C.
o
60
. D.
o
45
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh bằng
3, 5SB
, hai mặt phẳng
( )SAB
( )SAC
cùng vuông góc với mặt đáy. Tính
khoảng cách
h
từ
S
đến mặt phẳng
ABCD
.
A.
3h
. B.
5h
.
C.
3h
. D.
4h
.
Câu 19. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
,a
chiều cao bằng
2 .a
Gọi
góc giữa mặt phẳng
( )SAB
mặt phẳng
( )ABCD
. Tính
tan .
A.
1
tan
4
. B.
tan 1
.
C.
tan 4
. D.
tan 3
.
Câu 20. Cho hàm số
3 2
2 3 5
y x m x x
, với
m
tham số. Số c giá trị nguyên của
m
để
0,y x
A. Có vô số giá trị nguyên
m
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
2s
t
1s
t
4s
t
6s
t
10
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm).
Các số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời, các số x, y, z+49 theo thứ tự đó lập thành
một cấp số nhân. Hãy tìm ba số x, y z biết rằng tổng của chúng bằng 24.
Câu 2. (2,0 điểm).
a) Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
, biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng
2 1 0
x y
.
b) Cho hàm số
2
( ) 2
f x x x
. Giải bất phương trình:
'( ) 1
f x
.
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
a
,
SA ABC
,
2
SA a
. Gọi
M
là trung
điểm của đoạn
.
AB
a) Chứng minh rằng
CM SAB
.
b) Tìm tang của góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
.
c) Gọi
P
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
1
3
BP AB
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SPC
.
------------- HẾT -------------
11
TRƯ
NG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN
KI
M TRA CH
T LƯ
NG H
C K
II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán - Lớp 11
Đ
CHÍNH TH
C
Th
i gian: 90 phút (Không k
th
i gian phát đ
)
đ
thi
101
H
và tên:
……………………………………………………………….
L
p:
……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. Tìm
2
lim 2 2
x
x x
.
A.
0.
B.
4.
C.
.
D.
4.
Câu 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 2y x x
song song với đường thẳng
9 7y x
?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số
2 1
3
x
y
x
.
A.
2
7
3
y
x
. B.
2
5
3
y
x
. C.
2
7
3
y
x
. D.
2
4 5
3
x
y
x
.
Câu 4. Cho hình lập phương ′′′′cạnh bằng a. Tính khoảng
cách từ đến mặt phẳng (
).
A.
2
a
. B.
2
2
a
.
C.
a
. D.
2a
.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai đường thẳng thì đường thẳng song song với
đường thẳng .
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc gia hai đường thẳng khi đường thẳng song song
hoặc trùng với đường thẳng .
Câu 6. Trong các dãy số
sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1;0;0;0;0.
B.
1;2;3;4;6.
C.
1; 2;4; 8;16.
D.
1 ; 3; 7; 11; 15.
Câu 7. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai ?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình vuông.
C. Các mặt bên là những hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
D. Các cạnh bên vuông góc với đáy.
12
Câu 8. Cho cấp số nhân lùi hạn
n
u
số hạng đầu
1
u
, công bội
q
. Công thức tính tổng
S
của cấp số
nhân đã cho là
A.
1
1
u
S
q
. B.
1
1
1
n
u q
S
q
. C.
1
1
u
S
q
. D.
1
1
u
S
q
.
Câu 9. Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
3.x
B.
1.x
C. 0. D.
2.x
Câu 10. Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
2 1
.
3
n
n
u
n
Tìm số hạng
5
.u
A.
5
7
4
u
. B.
5
7
8
u
. C.
5
2u
. D.
5
49
4
u
.
Câu 11. Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
A.
1
6
3
u
q
. B.
1
6
2
u
q
. C.
1
5
2
u
q
. D.
1
5
3
u
q
.
Câu 12. Biết rằng
2
lim 5 5 5 .
x
x x x a b

Tính
10 3 .S a b
A.
5.S
B.
5.S
C.
1.S
D.
1.S
Câu 13. Tìm
2
2 3.5
lim
3 5
n n
n n
.
A.
15.
B.
3.
C.
75.
D.
3.
Câu 14. Cho phương trình
3 2
2000 2 2022 0
x x m x m
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số để phương trình có ba nghiệm
1 2 3
, ,x x x
thỏa mãn
1 2 3
1x x x
.
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 15. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3,
5SB a
. Hai mặt bên
( )SAB
( )SAD
cùng vuông góc với mặt đáy (tham khảo
hình vẽ). Tính khoảng cách
h
từ
S
đến mặt phẳng
ABCD
.
A.
4h a
. B.
3h a
.
C.
5h a
. D.
3h a
.
13
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số
2021
2
y x x
.
A.
2022
2
2021y x x
. B.
2022
2
2021 2 1y x x x
.
C.
2020
2
2021 2 1y x x x
. D.
2020
2
2021y x x
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
 = , 
=
(tham khảo hình vẽ). Gọi
góc giữa hai
mặt phẳng
AB C
A BC
. Tính
cos
.
A.
3
2
cos
. B.
1
2
cos
. C.
cos 0
. D.
cos 1
.
Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
3
3
1
n n
n
. B.
2
1n n
. C.
2
3
n
. D.
3
2
n
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cạnh
bằng
a
các cạnh bên đều bằng
a
. Gọi
M
N
lần lượt là trung
điểm của
AD
SD
(tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai đường thẳng
MN
.
A.
60 .
B.
90 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 20. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với phương trình chuyển động
2
1
10
2
S t gt
, trong
đó
2
10 m/sg
. Tại thời điểm vận tốc bằng
0 m/s
thì quãng đường vật đã đi là
A.
8 m
. B.
5 m
. C.
4 m
. D.
10 m
.
------------- HẾT ------------
M
N
D
B C
A
S
14
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán
-
L
p
11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Th
i gian: 90 phút (Không k
th
i gian phát đ
)
Họ và tên :
……………………………………………………………….
Lớp:
……….
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm).
a) Cho cấp số cộng
n
u
2 6
3; 31
u u
. Tìm
1
u
và công sai
d
.
b) Tìm
x
để ba số
1; 1; 9
x x
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.Tìm cấp số nhân đó.
Câu 2. (2,0 điểm).
a) Cho hàm số
3 2
1
( ) 3 8 1.
3
y f x x x x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm với trục tung.
b) Cho hàm số
2
( ) 5 4
f x x x
. Giải bất phương trình
'( ) 0
f x
.
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a
Hình chiếu của đỉnh
S
trên mặt phẳng
đáy trùng với trung điểm
H
của cạnh
AB
,
5
SH a
.
1) Chứng minh rằng:
( ) ( ).
SAB SBC
2) Xác định và tính tan của góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( ).
ABCD
3) Điểm
I
thuộc cạnh
BD
sao cho
1
6
ID DB
. Tính khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
( ).
SAC
............……Hết………….......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN LỚP 11
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đại số và giải tích Hình học
 Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân.  Quan hệ vuông góc
 Giới hạn của dãy số.
 Giới hạn của hàm số.  Hàm số liên tục.  Đạo hàm. NỘI DUNG A. PHẦN TỰ LUẬN
I- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Bài 1. Cho cấp số cộng (u ) có u u  9 và 2 2
u u 153, tìm số hạng đầu tiên u và công sai d . n 17 20 17 20 1
Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai
số hạng còn lại bằng 72.
Bài 3. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ
nguyên các số còn lại ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 4. Tìm các giới hạn sau: 3 3 2 a) x  2x  4 x  3
g) lim x 3x  2 lim d) lim x   2 x  2 x  2x x 2  2  x h) 2 lim 4x x  5 b) 2x  7  3 3 2 lim e)
8x  9x x 1 lim x x1 2  x  3 2 x  5x 1 i) 2 2
lim ( x  2x 1  x  7x  3 ) 2x  3 2 x   c) lim
x x 1  3x f) lim x 1  1 x x   2x  7
Bài 5. Xét tính liên tục của hàm số  1  x 2  khi x  1 x  3x  2   khi x  2
a) f (x)   x  3  2 tại x = 1. 0 3
b) g(x)   x x  8 tại 0 = 2.  4 khi x  1  x 1 khi x  2 
Bài 6. Tìm các giá trị của tham số a để hàm số  3x  2  2  khi x  2 g( x)   x  2 ax 1 khi x  2  liên tục trên  .
Bài 7. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4 1 a) 2 y  6x  1 c) 2 y x  3x  4 e) y x 2 2x  3x  5 2
(x 1)(x  3) 2x 1 d) y  b) y  f) 2
y  (x 1) x 1. x  4 x 1 3 x
Bài 8. Cho hàm số f x 2  
mx  (m  2)x  3. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để f ' x  0 3 với mọi x  .  1 Bài 9. Cho hàm số 2
g(x)  (x  3) 9  x . Giải bất phương trình: g’(x)  0. 1
Bài 10. Cho hàm số: 3 2 f (x) 
x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường hợp 3 sau:
a) Hoành độ tiếp điểm là: x  3. 0 4
b) Tung độ tiếp điểm là: y   . 0 3
c) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8xy = 0.
d) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  3y  2023  0
II. HÌNH HỌC:
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SAa 2 và vuông góc với mặt đáy. Gọi B ', D '
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
b) Chứng minh AB '  (SBC ), B ' D '  (SAC ) .
c) Chứng minh (SAC)  ( AB ' D '), (SDC) (SAD), (SAC)  . (SBD) .
d) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SBA), SA và mặt phẳng (SBD) , SC(ABCD).
e) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD); (SBD) và (ABCD); (SBC) và (ABCD).
f) Tính góc giữa ACSB, SOBC.
g) Tính d(O, (SBC)), d(O, (SAD)).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA=SB=SC, AB a 3 , BC = a, I là trung
điểm của AC , SA SB SC a 5 .
a) Chứng minh SI  ( ABC) .
b) Xác định và tính góc giữa SC(ABC), (SBC) và (ABC).
c) Tính d(I,(SBC)); d(A,(SBC)).
d) Tìm điểm O cách đều các đỉnh của hình chóp S.ABC.
Bài 13. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 .
a) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng SA BD .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Bài 14. Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên có độ dài là a 3 . Gọi
M là trung điểm BC.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng A 'C ', MB '.
b) Tính theo a khoảng cách từ đỉnh C’ đến mặt phẳng ( A ' B ' C ).
Bài 15. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Chứng minh AC '  ( A ' BD); AC '  (CB ' D ').
b) Tính góc giữa B’CMN ( M, N lần lượt là trung điểm của D’C’CC’).
c) Tính góc giữa AA’ và mp (A’BD).
d) Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (CB’D’).
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh .
a Hình chiếu của đỉnh S trên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB , SH  2a .
a) Chứng minh rằng:  SHC    ABCD , (SAD)  (SAB).
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng BD .
c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) .
d) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD). 2
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Gợi ý một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? n  3 (1)n n A. u B. 2
u n  2n C. u D. u . n n 1 n n 3n n 3n 2 2n 1 51
Câu 2: Cho dãy số u xác định bởiu
. Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng . n n n 1 6 A. 0. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cho cấp số cộng u u  3,u  11. Tính u n  2 6 20 A. 19 2.3 . B. 39. C. 20 2.3 . D. 41.
Câu 4: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và kể
từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó. Một
người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh
hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng
số tiền bằng bao nhiêu?
A. 7700000 đồng. B. 15400000 đồng. C. 8000000 đồng. D. 7400000 đồng.
Câu 5: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức sau:
Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm làm việc thứ hai, mức
lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Hãy tính tổng số tiền lương một người lao động được nhận sau
5 năm làm việc cho công ti.
A. 210 triệu đồng. B. 120 triệu đồng.
C. 420 triệu đồng. D. 100 triệu đồng
Câu 6: Cho cấp số nhân u u  3 và 15u  4u u đạt giá trị nhỏ nhất. Số 12288 là số hạng thứ bao n  1 1 2 3
nhiêu của cấp số nhân đó? A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15.
Câu 7: Cho cấp số nhân a a  3 và a  6
 . Tìm tổng S của 50 số hạng đầu tiên cấp số nhân đã cho. n  1 2 A. 50 S  2 1 . B. 51 S  2 1. C. 50 S  1 2 . D. 51 S  1 2 .
Câu 8: Cho cấp số nhân u biết u  5,u  405 và tổng S u u  ....  u  1820. Tìm n ? n  1 5 n 1 2 n A. 8.
B. 7. C. 9. D. 6. 4 n  3n  4
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để lim   . 3 2 an  2n 1 A. a  1.
B. a  0. C. a  0. D. a  0. Câu 10: Tìm 3 2 A. B. 2 C. 0 D. 2 3 Câu 11: Cho tổng
, với n là số tự nhiên, khi đó giá trị S bằng 3 5 4 6 A. B. C. D. 5 6 5 7 3 Câu 12: Tìm  5 2
lim x  3x  4 x A.  B.  C. 3 D. 4
Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng  ? 3  x  4 3  x  4 3  x  4 3  x  4 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . x x  2 x x  2 x 2  x  2 x 2  x  2 2
x  2ax  4a  4 Câu 14: Biết lim  2 , khi đó x2 x  2 A. a  2 B. 1   a  0 C. a  1 
D. 0  a  2 Câu 15: Biết  2 lim
4x ax 1  bx
Tính A a b.   2. x A. 12. B. 6. C. 6. D. 10.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên .  sin x sin x A. y B. y
C. y  cot x
D. y  tan 3x 2x 1 2  sin 2xx  3  2  khi x > 1
Câu 17: Tìm tham số m để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1. m x khi x  1  1 1 1 A. m
. B. m  1. C. m   . D. m  . 4 4 2
x2  4x akhi x  1
Câu 18: Hàm số y   x  1
liên tục tại x  1, khi đó bx  2 khi x  1 
A. 2a b  1
B. 2a b  2
C. 2a b  7
D. 2a b  7 2 x x 1 2 ax bx
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y
bằng biểu thức có dạng . Khi đó . a b bằng: x 1  x  2 1 A. . a b  2  . B. . a b  1  . C. . a b  3. D. . a b  4 .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  2x  3 là 1 2x  3 1 A. y '  .
B. y '  2 2x  3. C. y '  . D. y '  . 2x  3 2 2x  3 2 2x  3
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  2t  4t 1 trong đó t là thời
gian tính bằng giây, s là mét. Gia tốc của chuyển động khi t  2 là:
A.12 m / s .
B. 8 m / s .
C. 7 m / s .
D. 6 m / s . x  1
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
C  tại giao điểm của C  với trục Oxx
A. y x  1. B. y x  1 và y x  1. C. y  x  1.
D. y x  1. Câu 23: Cho hàm số 4 2
y x  3x  4 có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M 1; 2.
A. y  2x  4. B. y  2  . x C. y  2
x  2. D. y  4  2 . x 4
Câu 24: Cho hàm số f (x)  x x. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f ' x  3.
A. S  (, 4).
B. S  (, 4].
C. S  0, 4. D. S  0, 4.
Câu 25: Cho hàm số f x 2
x x 1 . Tập các giá trị của x để 2 .
x f  x  f x  0 là:  1   1   1   2  A. ;    . B. ;    . C.  ;    . D. ;    .  3   3   3   3 
Câu 26: Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' với M là trung điểm cạnh BC
   
(tham khảo hình vẽ bên). Biết A' M A' A A' B '  k BC. Tìm k ? 1 A. k  . B. k  2. 2 3 1 C. k
. D. k   . 2 2
Câu 27: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn
MNP là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 1 1 A. k B. k = 2 C. k = 4 D. k 4 2
Câu 28: Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho SA a
và vuông góc với  ABC  . Tính góc giữa hai đường thẳng SD BC . A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. arctan 2 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA  (ABC), SA a, M
trung điểm cạnh BC . Gọi  là góc giữa giữa hai đường thẳng AM SC. Tính cos  ? 6 6 6 6 A. cos=  . B. cos= . C. cos= . D. cos= . 4 2 4 3 1
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB; AB BC a AD, 2
SA  ( ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và  ABCD bằng 0
45 . Tính theo a độ dài SA ? a 2
A. a 2. B. .
a C. 2a. D. . 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB)  ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng  ABCD, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm của ACBD.
B. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BC.
C. H là trung điểm đoạn thẳng AD.
D. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB. 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC ,  0 BSC  120 ,  0  0
CSA  60 , ASB  90 . Dựng SH   ABC ,
H   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AB .
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của BC .
D. H trùng với trung điểm của AC .
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD M là trung điểm của cạnh BC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB BC.
B. BC AD. C. DM AD. D. AM   BCD.
Câu 34: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC   
có đáy là tam giác cân, 0 AB AC  ,
a BAC  120 . Mặt phẳng  AB C
  tạo với đáy góc 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  AB C   theo . a a 3 a 5 a 7 a 35 A. . B. . C. . D. . 4 14 4 21
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B . Cho , gọi
. Tìm sin  để góc giữa hai mặt phẳng  ASC  và  BSC  bằng 0 60 15 2 3 2 1 A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   . 5 2 9 5
C. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO 6 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TỔ TOÁN - TIN MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:………. 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A
Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi  là góc tạo bởi hai
đường thẳng B 'C AB. Tính cosin của góc  . 3 2 A. cos  . B. cos  . 6 4 3 2 C. cos   . D. cos  . 4 2 2x
Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là x  1 1 1 1
A. k  1 . B. k  . C. k   . D. k  . 4 2 2 2
x  2 khi x  1 
Câu 3. Hàm số f (x)  2
khi 1  x  1 có đồ thị như hình bên.  2
x  2 khi x 1 
Hàm số ( ) không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu ?
A. x  2.
B. x  0.
C. x  1. D. x  2  .
Câu 4. Cho cấp số nhân ( ) có
= −3 và công bội = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. S  5  11 S 1025 S  1  025 S 1023 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . 7
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' , M là trung điểm của đoạn AB. Ta có     D ' M  . m AA'  . n AB  .
p AD . Khi đó T  . m . n p bằng 1 3 A. T   . B. T   . 2 2 3 1 C. T  . D. T  . 2 2 2 x  3x  2 Câu 6. lim bằng x3 x 1 1 5 A.  . B. . C.  . D. . 2 4
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n n n n  2   1    1 
A. lim  3   . B. lim  0   . C. lim     . D. lim  0   .  3   3   2  Câu 8.  3 2
lim x  3x  202  1 bằng x A. 1. B.  . C. 0. D.   . 5
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  4 x
bằng biểu thức nào dưới đây? x 4 4 5 2 5 2 5 A.  5 . B.  . C.  . D.  . x 2 x x 2 x x 2 x x
Câu 10. Cho cấp số cộng u , biết: u  1  ,u
 8 . Tính công sai d của cấp số cộng đó. n n n 1 
A. d  7 . B. d  9  . C. d  7  . D. d  9 .
Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u  1 u  1 A. 1  . B. 1  . u
 3u , n  1  u
u 1, n  1 n 1  nn 1  n   u  1   2 u  2 C.  . D. 1  .    u
 2u  3, n  1 u   sin , n  1  n 1  n n      n 1 
Câu 12. Cho dãy số u được xác định bởi 2
u n  4n  2 . Khi đó u bằng n n 10 A. 58 . B. 60 . C. 48 . D. 10 . 3 4n  2n 1
Câu 13. Dãy số u  có giới hạn bằng n 3 n  2n A. 2 . B.  . C.  . D. 4  . 8
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian ta có:
A. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một đường thẳng d thì (Q) song song với (P) .
B. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (P) phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng (R) thì (Q) song song với (P) .
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
y x x , biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường 1 thẳng y   x  2 . 5 A. y  5  x  2 .
B. y  5x  3 .
C. y  3x  5 .
D. y  5x .
Câu 16. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga có phương trình = 6 − (t tính bằng
giây, s tính bằng mét). Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất ?
A. t  2s .
B. t  1s .
C. t  4s .
D. t  6 s .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC đều và nằm trên mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) . A. o 75 . B. o 30 . C. o 60 . D. o 45 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng
3, SB  5 , hai mặt phẳng (SAB) và (SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy. Tính
khoảng cách h từ S đến mặt phẳng  ABCD .
A. h  3 .
B. h  5 .
C. h  3 . D. h  4 .
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng
2a. Gọi  là góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng ( ABCD) . Tính tan  . 1 A. tan   .
B. tan  1. 4
C. tan  4 . D. tan   3 . Câu 20. Cho hàm số 3
y  x  m   2
2 x 3x  5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để y  0, x    là
A. Có vô số giá trị nguyên m .
B. 7 . C. 6 . D. 5. 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm).
Các số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời, các số x, y, z+49 theo thứ tự đó lập thành
một cấp số nhân. Hãy tìm ba số x, y z biết rằng tổng của chúng bằng 24.
Câu 2. (2,0 điểm). x 1
a) Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y
, biết tiếp tuyến đó song song với x 1
đường thẳng 2x y 1  0 . b) Cho hàm số 2
f (x)  2x x . Giải bất phương trình: f '(x)  1. Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều có cạnh bằng a , SA   ABC , SA  2a . Gọi M là trung
điểm của đoạn A . B
a) Chứng minh rằng CM  SAB .
b) Tìm tang của góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC . 1
c) Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho BP
AB . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SPC . 3
------------- HẾT ------------- 10 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:………. 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. Tìm lim  2  x  2x .   x2 A. 0. B. 4. C.  .  D. 4.
Câu 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 song song với đường thẳng y  9x  7 ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2x 1
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y  . 3  x 7 5  7  4  x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3  x2 3  x2 3  x2  x  32
Câu 4. Cho hình lập phương
′ ′ ′ ′ có cạnh bằng a. Tính khoảng
cách từ đến mặt phẳng ( ). a 2 A. . B. a . 2 2 C. a . D. a 2 .
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và thì đường thẳng song song với đường thẳng .
D. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và khi đường thẳng song song
hoặc trùng với đường thẳng .
Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 0; 0; 0; 0.
B. 1; 2;3; 4; 6. C. 1; 2; 4; 8  ;16. D. 1 ; 3  ; 7  ; 1  1; 15  .
Câu 7. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai ?
A. Đáy là đa giác đều.
B. Các mặt bên là những hình vuông.
C. Các mặt bên là những hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
D. Các cạnh bên vuông góc với đáy. 11
Câu 8. Cho cấp số nhân lùi vô hạn u có số hạng đầu u , công bội q . Công thức tính tổng S của cấp số n  1 nhân đã cho là n u u 1 q 1   u u A. 1 S  . B. S  . C. 1 S  . D. 1 S  . 1  q 1 q 1  q q  1
Câu 9. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x  3.
B. x  1. C. 0.
D. x  2. 2 2n 1
Câu 10. Cho dãy số u  , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n  3 5 7 7 49 A. u  . B. u  .
C. u  2 . D. u  . 5 4 5 8 5 5 4 u   192
Câu 11. Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân u biết 6  . n  1 u  384  7 u   6 u   6 u   5 u  5 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . q  3  q  2  q  2  q  3  Câu 12. Biết rằng    
Tính S  10a  3 . b   2 lim 5x x x 5  a 5 . b x
A. S  5. B. S  5  .
C. S  1.
D. S  1. n n2 2  3.5
Câu 13. Tìm lim . 3n  5n A. 15. B. 3. C. 75.  D. 3  .
Câu 14. Cho phương trình 3 2
x x  m  2000 x  2m  2022  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số để phương trình có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn x  1  x x . 1 2 3 1 2 3 A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 3 ,
SB  5a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (tham khảo
hình vẽ). Tính khoảng cách h từ S đến mặt phẳng  ABCD  .
A. h  4a .
B. h  3a .
C. h  5a .
D. h  3a . 12
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số    2021 2 y x x . 2022 A. y
x x2022 2 2021 . B. y   2 2021 x x 2x   1 . 2020 C. y   2 2021 x x 2x   1 . D. y
x x2020 2 2021 .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC   có = ,
= √ (tham khảo hình vẽ). Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AB C
  và  ABC  . Tính cos . 3 1 A. cos  . B. cos  .
C. cos  0 .
D. cos  1. 2 2
Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 3 n n n  3n  2   3  A. . B. 2
n n  1. C.    . D.   . n 1  3   2  S
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M N lần lượt là trung
điểm của AD SD (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai đường thẳng MN và . N B C A. 60 .  B. 90 .  A M D C. 45 .  D. 30 .  1
Câu 20. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với phương trình chuyển động 2 S  10t gt , trong 2 đó g   2
10 m/s  . Tại thời điểm vận tốc bằng 0m/s thì quãng đường vật đã đi là A. 8m . B. 5m . C. 4 m . D. 10m .
------------- HẾT ------------ 13 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :……………………………………………………………….Lớp:……….
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm). a)
Cho cấp số cộng u u  3; u  31. Tìm u và công sai d . n  2 6 1 b)
Tìm x để ba số x 1; x 1; 9 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.Tìm cấp số nhân đó.
Câu 2. (2,0 điểm). 1 a) Cho hàm số 3 2
y f (x) 
x  3x  8x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao 3 điểm với trục tung. b) Cho hàm số 2 f (x) 
x  5x  4 . Giải bất phương trình f '(x)  0 .
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng
đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB , SH a 5 . 1)
Chứng minh rằng: (SAB)  (SBC). 2)
Xác định và tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD). 1 3)
Điểm I thuộc cạnh BD sao cho ID
DB . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAC). 6
............……Hết………….......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 14