TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
NHÓM TOÁN
cương gồm có 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HC K II
Môn: TOÁN, Lớp 11
Năm học: 2024 – 2025
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc nghiệm trả
lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
III. NỘI DUNG
1. LÝ THUYẾT
Phần 1: Biến c và xác suất
- Một số khái niệm vxác suất cổ điển.
- Các quy tắc tính xác suất.
Phần 2: Hàm số mũ và hàm số logarit
- Luthừa, logarit, hàm số mũ, hàm số logarit.
- Phương trình và bất phương trình mũ và logarit.
Phần 3: Hình học không gian
- Góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, định lý ba đường vuông góc, phép chiếu vuông góc.
- Hai mt phẳng vuông góc, lăng trụ đứng, lăng trđều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
- Khoảng cách trong không gian.
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện và góc phẳng nhị diện.
- Hình chóp cụt đều và thể tích của hình chóp cụt đều.
Phần 4: Đạo hàm
- Khái niệm đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm.
- Đạo hàm cấp hai.
2. MỘT S DẠNG BÀI TẬP CN LƯU Ý
- Bài tp tính xác suất.
- Bài tập giải phương trình và bất phương trình mũ và logarit.
- Bài tp chứng đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Bài tp tính góc; khoảng cách.
- Bài tp tính đạo hàm.
3. MỘT S BÀI TP MINH HO
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm số
( )
x
fx a=
( )
log
a
gx x=
. Với
01a<<
, chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
A.
( )
fx
nghịch biến và
( )
gx
đồng biến trên tập xác định.
B.
( )
fx
đồng biến và
( )
gx
nghịch biến trên tập xác định.
C.
( )
fx
( )
gx
đồng biến trên tập xác định.
D.
( )
fx
( )
gx
nghịch biến trên tập xác định.
2
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
2
2 4log .
a−+
B.
2
4log .
4



a
C.
2
log .a
D.
2
2 4log . a
Câu 3. Giải phương trình
(
)
2
log 2 4 3
x −=
ta được nghiệm là
A.
5
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
log 2 3y xx= ++
A.
D =
. B.
{
}
\ 2; 1D
= −−
.
C.
D =
. D.
(
)
( )
; 2 1;D
= −∞ +∞
.
Câu 5. Cho các s thc dương
a
,
b
. Mnh đ o sau đây đúng?
A.
3
2 22
3
2 11
log 1 log log
33
a
ab
b
=+−
. B.
3
2 22
3
21
log 1 log 3log
3
a
ab
b
=+−
.
C.
3
2 22
3
21
log 1 log 3log
3
a
ab
b
=++
. D.
3
2 22
3
2 11
log 1 log log
33
a
ab
b
=++
.
Câu 6. Cho hai đường thẳng
,ab
và mặt phẳng
P
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu
//
aP
ba
thì
bP
.
B. Nếu
//aP
ba
thì
//bP
.
C. Nếu
aP
ba
thì
//bP
.
D. Nếu
//
aP
bP
thì
ab
.
Câu 7. Với
0a
1a
, nếu
( )
1
1
2
aa
αα
+=
thì giá trị của
α
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Cho Cho khối chóp
.O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc, biết
OA a=
,
2.
OB OC a= =
Thể tích của khối chóp
.O ABC
bằng
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
a
D.
3
2a
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
gồm
89
số hạng thỏa mãn
tan
n
un= °
,
n∀∈
,
1 89n≤≤
. Gọi
P
tích của
tất cả
89
số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức
log P
A.
1
. B.
89
. C.
10
. D.
0
.
Câu 10. Cho tập
( )
3;4D =
các hàm số
( )
2
2017
7 12
fx
xx
=
−+
,
( )
( )
3
log 4
x
gx x
=
,
( )
2
7 12
3
xx
hx
−+
=
D
là tập xác định của hàm số nào?
A.
( )
gx
( )
hx
. B.
( )
fx
( )
hx
.
C.
( ) ( )
f x hx
+
( )
hx
. D.
( )
fx
( ) ( )
f x gx+
.
Câu 11. Phương trình
( )
3
log 54 3logxx−=
có nghiệm là
A.
2x =
. B.
4
x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6.SA a=
Thể tích
V
khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
6
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
x
y
=
a) Hàm số có tập xác định
D =
.
b) Đồ thị hàm số có hình như hình bên.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2; 4A
Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:
a) Phương trình
1
1
5
25
x
x

=


có nghiệm lớn hơn 3.
b) Phương trình
1
39
x
=
có một nghiệm.
c) Phương trình
2
7 40.7 9
xx+
−=
có một nghiệm
xa=
, khi đó:
( )
2
lim 2 5 6.
xa
xx
++=
d) Phương trình
2
36
x
=
có chung tập nghiệm với phương trình
2
2 4 0.
xx
+=
Câu 3. An Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau ngẫu nhiên. Kết quả của các
lần ném được cho bởi bảng sau:
Gọi
A
là biến cố An ném vào rổ” và
B
là biến cố Bình ném vào rổ”. Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là
25
30
.
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là
22
30
.
c) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau.
d) Xác suất để An ném vào rổ là
47
120
.
Câu 4. Cho các hàm số
( )
fx
( )
gx
thỏa mãn
( )
21fx x
= +
( )
,gx x x
= ∀∈
.
a)
( )
5 2 6.fx x
= +


b)
( )
7 7.gx x
−=


c)
( ) ( )
1.f x gx x
−=+


d)
( ) ( )
3 1.f x gx x
+=+


PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
vuông tại
B
,
6CB =
,
( )
SA ABC
. Tính khoảng cách
từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
.
Câu 2. Cho hình lăng tr
.ABC MNP
ABC
tam giác vuông ti
B
,
30ACB = °
. Tính góc
( )
,MN AC
.
Câu 3. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh
2
. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
,AB CD
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
3
33
log log 1.
b
a
a
+=
Tính giá trị biểu thc
2
.T ab=
Câu 5. Một chiếc hộp chín thẻ đánh số thứ tự từ
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên
2
thẻ rồi nhân hai số ghi
trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được một số chẵn (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm).
4
Câu 6. Một người 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi hình
thức lãi kép. Biết số tiền cvốn lẫn lãi
T
sau
n
tháng được tính bởi công thức
0
(1 )= +
n
TT r
, trong đó
0
T
số tiền gửi lúc đầu và
r
lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng (lấy đơn vị là
triệu đồng)
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
SABCD
cạnh đáy bằng
2a
chiều cao bằng
3a
. Tính khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số
32
32
= −+yxx
.
Câu 4. Giải phương trình
34
1
2
32
x
=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Chứng minh
()BC SAB
.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
160
D
A
D
C
B
D
C
B
D
A
D
B
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
160
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
160
6
60
1,41
3
0,72
518
PHẦN IV. Tự luận
- HS tự trình bày vào vở BT.
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NHÓM TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 11
Năm học: 2024 – 2025
(Đề cương gồm có 04 trang)
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; trắc nghiệm đúng sai; trắc nghiệm trả lời ngắn.
- Phần II. Phần tự luận (3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. III. NỘI DUNG 1. LÝ THUYẾT
Phần 1: Biến cố và xác suất
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển.
- Các quy tắc tính xác suất.
Phần 2: Hàm số mũ và hàm số logarit
- Luỹ thừa, logarit, hàm số mũ, hàm số logarit.
- Phương trình và bất phương trình mũ và logarit.
Phần 3: Hình học không gian
- Góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, định lý ba đường vuông góc, phép chiếu vuông góc.
- Hai mặt phẳng vuông góc, lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
- Khoảng cách trong không gian.
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện và góc phẳng nhị diện.
- Hình chóp cụt đều và thể tích của hình chóp cụt đều. Phần 4: Đạo hàm
- Khái niệm đạo hàm, ý nghĩa hình học của đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm. - Đạo hàm cấp hai.
2. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CẦN LƯU Ý
- Bài tập tính xác suất.
- Bài tập giải phương trình và bất phương trình mũ và logarit.
- Bài tập chứng đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Bài tập tính góc; khoảng cách.
- Bài tập tính đạo hàm.
3. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HOẠ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai hàm số ( ) x
f x = a g (x) = log x . Với 0 < a <1, chọn khẳng định đúng trong các a khẳng định sau.
A. f (x) nghịch biến và g (x) đồng biến trên tập xác định.
B. f (x) đồng biến và g (x) nghịch biến trên tập xác định.
C.
f (x) và g (x) đồng biến trên tập xác định.
D.
f (x) và g (x) nghịch biến trên tập xác định. 2 4  a
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng 2  4    A. 2 − + 4log . a
B. 4log  a   . C. log . a D. 2 − 4log . a 2 2  4  2 2
Câu 3. Giải phương trình log 2x − 4 = 3 ta được nghiệm là 2 ( ) A. 5. B. 8. C. 7 . D. 6 .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x + 2x + 3)
A. D = ∅ . B. D =  \{ 2; − − } 1 .
C. D =  . D. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪( 1; − +∞) .
Câu 5. Cho các số thực dương a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 A. 2 a 1 1 log
= 1+ log a − log b . B. 2 a 1 log
= 1+ log a − 3log b . 2 3 2 2 b 3 3 2 3 2 2 b 3 3 3 C. 2 a 1 log
= 1+ log a + 3log b . D. 2 a 1 1 log
= 1+ log a + log b . 2 3 2 2 b 3 2 3 2 2 b 3 3
Câu 6. Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng P. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Nếu a //P và b a thì b P.
B. Nếu a //P và b a thì b //P.
C. Nếu a P và b a thì b //P.
D. Nếu a //P và b P thì ab . Câu 7. Với 1
a ≠ 0 và a ≠ 1, nếu (aα + a−α ) =1 thì giá trị của α là 2 A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Cho Cho khối chóp .
O ABC OA , OB , OC đôi một vuông góc, biết OA = a , OB = OC = 2 . a
Thể tích của khối chóp . O ABC bằng 3 3 3
A. a
B. 2a
C. a D. 3 2a 2 3 6
Câu 9. Cho dãy số (u gồm 89 số hạng thỏa mãn u = n° , n ∀ ∈ ≤ n
. Gọi P là tích của n tan n )  , 1 89
tất cả 89 số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức log P A. 1. B. 89 . C. 10. D. 0 . Câu 10. 2017
Cho tập D = (3;4) và các hàm số f (x) = , g (x) = log − , ( ) 2 7 12 3x x h x − + = − x x 4 3 ( ) 2 x − 7x +12
D là tập xác định của hàm số nào?
A. g (x) và h(x) .
B. f (x) và h(x) .
C. f (x) + h(x) và h(x) . D. f (x) và f (x) + g (x) .
Câu 11. Phương trình ( 3
log 54 − x ) = 3log x có nghiệm là
A. x = 2 .
B. x = 4 . C. x =1. D. x = 3.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 6.
Thể tích V khối chóp S.ABC là. 3 3 3 A. 3
V = a 6 . B. a 6 V = . C. a 6 V = . D. a 6 V = . 3 6 4 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2x y =
a) Hàm số có tập xác định D =  .
b) Đồ thị hàm số có hình như hình bên.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4)
Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó: x
a) Phương trình x 1−  1 5  =  có nghiệm lớn hơn 3. 25   
b) Phương trình x 1 3 − = 9 có một nghiệm.
c) Phương trình x+2
7 − 40.7x = 9 có một nghiệm x = a , khi đó: ( 2
lim x + 2x + 5) = 6. xa
d) Phương trình x−2
3 = 6 có chung tập nghiệm với phương trình 2
x − 2x + 4 = 0.
Câu 3. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các
lần ném được cho bởi bảng sau:
Gọi A là biến cố “An ném vào rổ” và B là biến cố “Bình ném vào rổ”. Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
c) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau.
d) Xác suất để An ném vào rổ là 47 . 120
Câu 4. Cho các hàm số f (x) và g (x) thỏa mãn f ′(x) = 2x +1 và g′(x) = x, x ∀ ∈  . a) 5 f ′ 
(x) ′ = 2x + 6.  b)  7 − g  (x) = x −7.  c) f
 ( x) g ( x) ′ −  = x +1.  d) f
 ( x) + g ( x) = 3x +1. 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là A
BC vuông tại B , CB = 6 , SA ⊥ ( ABC) . Tính khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) .
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.MNP ABC là tam giác vuông tại B , 
ACB = 30° . Tính góc (MN, AC) .
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2 . Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB,CD
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn 3 log + log b a
=1. Tính giá trị biểu thức 2
T = a .b 3 3 a
Câu 5. Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân hai số ghi
trên thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 4
Câu 6. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau
mỗi tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình
thức lãi kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức = (1+ )n T T r , trong đó 0
T là số tiền gửi lúc đầu và r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của 0
nhị thức Niu - tơn, tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng (lấy đơn vị là triệu đồng) PHẦN IV. Tự luận
Câu 1. Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) .
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số 3 2
y = x −3x + 2 .
Câu 4. Giải phương trình 3−4x 1 2 = . 32
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Chứng minh BC ⊥ (SAB) . ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 160 D A D C B D C B D A D B
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 160
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 160 6 60 1,41 3 0,72 518 PHẦN IV. Tự luận
- HS tự trình bày vào vở BT.
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11
Document Outline

  • TOÁN 11_ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2
  • DE CUONG 11