



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46342576
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI  KHOA LUẬT  __________________    
 ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ        Hà Nội, năm 2021      lOMoAR cPSD| 46342576
1. Thông tin chung về môn học 
Tên môn học: Luật Tố tụng dân sự  Mã số môn học: CIL2105  Số tín chỉ: 03  Môn học: Bắt buộc 
Các môn học tiên quyết: CIL2102 (Luật dân sự 1) 
Các môn học kế tiếp: Luật Thi hành án dân sự; Tư pháp quốc tế. 
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động  - Giờ lý thuyết: 36  - Giờ thực hành: 03  - Giờ tự học: 06 
2. Chuẩn đầu ra của môn học 
2.1. Về kiến thức 
• Nhớ và hiểu được những kiến thức cơ bản về khái niệm, nhiệm vụ, nguồn của 
luật tố tụng dân sự; khái niệm, thành phần chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng 
dân sự và địa vị pháp lí của các chủ thể trong tố tụng dân sự; các nguyên tắc cơ 
bản của luật tố tụng dân sự. 
• Xác định được các loại vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của toà án, 
thẩm quyền của toà án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức khác; việc 
phân định thẩm quyền giữa các toà án theo cấp và theo lãnh thổ. 
• Nắm được khái niệm chứng minh, đối tượng chứng minh, phương tiện chứng 
minh và các hoạt động chứng minh; khái niệm, thuộc tính của chứng cứ, các loại 
chứng cứ trong tố tụng dân sự. 
• Nắm được khái niệm, bản chất, ý nghĩa và căn cứ áp dụng biện pháp khẩn cấp 
tạm thời và nhận diện được các biện pháp khẩn cấp tạm thời cụ thể. 
• Nắm được khái niệm, bản chất và ý nghĩa của án phí, lệ phí; các loại án phí, lệ 
phí và nguyên tắc xác định người phải chịu án phí, lệ phí và các chi phí về tố  tụng. 
• Nhận thức được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự tại toà án. Phân 
biệt được sự khác nhau giữa trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự với trình tự, 
thủ tục giải quyết việc dân sự. 
2.2. Về kĩ năng  • Kĩ năng cứng: 
- Áp dụng được một cách chủ động, linh hoạt, sáng tạo các kiến 
thức đã học đểxử lý các tình huống liên quan khởi kiện, thụ lý, trình tự thủ 
tục sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm khi giải quyết một vụ việc  dân sự cụ thể... 
- Phân tích, tổng hợp, đánh giá được nội dung các vấn đề lý luận 
pháp luật tốtụng dân sự trong mối liên hệ với thực tiễn. 
- Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức đặc 
biệt là các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực khoa học luật tố tụng dân sự, 
biết tổ chức nghiên cứu độc lập, sáng tạo; phát hiện và hình thành vấn đề; 
đánh giá, phản biện, tiếp nhận và ứng dụng các kết quả nghiên cứu;  2      lOMoAR cPSD| 46342576
- Có khả năng tư duy theo hệ thống khi tiếp cận và xử lý các vấn 
đề về luật tố tụng dân sự, đồng thời có khả năng thích ứng cao trước sự phát 
triển của pháp luật tố tụng dân sự; 
- Có các kỹ năng tự cập nhật các kiến thức pháp luật tố tụng dân sự 
mới, phân tích luật, lựa chọn và áp dụng đúng các quy định của pháp luật để 
giải quyết những vấn đề phát sinh trong thực tiễn; 
- Có khả năng tư vấn pháp luật hoặc giải quyết vụ việc có liên 
quan đến pháp luật tố tụng dân sự một cách độc lập;  • Kĩ năng mềm: 
Có kỹ năng làm việc độc lập, giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng tạo, 
kỹ năng hợp tác làm việc theo nhóm, thuyết trình, tra cứu thông tin, thu thập tài liệu, 
viết báo cáo khoa học thuần thục về luật tố tụng dân sự, có kỹ năng tra cứu thông tin, 
nghiên cứu, cập nhật kiến thức, đàm phán, tư vấn pháp luật về tố tụng dân sự. 
2.3. Về thái độ 
- Ý thức được tầm quan trọng của luật tố tụng dân sự với tư cách là luật hình thức 
nhằm hiện thực hóa các quyền, nghĩa vụ dân sự đã được quy định trong luật nội 
dung; thể hiện sự hứng thú, say mê trong học tập, nghiên cứu môn học. 
- Hình thành ý thức bảo đảm công lý trong tố tụng dân sự và mong muốn một hệ 
thống tố tụng và một nền tư pháp ngày càng hiệu quả, công bằng, bảo vệ tốt 
quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể quan hệ pháp luật dân sự. Mục tiêu 
cụ thể từng vấn đề của môn học  MT  VĐ Bậc 1  Bậc 2  Bậc 3    1. 
1C1. Nhận xét, đánh giá 
1A1. Nêu được các khái 1B1. Phân biệt được vụ án dân sự  Khái 
được mối quan hệ giữa 
niệm vụ việc dân sự, vụ án và việc dân sự.  niệm    
luật tố tụng dân sự với  dân sự, việc dân sự.
1B2. Phân tích được vai trò,  và các    luật dân sự, luật hôn 
1A2. Nêu được khái niệm nhiệm vụ và nguồn của luật tố  nguyê  nhân gia đình, luật 
tố tụng dân sự, luật tố tụng tụng dân sự. n tắc    thương mại và luật lao  của dân sự. 
1B3. Phân biệt được đối tượng    động. 
luật 1A3. Nêu được khái niệm điều chỉnh của luật tố tụng dân sự 1C2. Nhận xét, đánh giá 
tố đối tượng điều chỉnh của với đối tượng điều chỉnh của luật được các quy định của 
tụng luật tố tụng dân sự, nhận dân sự, luật hôn nhân gia đình, pháp luật tố tụng dân sự 
diện được 3 nhóm quan hệ luật thương mại, luật lao động,  dân 
hiện hành về các nguyên 
thuộc đối tượng điều chỉnh luật tố tụng hình sự và luật tố tụng  sự
tắc và đề xuất được ý    kiến hoàn thiện chúng.
Việt của luật tố tụng dân sự.  hành chính.   
 1A4. Nêu được khái niệm 1B4. Giải thích được tại sao luật 
Nam phương pháp điều chỉnh tố tụng dân sự lại điều chỉnh các 
của luật tố tụng dân sự và quan hệ phát sinh trong tố tụng        lOMoAR cPSD| 46342576  
2 phương pháp điều chỉnh dân sự bằng các phương pháp đó; 
của luật tố tụng dân sự. 
Xác định được phương pháp điều 
1A5. Trình bày được khái chỉnh trong một quan hệ pháp luật 
niệm, 3 đặc điểm và 3 tố tụng dân sự cụ thể. 
thành phần của quan hệ 1B5. Phân biệt được quan hệ pháp 
pháp luật tố tụng dân sự. luật tố tụng dân sự với quan hệ 
1A6. Trình bày được khái pháp luật dân sự, hôn nhân gia 
niệm, ý nghĩa, nêu được 22 đình, kinh doanh, thương mại, lao 
nguyên tắc và việc phân 
loại các nguyên tắc của luật động, tố tụng hình sự và tố tụng  tố tụng dân sự.  hành chính;    
Xác định được quan hệ pháp luật 
tố tụng dân sự trong các trường  hợp cụ thể. 
1B6. Phân tích được cơ sở khoa 
học, nội dung từng nguyên tắc cụ 
thể của luật tố tụng dân sự.  2. 
2B1. Phân tích được đặc trưng  Thẩm 
thẩm quyền dân sự của toà án và 
quyền 2A1. Nêu được khái niệm, các cơ sở của việc xác định thẩm 2C1. Phân biệt được 
của ý nghĩa và cơ sở để xác quyền trong công tác xét xử của thẩm quyền dân sự của 
toà án định thẩm quyền dân sự 
toà án theo loại việc với  nhân của toà án.  toà án.   
thẩm quyền khác của toà  dân
2B2. Phân tích được các loại việc 
 2A2. Trình bày được 5 loại  án và thẩm quyền của 
việc thuộc thẩm quyền dân thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức 
sự của toà án và thẩm toà án;  khác; 
quyền của toà án đối với Xác định được thẩm quyền giải Nhận xét, đánh giá được 
quyết định cá biệt của cơ quyết của toà án theo loại việc các quy định của pháp  quan, tổ chức khác.
trong các vụ việc cụ thể và thẩm   
luật tố tụng dân sự hiện 
2A3. Trình bày được các quyền của toà án đối với quyết hành về thẩm quyền dân 
vụ việc thuộc thẩm quyền định cá biệt của cơ quan, tổ chức sự của toà án theo loại 
của toà án cấp huyện và các khác. 
việc và đưa ra được ý 
loại việc thuộc thẩm quyền 2B3. Phân tích được thẩm quyền kiến cá nhân về việc 
của toà án cấp tỉnh. 2A4. của toà án cấp huyện và thẩm hoàn thiện chúng. 2C2. 
Trình bày được việc phân quyền của toà án cấp tỉnh; Xác Nhận xét, đánh giá được 
định thẩm quyền dân sự định được thẩm quyền dân sự của các quy định của pháp 
của toà án theo lãnh thổ và toà án các cấp trong các vụ việc cụ luật tố tụng dân sự hiện 
12 trường hợp nguyên đơn, thể.
hành về thẩm quyền dân   
người yêu cầu có quyền lựa 
sự của toà án các cấp và 
2B4. Phân tích được thẩm quyền 
chọn toà án có thẩm quyền 
đưa ra được ý kiến cá 
giải quyết. 2A5. Trình bày của toà án theo lãnh thổ và những nhân về việc hoàn thiện 
được căn cứ, thẩm quyền trường hợp nguyên đơn, người chúng. 2C3. Nhận xét, 
và thủ tục chuyển vụ việc yêu cầu được lựa chọn toà án có đánh giá được các quy 
dân sự cho toà án khác giải thẩm quyền giải quyết; 
định của pháp luật tố  quyết; giải 
Xác định được thẩm quyền của  tụng  4      lOMoAR cPSD| 46342576    
quyết tranh chấp thẩm toà án theo lãnh thổ trong các vụ dân sự hiện hành về 
quyền giữa các toà án và việc cụ thể.  thẩm quyền của toà án 
việc nhập và tách vụ án dân 2B5. Phân tích được căn cứ, thẩm theo lãnh thổ và đưa ra  sự. 
quyền và thủ tục chuyển vụ việc được ý kiến cá nhân về 
dân sự cho toà án khác giải quyết; việc hoàn thiện chúng. 
2C4. Nhận xét, đánh giá 
giải quyết tranh chấp thẩm quyền được các quy định của 
giữa các toà án và việc nhập và pháp luật tố tụng dân sự  tách vụ án dân sự;  hiện hành về việc 
Xác định được việc chuyển vụ chuyển vụ việc dân sự, 
việc dân sự, giải quyết tranh chấp nhập và tách vụ án dân 
thẩm quyền và việc nhập và tách sự. 
vụ án dân sự trong các vụ việc cụ  thể.      lOMoAR cPSD| 46342576 3. 
3C1. Nhận xét, đánh giá  Cơ 
được các quy định của  quan 
pháp luật tố tụng dân sự 
tiến 3A1. Nêu được khái niệm,  hiện hành về các cơ 
hành vai trò cơ quan tiến hành tố 3B1. Phân tích được mối quan hệ quan tiến hành tố tụng 
tố tụng dân sự và 3 cơ quan giữa các cơ quan tiến hành tố dân sự. 
tụng, tiến hành tố tụng dân sự;  tụng; 
3C2. Nhận xét, đánh giá 
người Nêu được nhiệm vụ, quyền Phân tích được các quy định của được các quy định của 
tiến hạn của 3 cơ quan tiến pháp luật về nhiệm vụ, quyền hạn pháp luật tố tụng dân sự 
hành hành tố tụng dân sự. 3A2. của các cơ quan tiến hành tố tụng. hiện hành về những 
tố Trình bày được khái niệm 3B2. Phân tích được các quy định người tiến hành tố tụng 
tụng người tiến hành tố tụng dân của pháp luật tố tụng dân sự về và việc thay đổi người 
và sự và 8 loại người tiến hành nhiệm vụ và quyền hạn của những tiến hành tố tụng dân sự. 
người tố tụng dân sự; 
người tiến hành tố tụng dân sự; 
3C3. Nhận xét, đánh giá 
tham Nêu được nhiệm vụ và Phân tích được các quy định của được các quy định của 
gia tố quyền hạn của những pháp luật tố tụng dân sự về căn cứ, pháp luật tố tụng dân sự 
tụng người tiến hành tố tụng dân 
hiện hành về người tham 
thẩm quyền và thủ tục thay đổi  dân 
gia tố tụng, đề xuất được  sự; 
thẩm phán, hội thẩm nhân dân,  sự 
ý kiến cá nhân về việc 
Trình bày được các quy thư kí toà án và kiểm sát viên;  hoàn thiện chúng. 
định của pháp luật tố tụng Xác định việc thay đổi người tiến 
dân sự về việc thay đổi hành tố tụng trong các trường hợp 
người tiến hành tố tụng dân cụ thể.  sự. 
3B3. Phân tích được sự khác nhau 
3A3. Trình bày được khái giữa người có quyền lợi, nghĩa vụ 
niệm người tham gia tố liên quan tham gia tố tụng độc lập 
tụng dân sự và 7 người với nguyên đơn và người có 
tham gia tố tụng dân sự; quyền lợi, nghĩa vụ liên quan 
Trình bày được khái niệm, tham gia tố tụng không độc lập; 
nội dung năng lực pháp giữa các loại người đại diện của 
luật và năng lực hành vi tố đương sự; giữa người đại    6      lOMoAR cPSD| 46342576  
tụng dân sự của đương sự; diện của đương sự với người bảo 
Nêu được quyền và nghĩa vệ quyền và lợi ích hợp pháp của 
vụ của những người tham đương sự;  gia tố tụng dân sự. 
Phân tích được nội dung năng lực 
pháp luật và năng lực hành vi tố 
tụng dân sự của đương sự; Phân 
tích được quyền và nghĩa vụ tố 
tụng của những người tham gia tố  tụng dân sự; 
Xác định được người tham gia tố 
tụng trong các vụ việc cụ thể; 
Xác định được năng lực hành vi tố 
tụng dân sự của đương sự trong 
các trường hợp cụ thể. 
4. 4A1. Nêu được khái niệm 
Chứn và ý nghĩa của chứng minh 4B1. Phân tích được khái niệm, ý  g
nghĩa của chứng minh trong tố 4C1. Nhận xét, đánh giá   
trong tố tụng dân sự. 4A2. 
minh Nêu được các chủ thể  tụng dân sự. 
được các quy định của  và
4B2. Phân tích được quyền, nghĩa pháp luật tố tụng dân sự    chứng minh. 
chứng 4A3. Nêu được khái niệm vụ chứng minh của các chủ thể đối hiện hành về chủ thể  cứ
với hoạt động chứng minh. chứng minh, quyền,    đối tượng chứng minh.    trong 4A4.
4B3. Phân tích được 2 căn cứ để nghĩa vụ chứng minh.   Trình bày  được  tố
xác định đối tượng chứng minh.
4C2. Đề xuất được quan   
những tình tiết, sự kiện   
tụng không cần chứng minh. 
Xác định được đối tượng chứng điểm cá nhân đối với các 
dân 4A5. Nêu được khái niệm minh của vụ việc dân sự cụ thể. 
quy định của pháp luật 
sự phương tiện chứng minh 4B4. Phân tích được những tình tố tụng dân sự về đối 
và nêu được 8 loại phương tiết, sự kiện không cần chứng tượng chứng minh trong  tiện chứng minh. minh; vụ việc dân sự.     
4C3. Đề xuất được quan 
4A6. Trình bày được khái Xác định được những tình tiết, sự điểm cá nhân đối với các 
niệm, 3 thuộc tính chứng kiện không cần chứng minh trong quy định của pháp luật  cứ.
các trường hợp cụ thể.    
tố tụng dân sự hiện hành 
4A7. Nêu được khái niệm 4B5. Phân tích được 2 đặc điểm về những tình tiết, sự 
nguồn chứng cứ và liệt kê của phương tiện chứng minh và 
được 9 loại nguồn chứng các phương tiện chứng minh cụ kiện không cần chứng  minh. cứ. thể.      
4A8. Trình bày được khái 4B6. Phân tích được khái niệm, 3 4C4. Đề xuất được quan 
niệm giao nộp, thu thập, thuộc tính của chứng cứ. Phân tích điểm cá nhân đối với các 
bảo quản, bảo vệ, đánh giá được các cách phân loại chứng cứ. quy định của pháp luật  và sử dụng chứng cứ. 
4B7. Phân tích được 9 loại nguồn tố tụng dân sự về  chứng cứ.  phương  tiện  chứng 
4B8. Phân tích được việc giao nộp, minh. 
thu thập, bảo quản, bảo vệ, đánh 4C5. Bình luận được  giá 
định nghĩa về chứng cứ      lOMoAR cPSD| 46342576       và sử dụng chứng cứ.  trong BLTTDS. 4C6. 
Phân biệt được nguồn 
chứng cứ và phương tiện  chứng minh.  8      lOMoAR cPSD| 46342576
5. 5A1. Nêu được khái niệm 5B1. Phân tích được khái niệm, ý 5C1. Bình luận được 
Biện và ý nghĩa của BPKCTT. 
nghĩa của việc áp dụng BPKCTT. quy định của pháp luật 
pháp 5A2. Nêu được các 
5B2. Phân tích được điều kiện áp tố tụng dân sự hiện hành  khẩn BPKCTT.  dụng các BPKCTT. 
về thẩm quyền, thủ tục 
cấp 5A3. Nêu được thẩm 5B3. Phân tích được thẩm quyền, áp dụng, thay đổi và huỷ 
tạm quyền, thủ tục áp dụng, thủ tục áp dụng, thay đổi và huỷ bỏ 
thời; thay đổi và huỷ bỏ bỏ BPKCTT.  BPKCTT.  cấp, BPKCTT. 
5B4. Phân tích được trách nhiệm 5C2. Bình luận được 
tống 5A4. Nêu được trách do yêu cầu hoặc quyết định áp quy định của pháp luật 
đạt, nhiệm do yêu cầu hoặc dụng BPKCTT không đúng. 5B5. tố tụng dân sự hiện hành 
thông quyết định áp dụng Phân tích được thủ tục khiếu nại về trách nhiệm do yêu  báo BPKCTT không đúng. 
và giải quyết khiếu nại quyết định cầu hoặc quyết định áp 
văn 5A5. Nêu được thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ dụng BPKCTT không 
bản khiếu nại và giải quyết BPKCTT.  đúng. 
tố khiếu nại quyết định áp 5B6. Phân tích được thẩm quyền, 5C3. Bình luận được về 
tụng; dụng, thay đổi, huỷ bỏ thủ tục cấp, tống đạt, thông báo quy định của pháp luật  thời BPKCTT.  các văn bản tố tụng. 
tố tụng dân sự hiện hành 
hạn 5A6. Nêu được khái niệm, 5B7. Phân tích được cách xác định về thủ tục khiếu nại và 
tố ý nghĩa, phương thức cấp, thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi giải quyết khiếu nại 
tụng, tống đạt, thông báo các văn kiện, thời hiệu yêu cầu; Xác định quyết định áp dụng, thay  thời
được thời hạn, thời hiệu khởi kiện,   bản tố tụng;  đổi, huỷ bỏ BPKCTT.  hiệu
thời hiệu yêu cầu trong các trường 
 Liệt kê được các văn bản tố 
5C4. Nhận xét, đánh giá  hợp cụ thể.
khởi tụng phải được cấp, tống   
được các quy định của  kiện đạt, thông báo. 
pháp luật tố tụng dân sự 
và 5A7. Nêu được khái niệm 
hiện hành về thủ tục cấp, 
thời và ý nghĩa của thời hạn tố 
tống đạt, và thông báo 
hiệu tụng, thời hiệu khởi kiện,  các văn bản tố tụng. 
yêu thời hiệu yêu cầu; 
5C5. Đưa ra được quan 
cầu Liệt kê được các loại thời  điểm cá nhân về quy 
hạn tố tụng, các loại vụ 
định của pháp luật tố 
việc dân sự mà pháp luật có 
tụng dân sự hiện hành về 
quy định về thời hiệu khởi 
thời hạn tố tụng, thời 
kiện, thời hiệu yêu cầu. 
hiệu khởi kiện và thời  hiệu yêu cầu.        lOMoAR cPSD| 46342576
6. 6A1. Nêu được khái niệm 6B1. Phân tích được khái niệm, ý 6C1. Nhận xét, đánh giá 
án và ý nghĩa của án phí, lệ nghĩa, cơ sở của việc thu án phí, lệ được các quy định của 
phí, lệ phí và các loại án phí, lệ phí. 
pháp luật tố tụng dân sự  phí và phí. 
6B2. Phân tích được nguyên tắc hiện hành về án phí, lệ  chi 
6A2. Nêu được các mức án xác định người phải nộp tiền tạm phí toà án. 
phí tố phí, lệ phí và tiền tạm ứng ứng án phí, lệ phí và người phải 6C2. Nhận xét, đánh giá  tụng án phí, lệ phí.  chịu án phí, lệ phí; 
được các quy định của 
6A3. Nêu được các trường Xác định được người phải nộp pháp luật tố tụng dân sự 
hợp miễn, giảm án phí, lệ tiền tạm ứng án phí, lệ phí và hiện hành về các loại chi  phí. phí tố tụng.   
người phải chịu án phí, lệ phí dân 
6A4. Nêu được khái niệm sự sơ thẩm trong các trường hợp 
về chi phí tố tụng và 5 loại cụ thể. 6B3. Phân tích được cơ sở  chi phí tố tụng. 
miễn, giảm án phí, lệ phí; 
Xác định được việc miễn, giảm án 
phí, lệ phí trong các trường hợp cụ  thể. 
6B4. Phân tích được khái niệm, cơ 
sở, nguyên tắc xác định, người 
phải chịu chi phí tố tụng; 
Xác định được người phải chịu chi 
phí tố tụng trong các trường hợp  cụ thể.  10      lOMoAR cPSD| 46342576 7. 
7B1. Phân tích được khái niệm và 
Thủ 7A1. Nêu được khái niệm ý nghĩa của khởi kiện vụ án dân 7C1. Nhận xét, đánh giá 
tục và ý nghĩa của khởi kiện vụ sự. 
được các quy định pháp  giải án dân sự. 
7B2. Phân tích được 3 điều kiện luật tố tụng dân sự hiện 
quyết 7A2. Nêu được 3 điều kiện khởi kiện vụ án dân sự. 
hành về điều kiện khởi 
vụ án khởi kiện vụ án dân sự. 
7B3. Phân tích được quy định của kiện vụ án dân sự (Lí 
dân 7A3. Nêu được phạm vi pháp luật tố tụng dân sự hiện hành giải tại sao Luật sửa đổi,  sự tại
về phạm vi khởi kiện vụ án dân sự; 
 khởi kiện vụ án dân sự. 
bổ sung bỏ căn cứ thời  toà án
Xác định được phạm vi khởi kiện 
 7A4. Nêu được hình thức 
hiệu khởi kiện hết để trả 
cấp khởi kiện và phương thức vụ án dân sự trong các trường hợp lại đơn khởi kiện. 
sơ gửi đơn khởi kiện vụ án cụ thể. 
7C2. Nhận xét, đánh giá  thẩm 
7B4. Phân tích được yêu cầu của   dân sự. 
được về hình thức và nội 
đơn khởi kiện vụ án dân sự và việc 
7A5. Nêu được khái niệm 
dung của đơn khởi kiện 
gửi đơn khởi kiện vụ án dân sự; 
và ý nghĩa của việc thụ lí 
vụ án dân sự. 7C3. Nhận 
Trường hợp đương sự không tự  vụ án dân sự; 
xét, đánh giá được các 
làm đơn khởi kiện thì cần tiến 
Trình bày được 4 thủ tục 
quy định của pháp luật 
hành thủ tục gì để thực hiện việc 
khi tiến hành thụ lí vụ án khởi kiện.
tố tụng dân sự hiện hành    dân sự. 
Xác định được việc khởi kiện vụ về thụ lí vụ án dân sự. 
7A6. Trình bày được 5 án dân sự trong trường hợp cụ thể. 7C4. Nhận xét, đánh giá 
trường hợp toà án trả lại  được các quy định        lOMoAR cPSD| 46342576   đơn khởi kiện. 
7B5. Phân tích được thủ tục thụ lí của pháp luật tố tụng 
7A7. Trình bày được khái vụ án dân sự. 
dân sự hiện hành về trả 
niệm, ý nghĩa của hoà giải 7B6. Phân tích được các trường lại đơn khởi kiện.  vụ án dân sự. 
hợp trả lại đơn khởi kiện và thẩm 7C5. Nêu được quan 
7A8. Nêu được 3 nguyên quyền, thủ tục trả lại đơn khởi điểm cá nhân về quy 
tắc của hoà giải vụ án dân kiện; 
định của pháp luật tố 
sự và phạm vi hoà giải vụ Phân tích được việc khiếu nại, tụng dân sự hiện hành về  án dân sự.
kiến nghị và giải quyết khiếu nại,    nguyên tắc hoà giải, 
7A9. Nêu được thành phần kiến nghị về việc trả lại đơn khởi phạm vi hoà giải và đề 
và thủ tục hoà giải vụ án kiện. 7B7. Phân tích được khái xuất phương hướng để  dân sự.
niệm, ý nghĩa và cơ sở khoa học   
cụ thể hoá phạm vi hoà 
7A10. Trình bày được thời của hoà giải vụ án dân sự.  giải. 
hạn chuẩn bị xét xử và các 7B8. Phân tích được 3 nguyên tắc 7C6. Nhận xét, đánh giá 
của hoà giải vụ án dân sự;
công việc chuẩn bị xét xử     
được các quy định của 
Phân tích được các trường hợp toà 
7A11. Nêu được khái 
pháp luật tố tụng dân sự 
án không được hoà giải và không 
niệm, đặc điểm và căn cứ  hiện hành về thành 
tiến hành hoà giải được; Xác định 
tạm đình chỉ, đình chỉ giải 
phần, thủ tục hoà giải vụ 
được việc không được hoà giải và  quyết vụ án dân sự.  án dân sự.
không hoà giải được trong các   
7A12. Trình bày được khái 
7C7. Bình luận, đánh 
trường hợp cụ thể. 7B9. Phân tích 
niệm, ý nghĩa và nguyên được thành phần, thủ tục hoà giải giá được các quy định 
tắc tiến hành phiên toà sơ vụ án dân sự.
của pháp luật tố tụng    thẩm vụ án dân sự. 
7B10. Phân tích được các quy dân sự hiện hành về tạm 
7A13. Trình bày được định của pháp luật về thời hạn đình chỉ và đình chỉ giải 
thành phần hội đồng xét xử chuẩn bị xét xử và các công việc quyết vụ án dân sự. 
sơ thẩm, những người chuẩn bị xét xử.
7C8. Nhận xét, đánh giá   
tham gia phiên toà và các 7B11. Phân tích được khái niệm, được các quy định của 
trường hợp hoãn phiên toà đặc điểm, căn cứ, thẩm quyền, thủ pháp luật tố tụng dân sự  sơ thẩm. 
tục, hậu quả pháp lí tạm đình chỉ hiện hành về phiên toà 
7A14. Nêu được 5 thủ tục và đình chỉ giải quyết vụ án dân sơ thẩm vụ án dân sự. 
tiến hành phiên toà sơ sự; 
7C9. Nhận xét, đánh giá  thẩm. 
Xác định được việc tạm đình chỉ được các quy định của 
7A15. Trình bày được 
và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự pháp luật tố tụng dân sự 
những việc tiến hành sau 
trong các trường hợp cụ thể. hiện hành về thủ tục tiến  phiên toà sơ thẩm. 
7B12. Phân tích được khái niệm, hành phiên toà sơ thẩm  vụ án dân sự.
ý nghĩa và nguyên tắc tiến hành   
phiên toà sơ thẩm vụ án dân sự. 
7B13. Phân tích được các trường 
hợp hoãn phiên toà sơ thẩm, thẩm 
quyền, thủ tục và thời hạn hoãn  phiên toà sơ thẩm; 
Phân biệt được hoãn phiên toà và  tạm ngừng phiên toà; 
Xác định được các trường hợp  12      lOMoAR cPSD| 46342576      
hoãn phiên toà trong các trường  hợp cụ thể. 
7B14. Phân tích được 5 thủ tục  tiến hành phiên toà. 
7B15. Phân tích được những việc 
tiến hành sau phiên toà sơ thẩm.      lOMoAR cPSD| 46342576 8. 
8C1. Nhận xét, đánh giá 
Thủ 8A1. Nêu được khái niệm 8B1. Phân tích được tính chất của được các quy định của 
tục và ý nghĩa của phúc thẩm    phúc thẩm dân sự. 
pháp luật tố tụng dân sự  giải dân sự.   
8B2. Phân biệt được giữa kháng hiện hành về kháng cáo, 
quyết 8A2. Nêu được khái niệm cáo và kháng nghị; 
kháng nghị. 8C2. Nhận  kháng cáo, kháng nghị,  vụ án 
Xác định được người có quyền xét, đánh giá được các 
người có quyền kháng cáo,  dân
kháng cáo; thời hạn kháng cáo,   
quy định của pháp luật 
kháng nghị; đối tượng  sự tại
kháng nghị; việc thay đổi bổ sung   
tố tụng dân sự hiện hành  kháng cáo, kháng nghị;  toà 
kháng cáo, kháng nghị, rút kháng về thủ tục tiến hành 
thời hạn kháng cáo, kháng  án 
cáo, kháng nghị trong các trường phiên toà phúc thẩm.
nghị; hình thức kháng cáo,    hợp cụ thể. cấp    
8C3. Nhận xét, đánh giá 
kháng nghị; thông báo Phân tích được các tiêu chí để  phúc 
được các quy định của 
kháng cáo, kháng nghị và  thẩm
kháng cáo, kháng nghị hợp lệ (chủ   
pháp luật tố tụng dân sự 
nộp tiền tạm ứng án phí thể, hình thức, đối tượng, thời hiện hành về quyền hạn 
phúc thẩm; hậu quả của hạn...).  của hội đồng xét xử 
kháng cáo, kháng nghị và 8B3. Phân tích được các công việc phúc thẩm. 
việc thay đổi bổ sung chuẩn bị xét xử phúc thẩm 
kháng cáo, kháng nghị, rút So sánh được chuẩn bị xét xử  kháng cáo, kháng nghị. 
phúc thẩm với chuẩn bị xét xử sơ 
8A3. Nêu được thành  thẩm. 
phần hội đồng xét xử phúc 8B4. Phân tích được các quy định 
thẩm, thủ tục thụ lí vụ án để của pháp luật về những người 
xét xử phúc thẩm và các tham gia phiên toà phúc thẩm, 
công việc chuẩn bị xét xử những trường hợp hoãn phiên toà  phúc thẩm. 
phúc thẩm và phạm vi xét xử phúc 
8A4. Nêu được những thẩm; 
người tham gia phiên toà So sánh được thủ tục tiến hành 
phúc thẩm, các trường hợp phiên toà phúc thẩm với thủ tục 
hoãn phiên toà phúc thẩm; tiến hành phiên toà sơ thẩm; Xác 
phạm vi xét xử phúc thẩm định được những trường hợp hoãn 
và các thủ tục tiến hành phiên toà phúc thẩm, phạm vi xét  phiên toà phúc thẩm. 
xử phúc thẩm trong các trường 
8A5. Trình bày được 4 hợp cụ thể. 
quyền hạn của hội đồng xét So sánh được giữa đình chỉ việc  xử phúc thẩm. 
giải quyết vụ án dân sự tại toà án 
8A6. Nêu được thủ tục cấp sơ thẩm với đình chỉ xét xử 
phúc thẩm quyết định của phúc thẩm với huỷ bản án sơ thẩm 
toà án cấp sơ thẩm và việc và đình chỉ việc giải quyết    14      lOMoAR cPSD| 46342576  
gửi bản án, quyết định  định vụ án.    phúc thẩm. 
8B5. Phân tích được các quyền 
hạn của hội đồng xét xử phúc  thẩm; 
Xác định được quyền hạn của hội 
đồng xét xử phúc thẩm trong các  trường hợp cụ thể. 
9. 9A1. Nêu được khái niệm 
Thủ và ý nghĩa của thủ tục giám  tục
9B1. Phân tích được tính chất của 9C1. Bình luận được các 
 đốc thẩm dân sự 9A2. Liệt 
xét lại kê được 4 chủ thể có thẩm giám đốc thẩm dân sự và giải quy định của pháp luật 
bản quyền kháng nghị; đối thích tại sao giám đốc thẩm là thủ tố tụng dân sự hiện hành 
tục xét xử đặc biệt.  về kháng nghị theo thủ  án,  
 tượng kháng nghị; 3 căn cứ 9B2. Phân tích được căn cứ, thời tục giám đốc thẩm dân 
quyết để kháng nghị; hình thức hạn kháng nghị và việc thay đổi, sự.
định kháng nghị theo thủ tục   
bổ sung, rút kháng nghị theo thủ 9C2. Bình luận được các 
dân giám đốc thẩm; thời hạn    tục giám đốc thẩm;
quy định của pháp luật 
sự kháng nghị; thay đổi, bổ   
sung, rút kháng nghị theo Xác định được căn cứ kháng nghị tố tụng dân sự hiện hành 
của thủ tục giám đốc thẩm và theo thủ tục giám đốc thẩm trong về thẩm quyền giám đốc 
toà án hoãn thi hành án để xem các trường hợp cụ thể. thẩm, những người tham  đã có   
xét kháng nghị, tạm đình  hiệu 
9B3. Phân tích được thẩm quyền gia phiên toà, phạm vi 
chỉ thi hành án khi kháng  lực
xét xử giám đốc thẩm; các công xét xử giám đốc thẩm, 
 nghị theo thủ tục giám đốc  pháp 
việc chuẩn bị mở phiên toà giám thủ tục tiến hành phiên 
thẩm. 9A3. Nêu được thẩm  luật
đốc thẩm; phạm vi xét xử giám toà và quyền hạn của hội 
 quyền xét xử giám đốc đốc thẩm và quyền hạn của hội đồng xét xử giám đốc 
thẩm; những người tham đồng xét xử giám đốc thẩm; Xác thẩm. 9C3. Bình luận 
gia phiên toà giám đốc định được thẩm quyền xét xử được các quy định của 
thẩm; thời hạn mở phiên giám đốc thẩm; phạm vi xét xử pháp luật tố tụng dân sự 
toà giám đốc thẩm; các giám đốc thẩm và quyền hạn của hiện hành về kháng nghị 
công việc chuẩn bị mở hội đồng xét xử giám đốc thẩm theo thủ tục tái thẩm dân 
phiên toà giám đốc thẩm; 
phạm vi xét xử giám đốc trong các trường hợp cụ thể;  sự. 
thẩm; thủ tục tiến hành So sánh được sự khác nhau giữa 9C4. Bình luận được các 
phiên toà giám đốc thẩm và thủ tục giám đốc thẩm dân sự với quy định của pháp luật 
4 quyền hạn của hội đồng thủ tục phúc thẩm dân sự. 9B4. tố tụng dân sự hiện hành 
xét xử giám đốc thẩm. 
Phân tích được tính chất của tái về thẩm quyền tái thẩm, 
9A4. Nêu được khái niệm thẩm dân sự và giải thích tại sao những người tham gia 
và ý nghĩa của thủ tục tái tái thẩm là thủ tục xét xử đặc biệt. phiên toà, phạm vi xét  thẩm dân sự. 
9B5. Phân tích được căn cứ, thời xử tái thẩm, thủ tục tiến 
9A5. Liệt kê được 4 chủ hạn kháng nghị và việc thay đổi, hành phiên toà và quyền 
thể có thẩm quyền kháng bổ sung, rút kháng nghị theo thủ hạn của hội đồng xét xử 
nghị; đối tượng kháng tục tái thẩm;  tái thẩm. 
nghị; 3 căn cứ để kháng Xác định được căn cứ kháng nghị 9C5. Đánh giá và nhân 
nghị; hình thức kháng nghị  theo thủ      lOMoAR cPSD| 46342576  
tục tái thẩm; thời hạn kháng theo thủ tục tái thẩm trong các xét được nhưng ưu điểm 
nghị; thay đổi, bổ sung, rút trường hợp cụ thể. 
va hạn chế của việc bổ 
kháng nghị theo thủ tục tái 9B6. Phân tích được thẩm quyền sung thủ tục xem xét lại 
thẩm và hoãn thi hành án để xét xử tái thẩm; các công việc quyết định của Hội đồng 
xem xét kháng nghị, tạm chuẩn bị mở phiên toà tái thẩm; thẩm phán Toà án nhân 
đình chỉ thi hành án khi  dân tối cao.
phạm vi xét xử tái thẩm và quyền   
kháng nghị theo thủ tục tái hạn của hội đồng xét xử tái thẩm;  thẩm. 
Xác định được thẩm quyền xét xử 
9A6. Nêu được thẩm quyền tái thẩm; phạm vi xét xử tái thẩm 
xét xử tái thẩm; những và quyền hạn của hội đồng xét xử 
người tham gia phiên toà tái tái thẩm trong các trường hợp cụ 
thẩm; thời hạn mở phiên toà thể; 
tái thẩm; các công việc So sánh được sự khác nhau giữa 
chuẩn bị mở phiên toà tái thủ tục tái thẩm dân sự với thủ tục 
thẩm; phạm vi xét xử tái giám đốc thẩm dân sự. 9B7. Phân 
thẩm; thủ tục tiến hành tích để làm rõ cơ sở của việc xem 
phiên toà tái thẩm và 4 xét lại quyết định của Hội đồng 
quyền hạn của hội đồng xét thẩm phán Toà án nhân dân tối cao  xử tái thẩm. 
9A7. Nêu được thủ tục đặc 
biệt xem xét lại quyết định 
của Hội đồng thẩm phán  Toà án nhân dân tối cao 
10. 10A1. Trình bày được 10B1. So sánh được nguyên tắc 10C1. Bình luận được 
Thủ nguyên tắc giải quyết việc giải quyết việc dân sự với nguyên các quy định của pháp 
tục dân sự; thành phần giải tắc giải quyết vụ án dân sự; thành luật tố tụng dân sự hiện  giải
hành về thủ tục giải quyết 
 quyết việc dân sự, những phần giải quyết việc dân sự với 
quyết người tham gia phiên họp thành phần giải quyết vụ án dân sự. việc dân sự.   
việc giải quyết việc dân sự. 
10B2. Phân tích được thủ tục giải 
dân 10A2. Trình bày được thủ quyết việc dân sự trong một số 
sự tục giải quyết việc dân sự tại trường hợp cụ thể.  toà án cấp sơ thẩm. 
10A3. Trình bày được thủ 
tục phúc thẩm quyết định 
giải quyết việc dân sự.  Chú thích:   Bậc 1: Nhớ (A) 
Bậc 2: Hiểu, vận dụng (B) 
Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C) 
Số La mã (I,II,III,IV,V...) : Nội dung 
Số ả rập (1,2,3,4,5...): Thứ tự mục tiêu 
 Tổng hợp mục tiêu nhận thức  16      lOMoAR cPSD| 46342576  Mục  Bậc 1 tiêu Vấn đề   Bậc 2  Bậc 3  Tổng    Vấn đề 1  6  6  2  14  Vấn đề 2  5  5  4  14  Vấn đề 3  3  3  3  9  Vấn đề 4  8  8  6  22  Vấn đề 5  7  7  5  19  Vấn đề 6  4  4  2  10  Vấn đề 7  15  15  9  39  Vấn đề 8  6  5  3  14  Vấn đề 9  7  7  5  16  Vấn đề 10  3  2  1  6  Tổng cộng  64  62  40  166 
3. Tóm tắt nội dung môn học 
Luật tố tụng dân sự là môn học cơ bản của chương trình đào tạo cử nhân luật, cung cấp 
cho người học những kiến thức pháp lí về trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc dân sự, 
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan và tổ chức tại toà án. 
Đối tượng nghiên cứu của môn học là những vấn đề lí luận về luật tố tụng dân sự, nội 
dung các quy định của pháp luật tố tụng dân sự và thực tiễn thực hiện chúng tại các cơ 
quan tư pháp, bao gồm: Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự; 
thẩm quyền dân sự của toà án nhân dân; nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan tiến hành 
tố tụng, người tiến hành tố tụng; quyền, nghĩa vụ của người tham gia tố tụng; chứng 
minh và chứng cứ trong tố tụng dân sự; biện pháp khẩn cấp tạm thời; cấp, tống đạt và 
thông báo các văn bản tố tụng; trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc dân sự tại toà án cấp 
sơ thẩm, phúc thẩm và thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của  toà án... 
Môn học Luật Tố tụng dân sự là môn học bắt buộc tại các cơ sở đào tạo luật của mọi 
quốc gia trên thế giới. Tại Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội, môn Luật tố tụng dân 
sự dành cho mã ngành luật học (cử nhân) được kết cấu gồm 3 tín chỉ. 
4. Nội dung chi tiết môn học ( Tên các chương, mục, tiểu mục)  Chương 
Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự   I  Việt Nam    I.   
Khái niệm, đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng  dân sự Việt Nam    1 
Khái niệm luật tố tụng dân sự Việt Nam        lOMoAR cPSD| 46342576   2 
Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng dân sự Việt Nam     
3 Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự Việt Nam    II. 
Nhiệm vụ và nguồn của luật tố tụng dân sự Việt Nam      1 
Nhiệm vụ của luật tố tụng dân sự Việt Nam      2 
Nguồn của luật tố tụng dân sự Việt Nam    III   
Quan hệ pháp luật tố tụng dân sự      1 
Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự      2 
Thành phần của quan hệ pháp luật tố tụng dân sự    IV. 
Các nguyên tắc của Luật tố tụng dân sự Việt Nam      1 
Khái niệm các nguyên tắc của luật tố tụng dân sự Việt Nam       
Nội dung các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự Việt    Nam  Chương 
Thẩm quyền của Tòa án nhân dân    II  I.   
Khái niệm thẩm quyền dân sự và ý nghĩa việc xác định thẩm quyền  dân sự của tòa án     
1 Khái niệm thẩm quyền dân sự của tòa án     
2 Ý nghĩa việc xác định thẩm quyền dân sự của tòa án    II   
Thẩm quyền dân sự của toà án theo loại việc      1 
Cơ sở của việc xác định những loại việc thuộc thẩm quyền dân  sự của tòa án    2 
Những loại việc thuộc thẩm quyền dân sự của tòa án    III. 
Việc phân định thẩm quyền giữa các toà án      1 
Việc phân định thẩm quyền của toà án các cấp       
Việc phân định thẩm quyền của toà án theo lãnh thổ    IV   
Chuyển vụ việc dân sự cho toà án khác; giải quyết tranh chấp về 
thẩm quyền; tách và nhập vụ án dân sự    
1 Chuyển vụ việc dân sự cho toà án khác     
2 Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền;     
3 Tách và nhập vụ án dân sự    18      lOMoAR cPSD| 46342576
Chương Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người   III 
tham gia tố tụng dân sự  I.   
Cơ quan tiến hành tố tụng dân sự        1 
Khái niệm cơ quan tiến hành tố tụng dân sự      2 
Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự    3    II.   
Người tiến hành tố tụng dân sự      1 
Khái niệm người tiến hành tố tụng dân sự      2 
Nhiệm vụ, quyền hạn của người tiến hành tố tụng dân sự      3 
Việc thay đổi người tiến hành tố tụng dân sự    III. 
Người tham gia tố tụng dân sự      1 
Khái niệm người tham gia tố tụng dân sự      2 
Đương sự trong vụ việc dân sự      3 
Người đại diện của đương sự      4 
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự      5 
Người làm chứng trong tố tụng dân sự      6 
Người giám định trong tố tụng dân sự      7 
Người phiên dịch trong tố tụng dân sự    Chương 
Chứng minh và chứng cứ trong tố tụng dân sự    IV  I.   
Chứng minh trong tố tụng dân sự      1 
Khái niệm và ý nghĩa của chứng minh trong tố tụng dân sự     
2 Chủ thể chứng minh và nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân  sự    3 
Đối tượng chứng minh của vụ việc dân sự      4 
Những tình tiết, sự kiện không cần chứng minh      5 
Phương tiện chứng minh trong vụ việc dân sự      6 
Các hoạt động chứng minh trong tố tụng dân sự    II   
Chứng cứ trong tố tụng dân sự      1 
Khái niệm và thuộc tính của chứng cứ        lOMoAR cPSD| 46342576   2  Phân loại chứng cứ      3  Nguồn chứng cứ   
Chương Biện pháp khẩn cấp tạm thời; cấp, tống đạt, thông báo các văn   V 
bản tố tụng; thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu  yêu cầu  I.   
 Biện pháp khẩn cấp tạm thời     
1 Khái niệm và ý nghĩa của biện pháp khẩn cấp tạm thời     
2 Các biện pháp khẩn cấp tạm thời     
3 Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời     
4 Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm     
5 Thẩm quyền, thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn          cấp tạm thời     
6 Hiệu lực của quyết định á dụng, thay đổi và hủy bỏ biện pháp khẩn  cấp tạm thời   
7 Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ hoặc 
không áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời và 
trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng   
8 Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng  II.   
Cấp, tống đạt, thông báo các văn bản tố tụng      1 
Khái niệm, ý nghĩa của việc cấp, tống đạt, thông báo các văn  bản tố tụng    2 
Các văn bản được cấp, tống đạt, thông báo      3 
Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo các văn bản tố tụng;    III   
Thời hạn tố tụng, thời hiệu khởi kiện và thời hiệu yêu cầu      1 
Thời hạn tố tụng dân sự      2 
Thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự      3 
Thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự    Chương VI 
Án phí, lệ phí và chi phí tố tụng    I    Án phí và lệ phí      1  Án phí dấn sự      2  Lệ phí dân sự    20