














Preview text:
LUẬT DÂN SỰ 2
VẤN ĐỀ 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ NGHĨA VỤ I.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHĨA VỤ 1. Khái niệm a, Tổng quan:
b, Nghĩa vụ dân sự : điều 274 BLDS 2015 -
Là 1 quan hệ PLDS, dc xác lập bởi 2 bên: bên có nghĩa vụ và bên có quyền -
Là 1 qhplds, theo đó 1 bên dc gọi là bên có nghĩa vụ phải thực hiện
hoặc k dc thực hniện 1 số cv nhất định để bên kia gọi là bên có
quyền hưởng những lợi ích. 2. Đặc điểm -
Là mối liên hệ pháp lý giữa 2 bên đã dc xđ trc.
(ngược với các quan hệ vật quyền – qh sở hữu) – vật quyền chỉ xđ
chủ thể 1 bên là bên có quyền (chủ sở hữu) – k xđ ng nào là ng có
nghĩa vụ, 1 ng có tài sản sẽ đối kháng với ng khác vè quyền của
mình, nâng qh tài sản lên là qh tuyệt đối
Còn mqh này là mqh đã xđ trc cả 2 bên - Là quan hệ trái quyền
Gọi là qh vật quyền (đối vật) vì quyền của ng này có dc thực hiện
hay k dựa vào hành vi của ng khác
Trái quyền (quyền trong qh này gọi là đối nhân) -
Quyền và nghĩa vụ đối lập một cách tương ứng
Cứ bên này có quyền nghĩa là bên kia có nghĩa vụ II.
ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ 1. KN: -
Cái mà các bên hướng tới để xác lập quan hệ nghĩa vụ thì ấy là đối tượng nghĩa vụ
VD: hướng đến khoản tiền cho vay => số tiền ấy là đối tượng… 2. Phân loại: 3 loại -
Tài sản : các loại tài sản: đ105 – ngoài ra, đ106,107
Theo đ274 – vật, quyền, tiền, giấy tờ có giá trị -
Công vieẹc phải thực hiện
Các cv phải thực hiện chỉ là đối tượng nv chỉ khi các bên từ cv đó mà
xác lập với nhau 1 qh nghĩa vụ
VD: chủ hầu với thợ xây dựng cv xây nhà – hđ xây nhà….
Dịch vụ vận chuyển, rửa xe để nhận 1 khoản tiền.. -
CV không được thực hiện…
Chỉ trở thành nghĩa vụ mà 2 bên huớng tới nó để xác lập nghĩa vụ
mà 1 bên phải bất động để đảm bảo nghĩa vụ.
VD: nhà hàng ăn uống cạnh nhà ông B, thỏa thuận ông B k xây dựng
gì cạnh nhà hàng – B bất động -lợi ích kinh doanh cho nhà hàng…
3. Điều kiện của các đối tượng: - Phải dc xác định
Nếu đối tượng là tài sản ( 4 dạng, 2 trạng thái có sẵn – hình thành trong tg lai)?
Có sẵn: thông qua các đơn vị kiểm đếm: số lượng, trọng lượng, Hình thành trong tg lai: - Có thể thực hiện dc
Tính khả thi về mặt thực tế - Được phép chuyển giao
Khả thi về mặt pháp lý: cv đó pl k cấm, tài sản đó dc chuyển giao theo luật định… III.
Thành phần của nghĩa vụ dân sự 1. Chủ thể - Bao gồm 2 bên -
Bên thứ nhất là bên mang quyền, là bên dc hưởng các lợi ích vật chất do bên kia mang lại -
Bên còn lại là bên mang nghĩa vụ : bên phải thực hiện 1 hoặc 1 số
hành vi nhất định để bên kia hưởng lợi -
Mỗi bên chủ thể có thể là 1 ng, có thể là nhiều ng. -
Có thể xuất hiện người thứ ba nhưng ng t3 đó cĩng phải dc xđ trc,
vẫn phải thuộc 1 trong 2 bên nghĩa vụ hoặc quyền.
VD : cho vay 100tr nhưng ng vay k có tài sản cầm cố - cần ng đứng
bảo lãnh – khi k trả dc tiền, ng bảo lãnh đứng ra trả thay – khi đó ng
t3 xuất hiện (thuộc 1 trong 2 bên) 2. Khách thể -
Loại khách thể (là khách thể của qh tài sản – lợi ích vật chất) : lợi ích
cả 2 bên cùng hướng tới ? - + - Biểu hiện cụ thể
Là hành vi của các bên khách thể mà chỉ khi nào hành vi đó dc thực
hiện thì lợii ích của các bên mới đạt dc 3. Nội dung - Quyền yêu cầu - Nghĩa vụ thực hiện IV. CAC LOẠI NGHIA VỤ -
Dựa vào mối liên hệ giữa những ng có quyền với những ng có nghĩa vụ 1. Nghĩa vụ riêng rẽ -
Nghĩa vụ nhiều ng mà trong đó mỗi người chỉ phải thực hiện phàn
nghĩa vụ của riêng mình hoặc mỗi người trong số những người có
quyền chỉ có thể yêu cầu người có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ riêng
cho phần quyền của mình - Dặc điểm
+ luôn là nghĩa vụ nhiều ng
+ k có sự liên quan giữa những ng cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc cùng hưởng quyèn
+ quan hệ nghĩa vụ chỉ chấm dứt đối với ng đã thực hiện nghĩa vụ hoặc đã hưởng quyền. 2. Nghĩa vụ liên đới -
Là nghĩa vụ nhiều ng mà trong đó, 1 trong 1 số những ng có nghĩa
vụ phải thực hiện toàn bộ nd của nghĩa vụ hoặc một trong số những
người có quyền đều có thể yêu cầu bất cứ ai trong số những ng có
nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa vụ đó. - Đặc điểm
+ luôn là nghĩa vụ nhiều ng
+ coa sự liên quan giĩa những ng cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc cùng hưởng quyền
+ quan hệ nghĩa vụ chỉ chấm dứt khi nghĩa vụ đã đc thực hiện toàn bộ. - Căn cứ xđ :
+ thỏa thuận là liên đới + luật quy định 3. Nghĩa vụ bổ sung -
KN : là nghĩa vụ của ng t3 trc ng có quyền đối với phần nghĩa vụ mà
ng có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện k đầy đủ, k đúng
VD : A cho B vay 2 tỷ, C bảo lãnh a-b là nghĩa vụ chính
a-c là nghĩa vụ phụ, xuất hiện sau (nghĩa vụ bổ sung) - Dặc điểm :
+ có thể là nghĩa vụ nhiều ng
+ không tồn tại độc lập + luôn là nghĩa vụ phụ
+ chỉ phải thực hiện khi nghĩa vụ chính k đc thực hiện - Căn cứ phát sinh + thỏa thuận
+ quy định của pháp luật 4. Nghĩa vụ hoàn lại -
KN : là quan hệ nghĩa vụ mà trong đó 1 bên có quyền ycầu bên kia
hoàn lại cho mình khoản tiền hoặc lợi íc vật chất khác mà mình đã
bỏ ra thay họ thực hiện cho ng khdác hoặc 1 bên có nghĩa vụ phải
hoàn trả cho been kia 1 khoản tiền hoặc lợi ích vật chất6 khác mà
bên đó đã nhận từ ng khác trên cơ sở quyền yc của bên kia - Dặc điểm
+ có thể là nghĩa vụ nhiều người + là nghĩa vụ phát sinh
+ có chủ thể liên quan đến cả 2 quan hệ nghĩa vụ + là nghĩa vụ riêng rẽ - Căn cứ phát sinh
+ từ 1 nghĩa vụ liên đới + các trg hợp khác VD : bảo lãnh…
5. Nghĩa vụ phân chia được -
KN : là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể phân chia thành
nhiều phần để thực hiện - Dặc điểm
+ đối tg có thể là vật chia dc
+ là cv có thể chia thành từng phần để thực hiện V.
CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU
1 . Khái niệm : là thỏa thuận giữa bên có quyền với ng t3 để chuyển
giao quyền ycau từ ng đó sang ng thứ ba ( dc gọi là bên thế quyền)
2. Quyền ycau k dc chuyển giao -
Các quyền ycau gắn liền với nhân thân -
Các trg hợp các bên đã thỏa thuận k dc chuyển giao -
Các trg hợp pl quy định k dc chuyển giao 3 . Hậu quả ply -
Ng thế quyền trở thành bên có quyền ycau (thay đổi chủe thể của quyền) -
Ng đã chuyển giao quyền ycau k phải chịu trách nhiệm về việc thực
hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ -
Bp bảo đảm nghĩa vụ dc chuyển giao theo VI. CHUYỂN GIAO NGHĩA VỤ
1 . Khái niệm: Là thỏa thuận tay ba (bên có quyền, bên có nghĩa vụ và
ng t3 để chuyển giao nghĩa vụ sang ng t3 – dc gọi là bên thế nghĩa vụ
2. Nghĩa vụ k dc chuyển giao: -
Nghĩa vụ gắn liền với nhân thân -
Các trg hợp pháp luật quy định k dc chuyển giao 3 . Hậu quả pháp lý -
Ng thế nghĩa vụ trở thành bên thế nghĩa vụ (thay đổi chủ thể có nghĩa vụ) -
Ng đã chuyển giao nghĩa vụ chấm dứt nghĩa vụ đối với bên có quyền -
Bp đảm bảo (nếu có) chấm dứt, trừ khi có thỏa thuận trc
VẤN ĐỀ 2: XÁC LẬP, THỰC HIỆN, CH olsẤM DỨT
NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ I.
Căn cứ xác lập nghĩa vụ Đ275 BLDS 2015
Sự kiện pháp lý: 4 loại - Hành vi pháp lý - Sự biến pháp lý - Xử sự pháp lý - Thời hạn
1 . Hợp đồng và hành vi pháp lý đơn phương (giao dịch dân sự) -
Đ116 BLDS 2015: giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý
đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự - Đ385 BLDS 2015 -
Nếu ý chí đơn phương kèm theo điều kiện nhất định thì chỉ khi
những người khác thực hiện điều kiện đó mới làm phát sinh nghĩa vụ giữa các bên -
Hợp đồng và hvpldp là căn cứ xác lập nghĩa vụ
VD: hợp đồng dịch vụ giáo dục giữa trường và sinh viên…. -
Hợp đồng không đáp ứng các đkien – hơp đồng vô hiệu – k phát sinh nghĩa vụ
Ý chí đơn phương chỉ phát sinh nghĩa vụ khi đối phương đáp ứng dc
đkien theo ý chí đơn phương
VD: thưởng – đạt đủ kpi mới thưởng
2 . Thực hiện công việc không có ủy quyền -
Từ điều 574-578 blds 2015 -
KN: là việc 1 người không có nghĩa vụ thực hiện công việc nhưng đã
tự nguyện thực hiện công việc đó vì lợi ích của ng có cv dc thực hiện
khi người này không biết hoặc biết mà không phản đối - Điều kiện:
+ Người thực hiện công việc không có nghĩa vụ phải thực hiện
+ người thực hiện công việc hoàn toàn tự nguyện thực hiện vì lợi ích
của người có công việc
+ thực hiện công việc như thực hiện công việc của chính mình, hoặc
theo ý muốn của người có công việc (nếu biết)
+ nếu không thực hiện công việc thì người có công việc sẽ bị thiệt hại
VD: cấy hộ ruộng hàng xóm
Ra bến xe- ông xe ôm xách vali cho – đến nơi đòi tiền – có trả không?
3. Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật -
Từ Đ579 – Đ583 BLDS 2015: các trường hợp chiếm hữu, sử dụng,
được lợi về tài sản không thuộc Đ165 BLDS 2015 -
Nghĩa vụ: khi một người được lợi về tài sản không có căn cứ pháp
luật sẽ làm phát sinh nghĩa vụ hoàn trả của người đó kể từ khi người
đó có khoản lợi trong tay.
Phải có trách nhiệm hoàn trả lại ng sở hữu -
Các trg hợp k có căn cứ pl: đ165
VD; nhặt dc bút – cầm bút trên tay có phải đang chiếm hữu
Nếu tìm ng mất trả lại thì k phải chiếm hữu
Nếu coi là của mình thì đó là chiếm hữu
Kh nhất thiết cầm trên tay là chiếm hữu
2 đkien: đang quản lý tsan đó, về ý chí coi mình là chủ sh tài sản đó
4. Gây thiệt hại cho hành vi trái pháp luật -
Khi 1 người thực hiện 1 hành vi trái pl xâm phạm đến tính mạng, sức
khỏe, danh dự, nhân phẩm, uy tín, tài sản của người khác sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ của người gây thiệt hại - Điều kiện + có thiệt hại xảy ra
+ có hành vi trái pháp luật
+ có mqh nhân quả giữa thiệt hại và hành vi
5 . Căn cứ khác theo quy định của luật -
Dc quy định ở những quy định cụ thể trong luật -
VD: nghĩa vụ cấp dưỡng cho con khi ly hôn, nghĩa vụ từ qđ của tòa án… II.
Thực hiện nghĩa vụ 1. Khái niệm -
Là việc ng có nghĩa vụ phải chuyển giao 1 tài sant, làm hoặc không
dc làm 1 cv theo 1 thời hạn nhất định đã dc xđ trong nd của quan hệ
nghĩa vụ, qua đó thỏa mãn quyền dân sự tương ứng của bên kia -
Nguyên tắc thực hiện (đ3 blds 2015)
+ nguyên tắc tự do, tự nguyện + thiện chí, trung thực
+ không được xung đột lợi ích
+ tự chịu trách nhiệm khi thực hiện không đúng nghĩa vụ 2. Nội dung thực hiện - Đúng địa điểm D227 - Đúng thời hạn Đ228 - Đúng phương thưc -
Đúng đối tượng Đ279 – Đ282 -
Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba -
Thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thực hiện
A, Thực hiện đúng địa điểm -
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ chính là nơi các chủ thể thực hiện nghĩa
vụ với người có quyền - Phân loại: + do các bên thỏa thuận
+ nơi có bất động sản
+ nơi cư trú, trụ sở của bên có quyền -
Ý nghĩa: là cơ sở để xác định ai là người phải chịu phí vận chuyển
cĩng như ai là người phải chịu chi phí tăng lên do việc thay đổi nơi
cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền
B, thực hiện đúng thời hạn - Do các bên thỏa thuận -
Theo quy định của pháp luật -
Theo quy định của cqnn có thẩm quyền -
Thực hiện bất kỳ lúc nào nếu không có 3 căn cứ trên Ý NGHĩA -
Là căn cứ để xác định có sự vi phạm hay không vi phạm nghĩa vụ và
xác định trách nhiệm dân sự đối với người vi phạm nghĩa vụ -
Là mốc tgian để xđ thời hạn khởi kiện của các bên khi có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ.
Đối tượng nghĩa vụ: tài sản,cv phải làm, cv k dc làm Vd: vận chuyển hàng hóa Vận chuyển hành khách
Đối tượng nghĩa vụ khi vận chuyển là hàn vi vận chuyển, cv vận chuyển
C, thực hiện đúng đối tượng -
Thực hiện đúng đối tượng là thực hiện nghĩa vụ đúng với những công
việc mà các bên đã thỏa thuận hoặc pháp luật quy định - Vật:
+ vật đặc định: giao đúng vật và đúng tình trạng của vật như 2 bên đã xđ
+ vật cùng loài và chưa thỏa thuân về chất lượng: giao đúng với
chất lượng trung bình và đủ về số lượng, trọng lg, khối lượng như đã đc xđ. - Công việc
+ thực hiện đúng cam kết
+ đáp ứng lợi ích của bên có quyền -
Khoản tiền: giao cho bên kia đủ số tiền đúng thời hạn, địa điểm,
phươg thức đã thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định
D, thực hiện đúng phương thức -
Phương thức thực hiện nghĩa vụ là những cách thức, biện pháp mà
thông qua đó người có nghĩa vụ tiến hành các hành vi của mình
nhằm đáp ứng quyền lợi cho người có quyền -
Phương thức theo thỏa thuận -
Phương thức theo quy định của pháp luật -
Các trg hợp luật k định: phụ thuộc vào tc công việc…
E, thực hiện nghĩa vụ, thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thứ ba -
KN: là sự thoả thuận việc thực hiện nghĩa vụ, thực hiệnn quyền ycau
với ng thứ ba, theo đó, ng có nghĩa vụ hoặc ng có quyền ủy quyền
cho người thứ ba thực hiện quyền, nghĩa vụ thay mình - Đặc điểm
+ không thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
+ quyền và nghĩa vụ của người thứ ba đc xđ theo nd của giao dịch ủy quyền
+ thực hiện đúng quyền, nghĩa vụ trc người thứ ba theo nd của vc
ủy quyền. nếu thực hiện không đúng thì ng ủy quyền phải chịu trách nhiệm III.
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ Điều 372 BLDS 2015 Có 11 căn cứ
1. Nghĩa vụ được hoàn thành: - Đ373 BLDS 2015 -
Thực hiện một phần nghĩa vụ nhưng phần còn lại được miễn thực hiện
2 . Theo thỏa thuận của các bên : -
thỏa thuận theo đúng nguyên tắc tại Đ3 BLDS 2015
3 . Bên có quyền miễn việc thực hiện nghĩa vụ : - Đ 376 - Tuân thủ Đ3 -
Nếu nhiệm vụ có bảo đảm thì biện pháp bảo đảm nhiệm vụ cĩng được chấm dứt
4 . Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác - Đ 377 -
Làm phát sinh nghĩa vụ mới -
Một số trường hợp không được thay thế nhiệm vụ khác – K3 Đ377
5 . Nghĩa vụ được bù trừ - Đ383 -
Có thể làm phát sinh trách nhiệm BTTH
6. Bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm một
7. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
8. Bên có nghĩa vụ không còn mà nghĩa vụ phải do chính chủ đó thực hiện
9. Bên có quyền không còn mà không có người kế thừa nghĩa vụ 10.
Vật đặc định là đối tượng của nghĩa vụ không còn và được
thay thế bằng nghĩa vụ khác 11.
Trường hợp khác theo quy định của luật SEMINAR VẤN ĐỀ 3:
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ Câu 15:
Đ298 BLDS + Đ4 nghị định 99/2022/NĐ-CP
1. Các trường hợp đăng ký bao gồm:
a) Đăng ký thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lưu quyền sở hữu theo
quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan;
b) Đăng ký theo thỏa thuận giữa bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm hoặc
theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm, trừ cầm giữ tài sản;
c) Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp một tài sản
được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ mà có nhiều bên cùng
nhận bảo đảm hoặc trong trường hợp bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm có thỏa thuận;
d) Đăng ký thay đổi nội dung đã được đăng ký (sau đây gọi là đăng ký
thay đổi); xóa đăng ký nội dung đã được đăng ký (sau đây gọi là xóa đăng
ký) đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này.
=> thủ tục đăngký đảm bảo áp dụng cho không chỉ thế chấp tài
sản mà còn có thẻ đky theo thỏa thuận Câu 14:
Đ295 – tài sản được phép giao dịch mới có thể là đối tượng
Tài sản đang tranh chấp thì không được giao dịch Câu 13:
Sai, K1 Đ295, thuộc sở hữu của bên đảm bảo
các trường hợp cầm cố (đ309) , Đ317 thế chấp thì bên quản lý là bên nhận đảm bảo
Hoặc như đặt cọc thì do bên nhận cọc giữ Câu 12:
Sai, K1 Đ296, chỉ được bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ nếu giá trị tài
sản TẠI THỜI ĐIỂM XÁC LẬP GIAO DỊCH lớn hơn tổng giá trị các nghĩavụ nó đảm bảo Câu 11:
VẤN ĐỀ 5: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG -
Đ385 – 429: các quy định chung
HỢP ĐỒNG CHUYỀN QUYỀN SỞ DỤNG TÀI SẢN
HỢP ĐỒNG CÓ ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG VIỆC
NGHĩA VỤ NGOÀI HỢP ĐỒNG
Ss hợp đồng thuê với hđ thuê khoán
Hợp đồng thuê tài sản Hợp đồng thuê khoán Đối Đ484 tượng Thời
Thời hạn thuê nếu k có hđ thì theo
Không thể tự chấm dứt hạn mục đích thuê mà phải báo trc
VD: thuê nhà con đi học dh, tức là học Căn cứ vào chu kỳ kinh xong đh sẽ kết thúc doanh VD: thuê trâu theo thời vụ 3 tháng… nếu chấm dứt thì gần hết tháng t3 tgù đòi Giá Đ 473 Do các bên thỏa thuận, thuê
Do các bên thỏa thuận hoặc do ng thứ nếu thuê khoán thông
ba xđ theo yêu cầu của các bên, trừ qua đấu thầu thì giá trg hợp luật định thuê khoán là giá đc xđ
Trg hợp k có thỏa thuận hoặc thỏa theo kqua đấu thầu
thuận k ro ràng thì giá thuê dc xđ theo
giá thị trg tại địa điểm và thơig điểm giao kếthđ thuê Mục đích Sd tài sản thuê Giao Đ 476 tài sản Bảo quản Tài sản thuê là gia súc
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
1 . Khái niệm về tách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hđ -
Trách nhiệm bồi thg là 1 qhplds -
Mối liên hệ giữa nghĩa vụ và trách nhiệm: +nghĩa vụ: nd 1 quan hệ
+ trách nhiệm: nghiêng về chế tài – trc hết là 1 quan hệ pháp luật -
Trách nhiệm bồi thg thiệt hại ngoài hđ là qhplds trong đó, 1 bên phải
bồi thg thiệt hại do hành vi xâm phạm đến tài sản, sức khỏe, tính
mạng, danh dự, nhân phẩm, uy tín gây ra cho bên kia
2 . Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường
Nghị quyết 03/TA – thay thế = nq 02/2015 về bồi thg thiệt hại hđ
Luật bảo vệ quyền lợi ng tiêu dùng Luật môi trg
Luật công chức, viên chức
Luật trách nhiệm bồi thg nhà nc
Quy định của BLDS chỉ mang tính nguyên tắc, nền tảng -
Hành vi trái pháp luật
VD: làm ng khác chết – có thể k trái pl nếu đó là thi hành án tử hình dù gây thiệt hại …
Theo hđ thì thg là hành vi vi phạm nghĩa vụ - thg là hành vi k hành động
Vi phạm tài sản, tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, uy tín – thg ở
dạng hành đông – k theo hđ – hành vi hành động - Có thiệt hại xảy ra
VD: sức khỏe bị xâm phạm – thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm:
Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
Thiệt hại do ts bị xâm phạm: thiệt hại vật chất, thiệt hại tinh thần –
có thể có có thể không – Vn hiện chỉ xđ thiệt hại vì vật chất – dc xđ
thành 1 khoản tiền cụ thể -
Có mối quan hệ nhân quả
Thiệt hại là hậu quả trực tiếp k thể tránh khỏi của hành vi trái pl –
phát sinh trách nhiệm bồi thg…. -
Có quy định nhưng không thể đưa thành đkien: vấn đề lỗi
trong trách nhiệm bồi thường ( kh phải là 1 trong 4 đkien bắt buộc)
K phải đkien cần và đủ nhưng có ý nghĩa râtx quan trọng trong việc
bồi thg thiệt hại, đặc biệt là bồi thg thiệt hại ngoài hđ
Trong dân sự chỉ xđ lỗi cố ý hay vô ý
Lỗi không phải đkien bắt buộc làm phát sinh trách nhiệm bồi thg
thiệt hại nhưng có ý nghĩa đặc biệt quan trọg liên quan đến vc xđ
bồi thg thiệt hại ngoài hđ bởi:
+ Là 1 yếu tố để xđ người phải bồi thg
VD: 3 ng cùng gây thiệt hại nhưng phải xđ ai là ng có lỗi
2 ng gây thiệt hại cho nhau – lỗi hoàn toàn do ng bị thiệt hại – xđ ai có lỗi…
+ Là căn cứ xđ mức bồi thg thiệt hại (vd k2 đ585)
+ Là 1 vấn đề để xđ phần bồi thg thiệt hại: K4 Đ585 – mức là so
sánh phân fbồi thg với thiệt hại xảy ra
3. Đặc điểm của trách nhiệm bồi thg thiệt hại
Luôn mang tính tài sản – về nguyên tắc - Tài sản bị xâm hại -
Sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm bị xâm hại
Khôi phục, khắc phục hậu quả vật chất -
Khôi phục lại tình trạng ban đầu -làm hỏng xe, đem xe đi sửa -
Khắc phục cái đã mất: đốt cháy ô tô phải đền cái khác banwgf cái đã
mất – chức năng vô cùng quan trọng..
Trách nhiệm có thể áp dụng với người thứ ba – về điều lệ - củng cố
chức năng t2 – hướng tới khôi phục, khắc phục - Ng gây thiệt hại - Người thứ ba
VD: con gây thiệt hại nhưng chưa tròn 18t – bố bồi thg thay
4. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (đ585)
Việc bồi thg thực hiện theo nguyên tắc chung -
Toàn bộ và kịp thời: thiệt hại xảy ra bao nhiêu thì phải bồi thường bấy nhiêu
Giảm mức bồi thg: bồi thg với mức thấp hơn thiệt hại xảy ra
Chỉ dc thực hiện trong những trg hợpn (k2 đ585) -
Ng gây thiẹt hại không có lỗi -
Có lỗi vô ý + thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế
Giảm đến mức nào? Tùy vào sự thẩm lg của cơ quan xét xử
Đa phần nguyên tắc k hướng đến cá nhân mà hướng đến tài sản nhà nc
Bồi thường 1 phần thiệt hại - K4 Đ 585 Thay đổi mức bồi thg - K3 Đ585 -
Thực hiện theo trình tự tố tụng -
Ai là ng có thẩm quyền – tòa án – chỉ ra qđ khi có ycau của 1 trong 2 bên -
Hoàn cảnh nào: đã thay đổi về đkien kinh tế, xh – mức bồi thg trc đó k phù hợp nữa
5. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thg thiệt hại D586: 4 trường hợp
Đối với thiệt hại do cá nhân có đủ nlhvds gây ra
Ng đủ nlhvds: đủ 18t, k thuộc qd đ22,23,24,25
Đối với thiệt hại do cá nhân chưa đủ 15t gây ra -
Cha mẹ bằng tài sản của mình để bồi thg – trách nhiệm cha mẹ bồi thg thay -
Cha mẹ k có ts, con có – có quyền lấy ts của con để bồi thg
Đối với thiệt hại do cá nhân đue 15t nhưng chưa đủ 18t -
Trách nhiệm pháp định: thuộc về ng gây thiệt hại -
Bảo trợ pháp lý: cha mẹ -
Trách nhiệm bồi htg thuộc về cha mẹ
Banwgf tài sản của con – chỉ lấyts của mình khi con k có hoặc k đủ để bồi th
Do cá nhân gây ra mà có ng giám hộ -
Dùng tsan của ng đc giám hộ để bồi thg , ng giám hộ k có lỗi…
Trách nhiệm bồi thg về ng giám hộ khi: - Khi ng giám hộ có lỗi -
Ng dc giám hộ k có tài sản
6 . Xác định thiệt hại 6 .1.
Do tài sản bị xâm phạm – Đ589 -
Tài sản bị mất hoặc bị hủy hoại: mất là k còn, hủy hoại cĩng k còn –
cùng 1 khoản – tính giá trị hiện tại của tài sản vào thiệt hại
VD: làm mất xe, làm cháy xe – tính theo gtri xe lúc ấy r bồi thường -
Tài sản bị hư hỏng: có thể khôi phục dc
Chi phí hợp lý để khắc phục, khôi phục tình trạng ban đầu -
Lợi ích gắn liềnvới ts nhưng bị mất hoặc bị giảm sút
Vd: trâu sắp đẻ - bị chết: trâu chết – k1, con nghé chưa sinh ra -k3 -
Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế, khắc phục thiệt hại
Chi phí hợp lý: là chi phí thật sự cần thiết tg ứng với tình trạn thiệt
hại; là những chi phí đã thực tế chi – hóa đơn, chứng từ,…. 6 .2.
Do sức khỏe bị xâm phạm – Đ590 -
Chi phia hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dg, phục hồi skhoe, chức
năng bị mất, bị giảm sút -
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của ng bị thiệt hại -
Chi phí hợp lý và phần thi nhập thực yế bị mất của ng chăm sóc ng bị thiệt hại -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần mà ng bị thiệt hại phải gánh chịu 6 .3.
Do tính mạng bị xâm phạm – Đ591 -
Mất mạng luôn hoặc sau 1 tgian mới mất mạng -
Điều trị cứu chữa sau 1 tgian nhưng kh cứu dc mới chết:
GD1: tính thiệt hại sức khỏe bị xâm phạm
GD2: tính thiệt hại tính mạng bị xâm phạm – bản chất là thiệt hại hậu sự -
Các khoản bồi thg do skhoe bị xâm phạm -
Chi phí hợp lý cho việc mai táng -
Tiền cấp dưỡng cho những ng mà nạn nhân có nghĩa vụ cấp dưỡng khi còn sống -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần cho ng thân thích của ng bị thiệt hại –
dành cho ng thân thiết của ng bị chết – hàg thừa kế thứ nhất 6 .4.
Do danh dự, uy tín, nhân phẩm bị xâm hại – đ592 -
Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại -
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút – thu nhập bị mất của
pháp nhân thg mại thg là 1 năm tài chính, cá nhân dc xđ theo thuế thu nhập cá nhân -
Danh dự, uy tín: cá nhân, pháp nhân Nhân phẩm: cá nhân -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần mag ng bị thiệt hại phải gánh chịu -
7 . Thời hạn hưởng bồi thg thiệt hại – Đ593
Trg hợp ng bị thiệt hại mất hoàn toàn khả năng lao động -
Bắt đầu từ khi mất hoàn toàn khả năng lao đông – cấp giấy của y khỏa xđ….. - Kết thúc khi chết -
Biệt lệ: khỏe lại, có khả năng lao động……
Trg hợp ng bị thiệt hại chết -
Thời hạn hưởng cấp dưỡng của ng chưa thành niên
Từ khi ng bị thiệt hại chết đến khi con của họ thnahf niên
Ngoại lệ: chấm dứt khi tròn 15 khi ng ấy tham gia lđ – có thu nhập đủ nuôi sống bản thân
Khi dừng vc nuôi sống như chư đủ tuổi thì có tiếp tục cấp dưỡng k? -
Thời hạn hưởng cấp dưỡng của con đã thàh thai của ng bị thiệt hại
Từ thời điểm sinh ra đến khi thành niên -
Thời hạn hg cấp dưỡng của ng thành niên nhưng k có khả năng lđ: con
thành niên mất khả nanwg lđ, cha mẹ già k có khả năng lđ, ngoại lệ là khôi phục khả năng lđ
Vượt quá giới hạn pvcđ – vươt quá yêu cầu cuat ttct -
Giới hạn: chỉ dc phép chống trả trong 1 chừng mực nhất định -
Ycau: ngăn chặn 1 nguy cơ thực tế đang diễn ra