NHNG CHẾ ĐỊNH BẢN CỦA LUT DÂN SỰ
1
. KHÁI NIỆM TÀI SẢN
VD: bitcoin phải tài sản theo quy định của pháp luật VN hay không?
Điều 105 BLDS 2025: Tài sản vật, tin, giấy tờ giá quyền tài
sản. Chúng ta thxác định BC không phải i sản
Vật: + i sản dạng hữu hình hoặc hình thành con người th nắm
giữ, chi phi đưc.
-
Đều th xác đinh đưc giá tr
Vd: ô tô, xe máy…
-
-
Tin: i sản đặc biệt – làm thước đo giá tr các loi tài sản khác.
Giy tờ giá : + Giy tờ giá bằng chứng xác nhận nghĩa vụ trnợ
giữa tổ chức phát hành giấy tờ giá với người sở hữu giấy tờ giá
trong một thi hạn nhất định, điu kin trlãi các điu kin khác.
+
Giy tờ giá bao gồm: giấy tờ giá loi ghi sổ, loi
chứng ch
-
Quyền tài sản: - quyền tr giá được bằng tin, bao gồm quyền tài sản
đối với đối ng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất các quyền
tài sản khác.
-
Điều 107 BLDS
Bất động sản: + Đất đai
+
Nhà, công trình xây dựng gắn lin với đất đai;
+
+
Tài sản khác gắn lin với đất đai, nhà, công trình xây dựng
Tài sản khác theo quy định của pháp lut
-
Động sản: + Những tài sản không phải bất động sản
Điều 108 BLDS
-
TS hiện có: TS đã hình thành ch th đã xác lập quyền sở hữu,
quyền khác đối với TS trước hoặc tại thời đim xác lập giao dịch.
TS hình thành trong tương lai: + TS chưa hình thành
-
TS đã hình thành nhnwg chthxác lập
quyền sở hữu ts sau thi đim xác lập giao dịch
Điều 109 BLDS
-
-
Hoa lợi: sản vật tự nhiên tài sản mang lại
Lợi tc: khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản
Điều 110 BLDS
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
Vật chính: vật độc lập, thể khai thác công dụng theo tính năng
Vật phụ: vật trực tiếp phc vụ cho việc khai thác công dụng của vật
chính, 1 bộ phận của vật chính, nhưng thể tách rời vật chính
Điều 111 BLDS
-
Vật chia được: vật khi bị phân chia vẫn giữ nguyên tính chất tính
năng sử dụng ban đầu.
-
vật khi bị phân chia t kng giữ nguyên được tính chất tính năng
sử dụng ban đầu
Điều 112 BLDS
-
Vật tiêu hoa: + vt khi đã qua 1 ln sử dụng t mt đi hoặc không
giữ được tính cht, hình dáng tính năng sử dụng ban đầu.
+
Không th đối ợng ca hợp đồng cho thuê hoặc hợp
đồng cho n
Điều 113 BLDS
Vật cùng loi:
+
+
những vật cùng hìnhng, tính cht, tính năng sử dụng
xác định được bằng những đơn vị đo ờng
Vật cùng loi cùng cht ng thể thay đổi cho nhau
Vật đặc định:
+
+
vật phân bit được với các vật khác bằng những đặc điểm
riêng về hiu, hình dáng, màu sắc, chất liu, đặc tính, vị trí
Khi thực hin nghĩa vụ chuyển giao vật đặc hình t phi giao
đúng vật đó.
Điều 114 BDS 2015
Vật đồng bộ:
vật gồm các phn hoc các bộ phận ăn khp, liên hệ với
+
nhau hợp thành chỉnh th nếu thiếu một trong các phn, các
bộ phận hoặc phn hoặc bộ phận không đúng quy cách,
chủng loi thì không sử dụng được hoặc giá tr sử dụng của vt
đó bị giảm sút
+
Lưu ý: Khi thực hin nghĩa vụ chuyển giao vật đồng bộ t
phải chuyển toàn bộ các phn hoc các bộ phận hợp thành, tr
trường hợp ththỏa thuận kháC
2
. CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU
lOMoARcPSD|610649 76
Sở hữu toànn Điu 197 -204 BLDS 2015
Sở hữu riêng Điu 205 -206 BLDS 2015
Sở hữu chung Điu 207 -220 BLDS 2015
QUYỀN SỞ HỮU
Quyền sở hữu tổng hợp các quy phạm pháp luật trong việc chiếm
hu sử dụng định đoạt đối vớii sản của nhân, tổ chc.
Nội dung quyền sở hữu
+
Quyền chiếm hu (Điều 186 BLDS 2015):
o Ch sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý c của
mình để nắm giữ, chi phối tài sản của minh nhưng không
được trái pháp lut, đạo đức hội.
+
Quyền sử dụng iều 189 BLDS 2015)
o Quyn sử dụng quyền khai thắc công dụng, hướng hoa
li, lợi tức từ tài sản.
+
Quyền định đoạt iếu 192 BLDS 2015)
o Quyn định đoạt quyn chuyển giao quyền sở hữu
TS, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy.
a) QUYỀN CHIẾM HỮU
Quyền chiếm hữu (Điều 186)
Chiếm hữu (Điều 179)
KHÁI
NIỆM
Ch sở hữu được thực hiện mọi hành vi việc ch thnắm giữ, chphi
theo ý c của minh để nắm giữ, ch tải sản một cách trực tiếp hoặc
phối tài sản của minh nhưng không được gián tiếp như cthế quyền đối
trái pháp lut, đạo đức hội.
với tài sản.
PHÂN - Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu.
LOẠI
- Chiếm hữu của chủ sở hữu
- Quyền chiếm hữu của người đưc ch - Chiếm hữu của người không
sở hữu ủy quyền qun i sản. phải ch sở hữu (có cần cứ
Quyền chiếm hữu của người được giao pháp luật/không căn cứ pháp
-
tài sản thông qua giao dchn sự
lut)
b) QUYỀN SỬ DỤNG :
Ch sở hữu được sử dụng tài sản theo ý chí của mình nhưng không
được gây thiệt hại hoặc làm ảnh ng đến lợi ích quốc gia, dân tộc,
li ích công cộng, quyền lợi ích hợp pháp của người khác.
lOMoARcPSD|610649 76
Người không phi ch sở hữu được sử dụng tài sản theo thỏa thuận
với ch sở hữu hoặc theo quy định ca pháp lut.
c) QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT
Ch sở hữu quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ
bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng, tiêu hùy hoặc thực hiện các hình thc
định đoạt khác phù hợp với quy định của pháp luật đổi với tài sản.
Người không phi ch sở hữui sản ch quyền định đoạt tài sản
theo ủy quyền của ch sở hữu hoặc theo quy định của lut.
Việc định đoạt tài sản phi do người năng lực hành vi dân sự thực
hin không trái quy định của pháp lut.
Hạn chế quyền định đoạt:
+
+
(1) Quyền định đoạt ch b hạn chế trong trường hợp do luật
quy định
(2) Khii sản đemn tài sản thuộc di tích lịch sử - văn hóa
theo quy định của Luật di sản văn hóa thì Nhà nước quyền
ưu tiên mua.
Mối quan hệ
+
+
+
Quyền định đoạt : ý nghĩa pháp quan trng nhất
Quyền sử dụng : ý nghĩa thiết thực
Quyền chiếm hữu : tin đề cho 02 quyn còn lại
d) CÁC HÌNH THỨC CHIẾM HỮU
Theo quy định ca BLDS 2015 v chiếm hữu
Chiếm hữu ngay tình: vic chiếm hữu người chiếm hữu căn cứ để
tin rằng mình quyền đối vớii sản đang chiếm hữu ( theo điều 180
BLDS)
Chiếm hữu không ngay tình: việc chiếm hữu ngưi chiếm hữu biết
rằng mình không quyền đối vii sản đang chiếm hữu. ( Điều 181
BLDS)
Chiếm hữu liên tc: vic chiếm hữu được thực hiện trong một khoảng thi
gian không tranh chấp về quyền đối với tài sản đó hoặc tranh chấp
nhưng chưa được gii quyết bằng một bản án, quyết định hiệu lực pháp
luật của Tòa án hoặc quan nhà nước thâm quyên khác, kê cả khi tài sản
được giao cho người khác chiếm hữu.
Chiếm hữu công khai: việc chiếm hữu được thực hiện một cách minh bạch,
không giấu giếm: i sản đang chiếm hữu đưc sử dụng theo tính năng, công
lOMoARcPSD|610649 76
dụng được người chiếm hữu bảo qun, giữ gìn như tài sản của chính
mình.
3
. CÁC CĂN CỨ XÁC LP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
a) Các căn cứ xác lập quyền sở hữu
1
. Do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp, do hoạt động sáng
tạo ra đổi ợng quyền sở hữu trí tu.
. Được chuyn quyền sở hữu theo thòa thun hoặc theo bản án, quyết định của
Tòa án, quan nhà nước thm quyền khác.
2
3
4
5
6
. Thu hoa lợi, lợi tức.
. Tạo thành tài sản mới do sáp nhập, trn lẫn, chế biến.
. Được thừa kể.
. Chim hữu trong các điu kin do pháp luật quy định đổi với tài sản ch, tài
sản không xác định được ch sở hữu; tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lắp, chim đắm
được tim tháy; tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên; gia súc, gia cẩm b thất lc,
vật nuôi i ớc di chuyển tự nhiên.
7
8
. Chiếm hữu, được lợi về tải sản theo quy định tại Điu 236 của Bộ luật này.
. Trường hợp khác do luật quy định.
(Điều 221 BLDS 2015)
Tài sản ch (Điều 228 BLDS)
Động sản : Thuộc về người phát hiện
Bất động sản : Thuộc về Nhà c
Tài sản không xác định được CSH (Điều 228 BLDS): Trình báo
Động sản (1m) : Thuộc về người phát hiện
Bất động sản (5 năm) :
+
Thuộc về Nhà nước
+
Người phát hiện được thưởng
Tài sản bị chôn, giu, chìm đắm, vùi lấp (Điều 229 BLDS)
di tích lịch sử:
+
Thuộc về NN
+
Người tim thây được thưởng
Không di tích lịch sử: (trừ đi chi phí tìm kiếm)
+
+
+
Giá trị <= 10 tháng lương sở: thuộc về người tim thấy
Giá trị > 10 tháng lương sở:
Người tim thy ng = 10 tháng lương s+ 50% giá trị còn
li
+
Nhà nước hướng phn còn lại
Tài sản bị đánh rơi, bỏ quên(Điều 230 BLDS) Sau 1 năm
di tích lịch sử:
Thuộc về NN
+
lOMoARcPSD|610649 76
+
Người tìm thy được thưởng
Không di tích lịch sử: (trừ đi chi phí bảo quản)
+
+
Giá trị <= 10 thông lương sở: thuộc về người tim thầy
Giá trị > 10 tháng lương sở:
o
Người tìm thy ng = 10 tháng lương s+ 50% giá
trn lạ
o Nhà nước hưởng phn còn lại
Gia súc bị tht lạc (Điều 231 BLDS)
Người phát hin:
+
+
+
Nuôi giữ, chăm sóc
Thông báo CQ thâm quyền
Bổi thường nếu ý làm chết gia súc
Sau 6 tháng đến 1 năm, Gia súc thng theo tập quán
>> Quyền sở hữu thuộc về người phát hiện
CSH nhận lại:
=
+
Thanh toán tin công nuôi giữ
Đưa 1/2 số gia súc sinh ra
+
Gia cầm bị thất lạc ( Điều 232 BLDS)
Người phát hin:
+
+
+
Nuôi giữ, chăm sóc
Thông báo CQ thm quyền
Bồi thường nếu cố ý làm chết gia cầm
Sau 1 tháng không người đến nhận
>> Thuộc về ngưi phát hiện
CSH nhận lại:
=
+
Thanh toán tin công nuôi giữ
Đưa tất cả số hoa lợi
+
Vật nuôi ới ớc ( Điu 233 BLDS)
Người phát hiện
+
Nuôi giữ, chăm sóc
Thông bso CQ thm quyền nếu dấu hiu nhận biết
+
Sau 1 tháng không ai đến nhận
>> Thuộc về người phát hiện
=
b) Các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
. CSH chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác
. CSH từ bỏ quyền sở hữu của mình
. TS đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy
. Tài sản bị xử để thực hin nghĩa vụ của CSH
1
2
3
4
lOMoARcPSD|610649 76
5
6
7
8
. TS bị trưng mua
. TS bị tch thu
. TS đã được xác lập quyền sở hữu của người khác theo quy định của Bộ luật này
. Trường hợp khác do luật quy định
( ĐIỀU 237 BLDS 2015)
4
. QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Quyền khác đối với tài sn:
quyền của ch thtrực tiếp nắm giữ chi phối tài sản thuộc quyn
sở hữu của ch thkhác
Quyền khác đối vi TS bao gồm:
+
+
+
Quyền đối với bất động sản lin kề
Quyền hưởng dụng
Quyền bề mặt
(ĐIỀU 159 BLDS 2015)
a) Quyền đối với bất đng sản lin kề
Quyền đối với bất đng sản liền kề quyền đưc thực hiện trên một BĐS
-
(gi BĐS chu hưởng quyền nhằm phc vụ cho việc khai thác một BĐS khác
thuộc quyền sở hữu của người khác ( gọi BĐS ng quyền)
Xem từ Điều 245-256 BLDS 2015
+
+
+
+
Quyền về mắc đường dây tải đin, thông tin liên lạc qua BĐS khác
Quyền về ới nước, i tiêu trong canh tác
Quyền về cấp thoát ớc qua BĐS liền kề
Quyền về lối đi qua
b) Quyền ng dng
-
Quyền hưởng dụng quyền của ch thđược khai thác công dụng
hưởng hoa lợi, lợi tức đối vii sản thuộc quyền sở hữu của ch thể khác trong
một thời hạn nhất định
-
Xem từ điều 257-266 BLDS 2015
c) Quyền bề mặt
-
Quyền bề mt quyền của một chthể đối với mặt đất, mặt c, khoảng
không gian trên mt đất, mặt ớc lòng đất quyền sử dụng đất đó thuộc về
ch thể khác
-
Xem từ đều 267-273 BLDS 2015

Preview text:


NHỮNG CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN CỦA LUẬT DÂN SỰ
1 . KHÁI NIỆM TÀI SẢN
VD: bitcoin có phải tài sản theo quy định của pháp luật VN hay không?
Điều 105 BLDS 2025: Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài
sản. Chúng ta có thể xác định BC không phải là tài sản
- Vật: + Là tài sản dạng hữu hình hoặc hình thành con người có thể nắm giữ, chi phối được.
+ Đều có thể xác đinh được giá trị Vd: ô tô, xe máy…
- Tiền: Là tài sản đặc biệt – làm thước đo giá trị các loại tài sản khác.
- Giấy tờ có giá : + Giấy tờ có giá là bằng chứng xác nhận nghĩa vụ trả nợ
giữa tổ chức phát hành giấy tờ có giá với người sở hữu giấy tờ có giá
trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lãi và các điều kiện khác.
+ Giấy tờ có giá bao gồm: giấy tờ có giá loại ghi sổ, loại chứng chỉ
- Quyền tài sản: - Là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản
đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác. Điều 107 BLDS
- Bất động sản: + Đất đai
+ Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai;
+ Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng
+ Tài sản khác theo quy định của pháp luật
- Động sản: + Những tài sản không phải là bất động sản Điều 108 BLDS
- TS hiện có: Là TS đã hình thành và chủ thể đã xác lập quyền sở hữu,
quyền khác đối với TS trước hoặc tại thời điểm xác lập giao dịch.
- TS hình thành trong tương lai: + TS chưa hình thành
+ TS đã hình thành nhnwg chủ thể xác lập
quyền sở hữu ts sau thời điểm xác lập giao dịch Điều 109 BLDS
- Hoa lợi: Là sản vật tự nhiên mà tài sản mang lại
- Lợi tức: Là khoản lợi thu được từ việc khai thác tài sản Điều 110 BLDS lOMoARcPSD|610 649 76
- Vật chính: Là vật độc lập, có thể khai thác công dụng theo tính năng
- Vật phụ: Là vật trực tiếp phục vụ cho việc khai thác công dụng của vật
chính, là 1 bộ phận của vật chính, nhưng có thể tách rời vật chính Điều 111 BLDS
- Vật chia được: là vật khi bị phân chia vẫn giữ nguyên tính chất và tính năng sử dụng ban đầu.
- Là vật khi bị phân chia thì không giữ nguyên được tính chất và tính năng sử dụng ban đầu Điều 112 BLDS
- Vật tiêu hoa: + Là vật khi đã qua 1 lần sử dụng thì mất đi hoặc không
giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng ban đầu.
+ Không thể là đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng cho mượn Điều 113 BLDS ─ Vật cùng loại: +
Là những vật có cùng hình dáng, tính chất, tính năng sử dụng
và xác định được bằng những đơn vị đo lường +
Vật cùng loại có cùng chất lượng có thể thay đổi cho nhau ─ Vật đặc định: +
Là vật phân biệt được với các vật khác bằng những đặc điểm
riêng về ký hiệu, hình dáng, màu sắc, chất liệu, đặc tính, vị trí +
Khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao vật đặc hình thì phải giao đúng vật đó. Điều 114 BDS 2015 ─ Vật đồng bộ: +
Là vật gồm các phần hoặc các bộ phận ăn khớp, liên hệ với
nhau hợp thành chỉnh thể mà nếu thiếu một trong các phần, các
bộ phận hoặc có phần hoặc có bộ phận không đúng quy cách,
chủng loại thì không sử dụng được hoặc giá trị sử dụng của vật đó bị giảm sút +
Lưu ý: Khi thực hiện nghĩa vụ chuyển giao vật đồng bộ thì
phải chuyển toàn bộ các phần hoặc các bộ phận hợp thành, trừ
trường hợp có thể thỏa thuận kháC
2 . CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU lOMoARcPSD|610 649 76
− Sở hữu toàn dân Điều 197 -204 BLDS 2015
─ Sở hữu riêng Điều 205 -206 BLDS 2015
─ Sở hữu chung Điều 207 -220 BLDS 2015
QUYỀN SỞ HỮU
─ Quyền sở hữu là tổng hợp các quy phạm pháp luật trong việc chiếm
hữu sử dụng và định đoạt đối với tài sản của cá nhân, tổ chức.
Nội dung quyền sở hữu +
Quyền chiếm hữu (Điều 186 BLDS 2015):
o Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý chí của
mình để nắm giữ, chi phối tài sản của minh nhưng không
được trái pháp luật, đạo đức xã hội.
+ Quyền sử dụng (Điều 189 BLDS 2015)
o Quyền sử dụng là quyền khai thắc công dụng, hướng hoa
lợi, lợi tức từ tài sản. +
Quyền định đoạt (Điếu 192 BLDS 2015)
o Quyền định đoạt là quyền chuyển giao quyền sở hữu
TS, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy.
a) QUYỀN CHIẾM HỮU
Quyền chiếm hữu (Điều 186)
Chiếm hữu (Điều 179) KHÁI
Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi Là việc chủ thể nắm giữ, chỉ phối NIỆM
theo ý chí của minh để nắm giữ, chỉ
tải sản một cách trực tiếp hoặc
phối tài sản của minh nhưng không được gián tiếp như chú thế có quyền đối
trái pháp luật, đạo đức xã hội. với tài sản. PHÂN
- Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu.
- Chiếm hữu của chủ sở hữu LOẠI
- Quyền chiếm hữu của người được chủ
- Chiếm hữu của người không
sở hữu ủy quyền quản lý tài sản.
phải là chủ sở hữu (có cần cứ
- Quyền chiếm hữu của người được giao pháp luật/không có căn cứ pháp
tài sản thông qua giao dịch dân sự luật)
b) QUYỀN SỬ DỤNG :
─ Chủ sở hữu được sử dụng tài sản theo ý chí của mình nhưng không
được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, dân tộc,
lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. lOMoARcPSD|610 649 76
─ Người không phải là chủ sở hữu được sử dụng tài sản theo thỏa thuận
với chủ sở hữu hoặc theo quy định của pháp luật.
c) QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT
─ Chủ sở hữu có quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ
bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng, tiêu hùy hoặc thực hiện các hình thức
định đoạt khác phù hợp với quy định của pháp luật đổi với tài sản.
─ Người không phải là chủ sở hữu tài sản chỉ có quyền định đoạt tài sản
theo ủy quyền của chủ sở hữu hoặc theo quy định của luật.
─ Việc định đoạt tài sản phải do người có năng lực hành vi dân sự thực
hiện không trái quy định của pháp luật.
Hạn chế quyền định đoạt: +
(1) Quyền định đoạt chỉ bị hạn chế trong trường hợp do luật quy định +
(2) Khi tài sản đem bán là tài sản thuộc di tích lịch sử - văn hóa
theo quy định của Luật di sản văn hóa thì Nhà nước có quyền ưu tiên mua. ─ Mối quan hệ +
Quyền định đoạt : có ý nghĩa pháp lý quan trọng nhất +
Quyền sử dụng : có ý nghĩa thiết thực +
Quyền chiếm hữu : là tiền đề cho 02 quyền còn lại
d) CÁC HÌNH THỨC CHIẾM HỮU
Theo quy định của BLDS 2015 về chiếm hữu
Chiếm hữu ngay tình: Là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu có căn cứ để
tin rằng mình có quyền đối với tài sản đang chiếm hữu ( theo điều 180 BLDS)
Chiếm hữu không ngay tình: là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu biết
rằng mình không có quyền đối với tài sản đang chiếm hữu. ( Điều 181 BLDS)
Chiếm hữu liên tục: là việc chiếm hữu được thực hiện trong một khoảng thời
gian mà không có tranh chấp về quyền đối với tài sản đó hoặc có tranh chấp
nhưng chưa được giải quyết bằng một bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật của Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thâm quyên khác, kê cả khi tài sản
được giao cho người khác chiếm hữu.
Chiếm hữu công khai: việc chiếm hữu được thực hiện một cách minh bạch,
không giấu giếm: tài sản đang chiếm hữu được sử dụng theo tính năng, công lOMoARcPSD|610 649 76
dụng và được người chiếm hữu bảo quản, giữ gìn như tài sản của chính mình.
3 . CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
a) Các căn cứ xác lập quyền sở hữu

1 . Do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp, do hoạt động sáng
tạo ra đổi tượng quyền sở hữu trí tuệ.
2. Được chuyển quyền sở hữu theo thòa thuận hoặc theo bản án, quyết định của
Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.
3 . Thu hoa lợi, lợi tức.
4 . Tạo thành tài sản mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến. 5 . Được thừa kể.
6 . Chiểm hữu trong các điều kiện do pháp luật quy định đổi với tài sản vô chủ, tài
sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lắp, chim đắm
được tim tháy; tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên; gia súc, gia cẩm bị thất lạc,
vật nuôi dưới nước di chuyển tự nhiên.
7 . Chiếm hữu, được lợi về tải sản theo quy định tại Điều 236 của Bộ luật này.
8 . Trường hợp khác do luật quy định.
(Điều 221 BLDS 2015)
Tài sản vô chủ (Điều 228 BLDS)
─ Động sản : Thuộc về người phát hiện
─ Bất động sản : Thuộc về Nhà nước
Tài sản không xác định được CSH (Điều 228 BLDS): Trình báo
─ Động sản (1 năm) : Thuộc về người phát hiện
─ Bất động sản (5 năm) : + Thuộc về Nhà nước +
Người phát hiện được thưởng
Tài sản bị chôn, giấu, chìm đắm, vùi lấp (Điều 229 BLDS)
Là di tích lịch sử: + Thuộc về NN +
Người tim thây được thưởng
Không là di tích lịch sử: (trừ đi chi phí tìm kiếm) +
Giá trị <= 10 tháng lương cơ sở: thuộc về người tim thấy +
Giá trị > 10 tháng lương cơ sở: +
Người tim thấy hướng = 10 tháng lương cơ sở + 50% giá trị còn lại +
Nhà nước hướng phần còn lại
Tài sản bị đánh rơi, bỏ quên(Điều 230 BLDS) Sau 1 năm
Là di tích lịch sử: + Thuộc về NN lOMoARcPSD|610 649 76 +
Người tìm thấy được thưởng
Không là di tích lịch sử: (trừ đi chi phí bảo quản) +
Giá trị <= 10 thông lương cơ sở: thuộc về người tim thầy +
Giá trị > 10 tháng lương cơ sở: o
Người tìm thảy hướng = 10 tháng lương cơ sở + 50% giá trị còn lạ
o Nhà nước hưởng phần còn lại
Gia súc bị thất lạc (Điều 231 BLDS)
Người phát hiện: + Nuôi giữ, chăm sóc +
Thông báo CQ có thâm quyền +
Bổi thường nếu có ý làm chết gia súc
Sau 6 tháng đến 1 năm, Gia súc thả rông theo tập quán =>>
Quyền sở hữu thuộc về người phát hiện ─ CSH nhận lại: +
Thanh toán tiền công nuôi giữ +
Đưa 1/2 số gia súc sinh ra
Gia cầm bị thất lạc ( Điều 232 BLDS)
Người phát hiện: + Nuôi giữ, chăm sóc +
Thông báo CQ có thẩm quyền +
Bồi thường nếu cố ý làm chết gia cầm
Sau 1 tháng không có người đến nhận >>
= Thuộc về người phát hiện ─ CSH nhận lại: +
Thanh toán tiền công nuôi giữ +
Đưa tất cả số hoa lợi
Vật nuôi dưới nước ( Điều 233 BLDS) ─ Người phát hiện + Nuôi giữ, chăm sóc +
Thông bso CQ có thẩm quyền nếu có dấu hiệu nhận biết
─ Sau 1 tháng không có ai đến nhận =>>
Thuộc về người phát hiện
b) Các căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
1. CSH chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác
2. CSH từ bỏ quyền sở hữu của mình
3. TS đã được tiêu dùng hoặc bị tiêu hủy
4. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ của CSH lOMoARcPSD|610 649 76 5 . TS bị trưng mua 6 . TS bị tịch thu
7 . TS đã được xác lập quyền sở hữu của người khác theo quy định của Bộ luật này
8 . Trường hợp khác do luật quy định
( ĐIỀU 237 BLDS 2015)
4 . QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
Quyền khác đối với tài sản:
─ Là quyền của chủ thể trực tiếp nắm giữ chi phối tài sản thuộc quyền
sở hữu của chủ thể khác
Quyền khác đối với TS bao gồm: +
Quyền đối với bất động sản liền kề + Quyền hưởng dụng + Quyền bề mặt
(ĐIỀU 159 BLDS 2015)
a) Quyền đối với bất động sản liền kề
- Quyền đối với bất động sản liền kề là quyền được thực hiện trên một BĐS
(gọi là BĐS chịu hưởng quyền nhằm phục vụ cho việc khai thác một BĐS khác
thuộc quyền sở hữu của người khác ( gọi là BĐS hưởng quyền)
Xem từ Điều 245-256 BLDS 2015
+ Quyền về mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua BĐS khác
+ Quyền về tưới nước, tưới tiêu trong canh tác
+ Quyền về cấp thoát nước qua BĐS liền kề + Quyền về lối đi qua
b) Quyền hưởng dụng
- Quyền hưởng dụng là quyền của chủ thể được khai thác công dụng và
hưởng hoa lợi, lợi tức đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của chủ thể khác trong
một thời hạn nhất định
- Xem từ điều 257-266 BLDS 2015
c) Quyền bề mặt
- Quyền bề mặt là quyền của một chủ thể đối với mặt đất, mặt nước, khoảng
không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quyền sử dụng đất đó thuộc về chủ thể khác
- Xem từ đều 267-273 BLDS 2015