LUT DÂN SỰ 2
VN Đ 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ NGHĨA V
I.
KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM CA NGHĨA VỤ
1. Khái niệm
a, Tng quan:
b, Nghĩa vụ dân s : điều 274 BLDS 2015
1 quan hệ PLDS, dc xác lập bởi 2 bên: bên nghĩa vụ bên
quyền
1 qhplds, theo đó 1 bên dc gi bên nghĩa vụ phải thc hin
hoặc k dc thực hniện 1 số cv nht định đ n kia gọi n
quyền ng nhng li ích.
2. Đặc điểm
mối liên hệ pháp gia 2 bên đã dc trc.
(ngược vi c quan hệ vật quyền – qh s hu) – vật quyền ch
chthể 1 bên bên quyền (chs hu) k ng nào ng
nghĩa vụ, 1 ng tài sản s đối kháng với ng khác quyền của
mình,ng qh tài sản lên qh tuyệt đối
Còn mqhy mqh đã trc c 2 bên
quan hệ trái quyền
Gi qh vật quyền ối vật) quyền ca ng y dc thực hiện
hay k dựa vào hành vi ca ng khác
Trái quyền (quyền trong qh này gi đối nhân)
Quyền nghĩa vụ đối lập một cách tương ng
Cứ bên này quyền nghĩa bên kia nghĩa vụ
II.
ĐỐI NG CA NGHĨA VỤ
1. KN:
Cái các n ng tới để xác lập quan hệ nghĩa vụ thì y đối
ng nghĩa vụ
VD: ng đến khoản tiền cho vay => s tiền y đối ng
2. Phân loi: 3 loại
Tài sản : các loại tài sản: đ105 ngoài ra, đ106,107
Theo đ274 vật, quyền, tin, giấy tờ giá tr
Công vieẹc phi thực hin
Các cv phải thực hiện ch đối ng nv ch khi các n từ cv đó
xác lập vi nhau 1 qh nghĩa vụ
VD: chủ hầu vi th xây dựng cv xây nhà xây nhà….
Dch vụ vận chuyn, rửa xe để nhn 1 khoản tiền..
CV không đưc thực hiện…
Ch tr thành nghĩa vụ 2 bên hung tới để c lp nghĩa vụ
1 bên phải bất động để đảm bảo nghĩa vụ.
VD: nhà hàng ăn uống cạnh nhà ông B, thỏa thuận ông B k xây dựng
cạnh nhà hàng – B bt động -lợi ích kinh doanh cho nhà hàng…
3. Điều kiện của các đối ợng:
Phải dc xác định
Nếu đối ng tài sản ( 4 dng, 2 trng thái sẵn – hình thành
trong tg lai)?
sẵn: thông qua các đơn vị kiểm đếm: s ợng, trng ợng,
Hình thành trong tg lai:
ththực hiện dc
Tính kh thi về mặt thc tế
Được phép chuyển giao
Kh thi về mặt pháp lý: cv đó pl k cấm, tài sản đó dc chuyển giao
theo luật đnh
III.
Thành phần của nghĩa vụ dân s
1. Chth
Bao gm 2 bên
Bên th nht bên mang quyền, bên dc ng các lợi ích vật
cht do bên kia mang lại
Bên còn lại n mang nghĩa vụ : bên phi thực hiện 1 hoặc 1 s
hành vi nhất định để bên kia ng li
Mỗi bên ch th th 1 ng, th nhiều ng.
thxuất hiện người thba nhưng ng t3 đó cĩng phải dc trc,
vn phi thuộc 1 trong 2 bên nghĩa vụ hoặc quyền.
VD : cho vay 100tr nhưng ng vay k tài sản cm cố - cần ng đứng
bo lãnh – khi k tr dc tin, ng bo lãnh đứng ra tr thay khi đó ng
t3 xuất hiện (thuộc 1 trong 2 bên)
2. Khách th
Loi khách th (là khách thể của qh tài sản li ích vt cht) : lợi ích
c 2 bên cùng ng tới ? -
+
Biểu hiện cụ th
nh vi ca các n khách th ch khi nào hành vi đó dc thực
hiện thì lợii ích của các bên mới đạt dc
. Nội dung
3
-
Quyền yêu cầu
Nghĩa vụ thực hiện
IV.
CAC LOI NGHIA VỤ
Dựa vào mối liên hệ giữa nhng ng quyền vi nhng ng nghĩa
vụ
1. Nghĩa vụ riêng r
Nghĩa vụ nhiều ng trong đó mỗi người ch phi thực hin phàn
nghĩa vụ của riêng mình hoặc mỗi người trong snhng người
quyền ch thể yêu cu người nghĩa vụ thc hiện nghĩa vụ riêng
cho phần quyền ca mình
Dặc điểm
+
+
luôn nghĩa vụ nhiều ng
k s liên quan giữa nhng ng cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc
cùng ng quyèn
quan h nghĩa vụ ch chm dứt đối vi ng đã thực hiện nghĩa vụ
+
hoặc đã ng quyền.
2. Nghĩa vụ liên đới
nghĩa vụ nhiều ng trong đó, 1 trong 1 s nhng ng nghĩa
vụ phải thực hiện toàn b nd ca nghĩa vụ hoặc một trong s nhng
người quyền đều thể yêu cầu bt cai trong s nhng ng
nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa vụ đó.
Đặc điểm
+
+
luôn nghĩa vụ nhiều ng
coa s liên quan giĩa nhng ngng thực hin nghĩa vụ hoặc
cùng ng quyền
quan h nghĩa vụ ch chm dứt khi nghĩa vụ đã đc thực hiện toàn
+
b.
Căn cứ :
+
+
thỏa thuận liên đới
lut quy định
3. Nghĩa vụ bổ sung
KN : nghĩa vụ của ng t3 trc ng quyền đối vi phần nghĩa vụ
ng nghĩa vụ không thực hin hoặc thực hiện k đầy đủ, k đúng
VD : A cho B vay 2 tỷ, C bảo lãnh
a-b nghĩa vụ chính
a-c nghĩa vụ phụ, xuất hiện sau (nghĩa vụ bổ sung)
Dặc điểm :
+
+
+
+
th nghĩa vụ nhiều ng
không tồn ti độc lp
luôn nghĩa vụ ph
ch phải thực hiện khi nghĩa vụ chính k đc thực hiện
Căn cứ phát sinh
+
+
thỏa thuận
quy định ca pháp luật
4. Nghĩa vụ hoàn lại
KN : quan hệ nghĩa vụ trong đó 1 bên quyền ycầu bên kia
hoàn lại cho mình khoản tiền hoc lợi íc vt cht khác mình đã
bỏ ra thay họ thực hiện cho ng khdác hoặc 1 bên nghĩa vụ phi
hoàn tr cho been kia 1 khoản tiền hoặc lợi ích vật chất6 khác
bên đó đã nhn từ ng khác trên s quyền yc ca bên kia
Dặc điểm
+
+
+
+
th nghĩa vụ nhiều người
nghĩa vụ phát sinh
chth liên quan đến c 2 quan hệ nghĩa vụ
nghĩa vụ riêng r
Căn cứ phát sinh
+
+
từ 1 nghĩa vụ liên đới
các trg hp khác
VD : bảo lãnh
5. Nghĩa vụ phân chia đưc
KN : nghĩa vụ đối ng ca nghĩa vụ thphân chia thành
nhiều phn để thực hiện
Dặc điểm
+
+
đối tg th vt chia dc
cv thể chia thành từng phần để thực hiện
V.
CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU
1
. Khái niệm : thỏa thuận gia bên quyền vi ng t3 để chuyển
giao quyền ycau từ ng đó sang ng thba ( dc gọi bên thế quyền)
. Quyền ycau k dc chuyển giao
2
-
Các quyn ycau gắn liền vi nhân thân
-
-
3
-
Các trg hp các bên đã thỏa thuận k dc chuyển giao
Các trg hp pl quy định k dc chuyển giao
. Hậu qu ply
Ng thế quyền tr thành bên quyền ycau (thay đổi chủe thể của
quyền)
Ng đã chuyển giao quyền ycau k phải chịu trách nhiệm về việc thực
hiện nghĩa vụ ca bên nghĩa vụ
Bp bảo đảm nghĩa vụ dc chuyển giao theo
VI.
CHUYỂN GIAO NGHĩA VỤ
1
. Khái nim: tha thuận tay ba (bên quyền, bên nghĩa vụ
ng t3 để chuyển giao nghĩa vụ sang ng t3 – dc gọi bên thế nghĩa
vụ
2. Nghĩa vụ k dc chuyển giao:
Nghĩa vụ gắn liền vi nhân thân
-
3
-
Các trg hp pháp lut quy định k dc chuyển giao
. Hậu qu pháp
Ng thế nghĩa vụ tr thành bên thế nghĩa vụ (thay đổi ch th
nghĩa vụ)
Ng đã chuyển giao nghĩa vụ chấm dứt nghĩa vụ đối vi bên quyền
Bp đảm bảo (nếu có) chm dứt, tr khi tha thuận trc
VN Đ 2: XÁC LP, THỰC HIN, CH olsẤM DỨT
NGHĨA V TRÁCH NHIỆM DÂN S
I.
Căn cứ xác lập nghĩa vụ
Đ275 BLDS 2015
Sự kiện pháp: 4 loại
Hành vi pháp
Sự biến pháp
Xử s pháp
Thi hạn
1
-
. Hp đồng hành vi pháp đơn phương (giao dịch dân sự)
Đ116 BLDS 2015: giao dịch dân s hp đồng hoặc hành vi pháp
đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ
dân s
Đ385 BLDS 2015
Nếu ý chí đơn phương kèm theo điều kin nht định thì ch khi
nhng người khác thực hin điều kiện đó mới làm phát sinh nghĩa vụ
giữa các bên
Hp đồng hvpldp căn cứ xác lập nghĩa vụ
VD: hp đồng dịch vụ giáo dục gia trường sinh viên….
Hp đồng không đáp ng các đkien – hơp đồng hiệu – k phát sinh
nghĩa vụ
Ý chí đơn phương ch phát sinh nghĩa vụ khi đối phương đáp ng dc
đkien theo ý chí đơn phương
VD: thưởng – đạt đủ kpi mới thưởng
2
-
. Thực hiện công việc không ủy quyền
Tđiều 574-578 blds 2015
KN: việc 1 người không nghĩa vụ thực hiện công việc nhưng đã
tự nguyện thực hiện công việc đó li ích ca ng cv dc thực hiện
khi người y không biết hoặc biết không phn đối
Điều kin:
+
+
Người thực hiện công việc không nghĩa vụ phải thực hiện
người thực hiện công việc hoàn toàn tự nguyện thực hiện li ích
ca người công việc
thực hiện công việc như thực hiện ng việc của chính mình, hoặc
theo ý muốn của người công việc (nếu biết)
nếu không thực hiện công việc thì người công việc s bị thiệt
+
+
hi
VD: cy hộ rung hàngm
Ra bến xe- ông xe ôm xách vali cho – đến nơi đòi tiền tr
không?
3. Chiếm hữu, s dụng tài sản, được lợi về tài sản không căn cứ
pháp luật
Từ Đ579 – Đ583 BLDS 2015: các trường hp chiếm hữu, s dụng,
đưc li về tài sản không thuộc Đ165 BLDS 2015
Nghĩa vụ: khi một người được lợi về tài sản không căn cứ pháp
luật s làm phát sinh nghĩa vụ hoàn tr của người đó k từ khi người
đó khoản li trong tay.
Phải trách nhiệm hoàn tr lại ng sở hữu
Các trg hp k căn cứ pl: đ165
VD; nhặt dc bút cm bút trên tay phải đang chiếm hữu
Nếu tìm ng mất tr lại thì k phải chiếm hữu
Nếu coi ca mình t đó chiếm hữu
Kh nht thiết cầm trên tay chiếm hữu
2
đkien: đang quản tsan đó, v ý chí coi mình chsh tài sản đó
4. Gây thiệt hại cho hành vi trái pháp luật
Khi 1 người thc hiện 1 hành vi trái pl xâm phạm đến tính mạng, sức
khe, danh dự, nhân phm, uy tín, tài sản ca người khác s làm
phát sinh nghĩa vụ ca người gây thiệt hại
Điều kiện
+
+
+
thiệt hi xy ra
hành vi trái pháp luật
mqh nhân qu giữa thiệt hại nh vi
5
-
-
. Căn cứ khác theo quy định ca luật
Dc quy định nhng quy định cụ th trong luật
VD: nghĩa vụ cấp ng cho con khi ly hôn, nghĩa vụ từ ca tòa
án…
II.
Thc hiện nghĩa vụ
1. Khái niệm
việc ng nghĩa vụ phi chuyển giao 1 tài sant, làm hoặc không
dc làm 1 cv theo 1 thời hn nht định đã dc trong nd của quan hệ
nghĩa vụ, qua đó thỏa mãn quyền dân s tương ng ca bên kia
Ngun tc thực hiện (đ3 blds 2015)
+
+
+
+
ngun tắc tự do, tự nguyện
thiện chí, trung thực
không đưc xung đột lợi ích
tự chịu trách nhiệm khi thực hiện không đúng nghĩa vụ
2. Nội dung thực hiện
Đúng địa điểm D227
Đúng thời hạn Đ228
Đúng phương thưc
Đúng đối ng Đ279 – Đ282
Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thba
Thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thực hiện
A, Thực hiện đúng địa điểm
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ chính nơi các chth thực hiện nghĩa
vụ vi người quyền
Phân loi:
+
+
+
do các bên thỏa thuận
nơi bất động sản
nơi trú, trs của bên quyền
Ý nghĩa: s để xác định ai người phi chịu phí vận chuyển
cĩng như ai người phải chịu chi phí tăng lên do việc thay đổi nơi
trú hoặc tr s ca bên quyền
B, thực hiện đúng thời hạn
Do các bên tha thuận
Theo quy định ca pháp luật
Theo quy định ca cqnn thẩm quyền
Thực hiện bất k lúc nào nếu không 3 căn cứ trên
Ý NGHĩA
n cứ để xác định s vi phm hay không vi phạm nghĩa vụ
xác định trách nhiệm dân s đối vi người vi phm nghĩa vụ
mốc tgian để thời hn khi kiện của các bên khi tranh chp
về quyền nghĩa vụ.
Đối ng nghĩa vụ: tài sản,cv phải làm, cv k dc làm
Vd: vn chuyển hàng hóa
Vn chuyển hành khách
Đối ng nghĩa vụ khi vận chuyển hàn vi vn chuyển, cv vận
chuyển
C, thực hiện đúng đối ng
Thực hiện đúng đối ng thực hiện nghĩa vụ đúng vi nhng công
việc các bên đã thỏa thuận hoc pháp luật quy định
Vật:
+
vt đặc đnh: giao đúng vt đúng tình trng ca vt như 2 bên
đã
+
vt cùng loài chưa thỏa thuân về chất ợng: giao đúng vi
cht ng trung bình đủ về s ợng, trng lg, khối ng như đã
đc xđ.
Công việc
+
thực hiện đúng cam kết
+
đáp ng lợi ích ca bên quyền
Khoản tin: giao cho bên kia đủ s tiền đúng thời hạn, địa đim,
phươg thc đã thỏa thuận hoặc pháp lut quy định
D, thực hiện đúng phương thức
Phương thc thực hiện nghĩa vụ nhng ch thc, biện pháp
thông qua đó người nghĩa vụ tiến hành các hành vi của mình
nhm đáp ng quyền lợi cho người quyền
Phương thc theo thỏa thuận
Phương thc theo quy định của pháp luật
Các trg hp luật k định: phụ thuộc vào tc công việc…
E, thực hiện nghĩa vụ, thực hiện quyền yêu cu thông qua người th
ba
KN: s thoả thuận việc thc hiện nghĩa vụ, thực hinn quyền ycau
vi ng th ba, theo đó, ng nghĩa vụ hoặc ng quyền ủy quyền
cho người thba thực hiện quyền, nghĩa vụ thay mình
Đặc điểm
+
+
không thay đổi chthtrong quan hệ nghĩa vụ
quyền nghĩa vụ của người th ba đc theo nd của giao dịch
ủy quyn
thực hiện đúng quyền, nghĩa vụ trc người th ba theo nd ca vc
+
ủy quyn. nếu thc hin không đúng thì ng y quyền phải chu trách
nhiệm
III.
Căn cứ chm dứt nghĩa vụ
Điều 372 BLDS 2015
11 căn cứ
1. Nghĩa vụ đưc hoàn thành:
Đ373 BLDS 2015
Thực hiện một phn nghĩa vụ nhưng phần còn lại đưc miễn thực
hiện
2
-
3
-
. Theo tha thuận ca các bên :
thỏa thuận theo đúng nguyên tc tại Đ3 BLDS 2015
. Bên quyền miễn việc thực hiện nghĩa vụ :
Đ 376
Tuân thĐ3
Nếu nhiệm vụ bảo đảm thì bin pháp bảo đảm nhim vụ cĩng
đưc chm dứt
4
-
. Nghĩa vụ đưc thay thế bằng nghĩa vụ khác
Đ 377
Làm phát sinh nghĩa vụ mới
-
5
Một s trường hợp không đưc thay thế nhiệm vụ khác – K3 Đ377
. Nghĩa vụ đưc tr
Đ383
thể làm phát sinh trách nhiệm BTTH
. Bên quyền bên nghĩa vụ hòa nhập làm một
. Thi hiệu miễn tr nghĩa vụ đã hết
. Bên nghĩa vụ không còn nghĩa vụ phi do chính ch đó thực
hiện
6
7
8
9. Bên quyền không còn không người kế tha nghĩa vụ
10.
Vt đặc định đối ng của nghĩa vụ không còn được
thay thế bng nghĩa vụ khác
11.
Tng hp khác theo quy định ca luật
SEMINAR VN ĐỀ 3:
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO ĐẢM THC HIỆN NGHĨA VỤ
Câu 15:
Đ298 BLDS + Đ4 ngh định 99/2022/NĐ-CP
1. Các trường hp đăng bao gm:
a) Đăng thế chp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lưu quyền s hữu theo
quy định của B luật Dân sự, luật khác liên quan;
b) Đăng theo thỏa thuận giữa bên bo đảm bên nhn bảo đảm hoặc
theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm, tr cm giữ tài sản;
c) Đăng thông báo xử tài sản bảo đảm trong trường hợp một tài sản
đưc dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ nhiu bên cùng
nhn bo đảm hoặc trong trường hp bên bảo đảm bên nhn bo đảm
thỏa thuận;
d) Đăng thay đổi nội dung đã đưc đăng (sau đây gi đăng
thay đổi);a đăng ni dung đã được đăng (sau đây gi a đăng
) đối vi trường hợp quy định tại các điểm a, b c khoản này.
=> th tc đăngký đảm bảo áp dng cho không ch thế chấp tài
sản còn th đky theo thỏa thuận
Câu 14:
Đ295 – tài sản được phép giao dịch mới th đối ng
Tài sản đang tranh chp thì không đưc giao dịch
Câu 13:
Sai, K1 Đ295, thuộc sở hữu của bên đảm bo
các trường hp cm cố (đ309) , Đ317 thế chấp thì bên quản bên nhận
đảm bo
Hoc như đặt cc thì do bên nhn cc gi
Câu 12:
Sai, K1 Đ296, ch đưc bảo đảm thc hiện nhiều nghĩa vụ nếu giá tr tài
sản TẠI THỜI ĐIỂM XÁC LẬP GIAO DỊCH lớn hơn tổng giá tr các nghĩavụ
đảm bo
Câu 11:
VN ĐỀ 5: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HP ĐỒNG
Đ385 429: các quy đnh chung
HỢP ĐỒNG CHUYỀN QUYỀN S DỤNG TÀI SẢN
HỢP ĐỒNG ĐỐI NG CÔNG VIỆC
NGHĩA VỤ NGOÀI HỢP ĐỒNG
Ss hp đồng thuê vi thuê khoán
Hp đồng thuê tài sản
Hp đồng thuê khoán
Đ484
Đối
ng
Thi
hn
Thi hạn thuê nếu k thì theo
mục đích thuê
Không th tchm dứt
phải báo trc
VD: thuê nhà con đi hc dh, tức hc Căn cứ vào chu k kinh
xong đh s kết thúc
doanh
VD: thuê trâu theo thời
vụ 3 tháng… nếu chm
dứt thì gần hết tháng
t3 tgù đòi
Giá
Đ 473
Do các bên thỏa thuận,
thuê
Do các bên tha thuận hoặc do ng th nếu thuê khoán thông
ba theo yêu cu của các bên, tr
trg hợp luật định
Trg hp k thỏa thuận hoặc thỏa
thuận k ro ràng thì giá thuê dc theo
giá th trg tại địa điểm thơig điểm
giao kếthđ thuê
qua đu thầu thì giá
thuê khoán giá đc
theo kqua đu thầu
Mc
đích
Sd tài
sản
thuê
Giao
tài
Đ 476
sản
Bảo
quản
Tài
sản
thuê
gia
súc
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TRÁCH NHIỆM BI THƯNG
THIT HI NGOÀI HỢP ĐỒNG
1
-
. Khái niệm về tách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
Tch nhiệm bi thg 1 qhplds
Mối liên hệ giữa nghĩa vụ trách nhim:
+nghĩa vụ: nd 1 quan hệ
+
trách nhim: nghiêng về chế tài trc hết 1 quan hệ pháp lut
Tch nhiệm bi thg thiệt hại ngoài qhplds trong đó, 1 bên phải
bi thg thiệt hại do hành vi xâm phm đến tài sản, sức khe, tính
mạng, danh dự, nhân phm, uy tín gây ra cho bên kia
2
. Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường
Ngh quyết 03/TA thay thế = nq 02/2015 về bi thg thiệt hi
Luật bảo vệ quyền lợi ng tiêu dùng
Luật môi trg
Luật công chc, viên chc
Luật trách nhiệm bi thg n nc
Quy định của BLDS ch mang nh nguyên tắc, nền tảng
Hành vi trái pháp luật
VD: làm ng khác chết th k trái pl nếu đó thi hành án tử hình
gây thiệt hi
Theo thì thg hành vi vi phm nghĩa vụ - thg hành vi k hành động
Vi phm tài sản, tính mạng, sức khe, danh d, nhân phm, uy tín thg ở
dạng hành đông – k theo hành vi hành động
thiệt hại xảy ra
VD: sc khe bị xâm phạmthiệt hại do sức khe bị xâm phm:
Thiệt hi do tính mạng bị xâm phạm
Thiệt hi do ts bị xâm phm: thiệt hại vật cht, thiệt hi tinh thần –
th thể không Vn hiện ch thiệt hi vật chất – dc
thành 1 khoản tiền cụ th
mi quan hệ nhân qu
Thiệt hi hu qu trực tiếp k th tránh khỏi của hành vi trái pl
phát sinh trách nhiệm bi thg….
quy định nhưng không th đưa thành đkien: vấn đề lỗi
trong trách nhiệm bồi thường ( kh phải 1 trong 4 đkien bắt
buc)
K phi đkien cn đủ nhưng ý nghĩa râtx quan trng trong việc
bi thg thiệt hại, đặc biệt bi thg thiệt hi ngoài
Trong dân s ch li cố ý hay ý
Lỗi không phải đkien bắt buc làm phát sinh trách nhiệm bi thg
thiệt hại nhưng ý nghĩa đặc biệt quan trg liên quan đến vc
bi thg thiệt hại ngoài bởi:
+
1 yếu tố để người phải bồi thg
VD: 3 ng cùng gây thiệt hi nhưng phải ai ng lỗi
ng gây thiệt hại cho nhau lỗi hoàn toàn do ng b thiệt hại ai
lỗi…
2
+
+
n cứ mức bi thg thiệt hi (vd k2 đ585)
1 vn đề để phần bi thg thiệt hại: K4 Đ585 mức so
sánh phân fbồi thg vi thiệt hại xy ra
. Đặc điểm ca trách nhiệm bồi thg thiệt hi
Luôn mang tính tài sản – về nguyên tắc
3
Tài sản bị xâm hi
Sức khe, tính mạng, danh dự, nhân phm bị xâm hi
Khôi phc, khắc phục hu qu vt chất
Khôi phục lại tình trng ban đầu -làm hỏng xe, đem xe đi sa
Khắc phục cái đã mất: đốt cháy ô phải đền cái khác banwgf cái đã
mất – chức năng cùng quan trọng..
Tch nhiệm tháp dng vi người th ba về điều l - củng cố
chức năng t2 ng tới khôi phc, khắc phc
Ng gây thiệt hại
Người thba
VD: con gây thiệt hại nhưng chưa tròn 18t – bố bi thg thay
4. Nguyên tắc bồi thường thiệt hi
(đ585)
-
Vic bi thg thực hiện theo nguyên tắc chung
Toàn b kịp thi: thiệt hi xy ra bao nhiêu thì phải bi thường
by nhiêu
Giảm mức bi thg: bi thg với mức thp hơn thiệt hi xy ra
Ch dc thc hin trong nhng trg hợpn (k2 đ585)
Ng gây thiẹt hại không lỗi
lỗi ý + thiệt hại quá lớn so vi khả năng kinh tế
Giảm đến mức nào? Tùy vào s thẩm lg của quant xử
Đa phần nguyên tc k ng đến nhân ng đến tài sản nhà nc
Bi thường 1 phn thiệt hại
K4 Đ 585
Thay đổi mức bồi thg
K3 Đ585
Thực hiện theo trình tự tố tụng
Ai ng thẩm quyền – tòa án ch ra khi ycau của 1 trong 2
bên
Hoàn cảnh nào: đã thay đổi về đkien kinh tế, xh – mức bồi thg trc đó
k phù hp na
5. Năng lực chịu trách nhim bồi thg thiệt hi
D586: 4 trường hp
Đối vi thiệt hại do nhân đ nlhvds gây ra
Ng đủ nlhvds: đủ 18t, k thuộc qd đ22,23,24,25
Đối vi thiệt hại do nhân chưa đủ 15t gây ra
Cha mẹ bằng tài sản ca mình để bồi thg – trách nhiệm cha mẹ bồi
thg thay
Cha mẹ k ts, con quyền lấy ts của con để bi thg
Đối vi thiệt hại do nhân đue 15t nhưng chưa đủ 18t
Tch nhiệm pháp định: thuộc về ng gây thiệt hại
Bảo tr pháp: cha mẹ
Tch nhiệm bi htg thuộc về cha mẹ
Banwgf tài sản ca conch lyts ca mình khi con k hoặc k đủ
để bi th
-
Do nhân gây ra ng giám hộ
Dùng tsan của ng đc giám hộ để bồi thg , ng giám hộ k li
Tch nhiệm bi thg v ng giám hộ khi:
Khi ng giám hộ li
Ng dc giám hộ k tài sản
6
6
-
. Xác định thiệt hi
.1.
Do tài sản bị xâm phạm – Đ589
Tài sản bị mất hoặc bị hủy hoi: mất k còn, hủy hoại cĩng k còn
cùng 1 khoản – tính giá tr hin tại của tài sản vào thiệt hi
VD: làm mất xe, làm cháy xe tính theo gtri xe lúc ấy r bi thưng
Tài sản bị hỏng: thể khôi phục dc
Chi phí hp để khắc phc, khôi phục tình trng ban đầu
Lợi ích gắn linvới ts nhưng bị mất hoc bị gim sút
Vd: trâu sắp đẻ - bị chết: trâu chết – k1, con nghé chưa sinh ra -k3
Chi phí hp để ngăn chn, hạn chế, khắc phục thiệt hi
Chi phí hp lý: chi pthật s cn thiết tg ng vi tình trạn thiệt
hại; nhng chi phí đã thực tế chi hóa đơn, chng từ,….
6
-
.2.
Do sc khỏe bị xâm phạm – Đ590
Chi phia hợp cho việc cứu cha, bi dg, phục hồi skhoe, chức
năng bị mất, bị giảm sút
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của ng bị thiệt hại
Chi phí hp phần thi nhp thực yế bị mất của ng chăm sóc ng
bị thiệt hại
Tin đắp tổn thất tinh thần ng bị thiệt hi phải gánh chịu
6
-
-
.3.
Do tính mạng bị xâm phạm Đ591
Mất mng luôn hoặc sau 1 tgian mới mất mạng
Điều tr cứu chữa sau 1 tgian nhưng kh cứu dc mới chết:
GD1: tính thiệt hại sc khe bị xâm phm
GD2: tính thiệt hại tính mạng bị xâm phạm – bản chất thiệt hi
hu s
Các khoản bi thg do skhoe bị xâm phạm
Chi phí hp cho việc mai táng
Tin cp ng cho nhng ng nạn nhân nghĩa vụ cp ng
khi còn sng
Tin đắp tổn thất tinh thần cho ng thân thích của ng bị thiệt hi
dành cho ng thân thiết của ng bị chết – hàg thừa kế thnhất
6
-
-
.4.
Do danh dự, uy tín, nhân phẩm bị xâm hi đ592
Chi phí hp để hạn chế, khắc phục thiệt hi
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút – thu nhp bị mất của
pháp nhân thg mại thg 1 năm tài chính, nhân dc theo thuế
thu nhập nhân
Danh dự, uy tín: nhân, pháp nhân
Nhân phm: nhân
-
-
Tin đắp tổn thất tinh thần mag ng bị thiệt hại phải nh chịu
7
. Thi hạn ng bồi thg thiệt hi Đ593
Trg hp ng b thiệt hi mất hoàn toàn kh năng lao động
Bt đầu từ khi mt hoàn toàn kh năng lao đông – cấp giy của y kha
…..
-
-
-
Kết thúc khi chết
Biệt lệ: khe lại, kh năng lao động……
Trg hợp ng bị thiệt hại chết
-
Thời hạn ng cp ng của ng chưa thành niên
Từ khi ng bị thiệt hại chết đến khi con của họ thnahf niên
Ngoi l: chm dứt khi tròn 15 khi ng y tham gia thu nhp đnuôi
sống bản thân
Khi dừng vc nuôi sống như chư đủ tui thì tiếp tục cấp ng k?
Thời hạn ng cp ng của con đã thàh thai của ng b thiệt hi
Từ thời điểm sinh ra đến khi thành niên
Thời hạn hg cấp ng ca ng thành niên nhưng k khả năng lđ: con
thành niên mất kh nanwg lđ, cha mẹ già k kh ng lđ, ngoại l khôi
phục khả năng
-
-
ợt quá giới hạn pvcđ vươt quá yêu cu cuat ttct
Gii hn: ch dc phép chng tr trong 1 chng mực nht định
Ycau: ngăn chặn 1 nguy thực tế đang diễn ra
-
-

Preview text:

LUẬT DÂN SỰ 2
VẤN ĐỀ 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ NGHĨA VỤ I.
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHĨA VỤ 1. Khái niệm a, Tổng quan:
b, Nghĩa vụ dân sự : điều 274 BLDS 2015 -
Là 1 quan hệ PLDS, dc xác lập bởi 2 bên: bên có nghĩa vụ và bên có quyền -
Là 1 qhplds, theo đó 1 bên dc gọi là bên có nghĩa vụ phải thực hiện
hoặc k dc thực hniện 1 số cv nhất định để bên kia gọi là bên có
quyền hưởng những lợi ích. 2. Đặc điểm -
Là mối liên hệ pháp lý giữa 2 bên đã dc xđ trc.
(ngược với các quan hệ vật quyền – qh sở hữu) – vật quyền chỉ xđ
chủ thể 1 bên là bên có quyền (chủ sở hữu) – k xđ ng nào là ng có
nghĩa vụ, 1 ng có tài sản sẽ đối kháng với ng khác vè quyền của
mình, nâng qh tài sản lên là qh tuyệt đối
Còn mqh này là mqh đã xđ trc cả 2 bên - Là quan hệ trái quyền
Gọi là qh vật quyền (đối vật) vì quyền của ng này có dc thực hiện
hay k dựa vào hành vi của ng khác
Trái quyền (quyền trong qh này gọi là đối nhân) -
Quyền và nghĩa vụ đối lập một cách tương ứng
Cứ bên này có quyền nghĩa là bên kia có nghĩa vụ II.
ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ 1. KN: -
Cái mà các bên hướng tới để xác lập quan hệ nghĩa vụ thì ấy là đối tượng nghĩa vụ
VD: hướng đến khoản tiền cho vay => số tiền ấy là đối tượng… 2. Phân loại: 3 loại -
Tài sản : các loại tài sản: đ105 – ngoài ra, đ106,107
Theo đ274 – vật, quyền, tiền, giấy tờ có giá trị -
Công vieẹc phải thực hiện
Các cv phải thực hiện chỉ là đối tượng nv chỉ khi các bên từ cv đó mà
xác lập với nhau 1 qh nghĩa vụ
VD: chủ hầu với thợ xây dựng cv xây nhà – hđ xây nhà….
Dịch vụ vận chuyển, rửa xe để nhận 1 khoản tiền.. -
CV không được thực hiện…
Chỉ trở thành nghĩa vụ mà 2 bên huớng tới nó để xác lập nghĩa vụ
mà 1 bên phải bất động để đảm bảo nghĩa vụ.
VD: nhà hàng ăn uống cạnh nhà ông B, thỏa thuận ông B k xây dựng
gì cạnh nhà hàng – B bất động -lợi ích kinh doanh cho nhà hàng…
3. Điều kiện của các đối tượng: - Phải dc xác định
Nếu đối tượng là tài sản ( 4 dạng, 2 trạng thái có sẵn – hình thành trong tg lai)?
Có sẵn: thông qua các đơn vị kiểm đếm: số lượng, trọng lượng, Hình thành trong tg lai: - Có thể thực hiện dc
Tính khả thi về mặt thực tế - Được phép chuyển giao
Khả thi về mặt pháp lý: cv đó pl k cấm, tài sản đó dc chuyển giao theo luật định… III.
Thành phần của nghĩa vụ dân sự 1. Chủ thể - Bao gồm 2 bên -
Bên thứ nhất là bên mang quyền, là bên dc hưởng các lợi ích vật chất do bên kia mang lại -
Bên còn lại là bên mang nghĩa vụ : bên phải thực hiện 1 hoặc 1 số
hành vi nhất định để bên kia hưởng lợi -
Mỗi bên chủ thể có thể là 1 ng, có thể là nhiều ng. -
Có thể xuất hiện người thứ ba nhưng ng t3 đó cĩng phải dc xđ trc,
vẫn phải thuộc 1 trong 2 bên nghĩa vụ hoặc quyền.
VD : cho vay 100tr nhưng ng vay k có tài sản cầm cố - cần ng đứng
bảo lãnh – khi k trả dc tiền, ng bảo lãnh đứng ra trả thay – khi đó ng
t3 xuất hiện (thuộc 1 trong 2 bên) 2. Khách thể -
Loại khách thể (là khách thể của qh tài sản – lợi ích vật chất) : lợi ích
cả 2 bên cùng hướng tới ? - + - Biểu hiện cụ thể
Là hành vi của các bên khách thể mà chỉ khi nào hành vi đó dc thực
hiện thì lợii ích của các bên mới đạt dc 3. Nội dung - Quyền yêu cầu - Nghĩa vụ thực hiện IV. CAC LOẠI NGHIA VỤ -
Dựa vào mối liên hệ giữa những ng có quyền với những ng có nghĩa vụ 1. Nghĩa vụ riêng rẽ -
Nghĩa vụ nhiều ng mà trong đó mỗi người chỉ phải thực hiện phàn
nghĩa vụ của riêng mình hoặc mỗi người trong số những người có
quyền chỉ có thể yêu cầu người có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ riêng
cho phần quyền của mình - Dặc điểm
+ luôn là nghĩa vụ nhiều ng
+ k có sự liên quan giữa những ng cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc cùng hưởng quyèn
+ quan hệ nghĩa vụ chỉ chấm dứt đối với ng đã thực hiện nghĩa vụ hoặc đã hưởng quyền. 2. Nghĩa vụ liên đới -
Là nghĩa vụ nhiều ng mà trong đó, 1 trong 1 số những ng có nghĩa
vụ phải thực hiện toàn bộ nd của nghĩa vụ hoặc một trong số những
người có quyền đều có thể yêu cầu bất cứ ai trong số những ng có
nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa vụ đó. - Đặc điểm
+ luôn là nghĩa vụ nhiều ng
+ coa sự liên quan giĩa những ng cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc cùng hưởng quyền
+ quan hệ nghĩa vụ chỉ chấm dứt khi nghĩa vụ đã đc thực hiện toàn bộ. - Căn cứ xđ :
+ thỏa thuận là liên đới + luật quy định 3. Nghĩa vụ bổ sung -
KN : là nghĩa vụ của ng t3 trc ng có quyền đối với phần nghĩa vụ mà
ng có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện k đầy đủ, k đúng
VD : A cho B vay 2 tỷ, C bảo lãnh a-b là nghĩa vụ chính
a-c là nghĩa vụ phụ, xuất hiện sau (nghĩa vụ bổ sung) - Dặc điểm :
+ có thể là nghĩa vụ nhiều ng
+ không tồn tại độc lập + luôn là nghĩa vụ phụ
+ chỉ phải thực hiện khi nghĩa vụ chính k đc thực hiện - Căn cứ phát sinh + thỏa thuận
+ quy định của pháp luật 4. Nghĩa vụ hoàn lại -
KN : là quan hệ nghĩa vụ mà trong đó 1 bên có quyền ycầu bên kia
hoàn lại cho mình khoản tiền hoặc lợi íc vật chất khác mà mình đã
bỏ ra thay họ thực hiện cho ng khdác hoặc 1 bên có nghĩa vụ phải
hoàn trả cho been kia 1 khoản tiền hoặc lợi ích vật chất6 khác mà
bên đó đã nhận từ ng khác trên cơ sở quyền yc của bên kia - Dặc điểm
+ có thể là nghĩa vụ nhiều người + là nghĩa vụ phát sinh
+ có chủ thể liên quan đến cả 2 quan hệ nghĩa vụ + là nghĩa vụ riêng rẽ - Căn cứ phát sinh
+ từ 1 nghĩa vụ liên đới + các trg hợp khác VD : bảo lãnh…
5. Nghĩa vụ phân chia được -
KN : là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể phân chia thành
nhiều phần để thực hiện - Dặc điểm
+ đối tg có thể là vật chia dc
+ là cv có thể chia thành từng phần để thực hiện V.
CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU
1 . Khái niệm : là thỏa thuận giữa bên có quyền với ng t3 để chuyển
giao quyền ycau từ ng đó sang ng thứ ba ( dc gọi là bên thế quyền)
2. Quyền ycau k dc chuyển giao -
Các quyền ycau gắn liền với nhân thân -
Các trg hợp các bên đã thỏa thuận k dc chuyển giao -
Các trg hợp pl quy định k dc chuyển giao 3 . Hậu quả ply -
Ng thế quyền trở thành bên có quyền ycau (thay đổi chủe thể của quyền) -
Ng đã chuyển giao quyền ycau k phải chịu trách nhiệm về việc thực
hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ -
Bp bảo đảm nghĩa vụ dc chuyển giao theo VI. CHUYỂN GIAO NGHĩA VỤ
1 . Khái niệm: Là thỏa thuận tay ba (bên có quyền, bên có nghĩa vụ và
ng t3 để chuyển giao nghĩa vụ sang ng t3 – dc gọi là bên thế nghĩa vụ
2. Nghĩa vụ k dc chuyển giao: -
Nghĩa vụ gắn liền với nhân thân -
Các trg hợp pháp luật quy định k dc chuyển giao 3 . Hậu quả pháp lý -
Ng thế nghĩa vụ trở thành bên thế nghĩa vụ (thay đổi chủ thể có nghĩa vụ) -
Ng đã chuyển giao nghĩa vụ chấm dứt nghĩa vụ đối với bên có quyền -
Bp đảm bảo (nếu có) chấm dứt, trừ khi có thỏa thuận trc
VẤN ĐỀ 2: XÁC LẬP, THỰC HIỆN, CH olsẤM DỨT
NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ I.
Căn cứ xác lập nghĩa vụ Đ275 BLDS 2015
Sự kiện pháp lý: 4 loại - Hành vi pháp lý - Sự biến pháp lý - Xử sự pháp lý - Thời hạn
1 . Hợp đồng và hành vi pháp lý đơn phương (giao dịch dân sự) -
Đ116 BLDS 2015: giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý
đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự - Đ385 BLDS 2015 -
Nếu ý chí đơn phương kèm theo điều kiện nhất định thì chỉ khi
những người khác thực hiện điều kiện đó mới làm phát sinh nghĩa vụ giữa các bên -
Hợp đồng và hvpldp là căn cứ xác lập nghĩa vụ
VD: hợp đồng dịch vụ giáo dục giữa trường và sinh viên…. -
Hợp đồng không đáp ứng các đkien – hơp đồng vô hiệu – k phát sinh nghĩa vụ
Ý chí đơn phương chỉ phát sinh nghĩa vụ khi đối phương đáp ứng dc
đkien theo ý chí đơn phương
VD: thưởng – đạt đủ kpi mới thưởng
2 . Thực hiện công việc không có ủy quyền -
Từ điều 574-578 blds 2015 -
KN: là việc 1 người không có nghĩa vụ thực hiện công việc nhưng đã
tự nguyện thực hiện công việc đó vì lợi ích của ng có cv dc thực hiện
khi người này không biết hoặc biết mà không phản đối - Điều kiện:
+ Người thực hiện công việc không có nghĩa vụ phải thực hiện
+ người thực hiện công việc hoàn toàn tự nguyện thực hiện vì lợi ích
của người có công việc
+ thực hiện công việc như thực hiện công việc của chính mình, hoặc
theo ý muốn của người có công việc (nếu biết)
+ nếu không thực hiện công việc thì người có công việc sẽ bị thiệt hại
VD: cấy hộ ruộng hàng xóm
Ra bến xe- ông xe ôm xách vali cho – đến nơi đòi tiền – có trả không?
3. Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật -
Từ Đ579 – Đ583 BLDS 2015: các trường hợp chiếm hữu, sử dụng,
được lợi về tài sản không thuộc Đ165 BLDS 2015 -
Nghĩa vụ: khi một người được lợi về tài sản không có căn cứ pháp
luật sẽ làm phát sinh nghĩa vụ hoàn trả của người đó kể từ khi người
đó có khoản lợi trong tay.
Phải có trách nhiệm hoàn trả lại ng sở hữu -
Các trg hợp k có căn cứ pl: đ165
VD; nhặt dc bút – cầm bút trên tay có phải đang chiếm hữu
Nếu tìm ng mất trả lại thì k phải chiếm hữu
Nếu coi là của mình thì đó là chiếm hữu
Kh nhất thiết cầm trên tay là chiếm hữu
2 đkien: đang quản lý tsan đó, về ý chí coi mình là chủ sh tài sản đó
4. Gây thiệt hại cho hành vi trái pháp luật -
Khi 1 người thực hiện 1 hành vi trái pl xâm phạm đến tính mạng, sức
khỏe, danh dự, nhân phẩm, uy tín, tài sản của người khác sẽ làm
phát sinh nghĩa vụ của người gây thiệt hại - Điều kiện + có thiệt hại xảy ra
+ có hành vi trái pháp luật
+ có mqh nhân quả giữa thiệt hại và hành vi
5 . Căn cứ khác theo quy định của luật -
Dc quy định ở những quy định cụ thể trong luật -
VD: nghĩa vụ cấp dưỡng cho con khi ly hôn, nghĩa vụ từ qđ của tòa án… II.
Thực hiện nghĩa vụ 1. Khái niệm -
Là việc ng có nghĩa vụ phải chuyển giao 1 tài sant, làm hoặc không
dc làm 1 cv theo 1 thời hạn nhất định đã dc xđ trong nd của quan hệ
nghĩa vụ, qua đó thỏa mãn quyền dân sự tương ứng của bên kia -
Nguyên tắc thực hiện (đ3 blds 2015)
+ nguyên tắc tự do, tự nguyện + thiện chí, trung thực
+ không được xung đột lợi ích
+ tự chịu trách nhiệm khi thực hiện không đúng nghĩa vụ 2. Nội dung thực hiện - Đúng địa điểm D227 - Đúng thời hạn Đ228 - Đúng phương thưc -
Đúng đối tượng Đ279 – Đ282 -
Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba -
Thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thực hiện
A, Thực hiện đúng địa điểm -
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ chính là nơi các chủ thể thực hiện nghĩa
vụ với người có quyền - Phân loại: + do các bên thỏa thuận
+ nơi có bất động sản
+ nơi cư trú, trụ sở của bên có quyền -
Ý nghĩa: là cơ sở để xác định ai là người phải chịu phí vận chuyển
cĩng như ai là người phải chịu chi phí tăng lên do việc thay đổi nơi
cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền
B, thực hiện đúng thời hạn - Do các bên thỏa thuận -
Theo quy định của pháp luật -
Theo quy định của cqnn có thẩm quyền -
Thực hiện bất kỳ lúc nào nếu không có 3 căn cứ trên Ý NGHĩA -
Là căn cứ để xác định có sự vi phạm hay không vi phạm nghĩa vụ và
xác định trách nhiệm dân sự đối với người vi phạm nghĩa vụ -
Là mốc tgian để xđ thời hạn khởi kiện của các bên khi có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ.
Đối tượng nghĩa vụ: tài sản,cv phải làm, cv k dc làm Vd: vận chuyển hàng hóa Vận chuyển hành khách
Đối tượng nghĩa vụ khi vận chuyển là hàn vi vận chuyển, cv vận chuyển
C, thực hiện đúng đối tượng -
Thực hiện đúng đối tượng là thực hiện nghĩa vụ đúng với những công
việc mà các bên đã thỏa thuận hoặc pháp luật quy định - Vật:
+ vật đặc định: giao đúng vật và đúng tình trạng của vật như 2 bên đã xđ
+ vật cùng loài và chưa thỏa thuân về chất lượng: giao đúng với
chất lượng trung bình và đủ về số lượng, trọng lg, khối lượng như đã đc xđ. - Công việc
+ thực hiện đúng cam kết
+ đáp ứng lợi ích của bên có quyền -
Khoản tiền: giao cho bên kia đủ số tiền đúng thời hạn, địa điểm,
phươg thức đã thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định
D, thực hiện đúng phương thức -
Phương thức thực hiện nghĩa vụ là những cách thức, biện pháp mà
thông qua đó người có nghĩa vụ tiến hành các hành vi của mình
nhằm đáp ứng quyền lợi cho người có quyền -
Phương thức theo thỏa thuận -
Phương thức theo quy định của pháp luật -
Các trg hợp luật k định: phụ thuộc vào tc công việc…
E, thực hiện nghĩa vụ, thực hiện quyền yêu cầu thông qua người thứ ba -
KN: là sự thoả thuận việc thực hiện nghĩa vụ, thực hiệnn quyền ycau
với ng thứ ba, theo đó, ng có nghĩa vụ hoặc ng có quyền ủy quyền
cho người thứ ba thực hiện quyền, nghĩa vụ thay mình - Đặc điểm
+ không thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
+ quyền và nghĩa vụ của người thứ ba đc xđ theo nd của giao dịch ủy quyền
+ thực hiện đúng quyền, nghĩa vụ trc người thứ ba theo nd của vc
ủy quyền. nếu thực hiện không đúng thì ng ủy quyền phải chịu trách nhiệm III.
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ Điều 372 BLDS 2015 Có 11 căn cứ
1. Nghĩa vụ được hoàn thành: - Đ373 BLDS 2015 -
Thực hiện một phần nghĩa vụ nhưng phần còn lại được miễn thực hiện
2 . Theo thỏa thuận của các bên : -
thỏa thuận theo đúng nguyên tắc tại Đ3 BLDS 2015
3 . Bên có quyền miễn việc thực hiện nghĩa vụ : - Đ 376 - Tuân thủ Đ3 -
Nếu nhiệm vụ có bảo đảm thì biện pháp bảo đảm nhiệm vụ cĩng được chấm dứt
4 . Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác - Đ 377 -
Làm phát sinh nghĩa vụ mới -
Một số trường hợp không được thay thế nhiệm vụ khác – K3 Đ377
5 . Nghĩa vụ được bù trừ - Đ383 -
Có thể làm phát sinh trách nhiệm BTTH
6. Bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm một
7. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
8. Bên có nghĩa vụ không còn mà nghĩa vụ phải do chính chủ đó thực hiện
9. Bên có quyền không còn mà không có người kế thừa nghĩa vụ 10.
Vật đặc định là đối tượng của nghĩa vụ không còn và được
thay thế bằng nghĩa vụ khác 11.
Trường hợp khác theo quy định của luật SEMINAR VẤN ĐỀ 3:
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ Câu 15:
Đ298 BLDS + Đ4 nghị định 99/2022/NĐ-CP
1. Các trường hợp đăng ký bao gồm:
a) Đăng ký thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lưu quyền sở hữu theo
quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan;
b) Đăng ký theo thỏa thuận giữa bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm hoặc
theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm, trừ cầm giữ tài sản;
c) Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp một tài sản
được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ mà có nhiều bên cùng
nhận bảo đảm hoặc trong trường hợp bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm có thỏa thuận;
d) Đăng ký thay đổi nội dung đã được đăng ký (sau đây gọi là đăng ký
thay đổi); xóa đăng ký nội dung đã được đăng ký (sau đây gọi là xóa đăng
ký) đối với trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này.
=> thủ tục đăngký đảm bảo áp dụng cho không chỉ thế chấp tài
sản mà còn có thẻ đky theo thỏa thuận
Câu 14:
Đ295 – tài sản được phép giao dịch mới có thể là đối tượng
Tài sản đang tranh chấp thì không được giao dịch Câu 13:
Sai, K1 Đ295, thuộc sở hữu của bên đảm bảo
các trường hợp cầm cố (đ309) , Đ317 thế chấp thì bên quản lý là bên nhận đảm bảo
Hoặc như đặt cọc thì do bên nhận cọc giữ Câu 12:
Sai, K1 Đ296, chỉ được bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ nếu giá trị tài
sản TẠI THỜI ĐIỂM XÁC LẬP GIAO DỊCH lớn hơn tổng giá trị các nghĩavụ nó đảm bảo Câu 11:
VẤN ĐỀ 5: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG -
Đ385 – 429: các quy định chung
HỢP ĐỒNG CHUYỀN QUYỀN SỞ DỤNG TÀI SẢN
HỢP ĐỒNG CÓ ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG VIỆC
NGHĩA VỤ NGOÀI HỢP ĐỒNG
Ss hợp đồng thuê với hđ thuê khoán
Hợp đồng thuê tài sản Hợp đồng thuê khoán Đối Đ484 tượng Thời
Thời hạn thuê nếu k có hđ thì theo
Không thể tự chấm dứt hạn mục đích thuê mà phải báo trc
VD: thuê nhà con đi học dh, tức là học Căn cứ vào chu kỳ kinh xong đh sẽ kết thúc doanh VD: thuê trâu theo thời vụ 3 tháng… nếu chấm dứt thì gần hết tháng t3 tgù đòi Giá Đ 473 Do các bên thỏa thuận, thuê
Do các bên thỏa thuận hoặc do ng thứ nếu thuê khoán thông
ba xđ theo yêu cầu của các bên, trừ qua đấu thầu thì giá trg hợp luật định thuê khoán là giá đc xđ
Trg hợp k có thỏa thuận hoặc thỏa theo kqua đấu thầu
thuận k ro ràng thì giá thuê dc xđ theo
giá thị trg tại địa điểm và thơig điểm giao kếthđ thuê Mục đích Sd tài sản thuê Giao Đ 476 tài sản Bảo quản Tài sản thuê là gia súc
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
1 . Khái niệm về tách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hđ -
Trách nhiệm bồi thg là 1 qhplds -
Mối liên hệ giữa nghĩa vụ và trách nhiệm: +nghĩa vụ: nd 1 quan hệ
+ trách nhiệm: nghiêng về chế tài – trc hết là 1 quan hệ pháp luật -
Trách nhiệm bồi thg thiệt hại ngoài hđ là qhplds trong đó, 1 bên phải
bồi thg thiệt hại do hành vi xâm phạm đến tài sản, sức khỏe, tính
mạng, danh dự, nhân phẩm, uy tín gây ra cho bên kia
2 . Điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường
Nghị quyết 03/TA – thay thế = nq 02/2015 về bồi thg thiệt hại hđ
Luật bảo vệ quyền lợi ng tiêu dùng Luật môi trg
Luật công chức, viên chức
Luật trách nhiệm bồi thg nhà nc
Quy định của BLDS chỉ mang tính nguyên tắc, nền tảng -
Hành vi trái pháp luật
VD: làm ng khác chết – có thể k trái pl nếu đó là thi hành án tử hình dù gây thiệt hại …
Theo hđ thì thg là hành vi vi phạm nghĩa vụ - thg là hành vi k hành động
Vi phạm tài sản, tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, uy tín – thg ở
dạng hành đông – k theo hđ – hành vi hành động - Có thiệt hại xảy ra
VD: sức khỏe bị xâm phạm – thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm:
Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
Thiệt hại do ts bị xâm phạm: thiệt hại vật chất, thiệt hại tinh thần –
có thể có có thể không – Vn hiện chỉ xđ thiệt hại vì vật chất – dc xđ
thành 1 khoản tiền cụ thể -
Có mối quan hệ nhân quả
Thiệt hại là hậu quả trực tiếp k thể tránh khỏi của hành vi trái pl –
phát sinh trách nhiệm bồi thg…. -
Có quy định nhưng không thể đưa thành đkien: vấn đề lỗi
trong trách nhiệm bồi thường ( kh phải là 1 trong 4 đkien bắt buộc)
K phải đkien cần và đủ nhưng có ý nghĩa râtx quan trọng trong việc
bồi thg thiệt hại, đặc biệt là bồi thg thiệt hại ngoài hđ
Trong dân sự chỉ xđ lỗi cố ý hay vô ý
Lỗi không phải đkien bắt buộc làm phát sinh trách nhiệm bồi thg
thiệt hại nhưng có ý nghĩa đặc biệt quan trọg liên quan đến vc xđ
bồi thg thiệt hại ngoài hđ bởi:
+ Là 1 yếu tố để xđ người phải bồi thg
VD: 3 ng cùng gây thiệt hại nhưng phải xđ ai là ng có lỗi
2 ng gây thiệt hại cho nhau – lỗi hoàn toàn do ng bị thiệt hại – xđ ai có lỗi…
+ Là căn cứ xđ mức bồi thg thiệt hại (vd k2 đ585)
+ Là 1 vấn đề để xđ phần bồi thg thiệt hại: K4 Đ585 – mức là so
sánh phân fbồi thg với thiệt hại xảy ra
3. Đặc điểm của trách nhiệm bồi thg thiệt hại
Luôn mang tính tài sản – về nguyên tắc - Tài sản bị xâm hại -
Sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm bị xâm hại
Khôi phục, khắc phục hậu quả vật chất -
Khôi phục lại tình trạng ban đầu -làm hỏng xe, đem xe đi sửa -
Khắc phục cái đã mất: đốt cháy ô tô phải đền cái khác banwgf cái đã
mất – chức năng vô cùng quan trọng..
Trách nhiệm có thể áp dụng với người thứ ba – về điều lệ - củng cố
chức năng t2 – hướng tới khôi phục, khắc phục - Ng gây thiệt hại - Người thứ ba
VD: con gây thiệt hại nhưng chưa tròn 18t – bố bồi thg thay
4. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (đ585)
Việc bồi thg thực hiện theo nguyên tắc chung -
Toàn bộ và kịp thời: thiệt hại xảy ra bao nhiêu thì phải bồi thường bấy nhiêu
Giảm mức bồi thg: bồi thg với mức thấp hơn thiệt hại xảy ra
Chỉ dc thực hiện trong những trg hợpn (k2 đ585) -
Ng gây thiẹt hại không có lỗi -
Có lỗi vô ý + thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế
Giảm đến mức nào? Tùy vào sự thẩm lg của cơ quan xét xử
Đa phần nguyên tắc k hướng đến cá nhân mà hướng đến tài sản nhà nc
Bồi thường 1 phần thiệt hại - K4 Đ 585 Thay đổi mức bồi thg - K3 Đ585 -
Thực hiện theo trình tự tố tụng -
Ai là ng có thẩm quyền – tòa án – chỉ ra qđ khi có ycau của 1 trong 2 bên -
Hoàn cảnh nào: đã thay đổi về đkien kinh tế, xh – mức bồi thg trc đó k phù hợp nữa
5. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thg thiệt hại D586: 4 trường hợp
Đối với thiệt hại do cá nhân có đủ nlhvds gây ra
Ng đủ nlhvds: đủ 18t, k thuộc qd đ22,23,24,25
Đối với thiệt hại do cá nhân chưa đủ 15t gây ra -
Cha mẹ bằng tài sản của mình để bồi thg – trách nhiệm cha mẹ bồi thg thay -
Cha mẹ k có ts, con có – có quyền lấy ts của con để bồi thg
Đối với thiệt hại do cá nhân đue 15t nhưng chưa đủ 18t -
Trách nhiệm pháp định: thuộc về ng gây thiệt hại -
Bảo trợ pháp lý: cha mẹ -
Trách nhiệm bồi htg thuộc về cha mẹ
Banwgf tài sản của con – chỉ lấyts của mình khi con k có hoặc k đủ để bồi th
Do cá nhân gây ra mà có ng giám hộ -
Dùng tsan của ng đc giám hộ để bồi thg , ng giám hộ k có lỗi…
Trách nhiệm bồi thg về ng giám hộ khi: - Khi ng giám hộ có lỗi -
Ng dc giám hộ k có tài sản
6 . Xác định thiệt hại 6 .1.
Do tài sản bị xâm phạm – Đ589 -
Tài sản bị mất hoặc bị hủy hoại: mất là k còn, hủy hoại cĩng k còn –
cùng 1 khoản – tính giá trị hiện tại của tài sản vào thiệt hại
VD: làm mất xe, làm cháy xe – tính theo gtri xe lúc ấy r bồi thường -
Tài sản bị hư hỏng: có thể khôi phục dc
Chi phí hợp lý để khắc phục, khôi phục tình trạng ban đầu -
Lợi ích gắn liềnvới ts nhưng bị mất hoặc bị giảm sút
Vd: trâu sắp đẻ - bị chết: trâu chết – k1, con nghé chưa sinh ra -k3 -
Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế, khắc phục thiệt hại
Chi phí hợp lý: là chi phí thật sự cần thiết tg ứng với tình trạn thiệt
hại; là những chi phí đã thực tế chi – hóa đơn, chứng từ,…. 6 .2.
Do sức khỏe bị xâm phạm – Đ590 -
Chi phia hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dg, phục hồi skhoe, chức
năng bị mất, bị giảm sút -
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của ng bị thiệt hại -
Chi phí hợp lý và phần thi nhập thực yế bị mất của ng chăm sóc ng bị thiệt hại -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần mà ng bị thiệt hại phải gánh chịu 6 .3.
Do tính mạng bị xâm phạm – Đ591 -
Mất mạng luôn hoặc sau 1 tgian mới mất mạng -
Điều trị cứu chữa sau 1 tgian nhưng kh cứu dc mới chết:
GD1: tính thiệt hại sức khỏe bị xâm phạm
GD2: tính thiệt hại tính mạng bị xâm phạm – bản chất là thiệt hại hậu sự -
Các khoản bồi thg do skhoe bị xâm phạm -
Chi phí hợp lý cho việc mai táng -
Tiền cấp dưỡng cho những ng mà nạn nhân có nghĩa vụ cấp dưỡng khi còn sống -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần cho ng thân thích của ng bị thiệt hại –
dành cho ng thân thiết của ng bị chết – hàg thừa kế thứ nhất 6 .4.
Do danh dự, uy tín, nhân phẩm bị xâm hại – đ592 -
Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại -
Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút – thu nhập bị mất của
pháp nhân thg mại thg là 1 năm tài chính, cá nhân dc xđ theo thuế thu nhập cá nhân -
Danh dự, uy tín: cá nhân, pháp nhân Nhân phẩm: cá nhân -
Tiền bù đắp tổn thất tinh thần mag ng bị thiệt hại phải gánh chịu -
7 . Thời hạn hưởng bồi thg thiệt hại – Đ593
Trg hợp ng bị thiệt hại mất hoàn toàn khả năng lao động -
Bắt đầu từ khi mất hoàn toàn khả năng lao đông – cấp giấy của y khỏa xđ….. - Kết thúc khi chết -
Biệt lệ: khỏe lại, có khả năng lao động……
Trg hợp ng bị thiệt hại chết -
Thời hạn hưởng cấp dưỡng của ng chưa thành niên
Từ khi ng bị thiệt hại chết đến khi con của họ thnahf niên
Ngoại lệ: chấm dứt khi tròn 15 khi ng ấy tham gia lđ – có thu nhập đủ nuôi sống bản thân
Khi dừng vc nuôi sống như chư đủ tuổi thì có tiếp tục cấp dưỡng k? -
Thời hạn hưởng cấp dưỡng của con đã thàh thai của ng bị thiệt hại
Từ thời điểm sinh ra đến khi thành niên -
Thời hạn hg cấp dưỡng của ng thành niên nhưng k có khả năng lđ: con
thành niên mất khả nanwg lđ, cha mẹ già k có khả năng lđ, ngoại lệ là khôi phục khả năng lđ
Vượt quá giới hạn pvcđ – vươt quá yêu cầu cuat ttct -
Giới hạn: chỉ dc phép chống trả trong 1 chừng mực nhất định -
Ycau: ngăn chặn 1 nguy cơ thực tế đang diễn ra