



















Preview text:
TRẮC NGHIỆM LUẬT DÂN SỰ 1 LUẬT DÂN SỰ 1 PHẦN LTTN 1
1. Pháp luật dân sự dùng cơ chế nào để bảo vệ người không đảm bảo điều kiện về
năng lực hành vi dân sự khi tham gia vào quan hệ dân sự?
Đại diện hoặc giám hộ.
2 . Sự kiện nào KHÔNG được xem là sự kiện làm gián đoạn thời hiệu?
Sự kiện bất khả kháng.
3. Bộ luật Dân sự là loại văn bản nào sau đây? Văn bản luật.
4. Khi thời hạn được xác định bằng một sự kiện thì thời điểm bắt đầu thời hạn là thời điểm nào?
Ngày tiếp theo liền kề của ngày xảy ra sự kiện đó.
5. Phương pháp điều chỉnh của pháp luật dân sự Việt Nam là phương pháp nào sau đây? Bình đẳng thỏa thuận.
6. Khi có quyết định của Tòa án tuyên bố một người đã chết, quan hệ nào sau đây sẽ chấm dứt?
Mọi quan hệ đều chấm dứt và được giải quyết như một người đã chết.
7. Thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?
Từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
8. Việc xác lập giao dịch dân sự do bị nhầm lẫn (người đại diện biết) nhưng nghĩa vụ
dân sự của người được đại diện vẫn phát sinh trong trường hợp nào sau đây?
Người được đại diện biết về việc này mà không phản đối.
9 . Thành tố nào sau đây KHÔNG được xem là nguồn của pháp luật dân sựViệt Nam? Thông luật. 10.
Nếu có sự kiện xảy ra làm gián đoạn thời hiệu thì xử lý như thế nào?
Thời hiệu phải được tính lại từ đầu, sau khi sự kiện làm gián đoạn chấm dứt. 1.
1 Khi Tòa án ra quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người đã chết, quan hệ nào
KHÔNG đương nhiên được khôi phục? Quan hệ vợ chồng.
12. Hành vi vi phạm nghĩa vụ dân sự của một chủ thể được xác định là loại hành vi vi
phạm pháp luật nào sau đây?
Vi phạm Pháp luật Dân sự. 13. Thời hiệu là gì?
Là thời hạn do pháp luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý
đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
14. Hiệu lực hồi tố được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự năm 2015?
Hiệu lực hồi tố được áp dụng đối với những giao dịch được xác lập trước ngày Bộ Luật
dân sự năm 2015 có hiệu lực nhưng có nội dung, hình thức phù hợp với quy định của Bộ Luật dân sự năm 2015.
15. Khi có quyết định của Tòa án tuyên bố một người mất tích, quan hệ nào sau đây sẽ đương nhiên chấm dứt? Không có quan hệ nào.
16. Hành vi nào sau đây bị cấm trong quan hệ đại diện?
Người đại diện nhân danh người được đại diện để xác lập giao dịch dân sự với chính mình.
1 7. Hãy xác định những hành vi sau đây, hành vi nào là vi phạm pháp luật dân sự? Vi phạm hợp đồng. 18.
Thời điểm nào là thời điểm kết thúc ngày của thời hạn?
Lúc hai mươi tư giờ của ngày cuối cùng của thời hạn đó. 19.
Khi nào thì thời hiệu được tính lại từ đầu?
Khi các bên đã tự hòa giải với nhau. 20.
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để làm căn cứ tuyên bố một người đã chết?
Vắng mặt khỏi nơi cư trú từ 12 tháng trở lên mà không khai báo tạm vắng.
21. Khi các bên có thỏa thuận về thời hạn là một năm mà khoảng thời gian diễn ra không
liền nhau thì thời hạn đó được tính như sau:
Một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày.
22. Khi thời hạn được xác định bằng tuần thì thời điểm bắt đầu thời hạn là thời điểm nào?
Ngày tiếp theo liền kề ngày được xác định.
23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thông thường, thời hạn được tính như thế nào?
Thời hạn được tính theo thỏa thuận của các bên.
24. Nguồn nào sau đây được xem là cơ sở pháp lý thấp nhất khi giải quyết một tranh chấp dân sự? Án lệ.
25. Sự kiện nào KHÔNG được xem là sự kiện làm gián đoạn thời hiệu?
Sự kiện bất khả kháng. PHẦN LTTN 2
1 . Cái chết của một cá nhân có ý nghĩa gì trong quan hệ pháp luật dân sự?
Có thể làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự.
2. Nghĩa vụ của chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự là:
Là cách xử sự bắt buộc của chủ thể có nghĩa vụ nhằm đáp ứng việc thực hiện quyền của chủ thể bên kia.
3 . Quan hệ nào sau đây được gọi là quan hệ nhân thân?
Quan hệ giữa các cá nhân với nhau về một quyền lợi không gắn với yếu tố vật chất.
4. Giao dịch nào có giá trị pháp lý cao hơn?
Mọi giao dịch tuân thủ quy định đều có giá trị pháp lý như nhau.
5. Nội dung của quan hệ pháp luật dân sự là:
Tổng hợp các quyền và nghĩa vụ các bên tham gia quan hệ đó. 6.
Quyền về họ tên của một chủ thể được gọi là quyền gì sau đây?
Quyền nhân thân không gắn với tài sản.
7. Khách thể của quan hệ pháp luật dân sự là:
Là những lợi ích mà các chủ thể hướng tới, tác động vào.
8. Giao dịch dân sự thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu
theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử được coi là hình thức giao dịch nào? Văn bản.
9. Khi lợi ích của mình bị xâm hại, chủ thể sẽ làm gì bảo vệ quyền lợi của mình?
Yêu cầu bên có nghĩa vụ phải thực hiện đúng nghĩa vụ hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền can thiệp.
10. Các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự có thể là: Cá nhân và pháp nhân.
1 1. Quyền về hình ảnh của một chủ thể được gọi là quyền gì sau đây?
Quyền nhân thân gắn với tài sản. 12.
Để tham gia giao dịch dân sự, chủ thể cần có điều kiện nào sau đây?
Có năng lực chủ thể phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập. 13.
Thông thường, để một giao dịch dân sự có hiệu lực pháp luật, cần tuân thủ mấy điều kiện? 3 PHẦN LTTN 3
1. Để trực tiếp tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự, chủ thể cần phải có:
26. Điều kiện để một chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự với tư cách là một cá nhân là:
Là người được sinh ra và còn sống.
27. Pháp nhân có trách nhiệm gì về những nghĩa vụ dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện?
Chịu trách nhiệm đối với nghĩa vụ dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện nhân danh pháp nhân.
28. Đối tượng nào sau đây không phải là chủ thể được điều chỉnh theo quy định của
pháp luật dân sự hiện hành? Hợp tác xã.
29. Khi một người chết trước (là con của người để lại di sản) mà người này lại có con, ta
sẽ xử lý như thế nào?
Cho con người này hưởng.
3 0. Thai nhi là chủ thể đặc biệt trong loại quan hệ pháp luật dân sự nào sau đây? Quan hệ về thừa kế. 31.
Trường hợp nào sau đây trẻ được sinh ra sau khi người cha chết nhưng vẫn có quyền hưởng thừa kế?
Trẻ được sinh ra trong vòng 300 ngày tính từ ngày cha mất.
3 2. Địa điểm mở thừa kế là nơi nào sau đây?
Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản. 33.
Người thừa kế không là cá nhân có quyền hưởng di sản theo hình thức nào sau đây? Thừa kế theo di chúc. PHẦN LTTN 4
1. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải thực hiện nghĩa vụ tài sản của ngưởi để lại di sản? Người được di tặng
2. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc sẽ được xác định phần di sản như thế nào?
Hai phần ba suất của một người thừa kế theo pháp luật nếu di sản được chia theo pháp luật.
3. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc?
Con bị hạn chế năng lực hành vi dân sự của người để lại di chúc.
4. Trong trường hợp một người có lập nhiều di chúc thì di chúc nào sau đây có giá trị pháp lý?
Di chúc miệng được lập sau cùng.
5. Cách chia thừa kế theo pháp luật.
Chia mỗi phần bằng nhau trong hàng thừa kế theo thứ tự: hàng thừa kế thứ 1, nếu hàng
thứ 1 không còn người thừa kế hoặc khước từ (không có người hưởng) thì mới chia cho
hàng thứ 2, nếu hàng thứ 2 không còn người hưởng hoặc khước từ (không có người
hưởng) thì mới tới hàng thứ 3.
6 . Di chúc nào sau đây không phải là di chúc bằng văn bản? Di chúc miệng.
7. Đối tượng nào sau đây có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình?
Người từ đủ mười lăm tuổi trở lên, minh mẫn, sáng suốt.
8. Đối tượng nào sau đây được làm chứng cho việc lập di chúc?
Người không có liên quan tới người lập di chúc và nội dung di chúc.
9. Thời hạn tối đa của việc hạn chế phân chia di sản là:
Không quá 06 năm kể từ thời điểm mở thừa kế. 10.
Nếu di chúc không xác định rõ phần của từng người thừa kế thì di sản được chia như thế nào?
Chia theo thỏa thuận của các bên.
11. Điều kiện nào để một người được hưởng di sản của người đã chết?
Còn sống vào thời điểm mở thừa kế, không bị truất quyền thừa kế theo quy định pháp luật,
là người được chỉ định trong di chúc hoặc thuộc các hàng thừa kế theo pháp luật. 12.
Sự kiện bất khả kháng có ý nghĩa gì trong quy định về thời hiệu?
Thời gian xảy ra sự kiện này không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự. 13.
Khi thời hạn tính bằng ngày thì thời hạn kết thúc tại thời điểm nào?
Thời điểm kết thúc ngày cuối cùng của thời hạn. 14.
Căn cứ nào để xác lập quan hệ đại diện?
Theo điều lệ, văn bản ủy quyền hoặc quy định của pháp luật trong từng trường hợp cụ thể. 15.
Cơ sở pháp lý để giải quyết tranh chấp dân sự là:
Hệ thống pháp luật dân sự. 16.
Khi ngày cuối cùng của thời hạn là ngày nghỉ cuối tuần hoặc ngày nghỉ lễ thì việc
xác định thời điểm kết thúc thời hạn được quy định như thế nào?
Được tính thêm ngày làm việc tiếp theo ngày nghỉ đó.
1 7. Thời hạn được hiểu là:
Là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm khác. 18.
Thời hạn 02 năm để tuyên bố một người mất tích được tính từ thời điểm nào?
Từ ngày biết được tin tức cuối cùng về người đó. 19.
Hình thức của giao dịch có ý nghĩa như thế nào trong quy định về giao dịch dân sự?
Là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự trong trường hợp luật có quy định. 20
. Giao dịch đã tuân thủ các điều kiện có hiệu lực theo quy định nhưng vẫn chưa phát
sinh hiệu lực, đó là do:
Chưa xảy ra điều kiện có hiệu lực theo thỏa thuận của các bên.
2 1. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật dân sự bao gồm:
Chủ thể, khách thể và nội dung. 22
. Giao dịch dân sự được thể hiện bằng hình thức nào?
Bằng lời nói, văn bản hay một hành vi là tùy thuộc vào từng loại giao dịch cụ thể. 23.
Cá nhân nào sau đây không được tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự Việt Nam?
Người chưa đủ 06 tuổi. 24.
Điều kiện để cá nhân được tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự là Có năng lực chủ thể. 25.
Tổ chức nào sau đây không có tư cách pháp nhân? Doanh nghiệp tư nhân.
26. Chủ thể nào sau đây được hưởng những đặc quyền trong quan hệ dân sự?
Mọi chủ thể đều có quyền bình đẳng ngang nhau khi tham gia quan hệ dân sự. 27.
Năng lực chủ thể của tổ chức xuất hiện khi nào?
Khi tổ chức được thành lập hợp pháp. 28.
Loại năng lực nào sau đây là “điều kiện cần” để chủ thể được tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự?
Năng lực pháp luật dân sự.
2 9. Năng lực pháp luật dân sự của mỗi cá nhân có sự phân biệt như thế nào?
Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật như nhau. 30.
Thời điểm mở thừa kế là thời điểm nào sau đây?
Ngày người có tài sản chết hoặc có quyết định của Tòa án tuyên bố một người là đã chết. 31.
Chủ thể nào sau đây không thể là đối tượng hưởng thừa kế theo pháp luật? Tổ chức. 32.
Thừa kế được hiểu như sau:
Là việc chuyển dịch tài sản của người chết cho những người còn sống.
33. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là:
30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản. 34. Người thừa kế:
Là người còn sống được hưởng di sản theo di chúc hoặc theo quy định của pháp luật. 4 26
.Điều kiện để một chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật dân sự với tư cách là một cá nhân là:
Là người được sinh ra và còn sống.
27.Pháp nhân có trách nhiệm gì về những nghĩa vụ dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện?
Chịu trách nhiệm đối với nghĩa vụ dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện nhân danh pháp nhân.
28.Đối tượng nào sau đây không phải là chủ thể được điều chỉnh theo quy định của
pháp luật dân sự hiện hành? Hợp tác xã.
29.Khi một người chết trước (là con của người để lại di sản) mà người này lại có con, ta
sẽ xử lý như thế nào?
Cho con người này hưởng. 30
.Thai nhi là chủ thể đặc biệt trong loại quan hệ pháp luật dân sự nào sau đây? Quan hệ về thừa kế. 31
.Trường hợp nào sau đây trẻ được sinh ra sau khi người cha chết nhưng vẫn có quyền hưởng thừa kế?
Trẻ được sinh ra trong vòng 300 ngày tính từ ngày cha mất.
3 2.Địa điểm mở thừa kế là nơi nào sau đây?
Nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản. 33
.Người thừa kế không là cá nhân có quyền hưởng di sản theo hình thức nào sau đây? Thừa kế theo di chúc
35.Việc thực hiện nghĩa vụ tài sản của người để lại di sản được quy định như thế nào?
Những người hưởng thừa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài sản trong phạm vi di
sản do người chết để lại và tương ứng với phần tài sản mà mình đã nhận.
36.Nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của pháp nhân sẽ do chủ thể nào sau đây gánh chịu? Pháp nhân.
3 7.Chủ thể nào sau đây có năng lực pháp luật đặc biệt trong quan hệ pháp luạt dân sự? Thai nhi. 38
.Năng lực hành vi dân sự của mỗi cá nhân có sự phân biệt như thế nào?
Năng lực hành vi dân sự của mỗi cá nhân khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi và khả năng nhận thức.
3 9.Quyền thừa kế là quyền:
Cho và nhận di sản của những chủ thể thừa kế. 40
.Người lập di chúc có quyền để lại di sản cho: Cho bất cứ ai.
41 .Đối tượng nào sau đây được thừa kế mà không phụ thuộc vào nội dung di chúc?
Cha mẹ, vợ chồng và con chưa thành niên của người để lại di sản. 2 4 .Sự kiện pháp lý là
Sự kiện xảy ra trong thực tế làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự.
43.Tập hợp những quy định về thừa kế được gọi là gì trong hệ thống pháp luật dân sự Là 1 chế định luật. 4
4 .Khi không thực hiện đúng nghĩa vụ dân sự thì chủ thể phải gánh chịu loại trách nhiệm nào sau đây?
Bồi thường thiệt hại (nếu có).
Câu 4: Tập hợp những quy định về thừa kế được gọi là gì trong hệ thống pháp luật dân sự? Là 1 chế định luật.
Câu 6: Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi có thể là người đại diện
trong trường hợp nào sau đây?
Đại diện theo ủy quyền.
Câu 7: Thẩm quyền truy cứu trách nhiệm pháp lý dân sự thuộc về cơ quan nào sau đây? Tòa án nhân dân.
Câu 15: Quyền của chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự là:
Là cách xử sự được phép của chủ thể có quyền năng.
15. Trong trường hợp một người có lập nhiều di chúc thì di chúc nào sau đây có giá trị pháp lý?
Di chúc miệng được lập sau cùng Luật dân sự 1
Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân…
a. Là giám đốc của doanh nghiệp.
b. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
c. Là người chức vụ cao nhất của pháp nhân.
d. Được quy định trong quyết định thành lập hoặc trong Điều lệ của pháp nhân.
Đáp án đúng là: Được quy định trong quyết định thành lập hoặc trong Điều lệ của pháp nhân
Vì: Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân được xác định trong quyết định thành lập pháp nhân
(pháp nhân là cơ quan nhà nước) hoặc trong Điều lệ của pháp nhân (pháp nhân là doanh nghiệp) (Điều 77 BLDS 2015)
2. Căn cứ xác lập quan hệ pháp luật dân sự…
Chọn một câu trả lời:
a. Là những sự kiện pháp lý.
b. Là hợp đồng dân sự.
c. Là thời hạn và thời hiệu.
d. Là hành vi pháp lý đơn phương.
Đáp án đúng là: Là những sự kiện pháp lý
Vì: căn cứ phát sinh quan hệ pháp luật dân sự là sự kiện pháp lý (ĐHL Hà Nội, giáo trình Luật Dân sự 1, tr75).
3. Nhận định đúng về tập quán:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có những tập quán đáp ứng được những tiêu chí nhất định mới được coi là nguồn của luật dân sự.
b. Nguồn cơ bản của luật dân sự là tập quán
c. Toàn bộ tập quán đều được coi là nguồn của luật dân sự
d. Các tập quán địa phương là nguồn quan trọng để giải quyết các tranh chấp dân sự
4. Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm…
Chọn một câu trả lời:
a. Là quyền tài sản gắn với nhân thân.
b. Là quyền nhân thân gắn với tài sản. c. Là quyền nhân thân. d. Là quyền tài sản
5. Khi không có luật trực tiếp để giải quyết tranh chấp dân sự và các bên không thỏa thuận được thì
được áp dụng tập quán nếu…
Chọn một câu trả lời:
a. Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó phải không trái với
các nguyên tắc cơ bản của Bộ luật dân sự.
b. Có tập quán tại nơi xảy ra tranh chấp.
c. Các bên không thỏa thuận được và có tập quán điều chỉnh vấn đề đó
d. Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó
Đáp án đúng là: Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập
quán đó phải không trái với các nguyên tắc cơ bản của Bộ luật dân sự
Vì: tham khảo Điều 5 BLDS 2015.
6. Đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự …
Chọn một câu trả lời:
a. Là các quan hệ nhân thân
b. Là các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm.
c. Là các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân
d. Là các quan hệ nhân thân phi tài sản
Đáp án đúng là: Là các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc
lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm
Vì: Luật Dân sự điều chỉnh các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân hình thành trên cơ sở
bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm (Điều 1 BLDS 2015).
7. Nguồn chủ yếu của luật dân sự là:
Chọn một câu trả lời: a. Hiến pháp
b. Hướng dẫn của Tòa án nhân dân Tối cao c. Án lệ d. Bộ luật dân sự
Đáp án đúng là: Bộ luật dân sự .
Vì: Nguồn của luật dân sự gồm luật thành văn, tập quán và án lệ. Trong đó, Hiến pháp là
nguồn luật đặc biệt, án lệ là nguồn luật bổ sung, Bộ luật dân sự là nguồn luật chủ yếu
8. Quan hệ pháp luật dân sự….
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ phát sinh từ các giao dịch dân sự.
b. Có thể phát sinh từ giao dịch dân sự, sự biến pháp lý và thời hiệu do BLDS quy định.
c. Chỉ phát sinh theo ý chí của các chủ thể.
d. Chỉ phát sinh từ các sự biến pháp lý. Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể phát sinh từ giao dịch dân sự, sự biến pháp lý và thời hiệu do BLDS quy định
Vì: Quan hê dân sự được phát sinh khi có các sự kiện pháp lý. Sự kiện pháp lý có thể là các giao dịch dân
sự, sự biến pháp lý hoặc thời hiệu BLDS quy định (ĐHL Hà Nội, giáo trình Luật Dân sự 1, tr75; 76).
9. Quan hệ tài sản do luật Dân sự điều chỉnh…
Chọn một câu trả lời:
a. Có đối tượng có liên quan đến tài sản
b. Mang tính đền bù tương đương
c. Không mang tính đền bù
d. Có đối tượng là các tài sản Phản hồi
Đáp án đúng là: Mang tính đền bù tương đương
Vì: Quan hệ tài sản do luật dân sự điều chỉnh mang tính đền bù tương đương. Một số quan
hệ tài sản không mang tính đề bù tương đương, ví dụ, tặng cho tài sản (ĐHL Hà Nội, giáo
trình Luật Dân sự 1,tr12).
10. Việc sử dụng hình ảnh của cá nhân...
Chọn một câu trả lời:
a. Một số trường hợp không cần sự đồng ý của người có hình ảnh.
b. Phải được sự đồng ý của cá nhân có hình ảnh.
c. Phải trả tiền cho người có hình ảnh.
d. Luôn là hành vi trái pháp luật.
11. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu Tòa tuyên giao dịch dân sự được xác lập do bị lừa dối vô hiệu…
Chọn một câu trả lời:
a. Là 01 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
b. Là 2 năm kể từ ngày người bị lừa dối biết về việc bị lừa dối.
c. Là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
d. Là 3 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
12. Khi có tranh chấp dân sự phát sinh cần giải quyết; không có QPPL quy định trực tiếp;
các bên không thỏa thuận được về cách thức giải quyết nhưng có tập quán là nguồn của
luật dân sự và có quy phạm khác để điều chỉnh quan hệ tương tự, phương án xử lý là:
Chọn một câu trả lời: a. Áp dụng tập quán
b. Bên nguyên đơn có quyền quyết định lựa chọn áp dụng tương tự pháp luật hoặc tập quán để giải quyết.
c. Áp dụng tương tự pháp luật
d. Các bên có quyền thỏa thuận lựa chọn áp dụng tương tự pháp luật hoặc tập quán để giải quyết
13. Sự biến pháp lý là…
Chọn một câu trả lời:
a. Những thảm họa, thiên tai xảy ra trong thực tiễn đời sống.
b. Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người nói chung và những người tham gia quan hệ dân sự nói riêng.
c. Những sự kiện bất khả kháng được pháp luật quy định.
d. Chỉ được áp dụng bởi Tòa án.
14. Quy phạm sau thuộc loại quy phạm nào: "Đại diện theo pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân chấm dứt"?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy phạm tùy nghi lựa chọn b. Quy phạm tùy nghi c. Quy phạm mệnh lệnh d. Quy phạm định nghĩa
15. Nguồn bổ sung của luật dân sự là…
Chọn một câu trả lời: a. Bộ luật dân sự
b. Các tập quán và các án lệ.
c. Các nghị định hướng dẫn thi hành Bộ luật dân sự
d. Nghị quyết của ủy ban thường vụ quốc hội
16. Phương pháp giải quyết tranh chấp đặc trưng của Luật Dân sự?
Chọn một câu trả lời: a. Hòa giải b. Cưỡng chế
c. Mệnh lệnh, phục tùng
d. Giáo dục, thuyết phục
17. Các tập quán được áp dụng để giải quyết tranh chấp dân sự…
Chọn một câu trả lời:
a. Là tập quán nơi xảy ra tranh chấp.
b. Chỉ khi các bên thỏa thuận mới được coi là nguồn của luật dân sự
c. Phải là các tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của cá nhân, pháp
nhân trong quan hệ dân sự cụ thể
d. Phải do các bên thỏa thuận. 8.
1 Nhận định đúng về tập quán:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có những tập quán đáp ứng được những tiêu chí nhất định mới được coi là nguồn của luật dân sự.
b. Toàn bộ tập quán đều được coi là nguồn của luật dân sự
c. Nguồn cơ bản của luật dân sự là tập quán
d. Các tập quán địa phương là nguồn quan trọng để giải quyết các tranh chấp dân sự
19. Quan hệ bồi thường thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm…
Chọn một câu trả lời:
a. Là quan hệ tài sản gắn với nhân thân.
b. Là quan hệ nhân thân gắn với tài sản. c. Là quan hệ tài sản. d. Là quan hệ nhân thân. 20. Quan hệ nhân thân…
Chọn một câu trả lời:
a. Chấm dứt khi cá nhân chết.
b. Chỉ có cá nhân mới có thể tham gia vào các quan hệ nhân thân
c. Là quan hệ pháp luật tuyệt đối.
d. Là quan hệ pháp luật tương đối.
21. Khi quyền dân sự của cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm…
Chọn một câu trả lời:
a. Cá nhân, pháp nhân được thực hiện mọi biện pháp để bảo vệ quyền lợi của mình.
b. Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
c. Cá nhân, pháp nhân được thực hiện một số hành vi tự bảo vệ trong giới hạn luật định
hoặc yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
d. Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án bảo vệ.
22. Quyền nhân thân nào lần đầu tiên được ghi nhận trong Bộ luật dân sự 2015?
Chọn một câu trả lời:
a. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh
b. Chuyển đổi giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
d. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
23. Việc sử dụng hình ảnh của cá nhân...
Chọn một câu trả lời:
a. Một số trường hợp không cần sự đồng ý của người có hình ảnh.
b. Phải được sự đồng ý của cá nhân có hình ảnh.
c. Phải trả tiền cho người có hình ảnh.
d. Luôn là hành vi trái pháp luật. 24. Xử sự pháp lý…
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể là giao dịch dân sự.
b. Là hành vi thể hiện ý chí đơn phương của một bên chủ thể.
c. Được hình thành từ sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể.
d. Là hành vi không nhằm phát sinh hậu quả pháp lý nhưng do quy định của luật, hậu quả
pháp lý được phát sinh.
25. Sự biến pháp lý là… Chọn một câu trả lời
a. Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người nói chung và những người tham gia quan hệ dân sự nói riêng.
b. Những thảm họa, thiên tai xảy ra trong thực tiễn đời sống.
c. Chỉ được áp dụng bởi Tòa án.
d. Những sự kiện bất khả kháng được pháp luật quy định.
26. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là…
Chọn một câu trả lời:
a. Tự do thỏa thuận, tự định đoạt kết hợp với mệnh lệnh phục tùng
b. Tự do thỏa thuận, lựa chọn, định đoạt.
c. Do Tòa án quyết định. d. Mệnh lệnh phục tùng
27. Tài sản được hình thành sau quá trình chế biến…
Chọn một câu trả lời:
a. Là tài sản chung theo phần của người chế biến với người có nguyên vật liệu
b. Là tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất của người chế biến với người có nguyên vật liệu
c. Thuộc sở hữu của người chế biến
d. Thuộc sở hữu của người có nguyên vật liệu
28. Một điều luật của Bộ luật dân sự…
Chọn một câu trả lời:
a. Luôn được cấu tạo bởi 3 yếu tố: giả định, quy định và chế tài.
b. Chỉ được cấu thành bởi quy định và chế tài.
c. Chỉ được cấu thành bởi giả định và chế tài.
d. Tất cả các phương án đều sai.
29. Quan hệ nhân thân có đặc điểm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính đền bù tương đương.
b. Thể hiện ý chí của các chủ thể tham gia vào quan hệ đó
c. Không thể là đối tượng của các giao dịch dân sự
d. Mang tính chất hàng hoá tiền tệ
30. Nguồn chủ yếu của luật dân sự là
Chọn một câu trả lời: a. Hiến pháp b. Bộ luật dân sự c. Án lệ
d. Hướng dẫn của Tòa án nhân dân Tối cao
31. Khi không có luật điều chỉnh tranh chấp dân sự thì….
Chọn một câu trả lời:
a. Các bên được tự thỏa thuận để giải quyết tranh chấp. Thỏa thuận đó không được vi
phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội
b. Được áp dụng tập quán
c. Được áp dụng án lệ
d. Được áp dụng tương tự pháp luật.
32. Áp dụng trực tiếp Bộ luật dân sự….
Chọn một câu trả lời:
a. Là việc giải thích luật của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
b. Là việc ban hành các văn bản dưới luật để hướng dẫn cách xử xự cho các chủ thề.
c. Là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chủ thể có thẩm quyền áp dụng
BLDS để giải quyết các vụ, việc dân sự.
d. Là việc các chủ thể vận dụng pháp luật khi giao kết hợp đồng dân sự.
33. Việc công bố các thông tin liên quan đến bí mật đời tư của cá nhân…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hành vi xâm phạm bí mật đời tư của cá nhân đó.
b. Luôn là hành vi bất hợp pháp.
c. Bắt buộc phải có sự đồng ý của cá nhân đó
d. Là hành vi hợp pháp khi được cá nhân đó đồng ý.
34. Quan hệ tài sản do luật Dân sự điều chỉnh…
Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính đền bù tương đương
b. Có đối tượng có liên quan đến tài sản
c. Không mang tính đền bù
d. Có đối tượng là các tài sản
35. X 30 đi xe máy vượt đèn đỏ bị công an giao thông lập biên bản phạt tiền…
a. Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật dân sự.
b. Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật hành chính c. Là quan hệ hình sự
d. Là quan hệ dân sự -hành chính.
36. Người đại diện theo pháp luật của người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự…
a. Do Tòa án chỉ định trong quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự
b. Là người giám hộ của người đó hoặc ngươi bị hạn chế năng lực hành vi tự lựa chọn.
c. Là vợ hoặc chồng của người đó.
d. Là cha đẻ, mẹ đẻ của người đó. Phản hồi
Đáp án đúng là: Do Tòa án chỉ định trong quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự
37. Một người bị coi là đã chết khi…
Chọn một câu trả lời:
a. Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 5 năm liền trở lên, đã áp dụng đầy đủ thủ tục thông báo tìm
kiếm, và có quyết định tuyên bị mất có hiệu lực của Tòa án.
b. Không có tin tức xác thực là còn sống trong thời gian 7 năm
c. Gặp tai nạn, thảm họa, thiên tai sau 2 năm mà không có tin tức xác thực là còn sống.
d. Biệt tích khỏi nơi cư trú 5 năm liền trở lên. Phản hồi
Đáp án đúng là: Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 5 năm liền trở lên, đã áp dụng đầy đủ thủ tục
thông báo tìm kiếm, và có quyết định tuyên bị mất có hiệu lực của Tòa án
38. Năng lực chủ thể của pháp nhân…
Chọn một câu trả lời: a. Mang tính chuyên biệt.
b. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định.S c. Mang tính đa dạng. S
d. Do Điều lệ của pháp nhân quy định.
39. Trụ sở của pháp nhân là…
a. Nơi đặt chi nhánh hoặc văn phòng địa diện của pháp nhân.
b. Nơi thực hiện những hoạt động của pháp nhân
c. Nơi đặt văn phòng đại diện của pháp nhân.
d. Nơi đặt cơ quan điều hành của pháp nhân.
40. Người giám hộ của người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi…
Chọn một câu trả lời:
a. Là người vợ hoặc chồng của người đó khi người vợ hoặc chồng có đủ điều kiện làm người giám hộ
b. Có thể được Tòa án chỉ định hoặc do người đó lựa chọn.
c. Là người thân thích cảu người đó
d. Là cha ruột hoặc mẹ ruột.
41. Ý chí của chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự….
Chọn một câu trả lời:
a. Vừa mang tính tuyệt đối, vừa mang tính tương đối.
b. Không được thể hiện c. Mang tính tương đối. d. Mang tính tuyệt đối Phản hồi
Vì: ý chí của chủ mang tính tương đối, ý chí của chủ thể phải tuân thủ ý chí của Nhà nước, không vi phạm
điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội, không ảnh hưởng đến quyền và lợi ích
hợp pháp chủ thể khác (ĐHL Hà Nội, giáo trình Luật Dân sự 1, tr9).
42. Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định tuyên bố về tình trạng năng lực hành vi dân sự của cá nhân? a. Cơ quan công an
b. Cơ quan giám định tâm thần c. Tòa án nhân dân
d. Ủy ban nhân dân cấp huyện Phản hồi
Đáp án đúng là: Tòa án nhân dân
Vì: Theo quy định của BLDS 2015, việc tuyên bố về tình trạng mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn
trong nhận thức, làm chủ hành vi, hạn chế năng lực hành vi dân sự đều thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân.
43. Trường Đại học Y Hà Nội…
a. Không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật Dân sự
b. Là pháp nhân phi thương mại
c. Không phải là một pháp nhân.
d. Là pháp nhân thương mại.
44. Quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối…
a. Là quan hệ pháp luật chỉ xác định được chủ thể mang quyền, tất cả các chủ thể khác đều
là chủ thể có nghĩa vụ.
b. Là quan hệ pháp luật mà trong đó quyền của bên ngày là nghĩa vụ của bên kia.
c. Là quan hệ pháp luật chỉ có một chủ thể. d. Là quan hệ thừa kế. Phản hồi
Đáp án đúng: Là quan hệ pháp luật chỉ xác định được chủ thể mang quyền, tất cả các chủ thể khác đều là chủ thể có nghĩa vụ.
Vì: Quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối là quan hệ pháp luật chỉ xác định được chủ thể mang quyền, tất cả
các chủ thể khác đều là chủ thể có nghĩa vụ ((ĐHL Hà Nội, giáo trình Luật Dân sự 1, tr73)
45. Nhận định đúng về năng lực pháp luật dân sự của cá nhân:
a. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện thực tế của cá
nhân có thể hưởng các quyền dân sự và thực hiện nghĩa vụ dân sự
b. Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau
c. Ở mọi thời điểm lịch sử, năng lực pháp luật dân sự của cá nhân trong một quốc gia được quy định giống nhau
d. Cá nhân có thể tự hạn chế năng lực pháp luật của chính mình
46. Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý muốn của con người mà pháp luật dự liệu làm phát
sinh các hậu quả pháp lý được gọi là: a. Thời hạn b. Xử sự pháp lý c. Sự biến pháp lý d. Hành vi pháp lý
47. Người giám hộ của người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi…
a. Là người vợ hoặc chồng của người đó khi người vợ hoặc chồng có đủ điều kiện làm người giám hộ
b. Là cha ruột hoặc mẹ ruột.
c. Có thể được Tòa án chỉ định hoặc do người đó lựa chọn
d. Là người thân thích cảu người đó
Đáp án đúng là: Có thể được Tòa án chỉ định hoặc do người đó lựa chọn
a. Có quyết định tuyên người đó bị mất tích có hiệu lực của Tòa án.
b. Có đơn yêu cầu tuyên người đó bị mất tích của người có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan.
c. Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 2 năm liền trở lên.
d. Không có tin tức xác thực về người đó trong 3 năm. Phản hồi
Đáp án đúng là: Có quyết định tuyên người đó bị mất tích có hiệu lực của Tòa án
Vì: căn cứu khoản 1 Điều 68 BLDS 2015
48. Sự biến pháp lý được phân chia thành:
a. Sự biến hợp pháp và sự biến bất hợp pháp
b. Sự biến xác định và sự biến không xác định
c. Sự biến tạm thời và sự biến lâu dài
d. Sự biến tuyệt đối và sự biến tương đối
Đáp án đúng là: Sự biến tuyệt đối và sự biến tương đối
Vì: Theo sự phận chia của khoa học pháp lý, sự biến pháp lý gồm: Sự biến tuyệt đối và sự biến tương đối.
Trong đó sự biến tuyệt đối là những sự kiện xảy ra hoàn toàn không phụ thuộc vào ý muốn
của con người; sự biến tương đối là những sự kiện do con người tiến hành nhưng không
phụ thuộc vào hành vi của chủ thể tham gia.
49. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân không bao gồm: