LUT DÂN SỰ
2
S1. Nghĩa vụ
1
2
.K/n chung về nghĩa vụ: 274 BLHS
2015
c đim:
-
-
-
Sựng buộc ít nht 2 người v 2 phía chthể khác nhau
Quan hệ nghĩa vụ dân sự 1 quan h trái quyn nên quyn của các chủ th quyn
đối nhân
Các bên chth trong nghĩa vụ luôn đưc xác định cụ thể. Quyn nghĩa vụ của 2 bên
đối lập
nhau
ối ng của nghĩa vụ dân s:
276)
3
-
-
-
-
Tài sản
+
+
+
4
)Các đối ng này phải đáp ng đc li ícho đó của chth
quyn
ối ng của nghĩa vụ phi thực hiện đưc
)Các đối ng này phải đc cụ th
.Phân loi:
-
Nghĩa vụ dân sự riêng r: Khi nhiều người cùng thực hiện 1 nghĩa vụ, nhưng mỗi
người 1
phần nghĩa vụ nht định riêng r thì mi nời phải thực hiện phần nghĩa vụ của
mình
87)
Nghĩa vụ dân sự liên đới: nghĩa vụ do nhiều người cùng phải thực hiện bên
quyn
thyêu cu bt cứ ai trong số nhng ngưi nghĩa vụ phi thực hiện toàn bộ nghĩa
vụ.
2
-
-
-
Nghĩa vụ dân sự hoàn li: loại nghĩa vụ thường phát sinh từ 1 quan hệ nghĩa cụ
khác.
Nghĩa vụ dân sự bổ sung (Nghĩa vụ ph): nghĩa vụ được thhiện như nhng
phương tn
đảm bo.
5
5
.Thay đổi ch th trong quan h nghĩa
vụ:
.1) Chuyn giao quyn:
-
sự thoả thuận giữa ngưi quyn trong qh dân sự vi ngưi th 3 nhằm
chuyn giao
quyn yêu cu của ngưi đó.
Điu kin: +Không cn có sự đồng ý của bên mang nghĩa vụ
-
+
+
Nghĩa vụ được chuyển giao phải hợp pháp
Không phụ thuộc trường hợp không đc
chuyn
-
5
-
H qu pháp lý: Thay đổi chủ th mang quyn, không làm chấm dứt biện pháp đảm bảo
.2) Chuyn giao nghĩa vụ:
sự thoả thuận giữa ngưi nghĩa vụ vi người khác trên sở đồng ý của ngưi
quyn
nhằm chuyển nghĩa vụ vi người khác (gi người thế nghĩa vụ)
Điu kin: +Phảisự đồng í của ngưi quyn
-
+
+
Nghĩa vụ đc chuyển giao phi hợp pháp
Không phụ thuộc trường hợp không đc
chuyn
-H qu pháp lí: Thay đổi ch thể mang nghĩa vụ, chấm dứt biện pháp đảm bo, tr khi
thoả
thuận khác.
-
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------
lOMoARcPSD|610649 76
S2. Xác lập, thc hin, chấm dt nghĩa v trách
nhiệm dân
s
Điu 275, từ điều 351-364, từ điều 372-384 BLDS năm 2015
1
-
.Căn cphát sinh nghĩa vụ dân sự:
Điu 275 BLDS 2015
Thực hin công việc k u quyn
Định nghĩa: THCVKCUQ vc 1 ng knghĩa vụ thực hiện công vc nhưng đã tự
nguyn thực
-
hiện công vc nhưng đã tự nguyn thực hiện công vc đó, hoàn toàn li ích của ng
công vc
thực hiện khi ng này k biết or biết k phn đối.
-
Điều kiện để đc coi thực hiện công vc k u
quyn:
+
+
+
+
+
*
Người thực hiện công vc k nghĩa vụ phải thực hiệnng vc
Người thực hiện công vc hoàn toàn tự nguyn thực hiện lợi ích của người công vc
Người thực hiện công vc như thực hiện công vc của chính mình
Người công vc k biết or biết k phản đối
Vc thực hiệnng vc thực sự cp thiết
Lưu ý: Nếu người thực hiện công vc k yêu cầu thanh toán, k yêu cầu tr thù lao
thì người
công vc không phải thực hiện nghĩa vụ này.
Gây thiệt hại do hành vi trái pháp lut
-Định nghĩa: Khi 1 ng thực hiện 1 hành vi trái pháp lut xâm phm đến tnh mạng,
sức khoẻ,
danh dự, nhân phm, uy tn, tài sản của ng khác sẽ làm phát sinh nghĩa vụ dân sự
của ng gây
thiệt hại. Nghĩa vụ phát sinh từ hành vi gây thiệt hi nghĩa vụ bồi thưng.
-Điều kiện hành vi trái pl gây thit hại để th phát sinh trách nhiệm bồi
thường thiệt hại
nếu thoả mãn đầy đủ các đk phát sinh trách nhiệm bồi thường thit hi do pl quy
định:
*
*
*
thiệt hi xy ra
hành vi trái pl
mqh nhân qu giữa hành vi gây thit hi hu qu
xy ra
NOTE: +Có lỗi?
(584)
2
2
.Căn cthc hiện nghĩa vụ dân
sự
.1. Khái nim:
-
Thc hiện nghĩa vụ vc ng nghĩa vụ phi chuyển giao 1 i sản làm or k đc làm 1
công vc
theo 1 thời hạn nht định đã đc trong ndung của quan hệ nghĩa vụ, qua đó thoả mãn
quyn
dân sự tương ng của bên kia.
2
.2. Ng tc thc hin nghĩa vụ: (Điều 3 BLDS
2015)
lOMoARcPSD|610649 76
2
.3. ND thc hiện nghĩa
vụ:
2.4. Khái niệm trách nhiệm n sự
Trách nhiệm dân sự (351-364 BLDS năm 2015)
a.Định nghĩa:
- hu qu pháp bt lợi người vi phạm nghĩa vụ phải gánh chịu.
VD: phải giao 1 vt, phi bi thường thiệt hại,…
Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ phát sinh từ quan h nghĩa vụ nhưng không
đồng thời
vi sự xác lập quan hệ. Theo khoản 1 Điều 351 BLDS 2015, trách nhiệm dân sự chỉ phát
sinh khi
một bên trong quan hệ nghĩa vụ vi phạm nghĩa vụ.
2
-
.5.Đặc điểm trách nhiệm dân
sự
Đặc đim chung:
+
+
+
Áp dụng khi có hành vi vi phạm
Mang tnh cưỡng chế, do quan nhà ớc áp
dụng
Hậu qu pháp bt li
-
Đặc đim riêng:
+
+
+
+
2
Phát sinh do vi phạm nghĩa vụ
Mang tnhi sản
Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ, bồi thường thit hi
Người chịu trách nhiệm thể không phải người hành vi vi
phạm
.6.Phân loại trách nhiệm n sự do vi phạm nghĩa vụ
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
-
Trách nhiệm phi thực hiện nghĩa
vụ
Trách nhiệm bồi thường thit hi
Pht vi phm
2
.6.1.Tch nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ
dân sự
-
Định nghĩa: loi trách nhiệm theo đó người hành vi vi phạm phải tếp tục
thực hiện
nghĩa vụ của mình trên cơ sở quan hệ nghĩa vụ đã đc hai bên thoả thuận xác lập
Điều kiện áp dng:
-
+Đãhành vi vi phạm xy ra trên thực
tế
+Hành vi vi phạm chưa gây ra thiệt hai cho bên
kia
-
Bao gm:
+
+
+
+
2
Trách nhiệm do k thực hiện nghĩa vụ giao
vt
Trách nhiệm do k thực hiện nghĩa vụ phi làm 1 công vc or k đc làm 1
công vc
Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
Trách nhiệm do chậm tếp nhận vc thực hiện nghĩa vụ dân sự
.6.2.Tch nhiệm bồi thường thit
hi
-
K/n: loi trách nhiệm theo đó ngườinghĩa vụ phải bồi thường thit hi do
hành vi vi
phạm nghĩa vụ của mình gây ra
Điều kiện áp dng:
hành vi trái pl: hành vi trái pl hành vi của 1 người đã tham gia vào 1 quan h
nghĩa vụ
-
+
nhưng k thực hin, thực hiện k đúng, k đầy đủ nghĩa vụ đã đc pl or nghĩa vụ do các
bên cam
kết, thoả thuận nhưng đã đc pl thừa nhận bảo v.
+Có thiệt hi xy ra trong thực tế: thiệt hi nhưncg tn tht thực tế đc tnh thành tền
do bị
mt mát, hỏng tài sản do sự vi phạm nghĩa vụ do người nghĩa vụ gây ra.
+
+
mqh nhân qu giữa hành vi vi phạm pl thiệt hi gây ra.
li của người vi phm: lỗi thái độ tâm ca ngưi hành vi gây thiệt hại, phản
ánh nhận
thức của ngưi đó đối vs hành vi và hu qu của hành vi họ đã thực hin.
Khoản 1 Điều 360 BLDS 2015 quy định
Lưu ý: Một số trường hợp k thực hin nghĩa vụ k b coi trái pháp lut ngưi k
thực hiện
nghĩa vụ k phải bồi thường thiệt hại:
*
Nghĩa vụ dân sự k đc thực hiện đc coi hoàn toàn do li của bên
quyn:
VD:”Chiều ngày 07/02/2014 ông Phan Văn Nam-đội trưởng đội CSGT công an huyn Bố
Trch
cho biết, vụ tai nn giữa hai xe ô o khoản 4h30 sáng nay ti km 634+600 QL 1A
thuộc địa
phận thôn 8, Thanh Trch Đã làm 3 người chết (3 thành viên trong ông Bùi n Hải)
4
người b thương nặng. Nguyên nhân ban đầu đc nhận định xe ô con mang BKS 73A-
004.77 do
Bùi Văn Hải (SN 1958), trú ti tểu khu 11, phưng Nam Lí, tp Đồng Hi điều khiển đc
nhận định
ô con đã đi vào làn đưng xe ngược chiều nên dẫn đến tai nn. Rt th trg lúc
vượt xe
cùng chiều, lái xe đã thiếu quan sát dn đến vụ tai nạn này ”.
*
Nghĩa vụ dân sự k ththực hiện do sự kiện bt khả kháng làm cho người nghĩa
vụ k th
khc phục khó khăn mặc đã áp dụng mi biện pháp cn thiết kh năng cho
phép.
.Căn cchm dt nghĩa vụ dân s:
Điu 372 BLDS năm 2015
.2. Theo thoả thuận ca các bên
3
3
VD: Cho B vay 1tr nhưng A li mun mua chiếc xe máy của B đang đi, hai bên thoả thuận
vs
nhau B bán chiếc xe cho A vs giá 1tr bằng vs số tền A cho B vay, nghĩa vụ tr nợ của B
chấm dứt.
lOMoARcPSD|610649 76
Vc thoả thuận chấm dứt nghĩa vụ thường đc áp dụng trong nhng quan hệ nghĩa vụ
trong
đó các bên ch thể đều nghĩa vụ đối vs nhau. K từ thời đim c bên đã thoả
thuận xong,
nghĩa vụ dân sự đc coi chấm dứt.
3
.3. Bên quyn miễn vc thc hin
nghĩa vụ
Do ý chí của ng quyn
-
-
-
Quan hệ nghĩa vụ sẽ chấm dứt k từ thời điểm ngquyn miễn vc thực hiện nghĩa vụ
Trong trường hợp nghĩa vụ bo đảm thì biện pháp bảo đảm nghĩa vụ cũng đc chấm
dứt khi
người quyn đã min vc thực hin nghĩa vụ
đó
VD: Ngân hàng A cho B vay 30 tr, B phi thế chấp giy t nhà. Sau trn mưa qua,
ngân hàng A
quyết đnh xnợ cho B. Do vy, B k phải thc hiện nghĩa vụ tr nợ 30tr cho ngân hàng
A đồng
thời đc nhận lại giy t nhà đã dùng để thế chấp.
-Nếu vc miễn thực hin nghĩa vụ làm ảnh ng đến li ích của ng khác thig k đc coi
căn cứ
chấm dứt nghĩa vdân sự
VD: Ng bị thiệt hi v s/khoẻ miễn vc bồi thường cho ng gây thiệt hi nhưng phần bồi
thường
để nuôi ng con chưa thành niên của ng bị thiệt hi k đc min.
3
-
.5. Nghĩa vụ đc trừ:
Điu kiện thực hiện vc tr nghĩa
vụ:
+
+
+
Các chủ thể đều nghĩa vụ vs nhau;
Nghĩa vụ c 2 n phải cùng loi
Thi hn thực hiện nghĩa vụ đều đã
đến
-
Nhng trường hợp k đc tr nghĩa
vụ:
+
+
+
+
Nghĩa vụ đang có tranh
chấp
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hi v tnh mng, sk, danh dự, nhân phm,
uy tn
Nghĩa vụ cp ng
Các trường hợp khác do pl quy định
S4. Các biện pháp bo
đảm
1
.Khái niệm đặc điểm biện pháp bo
đảm:
BLDS 1995: Cm c-Thế chp-Đặt cc- qu- cược-Bảo lãnh-Phạt vi phạm
ngĩa vụ
BLDS 2005: Cm c-Thế chp-Đặt cc- qu- cược-Bảo lãnh-Tín chấp
BLDS 2015: Cm c-Thế chp-Đặt cc- qu- cược-Bảo lãnh-Tín chấp-Bảo
lưu quyn
sở hữu-Cầm ci sản
-
-
-
-
-
-
Bổ sung cho nghĩa vụ
chính
Nâng cao trách nhiệm của các bên
Đối ng lợi ích vt cht (mang tnh tương
đối)
Không vượt quá phạm vi nghĩa vụ
Ch thực hiện khi có vi phm
Tôn trng sự thoã thuận
2
-
.Các ch th trong quan h bo
đảm:
Bên bo đảm:
+
+
Bên có nghĩa vụ trong nghĩa vụ chính đưc bo
đảm;
Người th ba: bão lãnh, tn chấp
-
Bên nhận bo đảm: Bênquyn trong quan h nghĩa vụ đưc bo
đảm
lOMoARcPSD|610649 76
3
-
ối ng bo đảm thc hiện nghĩa
vụ:
Tài sn:
+
+
Vt
Tin, giy t giá
-
-
4
Uy tn
VIc thực hiện công vc ch áp dụng trong thời gian bảo
đảm
.Nghĩa vụ đưc bo đm:
-
-
-
Chuyn giao vt; chuyn giao
quyn
Nghĩa vụ tr tền hoặc giy t
giá
Nghĩa vụ thực hiện công việc khác
5
.Hiệu lực đối kháng đối vi người thba:
Điu 297 BLDS 2015
Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng vi người th ba từ khi đăng
biện pháp
bo đảm hoc nên nhận bảo đảm nm gi hoc chiếm gi tài sản bo đảm”.
“Khi bin pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng vi ngưi th ba bên nhận
bảo đảm
-
-
đưc quyn truy đòi i sản bo đảm đc quyn thanh toán theo quy định ti Điều
308 của
BLDS lut khác liên quan”.
6
.X tài sản bo
đảm:

Preview text:

LUẬT DÂN SỰ 2
1 .K/n chung về nghĩa vụ: 274 BL S1 HS 2015 . Nghĩa vụ 2 .Đ S c điểm: -
ràng buộc ít nhất là 2 người về 2 phía chủ thể khác nhau
- Quan hệ nghĩa vụ dân sự là 1 quan hệ trái quyền nên quyền của các chủ thể là quyền - đối nhân Các
nhau bên chủ thể trong nghĩa vụ luôn được xác định cụ thể. Quyền và nghĩa vụ của 2 bên đối lập
3 ối tượng của nghĩa vụ dân sự: (Đ 276) - Tài sản - Công việc phải thực - hiện - Công việc k đc thực hiện
+ )Các đối tượng này phải đáp ứng đc lợi ích nào đó của chủ thể có Điều kiện: + quyền
+ )Đối tượng của nghĩa vụ phải thực hiện được
4 )Các đối tượng này phải đc xđ cụ thể .Phân loại:
- Nghĩa vụ dân sự riêng rẽ: Khi nhiều người cùng thực hiện 1 nghĩa vụ, nhưng mỗi người có 1
phần nghĩa vụ nhất định và riêng rẽ thì mỗi người phải thực hiện phần nghĩa vụ của 2 mình (Đ - 87)
Nghĩa vụ dân sự liên đới: Là nghĩa vụ do nhiều người cùng phải thực hiện và bên có
- Nghĩa vụ dân sự hoàn lại: Là loại nghĩa vụ thường phát sinh từ 1 quan hệ nghĩa cụ quyền có khác. th
- ể yêu cầu bất cứ ai trong số những người có nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa Ngh đả ĩa vụ.
vụ dân sự bổ sung (Nghĩa vụ phụ): Là nghĩa vụ được thể hiện như những m bảo. phương tện
5 .Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa 5 vụ:
.1) Chuyển giao quyền:
- Là sự thoả thuận giữa người có quyền trong qh dân sự với người thứ 3 nhằm chuyển giao
quyền yêu cầu của người đó. - Đi + ều Ngh ki
ĩa ện: +Không cần có sự đồng ý của bên mang nghĩa vụ
vụ được chuyển giao phải hợp pháp
+ Không phụ thuộc trường hợp không đc chuyển
- Hệ quả pháp lý: Thay đổi chủ thể mang quyền, không làm chấm dứt biện pháp đảm bảo
5 .2) Chuyển giao nghĩa vụ:
- Là sự thoả thuận giữa người có nghĩa vụ với người khác trên cơ sở đồng ý của người có quyền
nhằm chuyển nghĩa vụ với người khác (gọi là người thế nghĩa vụ) - Đi + ều Ngh ki
ĩa ện: +Phải có sự đồng í của người có quyền
vụ đc chuyển giao phải hợp pháp
+ Không phụ thuộc trường hợp không đc chuyển
-Hệ quả pháp lí: Thay đổi chủ thể mang nghĩa vụ, chấm dứt biện pháp đảm bảo, trừ khi có thoả thuận khác.
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------- lOMoARcPSD|610 649 76
S2. Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự Đi 1 ều .Că 2 n 7 5 c , từ p hđi á t u s 351 inh - n 3 g 6h4, ĩa từ v đi dâu n 372
sự:- 384 BLDS năm 2015 - Điều 275 BLDS 2015
Thực hiện công việc k có uỷ quyền Đ
- ịnh nghĩa: THCVKCUQ là vc 1 ng k có nghĩa vụ thực hiện công vc nhưng đã tự nguyện thực
hiện công vc nhưng đã tự nguyện thực hiện công vc đó, hoàn toàn vì lợi ích của ng có công vc
thực hiện khi ng này k biết or biết mà k phản đối.
- Điều kiện để đc coi là thực hiện công vc k có uỷ q + uyề Ngư n: ời
thực hiện công vc k có nghĩa vụ phải thực hiện công vc
+ Người thực hiện công vc hoàn toàn tự nguyện thực hiện vì lợi ích của người có công vc
+ Người thực hiện công vc như thực hiện công vc của chính mình
+ Người có công vc k biết or biết mà k phản đối
+ Vc thực hiện công vc là thực sự cấp thiết
* Lưu ý: Nếu người thực hiện công vc k yêu cầu thanh toán, k yêu cầu trả thù lao thì người có
công vc không phải thực hiện nghĩa vụ này.
Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật
-Định nghĩa: Khi 1 ng thực hiện 1 hành vi trái pháp luật xâm phạm đến tnh mạng, sức khoẻ,
danh dự, nhân phẩm, uy tn, tài sản của ng khác sẽ làm phát sinh nghĩa vụ dân sự của ng gây
-Điều kiện hành vi trái pl gây thiệt hại để có thể phát sinh trách nhiệm bồi th t i h ệt ư h ại. ng Ngh
thiệ ĩta vụ phát sinh từ hành vi gây thiệt hại là nghĩa vụ bồi thường. hại n * ếu
thoả mãn đầy đủ các đk phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại do pl quy thiệt hại xảy ra định: * Có hành vi trái pl
* Có mqh nhân quả giữa hành vi gây thiệt hại và hậu quả xảy ra NOTE: +Có lỗi? (5 2 84) .Că
n cứ thực hiện nghĩa vụ dân 2 sự .1. Khái niệm:
- Thực hiện nghĩa vụ là vc ng có nghĩa vụ phải chuyển giao 1 tài sản làm or k đc làm 1 cô th n e g o vc
1 thời hạn nhất định đã đc xđ trong ndung của quan hệ nghĩa vụ, qua đó thoả mãn quyền
dân sự tương ứng của bên kia.
2 .2. Ng tắc thực hiện nghĩa vụ: (Điều 3 BLDS 2015) lOMoARcPSD|610 649 76
2 .3. ND thực hiện nghĩa vụ:
2.4. Khái niệm trách nhiệm dân sự
Trách nhiệm dân sự (351-364 BLDS năm 2015) a.Định nghĩa:
-Là hậu quả pháp lí bất lợi mà người vi phạm nghĩa vụ phải gánh chịu.
VD: phải giao 1 vật, phải bồi thường thiệt hại,…
Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ phát sinh từ quan hệ nghĩa vụ nhưng không đồng thời
với sự xác lập quan hệ. Theo khoản 1 Điều 351 BLDS 2015, trách nhiệm dân sự chỉ phát sinh khi
2 .5.Đặc điểm trách nhiệm dân mộ s t
bên trong quan hệ nghĩa vụ vi phạm nghĩa vụ. - Đặc điểm chung:
+ Áp dụng khi có hành vi vi phạm
+ Mang tnh cưỡng chế, do cơ quan nhà nước áp + dụng
Hậu quả pháp lí bất lợi - Đặc điểm riêng:
+ Phát sinh do vi phạm nghĩa vụ + Mang tnh tài sản
+ Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ, bồi thường thiệt hại
+ Người chịu trách nhiệm có thể không phải là người có hành vi vi 2 phạm
.6.Phân loại trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ lOMoARcPSD|610 649 76
- Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa - vụ
- Trách nhiệm bồi thường thiệt hại Ph 2 ạt vi phạm
.6.1.Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự
- Định nghĩa: là loại trách nhiệm mà theo đó người có hành vi vi phạm phải tếp tục thực hiện
nghĩa vụ của mình trên cơ sở quan hệ nghĩa vụ đã đc hai bên thoả thuận xác lập - Đi +
Đãu kiện áp dụng:
có hành vi vi phạm xảy ra trên thực tế
+Hành vi vi phạm chưa gây ra thiệt hai cho bên kia - Bao gồm:
+ Trách nhiệm do k thực hiện nghĩa vụ giao + vật
Trách nhiệm do k thực hiện nghĩa vụ phải làm 1 công vc or k đc làm 1 + công vc
+ Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
2 Trách nhiệm do chậm tếp nhận vc thực hiện nghĩa vụ dân sự
.6.2.Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- K/n: là loại trách nhiệm mà theo đó người có nghĩa vụ phải bồi thường thiệt hại do hành vi vi
phạm nghĩa vụ của mình gây ra - Đi
+ ều kiện áp dụng: Có nh ư hành ng
vi trái pl: hành vi trái pl là hành vi của 1 người đã tham gia vào 1 quan hệ
k thực hiện, thực hiện k đúng, k đầy đủ nghĩa vụ đã đc pl xđ or nghĩa vụ do các nghĩa vụ bên cam
kết, thoả thuận nhưng đã đc pl thừa nhận và bảo vệ.
+Có thiệt hại xảy ra trong thực tế: thiệt hại là nhưncg tổn thất thực tế đc tnh thành tền do bị
+ Có mqh nhân quả giữa hành vi vi phạm pl và thiệt hại gây ra.
mất mát, hư hỏng tài sản do sự vi phạm nghĩa vụ do người có nghĩa vụ gây ra.
+ Có lỗi của người vi phạm: lỗi là thái độ tâm lí của người có hành vi gây thiệt hại, phản ánh nhận
thức của người đó đối vs hành vi và hậu quả của hành vi mà họ đã thực hiện.
Khoản 1 Điều 360 BLDS 2015 quy định
Lưu ý: Một số trường hợp k thực hiện nghĩa vụ k bị coi là trái pháp luật và người k thực hiện
n*ghĩa vụ k phải bồi thường thiệt hại:
Nghĩa vụ dân sự k đc thực hiện đc coi là hoàn toàn do lỗi của bên có quyền:
VD:”Chiều ngày 07/02/2014 ông Phan Văn Nam-đội trưởng đội CSGT công an huyện Bố Trạch
cho biết, vụ tai nạn giữa hai xe ô tô vào khoản 4h30 sáng nay tại km 634+600 QL 1A thuộc địa
phận thôn 8, xã Thanh Trạch Đã làm 3 người chết (3 thành viên trong gđ ông Bùi Văn Hải) và 4
người bị thương nặng. Nguyên nhân ban đầu đc nhận định xe ô tô con mang BKS 73A- 004.77 do B * ùi V Nghăn ĩa H v ả ụ i d(S ânN s 1 ự 9 5 k 8) th , ể tr ú th t ự ạ c i t hi ể ệ u n kh do u s 1 ự1 , ki pệhnư ờ bấng t Nam khả kh L á í, n gtp l à Đ mồ ng ch oH ới đi ngườềi u kh có niể g n h đc ĩa nh v ậụn đ k ịnh thể là 3 kh ô ắ tô c co ph n ục đã kh đi ó v khàăon làn mặ đư c ờ dù ng đã xe áp ngư dụ ợ ngc ch mọiiề u bi ệnên n dẫ phápn cđầếnn t thaiiế tn ạn. mà R khấảt có th năng ể tr ch g o lúc vượt xe phép. cù 3 ng .Că ch n ciề u, ch i xe m đã dứt th n iế g u h quan ĩa vụ dâ t n s d
: ẫn đến vụ tai nạn này ”. Điều 372 BLDS năm 2015
VD: Cho B vay 1tr nhưng A lại muốn mua chiếc xe máy của B đang đi, hai bên thoả thuận .2
vs . Theo thoả thuận của các bên
nhau B bán chiếc xe cho A vs giá 1tr bằng vs số tền A cho B vay, nghĩa vụ trả nợ của B chấm dứt. lOMoARcPSD|610 649 76
Vc thoả thuận chấm dứt nghĩa vụ thường đc áp dụng trong những quan hệ nghĩa vụ mà trong
đó các bên chủ thể đều có nghĩa vụ đối vs nhau. Kể từ thời điểm các bên đã thoả thuận xong,
3 .3. Bên có quyền miễn vc thực hiện ngh n ĩa gh v ĩa vdân
sự đc coi là chấm dứt.
- Do ý chí của ng có quyền
- Quan hệ nghĩa vụ sẽ chấm dứt kể từ thời điểm ng có quyền miễn vc thực hiện nghĩa vụ
- Trong trường hợp nghĩa vụ có bảo đảm thì biện pháp bảo đảm nghĩa vụ cũng đc chấm dứt khi
người có quyền đã miễn vc thực hiện nghĩa vụ đó
VD: Ngân hàng A cho B vay 30 tr, B phải thế chấp giấy tờ nhà. Sau trận mưa lũ qua, ngân hàng A
quyết định xoá nợ cho B. Do vậy, B k phải thực hiện nghĩa vụ trả nợ 30tr cho ngân hàng A đồng
thời đc nhận lại giấy tờ nhà đã dùng để thế chấp.
-Nếu vc miễn thực hiện nghĩa vụ làm ảnh hưởng đến lợi ích của ng khác thig k đc coi VD:
căn Ng bị thiệt hại về s/khoẻ miễn vc bồi thường cho ng gây thiệt hại nhưng phần bồi cứ thường
chấm dứt nghĩa vụ dân sự
để nuôi dưỡng con chưa thành niên của ng bị thiệt hại k đc miễn.
3 .5. Nghĩa vụ đc bù trừ:
- Điều kiện thực hiện vc bù trừ nghĩa v + ụ:
Các chủ thể đều có nghĩa vụ vs nhau;
+ Nghĩa vụ cả 2 bên phải cùng loại
+ Thời hạn thực hiện nghĩa vụ đều đã đến
- Những trường hợp k đc bù trừ nghĩa vụ: + Nghĩa vụ đang có tranh + chấp Ngh
ĩa vụ bồi thường thiệt hại về tnh mạng, sk, danh dự, nhân phẩm, + uy tn + Nghĩa vụ cấp dưỡng
Các trường hợp khác do pl quy định
S4. Các biện pháp bảo
1 .Khái niệm và đặc điể đ m ả bi m ện pháp bảo đảm:
BLDS 1995: Cầm cố-Thế chấp-Đặt cọc-Ký quỹ-Ký cược-Bảo lãnh-Phạt vi phạm ngĩa vụ
BLDS 2005: Cầm cố-Thế chấp-Đặt cọc-Ký quỹ-Ký cược-Bảo lãnh-Tín chấp
BLDS 2015: Cầm cố-Thế chấp-Đặt cọc-Ký quỹ-Ký cược-Bảo lãnh-Tín chấp-Bảo lưu quyền - Bổ sung cho nghĩa vụ
sở hữu-Cầm cố tài sản - chín Nânh
g cao trách nhiệm của các bên
- Đối tượng là lợi ích vật chất (mang tnh tương - đối)
- Không vượt quá phạm vi nghĩa vụ
- Chỉ thực hiện khi có vi phạm
Tôn trọng sự thoã thuận
2 .Các chủ thể trong quan hệ bảo - đảm: Bên bảo đảm:
+ Bên có nghĩa vụ trong nghĩa vụ chính được bảo + đảm;
Người thứ ba: bão lãnh, tn chấp
- Bên nhận bảo đảm: Bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ được bảo đảm lOMoARcPSD|610 649 76
3 .Đối tượng bảo đảm thực hiện nghĩa - vụ: Tài sản: + Vật
+ Tiền, giấy tờ có giá - Uy tn
- VIệc thực hiện công vc chỉ áp dụng trong thời gian bảo 4 đảm
.Nghĩa vụ được bảo đảm:
- Chuyển giao vật; chuyển giao - quyền
- Nghĩa vụ trả tền hoặc giấy tờ có giá
5 .Hiệu lực đối kháng đối với người thứ ba:
Nghĩa vụ thực hiện công việc khác Điều 297 BLDS 2015 “
- Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba từ khi đăng ký biện pháp
bảo đảm hoặc nên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm”. - “K đưhi
ợ biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba vì bên nhận
c quyền truy đòi tài sản bảo đảm và đc quyền thanh toán theo quy định tại Điều bảo 308 đ c ả ủ m a
BLDS và luật khác có liên quan”.
6 .Xử lí tài sản bảo đảm: