Đề cương học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
T TOÁN CÔNG NGH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II TOÁN 9
Năm học 2022 2023
Dng I: CÁC BÀI TOÁN RÚT GN
Bài 1:
Cho hai biu thc:
( )
12 3 1 1
A 0 1
1
1 1 1
x
B x x
x
x x x
+

= = +

+ +

; : ;
a) Tính giá tr A khi x = 9 b) Rút gn B
c) Tìm x đ
2Bx=
d) Tìm giá tr ca x nguyên đ B nhn giá tr nguyên.
e) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
A
M
B
=
Bài 2: Cho biu thc B =
+
+
+
13
23
1:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
a) Rút gn biu thc B b) Tính giá tr ca biu thc B khi x = 4
c) Tìm giá tr của x để B =
5
14
d) Tìm giá tr nh nht ca biu thc B.
Bài 3: Cho hai biu thc sau: P =
và Q =
xx
x
x
x
x +
+
+
+
2
:
1
1
a) Tính giá tr ca biu thc P khi x = 49. b)Rút gn biu thc Q. c) Tìm x để
2
1
P
Q
Bài 4: Cho các biu thc vi , .
a) Tính giá tr ca biu thc
khi . b) Rút gn biu thc .
c) Tìm x đ B >
1
2
d) Tìm để phương trình có nghim.
Bài 5: Cho biu thc
x1
A
x4
x2
=+
và
2
B
x2
=
vi
x 0,x 4.
a) Rút gn A. b) Tìm x đ B = 2
c) Tính
B
P
A
=
d) Tìm x đ
( )
P x 1 x 2 x 1 2x 2 2x 4+ + = +
Dng II: GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 6: Mt xe tải đi từ A đến B cách nhau 180 km. Sau đó gi một xe con cũng xuất phát t A đến B
vi vn tc lớn hơn vận tc xe ti 10km/h và đến B sớm hơn xe tải 30 phút. Tính vn tc ca mi xe.
Bài 7: Quãng đường AB dài 220km. Hai ô tô khi hành t A và B đi ngưc chiu nhau. Nếu cùng khi
hành thì sau 2 gi chúng s gp nhau. Nếu xe đi từ A khởi hành trưc xe kia 1 gi 6 phút thì hai xe gp
nhau sau khi xe đi t A đi được 2 gi 30 phút. Tính vn tc mi xe.
3
4
x
A
x
+
=
3 5 12
16
4
xx
B
x
x
++
=+
+
0x
16x
A
9x =
B
m
1
A
m
B
=+
Bài 8: Trên mt khúc sông, mt ca nô chy xuôi dòng 80km, sau đó chạy ngược dòng 80km hết tt c
9 giờ. Cũng khúc sông y ca nô chạy xuôi dòng 100km sau đó chạy ngược dòng 64km cũng hết tt c 9
gi. Tính vn tc riêng ca ca nô và vn tốc dòng nước.
Bài 9: Mt đi xe d định dùng mt s xe cùng loi đ ch 120 tn hàng. Lúc sp khởi hành đội đưc
b sung thêm 5 xe na cùng loi. Nh vy, so vi ban đu, mi xe phi ch ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu
đội có bao nhiêu xe? Biết khi lưng mi xe phi ch như nhau.
Bài 10: Để hoàn thành mt công vic hai t phi làm chung trong 6h. Sau 2h làm chung thì t hai b
điều đi làm việc khác, t một đã hoàn thành nốt công vic còn li trong 10h. Hi nếu mi t làm riêng
thì sau bao lâu s hoàn thành công vic?
Bài 11: Hai t công nhân làm chung 12 gi s hoàn thành công việc đã định. Hai t công nhân làm
chung vi nhau trong 4 gi thì t th nht đưc điều đi làm việc khác t th hai làm nt công vic còn
li trong 10 gi. Hi t th hai làm mt mình thì sau bao lâu s hoàn thành?
Bài 12: Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng tng các ch s ca nó bng 6 và nếu đổi ch hai ch
s của nó thì được mt s nh hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Bài 13: Mt mảnh đất hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rng 5m. Nếu gim chiu rộng đi 4m
và gim chiều dài đi 5m thì diện tích mnh đất giảm đi 180m
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca hình
ch nht ban đu.
Bài 14: Theo kế hoạch, trong quý 1, phân xưởng A phi sn xut nhiều hơn phân xưởng B 200 sn
phm. Khi thc hiện phân xưởng A tăng năng suất 20%, phân xưởng B tăng năng sut 15% nên phân
xưởng A sn xut nhiều hơn phân xưng B 350 sn phm. Hi theo kế hoch thì mỗi phân xưng phi
sn xut bao nhiêu sn phm?
Bài 15: Hai Trường THCS A và B có 420 hc sinh thi đ vào lớp 10, đạt t l 84%. Tính riêng trường
A có t l đỗ là 80%. Tính riêng trường B có t l đỗ là 90%. Tính s hc d thi ca mi trưng.
Dng III: CÁC BÀI TOÁN V HÀM S - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 16: Cho parabol (P):
2
yx=
và đường thng
y mx m 1= + +
a) Tìm m đ (P) và (d) ct nhau tại hai điểm phân bit A và B
b) Gi
1
x
2
x
là hoành đ ca A và B. Tìm m đ
12
x x 2−=
c) Tìm m đ (P) và (d) ct nhau tại hai điểm nm cùng bên trái ca trc tung.
Bài 17: Cho phương trình
( )
22
x 2m 3 x m 3m 2 0, + + + + =
m là tham s
a) Giải phương trình trên khi m = 1
b) Xác định m để phương trình mt nghiệm 2. Khi đó phương trình còn một nghim na, tìm
nghim đó?
c) CMR phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m
d) Gi
1
x,
2
x
là hai nghim của pt. Tìm m để
22
12
x x 1+=
e) Xác định m để phương trình có nghiệm này bng 3 nghim kia.
Bài 18: Cho phương trình
( )
2
x 2 m 1 x m 0 =
, m là tham s
a) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
1
x,
2
x
vi mi m.
b) Vi
m0
. Hãy lập phương trình n y có hai nghim là
11
2
1
yx
x
=+
22
1
1
yx
x
=+
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm
1
x,
2
x
tho mãn
12
x 2x 3+=
d) Tìm m đ phương trình có hai nghiệm cùng âm.
Bài 19: Cho phương trình
( )
2
x 2 k 3 x 2k 1 0, + + =
k là tham s
a) Giải phương trình khi
1
k
2
=
b) Tìm k đ phương trình có một nghim là 3, ri tìm tiếp nghim còn li.
c) CMR phương trình luôn có hai nghiệm
1
x,
2
x
vi mi k
d) CMR gia tng và tích các nghim có mt s liên h không ph thuc k?
e) Tìm k đ phương trình
1
x,
2
x
tha mãn
1 2 1 2
1 1 3
2
x x x x
+ + =
f) Tìm k đ tổng bình phương các nghiệm có giá tr nh nht.
Bài 20: Cho phương trình
( )
2
x 2 m 1 x 2m 1 0, + + + =
m tham số. Tìm m để phương trình hai
nghim
1
x,
2
x
là đ dài hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông có cnh huyn bng
5.
Bài 21: Cho phương trình
42
x 2x m 2 0 + =
, m là tham s
a) Giải phương trình khi m = - 1
b) Tìm m đ phương trình có 4 nghiệm phân bit
Bài 22: Cho hàm s
( )
2
3
y f x x
2
= =
có đ th (P) và hàm s
1
y x 2
2
=−
có đ th (d).
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ
b) Tìm ta đ giao điểm ca (P) và (d)
c) Không tính, hãy so sánh
( )
f2
( )
f3
;
( )
f 1 2
( )
f 3 2
Bài 23: Cho hàm s
2
1
yx
2
=
có đ th (P) và đường thng (d):
3
y 2x
2
=−
a) V (d) và (P) trên cùng h trc tọa độ Oxy
b) Tìm ta đ giao điểm A và B ca (d) và (P). Tính chu vi
AOB
c) Tìm ta đ giao điểm C thuộc Ox để chu vi
ABC
đạt giá tr nh nht.
Bài 24: Cho parabol
( )
2
1
P : y x
4
=
a) Viết phương trình đường thng (d) có h s góc là k là đi qua M(1,5; - 1)
b) Tìm k đ đường thng (d) và parabol (P) tiếp xúc nhau
c) Tìm k đ đường thng (d) và parabol (P) ct nhau tại hai đim phân bit.
Bài 25: Cho hàm s
( )
2
x
P : y
2
=
( )
1
d : y x m
2
=+
a) V (P) và (d) trên cùng mt mt phng tọa độ vi m= 1
b) Tìm ta đ giao đim A và B ca (P) và (d) vi m =1
c) Tính din tích
AOB
khi m = 1
d) Tìm m đ (P) tiếp xúc vi (d)
e) Tìm m đ (P) và (d) ct nhau tại hai điểm
f) Tìm m đ (P) và (d) ct nhau tại hai điểm nm hai phía trc tung.
IV.H PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
Bài 26: Gii các h phương trình sau:
( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )
( )
2 2 4 2 1 4
2 3 1
) ) )
3 2 7 2x 7 3
5 2 4 3 8 3 1 5
x y x y x y x
xy
a b c
x y y
x y x y x
= + + + + =
−=
+ = +
= + + =
31
1
31
2
3 3 1
4
1
1
12
d) ) )
2 1 2 1 1
3 3 5 1
1 2 1
1
x
y
xy
xy
ef
x
x y y
xy
+=
=
+=
+
+−
+ = + = + =
+ +
Bài 27: Cho h phương trình
=+
+=+
13
1
mymx
mmyx
a) Gii h phương trình vi m = - 2 b)Tìm m đ h có nghim duy nht.
c) Tìm m đ h có nghim duy nht tha mãn x 3y = 1.
d) Tìm m để hnghim duy nht sao cho x.y có giá tr nh nht.
e) Tìm các giá tr m nguyên để
yx
yx
52
2
nhn giá tr nguyên.
V. HÌNH THC T - HÌNH TR - HÌNH NÓN HÌNH CU
Bài 28: Mt chiếc bình hình tr có din tích toàn phn bng 48 (cm
2
). Tính th tích ca chiếc
bình đó biết chiu cao bằng đường kính đáy.
Bài 29: Gia đình bạn Thin cn làm 10 khi bê tông hình tr bao quanh các gc cây trong vưn. Biết
b dày ca khi bê tông là 9cm, chiều cao 10cm và đường kính đáy của hình tr lớn là 90cm (như hình
v). Tính th tích va cần dùng để thc hin 10 khi bê tông trên. (
3,14
=
)
Bài 30: Cái mũ của chú h với kích thước cho theo hình v bên. Hãy tính
tng din tích vi cn có đề làm nên cái mũ. Biết rng t l vi khâu (may)
hao (tốn) khi may mũ là 15%. Cho biết
3,14
=
Bài 31: Bác Hùng xây một hồ cá hình trụ, đáy của hồ là một hình tròn có
đường kính 2 m, người ta đo được mực nước có trong hồ cao 0,6 m.
a) Tính thể tích nước có trong hồ.
b) Người ta bỏ một số lượng sỏi đá vào hồ, làm mực nước trong hồ dâng cao thêm 0,1 m. Hỏi thể tích
lượng sỏi đá trong hồ chiếm bao nhiêu?
Bài 32: Cn phi ít nht bao nhiêu lít nước để thay nước lin nuôi cnh( xem
hình n)? Liễn được xem nmột phn mt cầu. Lượng nước đổ vào lin chiếm
2
3
th
tích cu hình cu.
VI. HÌNH TNG HP
Bài 33: Cho đường tròn , đường kính vuông góc vi dây cung ti ( nm gia
). Trên tia lấy điểm nm ngoài đưng tròn sao cho đon thng ct đưng tròn
ti đim khác , hai dây ct nhau
( )
O;R
AB
MN
H
H
O
B
MN
C
( )
O;R
AC
( )
O;R
K
A
MN
BK
E.
a) Chng minh rng là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
c) Qua k đường thng vuông góc vi ct tia ti Chng minh cân.
d) Gi s Chng minh
Bài 34: Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm bán kính . Đường cao cắt nhau
tại , kéo dài cắt đường tròn tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác cân.
c) Gọi là trung điểm của cạnh . Chứng minh: là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
DCE
.
d) Cho c định và . Xác định v trí ca trên để ln nht.
Bài 35: Cho đường tròn tâm bán kính có hai đường kính vuông góc vi nhau. Lấy điểm
bt kì thuc đon Tia ct đưng tròn ti
a)Chng minh rng bốn điểm cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh rng
c) Đưng tròn tâm bán kính ct lần lượt ti Chứng minh ba điểm
thng thàng và tng không đổi khi di động trên
Bài 36: Cho na đường tròn (O;R) đường kính AB. T A và B k hai tiếp tuyến Ax, By vi na đưng
tròn (O;R). Qua đim M bt k thuc na đưng tròn này k tiếp tuyến th ba ct các tiếp tuyến Ax,
By lần lượt E và F. Ni AM ct OE ti P, ni MB ct OF ti Q. H MH vuông góc vi AB ti H.
a) Chứng minh 5 điểm M, P, H, O, Q cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh rng:
c) Gọi K là giao đim ca MH và BE. Chng minh rng MK = KH.
Bài 37: Cho tam giác nhn ABC ni tiếp (O;R). H là trc tâm ca tam giác ABC. T B đưng thng
song song vi HC, t C k đường thng song song với HB, hai đường thng này ct nhau ti D. Chng
minh:
a) T giác ABDC ni tiếp và AD là đường kính ca (O;R).
b) 

c) Gọi E là giao điểm của BC và HD, G là giao điểm ca AE và OH. Chng minh G là trng tâm ca
tam giác ABC.
d) Cho 

. Tính din tích hình qut tròn COD (ng vi cung nh CD).
Bài 38: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. K tiếp tuyến Ax vi đưng tròn. Trên tia Ax lấy điểm
K
)( RAK
. Qua K k tiếp tuyến KM tới đường tròn (O). Đường thng d vuông góc vi AB ti O, d
ct MB ti E.
a) Chng minh KAOM là t giác ni tiếp;
b) OK ct AM ti I, chứng minh OI.OK không đi khi K chuyển động trên Ax;
c) Chng minh: KAOE là hình ch nht;
d) Gi H là trc tâm tam giác KMA. Chng minh rng khi K chuyn động trên Ax thì H luôn thuc
mt đưng tròn c định.
AHEK
CA.CK CE.CH.=
N
AC
MK
F.
NFK
KE KC.=
OK //MN.
ABC
O
R
AD, BE
H
BE
( )
O;R
F
CDHE
AHF
M
AB
ME
BC
BC R 3=
A
( )
O
DH.DA
O
R
AB, CD
M
OA
( )
M O,A .
DM
( )
O
N.
O,M,N,C
2
DM.DN DO.DC 2R .==
M
MC
AC, CB
E,F.
E, M, F
CE CF+
M
OA.
2
AE.BF R .=
VII. MT S BÀI TOÁN NÂNG CAO:
Bài 39: Gii các phương trình sau:
a)
211
222
+=+++ xxxxxx
b)
14145
2
+=+ xxx
c)
24862
2
+=+ xxxx
d)
1)12(22
2
++=++ xxxx
e)
032)52(356
23
=++++ xxxxx
f)
3)1071)(25(
2
=+++++ xxxx
Bài 40: Cho x > 0. Tìm GTNN ca biu thc A: A =
2016
1
34
4
1
4 +
+
+
+
x
x
x
x
Bài 41: Cho x, y > 0. Tìm GTLN ca biu thc: B =
)3()3( xyyyxx
yx
+++
+
Bài 42: Cho x + y = 1, chng minh
8
1
44
+ yx
.
Bài 43: Tìm GTNN ca biu thc M = x
2
+ y
2
xy 3x 3y + 1010
Bài 44: Tìm GTLN, GTNN ca
xxy += 51
Bài 45: Cho a , b, c > 0, a + b + c = 6. Tìm GTLN ca biu thc:
222222
444 aaccccbbbabaS ++++++++=
Chúc các con ôn tp tt và đạt kết qu cao trong k thi sp ti!
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 9
TỔ TOÁN – CÔNG NGHỆ
Năm học 2022 – 2023
Dạng I: CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN x +12  3 1  1
Bài 1: Cho hai biểu thức: A = ; B = + :
(x  0;x    )1 x −1  x −1 x +1  x +1
a) Tính giá trị A khi x = 9 b) Rút gọn B
c) Tìm x để B = 2 x
d) Tìm giá trị của x nguyên để B nhận giá trị nguyên. A
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = Bx −1 1 8 x   3 x − 2 
Bài 2: Cho biểu thức B =  − + : 1−  
 3 x −1 3 x +1 9x −1  3 x + 1  a) Rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4 14
c) Tìm giá trị của x để B =
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B. 5 x + x + 1  1 x x +
Bài 3: Cho hai biểu thức sau: P = và Q =  + 2  : x − 2  x
x + 1 x + x Q 1
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 49.
b)Rút gọn biểu thức Q. c) Tìm x để  P 2 x + 3 x + 3 5 x +12
Bài 4: Cho các biểu thức A = và B = +
với x  0 , x  16 . x − 4 x + 4 x −16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Tìm x để 1 A B >
d) Tìm m để phương trình = m +1 có nghiệm. 2 B x 1 2
Bài 5: Cho biểu thức A = + và B = với x  0, x  4. x − 4 x − 2 x − 2
a) Rút gọn A. b) Tìm x để B = 2 B c) Tính P = d) Tìm x để P ( x + )
1 − x + 2 x −1 = 2x − 2 2x + 4 A
Dạng II: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
Bài 6: Một xe tải đi từ A đến B cách nhau 180 km. Sau đó giờ một xe con cũng xuất phát từ A đến B
với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10km/h và đến B sớm hơn xe tải 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 7: Quãng đường AB dài 220km. Hai ô tô khởi hành từ A và B đi ngược chiều nhau. Nếu cùng khởi
hành thì sau 2 giờ chúng sẽ gặp nhau. Nếu xe đi từ A khởi hành trước xe kia 1 giờ 6 phút thì hai xe gặp
nhau sau khi xe đi từ A đi được 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 8: Trên một khúc sông, một ca nô chạy xuôi dòng 80km, sau đó chạy ngược dòng 80km hết tất cả
9 giờ. Cũng khúc sông ấy ca nô chạy xuôi dòng 100km sau đó chạy ngược dòng 64km cũng hết tất cả 9
giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước.
Bài 9: Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành đội được
bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ vậy, so với ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu
đội có bao nhiêu xe? Biết khối lượng mỗi xe phải chở như nhau.
Bài 10: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6h. Sau 2h làm chung thì tổ hai bị
điều đi làm việc khác, tổ một đã hoàn thành nốt công việc còn lại trong 10h. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng
thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
Bài 11: Hai tổ công nhân làm chung 12 giờ sẽ hoàn thành công việc đã định. Hai tổ công nhân làm
chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều đi làm việc khác tổ thứ hai làm nốt công việc còn
lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành?
Bài 12: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai chữ
số của nó thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Bài 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m
và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 14: Theo kế hoạch, trong quý 1, phân xưởng A phải sản xuất nhiều hơn phân xưởng B 200 sản
phẩm. Khi thực hiện phân xưởng A tăng năng suất 20%, phân xưởng B tăng năng suất 15% nên phân
xưởng A sản xuất nhiều hơn phân xưởng B 350 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi phân xưởng phải
sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 15: Hai Trường THCS A và B có 420 học sinh thi đỗ vào lớp 10, đạt tỉ lệ 84%. Tính riêng trường
A có tỉ lệ đỗ là 80%. Tính riêng trường B có tỉ lệ đỗ là 90%. Tính số học dự thi của mỗi trường.
Dạng III: CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 16: Cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng y = mx + m +1
a) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
b) Gọi x và x là hoành độ của A và B. Tìm m để x − x = 2 1 2 1 2
c) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm cùng bên trái của trục tung.
Bài 17: Cho phương trình 2 − ( + ) 2 x 2m
3 x + m + 3m + 2 = 0, m là tham số
a) Giải phương trình trên khi m = 1
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm là 2. Khi đó phương trình còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm đó?
c) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
d) Gọi x , x là hai nghiệm của pt. Tìm m để 2 2 x + x =1 1 2 1 2
e) Xác định m để phương trình có nghiệm này bằng 3 nghiệm kia.
Bài 18: Cho phương trình 2 x − 2(m − )
1 x − m = 0 , m là tham số
a) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m. 1 2 1 1
b) Với m  0. Hãy lập phương trình ẩn y có hai nghiệm là y = x + và y = x + 1 1 x 2 2 x 2 1
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x , x thảo mãn x + 2x = 3 1 2 1 2
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
Bài 19: Cho phương trình 2
x − 2(k + 3) x + 2k −1 = 0, k là tham số 1
a) Giải phương trình khi k = 2
b) Tìm k để phương trình có một nghiệm là 3, rồi tìm tiếp nghiệm còn lại.
c) CMR phương trình luôn có hai nghiệm x , x với mọi k 1 2
d) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k? 1 1 3
e) Tìm k để phương trình x , x thỏa mãn + + = 2 1 2 x x x x 1 2 1 2
f) Tìm k để tổng bình phương các nghiệm có giá trị nhỏ nhất.
Bài 20: Cho phương trình 2 x − 2(m + )
1 x + 2m + 1 = 0, m là tham số. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5. 1 2
Bài 21: Cho phương trình 4 2
x − 2x + m − 2 = 0, m là tham số
a) Giải phương trình khi m = - 1
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 3 1
Bài 22: Cho hàm số y = f (x) 2
= − x có đồ thị (P) và hàm số y = x − 2 có đồ thị (d). 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
c) Không tính, hãy so sánh f (−2) và f (−3)
; f (1− 2 ) và f ( 3 − 2) 1 3 Bài 23: Cho hàm số 2 y =
x có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 2x − 2 2
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (d) và (P). Tính chu vi A  OB
c) Tìm tọa độ giao điểm C thuộc Ox để chu vi A
 BC đạt giá trị nhỏ nhất. 1
Bài 24: Cho parabol (P) 2 : y = x 4
a) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc là k là đi qua M(1,5; - 1)
b) Tìm k để đường thẳng (d) và parabol (P) tiếp xúc nhau
c) Tìm k để đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Bài 25: Cho hàm số ( ) 2 x P : y = và ( ) 1 d : y = x + m 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ với m= 1
b) Tìm tọa độ giao điểm A và B của (P) và (d) với m =1 c) Tính diện tích A  OBkhi m = 1
d) Tìm m để (P) tiếp xúc với (d)
e) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm
f) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung.
IV.HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 26: Giải các hệ phương trình sau:
 2x − 3y =1 x
 ( y − 2) = ( x + 2)( y − 4) 2
 ( x + y) + x +1 = 4 a)  b)  c  5
 2x − 4 3y = 8 (  x − 
)( y + ) = ( − )( y + ) ) 3 2 7 2x 7 3 (  x + y  )−3 x +1 = 5 −  3 1  1  3 1 + = 4 3 x − 3 − =1 + = 2     x +1 y − 2 y +1   x y −1 d)  e)  f )  2 1 2 1 1  3  x 3 5  + = − + = + =1
x +1 y − 2  y +1  x y −1  
x + my = m +1
Bài 27: Cho hệ phương trình 
mx + y = 3m −1
a) Giải hệ phương trình với m = - 2
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
c) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x – 3y = 1.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x.y có giá trị nhỏ nhất. x − 2 y
e) Tìm các giá trị m nguyên để 2x − 5y nhận giá trị nguyên.
V. HÌNH THỰC TẾ - HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Bài 28: Một chiếc bình hình trụ có diện tích toàn phần bằng 48 (cm2 ). Tính thể tích của chiếc
bình đó biết chiều cao bằng đường kính đáy.
Bài 29: Gia đình bạn Thiện cần làm 10 khối bê tông hình trụ bao quanh ở các gốc cây trong vườn. Biết
bề dày của khối bê tông là 9cm, chiều cao 10cm và đường kính đáy của hình trụ lớn là 90cm (như hình
vẽ). Tính thể tích vữa cần dùng để thực hiện 10 khối bê tông trên. (  = 3,14 )
Bài 30: Cái mũ của chú hề với kích thước cho theo hình vẽ bên. Hãy tính
tổng diện tích vải cần có đề làm nên cái mũ. Biết rằng tỉ lệ vải khâu (may)
hao (tốn) khi may mũ là 15%. Cho biết  = 3,14
Bài 31: Bác Hùng xây một hồ cá hình trụ, đáy của hồ là một hình tròn có
đường kính 2 m, người ta đo được mực nước có trong hồ cao 0,6 m.
a) Tính thể tích nước có trong hồ.
b) Người ta bỏ một số lượng sỏi đá vào hồ, làm mực nước trong hồ dâng cao thêm 0,1 m. Hỏi thể tích
lượng sỏi đá trong hồ chiếm bao nhiêu?
Bài 32: Cần phải có ít nhất bao nhiêu lít nước để thay nước ở liễn nuôi cá cảnh( xem 2
hình bên)? Liễn được xem như một phần mặt cầu. Lượng nước đổ vào liễn chiếm thể 3 tích cuả hình cầu. VI. HÌNH TỔNG HỢP
Bài 33: Cho đường tròn (O; R ) , đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O
và B ). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R ) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn
(O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
a) Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CA.CK = CE.CH.
c) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK  cân.
d) Giả sử KE = KC. Chứng minh OK // MN.
Bài 34: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường cao AD, BE cắt nhau
tại H , kéo dài BE cắt đường tròn (O;R ) tại F .
a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp được một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác AHF cân.
c) Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh: ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp  D C E .
d) Cho BC cố định và BC = R 3 . Xác định vị trí của A trên (O) để DH.DA lớn nhất.
Bài 35: Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Lấy điểm
M bất kì thuộc đoạn OA (M  O, A). Tia DM cắt đường tròn (O) tại N.
a)Chứng minh rằng bốn điểm O, M, N,C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng 2 DM.DN = DO.DC = 2R .
c) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt tại E, F. Chứng minh ba điểm E, M, F
thẳng thàng và tổng CE + CF không đổi khi M di động trên OA.
Bài 36: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường
tròn (O;R). Qua điểm M bất kỳ thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax,
By lần lượt ở E và F. Nối AM cắt OE tại P, nối MB cắt OF tại Q. Hạ MH vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh 5 điểm M, P, H, O, Q cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh rằng: 2 AE.BF = R .
c) Gọi K là giao điểm của MH và BE. Chứng minh rằng MK = KH.
Bài 37: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O;R). H là trực tâm của tam giác ABC. Từ B đường thẳng
song song với HC, từ C kẻ đường thẳng song song với HB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh:
a) Tứ giác ABDC nội tiếp và AD là đường kính của (O;R). b) 𝐵𝐴𝐻 ̂ = 𝐶𝐴𝑂 ̂
c) Gọi E là giao điểm của BC và HD, G là giao điểm của AE và OH. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC. d) Cho 𝐴𝐵𝐶
̂ = 600. Tính diện tích hình quạt tròn COD (ứng với cung nhỏ CD).
Bài 38: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm K ( AK  )
R . Qua K kẻ tiếp tuyến KM tới đường tròn (O). Đường thẳng d vuông góc với AB tại O, d cắt MB tại E.
a) Chứng minh KAOM là tứ giác nội tiếp;
b) OK cắt AM tại I, chứng minh OI.OK không đổi khi K chuyển động trên Ax;
c) Chứng minh: KAOE là hình chữ nhật;
d) Gọi H là trực tâm tam giác KMA. Chứng minh rằng khi K chuyển động trên Ax thì H luôn thuộc
một đường tròn cố định.
VII. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO:
Bài 39: Giải các phương trình sau: a) 2 x + x −1 2 + x x +1 2 = x x + 2 b) 2
x − 5x +14 = 4 x +1 c) x − 2 + 6 2
x = x − 8x + 24 d) 2
x + 2x + 2 = (2x + ) 1 x + 1 e) 3
x + x + x − − x + x + = 2 x + − x + + x + x + = 6 2 5 3 (2 ) 5 2 3 0 f) ( 5 2 1 )( 7 10 ) 3 1 4 x + 3
Bài 40: Cho x > 0. Tìm GTNN của biểu thức A: A = 4x + − + 2016 4x x + 1 x + y
Bài 41: Cho x, y > 0. Tìm GTLN của biểu thức: B = x 3 ( x + y) + y 3 ( y + x) 4 4 1
Bài 42: Cho x + y = 1, chứng minh x + y  . 8
Bài 43: Tìm GTNN của biểu thức M = x2 + y2 – xy – 3x – 3y + 1010
Bài 44: Tìm GTLN, GTNN của y =
x − 1 + 5 − x
Bài 45: Cho a , b, c > 0, a + b + c = 6. Tìm GTLN của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
S = a + 4ab + b + b + 4cb + c + c + 4ac + a
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!