Đề cương môn học - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

1. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong): - Khối điều khiển, ALU, các thanh ghi 2. Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là: - Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện 3. Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính - (-7) x 3 = -21 - (-11) : 3 = (-3), dư (-2) - 11 x 12 = 132 4. Bộ xử lý nhận lệnh tại: - Bộ nhớ 5. Xử lý nhận dữ liệu: - Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương môn học - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

1. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong): - Khối điều khiển, ALU, các thanh ghi 2. Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là: - Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện 3. Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính - (-7) x 3 = -21 - (-11) : 3 = (-3), dư (-2) - 11 x 12 = 132 4. Bộ xử lý nhận lệnh tại: - Bộ nhớ 5. Xử lý nhận dữ liệu: - Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

35 18 lượt tải Tải xuống
B
1. Bộ xử gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
- Khối điều khiển, ALU, các thanh ghi
2. Bộ đếm chương trình của máy tính không phải :
- Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
3. Bảng dưới đây tả quá trình thực hiện phép nh
- (-7) x 3 = -21
- (-11) : 3 = (-3), dư (-2)
- 11 x 12 = 132
4. Bộ xử nhận lệnh tại:
- Bộ nh
5. Xử nhận dữ liệu:
- Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
C
1. Các chức năng bản của máy tính
- Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển
2. Các thành phần bản của máy nh
- Hệ thống bộ nhớ, Bộ xử lý, hệ thống vào ra , bus liên kết
3. Các hoạt động của máy tính gồm:
- Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
4. các loại ngắt sau trong máy nh:
- Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
5. Cho đến nay máy tính đã phát triển qua :
- 4 thế h
6. biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên dấu, 8 bit, dùng
phương pháp “Dấu độ lớn”, giá trị của là:
- -30
7. “1100 1000” ,” 2”, giá trị :
- -56
8. 0000 0000 0010 0101” (dùng 2 , dấu) giá trị của chúng :
- 37
9. Cho hai số thực X1 ,X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát, (X1. X2) đúng :
-
10. (X1/X2) đúng :
-
11. Cho biểu diễn IEEE 754/85 : C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của :
- -65,25
12. C2 BF 00 00 H
- -95,5
13. 42 15 00 00 H
- 37,25
14. 42 22 80 00 H
- 40,625
15. Cho số thực 81,25. Giá trị của hệ nhị phân :
- 1010001,01
16. 99,3125:
- 1100011,0101
17. 51/32:
- 1,01011
18. 33/128 :
- 0,0100001
19. tất cả
- 7 mode địa ch
20. 2: Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc
- Mode địa chỉ tức thì
21. 3: Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:
- Không tồn tại lệnh
22. 4: Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc
- Mode địa chỉ trực tiếp
23. 5: Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:
- Mode địa chỉ trực tiếp
24. 6: Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn
- Thanh ghi
25. 7: Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi
26. 8: Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng
nguồn là
- Gián tiếp qua thanh ghi
27. 9: Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán
hạng nguồn là:
- Không tồn tại
28. 10: Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Đây là mode địa ngăn xếp
29. 11: Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
30. 12: Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi
31. 13: Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi
32 Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
32. 15: Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
33. 16: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
34. 17: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
35. 18: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển
36. 19: Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng nguồn đợc ngầm hiểu
37. 20: Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây sai:
- Không có toán hạng nguồn
38. 21: Cho chip nhớ SRAM dung lợng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây
đúng:
- Các đờng địa chỉ là: A0 -> A15
39. 22: Cho chip nhớ SRAM dung lợng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây sai:
- Các đờng địa chỉ là: A0 -> A14
40. 23: Cho chip nhớ SRAM các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát
biểu nào sau đây sai:
- RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
41. 24: Cho chip nhớ DRAM các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát
biểu nào sau đây đúng:
- Dung lợng của chip là: 64K x 8 bit
42. 25: Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây hiệu của:
- a0->a11 và d0->d7 -> SPAM 4K x 8bit
43. 26: Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây hiệu của:
- a0->a12 và d0->d15 ->DRAM 64M x 16bit
44. 27: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte,
độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa
chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 14 + 10 + 3
45. 28: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16
byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 11 + 13 + 3
46. 29: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 64
byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp,
dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 12 + 11 + 4
47. 30: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte,
độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn,
dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 24 + 2
48. 31: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết
hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 23 + 3
49. 32: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte,
độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập
hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 13 + 10 + 4
50. 33: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32
byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ
liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 12 + 12 + 4
51. 34: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 128
byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ
liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:
- 14 + 7 + 5
52. 35: Chức năng của Modul vào/ra:
- Cả a và b đều đúng
53. 36: Các thành phần bản của TBNV:
- Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
54. 37: các phơng pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
- Cả a và b đúng
55. 38: 3 phơng pháp điều khiển vào/ra nh sau:
- Vào/ra bằng chơng trình, bằng ngắt, bằng DMA
56. 39: Các phơng pháp xác định modul ngắt gồm :
- Nhiều đờng yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm
bus
57. 40: các kiểu trao đổi dữ liệu DMA nh sau:
- DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt
D
1. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây sai:
- MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nh
2. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là
- Không biểu diễn được
3. Không dấu, 132 là: 1000 0100
- dấu, 129 : không biểu diễn được
4. dấu, 124 : 0111 1100
5. Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính
- 0 ->
6. Dải biểu diễn số nguyên dấu, n bit trong máy tính
- ->
7. Đối với số nguyên dấu, 8 bit, dùng phương pháp Dấu độ lớn”, giá trị
biểu diễn số -60
- 1011 1100
8. Phương pháp “Dấu độ lớn” , -256 : không thể biểu diễn
9. Phương pháp 2”, 101: 0110 0101
10. Phương pháp 2”, -29: 1110 0011
11. Đối với các số 8 bit, không dấu. hãy cho kết quả: 0100 0111 + 0101 1111: 166
12. Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
- Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
13. Đối với các số dấu, kết quả sai:
- cả a và b
- cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
14. đối với các số không dấu, phát biểu nào đúng :
- Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
15. Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 +27. Phát biểu nào đúng :
- Tổng là 11
16. Đối với số dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42) Phát biểu nào đúng :
- Tổng là – 81
17. dấu: (-73) + (-86). Phát biểu đúng:
- Tổng là 97
18. dấu: 91 + 63. Phát biểu đúng :
- Tổng là -102
19. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực. phát biểu nào sai
- Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
20. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực. các dạng sau:
- Single, double-extended, double
21. Đối với dạng đơn ( trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường
( S + E + M) là:
- 1 + 8 + 23
22. Dạng p
- 1 + 11 + 52
23. Dạng kép mở rộng
- 1 + 15 + 64
24. Dạng biểu diễn số thức IEEE 754/85 của số thức 73,625 là:
- 42 93 40 00 H
25. -53,125:
- C2 54 80 00H
26. 101,25:
- 42 CA 80 00 H
27. -119,5:
- C2 EF 00 00 H
28. Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là
- 3E F8 00 00 H
29. -79/32:
- C0 1E 00 00 H
30. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử phải trải qua:
- 5 công đoạn
31. Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau
đây sai
- Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nh
32. Đối với khối điều khiển ( trong CPU), phát biểu sai:
- Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU
33. Đối với ALU (trong CPU), phát biểu đúng:
- Cả a và b
34. Đối với các thanh ghi (trong CPU) phát biểu sai
- Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
35. Đối với các thanh ghi địa chỉ ( trong CPU) , phát biểu đúng
- Có ít nhất 3 loại
36. Đối với các thanh ghi địa chỉ ( trong CPU) , phát biểu sai :
- Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
37. Đối với ngăn xếp ( stack) . phát biểu sai:
- Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
38. Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu đúng
- Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
39. Đối với khối ALU ( trong CPU), phát biểu nào sau đây sai:
- Thực hiện phép lấy căn bậc hai
40. Phát biểu đúng
- Có loại thanh ghi không lập trình được
41. Đối với thanh ghi trạng thái ( trong CPU), phát biểu đúng
- Chứa các cờ điều khiển
42. Đối với cờ carry ( CF), phát biểu đúng
- Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
43. Phát biểu sai:
- Đây là cờ báo tràn đói với số có dấu
44. Đối với cờ overflow (OF) , phát biểu đúng
- Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu
45. Phát biểu sai:
- Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu
1: Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nh
2: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây sai:
- Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì
3: Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây sai:
- Để tìm đợc toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi
4: Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng là nội dung của thanh ghi
5: Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi
6: Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây đúng:
- Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi
7: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây đúng:
- Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
8: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây sai:
- Cả và b đều sai
9: Đối với lệnh máy, phát biểu nào sau đây sai:
- Toán hạng cho biết thao tác cần thực hin
10: Đối với lệnh máy, số lợng toán hạng thể :
- Cả a và b đều đúng
11: Đối với lệnh máy, toán hạng không thể :
- Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nh
12: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây sai:
- Là loại bộ nhớ khả biến
13: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây đúng
- EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
14: . Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây sai:
- Là loại bộ nhớ không khả biến
15: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây đúng
- Là nơi lu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
16: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây đúng
- Cả b và c
17: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây sai:
- DRAM đợc chế tạo từ mạch lật
18: Đối với hệ thống nhớ máy tính, thể các đơn vị truyền nh sau:
- Cả a và b đều đúng
19: Đối với hệ thống nhớ, các kiểu vật nh sau:
- Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
20: Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải đặc trng vật :
- -Bộ nhớ chỉ đọc
21: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây sai:
- Chứa các chơng trình và dữ liệu dới dạng th viện
22: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây đúng:
- BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
23: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây đúng:
- Cache có thể đợc đặt trên cùng chip với CPU
24: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây đúng:
- Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
25: Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong
cache đợc thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra nh sau:
- Set -> Tag -> Word
26: Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu :
- Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
27: Đối với các phơng pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây sai:
- Cả a và b đều sai
28: Đối với các phơng pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây đúng:
- Cả a và b đều không đúng
29: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây
đúng:
- Tất cả đều sai
30: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây
sai:
- FIFO là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
31: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây
đúng:
- Tất cả đều sai
32: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây
sai:
- TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
33: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây
đúng:
- Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ đợc truy nhập lại
34: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên định vị về không gian, phát biểu nào sau đây
đúng:
- Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận đợc truy
nhp
35: Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây sai:
- Một Modul chỉ nối ghép đợc với một TBNV
36: Đối với phơng pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây sai:
- Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
37: Đối với phơng pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây đúng:
- -Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp
38: Đối với phơng pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây sai:
- Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nh
39: Đối với phơng pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây đúng:
- Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng
40: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây đúng:
- Có hai loại ngắt cứng
41: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây sai:
- Mọi ngắt cứng đều chắn đợc
42: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây đúng:
- Do lệnh ngắt nằm trong chơng trình sinh ra
H
1. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
- Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
2. Hệ thôgns vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau
- ROM, RAM, các thanh ghi
1: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- địa chỉ trỏ đến toỏn hạng -> Trực tiếp
2: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- địa chỉ trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng ->Giỏn tiếp
3: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- tờn thanh ghi trỏ đến toỏn hạng -> Thanh ghi
4: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- tờn thanh ghi trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng -> Giỏn
tiếp qua thanh ghi
5: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- register R trỏ đến địa chỉ ngăn nhớ trỏ đến + trỏ đến toỏn hạng và rỗng ở
bộ nhớ -> Dịch chuyển
6: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- địa chỉ trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng ->K tồn tại
7: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- tờn thanh ghi trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng ->K tồn
tại
8: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
- register R trỏ đến địa chỉ ngăn nhớ trỏ đến + trỏ đến toỏn hạng và rỗng ở
tập thanh ghi-> K tồn tại
9: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:
- a0->a12 và d4->d7 và d0->d3 ->8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
10: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:
- a0->a14 và d8->d15 và d0->d7 ->32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
11: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- a0->a13 và d12->d15 và d8->d11 và d4->d7 và d0->d3 ->16K x 4 bit để
có modul nhớ 16K x 16 bit
12: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- a0->a11 và d6->d7 và d4->d5 và d2->d3 và d0->d1 ->4K x 2 bit để có
modul nhớ 4K x 8 bit
13: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:
- a0->a10 và d0->d3 và 2 chip nhớ ->2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
14: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:
- a0->a14 và d0->d7 và 2 chip nhớ ->32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 8
bit
15: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- -a0->a9 và d0->d3 và 4 chip nhớ ->1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
16: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- a0->a12 và d0->d7 và 4 chip nhớ -> 8K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
17: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- a0->a12 và d4->d7 và d0->d3 và 4 chip nhớ -> 8K x 4 bit để có modul nhớ
16K x 8 bit
18: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:
- a0->a11 và d4->d7 và d0->d3 và 4 chip nhớ -> 4K x 4 bit để có modul nhớ
8K x 8 bit
19: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt o:
- Cú 4 module vào ra trỏ vào 4 intr của thanh ghi ngắt ->Nhiều đờng yêu cầu ngắt
20: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt nào:
- Cú 4 module vào ra trỏ vào 1 intr của cờ yờu cầu ngắt ->Kiểm tra vòng bằng
phần mềm
21: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt o:
- Cú 4 module vào ra trỏ vào 1 intr của cờ yờu cầu ngắt, cú thờm thanh bus dữ
liệu xanh và các đường trỏ tớm inta ->Kiểm tra vòng bằng phần cứng
K
1. Khi bộ xử đang thực hiện chương trình, nếu ngắt(không bị cấm) gửi
đến thì nó:
- Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại
thực hiện tiếp chương trình
1: Khi CPU truy nhập cache, hai khả năng sau:
- Trợt cache, trúng cache
2: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây đúng:
- Mỗi block chỉ đợc ánh xạ vào một line duy nht
3: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây sai:
- Mỗi block chỉ đợc ánh xạ vào một trong hai line xác định
4: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây đúng:
- Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
5: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai:
- Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
6: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây đúng:
- Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
7: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây sai:
- Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định
8: Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, :
- Tất cả các ý đều đúng
M
1. Máy tính Von Newmann máy nh
- Cả a và c
2. Máy tính ENIAC máy nh
- Là máy tính đầu tiên trên thế giới
3. Một số thực X bất kỳ , thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
- X=
1: Mode địa chỉ tức thì mode không đặc điểm sau:
- Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
2: Mode địa chỉ trực tiếp mode toán hạng
- Một ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnh
3: Mode địa chỉ gián tiếp mode toán hạng :
- Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác
4: Mode địa chỉ thanh ghi mode toán hạng
- Nội dung của thanh ghi
5: Mode địa chỉ ngăn xếp mode:
- Cả a và b đều đúng
6: Mode địa chỉ tức thì mode:
- Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
P
1. Phát biểu nào sau đây đúng
- INTR là tín hiệu cứng chắn được
- HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường Bus
- HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
- Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
2. Phát biểu nào sau đây sai
- INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
- Thế hệ thứ ba dùng transistor
- Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
- Chỉ có một loại cờ
S
1. đồ dưới đây thuật toán thực hiện
- Phép nhân số nguyên không dấu
- Có dấu
- Phép chia số nguyên có dấu
1: S lợng phơng pháp xác định modul ngắt :
- 4 phương pháp
T
1. Trình tự xử thông tin của máy tính điện tử :
- Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
2. Trong máy tính, các loại bus liên kết hệ thống như sau:
- Điều khiển, dữ liệu, địa ch
3. Trong máy tính, ngắt NMI
- Ngắt cứng không chắn được
4. Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi
- 18 tháng
5. Tín hiệu điều khiên MEMR tín hiểu
- Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nh
6. Tín hiệu điều khiển MEMW tín hiệu
- Ghi dữ liệu ra ngăn nh
7. Tín hiệu điều khiển IOR tín hiệu
- Đọc dữ liệu từ TBNV
8. Tín hiệu điều khiển IOW tín hiệu:
- Ghi dữ liệu ra TBNV
9. Tín hiệu điều khiển INTR tín hiệu
- Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
10. Tín hiệu điều khiển INTA tín hiệu:
- CPU trả lời chấp nhận ngắt
11. Tín hiệu điều khiển HOLD tín hiệu
- Từ bên ngoài đến CPU xin dùng bus
12. Tín hiệu điều khiển HLDA tín hiệu:
- CPU trả lời đồng ý nhường bus
13. Theo cách phân loại truyền thống, các loại máy tính sau đây
- Bộ vi điều khiển, máy vi tính , máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
14. Theo cách phân loại hiện đại, các loại máy tính sau đây:
- Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
15. Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn(single) độ dài:
- 32 bit
16. Dạng p
- 64 bit
17. Dạng kép mở rộng
- 80 bit
18. Theo chuẩn IEEE 754/85 , số thực X dưới dạng đơn :
19. X dạng kép
20. X dạng kép mở rộng
1: Trong một lệnh máy, phát biểu nào sau đây đúng:
- Có thể có nhiều toán hạng
2: Tất cả các mode địa chỉ sau đây:
- Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián
tiếp qua thanh ghi
3: Trong sự trao đổi giữa cache bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây sai
- Bộ nhớ chính chia thành các line nh
4: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, các trờng địa chỉ :
- Tag + Word
5: Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trờng địa chỉ :
- Tag + Line + Word
6: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trờng địa chỉ :
- Tag + Set + Word
V
1. Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây sai
- Là tín hiệu điều khiển ghi
2. Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây sai
- Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU
3. IOR, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU
4. IOW, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/ra
5. INTR, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
6. INTA, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra
7. NMI, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu ngắt chắn được
8. HOLD, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu do CPU phát ra
9. HLDA, phát biểu nào sai
- Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
10. Với bộ Unicode để hoá tự, phát biểu nào sau đây sai:
- Chỉ mã hoá được 256 ký tự
11. ASCII, phát biểu sai:
- Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
- Mã của các ký tự “&”, “%” , ”@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
12. Với công đoạn nhận lệnh của CPU , thứ tự thực hiện
- Bộ đếm chương trình, bộ nhớ, thanh ghi lệnh
13. Giải lệnh
- Thanh ghi lệnh, khối điều khiển, giải mã, tín hiệu điều khiển
14. Nhận dữ liệu
- Địa chỉ, ngăn nhớ, tập thanh ghi
15. Xử dữ liệu
- ALU, thự hiện phép toán , thanh ghi dữ liệu
16. Ghi dữ liệu
- Địa chỉ, tập thanh ghi, ngăn nh
1: Với chip nhớ SRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của
chip là:
- 2n x m bit
2: Với chip nhớ SRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của
chip là:
- 2n x m bit
3: Với chip nhớ DRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng
của chip là:
- 22n x m bit
4: Với chip nhớ DRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng
của chip là:
- 22n x m bit
5: Với phơng pháp vào/ra bằng chơng trình (CT), phát biểu nào sau đây sai:
- TBNV là đối tợng chủ động trong trao đổi dữ liệu
6: Với phơng pháp vào/ra bằng chơng trình (CT), phát biểu nào sau đây đúng:
- Đây là phơng pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất
7: Với phơng pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây sai:
- Modul vào/ra đợc CPU chờ trạng thái sẵn sàng
8: Với phơng pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây đúng:
- TBNV là đối tợng chủ động trong trao đổi dữ liệu
9: Với phơng pháp nhiều đờng yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu
nào sau đây đúng:
- CPU phải có các đờng yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra
10: Với phơng pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul
ngắt), phát biểu nào sau đây đúng
- BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra
11: Với phơng pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul
ngắt), phát biểu nào sau đây sai:
- Tất cả đều sai
12: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây đúng:
- User Program trỏ đến Interupt Handler X và Interupt Handler Y bằng 2 tam giỏc->
Xử xong ngắt X rồi xử ngắt Y
13: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây sai:
- User Program trỏ đến Interupt Handler X và Interupt Handler Y bằng 2 tam giỏc->
Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trớc ngắt X
14: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây đúng:
- User Program trỏ đến Interupt Handler X sau đó X lại trỏ đến Interupt Handler
Y bằng tam giỏc-> Đây đồ ngắt lồng nhau
15: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây sai:
- User Program trỏ đến Interupt Handler X sau đó X lại trỏ đến Interupt Handler
Y bằng tam giỏc-> Ngắt X được xử xong trớc ngắt Y
16: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây đúng:
- Là phơng pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liu
17: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây đú
- DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đờng bus
18: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây sai:
- CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liu
19: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây sai:
- Đây là phơng pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm
X
1. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào đúng:
- Nhận lệnh, giải mã lệnh, nhận dữ liệu, xử lý dữ liệu, ghi dữ liệu
2. Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu đúng
- Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU
3. Phát biểu sai
- Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
4. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào đúng
- Điều khiển đọc/ ghi ngăn nh
5. Phát biểu sai
- Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
6. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus đến hệ thống CPU , phát biểu nào đúng
- Tín hiệu xin ngắt
7. Phát biểu sai
- Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus
1: Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:
- Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
2: Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:
- Nhóm lệnh chuyển điều khiển
3: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:
- Nhóm lệnh số học
4: Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:
- -Nhóm lệnh logic
5: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:
- Nhóm lệnh chuyển điều khiển
6: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính thể :
- Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
7: Xét về các phơng pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây sai:
- Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache
8: Xét đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây sai:
- Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
9: Xét đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây đúng:
- Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lợng giảm dần
10: Xét bộ nhớ cache, mỗi line đợc gắn thêm Tag để:
- Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
11: Xét bộ nhớ cache, các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ sau đây:
- Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp
12: Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache đợc
thực hiện dựa theo các trờng trong địa chỉ do CPU phát ra nh sau:
- Line -> Tag -> Word
13: Xét các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây đúng:
- Cả b và c đều đúng
| 1/14

Preview text:

B

  1. Bộ xử gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
    • Khối điều khiển, ALU, các thanh ghi

Bộ đếm chương trình của máy tính không phải là:

    • Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
  1. Bảng dưới đây tả quá trình thực hiện phép tính

- (-7) x 3 = -21

- (-11) : 3 = (-3), dư (-2)

- 11 x 12 = 132

  1. Bộ xử nhận lệnh tại:
    • Bộ nhớ
  2. Xử nhận dữ liệu:
    • Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi

C

  1. Các chức năng bản của máy tính
    • Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển
  2. Các thành phần bản của máy tính
    • Hệ thống bộ nhớ, Bộ xử lý, hệ thống vào ra , bus liên kết

Các hoạt động của máy tính gồm:

    • Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra

Có các loại ngắt sau trong máy tính:

    • Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
  1. Cho đến nay máy tính đã phát triển qua :
    • 4 thế hệ
  2. biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu độ lớn”, giá trị của là:

- -30

  1. “1100 1000” ,” 2”, giá trị :

- -56

  1. 0000 0000 0010 0101” (dùng 2 , dấu) giá trị của chúng là:

- 37

  1. Cho hai số thực X1 ,X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát, (X1. X2) đúng là:

-

(X1/X2) đúng là:

-

  1. Cho biểu diễn IEEE 754/85 : C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của là:

- -65,25

  1. C2 BF 00 00 H

- -95,5

  1. 42 15 00 00 H

- 37,25

  1. 42 22 80 00 H

- 40,625

  1. Cho số thực 81,25. Giá trị của hệ nhị phân :

- 1010001,01

99,3125:

- 1100011,0101

51/32:

- 1,01011

33/128 :

- 0,0100001

  1. tất cả
    • 7 mode địa chỉ

2: Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc

    • Mode địa chỉ tức thì

3: Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:

    • Không tồn tại lệnh

4: Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc

    • Mode địa chỉ trực tiếp

5: Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc:

    • Mode địa chỉ trực tiếp
  1. 6: Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn
    • Thanh ghi

7: Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:

    • Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi

8: Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là

    • Gián tiếp qua thanh ghi
  1. 9: Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:
    • Không tồn tại

10: Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Đây là mode địa ngăn xếp

11: Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì
  1. 12: Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây sai:
    • Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

13: Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi

32 Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

- Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

15: Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:

    • Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

16: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

17: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

    • Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

18: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

19: Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:

    • Toán hạng nguồn đợc ngầm hiểu

20: Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

    • Không có toán hạng nguồn
  1. 21: Cho chip nhớ SRAM dung lợng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây đúng:
    • Các đờng địa chỉ là: A0 -> A15
  2. 22: Cho chip nhớ SRAM dung lợng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây sai:
    • Các đờng địa chỉ là: A0 -> A14
  3. 23: Cho chip nhớ SRAM các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây sai:
    • RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
  4. 24: Cho chip nhớ DRAM các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng:
    • Dung lợng của chip là: 64K x 8 bit
  5. 25: Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây hiệu của:
    • a0->a11 và d0->d7 -> SPAM 4K x 8bit
  6. 26: Cho chip nhớ nh hình vẽ, đây hiệu của:

- a0->a12 và d0->d15 ->DRAM 64M x 16bit

  1. 27: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 14 + 10 + 3

  1. 28: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 11 + 13 + 3

  1. 29: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 64 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 12 + 11 + 4

  1. 30: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 24 + 2

  1. 31: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 23 + 3

  1. 32: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 13 + 10 + 4

  1. 33: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 12 + 12 + 4

  1. 34: Cho máy tính dung lợng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 128 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte, set: 8 line. Trong trờng hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử phát ra để truy nhập cache là:

- 14 + 7 + 5

  1. 35: Chức năng của Modul vào/ra:
    • Cả a và b đều đúng
  2. 36: Các thành phần bản của TBNV:
    • Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm
  3. 37: các phơng pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:
    • Cả a và b đúng
  4. 38: 3 phơng pháp điều khiển vào/ra nh sau:
    • Vào/ra bằng chơng trình, bằng ngắt, bằng DMA
  5. 39: Các phơng pháp xác định modul ngắt gồm có:
    • Nhiều đờng yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus
  6. 40: các kiểu trao đổi dữ liệu DMA nh sau:
    • DMA theo khối, DMA ăn trôm chu kỳ, DMA trong suốt

D

  1. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây sai:
    • MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
  2. Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261
    • Không biểu diễn được
  3. Không dấu, 132 là: 1000 0100
    • dấu, 129 : không biểu diễn được
  4. dấu, 124 : 0111 1100
  5. Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính

- 0 ->

  1. Dải biểu diễn số nguyên dấu, n bit trong máy tính
    • ->
  2. Đối với số nguyên dấu, 8 bit, dùng phương pháp Dấu độ lớn”, giá trị biểu diễn số -60

- 1011 1100

  1. Phương pháp “Dấu độ lớn” , -256 : không thể biểu diễn
  2. Phương pháp 2”, 101: 0110 0101
  3. Phương pháp 2”, -29: 1110 0011
  4. Đối với các số 8 bit, không dấu. hãy cho kết quả: 0100 0111 + 0101 1111: 166
  5. Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
    • Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
  6. Đối với các số dấu, kết quả sai:
    • cả a và b
    • cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng
  7. đối với các số không dấu, phát biểu nào đúng :
    • Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
  8. Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 +27. Phát biểu nào đúng :
    • Tổng là 11
  9. Đối với số dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42) Phát biểu nào đúng :
    • Tổng là – 81

Có dấu: (-73) + (-86). Phát biểu đúng:

    • Tổng là 97
  1. dấu: 91 + 63. Phát biểu đúng :
    • Tổng là -102

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực. phát biểu nào sai

    • Các dạng biểu diễn đều dùng cơ số 10
  1. Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực. các dạng sau:
    • Single, double-extended, double
  2. Đối với dạng đơn ( trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường ( S + E + M) là:

- 1 + 8 + 23

Dạng kép

- 1 + 11 + 52

Dạng kép mở rộng

- 1 + 15 + 64

Dạng biểu diễn số thức IEEE 754/85 của số thức 73,625 là:

- 42 93 40 00 H

-53,125:

- C2 54 80 00H

101,25:

- 42 CA 80 00 H

-119,5:

- C2 EF 00 00 H

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là

- 3E F8 00 00 H

-79/32:

- C0 1E 00 00 H

  1. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử phải trải qua:
    • 5 công đoạn

Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây sai

    • Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớ

Đối với khối điều khiển ( trong CPU), phát biểu sai:

    • Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU

Đối với ALU (trong CPU), phát biểu đúng:

    • Cả a và b

Đối với các thanh ghi (trong CPU) phát biểu sai

    • Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi
  1. Đối với các thanh ghi địa chỉ ( trong CPU) , phát biểu đúng
    • Có ít nhất 3 loại
  2. Đối với các thanh ghi địa chỉ ( trong CPU) , phát biểu sai :
    • Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý
  3. Đối với ngăn xếp ( stack) . phát biểu sai:
    • Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO

Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu đúng

    • Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến
  1. Đối với khối ALU ( trong CPU), phát biểu nào sau đây sai:
    • Thực hiện phép lấy căn bậc hai

Phát biểu đúng

    • Có loại thanh ghi không lập trình được

Đối với thanh ghi trạng thái ( trong CPU), phát biểu đúng

    • Chứa các cờ điều khiển
  1. Đối với cờ carry ( CF), phát biểu đúng
    • Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Phát biểu sai:

    • Đây là cờ báo tràn đói với số có dấu

Đối với cờ overflow (OF) , phát biểu đúng

    • Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khác dấu

Phát biểu sai:

    • Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả cùng dấu

1: Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây sai:

    • Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

2: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây sai:

    • Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì

3: Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây sai:

    • Để tìm đợc toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi

4: Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây sai:

- Toán hạng là nội dung của thanh ghi

5: Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây sai:

  • Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi

6: Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây đúng:

- Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

7: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây đúng:

  • Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp

8: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây sai:

  • Cả và b đều sai

9: Đối với lệnh máy, phát biểu nào sau đây sai:

    • Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện

10: Đối với lệnh máy, số lợng toán hạng thể là:

    • Cả a và b đều đúng

11: Đối với lệnh máy, toán hạng không thể là:

    • Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

12: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây sai:

    • Là loại bộ nhớ khả biến

13: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây đúng

    • EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

14: . Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây sai:

  • Là loại bộ nhớ không khả biến

15: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây đúng

    • Là nơi lu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý

16: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây đúng

    • Cả b và c

17: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây sai:

    • DRAM đợc chế tạo từ mạch lật

18: Đối với hệ thống nhớ máy tính, thể các đơn vị truyền nh sau:

    • Cả a và b đều đúng

19: Đối với hệ thống nhớ, các kiểu vật nh sau:

    • Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang

20: Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải đặc trng vật lý:

    • -Bộ nhớ chỉ đọc

21: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây sai:

  • Chứa các chơng trình và dữ liệu dới dạng th viện

22: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây đúng:

    • BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp

23: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây đúng:

  • Cache có thể đợc đặt trên cùng chip với CPU

24: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ

25: Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong cache đợc thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra nh sau:

    • Set -> Tag -> Word

26: Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:

  • Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU

27: Đối với các phơng pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây sai:

    • Cả a và b đều sai

28: Đối với các phơng pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Cả a và b đều không đúng

29: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Tất cả đều sai

30: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây sai:

    • FIFO là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất

31: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Tất cả đều sai

32: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây sai:

    • TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất

33: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ đợc truy nhập lại

34: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên định vị về không gian, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận đợc truy nhập

35: Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây sai:

    • Một Modul chỉ nối ghép đợc với một TBNV

36: Đối với phơng pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây sai:

    • Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

37: Đối với phơng pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây đúng:

    • -Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

38: Đối với phơng pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây sai:

    • Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

39: Đối với phơng pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

40: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây đúng:

  • Có hai loại ngắt cứng

41: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây sai:

    • Mọi ngắt cứng đều chắn đợc

42: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Do lệnh ngắt nằm trong chơng trình sinh ra

H

  1. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
    • Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Hệ thôgns vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau

    • ROM, RAM, các thanh ghi

1: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:

    • địa chỉ trỏ đến toỏn hạng -> Trực tiếp 2: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
    • địa chỉ trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng ->Giỏn tiếp 3: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
    • tờn thanh ghi trỏ đến toỏn hạng -> Thanh ghi 4: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
    • tờn thanh ghi trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng -> Giỏn tiếp qua thanh ghi

5: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:

    • register R trỏ đến địa chỉ ngăn nhớ trỏ đến + trỏ đến toỏn hạng và rỗng ở bộ nhớ -> Dịch chuyển

6: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:

    • địa chỉ trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng ->K tồn tại 7: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:
    • tờn thanh ghi trỏ đến địa chỉ của toỏn hạng trỏ đến toỏn hạng ->K tồn tại

8: Hình vẽ sau đồ hoạt động của mode địa chỉ:

    • register R trỏ đến địa chỉ ngăn nhớ trỏ đến + trỏ đến toỏn hạng và rỗng ở tập thanh ghi-> K tồn tại

9: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:

    • a0->a12 và d4->d7 và d0->d3 ->8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit

10: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:

    • a0->a14 và d8->d15 và d0->d7 ->32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit

11: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

- a0->a13 và d12->d15 và d8->d11 và d4->d7 và d0->d3 ->16K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit

12: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

    • a0->a11 và d6->d7 và d4->d5 và d2->d3 và d0->d1 ->4K x 2 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit

13: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:

    • a0->a10 và d0->d3 và 2 chip nhớ ->2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit

14: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 2 IC SRAM:

    • a0->a14 và d0->d7 và 2 chip nhớ ->32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 8 bit

15: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

    • -a0->a9 và d0->d3 và 4 chip nhớ ->1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit

16: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

    • a0->a12 và d0->d7 và 4 chip nhớ -> 8K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit

17: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

    • a0->a12 và d4->d7 và d0->d3 và 4 chip nhớ -> 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit

18: Hình vẽ dới đây đồ kết nối của 4 IC SRAM:

    • a0->a11 và d4->d7 và d0->d3 và 4 chip nhớ -> 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit

19: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt nào:

    • Cú 4 module vào ra trỏ vào 4 intr của thanh ghi ngắt ->Nhiều đờng yêu cầu ngắt 20: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt nào:
    • Cú 4 module vào ra trỏ vào 1 intr của cờ yờu cầu ngắt ->Kiểm tra vòng bằng phần mềm

21: Hình vẽ dới đồ của phơng pháp xác định modul ngắt nào:

    • Cú 4 module vào ra trỏ vào 1 intr của cờ yờu cầu ngắt, cú thờm thanh bus dữ liệu xanh và các đường trỏ tớm inta ->Kiểm tra vòng bằng phần cứng

K

1. Khi bộ xử đang thực hiện chương trình, nếu ngắt(không bị cấm) gửi đến thì nó:

- Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình

1: Khi CPU truy nhập cache, hai khả năng sau:

  • Trợt cache, trúng cache

2: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Mỗi block chỉ đợc ánh xạ vào một line duy nhất

3: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ trực tiếp, phát biểu nào sau đây sai:

    • Mỗi block chỉ đợc ánh xạ vào một trong hai line xác định

4: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây đúng:

  • Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ

5: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây sai:

    • Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định

6: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định

7: Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết tập hợp, phát biểu nào sau đây sai:

    • Mỗi block chỉ ánh xạ vào một line duy nhất trong một tập line xác định

8: Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:

    • Tất cả các ý đều đúng

M

Máy tính Von Newmann là máy tính

    • Cả a và c

Máy tính ENIAC là máy tính

    • Là máy tính đầu tiên trên thế giới
  1. Một số thực X bất kỳ , thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
    • X=

1: Mode địa chỉ tức thì mode không đặc điểm sau:

    • Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích

2: Mode địa chỉ trực tiếp mode toán hạng

    • Một ngăn nhớ có địa chỉ đợc chỉ ra trong lệnh

3: Mode địa chỉ gián tiếp mode toán hạng là:

    • Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác

4: Mode địa chỉ thanh ghi mode toán hạng

    • Nội dung của thanh ghi

5: Mode địa chỉ ngăn xếp mode:

    • Cả a và b đều đúng

6: Mode địa chỉ tức thì mode:

    • Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh

P

Phát biểu nào sau đây đúng

    • INTR là tín hiệu cứng chắn được
    • HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU nhường Bus
    • HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
    • Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không

Phát biểu nào sau đây sai

    • INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
    • Thế hệ thứ ba dùng transistor
    • Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần
    • Chỉ có một loại cờ

S

  1. đồ dưới đây thuật toán thực hiện
    • Phép nhân số nguyên không dấu
    • Có dấu
    • Phép chia số nguyên có dấu

1: Số lợng phơng pháp xác định modul ngắt là:

- 4 phương pháp

T

  1. Trình tự xử thông tin của máy tính điện tử là:
    • Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
  2. Trong máy tính, các loại bus liên kết hệ thống như sau:
    • Điều khiển, dữ liệu, địa chỉ

Trong máy tính, ngắt NMI là

    • Ngắt cứng không chắn được

Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi

    • 18 tháng

Tín hiệu điều khiên MEMR là tín hiểu

    • Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớ

Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu

    • Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ

Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu

    • Đọc dữ liệu từ TBNV

Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu:

    • Ghi dữ liệu ra TBNV

Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu

    • Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt

Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu:

    • CPU trả lời chấp nhận ngắt

Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu

    • Từ bên ngoài đến CPU xin dùng bus

Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu:

    • CPU trả lời đồng ý nhường bus

Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây

    • Bộ vi điều khiển, máy vi tính , máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
  1. Theo cách phân loại hiện đại, các loại máy tính sau đây:
    • Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn(single) có độ dài:

    • 32 bit

Dạng kép

    • 64 bit

Dạng kép mở rộng

    • 80 bit
  1. Theo chuẩn IEEE 754/85 , số thực X dưới dạng đơn :

X dạng kép

  1. X dạng kép mở rộng

1: Trong một lệnh máy, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Có thể có nhiều toán hạng

2: Tất cả các mode địa chỉ sau đây:

    • Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

3: Trong sự trao đổi giữa cache bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây sai

    • Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ

4: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, các trờng địa chỉ là:

    • Tag + Word

5: Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trờng địa chỉ là:

    • Tag + Line + Word

6: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trờng địa chỉ là:

    • Tag + Set + Word

V

  1. Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây sai
    • Là tín hiệu điều khiển ghi
  2. Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây sai
    • Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU

IOR, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU

IOW, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào/ra

INTR, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra

INTA, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra

NMI, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu ngắt chắn được

HOLD, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu do CPU phát ra

HLDA, phát biểu nào sai

    • Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt
  1. Với bộ Unicode để hoá tự, phát biểu nào sau đây sai:
    • Chỉ mã hoá được 256 ký tự

ASCII, phát biểu sai:

    • Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
    • Mã của các ký tự “&”, “%” , ”@”, “#” thuộc phần mã mở rộng
  1. Với công đoạn nhận lệnh của CPU , thứ tự thực hiện
    • Bộ đếm chương trình, bộ nhớ, thanh ghi lệnh

Giải mã lệnh

    • Thanh ghi lệnh, khối điều khiển, giải mã, tín hiệu điều khiển

Nhận dữ liệu

    • Địa chỉ, ngăn nhớ, tập thanh ghi
  1. Xử dữ liệu
    • ALU, thự hiện phép toán , thanh ghi dữ liệu

Ghi dữ liệu

    • Địa chỉ, tập thanh ghi, ngăn nhớ

1: Với chip nhớ SRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của

chip là:

  • 2n x m bit

2: Với chip nhớ SRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của chip là:

  • 2n x m bit

3: Với chip nhớ DRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của chip là:

  • 22n x m bit

4: Với chip nhớ DRAM n đờng địa chỉ, m đờng dữ liệu thì dung lợng của chip là:

  • 22n x m bit

5: Với phơng pháp vào/ra bằng chơng trình (CT), phát biểu nào sau đây sai:

  • TBNV là đối tợng chủ động trong trao đổi dữ liệu

6: Với phơng pháp vào/ra bằng chơng trình (CT), phát biểu nào sau đây đúng:

  • Đây là phơng pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất

7: Với phơng pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây sai:

    • Modul vào/ra đợc CPU chờ trạng thái sẵn sàng

8: Với phơng pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây đúng:

  • TBNV là đối tợng chủ động trong trao đổi dữ liệu

9: Với phơng pháp nhiều đờng yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây đúng:

    • CPU phải có các đờng yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra

10: Với phơng pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây đúng

    • BXL thực hiện phần mềm kiểm tra từng modul vào/ra

11: Với phơng pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây sai:

    • Tất cả đều sai

12: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây đúng:

    • User Program trỏ đến Interupt Handler X và Interupt Handler Y bằng 2 tam giỏc->

Xử xong ngắt X rồi xử ngắt Y

13: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây sai:

    • User Program trỏ đến Interupt Handler X và Interupt Handler Y bằng 2 tam giỏc->

Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trớc ngắt X

14: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây đúng:

    • User Program trỏ đến Interupt Handler X sau đó X lại trỏ đến Interupt Handler Y bằng tam giỏc-> Đây đồ ngắt lồng nhau

15: Với hình vẽ dới đây, phát biểu nào sau đây sai:

    • User Program trỏ đến Interupt Handler X sau đó X lại trỏ đến Interupt Handler Y bằng tam giỏc-> Ngắt X được xử xong trớc ngắt Y

16: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Là phơng pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu

17: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây đú

    • DMAC gửi tín hiệu HRQ để xin dùng các đờng bus

18: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây sai:

    • CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu

19: Với phơng pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây sai:

  • Đây là phơng pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm

X

  1. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào đúng:
    • Nhận lệnh, giải mã lệnh, nhận dữ liệu, xử lý dữ liệu, ghi dữ liệu

Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu đúng

    • Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU

Phát biểu sai

    • Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanh ghi
  1. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào đúng
    • Điều khiển đọc/ ghi ngăn nhớ

Phát biểu sai

    • Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
  1. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus đến hệ thống CPU , phát biểu nào đúng
    • Tín hiệu xin ngắt

Phát biểu sai

    • Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus

1: Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:

    • Nhóm lệnh chuyển dữ liệu

2: Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:

    • Nhóm lệnh chuyển điều khiển

3: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

  • Nhóm lệnh số học

4: Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:

    • -Nhóm lệnh logic

5: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

  • Nhóm lệnh chuyển điều khiển

6: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính thể ở:

    • Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

7: Xét về các phơng pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây sai:

  • Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

8: Xét đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây sai:

    • Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất

9: Xét đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lợng giảm dần

10: Xét bộ nhớ cache, mỗi line đợc gắn thêm Tag để:

  • Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line

11: Xét bộ nhớ cache, các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ sau đây:

  • Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp

12: Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache đợc thực hiện dựa theo các trờng trong địa chỉ do CPU phát ra nh sau:

  • Line -> Tag -> Word

13: Xét các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây đúng:

    • Cả b và c đều đúng