Đề cương học phần kinh tế vĩ mô năm 2021 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao gồm việc mô tả và đo lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47879361
Mẫu 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt tên tiếng Anh Course name in Vietnamese and
English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế hc
4. Trình ộ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year) Đại
học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): ………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): …………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 ến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình ào tạo:
PTCT.QT.02.07
lOMoARcPSD| 47879361
1
Kinh tế học một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc tả o ờng các biến skinh tế như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả lạm phát, việc m tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, u tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán tỷ giá... Việc xây dựng các hình kinh tế ơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở ó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
ộng kinh tế trong ngắn hạn, các vấn của chu kỳ kinh tế, các sốc phía cung phía
cầu, và vai trò của các chính sách ổn ịnh hóa như chính sách tài khóa và chính sách tiền
tệ.
9. Chuẩn ầu ra của học phần Chuẩn ầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ VĨ MÔ sẽ ạt ược các chuẩn ầu ra sau:
9.1 Chuẩn ầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nn tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn ề xã hội.
- CLO1.3: Phân ch dliệu phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế
mô.
9.2 Chuẩn ầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Knăng truyền ạt vấn ề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo
cáo phân tích.
9.3. Chuẩn ầu ra Mức ộ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong
xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ ộng ịnh hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghim và hc hỏi tiến bộ trong công việc.
2
lOMoARcPSD| 47879361
Ma trận chuẩn ầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn ầu ra của học
phần (CLOs)
(CĐR cấp 3)
Chuẩn ầu ra chương trình ào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
PLO
1.1
PLO
1.2
PLO
1.3
PLO
1.4
PLO
1.5
PLO
2.1
PLO
2.2
PLO
2.3
PLO
2.4
PLO
2.5
PLO
2.6
PLO
3.1
PLO
3.2
PLO
3.3
PLO
3.4
PLO
3.5
CLO1.1: Kiến thức nn
tảng về kinh tế học
mô.
H
H
S
CLO1.2: Kiến thức căn
bản về chính sách kinh
tế vĩ mô và các vấn ề
hội.
H
H
S
CLO1.3: Phân tích d
liệu và phương pháp
nghiên cứu khoa học
trong kinh tế vĩ mô.
S
S
P
CLO2.1: Kỹ năng phân
tích chính sách kinh tế vĩ
mô.
H
S
S
P
lOMoARcPSD| 47879361
CLO2.2: Kỹ năng tư duy
phản biện, tư duy logic,
P
S
P
P
3
tư duy sáng tạo.
CLO2.3: Kỹ năng làm
việc nhóm và tổ chc
nghiên cứu.
P
P
S
P
CLO2.4: Kỹ năng truyền
t vấn ề, thuyết trình,
thuyết phục, kỹ năng
tổng hợp báo cáo phân
tích.
P
S
S
S
CLO3.1: Có tinh thần
trách nhiệm và hợp tác
trong làm việc nhóm,
linh hoạt trong xử
công vic.
S
P
P
CLO3.2: Chủ ộng ịnh
hướng và có chính kiến
trong công vic.
P
S
P
lOMoARcPSD| 47879361
CLO3.3: Rút kinh
nghiệm và học hỏi ể tiến
bộ trong công việc.
P
P
S
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
4
P: Đóng góp một phần cho chuẩn ầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn ầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn ầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có óng góp cho chuẩn ầu ra tương ứng
lOMoARcPSD| 47879361
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 ến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage
Learning]
Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những iều
Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học , NXB bản Khoa học kỹ thuật Nội,
1994.
Tài liệu 5: Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn Hùng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn
Thành, Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế , NXB Thống
Kê, 2013.
10.3 Khác (Others):
Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web vi rất nhiều thông tin và vấn ề kinh tế vĩ mô sau
ây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn; 4. Qu Tin tệ Quốc tế:
www.imf.org;
6
lOMoARcPSD| 47879361
5. Tổng cục thống kê Vit Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh ó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học kỳ,
ặc biệt là các tin tức sự kiện liên quan ến nền kinh tế mô và chính sách kinh tế
mô Việt Nam và thế gii.
Tóm tắt bài giảng thtìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mFETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các
năm.
lOMoARcPSD| 47879361
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi
(số tiết) Day
(hour no.)
Nội dung giảng dạy
(Content)
(tên chương, phần)
(chapter, section)
Phương pháp
giảng dạy
(Teaching
method)
Tài liệu học tập
(Learning materials)
(chương, phần)
(chapter, section)
Chuẩn bị của sinh viên
(Student works in detail)
(bài tập, thuyết trình, gii
quyết tình huống…)
Đáp ứng CĐR
học phần
(Corresponding
CLO)
Bui 1
(5 tiết)
Đo lường thu nhập quốc gia.
Đo lường chi chí sinh hoạt.
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 10
Chương 11
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.2,4
CLO3.2,3
Bui 2
(5 tiết)
Sản xuất và tăng trưởng
Tiết kiệm, Đầu tư và Hthống
tài chính
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 12
Chương 13.
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,4
CLO3.2,3
Bui 3
(5 tiết)
Các công cụ cơ bản của tài chính.
Đo lường thất nghiệp.
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 14
Chương 15
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,4
CLO3.2,3
Bui 4
(5 tiết)
Hệ thống tiền tệ
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 16
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,4
CLO3.2,3
Bui 5
(5 tiết)
Tăng tiền và lạm phát
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 17
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,3,4
8
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO3.2,3
Bui 6
(5 tiết)
Kinh tế mở: Các khái niệm cơ
bản.
Lý thuyết về nền kinh tế mở
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 18
Chương 19
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,3,4
CLO3.2,3
Bui 7
(5 tiết)
Mô hình tổng cầu – tổng cung
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 20
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,3,4
CLO3.2,3
Bui 8
(5 tiết)
Ảnh hưởng của chính sách
tiền tệ và tài chính ến tổng
cầu.
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 21
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,3,4
CLO3.2,3
Bui 9
(5 tiết)
Đánh ổi ngắn hạn giữa lm
phát và thất nghiệp.
Ôn tập.
Thuyết trình và
thảo luận
Chương 22
Đọc trước tài liệu. Trả lời các
câu hi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và
tham gia thảo luận bài mới.
CLO1.1,2,3
CLO2.1,2,4
CLO3.1,2,3
Tổng cộng:
45 tiết
9
lOMoARcPSD| 47879361
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành các hình thức hoạt ộng: dự
giờ, hoàn thành bài ọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, ồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lp
-
Thảo luận:
%
-
Bản thu hoạch:
%
-
Thuyết trình:
%
-
Báo cáo:
%
-
Thi gia học phần:
30-50%
-
Thi kết thúc học phn:
50-70%
Thang iểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Thái ộ tham dự
tích cc
50
Tích cc
tham gia các
hoạt ộng
Có tham gia
các hot
ộng
Ít tham gia
các hot
ộng
Không tham
gia các hoạt
ộng
Thời gian tham
dự ầy ủ
50
Không vắng
buổi nào
Vắng không
quá 20% số
tiết
Vắng không
quá 40% số
tiết
Vắng từ
40% trở lên
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Thái ộ tham gia
20
Khơi gợi vấn
ề và dẫn dắt
cuc thảo
luận
Tham gia
thảo luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia thảo luận
Kỹ năng thảo
luận
40
Phân tích
ánh giá tốt
Phân tích,
ánh giá khá
tốt
Phân tích,
ánh giá khi
tốt, khi chưa
tốt
Phân tích,
ánh giá chưa
tốt
Chất lượng óng
góp ý kiến
40
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
Có khi phù
hợp, có khi
chưa phù
hợp
Không phù
hợp
10
lOMoARcPSD| 47879361
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Nội dung
10
Phong phú
hơn yêu cầu
Đầy ủ theo
yêu cầu
Khá ầy ủ,
còn thiếu 1
nội dung
quan trọng
Thiếu nhiều
nội dung
quan trọng
20
Chính xác,
khoa học
Khá chính
xác, khoa
học, còn vài
sai sót nh
Tương ối
chính xác,
khoa học,
còn 1 sai sót
quan trọng
Thiếu chính
xác, khoa
học, nhiều sai
sót quan
trọng
Cấu trúc và tính
trc quan
10
Cấu trúc bài
và slides rất
hợp lý
Cấu trúc bài
và slides khá
hợp lý
Cấu trúc bài
và slides
tương ối hợp
Cấu trúc bài
và slides
chưa hợp lý
10
Rất trc quan
và thẩm m
Khá trc
quan và
thm m
Tương ối
trc quan và
thm m
Ít/Không trc
quan và thẩm
mỹ
Kỹ năng trình
bày
10
Dẫn ắt vấn ề
và lập luận
lôi cuốn,
thuyết phc
Trình bày
ràng nhưng
chưa lôi
cuốn, lập
luận khá
thuyết phc
Khó theo dõi
nhưng vẫn
có thể hiểu
ược các ni
dung quan
trọng
Trình bày
không
ràng, người
nghe không
th hiểu ược
các nội dung
quan trọng
Tương tác cử ch
10
Tương tác
bằng mắt và
cử chỉ tốt
Tương tác
bằng mắt và
cử chỉ khá
tốt
Có tương tác
bằng mắt, c
chỉ nhưng
chưa tốt
Không tương
tác bằng mắt
và cử ch
Quản lý thời gian
10
Làm chthi
gian và hoàn
toàn linh hot
iều chỉnh
theo tình
huống
Hoàn toàn
úng thi
gian, thỉnh
thoảng có
linh hot
iều chỉnh
theo tình
huống
Hoàn thành
úng thời
gian, không
linh hot
theo tình
huống
Quá gi
Trả lời câu hỏi
10
Các câu hỏi
ặt úng ều
Trlời úng a
số câu hi
Trlời úng a
số câu hi
Không trả lời
ược a số
lOMoARcPSD| 47879361
ược trả lời ầy
ủ, rõ
ràng và tha
áng
ặt úng và
nêu ược ịnh
hướng phù
hợp ối vi
những câu
hỏi chưa tr
lời
nhưng chưa
nêu ược ịnh
hướng phù
hợp ối vi
những câu
hỏi chưa tr
lời ược
câu hỏi ặt úng
Sự phối hợp
trong nhóm
10
Nhóm phi
hợp tốt, thực
sự chia sẻ và
hỗ trợ nhau
trong khi báo
cáo và trả lời
Nhóm có
phối hợp khi
báo cáo và
trả lời nhưng
còn vài chỗ
chưa ồng
bộ
Nhóm ít
phối hợp
trong khi
báo cáo và
trả lời
Không th
hiện sự kết
nối trong
nhóm
14. Hoạt ộng hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn thuyết kinh tế học nêu những tình huống
thực tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt ộng, hiểu ứng xử của người
tiêu cùng, hành vi của các doanh nghiệp các chính sách chính phcan thiệp
vào thị trường
- Khuyến khích việc tự ọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận ược hỗ trợ trao thông qua hệ thng LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361 Mẫu 3 PTCT.QT.02.07
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các ngành
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Các chuyên ngành.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and English):
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Kinh tế học
4. Trình ộ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year) Đại học năm 1 và 2
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): ………………………………………….
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): ..
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 ến 3 môn học bắt buộc phải
hoàn thành trước học phần này: Kinh tế vi mô (Microeconomics)
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò, vị
trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học phần/môn
học khác trong chương trình ào tạo: lOMoAR cPSD| 47879361 1
Kinh tế học vĩ mô là một môn học nghiên cứu nền kinh tế trên bình diện tổng thể, bao
gồm việc mô tả và o lường các biến số kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội, giá
cả và lạm phát, việc làm và tình trạng thất nghiệp, tổng tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của
chính phủ và thuế, cung cầu tiền, lãi suất, thâm hụt/thặng dư thương mại, cán cân thanh
toán và tỷ giá... Việc xây dựng các mô hình kinh tế ơn giản sẽ giúp chúng ta giải thích
các mối quan hệ giữa các biến số này. Trên cơ sở ó, chúng ta sẽ nghiên cứu những biến
ộng kinh tế trong ngắn hạn, các vấn ề của chu kỳ kinh tế, các cú sốc phía cung và phía
cầu, và vai trò của các chính sách ổn ịnh hóa như chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
9. Chuẩn ầu ra của học phần – Chuẩn ầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần KINH TẾ VĨ MÔ sẽ ạt ược các chuẩn ầu ra sau:
9.1 Chuẩn ầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Kiến thức nền tảng về kinh tế học vĩ mô.
- CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh tế vĩ mô và các vấn ề xã hội.
- CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô.
9.2 Chuẩn ầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Kỹ năng phân tích chính sách kinh tế vĩ mô.
- CLO2.2: Kỹ năng tư duy phản biện, tư duy logic, tư duy sáng tạo.
- CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu.
- CLO2.4: Kỹ năng truyền ạt vấn ề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích.
9.3. Chuẩn ầu ra Mức ộ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc.
- CLO3.2: Chủ ộng ịnh hướng và có chính kiến trong công việc.
- CLO3.3: Rút kinh nghiệm và học hỏi ể tiến bộ trong công việc. 2 lOMoAR cPSD| 47879361
Ma trận chuẩn ầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn ầu ra của học
Chuẩn ầu ra chương trình ào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2) phần (CLOs) (CĐR cấp 3) PLO
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 H H S CLO1.1: Kiến thức nền
tảng về kinh tế học vĩ mô. H H S CLO1.2: Kiến thức căn bản về chính sách kinh
tế vĩ mô và các vấn ề xã hội. S S P CLO1.3: Phân tích dữ liệu và phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế vĩ mô. H S S P CLO2.1: Kỹ năng phân
tích chính sách kinh tế vĩ mô. lOMoAR cPSD| 47879361 CLO2.2: Kỹ năng tư duy P S P P phản biện, tư duy logic, 3 tư duy sáng tạo. P P S P CLO2.3: Kỹ năng làm việc nhóm và tổ chức nghiên cứu. P S S S CLO2.4: Kỹ năng truyền
ạt vấn ề, thuyết trình, thuyết phục, kỹ năng tổng hợp báo cáo phân tích. S P P CLO3.1: Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong làm việc nhóm, linh hoạt trong xử lý công việc. P S P CLO3.2: Chủ ộng ịnh
hướng và có chính kiến trong công việc. lOMoAR cPSD| 47879361 P P S CLO3.3: Rút kinh
nghiệm và học hỏi ể tiến bộ trong công việc.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện 4
P: Đóng góp một phần cho chuẩn ầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn ầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn ầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có óng góp cho chuẩn ầu ra tương ứng lOMoAR cPSD| 47879361
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 ến 3 tài liệu)
Tài liệu 1. N. Gregory Mankiw (2012), Kinh tế học Vĩ mô, NXB Cengage Learning,
Bản in Tiếng Việt, 2019. [Principles of Macroeconomics, 6th edition, Cengage Learning] Tài liệu 2.
Tài liệu 3: Các giáo trình kinh tế vĩ mô của nhiều tác giả khác.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: David A. Moss (2007), Hướng dẫn tóm tắt về Kinh tế học Vĩ mô - Những iều
Các nhà Quản lý, Các nhà Điều hành và Sinh viên cần biết (A Concise Guide to
Macroeconomics – What Managers, Executives, and Students Need to Know). Harvard
Business School Press. (gọi tắt là Moss 2007).
Tài liệu 2: David Begg, Stanley Fischer và Rudiger Dornbusch, Kinh tế học tập 2 ,Tái
bản lần thứ tám, NXB Thống kê, 2007.
Tài liệu 3: Paul A Samuelson và William D. Nordhalls, Kinh tế học tập 2, xuất bản lần
thứ 15, NXB Thống kê, năm 2002.
Tài liệu 4: Robert J. Gordon, Kinh tế học vĩ mô, NXB bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội, 1994.
Tài liệu 5: Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Lâm Mạnh Hà, Trần Bá Thọ, Kinh tế
Vĩ mô, NXB Kinh tế TPHCM, 2019.
Tài liệu 6: Trần văn Hùng, Trương Quang Hùng, Nguyễn Thanh Triều, Châu Văn
Thành, Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, 1998.
Tài liệu 7: Phan Nữ Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Kinh tế vĩ mô, NXB Thống Kê, 2013.
10.3 Khác (Others): Các trang web hữu ích:
Sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn ề kinh tế vĩ mô sau ây:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: http://www.centralbank.vn ;
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam: http://www.mpi.gov.vn;
3. Bộ Tài chính Việt Nam: http://www.mof.gov.vn; 4. Quỹ Tiền tệ Quốc tế: www.imf.org; 6 lOMoAR cPSD| 47879361
5. Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn
6. Ngân hàng phát triển Châu Á : www.adb.org
Bên cạnh ó, cũng cần duy trì việc theo dõi tin tức kinh tế và tài chính trong suốt học kỳ,
ặc biệt là các tin tức và sự kiện liên quan ến nền kinh tế vĩ mô và chính sách kinh tế vĩ
mô Việt Nam và thế giới.
Tóm tắt bài giảng có thể tìm thấy trên trang web của Chương trình Giảng dạy Kinh tế
Fulbright, Học liệu mở FETP OCW (www.fetp.edu.vn), môn Macroeconomics qua các năm. lOMoAR cPSD| 47879361
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): Buổi
Nội dung giảng dạy Phương pháp
Tài liệu học tập
Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR (số tiết) Day (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần (hour no.) (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần)
(bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO) Buổi 1
Đo lường thu nhập quốc gia. Thuyết trình và Chương 10
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
Đo lường chi chí sinh hoạt. Chương 11
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.2,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 2
Sản xuất và tăng trưởng Thuyết trình và Chương 12
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
Tiết kiệm, Đầu tư và Hệ thống Chương 13. CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và tài chính
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 3
Các công cụ cơ bản của tài chính. Thuyết trình và Chương 14 CLO1.1,2,3
Đọc trước tài liệu. Trả lời các (5 tiết) thảo luận Đo lường thất nghiệp. Chương 15
câu hỏi ôn tập của chương ã CLO2.1,2,4
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 4 Hệ thống tiền tệ Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã Chương 16
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 5 Tăng tiền và lạm phát Chương 17 CLO1.1,2,3 Thuyết trình và
Đọc trước tài liệu. Trả lời các (5 tiết) CLO2.1,2,3,4 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã 8
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO3.2,3
tham gia thảo luận bài mới. Buổi 6
Kinh tế mở: Các khái niệm cơ Thuyết trình và Chương 18
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 (5 tiết) bản. thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
Lý thuyết về nền kinh tế mở Chương 19
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 7
Mô hình tổng cầu – tổng cung Thuyết trình và Chương 20
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết)
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 8
Ảnh hưởng của chính sách Thuyết trình và Chương 21
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3
tiền tệ và tài chính ến tổng thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết) cầu.
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,3,4
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.2,3 Buổi 9
Đánh ổi ngắn hạn giữa lạm Thuyết trình và Chương 22
Đọc trước tài liệu. Trả lời các CLO1.1,2,3 thảo luận
câu hỏi ôn tập của chương ã (5 tiết) phát và thất nghiệp.
học. Chuẩn bị các câu hỏi và CLO2.1,2,4 Ôn tập.
tham gia thảo luận bài mới. CLO3.1,2,3
Tổng cộng: 45 tiết 9 lOMoAR cPSD| 47879361
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt ộng: dự
giờ, hoàn thành bài ọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá nhân,
bài tập nhóm, dự án, ồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn ánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: tối thiểu 70% giờ lên lớp - Thảo luận: % - Bản thu hoạch: % - Thuyết trình: % - Báo cáo: % - Thi giữa học phần: 30-50%
- Thi kết thúc học phần: 50-70%
Thang iểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham Thái ộ tham dự 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt tích cực hoạt ộng ộng ộng ộng Vắng không Vắng không Thời gian tham Không vắng Vắng từ 50 quá 20% số quá 40% số dự ầy ủ buổi nào 40% trở lên tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khơi gợi vấn ề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham Thái ộ tham gia 20 cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Phân tích, Phân tích, Kỹ năng thảo Phân tích ánh giá khi 40 ánh giá khá ánh giá chưa luận ánh giá tốt tốt, khi chưa tốt tốt tốt Có khi phù Chất lượng óng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù 40 Phù hợp góp ý kiến hợp chưa phù hợp hợp 10 lOMoAR cPSD| 47879361
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (%) (100%) (75%) (50%) (0%) Khá ầy ủ, Thiếu nhiều Phong phú Đầy ủ theo còn thiếu 1 10 nội dung hơn yêu cầu yêu cầu nội dung quan trọng quan trọng Nội dung Tương ối Thiếu chính Khá chính chính xác, xác, khoa Chính xác, xác, khoa 20 khoa học, học, nhiều sai khoa học
học, còn vài còn 1 sai sót sót quan sai sót nhỏ quan trọng trọng Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài và slides Cấu trúc bài 10 và slides rất
và slides khá tương ối hợp và slides Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý lý chưa hợp lý trực quan Khá trực Tương ối Ít/Không trực Rất trực quan 10 quan và
trực quan và quan và thẩm và thẩm mỹ thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ Dẫn ắt vấn ề ràng nhưng nhưng vẫn ràng, người Kỹ năng trình và lập luận chưa lôi có thể hiểu 10 nghe không bày lôi cuốn, cuốn, lập ược các nội thể hiểu ược thuyết phục luận khá dung quan các nội dung thuyết phục trọng quan trọng Tương tác Có tương tác Tương tác bằng mắt và Không tương bằng mắt, cử Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt cử chỉ khá chỉ nhưng cử chỉ tốt và cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời úng thời Hoàn thành gian và hoàn gian, thỉnh úng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không Quản lý thời gian 10 Quá giờ iều chỉnh linh hoạt linh hoạt theo tình iều chỉnh theo tình huống theo tình huống huống Các câu hỏi
Trả lời úng a Trả lời úng a Không trả lời Trả lời câu hỏi 10 ặt úng ều số câu hỏi số câu hỏi ược a số lOMoAR cPSD| 47879361
ược trả lời ầy ặt úng và nhưng chưa câu hỏi ặt úng ủ, rõ nêu ược ịnh nêu ược ịnh ràng và thỏa hướng phù hướng phù áng hợp ối với hợp ối với những câu những câu hỏi chưa trả hỏi chưa trả lời lời ược Nhóm có Nhóm phối phối hợp khi Nhóm ít hợp tốt, thực báo cáo và Không thể phối hợp Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết 10 trả lời nhưng trong khi trong nhóm hỗ trợ nhau còn vài chỗ báo cáo và nối trong
trong khi báo chưa ồng trả lời nhóm cáo và trả lời bộ
14. Hoạt ộng hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên giải thích, hướng dẫn lý thuyết kinh tế học và nêu những tình huống
thực tế giúp học viên hiểu cách thức thị trường hoạt ộng, hiểu ứng xử của người
tiêu cùng, hành vi của các doanh nghiệp và các chính sách chính phủ can thiệp vào thị trường
- Khuyến khích việc tự ọc, tự học, và tự nghiên cứu của học viên.
- Nội dung giảng dạy và thảo luận ược hỗ trợ trao thông qua hệ thống LMS
TP.HCM, ngày tháng năm
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)