Đề cương logic học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Đề cương logic học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại Học Kiểm sát Hà Nội 226 tài liệu

Thông tin:
21 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương logic học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Đề cương logic học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
Trn Kim Ngân K9A
Chương 1:
KHÁI LƯỢC V LOGIC H C
I. ĐỐI TƯỢNG CA LOGIC HC
1. Thu t ng logic
Logos:
T ng, l i nói, câu, quy t c viết
S ế l p lu n/ cái k th khác (t t y u)/ tính có QUY LU T
LOGIC
Tính QL trong s v ng & phát tri n c a SVHT ận độ (logic khách quan)
- Là các QL trong hi n th c khách quan.
(din ra tt yếu, không ph thuc ý th c c ủa con người)
QL ch nh ng mlh t/c bên trong, b n ch t, t t y u, b ế n v ng, l ặp đi lặp
li gi ng ho c gi a các thành t c ữa các đối tượ ấu thành nên các đối tượng đó.
Khách quan t n t i bên ngoài con ngoài, t n t i phát tri n không ph thu c
ý th ức con người.
- H c logic khách quan các b môn KH c th
- ng theo QL Tư duy có vận độ
=> QL c i là logic ch quan ủa tư duy gọ
Tính QL trong tư tưởng, lp lun (logic ch quan)
- Biu th các QL b t bu ộc mà QT tư duy phải tuân theo nh m ph n
ánh đúng hiệ ực cũng như các quy tắn th c, lp lun khoa hc
=> QL c ủa tư duy
- N n ánh sai hi n th ếu tư duy k có tính QL thì? Phả ực, tư duy k thể
hiện tính đúng đắ ấn đền =>lp lun có v
KH nghiên c u v tư duy (logic hc)
- i gi h c, giThay đổ
làm 10 năm trước
=> chưa đ nh giá đc đầá y
đủ nguyên nhân t c
đường
sở h tng, h
thống đường (cm
xe máy vào nội đô, e ơi
HN ph , ngõ ngách,
tập quán, ĐK sinh
hot)
Ý th i dân ức ngườ
tham gia phương tin
công c ng,
- M i b t gi u ch ặt đề a
ch t làm h i da tay, tr
bt gi t này.
- C rác ấm k đổ đây,
pht 50k.
- nh t, đâu rẻ đây rẻ
hơn.
2. Thu t ng logic h c
- Tư duy phản ánh k chân thc (sai)
Thườ ,…ng do nh m l n, hiu sai v b n chất đối tượng
Nguyên nhân
+ khách quan bi n th c, s v ng, bi ng ện: phương tiên nhậ ận độ ến đổi
ca SVHT
+ ch quan ngu bi c nh n th c h n ch ện: năng lự ế
- n ánh chân th Tư duy phả ực (đúng)
Đúng ngẫu nhiên
Đúng tất yếu
- K d a trên QL/qui t c + b ng ch ng
KH
- D trên QL/qui t c + b ng ch ng a
KH
- Có th t hi n k/n sai xu
- Không có (ho c k nhi u) k/n sai
=> m u logic h c: nghiên c t yục đích nghiên cứ ứu duy đúng tấ ếu (tư duy tiếp
cn chân lí)
- xét v h u qu => ng
bin nguy hi ểm hơn
- t v PL c => th
ngu bin nguy hi ểm hơn
Thi TR C NGHI M
Hc ch c ki ến
thc, k/n sai ít
Vào random =>
đúng ngẫu nhiên
Trời mưa => đường ướt
Đường ướt => trời mưa?
Logic h c nghiên c u gì v tư duy đúng đắn?
- Logic h môn KH nghiên c u vọc vs tư cách là 1 bộ tư duy dưới góc độ cu trúc & mlh gi a các b ph n
ca nó
- Tư duy
Ni dung (tính chân th c): toàn b nhng m t, nhng thu c tính cấu thành nên đối tượng
=> Tri th i thành m nh ức khác nhau đc khái quát lạ đề tư tưởng có nghĩa (có tính chân thực)
Trn Kim Ngân K9A
Hình th n): ức (tính đúng đắ toàn b c t n t i, phát tri n, nh ng mlh mang tính phương thứ ổn định
gi nga các b phn cấu thành nên đối tượ
=> k t c u thành t nh ng y u t c liên k t c a các b ph n cế ấu đc cấ ế gì, phương th ế ủa tư tương (kết
hp 2 khái nim, s d ng t ụng lượ
Logic h c quan tâm, nghiên c u hình th c & các QL c ủa tư duy đúng đắn
- các hình th c CB c ủa tư duy Phán đoán: KN, , Suy lun, Chng minh
- Các QL CB c ủa tư duy
QL CB ng nh t, QL c m mâu thu n, QL bài trung, : QL đồ QL lý do đầy đủ
QL k CB: t/đ đế ại hình tư duyn tng lo
Logic h nghiên c u Logic h c hình th ọc đại cương chỉ c?
Logic h u v các hình th c & các QL cọc đại cương là KH nghiên cứ ủa TD đúng
đắn để ản ánh đối tượ ns cách khác để ph ng mt hình thc ca hay phn
ánh đối tượ ạng thái đứng im tương đống tr i
=> là LOGIC HÌNH TH C (phân bi t vs logic bi n ch ph n ánh s v ế ng t
tr ng thái v ng khận độ n ng ng)
=> LOGIC lưỡng tr:
cho phép 2 giá tr
(Đ hoặc S)
Nhim v CB c a logic hình thc?
- Làm sáng t nh t t i tri th c chân th c, phân tích k t c u c ch ra nh ng ững ĐK cần để đạ ế ủa QT tư duy, vạ
thao tác logic & pp l p lu n chính xác
II. KHÁI LƯỢC CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIN CA LOGIC HC
1. LGH c i đạ
- nh thành t TK IV u b ng b sách Organon (công Vs tư cách là 1 KH, logic học đc hì TCN & đc đánh dấ
c nhn thc) ca tri i Hy Lết gia ngườ p Aristote.
- Aristote (384 322 TCN) đc coi là người sáng l p ra logic h ọc. Ông đã bao quát đc toàn bộ phm vi & nm
đc thự ết, đtg củ ảng cho KH logic, đó là sự ủa tư duy c ch a logic hc, đặt nn t tng kết nhng hình thc CB c
& n ng QL CB c c Bi nh thuy t v n lu n, hình th c CB ủa duy. Đặ ệt Aristote đã xd hoàn chỉ ế tam đoạ
nht ca suy lý din d ch
2. n m i c a logic h c hình th c GĐ phát triể
- Vào i k t tích c c, tinh th n khách quan KH c c h i & phát huy th Phục Hưng, mặ ủa logic Aristote đc phụ
để ế trướ ế ch ng l i th n h c. Tuy nhiên, by gi c lnó đã bộ s ch t h p, h n ch c ti n b c a KH
- F.Bacon (1561 1626): tri ết gia người Anh đã xd 1 cách KH logic ms vs t/p Novum Organum (công cụ
ms). Ông đặ ệt chú ý phương pháp c bi suy lu n qui n p
- R. Descarates (1596 1650) nhà tri t h cao qui n p & KH th c nghi ế ọc người Pháp, trong khi Bacon đề m
thì R. Descarates l cao pp di n d ch & toán h ại đề c.
3. Logic h c hi i ện đạ
- Logic hình th c c i hình th c toán b c l nh ng h n ch . T t hi ng điển dướ ế đó xuấ ện 2 khuynh hướ
Th nh t, ra s c hoàn thi n nh ng công trình logic, hình th c hóa & toán h ọc hóa để nhm kh c ph c
các mâu thu n & ngh ch lý logic.
Th điể 2, xét l i 1 s QL CB c a logic c n, phát tri n thành logic phi c đi n
- m chung c a logic hình twhcs phi c khác h ng vs logic hình th c cĐặc điể điển là logic đa tr điển như
loic tam tr c a Lukasiewicz (1878 1956), logic tam tr xác su t c a H. Reichenbach (1891 1953), logic
trc giác c a L. E. Brower A. Heiting, Logic ki n thi t c a A.A. Marcov, A. N. Kolmogorov, V.I.Glivenko, ế ế
logic m c a L.A.Zadeh, logic tình thái, logic th i gian.
III. Ý A LOGIC H C NGHĨA CỦ
- Logic h c giúp chúng ta chuy n t phát sang t giác tư duy logic tự
- N m v ng tri th c logic h c giúp ta l p lu n, di n gi v có s c thuy t ph ải cũng như CM, bác bỏ ấn đề ế c.
- Logic còn giúp chúng ta chính xác hoá ngôn ng hi n vi c dùng t th chính xác, đặt câu rõ ràng, k
h
Trn Kim Ngân K9A
Chương 2:
KHÁI NI M
I. KHÁI LƯỢC V KHÁI NIM
1. B n ch t c a KN
- hình th c CB c n ánh các d u hi u CB KN a tư duy trừu tượng, trong đó ph
khác bi t c a 1 SVHT hay 1 l m c a KN ớp SV => Đặc điể
KN là hình th c CB c a tư duy
=> Khái ni m là hình th u tiên c ức cơ bản đầ ủa tư duy
KN ph ng thông qua các d u hi u CB khác bi t ản ánh đối tượ
+ đối tượ ủa tư duy là SVHTng c
+ M ng luôn 3 g m 3 y u t ỗi đối tượ ế
YU T THU C TÍNH (D U HI U)
= t t c nh ng gì t n t i bên trong đối
tượ ng (thu ng bộc tính), đc đối tượ c l
(th hin) ra bên ngoài, tr thành du
hiện để đối tượ nhn biết ng.
=> giúp chúng ta
Nhn th ức đc về ĐT
Phân bi ệt các ĐT vs nhau
Gọi tên (định danh) ĐT
=> Đây là yếu t mà KN quan tâm
- nh ng d u hi u bên ngoài, k quy n s v ng Du hiu k bn cht: ết đị ận độ
phát tri n c a SVHT
- Du hi u b n ch t: nh ng d u hi u bên trong, quy ết định s v ng và phát ận độ
trin ca SVHT
Du hi u b n ch t CHUNG: là nh ng d u hi u t t y u t n t ế i đtg nhưng
cũng tồ ững đtg/ lớp đtg khácn ti nh
Du hiu bn cht KHÁC BIT: d u hi u BC t n tại trong 1 đtg/ lớp
đtg khiế ệt vs đtg/ lớp đtg khácn chúng khác bi
cm giác: s ng tác độ
ca SVHT lên các giác
quan
tri giác: t p h p c a
nhiu cm giác => s
tác động lên các giác
quan tr nên ràng
hơn
biểu tượng: ta k
nhìn th y 1 cách tr c
tiếp, SVHT k còn tác
động lên tri giác thì
vn th tưởng tượng
v SVHT đó
=> tiếp tục đi lên 1 mức
độ cao hơn: nhận
thức đã gần như hoàn
chỉnh nhưng vẫn mang
tính c m tính, hi u bi ết
mang tính b ngoài,
chưa phân biệ đc bảt n
cht, cái chung, cái
riêng => c n 1 nh n th c
cao hơn duy trừ=> u
tượng => khái quát hoá,
đưa ra tri thức c th.
VD: hình vuông
- K BC: có 1 c nh = 8cm
- BC chung: 1 d ng
hình h c ph ng
- BC khác bi t: là 1 hình
4 c nh b ng nhau
4 góc vuông
NHN THC
TRC QUAN
SINH ĐỘNG
(Nhn thc cm tính)
TƯ DUY TRỪU TƯỢNG
(Nhn thc lý tính)
Cm
giác
Tri
giác
Biu
tượng
KN
SL
CM
Trn Kim Ngân K9A
2. KN & t
KN
T
- là 1 hình th c logic c ủa tư duy
- s c mang tính riêng bi t c a m i c ng quy ướ
đồng, phương tiện để ết, lưu giữ tư tưở gn k ng
- là 1 ph m trù logic h c
- là 1 ph m trù c a ngôn ng h c
- KN đc hình thành trên cơ s nhng t xđ có nghĩa
K th có KN ngoài t
K có t thì k th hình thành & sd đc KN
- T VC c a KN là cơ sở
Mọi KN đều đc thể hi n b ng T hay C M T
Nhưng k phả nào cũng thểi t hin KN
- vai trò KN đóng ND
- T ai trò hình th c đóng v
=> 1 KN có th di t b ng nhi u t ễn đạ
(ĐỒNG NGHĨA KHÁC ÂM)
=> 1 t có th bi t nhi u KN khác nhau ểu đạ
(ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA)
T k th hi n KN: t c ảm thán,… Vd: đàn, đống, lũ
3. C u trúc c a KN: n i hàm ngo i diên
a. N i hàm:
- t p h p t t c nh ng d u hi u b n ch n c ất đặc trưng, vố ủa các SVHT đc
phn ánh trong khái nim
- là n i dung c m t ch t ủa KN, đặc trưng cho KN về
- Có th u di đc biể ễn dưới dang: A(a,b,c,d,…)
b. Ngo i diên:
- là t p h p t t c các SVHT có chung nh ng d u hi n ánh ệu BC đặc trưng đc phả
trong n i hàm KN
- m ng Đặc trưng cho KN về ặt lượ
=> Ngo i diên c a KN là ph ng mà khái ni m ph n ánh ạm vi đối tượ
c. mqh
- N i hàm & ngo i diên là 2 b ph n h p thành KN, có mqh ch t ch vs nhau, làm
tiền đề tn ti cho nhau.
- - ngh ch bi n: n i hàm càng r ng thì ngo i diên càng hMqh ngược ế ẹp & ngược
li
Ni hàm c ủa KN “số
chẵn” là dấ ệu “chia u hi
hết cho 2”
KN “ số ẵn” có ngoạ ch i
diên t p h p các s
2,4,6
4. Các lo i hình KN
- Da vào ni hàm: 6 loi (3 cp)
Trn Kim Ngân K9A
- D a vào ngo i diên
5. QH gi a các KN
a. QH tương thích (điều hoà, trung l p): Ngo i diên c a chúng có ít nh ng chung nhau (ít nh t 1 ất 1 đối tượ
phn ngoi diên trùng nhau)
b. QH k tương thích u hoà, k trùng l p): Ngo i diên c a chúng k có b t k ng nào chung nhau (k điề đối tượ
Trn Kim Ngân K9A
II. THAO TÁC LOGIC ĐỐI VI KHÁI NIM
1. Thu h p và m r ng KN
- Thu h p KN: là 1 thao tác logic giúp ta chuy n t KN có ngo i diên r n KN có ngo diên h ộng đế i ẹp hơn
bằng cách thêm vào KN ban đầ ận đối tượu nhng du hiu mi mà ch thuc v 1 b ph ng nm trong ngoi
diên c u ủa đối tượng ban đầ
- M r ng KN: là 1 thao tác logic giúp ta chuy n t KN có ngo i diên h p sang KN có ngo i diên r ộng hơn
bng cách c b nhtướ ng du diu ch thu c v nh m trong ngo i diên cững đtg nằ ủa KN ban đâu
2. Định nghĩa KN
- là 1 thao tác logic giúp chúng ta ch ra n i hàm c a ngo i diên bi u th ủa KN & làm rõ GT, ý nghĩa củ KN
- K t c u logic c ế ủa định nghĩa KN
KN đc định nghĩa
KN dùng để định nghĩa
- Các quy t ắc định nghĩa KN
Định nghĩa phải cân đối, nghĩa ngoạ ần định nghĩa phả ừa đúng bằi diên ca KN c i v ng ngoi
diên c ủa KN dùng để định nghĩa
Định nghĩa phả ọn, chính xác, k đc dùng hình tượng ví von, ss,…i rõ ràng, ngn g
Định nghĩa k đc vòng quanh, luẩ ẩn, có nghĩa nộ ải định nghĩa đc qua n qu i hàm ca KN cn ph
ni hàm ca KN khác, mà ni hàm ca KN khác y l i hàm c a KN c ại đc xđ là nộ n ph ải định nghĩa
Trong đa số TH, ĐN k đc là ĐN theo l h 1 cái gì đó k giúp cho chúng ta i ph định, vì vic ph địn
vạch ra đc nhữ ủa đối tượ ải ĐNng du hiu bn cht khác bit c ng cn ph
- Các ki ểu ĐN
Căn cứ vào đối tượng đc ĐN
+ ĐN thực
+ ĐN duy danh
Căn cứ ủa KN dùng để vào t/c c ĐN
+ ĐN qua giống gn nht & khác bit loài
+ ĐN theo quan h
+ ĐN theo nguồn gc
+ Mô t
+ SS
3. Phân chia KN
a. B n ch t c a phân chia KN
Phân chia KN là 1 thao tác logic giúp chúng ta tìm hi u ngo i diên c ủa 1 KN nào đó có bn bộ ph n h p thành
b. K t c u c a phân chia KN ế
- KN b phân chia
- KN phân chia
- phân chia Cơ sở
c. Các qui t c phân chia KN
- Phân chia ph i ải cân đố
- Các KN thành ph n sau phân chia ph i n m trong h ng ngang hàng th
- t c p Phân chia k đc vượ
- Trong 1 phép phân chia ch duy nh đc dựa vào 1 cơ sở t
Trn Kim Ngân K9A
Chương 3:
PHÁN ĐOÁN
I. C V KHÁI LƯỢ PHÁN ĐOÁN
1. Phán đoán đơn
- là phán đoán được hình thành da trên s liên kết 2 KN
Ch t - v t ng là xương số
- Dng tng quát c ủa phán đoán đơn
Tính chu diên c a các thu t ng trong phán đoán đơn
- là s hi n mqh gi a S và P c Tính chu diên th ủa phán đoán đơn.
=> vi nh tính chu diên ch t ra và xem xét khi các thu t ng n t nh t o ệc xác đị đc đặ đó tồ ại trong mqh xác đị
nên 1 phán đoán đơn bất kì
Trn Kim Ngân K9A
Toàn b u ph c logic h c SV ĐHKS đề i h
S P
Cách xđ chu diên
Chu diên (+)
Không chu diên (-)
Thut ng chu diên (+) nếu như ngoại diên
ca hoàn toàn n m trong ho c hoàn toàn
nm ngoài ngoi diên c a thu t ng còn l i
Thut ng nào đc xét đến toàn b đố l p i
tượng thì thu t ng đó là chu diên
Thut ng k chu diên (- khi ngo) i diên ca
ch có 1 ph n n m trong ho c có 1 ph n n m
ngoài ngoi diên c a thu t ng còn l i
Thut ng nào n ch xét đế 1 phn lớp đối
tượng thì thu t ng k chu diên đó
- t c (A,E) luôn chu diên (S+) Ch ủa PĐ toàn thể
- t c ph n (I,O) luôn không chu diên (S-) Ch ủa PĐ bộ
- V t c nh (E,O) luôn chu diên (P+) ủa PĐ phủ đị
- V t c nh (I,A) luôn chu diên khi ngo i diên c a nó < ho c = ngo i diên S ủa PĐ khẳng đị
Trn Kim Ngân K9A
2. Phán đoán phc
- o thành t n nh các liên t logic (th hiđc tạ các đơn thành phầ n
quan h n) giữa các PĐ đơn thành ph
- Kí hi ệu: a, b,c, d, ….
- D a vào quan h c n mà chia làm 5 lo ủa các PĐ thành phầ i:
PĐ liên kết (PHÉP HI)
PĐ phân liệt (PHÉP TUYN)
u ki n (PHÉP KÉO THEO) có điề
PĐ tương đương (PHÉP TƯƠNG ĐƯƠNG)
PĐ phủ định (PHÉP PH ĐỊNH)
- a h c gi i, SV ĐHKS vừ
va có l lut tt (1)
(a) SV ĐHKS học gii
(b) SV ĐHKS k lut
tt
=> (1) = a b ˄
HI
TUYN
KÉO THEO
TƯƠNG
ĐƯƠNG
PH ĐỊ NH
Mnh
<s tn ti
của PĐ này
lo i tr hoàn
toàn s t n
ti của PĐ
còn l i>
Yếu
< s t n t i
của 1 PĐ k
lo i tr hoàn
toàn s t n
ti c a các
PĐ còn lại
QH
biu
th
Th hi n mqh
đồ ng thi t n
ti gi a các
PĐTP
Th hi n quan h la chn t n
ti gi thành ph n, ữa các PĐ
trong đó, phả ất 1 PĐ i có ít nh
là t n t i
Mqh nhân
qu 1 chiu
(a-NN; b-
KQ)
Mqh nhân qu
2 chi u
(a,b v a là NN,
va là KQ)
Th hi n s k
tn t i c a
PĐTP
Liên
t
logic
Và, v a, tuy
…nhưng,
chng nhng
… mà còn, mà,
song…
Hay, hoặc, hay… hay…, hoặc
… hoặc…
Nếu… thì…
Vì… nên…
Mu n (h /
để)… thì…
Do… nên…
Khi và ch khi
Nếu và ch n u ế
K, k có
chuyn, làm
gì có chuy n
Cu
trúc
a˄b
a v 𝒃
a v b
a 𝒃
𝒂𝒃
𝒂
, 7a
Cách
GT
logic
Đ khi các
PĐTP cùng Đ
S khi có ít nht
1 S PĐTP
Đ khi 1 PĐTP
Đ
S khi các
PĐTP cùng Đ
hoc S
S khi các
PĐTP cùng S
Đ khi có ít
nht 1 PĐTP
Đ
S khi a=1,
b=0
Còn l ại Đ
Đ khi PĐTP
cùng giá tr
S khi PĐTP k
cùng giá tr
Luôn có GT
logic đối lp
vs GT logic
của PĐ cho
trước
Trn Kim Ngân K9A
Tuyn mnh:
- , ho t Đi thi hoặc đỗ ặc trượ
- Trong tam giác vuông ABC, ho c A vuông, ho c B vuông, ho c C vuông
Tuyn yếu:
- n sách này ho c b ích, ho c thú vCu
BNG GIÁ TR N LOGIC PĐ PHỨC CƠ BẢ
a
b
7b
a˄b
a v b
a v b
a 𝒃
𝒂 𝒃
7(a˄b)
1
1
0
1
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
1
3. Phán đoán đa phức hp
- nh o thành t c CB (ho c nh 2 ững PĐ đc tạ các phán đoán phứ ững có t
lo i liên t logic tr lên)
=> vi c tín giá tr logic c c h p ph thu c vào giá tr c ủa đa ph ủa các
phc thành phn.
Lan h i = a c gi
= k chuy n Lan h c
không gi i = 7(7a)
Tính đẳ ủa PĐ phứng tr c c (= suy lu n di n d ch tr c ti p xu t phát t ế tiền đề là PĐ phức)
= tìm cách di t khác vs cách di u cho n i dung và giá tr u trúc thì ễn đạ ễn đạt ban đầ logic k thay đổi nhưng cấ
thay đổi
ab = 7a 7b = 7a v b = 7(a˄7b)
a˄b = 7(a7b)=7((b7a)=7(7a v 7b)
a=7(7a)
a v b = 7a b = 7b a = 7(7a˄7b)
Cách l p b ng giá tr logic
{[(a 7a b)˄(ac)] ˄ (7b v 7c)}
S bi n = n = 3 ế
S c t = n + s n = 3+9 = 12 phán đoán thành phầ
S
dòng ch a giá tr = 8 = 2
𝑛
S
lượng giá tr 1 ho c 0 li n nhau c u tiên = : 2 =4 ột đầ 2
𝑛
Ct sau s i c a c c là phân độ ột trướ
Đặt: I = (ab)˄(ac)
II = I ˄ (7b v 7c)
III = II 7a
a
b
c
7a
7b
7c
ab
ac
7b v 7c
I
II
III
1
1
1
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
0
0
1
0
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Trn Kim Ngân K9A
Chương 4:
CÁC QUY LU T LOGIC HÌNH TH C C ỦA TƯ DUY
Quy lut nh ng mlh khách quan, bên trong, b n ch t, t t y u, b n v ng, l p l i gi ng ế ặp đi lặ ữa các đối tượ
hoc gia các thành t c u t o nên chúng.
Đặc trưng của tư duy
- các hình th c c ủa tư duy
- mlh gi ng (mlh n i dung ) ữa các tư tưở mlh hình thc
Quy lu t CB c ủa tư duy?
- tác độ ức tư duy: KN, CM, Phán đoán, suy luậng mi hình th n
- nh s ng c a các quy lu t khác, k CB Quy đị tác độ
T/c chung c ủa các QLCB tư duy
Trn Kim Ngân K9A
Trn Kim Ngân K9A
Trn Kim Ngân K9A
Chương 5:
SUY LU N DI N D CH VÀ QUI N P
I. KHÁI LƯỢC V SUY LUN
1. KN
- Tri th c tr c ti p = ế tri th c nh ức có đượ các giác quan, mang tính đơn lẻ, r i r c =
1 ph trong tri th i ần đáng kể ức con ngườ
- tri th c rút ra t tri th t khác = cách th c rút ra Tri th c gián ti p = ế ức đượ ức đã biế
tri th c 1 cách gián ti p = SUY LU N ế
SUY LU N là 1 hình th c c ủa tư duy, trong đó từ 1 hay 1 s tri th ức đã có, ta rút
ra đc tri thức ms => Tri th c ho ng s n sinh ra tri th c m ạt độ i
- Vai trò c a SL
Gn kết làm phong phú tri thc
Tác d ng i b t l nơi giác quan con ngườ c (tìm hi u v QK thông qua hóa
thch)
Nh n th c QK TL (d đoán mức độ tăng trưởng ,….)
- Vai trò c a SL vs KH pháp lý: nh nh v i gian, cách th c ph m t i, khoanh ận đị th
vùng đtg
Có nh ng TH k th trc
tiế p s d ng các giác
quan: tìm nguyên nhân
ca QT bt ngun cách
đây hàng triệu năm
KN, PĐ – hình th c bi u
th tư duy
SL cũng biểu th duy
v đtg nhưng cũng
thao tác của tư duy (gắn
kết các ng theo các
cách th nh) ức xác đị
2. C u t o c a SL
Tiền đề ức đã biế ập, lđ, (tri th t): quan sát trc tiếp, tiếp thu thông qua hc t
giao ti p, nghiên c u, ho c là k t qu c ế ế ủa các SL trước đó
Kết lun (tri th c ms): là nh ng tri thc m i nh c t ận đượ các ti và các ền đề
h qu c a chúng
Cơ sở Logic: các QL, quy tc mà vic tuân th chúng cho phép chúng ta rút
ra KL chân th c t các ti chân th ền đề ực đã có
(tn tại trong suy nghĩ của chính ta khi c n ki m tra SL chính xác, h p logic
k thì đem ra để áp dng, kim tra)
- Xác đị ền đềnh ti & KL da vào:
T ch th tiền đề: vì, bi, do, vì rằng, …
T KL: ch th do đó, vy, bi vy, vì vy, t đó, suy ra ,…
Tiền đề thường rơi vào
các TH:
S tht hin nhiên
khách quan (nước chy
ch trũng, hêt ngày đến
đêm)
Những QL, định lut
mang tính KH đã đc CM
(lương đổ ất đổi ch i, vn
vt hp d ẫn ,…)
Vấn đề chân mang
tính xh - k ph i CM
nhưng ta mặc định nó là
chân (có t t gi t mình,
tình m u t xót “mẹ
con”, …)
3. SL đúng & SL hợp logic
- ĐK để có SL đúng (kết lun tt yếu chân th c)
Xu t phát t các ti chân thền đề c
Tuân th các quy t c logic (=SL h p logic)
=> SL đúng (A) là SL hợp logic (B), nhưng SL hợp logic chưa chắc là SL đúng
- SL & mlh vs ngôn ng :
SL luôn (2 ho c nhi t b ng nh ng tmlh c a 1 s câu ều hơn) đc diễn đạ như: suy ra, có nghĩa là,
như vậ ằng, …y là, vì r
Tr ế ết t s p x p [ti - kền đề t luận] trong SL là tương đối
4. Phân lo i SL : d a vào cách th c l p lu n
- tri th c chung => riêng: DI N D CH Vđ từ
Di ến dch tr c ti p - tiền đề là 1 PĐ (đơn = phức)
Di ế n dch gián ti p - có ttiền đề 2 PĐ trở lên (đơn = phức)
- tri th c riêng => chung: QUY N P Vđ từ
B
A
Trn Kim Ngân K9A
Quy n p hoàn toàn
Quy n p hoàn toàn
- ): là d c bi rút ra nh ng KL v s ng nhau c a các d u hiLOẠI SUY (p. tương t ạng SL đặ ệt trên cơ sở gi u
thuc v a trên scác đtg dự ng nhau cgi a các du hiu hoc c d ủa các đtg đó => sử ụng như 1 pp bổ tr
II. SUY LU N DI N DCH
1. Di n d ch tr c ti p ế
- c phlà SL mà KL đc rút ra từ tiền đề là 1 PĐ (đơn hoặ c)
T tiền đề là PĐ đơn
T ng tr c tiền đề là PĐ phức (=tính đẳ ủa PĐ phức)
a. Phép chuy i ch ển hóa (phép đổ t)
- Thay đổ ủa câu nói, PĐ, tạ ững ý tưở ới, phong phú hơn ban đầi sc thái c o nh ng m u
=> Kh nh mang hình th c ph c l i ẳng đị định và ngượ
- : Gi
LƯỢNG c ủa PĐ tiền đề
V TRÍ c a S P
- Đổi:
CH T c a ti tền đề KĐ sang phủ sang KĐ) định KL (hoc t ph định
V T tiềng đề thành v t ph định trong KL
b. Phép đảo ngược (phép đổi ch)
- Hoán v gi a ch t (S) & v t (P) của PĐ tiền đề thu đc KL ms có chất & GT k thay đổ để i
Gi: Cht của KL đc giữ nguyên như chấ ền đề t ca ti
Đổi:
+ a chV trí c t thành v t KL và v t thành c t KL ( tiền đề tiền đề 𝑆 𝑃)
+ Lượng t s thay đổi t tiền đề xung KL theo quy t c: thut ng k chu diên tiền đề, thì cũng k đc
phép chu diên KL
Trn Kim Ngân K9A
c. Phép đố ợp vs đổi lp v t (đổi cht kết h i ch)
- Yêu c u: tuân theo các qui t c c i ch i ch ủa đổ ất và đổ
- c hiên: Th
B1: Đổ ủa PĐ tiền đềi cht c
B2: Đổ ủa PĐ trung gian vừa thu đc sau B1i ch các thut ng c
d. Phép đố ợp vs đổi lp ch t (đổi ch kết h i cht)
- Yêu c u: tuân theo các qui t c c i ch ủa đổi chất và đổ
- c hiên: Th
B1: Đổ ủa PĐ tiền đềi ch c
B2: Đổ ủa PĐ trung gian vừa thu đc sau B1i cht c
d. SL tr c ti p theo quan h gi ế ữa các PĐ trên hình vuông logic
2. Di n d ch gián ti p ế
a. Tam đoạn lun (suy lu n gián ti p t ế tiền đề là PĐ đơn)
-Tam đoạ ết đơn n lun nht quy là suy lun din dịch trong đó kế t lu n t quy mlh là PĐ nhấ ết đơn đc rút ra từ
logic t t y u gi n ế a 2 tiền đề là các PĐ đơn thành phầ
- C u trúc c n lu n: ( ủa tam đoạ 2 TĐ – 1 KL 3 TN)
Trn Kim Ngân K9A
CÁC LO N LU N ẠI HÌNH TAM ĐOẠ
Để n luxđ tam đoạ n thu c lo i nào thì ph i d a vào v trí (M)
Thut ng (M) ch xu t hi n , K XUtiền đề T HIN KL
C u trúc c a m n lu C Bỗi tam đoạ ận là QUY ƯỚ T BU i ỘC => k đc phép thay đổ
Tr t t c n luủa tam đoạ n luôn ph Dải đc đưa về NG THUN
Các qui t c c n lu n (8) ủa tam đoạ
- 3 Quy t c cho THU T NG
Q/t 1: Trong tam đoạ đc phép có 3 thuận lun ch t ng (S, P, M)
i là chúa t VD: Ngườ muôn loài. Tôi là người
=> Tôi là chúa t muôn loài
Q/t 2: Thut ng trung gian (M) phi chu diên ít nht 1 ln 1 trong 2 ti ền đề
VD: Tr m c p là hành vi VPPL. Tr n thu là hành vi VPPL. ế
=> Tr n thu là tr m c p ế
Q/t 3: Nếu thut ng S & P k chu diên tiền đề thì cũng k chu diên tiền đ thì cũng k đc phép chu
diên KL
VD: M i k ph m t u có hành vi nguy hi m cho xh. Nam không là k ph m t ội đề i
=> Nam không có hành vi nguy hi m cho xh
- 5 Quy t c cho TI ỀN ĐỀ
Q/t 4: Nếu 2 ti ền đề đều là PĐ phủ định thì k rút ra đc KL
VD: M c t p k ph c hi quân s . A k ph c t p => ??? ọi SV đang họ i th ện nghĩa vụ ải là SV đang họ
Q/t 5: N nhếu 1 ti ền đề là PĐ phủ định thì KL ph ải là PĐ phủ đị
Trn Kim Ngân K9A
VD: M c t p k ph i th c hi quân s c t p ọi SV đang họ ện nghĩa vụ ự. A là SV đang họ
=> A k ph i th c hi quân s ện nghĩa vụ
Q/t 6: Nếu 2 ti phền đề cùng là PĐ bộ ận thì k rút ra đc KL
VD: Có nh ng loài th o m c có t/d ch a b nh. 1 s t có t/d ch a b c t => ?? ch ệnh là độ
Q/t 7: N nếu 1 ti ph phền đề là PĐ bộ ận thì KL là PĐ bộ
t o thu nh p. Nhi VD: Đi làm thêm là cách tự ều SV đi làm thêm
u SV có k/n t t o thu nh p =>Nhi
Q/t 8: N nhếu 2 ti nh thì KL phền đề là PĐ khẳng đị ải là PĐ khẳng đị
VD: M u ph i h i Hu ọi SV ĐHKS đề ọc LGH. Có SV ĐHKS là ngườ ế
i Hu k ph i h c LGH => Có ngườ ế
QUY T C RIÊNG: là s c hóa c a quy t c chung vào t ng lo n lu n th ại hình tam đoạ
Đ vs tấ ắc chung => Đ vs quy tắt c quy t c riêng
S vs quy t c chung => S vs quy t c riêng
QTR lo i (I): tiền đề ải là PĐ khẳng đị ền đề ớn là PĐ toàn thể nh ph nh, ti l
=> Các ki u t/m QTR: AAA, EAE, AII, EIO
QTR lo i (II): 1 trong 2 ti ph nh, ti l n phền đề ải là PĐ phủ đị ền đề ải là PĐ toàn thể
=> Các ki u t/m QTR: EAE, AEE, EIO, AOO
QTR lo i (III): tiền đề ải là PĐ khẳng đị nh ph nh, KL ph ph n ải là PĐ bộ
=> Các ki u t/m QTR: AAI, IAI, AII, EAO, OAO, EIO
QTR lo i (IV):
1 ti nh thì ti l n phền đề là PĐ phủ đị ền đề ải là PĐ toàn thể
TĐ lớn là PĐ khẳng định thì TĐ nhỏ ải là PĐ toàn thể ph
TĐ nhỏ là PĐ khẳng đị ải là PĐ bộ nh thì KL ph phn
=> Các ki u t/m QTR: AAI, AEE, IAI, EAO, EIO
b. Tam đoạn lun rút gn
- n lu n thi u ti l n Tam đoạ ế ền đề
Phi gi nguyên 2 PĐ đã có
PĐ đưa thêm vào lấ ải là PĐ chân thựp ch thiếu ph c
- n lu n thi u ti nh Tam đoạ ế ền đề
- n lu n thi u KL Tam đoạ ế
* CÁCH TH C KHÔI PH n ỤC TĐL rút gọ
B1: Xđ ủa TĐLb phận đã có? B phn còn thiếu? c
B2: KHÔI PHC
Vs TĐL thiế ền đề ền đề ỏ), đã có KLu ti ln (hoc ti nh
=> Xđ (S), (P)
=> Xđ tiền đề đã có và tiế ền đề n hành khôi phc ti còn thiếu
Vs TĐL thiếu KL, đã có tiền đề ền đề ln và ti nh
=> Xđ thuật ng trung gian (M)
=> Xd KL phù h p
Trn Kim Ngân K9A
c. Tam đoạn lun phc
- Là s liên k n lu n lu n lu n sau ết tam đoạ ận đơn s/c KL của tam đoạ ận trước đc dùng làm tiền đề cho tam đoạ
d. SL ĐK
- SL ĐK là SL trong đó, có ít nhấ ền đề là PĐ kéo theo.t 1 ti
- D a vào vi c có 1 hay t t c n ng ti đề là PĐ kéo theo mà SL ĐK chia làm 2 dạ
SL ĐK xác đị ền đề là PĐ kéo theo)nh (1 ti
SL ĐK thuầ n đề là PĐ kéo theo)n túy (tt c ti
Trn Kim Ngân K9A
e. SL phân li t: Là SL di n d t (phép tuy ịch trong đó 1 hay 1 số tiền đề là PĐ phân liệ n)
- SL phân li t thu n túy (l a n thu n túy): là SL phân li t c các ti ch ệt trogn đó, tấ ền đề KL là PĐ phân
liệt tương đối (tuyn yếu)
C u t o:
VD: Hôm nay, An ph i h c Toán ho c S . ặc Văn hoặ
- SL phân li t nh t quy t (l a ch : 1 ti t tuy i (tuy nh); 1 ti còn l i + ế ọn xđ) ền đề là PĐ phân liệ ệt đố n m ền đề
KL là các PĐ đơn.
- SL phân liệt có điề ọn có điều kin (la ch u kin): là s kết hp gi a phép tuy ển và phép kéo theo (song đề)
| 1/21

Preview text:

Trần Kim Ngân K9A Chương 1:
KHÁI LƯỢC VỀ LOGIC HỌC
I. ĐỐI TƯỢNG CỦA LOGIC HỌC 1. Thu t
ng logic
- Thay đổi gi h c, gi Logos: làm 10 năm trước
 Từ ngữ, lời nói, câu, quy tắc viết => chưa đ nh giá á đc đầy
đủ nguyên nhân tc
 Sự lập luận/ cái k thể khác (tất yếu)/ tính có QUY LUẬT LOGIC đường  Tính QL trong s v
ự ận động & phát triển c a
ủ SVHT (logic khách quan)
 Cơ sở h tng, h
- Là các QL trong hin thc khách quan.
thống đường xá (cm
(din ra tt yếu, không ph thuc ý thc của con người)
xe máy vào nội đô, e ơi
QL ch nhng mlh có t/c bên trong, b n ch t, t t
yếu, bn vng, lặp đi lặp HN ph , ngõ ngách,
li giữa các đối tượng ho c
gia các thành t c
ấu thành nên các đối tượng đó. tập quán, ĐK sinh Khách quan t n ti
bên ngoài con ngoài, t n ti
phát trin không ph thuc hot)
ý thức con người.
Ý thức người dân - H c
logic khách quan các b m
ôn KH c th
tham gia phương tin - ng t Tư duy có vận độ heo QL công c ng, ộ …
=> QL của tư duy gọi là logic ch quan
 Tính QL trong tư tưởng, lập luận (logic ch quan)
- Biu th các QL bt buộc mà QT tư duy phải tuân theo nh m
phn - M i
bt giặt đều cha
ánh đúng hiện thực cũng như các quy tắc, lp lun khoa hc cht làm
h i da tay, tr
=> QL của tư duy bt gi t này.
- Nếu tư duy k có tính QL thì? Phản ánh sai hin thực, tư duy k thể - Cấm k
đổ rác đây,
hiện tính đúng đắn =>lp lun có vấn đề pht 50k.
- đâu rẻ nh t
, đây rẻ  KH nghiên c u v ứ
ề tư duy (logic hc ) hơn. 2. Thu t
ng logic h c
- Tư duy phản ánh k chân thực (sai) - xét v h u qu => ng ộ  Thườ ầ
ng do nh m lẫn, hiểu sai về ả b n chất đối tượ ,… ng bin nguy hi ểm hơn  Nguyên nhân - x t
é v PL c th => + khách quan – ng bi
ộ ện: phương tiên nhận thức, sự vận n
độ g, biến đổi ngu bin nguy hi ểm hơn của SVHT + ch quan ủ ngu –
ỵ biện: năng lực nhận thức hạn chế - n á Tư duy phả nh chân thực (đúng)
Thi TRC NGHIM Đúng ngẫu nhiên
Đúng tất yếu
Hc chc kiến
- K dựa trên QL/qui tắc + bằng chứng - Dựa trên QL/qui tắc + bằng ch n ứ g
thc, k/n sai ít KH KH  Vào random =>
- Có thể xuất hiện k/n sai
- Không có (hoặc k nhiều) k/n sai đúng ngẫu nhiên
=> mục đích nghiên cứu logic học: nghiên cứu tư duy đúng tất yếu (tư duy tiếp Trời mưa => đường ướt cận chân lí)
Đường ướt => trời mưa? Logic h c
nghiên cu gì v tư duy đúng đắn?
- Logic học vs tư cách là 1 bộ môn KH nghiên cứu về tư duy dưới góc độ cu trúc & mlh gia các b ph ộ ận ca nó - Tư duy
 Nội dung (tính chân thực): toàn b nhng mt, nhng thuc tính cấu thành nên đối tượng
=> Tri thức khác nhau đc khái quát lại thành mệnh đề tư tưởng có nghĩa (có tính chân thực ) Trần Kim Ngân K9A
 Hình thức (tính đúng đắn): toàn b phương thức t n t i
, phát trin, nh ng
mlh mang tính ổn định
gia các b phn c ng
ấu thành nên đối tượ
=> kết cấu đc cấu thành từ những yếu tố gì, phương th c ứ liên kết c a ủ các b
ộ phận của tư tương (kết hợp 2 khái niệm, sử d ng t ụng lượ ừ
Logic hc quan tâm, nghiên cu hình thc & các QL của tư duy đúng đắn
- các hình thức CB của tư duy: KN Phán đoán , , Suy luận, Chứng minh - Các QL CB c ủa tư duy
 QL CB: QL đồng nhất, QL cấm mâu thuẫn, QL bài trung, QL lý do đầy đủ
 QL k CB: t/đ đến từng loại hình tư duy
Logic h
ọc đại cương chỉ nghiên cu Logic h c
hình thc ?
=> LOGIC lưỡng tr: Logic h u v
ọc đại cương là KH nghiên cứ ề các hình th c
ứ & các QL của TD đúng cho phép 2 giá tr
đắn để phản ánh đối tượng ở mặt hình thức của nó hay ns cách khác là để phản (Đ hoặc S)
ánh đối tượng ở trạng thái đứng im tương đối
=> là LOGIC HÌNH THỨC (phân biệt vs logic biến chứng ph – ản ánh sự vật ở trạng thái vận độ ồ ng kh ừ n ng ng)
Nhim v CB ca logic hình thc ? - Làm sáng t
ổ những ĐK cần để đạt tới tri th c
ứ chân thực, phân tích kết cấu của QT tư duy, vạch ra nh ng ữ
thao tác logic & pp lập luận chính xác
II. KHÁI LƯỢC CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA LOGIC HỌC 1. LGH c ổ đại
- Vs tư cách là 1 KH, logic học đ nh c hì
thành từ TK IV – TCN & đc đánh dấu bằng bộ sách Organon (công
cụ nhận thức) của triết gia người Hy Lạp Aristote.
- Aristote (384 – 322 TCN) đc coi là người sáng lập ra logic học. Ông đã bao quát đc toàn bộ phạm vi & nắm
đc thực chết, đtg của logic học, đặt nền tảng cho KH logic, đó là sự tổng kết những hình thức CB của tư duy & n ng ữ QL CB của tư duy. c
Đặ Biệt Aristote đã xd hoàn chỉnh lý thuyết về tam đoạn luận, hình th c ứ CB
nhất của suy lý diễn dịc h
2. GĐ phát triển mi ca logic hc hình thc - Vào thời kỳ Ph t
ục Hưng, mặ tích cực, tinh thần khách quan KH của logic Aristote đc phục h i ồ & phát huy để c ố h ng lại thầ ọ
n h c. Tuy nhiên, bấy giờ nó đã bộc lộ sự c ậ h t hẹ ạ
p, h n chế trước tiến bộ của KH - F.Bacon (1561
– 1626): triết gia người Anh đã xd 1 cách KH logic ms vs t/p Novum Organum (công c ụ
ms). Ông đặc biệt chú ý phương pháp suy lu n qui n p
- R. Descarates (1596 1
– 650) nhà triết học người Pháp, trong khi Bacon đề cao qui nạp & KH th c ự nghiệm
thì R. Descarates lại đề cao pp diễn dịch & toán học . 3. Logic h c
hiện đại - Logic hình th c ứ c
ổ điển dưới hình thức toán b c ộ l nh ộ ng h ữ ạn chế. T ừ đó xuất hi ng ện 2 khuynh hướ
 Thứ nhất, ra sức hoàn thiện những công trình logic, hình th c
ứ hóa & toán học hóa để nhằm khắc phục
các mâu thuẫn & nghịch lý logic.
 Thứ 2, xét lại 1 số QL CB của logic cổ điể
n, phát triển thành logic phi cổ điển - Đặc m điể chung c a
ủ logic hình twhcs phi cổ điển là logic đa trị khác hẳng vs logic hình th c ứ cổ điển như
loic tam trị của Lukasiewicz (1878
– 1956), logic tam trị xác suất c a ủ H. Reichenbach (1891 – 1953), logic
trực giác của L. E. Brower và A. Heiting, Logic kiến thiết c a
ủ A.A. Marcov, A. N. Kolmogorov, V.I.Glivenko, logic mờ c a
ủ L.A.Zadeh, logic tình thái, logic thời gian.
III. Ý NGHĨA CỦA LOGIC H C Ọ - Logic h c
ọ giúp chúng ta chuyển t
ừ tư duy logic tự phát sang t gi ự ác - Nắm vững tri th c ứ logic h c
ọ giúp ta lập luận, diễn gi v
ải cũng như CM, bác bỏ ấn đề có sức thuyết phục .
- Logic còn giúp chúng ta chính xác hoá ngôn ngữ thể hiện ở việc dùng từ chính xác, đặt câu rõ ràng, k mơ hồ Trần Kim Ngân K9A Chương 2: KHÁI NIỆM
I. KHÁI LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM 1. Bn ch t ca KN
cm giác: s tác ng độ - K
N là hình thức CB của tư duy trừu tượng, trong đó phản ánh các dấu hiệu CB
ca SVHT lên các giác
khác biệt của 1 SVHT hay 1 l m
ớp SV => Đặc điể c a ủ KN quan
tri giác: t p h p c a ủ  KN là hình th c ứ CB của tư duy
nhiu cm giác => s
tác động lên các giác quan tr nên rõ ràng NHẬN THỨC hơn TRỰC QUAN
biểu tượng: dù ta k SINH ĐỘNG TƯ DUY TRỪU TƯỢNG nhìn th y
1 cách trc
tiếp, SVHT k còn tác (Nhận thức cảm tính) (Nhận thức lý tính)
động lên tri giác thì
vn có th tưởng tượng
v SVHT đó Cảm Tri Biểu KN PĐ SL CM
=> tiếp tục đi lên 1 mức giác giác tượng
độ cao hơn: dù nhận
thức đã gần như hoàn
=> Khái niệm là hình thức cơ bản đầu tiên c ủa tư duy
chỉnh nhưng vẫn mang tính c m
tính, hiu biết
 KN phản ánh đối tượng thông qua các dấu hiệu CB khác biệt
mang tính b ngoài,
+ đối tượng của tư duy là SVHT
chưa phân biệt đc bản
+ Mỗi đối tượng luôn 3 g m ồ 3 yếu tố
cht, cái chung, cái
riêng => c n 1 nh n thc
cao hơn => tư duy trừu
YU T THUC TÍNH (DU HIU)
tượng => khái quát hoá, = t t
c nhng gì t n t i
bên trong đối
đưa ra tri thức c th.
tượng (thuộc tính), đc đối tượng b c l
(th hin) ra bên ngoài, tr thành du
hiện để nhn biết đối tượng. => giúp chúng ta Nhn th ức đc về ĐT Phân bi ệt các ĐT vs nhau
Gọi tên (định danh) ĐT
=> Đây là yếu t mà KN quan tâm VD: hình vuông
- Du hiu k bn cht: là những dấu hiệu bên ngoài, k quyết địn s
ự vận động và - K BC: có 1 c nh = 8cm phát triển của SVHT - BC chung: là 1 d ng
- Du hiu b n ch t
: là những dấu hiệu bên trong, quyết định sự vận động và phát hình h c ph ng ẳ triển của SVHT
- BC khác bit: là 1 hình
Du hiu bn ch t CHUNG: là nh ng ữ dấu hiệu tất yếu t n
ồ tại ở đtg nhưng có 4 c nh b ng nhau và cũng tồn tại ở ững đtg/ lớp đtg khác nh 4 góc vuông
Du hiu bn cht KHÁC BIT: là dấu hiểu BC tồn tại trong 1 đtg/ lớp
đtg khiến chúng khác biệt vs đtg/ lớp đtg khác Trần Kim Ngân K9A
2. KN & t KN T - là 1 hình th c ứ logic c ủa tư duy
- là sự quy ước mang tính riêng biệt c a ủ m i ỗ c ng ộ
đồng, phương tiện để gắ ết, lưu giữ n k tư tưở ng - là 1 phạm trù logic h c ọ
- là 1 phạm trù của ngôn ngữ học
- KN đc hình thành trên cơ sở những từ xđ có nghĩa - T ừ V là cơ sở C của KN  K thể có KN ngoài t ừ
 Mọi KN đều đc thể hiện bằng TỪ hay CỤM TỪ  K có t t
ừ hì k thể hình thành & sd đc KN
 Nhưng k phải từ nào cũng thể hiện KN - va KN đóng i trò N D - T ừ đóng vai trò hình th c ứ => 1 KN có thể di t ễn đạ bằng nhiều t ừ => 1 t c
ừ ó thể biểu đạt nhiều KN khác nhau (ĐỒNG NGHĨA KHÁC ÂM) (ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA)
T k th hin KN: t cảm thán,… Vd: đàn, đống, lũ
3. Cu trúc ca KN: n i
hàm ngoi diên a. Ni hàm:
- là tập hợp tất cả những dấu hiệu bản chất đặc trưng, n
vố có của các SVHT đc Ni hàm của KN “số
phản ánh trong khái niệm
chẵn” là dấu hiệu “chia - là n i ộ dung c m
ủa KN, đặc trưng cho KN về ặt chất hết cho 2” - Có thể đc biểu di
ễn dưới dang: A(a,b,c,d,…) KN “ số c ẵn” h có ngoại b. Ngo i diên: diên là t p
hp các s
- là tập hợp tất cả các SVHT có chung nh n
ữ g dấu hiệu BC đặc trưn n á g đc phả nh 2,4,6 trong n i ộ hàm KN - m Đặc trưng cho KN về ng ặt lượ
=> Ngoại diên của KN là phạm vi đối tượng mà khái niệm phản ánh c. mqh - N i
ộ hàm & ngoại diên là 2 b ph ộ
ận hợp thành KN, có mqh chặt chẽ vs nhau, làm
tiền đề tồn tại cho nhau.
- Mqh ngược - nghịch biến: nội hàm càng r n
ộ g thì ngoại diên càng hẹp & ngược lại 4. Các lo i hình KN
-
Dựa vào nội hàm: 6 loại (3 cặp) Trần Kim Ngân K9A - D a ự vào ngoại diên
5. QH gia các KN
a. QH tương thích (điều hoà, trung lặp): Ngoại diên c a
ủ chúng có ít nhất 1 đối tượng chung nhau (ít nhất 1
phần ngoại diên trùng nhau) b. QH k tương thích u hoà, k trùng l (k điề ặp): Ngoại diên c a ủ chúng k có bất k
ỳ đối tượng nào chung nhau Trần Kim Ngân K9A
II. THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
1. Thu hp và m r ng KN
- Thu hẹp KN: là 1 thao tác logic giúp ta chuyển từ KN có ngoại diên rộng đến KN có ngoại diên hẹp hơn
bằng cách thêm vào KN ban đầu những dấu hiệu mới mà chỉ thuộc về 1 bộ ận đối ph tượng nằm trong ngoại
diên của đối tượng ban đầu - Mở r ng ộ
KN: là 1 thao tác logic giúp ta chuyển từ KN có ngoại diên hẹp sang KN có ngoại diên rộng hơn
bằng cách tước bỉ những dấu diệu chỉ thuộc về nh m
ững đtg nằ trong ngoại diên của KN ban đâu 2. Định nghĩa KN
- là 1 thao tác logic giúp chúng ta chỉ ra n i
ộ hàm của KN & làm rõ GT, ý nghĩa của ngoại diên biểu thị K N - Kết cấu logic c ủa định nghĩa KN  KN đc định nghĩa
 KN dùng để định nghĩa
- Các quy tắc định nghĩa KN
 Định nghĩa phải cân đối, có nghĩa là ngoại diên của KN cần định nghĩa phải ừa v đúng bằng ngoại diên c
ủa KN dùng để định nghĩa
 Định nghĩa phải rõ ràng, ngắn gọn, chính xác, k đc dùng hình tượng ví von, ss,…
 Định nghĩa k đc vòng quanh, luẩn ẩn, qu
có nghĩa là nội hàm của KN cần phải định nghĩa đc xđ qua
nội hàm của KN khác, mà nội hàm của KN khác ấy lại đc xđ là nội hàm của KN cần phải định nghĩa
 Trong đa số TH, ĐN k đc là ĐN theo lối phủ định, vì việc phủ đị h
n 1 cái gì đó k giúp cho chúng ta
vạch ra đc những dấu hiệu bản chất khác biệt của đối tượng cầ ải ĐN n ph - Các kiểu ĐN
 Căn cứ vào đối tượng đc ĐN + ĐN thực + ĐN duy danh
 Căn cứ vào t/c của KN dùng để ĐN
+ ĐN qua giống gần nhất & khác biệt loài + ĐN theo quan hệ + ĐN theo nguồn gốc + Mô tả + SS 3. Phân chia KN
a. Bản chất của phân chia KN
Phân chia KN là 1 thao tác logic giúp chúng ta tìm hiểu ngoại diên của 1 KN nào đó có bn bộ phận hợp thành b. Kết cấu c a ủ phân chia KN - KN bị phân chia - KN phân chia - Cơ sở phân chia
c. Các qui tắc phân chia KN - Phân chia ph i ải cân đố
- Các KN thành phần sau phân chia phải nằm trong hệ thống ngang hàng
- Phân chia k đc vượt cấp
- Trong 1 phép phân chia chỉ đc dựa vào 1 cơ sở duy nhất Trần Kim Ngân K9A Chương 3: PHÁN ĐOÁN
I. KHÁI LƯỢC VỀ PHÁN ĐOÁN 1. Phán đoán đơn
-
là phán đoán được hình thành dựa trên sự liên kết 2 KN
Ch t - v t là xương sống
-
Dạng tổng quát của phán đoán đơn
Tính chu diên ca các thu t
ng trong phán đoán đơn
- Tính chu diên l à sự thể hiện mqh giữa S và P c ủa phán đoán đơn.
=> việc xác định tính chu diên chỉ đc đặt ra và xem xét khi các thuật ngữ đó tồn tại trong mqh xác định tạo
nên 1 phán đoán đơn bất kì Trần Kim Ngân K9A Toàn b
ộ SV ĐHKS đều phi hc logic h c S P Cách xđ chu diên Chu diên (+) Không chu diên (-)
Thuật ngữ là chu diên (+) nếu như ngoại diên Thuật ngữ k chu diên (-) khi ngoại diên của nó
của nó hoàn toàn nm trong hoc hoàn toàn chỉ có 1 ph n n m trong ho c có 1 ph n nm
nm ngoài ngoại diên của thuật ng c ữ òn lại
ngoài ngoại diên của thuật ngữ còn lại
Thuật ngữ nào đc xét đến toàn b lp đối
Thuật ngữ nào chỉ xét đến 1 phn lớp đối
tượng thì thuật ngữ đó là chu diên
tượng thì thuật ngữ k c đó hu diên
- Ch t của PĐ toàn thể (A,E) luôn chu diên (S+)
- Ch
t c ph ủa PĐ bộ n (
I,O) luôn không chu diên (S-)
- V t của PĐ phủ định (E,O) luôn chu diên (P+)
- V
t của PĐ khẳng định (I,A) luôn chu diên khi ngo i
diên c a nó < ho
c = ngoi diên S Trần Kim Ngân K9A
- SV ĐHKS vừa h c gi i,
2. Phán đoán phc
va có l lut tt (1)
- Là PĐ đc tạo thành từ các PĐ đơn thành phần nhờ các liên t
ừ logic (thể hiện (a) SV ĐHKS học gii
quan hệ giữa các PĐ đơn thành phần)
(b) SV ĐHKS có kỷ lut - Kí hiệu: a, b,c, d, …. tt - D a
ự vào quan hệ của các PĐ thành phần mà chia làm 5 loại:
=> (1) = a ˄ b
 PĐ liên kết (PHÉP HỘI)
 PĐ phân liệt (PHÉP TUYỂN)
 PĐ có điều kiện (PHÉP KÉO THEO)
 PĐ tương đương (PHÉP TƯƠNG ĐƯƠNG)
 PĐ phủ định (PHÉP PHỦ ĐỊNH) TUYN Mnh Yếu
tn ti < s t n ti của PĐ này của 1 PĐ k TƯƠNG HI KÉO THEO
loi tr hoàn loi tr hoàn ĐƯƠNG PHỦ ĐỊ NH
toàn s tn
toàn s tn ti của PĐ
ti ca các còn li> PĐ còn lại QH Thể hiện mqh
Thể hiện quan hệ lựa chọn tồn Mqh nhân –
Mqh nhân quả Thể hiện sự k
biu đồng thời tồn tại gi t ữa các PĐ hành phần, quả 1 chiều 2 chiều tồn tại của th tại gi a ữ các
trong đó, phải có ít nhất 1 PĐ (a-NN; b- (a,b v a ừ là NN, PĐTP PĐTP là t n t ồ ại KQ) vừa là KQ)
Liên Và, va, tuy
Hay, hoặc, hay… hay…, hoặc
Nếu… thì…
Khi và ch khi K, k có t …nhưng, … hoặc… Vì… nên…
Nếu và ch nếu chuyn, làm
logic chng nhng
Mun (h/
gì có chuyn … mà còn, mà, để)… thì… song… Do… nên… Cu trúc a˄b a v 𝒃 a v b a →𝒃 𝒂↔𝒃 𝒂 , 7a Cách  Đ khi các
 Đ khi 1 PĐTP  S khi các  S khi a=1,  Đ khi PĐTP Luôn có GT xđ PĐTP cùng Đ Đ PĐTP cùng S b=0 cùng giá trị logic đối lập
GT  S khi có ít nhất  S khi các  Đ khi có ít  Còn lại Đ  S khi PĐTP k vs GT logic logic 1 PĐTP S PĐTP cùng Đ nhất 1 PĐTP cùng giá trị của PĐ cho hoặc S Đ trước Trần Kim Ngân K9A
Tuyn mnh:
-
Đi thi hoặc đỗ, hoặc trượt
- Trong tam giác vuông ABC, ho c

A vuông, hoc B vuông, ho c C vuông
Tuyn yếu:
- Cu
n sách này ho c b ích, ho c thú v
BNG GIÁ TR N
LOGIC PĐ PHỨC CƠ BẢ a b 7b a˄b a v b a v b a →𝒃
𝒂 ↔ 𝒃 7(a˄b) 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1
3. Phán đoán đa phức hp Lan học gi i ỏ = a
- là những PĐ đc tạo thành từ các phán đoán phức CB (hoặc những PĐ có từ 2 = k có chuyện Lan học
loại liên từ logic trở lên) không gi i ỏ = 7(7a)
=> việc tín giá trị logic của PĐ đa ph c ứ hợp ph ụ thu c
ộ vào giá trị của các PĐ phức thành phần.
Tính đẳng tr của PĐ phức (= suy luận diễn dịch trực tiếp xuất phát từ tiền đề là PĐ phức) = tìm cách di t
ễn đạ khác vs cách diễn đạt ban đầu cho nội dung và giá trị logic k thay đổi nhưng cấu trúc thì thay đổi ab = 7a 7b = 7a v b = 7(a˄7b)
a˄b = 7(a→7b)=7((b7a)=7(7a v 7b) a=7(7a)
a v b = 7a
b = 7b→a = 7(7a˄7b) Cách l p b n
g giá tr logic
{[(a→b)˄(a→c)] ˄ (7b v 7c)} → 7a Số biến = n = 3 Số cột = n + s
ố phán đoán thành phần = 3+9 = 12
Số dòng chứa giá trị = 2𝑛 = 8
Số lượng giá trị 1 hoặc 0 liền nhau ở cột đầu tiên = 2𝑛 : 2 =4
Cột sau sẽ là phân đội của cột trước
Đặt: I = (a→b)˄(ac) II = I ˄ (7b v 7c) III = II 7a a b c 7a 7b 7c ab ac 7b v 7c I II III 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Trần Kim Ngân K9A Chương 4:
CÁC QUY LUẬT LOGIC HÌNH THỨC CỦA TƯ DUY
Quy lut là nh ng ữ
mlh khách quan, bên trong, bản chất, tất yếu, bền vững, lặp đi p
lặ lại giữa các đối tượng
hoặc giữa các thành tố cấu tạo nên chúng. Đặc trưng của tư duy
- các hình thức của tư duy
- mlh giữa các tư tưởng (mlh n i
ộ dung –mlh hình thc) Quy lu t
CB của tư duy?
- tác động mọi hình thức tư duy: KN, CM, Phán đoán, suy luận - nh s Quy đị
ự tác động của các quy luật khác, k CB
T/c chung của các QLCB tư duy Trần Kim Ngân K9A Trần Kim Ngân K9A Trần Kim Ngân K9A Chương 5:
SUY LUẬN DIỄN DỊCH VÀ QUI NẠP
I. KHÁI LƯỢC VỀ SUY LUẬN Có nh ng ữ TH k thể trực 1. KN tiếp sử ụ d ng các giác
- Tri thc trc tiếp = tri thức có được nhờ các giác quan, mang tính đơn lẻ, rời rạc = quan: tìm nguyên nhân
1 phần đáng kể trong tri thức con người của QT bắt nguồn cách
- Tri thc gián tiếp = tri thức được rút ra từ tri thức đã biết khác = cách thức rút ra đây hàng triệu năm tri th c
ứ 1 cách gián tiếp = SUY LUẬN
SUY LUN là 1 hình thc của tư duy, trong đó từ 1 hay 1 s t
ri thức đã có, ta rút KN, PĐ – hình thc biu
ra đc tri thức ms => Tri th c
ứ hoạt động sản sinh ra tri thức mới th tư duy - Vai trò của SL
SL cũng biểu th tư duy
 Gắn kết – làm phong phú tri thức
v đtg nhưng cũng là
thao tác của tư duy (gắn  Tác d n
ụ g ở nơi giác quan con người bất lực (tìm hiu v QK thông qua hóa thch)
kết các tư tưởng theo các cách th nh) ức xác đị
 Nhận thức QK – TL (d đoán mức độ tăng trưởng ,….) - Vai trò c a
ủ SL vs KH pháp lý: nhận định về thời gian, cách thức phạm t i ộ , khoanh vùng đtg
2. Cu to ca SL
Tiền đề thường rơi vào
 Tiền đề (tri thức đã biết): quan sát trực tiếp, tiếp thu thông qua học tập, lđ, các TH: giao tiếp, nghiên c u, ho ứ
ặc là kết quả của các SL trước đó
S tht hin nhiên
 Kết luận (tri thức ms): là những tri thức mới nhận được từ các tiền đề và các khách quan (nước chy hệ quả của chúng
ch trũng, hêt ngày đến
 Cơ sở Logic: các QL, quy tắc mà việc tuân thủ chúng cho phép chúng ta rút đêm) ra KL chân thực t c
ừ ác tiền đề chân thực đã có
Những QL, định lut
(tn tại trong suy nghĩ của chính ta khi c n
kim tra SL chính xác, hp logic mang tính KH đã đc CM
k thì đem ra để áp dng, kim tra)
(lương đổi chất đổi, vn
- Xác định tiền đề & KL dựa vào:
vt hp dẫn ,…)
 Từ chỉ thị tiền đề: vì, bi, do, vì rằng, …
Vấn đề chân lí mang
 Từ chỉ thị KL: do đó, vy, bi vy, vì vy, t đó, suy ra ,… tính xh - k ph i CM
nhưng ta mặc định nó là chân lí (có t t gi t mình, tình m u
t “mẹ xót con”, …)
3. SL đúng & SL hợp logic
- ĐK để có SL đúng (kết luận tất yếu chân thực )  Xuất phát từ các ti c ền đề hân thực A B  Tuân th c
ủ ác quy tắc logic (=SL hợp logic)
=> SL đúng (A) là SL hợp logic (B), nhưng SL hợp logic chưa chắc là SL đúng
- SL & mlh vs ngôn ngữ:
 SL luôn là mlh ca 1 s câu (2 hoặc nhiều hơn) đc diễn đạt bằng những từ như: suy ra, có nghĩa là,
như vậy là, vì rằng, …
 Trật tự sắp xếp [ti -
ền đề kết luận] trong SL là tương đối 4. Phân lo i SL: d a
ự vào cách thức lập luận - t
Vđ từ ri thức chung => riêng: DIỄN DỊCH
 Diễn dịch trực tiếp - ti
ền đề là 1 PĐ (đơn = phức )
 Diễn dịch gián tiếp - ti c
ền đề ó từ 2 PĐ trở lên (đơn = phức ) - t
Vđ từ ri thức riêng => chung: QUY NẠP Trần Kim Ngân K9A  Quy nạp hoàn toàn  Quy nạp hoàn toàn - LOẠI SUY (p. tương t )
ự : là dạng SL đặc biệt trên cơ
sở rút ra những KL về sự gi ng ố nhau c a ủ các dấu hiệu thuộc về a
các đtg dự trên sự giống nhau của các dấu hiệu hoặc của các đtg đó => sử dụng như 1 pp bổ trợ II. SUY LUẬN DIỄN DỊCH
1. Din dch trc tiếp
-
là SL mà KL đc rút ra từ ti
ền đề là 1 PĐ (đơn hoặc phức)
 Từ tiền đề là PĐ đơn
 Từ tiền đề là PĐ phức (=tính đẳng trị của PĐ phức )
a. Phép chuyển hóa (phép đổi cht )
- Thay đổi sắc thái của câu nói, PĐ, tạ ững ý tưở o nh
ng mới, phong phú hơn ban đầu
=> Khẳng định mang hình thức ph
ủ định và ngược lại - Gi : ữ
 LƯỢNG của PĐ tiền đề  VỊ TRÍ của S P – - Đổi:  CHẤT của ti t
ền đề ừ KĐ sang phủ định ở KL (hoặc từ phủ đị sang KĐ) nh
 VỊ TỪ ở tiềng đề thành vị từ phủ định trong KL
b. Phép đảo ngược (phép đổi ch)
- Hoán v gia ch t (S) & v t (P) của PĐ tiền đề để thu đc KL ms có chất & GT k thay đổi
 Giữ: Cht của KL đc giữ ngu
yên như chất của tiền đề  Đổi:
+ V trí c a ủ chủ t ừ ở ti t ền đề hành vị t ừ ở KL và vị t ừ ở ti t ền đề hành c t ủ ừ ở KL (𝑆 ↔𝑃)
+ Lượng t sẽ thay đổi từ ti
ền đề xuống KL theo quy tắc: thut ng k chu diên tiền đề, thì cũng k đc
phép chu diên KL Trần Kim Ngân K9A
c. Phép đối lp v t (đổi cht kết hợp vs đổi ch)
- Yêu cầu: tuân theo các qui tắc của đổi chất và đổi ch ỗ - Th c ự hiên:
 B1: Đổi chất của PĐ tiền đề
 B2: Đổi chỗ các thuật ngữ của PĐ trung gian vừa thu đc sau B1
d. Phép đối lp ch t (đổi ch kết hợp vs đổi cht)
- Yêu cầu: tuân theo các qui tắc của đổi chất và đổi ch ỗ - Th c ự hiên:
 B1: Đổi chỗ của PĐ tiền đề
 B2: Đổi chất của PĐ trung gian vừa thu đc sau B1
d. SL trc tiếp theo quan h giữa các PĐ trên hình vuông logic
2. Din dch gián tiếp
a. Tam đoạn lun (suy luận gián tiếp t ừ ti ền đề là PĐ đơn)
-Tam đoạn lun nht quyết đơn là suy luận diễn dịch trong đó kết lun là PĐ nhất quyết đơn đc rút ra từ mlh
logic tất yếu giữa 2 ti
ền đề là các PĐ đơn thành phần
- Cấu trúc của tam đoạn luận: (2 TĐ – 1 KL 3 TN) Trần Kim Ngân K9A
CÁC LOẠI HÌNH TAM ĐOẠN LUN
 Để xđ tam đoạn luận thuộc loại nào thì phải dựa vào vị trí (M)
 Thuật ngữ (M) chỉ xuất hiện ở ti , K ền đề XUẤT HIỆN Ở KL
 Cấu trúc của mỗi tam đoạn lu C
ận là QUY ƯỚ BẮT BUỘC => k đc phép thay đổi
 Trật tự của tam đoạn luận luôn phải đc đưa về DẠNG THUẬN Các qui t c
của tam đoạn lun (8) - 3 Quy t c
cho THUT NG
Q/t 1: Trong tam đoạn luận chỉ đc phép có 3 thuậ t ngữ (S, P, M) i
VD: Ngườ là chúa t muôn loài. Tôi là người
=> Tôi là chúa t muôn loài
Q/t 2: Thuật ngữ trung gian (M) phải chu diên ít nhất 1 lần ở 1 trong 2 tiền đề VD: Tr m
cp là hành vi VPPL. Tr n t
huế là hành vi VPPL.
=> Trn thuế là tr m c p
Q/t 3: Nếu thuật ngữ S & P k chu diên ở tiền đề thì cũng k chu diên ở tiền đề thì cũng k đc phép chu diên ở KL
VD: M
i k ph m t u c ội đề
ó hành vi nguy him cho xh. Nam không là k ph m ti
=> Nam không có hành vi nguy him cho xh - 5 Quy t c cho TI ỀN ĐỀ
Q/t 4: Nếu 2 tiền đề đều là PĐ phủ định thì k rút ra đc KL
VD: Mọi SV đang học t p k
phi thc hiện nghĩa vụ quân s. A k phải là SV đang học t p => ???
Q/t 5: Nếu 1 tiền đề là PĐ phủ định thì KL ph
ải là PĐ phủ định Trần Kim Ngân K9A
VD: Mọi SV đang học tp k ph i
thc hiện nghĩa vụ quân sự. A là SV đang học t p => A k ph i
thc hiện nghĩa vụ quân s
Q/t 6: Nếu 2 tiền đề cùng là PĐ bộ phận thì k rút ra đc KL
VD: Có nhng loài th o mc
có t/d cha bnh. 1 s ch t
có t/d cha bệnh là độc t => ??
Q/t 7: Nếu 1 tiền đề là PĐ bộ phận thì KL là PĐ bộ phậ n
VD: Đi làm thêm là cách tự t o thu nh p. N
hiều SV đi làm thêm
=>Nhiu SV có k/n t t o thu nh p
Q/t 8: Nếu 2 tiền đề nh t là PĐ khẳng đị hì KL ph nh
ải là PĐ khẳng đị
VD: Mọi SV ĐHKS đều ph i
học LGH. Có SV ĐHKS là người Huế i
=> Có ngườ Huế k ph i h c LGH
QUY TC RIÊNG: là s c ự ụ thể hóa c a
ủ quy tắc chung vào t ng l ừ
oại hình tam đoạn luận
Đ vs tất c quy tắc chung => Đ vs quy tắc riêng S vs quy t c
chung => S vs quy t c riêng QTR lo i
(I): tiền đề nhỏ phải là PĐ khẳng định, tiền đề lớn là PĐ toàn thể
=> Các kiểu t/m QTR: AAA, EAE, AII, EIO  QTR lo i
(II): 1 trong 2 tiền đề ph ải là PĐ phủ định, ti l
ền đề ớn phải là PĐ toàn thể
=> Các kiểu t/m QTR: EAE, AEE, EIO, AOO  QTR lo i
(III): tiền đề nhỏ phải là PĐ khẳng định, KL phải là PĐ bộ phận
=> Các kiểu t/m QTR: AAI, IAI, AII, EAO, OAO, EIO  QTR lo i (IV): 1 tiền đề
là PĐ phủ định thì tiền đề lớn phải là PĐ toàn thể
TĐ lớn là PĐ khẳng định thì TĐ nhỏ ải là PĐ toàn thể ph
TĐ nhỏ là PĐ khẳng đị
nh thì KL phải là PĐ bộ phận
=> Các kiểu t/m QTR: AAI, AEE, IAI, EAO, EIO
b. Tam đoạn lun rút gn - n l Tam đoạ uận thiếu ti l ền đề ớn
 Phải giữ nguyên 2 PĐ đã có
 PĐ đưa thêm vào lấp chỗ thiế ải là PĐ châ u ph n thực - n l Tam đoạ uận thiếu ti nh ền đề ỏ - n l Tam đoạ uận thiếu KL
* CÁCH THC KHÔI PHỤC TĐL rút gọn
 B1: Xđ b phận đã có? Bộ phận còn thiếu? của TĐL
 B2: KHÔI PHỤC
Vs TĐL thiếu tiền đề ln (hoc tiền đề nhỏ), đã có KL => Xđ (S), (P)
=> Xđ tiền đề đã có và tiế
n hành khôi phc tiền đề còn thiếu
Vs TĐL thiếu KL, đã có tiền đề ln và tiền đề nh
=> Xđ thuật ng trung gian (M)
=> Xd KL phù h
p Trần Kim Ngân K9A
c. Tam đoạn lun phc - Là s l
ự iên kết tam đoạn luận đơn s/c KL của tam đoạn luận trước đc dùng làm tiền đề cho tam đoạn luận sau d. SL ĐK
- SL ĐK là SL trong đó, có ít nhất 1 tiền đề là PĐ kéo theo. - D a
ự vào việc có 1 hay tất cả tiền đề ng
là PĐ kéo theo mà SL ĐK chia làm 2 dạ
 SL ĐK xác định (1 tiền đề là PĐ kéo theo)
 SL ĐK thuần túy (tất cả tiền đề là PĐ kéo theo) Trần Kim Ngân K9A
e. SL phân lit: Là SL diễn dịch trong đó 1 hay 1 số ti ền đề t
là PĐ phân liệ (phép tuyển)
- SL phân liệt thuần túy (l a
ự chọn thuần túy): là SL phân liệt trogn đó, tất cả các tiền đề và KL là PĐ phân
liệt tương đối (tuyển yếu)  Cấu tạo:
VD: Hôm nay, An phi h c Toán ho c
ặc Văn hoặ S.
- SL phân liệt nhất quyết (l a
ự chọn xđ): 1 tiền đề là PĐ phân liệt tuyệt đối (tuyển mạnh); 1 tiền đề còn lại + KL là các PĐ đơn.
- SL phân liệt có điều kiện (lựa chọn có điều kiện): là sự kết hợp giữa phép tuyển và phép kéo theo (song đề)