Đề cương Logistic (có đáp án)
Đề cương Logistic (có đáp án) giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.
Môn: Khởi tạo doanh nghiệp (KTDN)
Trường: Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36212343 Chương 1
1. Khái niệm logistic theo hội đồng quản trị logistic : là 1 phần của quản trị chuỗi cung ứng.
2. Theo từ điển oxford thì logistic là: khoa học của sự di chuyển
3. Theo từ điểm hi-lạp thì logistic là: là hoạt động hậu cần
4. Napoleon cho rằng logistic là: duy trì lực lượng quân đội
5. Logistic kinh doanh được ghi nhận giai đoạn phát triển bắt đầu từ năm: 1950
6. Lịch sử logistic kinh doanh đã trải qua mấy giai đoạn phát triển: 5 giai đoạn phát triển
7. Đặc điểm logistic kinh doanh đang ở giai đoạn hiện nay: giai đoạn global hay giữa các quốc gia
8. Cuộc cách mạng công nghiệp được cho là phát minh ra nhiều phương tiện vận
chuyển là cuộc cm lần thứ mấy: cuộc cách mạng thứ hai (diesal)
9. Cách mạng công nghiệp giúp di chuyển đi xa hơn: cm lần thứ 1 (hơi nước)
10. Nhân tố tác động đến sự phát triển của logistic kinh doanh là:gồm thương mại
thiết bị vi xử lí, đáp án là chọn hết ấy
11. Logistic ra đời vào thời điểm nào: khi con người biết tích trữ lương thảo và vận chuyển
12. Jit là phát kiến của; nhật bản
13. Những khuyh hướng cơ bản tác động đến sự gia tăng mạnh mẽ của logistic hiện
nay bao gồm: tất cả các ý đều đúng
14. Theo ơhamj vi và mức độ quan trọng thì logistic có các loại là: kinh doanh, quân đội , sự kiện
15. Có mấy cách phân loại logistic cơ bản: phạm vi ,mức độ, vị trí
16. Dòng logistic co bản nào giúp doanh nghiệp tiết giảm chi phí:logistic ngược
17. Dòng logistic cơ bản nào hỗ trợ dòng sản phẩm, hàng hóa và bao bì: logistic đầu vào và đầu ra
18. Vị trí và vai trò của logistic là: công cụ liên kết tối uư hóa, tiết kiệm, tiết giảm chi phí (chọn tất cả)
19. Không phải là vị trí và vai trò của logistic: nâng cao chất lượng
20. Hoạt động thể hiện quan hệ giữa logisgtic với sản xuất: tất cả các ý trên, mua vật
liệu, vận chuyển, lựa chọn kho bãi
21. Nội dung nào không phải mục tiêu của quản trị logistic kinh doanh: đúng sản phẩm là không đúng
22. Hoạt động logistic có các loại chi phí cơ bản nào: khách hàng, vận tải kho bãi, vận chuyển
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
23. Nội dug cơ bản không phải của nhà quản trị logistic: quản trị vật tư hoặc quản trị sản xuất
24. Chức năng của nhà cung cấp logistic: lập kế hoạc, bao bì… (chọn tất cả)
25. Hiện nay, khi phân loại logistic theo hình thức thì hồm mấy hình thức: 5 hình thức
26. Khi phân loại logistic theo quá trình gồm mấy loại: có 3 loại
27. Hiện nay khi phân loại logistic theo hình thức thì gồm có những loại hình thức
nào: 5 hình thức là 5pl ở vn còn thế giới thì 6pl
28. Khi phân loại logistic theo quá trình thì gồm có những loại logistic quá trình nào:
đầu vào, đầu ra, dòng logistic ngược
29. 2pl ( second party logistic) là gì: hình thức thuê dịch vụ ở bên thứ hai để đảm nhận các khâu.
30. 3 pl là gì: thuê đơn vị thay mặt dn để thực hiện từng khâu của logistic
31. 4pl là gì:quản lí 1 mảng điều phối, ví dụ 1 mảng đầu vào, ra,
32. 5pl là gì: cung cấp giải pháp về logistic trên nền tảng thị trường tm điện tử. 3pl +4pl.
33. Từ loger trong tiếng anh nghĩa là gì: nới đóng quân hay điểm tập kết
34. Theo gs.ts đoàn thị hồng văn trình bày trong cuốn logistic-những vấn đề cơ bản thì
logistic là: tối ưu hóa vận chuyển và dự trư các nguồn tài nguyên
35. Khi phân loại theo dạng thức logistic ta có: là các dạng 1,2 pl,
36. Khi phân loại theo đối tượng logistic ta có: phân loại theo đối tượng hàng hóa, fmcg hệ thống bán lẻ
37. Khi phân loại theo quá trình ta có: đầu vào, đầu ra, logistic ngược
38. Cơ giới hóa và động cơ hơi nước là những đặc điểm chính của: cmcn lần thứ 1
39. Năng lượng điện, dây chuyền lắp ráp, sản xuất hàng loạt là những điểm của: cmcn thứ 2
40. Tự động hóa, máy tính và điện tử là những điểm chính của: cmcn thứ 3
41. Điểm đặc trưng của 5pl là gì: oms, tms, wms chọn tất cả
42. Phân loại theo hình thức, logistic bao gồm: là các dạng 1, 2 pl
43. Chủ dn thuê một công ty logistic để thực hiện tất cả các công đoạn của việc xuất
khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chưa hàng, vận
chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là: 3pl
44. Sự khác biệt giữa logistic 4pl và 3pl là:đều là thuê bên ngoài, tìm năng gắn kết của
4pl tốt hơn. 3pl làm 1 đoạn thôi vận chuyển hoặc bốc xếp. Còn 4 thì cả 1 mảng
như đầu ra, đầu vào (sự hợp nhất và điểm gắn kết)
45. Chủ dn tự tổ chức thực hiện(phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân cong) là: 1pl
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
46. logistic thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào: giai đoạn quản trị dây chuyền chuỗi cung ứng.
47. Điều này sau đây sai khi nói về logistic thu hồi: thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các
qg có logistic mạnh mẽ là sai
48. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistic và chuỗi cug ứng: logistic là 1
phần của chuỗi cung ứng (ở các nước phát triển)
49. hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả….
50. “…….là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải
quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã kí hiệu,
giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách
hàng để hưởng thù lao”: dịch vụ logistic
51. Người đặt nền tảng đầu tiên cho việc vận chuyển hàng hóa container là: macclean ( đọc lại tài liệu)
52. Mô hình sản xuất của toyota được phát triển bởi: toyota enji
53. Theo ủy ban kinh tế và xã hội châu á – thái bình dương escap logistic được phát
triển theo 3 giai đoạn: phân phối vật chất , hệ thống logistic, chuỗi cung ứng
54. Khi nói về mối quan hệ logistic và scm có tất cả: 5 trường phái
55. Hệ thống mạng, iot và dữ liệu lớn là đặc điểm chính của: industruy 4.0 (cm 4.0)
56. Kênh đào zuez là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ: ai cập
57. Kênh đào panama là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ: panama
58. “ sự di chuyển nguyên vật liệu từ các nhà cung ứng và người bán vào quy trình sản
xuất hoặc cơ sở lưu trữ” định nghĩa thuộc về: inbound logistic
59. “ quá trình liên quan đến việc di chuyển và lưu trữ sản phẩm từ cuối dây chuyền
sản xuất đến người dùng cuối” đinh nghĩa thuộc về: outbound logistic
60. Phân phối là một thuật ngữ tương đương với: outbound
61. Logistic thế giới hiện nay ở giai đoạn nào: giai đoạn 4.0
62. Điều nào sau đây là sai khi nói về logistic thu hồi: cung cấp hàng hóa
63. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistic và chuỗi cung ứng: logistic là 1
phần của chuỗi cung ứng
64. Hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả
65. “……..là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện hoặc
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải
quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã kí hiệu,
giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách
hàng để hưởng thù lao” dịch vụ logistic
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
66. Chủ doanh nghiệp a thuê một doanh nghiệp b để chở hàng cho việc phân phối sản
phẩm của mình nhưng doanh nghiệp b lại thuê một công ty khác là c để thực hiện thì được xem là: 2pl
67. Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistic đối với doanh nghiệp: giúp
quảng bá thương hiệu của dn đến khách hàng
68. Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logistic sẽ phát triển theo xu hướng chính nào: chọn tất cả
69. Câu nào sau đây đúng về logistic: sự kết hợp hai mặt đầu vào và đầu ra
70. Logistic đầu vào quan tâm điều gì: đến vị trí , thời gian, chi phí cho quá trình sx
71. Hoạt động logistic trong nền kinh tế của một quốc gia: chọn tất cả
72. Điều nào sau đây là sai khi nói về logistic thu hồi:
73. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ logistic và chuỗi cung ứng: logistic là 1 phần của chuỗi cug ứng
74. Xu hướng phát triển thứ nhất của logistic là: ứng dụng cntt thương mại điện tử
75. Để phục vụ cho việc tính giá cước vận tải hàng không quốc tế (iata) chia thế giới thành: 3 vùng
76. “ iata tariff zone 1” bao gồm: nam, trung và bắc mỹ
77. “ iata tariff zone 2” bao gồm châu âu, trung đông và châu phi
78. “ iata ……………... 3” bao gồm: châu á, úc, new zealand và các đảo thái bình dương
79. Frieghter aircaft là loại máy bay : chở hàng
80. Passenger aircaft là loại máy bay: máy bay chở hành khách
81. Vn thuộc iata tariff zone nào: khu vực 3
82. Hợp chủng quốc hoa kỳ thuộc iata nào: khu vực 1
83. Australia thuộc iata nào: khu vực 3 Chương 2
1. Các dịch vụ logistic liên quan đến vận tải kgoong bao gồm điều nào sau đây: dịch
vụ vận tải tổng hợp hàng không
2. Khái niệm dịch vụ chăm sóc khách hàng ( customer sevice): là all những gì dn cấp
cho kh, là quá trình cung cấp giá trị ( đáp án a,b đều đúng)
3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng (cs) theo quan điểm của nhà quản trị marketing: là
lợi ích giá trị gia tăng mà kh được hưởng
4. Nhân tố cấu thành dịch vụ chăm sóc khách hàng nào sau đây đáp ứng những yêu
cầu khác nhau của kh: sự thích nghi
5. Nội dung nào sau đây không được xem là vai trò của dịch vụ chăm sóc khách
hàng: cung cấp tiêu chuẩn, làm thước đo cải tiến chức năng hệ thống quản trị
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
6. Cách phân loại dịch vụ chăm sóc khách hàng sau đây không theo mục tiêu quản lý
và cung cấp dịch vụ: pl theo đặc thù sp
7. Có mấy chỉ tiêu đo lường dịch vụ chăm sóc khách hàng: 9 chỉ tiêu
8. Chỉ tiêu đo lường dịch vụ chăm sóc khách hàng nào sau đây khó có thể đánh giá
hoặc định lượng:sự an toàn hàng hóa
9. Đâu không phải là pp xác định tiêu chuẩn dịch vụ kh:phân tích mô hình tổ chức quản trị
10. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng nào rất khó có thể đánh giá được định lượng: cung
cấp thông tin nhanh chóng và chính xác
11. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng thực hiện đơn hàng là:dịch vụ kh và số lượng ( chọn a,b đều đúng)
12. Trước bước “ chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi “ là: tìm kiếm đơn vị vận chuyển
13. Cross-docking là kho: kho phân phối tổng hợp
14. Xây dựng chiến lược dịch vụ kh gồm có bao nhiêu bước:3 bước
15. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là: chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
16. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yêu tố trong giao dịch trong dịch vụ kh : thanh toán với khách hàng
17. Dịch vụ kh không bao gồm hoạt động: lưu kho hàng hóa
18. Điền nội dung còn thiếu sau “những quy định về dịch vụ logistic chính thức được
công nhận trong….”: luật thương mai vn 2005
19. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ kh với chiến lược logistic: chiến lược dvkh là
1 bộ phận của chiến lược logistic
20. Vịnh vân phong của vn là địa điểm tốt nhất để phát triển: cảng trung chuyển
21. Logistic đầu vào cần quan tâm: lập kế hoạch dự báo và chi phí dự trữ
22. Hai thuật ngữ về dịch vụ logistic không đúng là:
a. Warehousing and distribution – dịch vụ kho bãi và phân phối:
b. Consolidation / cross docking – lưu kho tổng hợp
c. Air freight fowarding – giao nhận hàng không
d. Po management – quản lý đơn hàng
23. Đặc tính nào không thuộc pp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu:
tính chính xác cao, (vì định tính không cao = định lượng)
24. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: dịch vụ khách hàng
25. Dịch vụ kh theo quan điểm logistic là: tạo ra những lợi ích về thời gian và địa điểm của sp
26. Dịch vụ kh hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix: sản phẩm là nòng cốt
27. Mục đích của dịch vụ kh là tạo ra: sự thỏa mãn khách hàng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
28. Hầu hết các cty vn hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistic: thuê bên ngoài…..
29. Trong quản trị logistic,……là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của kh: dịch vụ kh
30. Tìm 1 đặc điểm sai khi nói về đặc điểm dịch vụ logistic: tính hữu hình
31. Logistic performamce index – lpi là chỉ số: chỉ số xếp hạng
32. Chỉ số lpi được wb công bố 2 năm 1 lần dựa trên: 6 tiêu chí
33. Tìm một chỉ tiêu không thuộc nhóm đánh giá lpi của wb: iot
34. “…..là tổng thể các đơn vị kinh tế và mối quan hệ kinh tế hữu cơ giữa các đơn vị
kinh tế cùng kinh doanh dịch vụ logistic”…….là: ipl
35. “…………..chính sự phát triển ở giai đoạn cao của dịch vụ giao nhận kho vận trên
cơ sở sử dụng những thành tựu của công nghệ thông tin để điều phối hàng hóa từ
khâu tiền sx đến tay người tiêu dùng cuối cùng, qua các công đoạn: vận chuyển,
lưu kho và phân phối hàng hóa” ………….là: dịch vụ logistic
36. Nguyên tắc 7 đúng (7 right) trong logistic gồm:
37. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực
logistic các quốc gia, thì nhóm tiêu chí customs có nghĩa là: độ hiệu quả của quá trình thông quan
38. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực
logistic các quốc gia, thì nhóm tiêu chí infrastructure có nghĩa là: cơ sở hạ tầng
39. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực
logistic các quốc gia, thì nhóm tiêu chí shipments international có nghĩa là: chuyển
hàng quốc tế, khả năng vận chuyển
40. 6 nhóm tiêu chí để ngân hàng thế giới (world bank) sử dụng để đánh giá năng lực
logistic các quốc gia, thì nhóm tiêu chí competence logistics có nghĩa là: năng lực logistics.
41. Việc tập hợp đơn hàng tại kho thuộc bước nào trong thời gian xử lí đơn hàng:
bước 1 trong thực hiện đơn hàng.
42. Dòng thông tin đặt hàng theo kiểu truyền thống là dòng thông tin qua: bưu điện
( được kh đánh máy hoặc viết tay rồi gửi cho nhà cung cấp, hiện đại hơn là gửi fax
hoặc tin nhắn qua điện thoại), đại diện thương mại điện tử , mạng máy tính.
43. Dòng thông tin đặt hàng theo kiểu hiện đai là dòng thông tin qua: tính bên thứ ba,
nhà cung cấp và người mua
44. Các quá trình đặt hàng cơ bản trong kênh phân phối: (chọn tất cả đáp án)
a. Quá trinh đặt hàng từ các nsx với quy mô lớn
b. Quá trình đặt hàng của các nhà bán lẻ
c. Quá trình đặt hàng của khách hàng là người tiêu dùng cá nhân
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
45. Dịch vụ logistic trong asean gồm bao nhiêu phân ngành: 11 phân ngành (trang 48 dòng 5)
46. “…là một trường hợp cụ thể của inbound logistic, khi các dịch vụ yêu cầu được
cung cấp trong khuôn viên của cơ sở sx và lưu trữ kh” định nghĩa là: inbound
47. “dịch vụ cho các đơn vị vận tải sử dụng các phương thức vận tải khác nhau, vận
tải đường biền và vận tải chặng ngắn, vận tải đường bộ, đường sắt, hàng không”
các dv này liên quan đến: là quá trinh onside fray
48. Chọn phương thức vận tải phổ biến nhất tại vn: đường thủy
49. “ một đặc tính của hệ thống giao thông theo đó ít nhất hai phương thức khác nhau
được sử dụng một cách tích hợp để hoàn thành một trình rự vận chuyển “door-to-
door” cách tiếp cận toàn cầu hiệu quả cho phép sử dụng năng lượng vận tải hiện
có một cách hợp lý hơn” dịch vụ này liên quan đến: mô hình vận chuyển
50. “………….là vận tải liên phương thức mà phần chính của hành trình trên lãnh thổ
châu âu là bằng đường sắt, đường thủy nội địa hoặc đường biển và mọi chặng
đầu / chặng cuối được thực hiện bằng đường bộ theo chặng ngắn” …….. Là”: combined transportation
51. “………….là hđ gom nhiều lô hàng nhỏ hơn vào một container hoặc một lô hàng
lớn để giảm giá cước” định nghĩa này thuộc về: consolidation
52. Dịch vụ consolidation đồng nghĩa với: grouppage service
53. Lợi ích chính của việc thu gom hàng lẻ là: tiết giảm chi phí
54. “…………là hđ kết hợp các chuyến hàng tại điểm sản xuất hoặc trung tâm phân
phối ban đầu, nơi mà sp được vận chuyển từ đó” định nghĩa này thuộc về: on – site freight consolidation
55. Văn bản pháp luật nào của cp qui định về kinh doanh dịch vụ lgt: nghị định 163 năm 2017
56. Việc sx và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ: theo mùa vụ
57. Dn a dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/sx hàng hóa được tiến hành liên tục giữa
các kỳ đặt hàng thuộc vào loại dự trữ nào:dự trữ định kì
58. Thực trạng ngành lgt vn:giá tương đối rẻ, chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển chưa mạnh
59. Giải pháp phát triển ngành dịch vụ lgt ở vn: làm tốt quy hoạch, phát huy vai trò
định hướng, đào tạo nguồn nhân lực ( chọn all)
60. Theo báo cáo chỉ số lgt thị trường mới nổi 2021 do nhà cug cấp dịch vụ kho vận
hàng đầu tg agility vừa công bố thì vn xếp hạng thứ mấy trong 50 th mới nổi: thứ 8
61. “………….nghĩa là các dv dưới bất kì hình thức nào có liên quan đến vận chuyển ,
gom hàng, lưu kho, xếp dỡ, đóng gói hoặc phân phối……..mua bảo hiểm hoặc thu
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
mua các khoản thanh toán chúng từ có liên quan đến hàng hóa” là định nghĩa: freight fowarding service
62. nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa: werahouse
63. “ hoạt động inbound = receiving goods +………………..” ………..là: putting away
64. Trình tự các hđ kho là: receiving goods –> putting away –> storage – piking –> packing –> shipping
65. “ các hđ liên quan đến việc lấy sp từ các khu vực lưu trữ để hoàn thành đơn đặt
hàng của kh. Hàng được chọn từ kho với số lượng theo yêu cầu và đúng thời gian
thỏa thuận để đáp ứng đơn hangd của khách hàng” là định nghĩa: picking
66. Hoạt động outbound còn được gọi là: shipping activity
67. “các dv đảm bảo rằng các sp nhận được từ nhà cug cấp vào kho hoặc trung tâm
gom hàng và vận chuyển từ đó không bị lỗi và ở điều kiện phù hợp để đáp ứng yêu
cầu chất lượng của kh” là định nghĩa:quality control service ( dv kiểm tra chất lượng)
68. “hành động xin phép nhập khẩu hàng hóa từ quốc gia khác vào quốc gia nhập
khẩu” là định nghĩa: customs clearance service
69. Phương pháp này được đặt tên theo thực tiễn của ngành công nghiệp sữa, nơi một
xe bồn thư thập sữa mỗi ngày từ một số nông dân chăn nuôi bò sữa để giao cho
một công ty chế biến sữa: milkrand
70. “………….là một hđ lgt theo đó việc dỡ vật liệu từ một xe tải, trailer hoặc toa xe
lửa đến và chất những vật liệu này trực tiếp vào xe tải, xe đầu kéo hoặc toa xe lửa
đi, với rất ít hoặc không còn tồn kho”mđây là đặc điểm của hđ. Crossdock
71. Định nghĩa siêu dài : freight forwarding service
72. Nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa: warehouse Chương 3
1. Hệ thống thông tin lgt lis được hiểu là: all
2. Kỹ thuật đảm nhiệm các chức năng triển khai lgt thuộc phân hệ nào sau đây: hệ thống thực thi
3. Hệ báo cáo và kết quả cung cấp các báo cáo cơ bản nào: all
4. Có mấy chức năng cơ bản của hệ thống thông tin lgt lis? 4 chức năng
5. Hệ thống thông tin khởi xướng và ghi laj hđ và chức năng lgt riêng biệt thuộc chức
năng nào sau: tác nghiệp
6. Tập trung vào các thông tin hỗ trợ việc xây dựng , tái lập chiến lược lgt thuộc chức
năng nào sau đây: hoạch định chiến lược
7. Hệ thống thông tin logistic (lis) hỗ trợ qui hoạch mạng lưới lgt thuộc chức năng
nào sau đây: chức năng phân tích
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
8. Hệ thống thông tin lgt (lis) giúp phát hiện kịp thời những vướng mắc về chất
lượng dịch vụ lgt thuộc chức năng nào sau đây: kiểm soát
9. Hệ thống thông tin lgt trong dn gồm mấy dòng: 2 dòng
10. Vai trò của bộ phận quản trị dự trữ lgt (lís) trong dn để làm gì: đảm bảo các hđ
dòng tác nghiệp đc chỉ đạo trong sự thống nhất phù hợp với các hđ của dòng
phối hợp (A&B đúng)
11. Dòng thông tin hoạch định phối hợp có mấy kế hoạch: 4 kế hoạch
12. Mục tiêu marketing và mục tiêu tài chính thuộc kế hoạch nào trong dòng thông tin
hoạch định – phối hợp: hoạch định chiến lược
13. Các yếu tố nguồn hàng, kho hàng, vốn dự trữ, phương tiện vận chuyển và nhân sự
thuộc kế hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định phối hợp: nguồn lực
14. Đây là giao điểm giữa dòng hoạchđịnh – phối hợp và dòng nghiệp vụ thuộc kế
hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định – phối hợp: dòng quản trị dự trữ
15. Dòng thông tin nghiệp vụ bao gồm mấy yêu tố: 4 yếu tố
16. “………là một cấu trúc tương tác giữa con người, thiết bị và các quy trình để tạo
ra những thông tin cần thiết và đầy đủ cho nhà quanr trị lgt nhằm mục đích thực
thi và kiểm soát” là khái niệm: hệ thống thông tin logistic
17. Trong dn luồng vật chất ( các công việc cụ thể) và luồng thông tin ( dữ liệu, số
liệu, liên lạc): xuât hiện và lưu thong vật chất ngược chiều nhau
18. Một hệ thống thông tin lgt được cấu thành bởi bao nhiêu hệ thống thành phần: 4 hệ thống
19. Một hệ thống thông tin lgt được cấu thành bởi các hệ thống tp: 4 hệ thống
20. Việc nhận và triển khai 1 dơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin lgt: cấp 1
21. Hệ thống thông tin trong lgt bao gồm các thành tố: máy tính phần mềm đường
chuyền máy chủ hệ thống quản lí
22. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là: thấp nhất
23. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng điện thoại trong hệ thống thông tin là: trung bình
24. Đặc trưng của hệ thống thông tin kết nối giao dịch điện tử là: tất cả điều tốt nhất
25. Các yếu tố cấu thành lis gồm: man, hetware, softwave, product.
26. Quản lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm
mục đích: chuyển thông tin về nhu cầu giứa các tv trong tham gia phân phối hh
27. Hoạt động phân phối trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích: tạo dk để cung cấp dv và hh cho kh
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
28. Nghiệp vụ vận chuyển và giao hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục
đích:nâng cao khả năng kiểm soát để hành trình lô hàng
29. Nghiệp vụ mua hàng và nhập hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục
đích: dưa ra quyết định đưa và nhập vào cơ sở lgt
30. “…………..là phần mềm ht quản lý kho hàng bao gồm các ứng dụng quản lí kho
hàng và các thiết bị về mã vạch……………………giao tiếp với hệ thống kiểm các
đơn đặt hàng mua, bán” là phần mềm nào: phần mềm hệ thống quản lí kho hàng wms. (WMS) where house manager
31. Pp nào sau đây là pp định lượng trong phân tích nhu cầu: thống kê kết quả
32. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là: tốc độ
chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp
33. Lgt đầu ra cần quan tâm; khâu dự trữ thành phẩm và sx hàng hóa
34. Lgt đầu vào cần quan tâm: dự báo và chi phí dự trữ mua hàng nguyên vật liệu
( kee hoạch dự báo và chi phí)
35. “………………….là một hệ thống được tạo ra để gửi, lưu trữ, hiển thị hoặc thực
hiện các quá trình xử lý thông điệp dữ liệu khác”………….là: hệ thống thông tin ( information system)
36. Thông điệp dữ liệu là thông tin dc tạo ư, gửi, nhận và lưu trữ bởi: electric equietment
37. “…………….có nghĩa là phương tiện hđ dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ
thuật số, từ tính, không dây, quang hc hoặc công nghệ tương tự” ………..là: digital
38. “một cấu trúc tương tác của con người, thiết bị và thủ tục cùng nhau cung cấp
thông tin liên quan cho người quản lí lgt nhằm mục đích lập kế hoạch, thực hiện,
và kiểm soát” là định nghĩa: LIS
39. “…………kết hợp phần cứng và phần mềm để quản lý, kiểm soát và đo lường các
hoạt động lgt. Khoảng trống là:LIS
40. Chọn 1 lợi ích ko đúng khi nói đến lis: phát triển đầu tư, (inventery )không phát
trển đường ống kho hàng. Chọn từ có từ tunover
41. “…………..gồm các module tác nghiệp các hđ lgt. Các module này thực hiện các
giao dịch, xử lý các thông tin từ các giao dịch hàng ngày” ………..là: thực thi
42. Hệ thống con đầu tiên trong httt lgt, đóng vai trò định hướng cho mọi hđ lgt là hệ thống: lập kế hoạch
43. Trong hđ lgt , ……………là việc tập hợp các nguồn thông tin phục vụ cho việc
thực hiện hđ kd dv lgt. Đây là vai trò của: là hệ thống thu thập thông tin và nghiên cứu
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
44. Cung cấp thông tin lgt cho các đối tượng sử dụng tt nhằm cải thiện quá trình ra
quyết định . Đây là vai trò của: báo cáo
45. Dưới tác động của cuộc cm khcn 4.0, việc lập kế hoạch trong các dn khi triển khai
hệ thống thông tin được hỗ trợ bởi ứng dụng: ERP
46. Giai đoạn hệ thống lgt ( system) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau
sau đay của dn:cung ứng vật tư và phân phối
47. Giữa scm và crm: liên quan mật thiết và nằm trong nhau, crm thuộc scm
48. Hệ thống thông tin trong lgt bao gồm các thành tố:máy tính, phần mềm, dg truyền,
máy chủ, hệ thông quản lí
49. Pp nào sau đây không phải là pp định tính trong hoạch định nhu cầu: khảo sát và thu thập số liệu
50. Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ mấy của hệ thống thông tin:cấp độ 2
51. Trong quản trị chuỗi cung ứng ……là “nguồn dinh dưỡng” cho toàn bộ chuỗi ucng ứng: thông tin
52. Trong dn, luồng vật chất và luồng thông tin: xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
53. Hiện nay……..được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các cty lgt:quản trị hệ thống thông tin
54. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu
“availability” nghĩa là: đầy đủ, sẵn sàng
55. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu
“selective” nghĩa là: chọn lọc
56. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu “acurary” nghĩa là:chính xác
57. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu
“flexibility” nghĩa là:linh hoạt
58. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu
“timeliness” nghĩa là:kịp thời
59. Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin lgt yêu cầu
“appropriate format” nghĩa là: dễ sử dụng, tiện lợi
60. Hệ thống erp được hiểu là:hoạch định nguồn lực, kết nối ( chọn all)
61. Tiền thân của erp( tiền thân là MRP) là hệ thống…………….được phát triển năm
1913 bởi kỹ sư ford whitman harris: hệ thống kiểm soát kế hoạch
62. Trong hệ thống thông tin thực thi, phân hệ tms – transport management system là
phân hệ: quản trị vận tải
Chương 4: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
1. Quản trị dự trữ đc hiểu là:dự trữ là hinh thái kinh tế, thỏa mãn nhu cầu sx tiêu dùng (A&B đúng)
2. Dự trữ trong thg mại có mấy chức năng cơ bản: 3 chức năng
3. Tiêu thức chủ yếu để phân loại dự trữ trong hđ lgt gồm mấy phân loại: 4 phân loại
4. Quản trị dự trữ trong dn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây: trih độ dịch vụ và chi phí dự trữ
5. Phân loại sp dự trữ có thể dựa vào tiêu thức nào sau đây:doanh số , lợi nhuận….. all
6. Việc hình thành và điều tiết dự trữ trong dn có mấy hệ thống cơ bản: 2 hệ thống
7. Mô hình phân phối sp dự trữ vượt yêu cầu theo tỷ lệ nhu cầu dự báo gồm có mấy bước:7 bước
8. Mô hình bổ sung sp sự trữ theo ngày gồm : 4 bước
9. Điểm đặt hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là; tiêu chuẩn dự trữ, so
sánh dự trữ thực tế kiểm tra về mua hàng
10. Qui mô lô hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là: lượng hàng mua và nhập
11. Các mô hình kiểm tra dự trữ gồm : all
12. Quyết định qui mô lô hàng nhập có mẫy mô hình phô biến? 2 loại dự trữ 9 và bảo hiểm
13. Chỉ tiêu đánh giá quản trị dự trữ bao gồm? A&B đúng
14. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: dịch vụ khách hàng
15. Tất cả các hình thái tồn tại của sản phẩm hữu hình trong hệ thống logistics do các
nhân tố kinh tế gây nên nhăm thỏa mãn yêu câu cung ứng của sản xuất và tiêu
dùng với chỉ phí thâp được coi là: chức năng biến động điều hòa
16. - là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình — vật tư, nguyên
liệu. Bán thành phẩm, sản phâm,. Trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu
của sản xuất và tiêu dùng với chỉ phí thắp nhất". Chỗ trông cản điền là: dự trữ
17. Dự trữ trong thương mại thực hiện 3 chức năng cơ bản: chức năng cân đối cung
– cầu, chức năng điều hoà các biến động, và chức năng giảm chi phí.
18. Đảm bảo cho sự phù hợp giữa nhu cầu vả nguồn cung ứng về số lượng, không
gian và thời gian. Đây là nội dung của chức năng: chức năng cung cầu
19. Dự trữ đề đề phòng những biến động ngăn hạn do sự biến động của nhu cầu và
chu kỳ nhập hàng. Thực hiện chức năng này, cần phải có dự trữ bảo hiểm. Đây là
nội dung của chức năng: cn điều hòa biến động
20. Dự trữ nhằm giảm những chỉ phí trong quá trình sản xuất vả phân phối. Chăng hạn
nhờ dự trữ tập trung, có thê vận chuyên những lê hàng lớn để giảm chỉ phí vận
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
chuyên và tuy phải tăng dự trữ và do đó tăng chỉ phí dự trữ, nhưng tông phí vận
chuyên và dự trữ giảm đi đáng kê. Đây là nội dung của chức năng: giảm chi phí
21. Những loại dự trữ gôm: dự trữ nguyên vật liệu, dự trữ bán thành phẩm, dự trữ sản
phẩm trong sản xuất và dự trữ sản phâm trong phân phối là cách phẫn loại theo: sp
trên dây truyền cung ứng (vị trí)
22. Dự trữ chu kỳ, dự trữ bảo hiểm và dự trữ trên đường là cách phân loại theo: yếu tố
cấu thành sp trung bình
23. Dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ là cách phân loại theo: mục đích của dự trữ
24. Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiền và dự trữ bình quân là cách phân loại theo: giới hạn dự trữ
25. Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích abc là kỹ thuật theo nguyên tắc pareto,
trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm a, b, c. Nhóm c: có giá trị nảo trong các
nhóm sau (34% - giá trị hàng dự trữ y% - số lượng hàng dự trữ/ tổng s: loại hàng
dự trữ)? Theo kí hiệu X là 50% y là 55%
26. Đề đảm bảo cho quá trình logisties diễn ra liên tục thi dự trữ sẽ tôn tại trên suốt
dây chuyển cung ứng, ở tất ca các khẩu. Chọn khâu còn thiêu trong chuỗi cung
cấp: nhà cung cấp — thu mua, thu mua — sản xuất, sản xuất — (...), (...)— phân
phối: trung gian phân phối
27. Hoạt động nảo sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (distribntion) về mặt
logistics: sản xuất
28. Nhu câu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ: các phòng ban
29. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục
giữacác kỳ đặt hàng là: dự trữ định kỳ
30. Là mức dự trữ sản phẩm lớn nhất cho phép công ty kinh doanh có hiệu quả. Nếu
dự trữ vượt quá mức dự trừ tôi đa sẽ dẫn đến hiện tượng hàng hóa bị ử đọng, vòng
quay vốn chậm, kinh doanh không hiệu quả. Đây là nội dung của: dự trữ tối đa
31. Là mức dự trữ sản nhầm thấp nhất đủ cho phép công ty hoạt động liên tục. Nếu dự
trữ sản phâm dưới mức này sẽ không đủ nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất,
không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng, lắm gián đoạn quá trình sản xuất
cung ứng:; dự trữ tối thiểu
32. Là mức dự trữ sản phẩm trung bình của công ty trong một kỳ cô định (thường là
một năm) dự trữ bình quân
33. Qui tắc pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử dụng trong phân loại
sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc nảy, những sản phẩm nảo có tỷ trọng mặt hàng đự
trữ (hoặc tỷ trọng khách hàng, đơn đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20% nhưng
có tỷ trọng doanh số cao (§0%) thì được xếp vảo loại nào? Loại a
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
34. Qui tắc pareto hay cỏn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử đụng trong phân loại
sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự
trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ trọng doanh số thấp hơn (15%) được xếp vào loại nào? Loại b
35. Qui tắc pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử đụng trong phân loại
sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự
trữ hàng hóa cao nhất (50%) và tý trọng doanh số thấp nhất (5%) được xếp vào loại não? Loại c
36. Mua hàng thực hiện những quyết định của dự trữ. Do đó, mua hảng phải đâm bảo
bồ sung dự trữ hợp lý vật tư, nguyênliện, hàng hóa vẻ số lượng, chất lượng và thời
gian. Đây là nội dung của mục tiêu: hợp tiến hóa dự trữ
37. Trong những trường hợp nhất định. Đây cũng là mục tiêu cơ bản của mua hàng
nhằm giảm giả thành sản xuất hàng hóa và dịch vụ, tạo điều kiện để giam giá bản,
tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Đây là nội dung của mục tiêu: ktra
bán hàng khi cấn ( mục tiêu cp)
38. Đề kinh đoanh, đoanh nghiệp phải thiết lập nhiều mối quan hệ (marketing các mối
quan hệ - relation marketing). Trong những mỗi quan hệ đó thì quan hệ khách
hàng và quan hệ với nguôn cung ứng được coi là then chôt. Mua sẽ tạo môi quan
hệ bên vững với nguồn cung ứng hiện tại. Phát hiện và tạo mỗi quan hệ với nguồn
cung ứng tiềm năng... Do đó đảm bảo việc mua ôn định, giảm chì phí. Đây là nội
dung của mục tiêu: phát triển các mqh đối với hđ buôn ( xem lại ghi âm)
39. Các bước trong quả trình lựa chọn nhà cung cấp:
40. Thu thập thông tin nhà cung cấp từ ngnôn dữ liệu bao gồm sơ cấp và thứ cấp.
Trước hết cần thu thập thông tin thứ cấp: tập hợp thông tin
41. Các báo cáo về tỉnh hình mua và phân tích nguồn cung ứng trong doanh nghiệp,
thông tin trong các ấn phẩm (niên giản: bản tin thương mại, báo, tạp chí....), thông
qua những thông tin xúc tiễn của các nhả cung ứng. Đây là nội đung của bước nào
trong qui trình lựa chọn nhả cung cấp?
42. Là giai đoạn của quá trình trong đó, doanh nghiệp cử cán bộ mua thăm nguồn
hàng đề đưa ra những đẻ nghị. Đây là nội dung của bước nảo trong qui trình lựa
chọn nhà cung cấp? Xúc tiến đề nghị
43. Trước hết, cần phân loại các nhà cung ứng theo các tiêu thức cơ bản, như theo
thành phân kinh tế, theo vị trí trong kẽnh phân phối, theo trình độ công nghệ,...
Môi loại nhà cũng ứng theo các cách phân loại sẽ cho những đặc điểm nhất định.
Tiếp theo, cần đánh giá các nhà cung ứng theo các tiêu chuả n xác định. Đây là nội
dung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhả cung cấp? Đánh giá
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
44. Giai đoạn nảy nhằm kiểm tra trong một thời gian nhất định các nhà cung ứng có
đảm bảo đạt được những tiêu chuân thông qua các thương vụ mua bản hay không.
Đây là nội dung của bước nảo trong qui trình lựa chọn nhà cung cấp? Kiểm tra thử nghiệm
45 Chọn qui trình nghiệp vụ mua hàng đúng:chọn dài ( ghi âm,
46 Đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình nghiệp vụ mua, có nghĩa khi nảo thì
mua, mua cái gì và bao nhiêu, cách thức mua. Đây là nội dung của bước nảo
trong qui trình mua hàng? Quyết định mua
47 Chọn thứ tự đúng theo mức độ từ thấp đến cao: purchasing -> procurement - > supply management
48 Các căn cứ để xác định nhà cung ứng là:phương thức mua danh sách xếp loại
49 Đây là một bước trong gui trình mua hảng nhằm tạo nên hình thức pháp lý của
quan hệ mua bản: đặt hàng và kí hợp đồng
50 Là quá trình thực hiện đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán và đưa hàng hóa vào
các cơ sở logistics (kho, cửa hàng bán lẻ).:nhập hàng đã mua
51 Muốn số ngày dự trự giảm thì công ty nên làm gì: giảm dự trữ và tăng sản lượng bán
52 Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phâm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho cuối
kỳ là 200 sản phẩm, cản ph bao nhiêu? Tồn đầu + nhập – xuất= 200+700- 100=600
Chương 5. Quản trị vận chuyển logistics
53 Khải niệm vận tải trong logistics: hoạt động kt mục đích của con người bằng
pương tiện vận tải
54 Vận chuyển hảng hoá, xét theo quan điểm quản trị logistics: là sự di chuyển
hàng hóa theo không gian bằng sức người hay phương tiện vận tải
55 Vận chuyên hàng hóa có đặc điểm nỗi bật gì? Tính vô hình, kh tách rời, kh
ổn định,kh lưu giữa đc
56 Các thành phần tham gia vận chuyên hàng hoá? All
57 Đặc điểm cơ bản của đường sắt? All
58 Hạn chế của đường sắt? Kém linh hoạt,… vvvv
59 Đặc điểm cơ bản của đường thủy? Cp cố dịnh trung bình , cp biến đổi thấp
60 Hạn chế của đường thủy? Thời giân vận chuyển dài
61 Đặc điểm cơ bản của đường bộ? Cp cố định thấp, cp biến đổi trung bình
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
62 Đặc điểm cơ bản của đường hàng không?all cao an toàn tốt
63 Đặc điểm cơ bản của đường ống? All cố đinh rất cao biến đổi rất thấp
64 Doanh nghiệp sx-kd có phương tiện vận chuyên và tự cấp dịch vụ vận chuyên
cho riêng mình được gọi là? Vân chuyển riêng biệt
65 Cung cấp dvvt cho kh có chọn lọc, có thoả thuận về cp và dv không bị nhà
nước chỉ phôi và quy định cước phí được gọi là? Vận chuyển hợp đồng
66 Nhà v€ có trách nhiệm củng câp dvvc phục vụ công dân và nên ktể qdân với
mức giá chung do nhà nước quy định được gọi là? Vận chuyển công cộng
67 Vận chuyển nảo quyết định vẻ tài chính và tổ chức. Vận chuyển riêng
68 Vận chuyển hợp đồng (contraet carrier) có mẫy loại? 3 loại
69 Nhà vận chuyển (nvc) đơn phương thức (single-mode transportation) là? Là sd
1 loại phương tiện
70 Vc đa phương thức (intermodal transportation) là? Sd 2 loại vc và sd theo 1 loại chứng từ
71 Vận tải đứt đoạn ( separate transporation) là? Sd 2 hay nhiều phương tiện và
nhiều loại chúng từ khác nhau
72 Đại lí vận tải (freight forwarder) là?
Tập hợp khối lượng lớn hàn nhỏ,….
73 Môi giới vận tải (transportation broker) là? Đưa chủ hàng và đơn vị vận tải đến với nhau
74 Dịch vụ vận chuyên bưu kiện (small package carrier) có ưu điểm?
Tốc nhanh, an toàn hàng tốt nhưng cp cao
75 Mục tiêu căn bản của logistics là? Phục vụ khách hàng và chi phí
76 Mục tiêu hàng đầu của vận chuyên là? Chất lượng
77 Đề tối thiêu hoá chỉ phí vận chuyên đoanh nghiệp thường dùng giải pháp gì?
Dùng vận chuyển đường sắt và thủy
78 Mục tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng được thê hiện như thế nào?
Năng lực đáp ứng nhu cầu khách và cơ cấu mặt hàng cho từng lô
79 Trong vận chuyên hàng hoá, dịch vụ khách hàng được thẻ hiện ở mấy khia
cạnh ? 2 khía cạnh: cung câp tt và tl khiếu nại
80 Trong thiết kế mạng lưới vả tuyến đường vận chuyên có máy phương án vận chuyên? 5 phương án
81 Vận chuyên thẳng đơn giản (direct shipment network) là?
Chuyển từ nhà cung ứng thảng tới khách
82 Vận chuyên thăng với tuyến hành trình (direct shipping with milk runs) là?
Giao từ 1 nhà cung ứng tới nhiều khách hàng
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
83 Vận chuyên qua trung tâm phản phối (all shipments via đistribution center) là?
Không vc tới điểm của khách mà tập trung ở trung tâm pp trong 1 điểm nhất định
84 Vận chuyền qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng (shipping via dc
using milk runs) là? Vc từ tt pp tới khách hàng
85 Vận chuyên đáp ứng nhanh (tailored network) là? Vc phối hợp nhiều phương án
86 Chi phí vận chuyên: bao gồm?
Cp tại bến và cp bảo hiểm
87 Thời gian vận chuyên bao gồm các yếu tố?
Tốc độ, tg bốc vỡ xếp hàng hóa sang phương tiện khác
88 Có mấy tiêu thức lựa chọn đơn vị vận tải? 6
89 Quá trình lựa chọn người vận chuyển tiền hành theo các bước sau đây?
Xđ tiêu thức, lựa chọn đơn vị vận tải, giám sát,dịch vụ
90 “quyền về vận tải” có những lợi thế gì?
Tự do cho phương tiện, chủ động trong tổ chức
91 Có mấy chứng từ cơ bản trong vận chuyên hàng hoả nội địa? Có 3 loại 92 Vận đơn là gì?
Bản hợp đồng giữa người thuê vận chuyển và đơn vị vận tải
93 Vận đơn có các chức năng cơ bản như sau?
Biên lai nhận hàng và xác nhận quyền sở hữu trong
94 Chứng từ dùng trong xuất khâu gồm
Vận đơn, tín dụng thư,…all
95 Chứng từ dùng trong nhập khâu gồm All
96 Môi giới vận tải (transportation broker) là? Một cá nhân hoặc một công ty
làm nhiệm vụ kết nối giữa chủ hàng còn vận chuyển hàng hóa với nhà vận
tải phương tiện gắn động cơ muốn cung cấp dịch vụ
97 Dịch vụ vận chuyên bưu kiện (small package carrier) có ưu điểm?
98 Mục tiêu căn bản của logistlcs là? Di chuyển sản phẩm một cách hiệu quả và
an toàn từ điểm a đến điểm b với chi phí thấp nhất và dịch vụ tốt nhất
99 Có bao nhiên phương thức vận chuyên hàng hóa cơ bản ? 5 phương thức 100
“,...là quá trình hoạch định. Thực hiện và kiểm soát có hiệu lực, hiệu quả
việc chu chuyển và dự trừ hhdv ...và những thông tin có liên quan, tử điểm đầu
đến điểm cuỗi củng với mục tiêu thỏa mãn nhu câu của người tiêu dùng”. Khái
niệm nay nói về: quản trị logistic
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 101
Những lý do tất yếu dẫn đến phải quản trị hoạt động logistics là:
Tối ưu hóa các khoản cp kh hợp lệ 102
Chọn 1 hoạt động không thuộc về quản trị logistlcs: 103
Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “*customer service”
có nghĩa là: chăm sóc khách hàng 104
Trong nội dung quản trị logistlcs, hoạt động quản trị “loglstics cosf” có
nghĩa là: quản trị chi phí 105
Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quán trị “logistics information
system - lis” có nghĩa là: thông tin 106
Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “storaøe” có nghĩa là: Lưu giữ hàng hóa 107
Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “transportation” có nghĩa lả:Vận tải 108
Trong nội dung quán trị logistics, hoạt động quản trị “warehousing” có nghĩa là: kho 109
Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “supply” có nghĩa là: Quản trị nhà cung cấp 110
Nhược điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không là: Giá cao 111
Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là: khối lượng vc lớn 112
Ưu điểm của vận chuyên hàng hỏa băng đường hàng không là: tốc nhang tg nhanh 113
Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ là: 114
Có bao nhiêu phương thức vận tải cơ bản : 5 phương thức 115
+ là sự đi chuyển của con người, động vật và hàng hóa từ vị trí này đến vị
trí khác”. Khoảng trống cần điền vào là: transport 116
Chọn đáp án đúng về vai trỏ của vận tâi: 117
Phương thức “road transport” là: vận taair dường bộ 118
Phương thức “pipe line or tube transport”" là: vận tải đường ống 119
Phương thức “muliimodal transport” là: đa phương thức
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 120
Sắp xếp các phương thức vận chuyên sau đây theo tiêu chí giảm dẫn về tốc
độ vận chuyên đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống
công ty smecon cần xác định tổng chỉ phí của logietics dựa vào thông tin sau:
- kho ai, a2, a3 với mức cung ứng tương ứng là ai: 90, 400, 110 (nghìn tắn hàng).
- cho các trung tâm phân phối b1, b2, b3 với mức cầu tương ứng là bị: 118,
320, 162(nghìn tấn hàng). Chỉ phí logistics từ ai đến bj được ma trận cij (đơn vị tính: ngàn usd)
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 1 cung cấp cho nhà phân phối i - 2 – 3 : a
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 2 cung cấp cho nhà phân phỗi 1 - 2 – 3: a
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 3 cung cấp cho nhà phân phối i - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 1 lấy từ kho 1 - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 2 lấy từ kho i1 - 2 – 3: b
Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 3 lấy từ kho 1 - 2 – 3: c
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khâu hàng hóa cho doanh nghiệp gôm: thủ tục xuât khâu, lập kho
chứa hàng, vận chuyến hang hóa tới khách hàng. Trường hợp này, công ty
logistlcs được xem là: bên thứ 3 121
Mỗi quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
bộ phận chiến lược logistic 122 Emcg logistlcs là: Hàng tiêu dùng nhanh
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 123
Ineoterms đo tcc ban hành, icc là viết tắt của? Internation ,…. 124
Xây dựng chiến lược địch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước? 3 bước 125
Từ nảo sau đây không liên quan đến logistics? 126
Đây là người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiêm năng và cơ sở vật chất
kỹ thuật của mình với các tổ chức khác đề thiết kế, xây dựng và vận hành các
giải pháp chuỗi logistics. Đặc điểm nảy gắn với: vận tải đa phương thức 127
Chủ đoanh nghiệp a thuê một đoanh nghiệp b để chớ hàng cho việc phân
phối sản phâm của mình nhưng doanh nghiệp nảy (b) lại thuê một công ty khác
là công ty c để thực hiện thì công ty c được xem là: bên thứ 3 128
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logisties là:
Lợi ích về thời gian và địa điểm 129
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nảo trong marketing mix?
Địa điểm kênh phân phối 130
Nhược điểm của phương thức vận tải đường biển là: Tg dài 131
Nhược điểm của phương thức vận tải đường bộ là: Phụ thuộc vào giao thông 132
Nhược điểm của phương thức vận tải đường hàng không lả: đắt 133
Nhược điểm của phương thức vận tải đường sắt là: không linh hoạt 134
Tuyến vận chuyên đường biển trans-pacific là: thái bình dương 135 136
Tuyến vận chuyên đường biên trans-atlantic lả: đại tây dương 137 138
Quốc gia nào đưới đây giáp cả đại tây dương và thái bình dương? Mĩ 139
Điểm khác biệt giữa container 20” và container 40” là: chiều dài 140
Điểm khác biệt giữa container 40” và container 40” cao (hc) lả: chiều cao 141
Điêm khác biệt giữa container 40” cao (hc) và container 45” cao (hc) là: chiều dài 142
Người không thể cấp phát vận đơn đường biên (b/l) là: người hàn
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 143
Giấy gửi hàng đường biển (seaway bill) là chứng từ:
Chỉ cho phép giao hàng cho 1 nguồn duy nhất 144
Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đổi tượng; không
tạo ra sản phẩm mới; sản phầm không tôn tại độc lập và: sp kh lưu dữ đc 145
Vận tải đa phường thức có đặc điểm:
1) ít nhât 2 phương thức vận tải tham gia;
2)chỉ một người vận tải mto là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyên;
3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vậnchuyên của mình;
4) chỉ một chứng từ (multimodal transport document). Y nàođúng? 1 2 4 146
Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường... Là khối lượng lớn và
phụ thuộc với mọi loại h.hóa: đường biển 147
Yếu điểm của phương thức vận chuyên bằng đường hàng không là: Chi phí đắt 148
« là đầu ra và thước đo chất lượng của toàn bộ hệ thông”. Khoảng trồng cần
được điền là: customer service 149
Đề đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tôn tại trên
suốt dây chuyên cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiêu trong chuôi
cung cấp : nhà cung câp — thu mua, thu mua — sản xuất, sản xuất — (...), (....)
— phân phối: trung gian phân phối 150
Trong quản trị logisties, .... Là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung
thành của khách hàng: dv khách hàng 151
Doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân công). 1pl 152
Trường hợp này doanh nghiệp được xem là:
Một cầu trúc tương tác của coi người, thiết bị và thủ tục cùng nhau cung cấp
thông tin liên quan cho .người quản lý logistics nhăm mục đích lập kê hoạch,
thực hiện và kiểm soát. Định nghĩa nảy thuộc về: list 153
Hiện nay, được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics: hệ thống thông tin 154
Sự khác biệt giữa logistics 4pl và logisties 3pl là ở: Khả năng hợp nhất các nguồn lực 155
Scm có nghĩa là gì? Qt chuỗi cung ứng 156
“ là sự tích lũy một bộ phận hàng hóa ở mỗi giai đoạn vận chuyển từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu dùng. Sự tích tụ, ngưng tụ của các sản phẩm trong các
giai đoạn chuyên động như vậy được goi là _ ”, khoảng trồng là: lưu kho
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 157
Điều nảo sau đây là sai khi nói vẻ logietics thu hồi?chỉ thực hiện đc ở quốc gia phát triển 158
Chuyến bay vn242 rời hcm (gmt+7) vào lúc 07:15 thứ tư, ngày 9 tháng 6 và
đến hà nội vào lúc 09:45 cùng ngày. Xác định tông thời gian vận chuyên: 2 giờ 30p 159
Tổng thời gian vận chuyển cho chuyền hảng rời lusaka zambia (gmt+2) lúc
09:10 thứ sản,ngày 6 tháng 1 và đến hongkong (gmt+8) vào thứ bảy, ngày 7 tháng 01 lúc 14:50 là: 160
Chuyến bay af 033 rời paris (gmt+1) lúc 12:30 vào thứ ba, ngày 12/12 và
đến montreal (gmt-35) lúc 13:55 cùng ngày. Thời gian vận chuyên là bao nhiêu? 161
Giờ địa phương tại addis ababa, ethiopia (gmt+3) là mẫy giờ lúc 12:00 giờ gmt? 5h 162
Giờ địa phương tại asuncion, paraguay (gmt-3) là mây giờ lúc 12:00 giờ gmt? 9h 163
Giờ địa phương tại frankfurt, germany (gmt+1) lúc 15:00 tại tokyo (gmt+9)? 7h 164
Giờ địa phương tại frankfurt, germany (gmt+1) là mây giờ lúc 15:00 tại hanoi (gmt+7)? 9h 165
Giờ địa phương tại hanoi (gmt+7) là mẫy giờ lúc 12:00 địa phương tại
frankrrrt, germany (gmt+i)? 18h 166
Là phương thức vận tải hàng hóa bằng ít nhất hai phương thức vận tải khác
nhau, trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức, một chứng từ vận tái,
một chế độ trách nhiệm và chỉ một người chị trách nhiệm vẻ hàng hóa trong
suốt quá trình chuyên chớ từ một điểm ở một nước đến| một điểm chỉ định ở
một nước khác để giao hàng. Khái niệm nảy thuộc về: đa phương thức
CHƯƠNG 6. HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS 167
Vai trỏ của thu mua là? All 168
Mục tiêu của thu mua là? All 169
Tầm quan trọng của nhà cung ứng? All 170
Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thường dựa vào? 3c1f 171
Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thường trải qua mẫy giai đoạn cơ bản? 4 giao đoạn 172
Các phương thức mua cơ bản? Mua lại kh điều chỉnh mua có điều chỉnh mua mới 173
Căn cứ nào không phải để xác định nhà cung ứng cơ bản?
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Danh sách khách hàng 174
Qui trình đàm phán mua hàng có mấy giai đoạn cơ bản? 5 175
Vai trò cơ bản của kho là? All 176
Doanh nghiệp cần giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mối liên hệ kho
với hoạt động logisties: mqh kho với sx phí vận chuyển 177
Doanh nghiệp không thể giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mái liên
hệ kho với hoạt động logistics: kho với khách hàng 178
Chức năng cơ bản của kho hàng hoá là?all 179
Hệ thống bảo quản gồm bao nhiều yếu tô chính? 5 180
Có mẫy loại hình phân loại kho bãi cơ bản? 5 181
Phân loại theo đối tượng phục vụ ta có kho? Định hướng thị trường và kho nguồn hàng 182
Phân loại theo quyền sở hữu ta có kho? Kho riêng , công cộng 183
Phân theo điều kiện thiết kế, thiết bị ta có kho?
Thông thường, đặc biệt 184
Phân theo đặc điểm kiến trúc ta có kho? Kín ,hở 185
Phân theo mặt hàng bảo quản ta có kho? Tổng hợp, hỗn hợp 186
Quyết định về mức độ sở hữu kho ta cần? 187
Quyết định về mức độ tập trung ta cần dựa vào?
Thị trường nguồnhàng đk giao thông 188
Bồ trí không gian kho không theo nguyên tác nào dưới đây?
Theo dkgt và di chuyển hàng thuận lợi 189
Quá trình nghiệp vụ kho có mấy công đoạn cơ bản? 3 190
Quá trình tác nghiệp kho có mắy tác nghiệp cơ bản? 4 191
Tác nghiệp nào san đây không phải tác nghiệp cơ bản kho? Xuất hàng 192
Tác nghiệp nào sau đây là tác nghiệp cơ bản cuỗi cùng? 193
Khi phân loại kho hàng theo đối tượng phục vụ, ta có: kho thị trường và kho hướng mặt hàng 194
Khi phân loại kho hàng theo đối tượng từng loại hàng, ta có: Kho fmcg kho fmb 195
Chức năng của bao bì là? All 196
Yêu cầu đối với bao bị là? Giữ nguyên đảm bảo cp tạo đk xếp dỡ
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 197
Nội dung nào không phải là chuẩn hóa bao bì? Chuẩn hóa chi phí 198
Mâm tải thường có kết cầu quy định là? 3 kết cấu 1m2 x1m6 1m2x1m8 1m2 x800 199
Thùng tái (container) có kích thước, tiêu chuẩn hoá?
Dài 20fit 6m1 40fit 12,2m 45fit 13,7m 200
Teu là đơn vị đo của hàng hoá tương đương với một confainer chuẩn là?
20fit dài x 8fit rộng x 8fit cao 201
Dòng khứ hỗi bao bì là? Dong logis ngược 202
Quản trị hoàn trả và tiêu thụ bao bì đã qua sử dụng đề?
Tiết kiệm tài nguyên lđ chi phí 203
Tác dụng của tiên chuẩn hoá bao bì? All 204
Hệ số chất xếp hàng vào thùng tải ít nhất bao nhiêu mới được coi là xếp đầy hàng? Kho ngoại quan 205
Là khu vực kho, bãi lưu giữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để
chờ xuất khẩu; hàng hóa từ nước ngoài đưa vào gửi đê chờ xuất khâu ra nước
ngoài hoặc nhập khẩu vào việt nam. Khái niệm này thuộc về: kho cfs 206
Là khu vực kho, bãi dùng để thực hiện các hoạt động thu gom, chia, tách
hàng hóa của nhiều chủ hàng vận chuyên chung container. Khái niệm này thuộc về: kho bãi thuế 207
Là kho dùng để chứa nguyên liệu, vật nr nhập khẩu đã được thông quan
nhưng chưa nộp thuế để sân xuất hàng hóa xuất khâu của chủ kho bảo thuế.
Khái niệm này thuộc về: kho bãi thuế 208
Đối với doanh nghiệp có lưu lượng hàng hóa xuất nhập khâu lớn, nhập
khẩu hàng hoá theo loại hình sản xuất xuất khâu việc thành lập kho loại kho
này sẽ phục vụ kịp thời nhu cầu lưu trữ nguyên liệu, vật tư (nhưng chưa phải
nộp thuế khi nhập khẩu) đưa vào phục vụ sản xuất. Đây là ưu điêm của loại kho nào? 209
Trường hợp đoanh nghiệp có nhiều lô hàng lẻ, muốn bán cho nhiều khách
hàng tại cùng một nước đến thị loại kho nay là nơi giúp các doanh nghiệp thu
gom hàng lẻ thành một lỗ lớn đồng đây container để làm thủ tục xuất khẩu, sẽ
tiết kiệm được chi phí. Đây là ưu điểm của loại kho nảo? 210
Hảng hóa của doanh nghiệp việt nam nhập khẩu từ nước ngoài chờ đưa vảo
thị trường trong nước,chưa phải nộp thuế nhập khâu. Đây là ưu điểm của loại kho nào? 211
“bonded warehouse” được gọi là: kho ngoại quan 212
“container freight stahion — cfs warehouse” được gọi là: kho hàng lẻ 213
“tax suspension warehouse” được gọi là: kho bãi thuế
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 214 215
Là nơi nhiều chủ hàng nhập khẩu cùng khai thác chung một vận đơn vận tải
hàng nhập khẩu sẽ tiết 216
Kiệm chi phí vận chuyến, thuận tiện làm thủ tục nhập khâu. Đây là đặc
điểm của kho: kho hàng lẻ 217
Trong mô hình vận hành kho hàng tông quát, có các hoạt động gồm: 218
Hoạt động inbound trong kho hàng gồm các hoạt động: 219
Hoạt động outbound trong kho hàng gồm các hoạt động: 220
Hoạt động cơ bản nhất trong hoạt động processing kho hảng là: 221
Hoạt độn outbound = picking shipping 222
Hoạt động “replenishment” thuộc hoạt động nảo của kho hàng? 223
Bước tiếp nhận, kiêm đếm hàng hóa thuộc vẻ hoạt động nào? Inbound 224
Bước sắp xếp hàng hóa vảo khu vực lưu trữ thuộc về hoạt động nảo? Inbound 225
Bước nhặt hàng cho đơn hàng đã chọn thuộc về hoạt động nảo? Out bound 226
Phương pháp quản lý hàng tồn kho fefo là phương pháp: hết hàng trước xuất trước
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)