







Preview text:
Ngân hàng câu hỏi ôn tập Luật dân sự 3 1.
Trình bày khái niệm nghĩa vụ dân sự và bình luận Điều 274 BLDS 2015 2.
Phân biệt nghĩa vụ dân sự, nghĩa vụ tự nhiên, nghĩa vụ đạo đức 3.
Trình bày đặc điểm pháp lý của nghĩa vụ 4.
So sánh đặc điểm pháp lý của trái quyền và vật quyền 5.
Phân biệt khái niệm quyền yêu cầu và trái quyền 6.
Phân tích các căn cứ phát sinh nghĩa vụ 7.
Chỉ ra sự khác biệt căn bản giữa căn cứ phát sinh nghĩa vụ là hành vi pháp lý và sự kiện pháp lý 8 .
Phân tích và nêu ý nghĩa phân loại nghĩa vụ thành quả và nghĩa vụ công đoạn 9 .
Phân tích và nêu ý nghĩa phân loại nghĩa vụ chuyển giao vật và nghĩa vụ hành vi 1 0.
Phân tích và nêu ý nghĩa phân loại nghĩa vụ chính và nghĩa vụ bổ sung 11.
Khái niệm và phân loại nghĩa vụ dân sự có điều kiện 1 2.
Trình bày các điều kiện để trở thành đối tượng nghĩa vụ. 1 3.
Nêu các vấn đề pháp lý căn bản xoay quanh hiệu lực của nghĩa vụ 1 4.
Nêu một số vấn đề pháp lý liên quan đến thực hiện nghĩa vụ 1 5.
Trình bày khái quát các trường hợp không thực hiện nghĩa vụ 1 6.
Điều kiện cấu thành và hậu quả pháp lý không thực hiện nghĩa vụ do chậm thực hiện nghĩa vụ 1 7.
Điều kiện cấu thành và hậu quả pháp lý không thực hiện nghĩa vụ do nghĩa vụ
không có khả năng thực hiện 1 8.
Phân loại biện pháp cưỡng chế với tư cách là chế tài đối với bên có nghĩa vụ
không thực hiện nghĩa vụ 1 9.
Chức năng và bản chất pháp lý của bồi thường thiệt hại với tư cách là trách nhiệm dân sự trong hợp đồng 2 0.
Phân loại thiệt hại trong bồi thường thiệt hại với tư cách là chế tài khi không thực hiện nghĩa vụ 2 1.
Phân tích các trường hợp miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng lOM oARc PSD|61064976 2 2.
Hậu quả pháp lý trong trường hợp không thực hiện nghĩa vụ do bên có quyền
chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ 2 3.
Nêu các phương thức bảo vệ trái quyền của bên có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa
vụ trước nguy cơ bị xâm hại 2 4.
Lấy ví dụ mối quan hệ nghĩa vụ nhiều bên (nghĩa vụ có thể phân chia) 2 5.
Lấy ví dụ mối quan hệ nghĩa vụ nhiều bên (nghĩa vụ không thể phân chia) 2 6.
Phân biệt nghĩa vụ riêng rẽ (nghĩa vụ theo phần) và nghĩa vụ liên đới 2 7.
Phân tích quyền của trái chủ trong trường hợp nghĩa vụ nhiều bên (nghĩa vụ có thể phân chia) 2 8.
Phân tích quyền của trái chủ trong trường hợp nghĩa vụ nhiều bên (nghĩa vụ không thể phân chia) 2 9.
Phân tích nghĩa vụ của từng thụ trái đối với yêu cầu của trái chủ trong trường hợp
nghĩa vụ có thể phân chia 3 0.
Phân tích nghĩa vụ của từng thụ trái đối với yêu cầu của trái chủ trong trường hợp
nghĩa vụ không thể phân chia 3 1.
Phân tích mối quan hệ giữa các bên cùng có nghĩa vụ đối với một trái chủ trong
trường hợp nghĩa vụ có thể phân chia 3 2.
Phân tích mối quan hệ giữa các bên cùng có nghĩa vụ đối với một trái chủ trong
trường hợp nghĩa vụ có không thể phân chia 3 3.
Phân tích quyền của từng trái chủ trong trường hợp tồn tại trái quyền nhiều bên
đối với một bên có nghĩa vụ duy nhất 3 4.
Khái niệm bảo lãnh và bình luận Điều 355 Bộ Luật dân sự 2015 3 5.
Tại sao nói bảo lãnh là biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối nhân 3 6.
Phân biệt bảo lãnh với thế chấp và cầm cố 3 7.
Phân tích cấu trúc quan hệ bảo lãnh 3 8.
Trình bày một số vấn đề pháp lý trong mối quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh 3 9.
Trình bày một số vấn đề pháp lý trong mối quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh 4 0.
Trình bày một số vấn đề pháp lý trong mối quan hệ giữa bên nhận bảo lãnh và bên được bảo lãnh 4 1.
Phân biệt chuyển giao quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ và chuyển giao nghĩa vụ lOM oARc PSD|61064976 4 2.
Nêu các trường hợp không thể chuyển giao quyền yêu cầu 4 3.
Trình bày nghĩa vụ của người chuyển giao quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ 4 4.
Trình bày hệ quả pháp lý sau khi quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ được chuyển giao 4 5.
Nêu các trường hợp nghĩa vụ không được chuyển giao 4 6.
Trình bày hệ quả pháp lý sau khi nghĩa vụ được chuyển giao 4 7.
Trình bày các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ 4 8. Khái niệm hơp đồng 4 9.
Phân loại hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 0.
Phân loại hợp đồng ưng thuận và hợp đồng thực tế, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 1.
Phân loại hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 2.
Phân loại hợp đồng thương lượng và hợp đồng mẫu, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 3.
Phân loại hợp đồng cá thể và hợp đồng tập thể, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 4.
Phân loại hợp đồng gắn với nhân thân và hợp đồng không gắn với nhân thân, lấy
ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 5.
Phân loại hợp đồng hữu danh và hợp đồng vô danh, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 6.
Phân loại hợp đồng liên tục và hợp đồng tức thì, lấy ví dụ và nêu ý nghĩa của phân loại 5 7.
Trình bày về các nguyên tắc của pháp luật hợp đồng 5 8.
Phân tích nguyên tắc tự do hợp đồng 5 9.
Trình bày về giới hạn của nguyên tắc tự do hợp đồng 6 0.
Phân tích nguyên tắc ràng buộc hợp đồng (Pacta Sunt Servanda) 6 1.
Trình bày về giới hạn của nguyên tắc Pacta Sunt Servanda trong thực hiện hợp đồng. 6 2.
Phân tích nguyên tắc thiện chí, trung thực trong hợp đồng. Lấy một ví dụ quy định
cụ thể trong Bộ Luật dân sự 2015 thể hiện nguyên tắc thiện chí, trung thực lOM oARc PSD|61064976 6 3.
Khái niệm hiệu lực của hợp đồng 6 4.
Phân tích ý nghĩa của điều kiện có hiệu lực của hợp đồng 6 5.
Phân tích điều kiện về chủ thể để hợp đồng có hiệu lực 6 6.
Phân tích điều kiện về nội dung để hợp đồng có hiệu lực 6 7.
Theo anh/chị hình thức của hợp đồng có là điều kiện có hiệu lực đối với các hợp
đồng trọng hình thức không ? Tại sao ? 6 8.
Hậu quả pháp lý trong trường hợp hợp đồng vi phạm điều kiện có hiệu lực 6 9.
So sánh hợp đồng vô hiệu tuyệt đối và hợp đồng vô hiệu tương đối 7 0.
Điều kiện để người thứ 3 ngay tình được bảo vệ trong trường hợp hợp đồng vô hiệu 7 1.
Khái niệm đề nghị và chấp nhận trong giao kết hợp đồng 7 2.
Phân biệt đề nghị giao kết hợp đồng và lời mời đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng 7 3.
Trình bày về hiệu lực pháp lý của đề nghị giao kết hợp đồng 7 4.
Trình bày về hiệu lực pháp lý của chấp nhận giao kết hợp đồng 7 5.
Nêu một số trường hợp luật hoá đề nghị và chấp trong nhận giao kết hợp đồng 7 6.
Trình bày khái niệm thực hiện hợp đồng 7 7.
Phân tích về vấn đề pháp lý “đồng thời thực hiện hợp đồng” trong thực hiện hợp đồng song vụ 7 8.
Trình bày về nguyên tắc thực hiện hợp đồng 7 9.
Trình bày về vấn đề pháp lý gánh chịu rủi ro trong thực hiện hợp đồng song vụ 8 0.
Trình bày về trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng (Vi
phạm nghĩa vụ trong hợp đồng) 8 1.
Nêu các trường hợp chấm dứt hợp đồng 8 2.
So sánh hậu quả pháp lý của vô hiệu hợp đồng, huỷ bỏ hợp đồng và chấm dứt hợp đồng 8 3.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản 8 4.
Trình bày hiệu lực pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản 8 5.
Trình bày một số vấn đề pháp lý trong hợp đồng mua bán tài sản có điều kiện chuộc lại 8 6.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng trao đổi tài sản và phân
biệt với hợp đồng mua bán tài sản lOM oARc PSD|61064976 8 7.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng tặng cho tài sản 8 8.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng vay tài sản và phân biệt
với hợp đồng mượn tài sản 8 9.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng mượn tài sản và phân biệt
với hợp đồng vay tài sản 9 0.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng thuê tài sản 9 1.
Phân biệt hợp đồng thuê tài sản và hợp đồng thuê khoán tài sản 9 2.
Phân biệt hợp đồng thuê khoán tài sản và hợp đồng chuyển giao quyền hưởng dụng 9 3.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng gửi giữ tài sản 9 4.
Trình bày về thời hiệu khởi kiện yêu cầu hoàn trả tài sản phát sinh từ tranh chấp hợp đồng gửi giữ 9 5.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng gia công 9 6.
Phân loại hợp đồng gia công và đối với mỗi phân loại ảnh hưởng ra sao tới việc
xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng 9 7.
Trình bày khái niệm, phân loại và đặc điểm pháp lý của hợp đồng vận chuyển 9 8.
Phân tích quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng vận chuyển tương ứng với từng phân loại. 9 9.
Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng uỷ quyền tài sản
1 00. Phân tích mối quan hệ giữa hợp đồng uỷ quyền và quan hệ đại diện ba bên
1 01. Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
1 02. Phân tích địa vị pháp lý của người thứ ba trong hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
1 03. Trình bày khái niệm và đặc điểm pháp lý của hợp đồng hợp tác
1 04. Trình bày những khác biệt cơ bản trong quy chế pháp lý về hợp đồng hợp tác so
với các hợp đồng khác
1 05. Trình bày một số vấn đề pháp lý của hợp đồng về quyền sử dụng đất
1 06. Phân tích cấu trúc của pháp luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 07. Phân tích khái niêm và chức năng của bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 08. Phân biệt bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng và bồi thường thiệt hại trong hợp đồng lOM oARc PSD|61064976
1 09. Phân tích điều kiện cấu thành trách nhiệm “Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng”
110. Phân tích yếu tố “hành vi” của chủ thể xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của chủ
thể khác với tư cách là điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
111. Trái quyền có trở thành đối tượng được bảo vệ thông qua quy chế pháp lý “Bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng” không? Tại sao?
112. Phân tích yếu tố thiệt hại với tư cách là điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng
113. Phân tích yếu tố mối quan hệ nhân quả với tư cách là một trong các điều kiện cấu
thành trách nhiệm Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
114. Phân loại thiệt hại trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
115. Thiệt hại tinh thần được thể hiện thế nào trong BLDS 2015? Đưa ra một vài nhận xét cá nhân.
116. Phân tích yếu tố lỗi với tư cách là điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
117. Có ý kiến cho rằng yếu tố lỗi với tư cách là điều kiện cấu thành nghĩa vụ bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng đã được loại bỏ khỏi BLDS 2015. Anh (chị) cho biết ý
kiến cá nhân về vấn đề này.
118. Nêu các phương thức xác định thiệt hại trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
119. Trình bày nguyên tắc bồi thường thiệt hại trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Điều 585)
1 20. Trình bày về chủ thể có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 21. Trình bày về chủ thể có trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 22. Khái niệm và ý nghĩa của năng lực chịu trách nhiệm trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 23. Phân tích và bình luận quy chế pháp lý về trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
người chưa thành niên xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể khác
1 24. Phân tích và bình luận quy chế pháp lý về trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
người được giám hộ xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể khác
1 25. Trình bày về các trường hợp miễn trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
1 26. Thực hiện hành vi xâm hại lợi ích hợp pháp của người khác trong trường hợp
phòng vệ chính đáng có phải bồi thường thiệt hại hay không ? Tại sao ? lOM oARc PSD|61064976
1 27. Trình bày về điều kiện cấu thành phòng vệ chính đáng trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 28. Thực hiện hành vi xâm hại lợi ích hợp pháp của người khác trong trường hợp tình
thế cấp thiết có phải bồi thường thiệt hại hay không ? Tại sao ?
1 29. Trình bày điều kiện cấu thành tình thế cấp thiết trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 30. Phân tích trường hợp miễn trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại và ngoại lệ của các
trường hợp này khi người bị hại chấp nhận (đồng ý) hành vi của người gây hại.
1 31. Mức bồi thường thiệt hại được giảm trong những trường hợp nào?
1 32. Anh/ chị hiểu thế nào về bù trừ lỗi trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 33. Dưới những điều kiện nào pháp nhận phải bồi thường thiệt hại đối với hành vi bất
hợp pháp do người của pháp nhân gây ra
1 34. Pháp nhân có quyền yêu cầu bồi thường đối với thiệt hại tinh thần trong trường
hợp uy tín, danh dự bị xâm hại không ?
1 35. Trình bày những trường hợp người có trách nhiệm bồi thường thiệt hại nhưng
không phải là người thực hiện hành vi bất hợp pháp theo Bộ Luật dân sự 2015
1 36. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân/pháp
nhân do người làm công, người học nghề của mình gây ra
1 37. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân/pháp
nhân do người làm công, người học nghề của mình gây ra
1 38. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại do công trình xây dựng gây ra
1 39. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
1 40. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy điểm cao độ gây ra
1 41. Trình bày điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
1 42. Trình bày mối quan hệ giữa chủ sở hữu, người chiếm hữu tài sản, người chiếm
hữu tài sản bất hợp pháp trong trường hợp bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra. 43.
1 Anh/ chị trình bày hiểu biết của mình về trách nhiệm sản phẩm với tư cách là quy
chế pháp lý tại phần riêng trong pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
1 44. Trình bày về điều kiện cấu thành trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo pháp luật trách nhiệm sản phẩm
1 45. Trình bày về cơ chế miễn trừ trách nhiệm trong trách nhiệm sản phẩm lOM oARc PSD|61064976
1 46. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của thực hiện công việc không có uỷ quyền
1 47. Phân tích điều kiện xác lập quan hệ nghĩa vụ/trái quyền từ căn cứ thực hiện công
việc không có uỷ quyền
1 48. Trình bày hậu quả pháp lý trong trường hợp xác lập quan hệ nghĩa vụ/ trái quyền
từ căn cứ thực hiện công việc không có uỷ quyền
1 49. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản
không có căn cứ pháp luật
1 50. Phân tích điều kiện cấu thành quan hệ nghĩa vụ/trái quyền từ căn cứ chiếm hữu, sử
dụng tài sản , được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
1 51. Chỉ ra một vài quy định trong Bộ Luật dân sự 2015 là quan hệ nghĩa vụ (luật định)
nhưng bắt nguồn từ căn cứ chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản được lợi về tài
sản không có căn cứ pháp luật.
1 52. Trình bày hậu quả pháp lý trong trường hợp xác lập quan hệ nghĩa vụ/ trái quyền
từ căn cứ thực hiện công việc không có uỷ quyền