Đề cương học phần kinh tế vĩ mô năm 2021 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47879361 Mẫu 3 PTCT.QT.02.07
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế học
4. Trình ộ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year) Đại học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): ………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 ến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình ào tạo: lOMoAR cPSD| 47879361 1
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc mô tả và o lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán và tỷ giá... Việc xây dựng các mô hình kinh tế ơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở ó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
ộng kinh tế trong ngắn hạn, các vấn ề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía cung và phía
cầu, và vai trò của các chính sách ổn ịnh hóa như chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
9. Chuẩn ầu ra của học phần – Chuẩn ầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ VĨ MÔ sẽ ạt ược các chuẩn ầu ra sau:
9.1 Chuẩn ầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nền tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn ề xã hội.
- CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô.
9.2 Chuẩn ầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Kỹ năng truyền ạt vấn ề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích.
9.3. Chuẩn ầu ra Mức ộ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ ộng ịnh hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghiệm và học hỏi ể tiến bộ trong công việc. 2 lOMoAR cPSD| 47879361
Ma trận chuẩn ầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn ầu ra của học
Chuẩn ầu ra chương trình ào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2) phần (CLOs) (CĐR cấp 3) PLO
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 H H S CLO1.1: Kiến thức nền
tảng về kinh tế học vĩ mô. H H S CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh
tế vĩ mô và các vấn ề xã hội. S S P CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô. H S S P CLO2.1: Kỹ năng phân
tích chính sách kinh tế vĩ mô. lOMoAR cPSD| 47879361 CLO2.2: Kỹ năng tư duy P S P P phản biện, tư duy logic, 3 tư duy sáng tạo. P P S P CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu. P S S S CLO2.4: Kỹ năng truyền
ạt vấn ề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích. S P P CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc. P S P CLO3.2: Chủ ộng ịnh
hướng và có chính kiến trong công việc. lOMoAR cPSD| 47879361 P P S CLO3.3: Rút kinh
nghiệm và học hỏi ể tiến bộ trong công việc.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện 4
P: Đóng góp một phần cho chuẩn ầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn ầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn ầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có óng góp cho chuẩn ầu ra tương ứng lOMoAR cPSD| 47879361
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 ến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage Learning] Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những iều
Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học vĩ mô, NXB bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội, 1994.
Tài liệu 5: Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn Hùng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn
Thành, Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế vĩ mô, NXB Thống Kê, 2013.
10.3 Khác (Others): Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn ề kinh tế vĩ mô sau ây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn; 4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org; 6 lOMoAR cPSD| 47879361
5. Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh ó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học kỳ,
ặc biệt là các tin tức và sự kiện liên quan ến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh tế vĩ
mô Việt Nam và thế giới.
Tóm tắt bài giảng có thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các năm. lOMoAR cPSD| 47879361
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy Phương pháp
Tài liệu học tập
Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết) Day (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần (hour no.) (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO) Buổi 1
Đo lường thu nhập quốc gia. Thuyết trình và Chương 10
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
Đo lường chi chí sinh hoạt. Chương 11
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.2,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 2
Sản xuất và tăng trưởng Thuyết trình và Chương 12
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
Tiết kiệm, Đầu tư và Hệ thống Chương 13. CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và tài chính
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 3
Các công cụ cơ bản của tài chính. Thuyết trình và Chương 14 CLO1.1,2,3
Đọc trước tài liệu. Trả lời các (5 tiết) thảo luận Đo lường thất nghiệp. Chương 15
câu hỏi ôn tập của chương ã CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 4 Hệ thống tiền tệ Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã Chương 16
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 5 Tăng tiền và lạm phát Chương 17 CLO1.1,2,3 Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các (5 tiết) CLO2.1,2,3,4 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã 8
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 6
Kinh tế mở: Các khái niệm cơ Thuyết trình và Chương 18
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) bản. thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
Lý thuyết về nền kinh tế mở Chương 19
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 7
Mô hình tổng cầu – tổng cung Thuyết trình và Chương 20
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết)
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 8
Ảnh hưởng của chính sách Thuyết trình và Chương 21
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3
tiền tệ và tài chính ến tổng thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết) cầu.
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 9
Đánh ổi ngắn hạn giữa lạm Thuyết trình và Chương 22
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết) phát và thất nghiệp.
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,4 Ôn tập.
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.1,2,3
Tổng cộng: 45 tiết 9 lOMoAR cPSD| 47879361
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt ộng: dự
giờ, hoàn thành bài ọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, ồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lớp - Thảo luận: % - Bản thu hoạch: % - Thuyết trình: % - Báo cáo: % - Thi giữa học phần: 30-50%
- Thi kết thúc học phần: 50-70%
Thang iểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham Thái ộ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt tích cực hoạt ộng ộng ộng ộng Vắng không Vắng không Thời gian tham Không vắng Vắng từ 50 quá 20% số quá 40% số dự ầy ủ buổi nào 40% trở lên tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khơi gợi vấn ề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham Thái ộ tham gia 20 cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Phân tích, Phân tích, Kỹ năng thảo Phân tích ánh giá khi 40 ánh giá khá ánh giá chưa luận ánh giá tốt tốt, khi chưa tốt tốt tốt Có khi phù Chất lượng óng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù 40 Phù hợp góp ý kiến hợp chưa phù hợp hợp 10 lOMoAR cPSD| 47879361
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khá ầy ủ, Thiếu nhiều Phong phú Đầy ủ theo còn thiếu 1 10 nội dung hơn yêu cầu yêu cầu nội dung quan trọng quan trọng Nội dung Tương ối Thiếu chính Khá chính chính xác, xác, khoa Chính xác, xác, khoa 20 khoa học, học, nhiều sai khoa học
học, còn vài còn 1 sai sót sót quan sai sót nhỏ quan trọng trọng Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài và slides Cấu trúc bài 10 và slides rất
và slides khá tương ối hợp và slides Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý lý chưa hợp lý trực quan Khá trực Tương ối Ít/Không trực Rất trực quan 10 quan và
trực quan và quan và thẩm và thẩm mỹ thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ Dẫn ắt vấn ề ràng nhưng nhưng vẫn ràng, người Kỹ năng trình và lập luận chưa lôi có thể hiểu 10 nghe không bày lôi cuốn, cuốn, lập ược các nội thể hiểu ược thuyết phục luận khá dung quan các nội dung thuyết phục trọng quan trọng Tương tác Có tương tác Tương tác bằng mắt và Không tương bằng mắt, cử Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt cử chỉ khá chỉ nhưng cử chỉ tốt và cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời úng thời Hoàn thành gian và hoàn gian, thỉnh úng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không Quản lý thời gian 10 Quá giờ iều chỉnh linh hoạt linh hoạt theo tình iều chỉnh theo tình huống theo tình huống huống Các câu hỏi
Trả lời úng a Trả lời úng a Không trả lời Trả lời câu hỏi 10 ặt úng ều số câu hỏi số câu hỏi ược a số lOMoAR cPSD| 47879361
ược trả lời ầy ặt úng và nhưng chưa câu hỏi ặt úng ủ, rõ nêu ược ịnh nêu ược ịnh ràng và thỏa hướng phù hướng phù áng hợp ối với hợp ối với những câu những câu hỏi chưa trả hỏi chưa trả lời lời ược Nhóm có Nhóm phối phối hợp khi Nhóm ít hợp tốt, thực báo cáo và Không thể phối hợp Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết 10 trả lời nhưng trong khi trong nhóm hỗ trợ nhau còn vài chỗ báo cáo và nối trong
trong khi báo chưa ồng trả lời nhóm cáo và trả lời bộ
14. Hoạt ộng hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn lý thuyết kinh tế học và nêu những tình huống
thực tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt ộng, hiểu ứng xử của người
tiêu cùng, hành vi của các doanh nghiệp và các chính sách chính phủ can thiệp vào thị trường
- Khuyến khích việc tự ọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận ược hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)