u hỏi nhn định môn Luật bảo vệ môi trường
Khng định sau đúng hay sai? sao?
(Cô sẽ làm mẫu cho câu số 1)
1
. Luật môi trường điu chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai
thác, qun bảo vệ các yếu tố môi trường.
Sai. Lut môi trưng điều chỉnh mọi quan hệ hội phát sinh trực tiếp trong hoạt
động khai thác, quản bảo vệ các yếu tố môi trường.
dụ: Công ty A khai thác mỏ khoảng sản thì đây quan hệ hội phát sinh Trực
tiếp trong hoạt động khai thác thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật môi trường.
dụ: Cũng công ty A đó sau khi khai thác khoáng sản thì bán cho công ty khác xuất
khẩu hoặc tự xuất khẩu ra nước ngoài, thì lúc này khoáng sản trthành hàng hoá do
các pháp luật chuyên ngành khác điều chỉnh (dân sự, hành chính, hình sự,…) thì sẽ
phát sinh gián tiếp nên không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật môi trường.
NHƯ VẬY, CÁC EM PHẢI ĐỌC THẬT KỸ MỌI DỮ KIỆN TRONG
CÂU HỎI.
2
Nam.
=> sai, Để được xem một ngành luật độc lập tphi : Đi ng điu
chỉnh riêng, phương pháp điu chỉnh riêng bit, nằm trong phm vi một quốc
gia. Nhưng vì tính thng nhất của môi trường nên đối ng điu chỉnh của Pháp
luật môi trường cũng đồng thi đối ng điều chỉnh của pháp luật khác,
sự giao thoa. dụ: Trong luật Hành chính (thanh tra, kim tra, xử phạt,..), dân
sự (bồi thường thiệt hại), hình sự (các tội phm liên quan đến môi trường).
Môi trường không gói gọn trong phm vi mt quốc gia do tính thng nht
nên còn thmang tính quốc tế cho nên Luật Bảo vệ môi trường 2014
một lĩnh vực
3
. Mọi stác đôn g của các chthvào các yếu tmôi trường đều làm phát sinh
quan hê
pháp luât
môi trường.
=> sai. Sự tác động này phải đủ gây nguy hại hoặc đe doạ gây nguy hại cho môi
trường theo pháp luật quy định, cho nên trong những trường hợp ngược lại thì s
không làm phát sinh quan hệ pháp lut môi trường. dụ: Đất đai cũng một
loi tài nguyên, các hot động như trng trt, chuyển nhượng, y dựng nhà ở,
tác động vào yếu tố môi trường nhưng không làm phát sinh quan hpháp
luật môi trường. Trường hợp chôn chất độc hại, thi vào long đất làm thay đổi
tínhn định thì lại m pt sinh quan hệ pháp luật môi trường
4
đảm bảo cân đối, hài hòa giữa kinh tế hi – môi trường.
=> đúng. Phát triển bền vững phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại
không làm tổn hi đến khnăng đáp ng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai
trên sở kết hợp chặt chẽ, i hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ
hội bảo vệ môi trường. CSPL Khoản 2 Điều 4 Lut BVMT 2020
5
. Bồi thường thiệt hại do ô nhim môi trường gây ra hình thức trtin theo
nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trtin.
=>Sai. Tr tin theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phi trtiền khi thực hiện
hành vi hợp pháp do pháp luật quy định cho phép chthlàm việc đó. Bồi
thường thiệt hại do ô nhim môi trường do hành vi không hp pháp m ô nhiễm
môi trường lỗi của chth
6
. Tiền sử dụng đất hình thức trtiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phi
trtin.
=> sai, khoản 44 điu 3 luật đất đai 2024
7
. Quyn con người được sống trong một môi trường trong lành hiện nay chưa
được ghi nhận trực tiếp trong Hiến pháp ớc ta.
=>Sai. tại Điu 43 của Hiến pháp 2013 quy định:
"Mi người quyền được sống trong môi trường trong lành nghĩa vụ bảo
vệ môi trường."
Điu khoản này thhin sự công nhận của Nhà nước Vit Nam đối với quyền
môi trường như một quyền bản của con người, song hành với nghĩa vụ bảo vệ
môi trường của mỗi nhân.
8
. Ngun của Luật Bảo vệ môi trường ch bao gồm các n bản pháp luật Việt
Nam vmôi trường.
=>Sai. Nguồn của Luật MT gồm các văn bản pháp luật chưa đựng quy phm
pháp luật môi trường, cụ th:
.
.
Các điều ước quốc tế về môi trường.
Các văn bản quy phm pháp luật của Vit Nam vmôi trường.
9
. Nhng quan hệ phát sinh trong việc bảo vệ di sản văn hóa phi vật thkhông
phải đối ợng điu chỉnh của Luật Bảo vệ môi trường.
=>Đúng. các di sản văn hoá phi vật th các di sản giá trị về tinh thn
đối ợng điều chỉnh của Luật bảo vệ môi trường các yếu tố vật chất tự nhiên
nhân tạo. khoản 1 Điu 3 luật BVMT 2020
1
0. Báo cáo môi trường quốc gia báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
đều do quan nhà nước thm quyền lập.
=> Sai. Báo cáo môi trường quốc gia do Bộ TNMT (khoản 2 Điều 120 Lut
BVMT 2020), Báo cáo ĐTM do chdự án thuộc đối ợng phi ĐTM tự thực
hiện hoặc thông qua đơn vị vấn đủ điu kiện để thực hin (khoản 1 Điều
3
1 Luật BVMT 2020). Ch dự án th tổ chc, nhân hoặc quan nhà
nước. vy, không phi tất cả đều do quan nhà ớc thẩm quyền lập
1
thđưc thm định thông qua hội đng thm định hoc tổ chức dch vụ thm
định.
=> Sai. Thm quyền thm định báo cáo ĐTM của chdự án thuộc hi đồng
thm định của quan nhà c thẩm quyn. Tổ chức dịch vụ thẩm định
không thm quyền thm định báo cáo ĐTM. CSPL Điều 35 LBVMT 2020
1
2. Mọi báo cáo ĐMC ĐTM đều th được thẩm định thông qua hi đồng
thm định hoặc tổ chức dch vụ thm định.
=> Sai. Thm quyền thm định báo cáo ĐTM của chdự án thuộc hi đồng
thm định của quan nhà c thẩm quyn. Tổ chức dịch vụ thẩm định
không thm quyền thm định báo cáo ĐTM. CSPL Điều 35 LBVMT 2020
1
3. quan thm quyền thm định đồng thời quan thm quyền p
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=>Sai. Thẩm quyền pduyệt do người đứng đầu quan thm định pduyệt
(khoản 9 Điu 34 Luật BVMT
1
4. Pháp luật môi trường Việt Nam cấm nhập khẩu chất thi phế liu.
Sai. Khoản 6 Điu 6 Luật BVMT 2020 quy định hành vi bị nghiêm cm trong
hoạt động bvmt ... Nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh chất thi từ nước
ngoài ới mọi hình thc.Khoản 2 Điều 71 Luật BVMT 2020 quy định bảo v
môi trường trong nhập khu phế liu từ ớc ngoài Tổ chc, nhân ch được
nhập khẩu phế liu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất cho sở sản xuất
của mình phi đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường sau...
1
5. Mọi tổ chc, nhân đều được tham gia vào hoạt động qun chất thi
nguy hại.
=> sai khoản 4 điu 83 Luật BVMT 2020; điu 70 ngh định 08/2022/NĐ-CP
1
6. Các quan h hi phát sinh trong lĩnh vực kim soát ô nhiễm không k
không phi đối ợng điu chỉnh của Lut môi trường.
=
1
=
chuẩn kỹ thuật được áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện. Khoản 1 Điều 38 Luật
Tiêu chun Quy chun Kỹ thuật quy định Quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng
bắt buộc trong hoạt động sản xuất, kinh doanh các hoạt động kinh tế - hội
khác. vậy, ch Quy chuẩn kthuật áp dụng bắt buc, Tiêu chun k
thuật không áp dụng bắt buc.
1
8. Tiêu chuẩn môi trường luôn được các tổ chức áp dụng tự nguyên để bảo
môi trường.
=> đúng, Khoản 1 Điu 23 Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn Kỹ thuật quy định
Tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện
1
9. Tu chuẩn môi trường do các quan Nhà ớc thm quyền xây dựng,
ban hành ng bố.
=> Sai. Tiêu chun sở do ngưi đứng đầu các quan được quy định tại
Khoản 3 Điu 11 Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn Kỹ thuật 2006 xây dựng
công bố để áp dụng trong các hoạt động của sở. CSPL: Khoản 1 Điu 20 Luật
Tiêu chuẩn Quy chuẩn Kỹ thuật
2
0. Mọi quy chuẩn kỹ thuât
môi trường do Bộ Tài nguyên Môi trường ban
hành.
=> Sai. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưng, Th trường quan ngang
bộ tổ chức xây dựng ban nh quy chuẩn kỹ thuật trong phm vi ngành, lĩnh
vực được phân ng qun . Còn Quy chuẩn kthuật địa phương do UBND
cấp tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương xây dựng ban hành. vy, không
phải mọi quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ TNMT ban hành. CSPL Điu 27
Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn Kỹ thuật 2006
2
1. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường phi giống nhau ở tất cả các tỉnh thành.
=>Sai. Quy chuẩn kthuật môi trường hai loi quy chuẩn kthuật quốc
gia quy chun k thuật địa phương. Quy chuẩn k thuật địa phương do
UBND cấp tỉnh xây dựng ban nh phi phợp với đặc điểm địa lý, k
hậu, thủy văn, trình đphát triển kinh tế - hội của địa phương. vậy, không
phải quy chuẩn k thuật môi trường phi giống nhau tất c các tỉnh thành.
CSPL: Đim a Khon 2 Điều 27 Lut Tiêu chuẩn Quy chuẩn Kỹ thuật 2006.
2
=
chuẩn kỹ thuật đa phương. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia t hiệu lực thi nh
trong phm vi cả nước, Quy chuẩn kthuật địa phương thì hiu lực thi nh
trong phm vi qun của UBND cấp tỉnh ban hành quy chuẩn kỹ thuật đó.
CSPL: Khon 3 Điu 34 Luật Tu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật 2006
2
3. Mọi thông tin môi trường đều phi được công khai.
=> sai vì căn cứ đim c khoản 1 điu 114 luật BVMT 2020
2
trường chiến c.
=>Sai. Điu 25 Luật BVMT 2020.Vì vy, không phải tất cả các dự án do
quan NN thực hin đều phi ĐMC. Chnhững chiến c, quy hoch do quan
NN thực hiện thuộc điều 25 mi ĐMC, còn kế hoch do quan NN thực hiện
không ĐMC
2
thuộc Phụ lục I Nghị định 08/2022/NĐ-CP
=> sai căn cứ Ph lục I Nghị định 08/2022/NĐ-CP thì ĐMC ch áp dụng đối
với việc lập mới các chiến c, quy hoch
2
6. ĐMC được thc hiện sau khi chiến c, quy hoạch, kế hoch được p
duyệt.
=>Sai. ĐMC được thực hiện đồng thi với quá trình xây dựng chiến c, quy
hoạch, hay nói cách khác trước lúc phê duyệt chiến c, quy hoch. ĐMC
không thực hiện đối với kế hoạch. CSPL: Khoản 1 Điu 26 Luật BVMT 2020
2
7. Mọi dự án đầu đều phải tiến hành ĐTM trước khi đi vào hoạt động.
=> sai, điều 30, khoản 1 điu 31 Luật BVMt 2020
2
8. Chủ dự án thể tự lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=> đúng, khoản 1 điều 31
2
9. Tất cả các báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM đều th thm định
thông qua hình thức lấy ý kiến của các quan tổ chức liên quan.
=>Sai. Khoản 3, 4 Điều 34 Luật BVMT 2020
3
động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt đều phi lập li báo cáo đánh giá tác động môi trường
ĐTM.
=>Sai. Trường hợp tăng quy mô, ng sut đến mức phi thực hiện điều chỉnh
ch trương đầu hoặc giấy chứng nhận đăng đầu tư; thay đổi công nghệ làm
tăng tác động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo ĐTM đã được
phê duyệt thì mi lập lại báo cáo ĐTM. CSPL: khoản 2 Điều 27 Nghị định
0
8/2022/NĐ-CP
3
1. Hot đôn g ĐTM kết thúc sau khi chdự án đầu đã được quan thm
quyền phê duyêt
báo cáo ĐTM.
=>Sai. đim a khoản 4 điu 37 Lut BVMT Trường hợp sau khi báo cáo ĐTM
đã được quan thẩm quyền pduyệt, nếu như trong quá trình chuẩn bị,
triển khai thực hiện dự án đầu trước khi vn hành dự án sthay đổi về
tăng quy mô, công sut, thay đổi công nghệ sản xuất hoặc m thay đổi đáng kể
làm tăng tác động xấu đến môi trường thì ch dự án phi thực hiện lại ĐTM.
điểm a khoản 4 Điu 37 Luật BVMT
3
2. Kế hoch bảo vệ môi trường cháp dụng đối với các dự án đầu không
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=
> sai
4. Chất gây ô nhiễm ch thể tồn tại dưới dạng một chất hay một hợp cht.
>Sai. Theo khoản 15 Điu 3 Lut BVMT Chất ô nhiễm chất hóa học hoặc
3
=
tác nhân vật lý, sinh học khi xuất hiện trong môi trường ợt mức cho phép
sẽ gây ô nhiễm môi trường. Do vy, cht y ô nhiễm kng chtồn tại dạng
chất hoặc hp chất n thtồn tại dạng khác. dụ như ô nhiễm tiếng
ồn
3
5. Các hành vi làm biến đổi chất ợng môi trường hành vi gây ô nhiễm môi
trường.
=>Sai.khoản 12 Điu 3 Luật BVMT 2020 thì những hành vi gây ô nhiễm môi
trường những hành vi làm biến đổi tính cht vật lý, hóa hc, sinh học của
thành phn môi trường không phợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu
chuẩn môi trường gây nh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật tự
nhiên. Như vậy, chcác hành vi m biến đổi chất ợng môi trường so với quy
chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường gây nh hưởng xu đến sức khỏe con
người, sinh vật tự nhiên mới nh vi gây ô nhiễm môi trường.
3
6. Bộ Tài nguyên i trường quan chịu trách nhim đánh giá hiện
trng môi trường.
=
> sai khoản 2 điu 120 LBVMT 2020
7. Chất thải th chất gây ô nhim.
> đúng. Khaoen 20 điu 3 luật BVMT 2020
8. Qun chất thi hot động xử chất thi.
> sai điểm a khoản 1 điều 72 Luật BVMT 2020
3
=
3
=
3
hại tại BộTài nguyên Môi trường.
=>sai khoàn 1 điều 83 LBVMT 2020
4
chất thi nguy hại.
Sai. Bộ TNMT quan thm quyền cấp Giấy phép xử chất thi nguy hại
(Giấy phép môi trường thành phn) CSPL: điểm b khoản 1 Điu 41 Lut BVMT
4
nguy hại phi báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
=> đúng điu 42 Luật BVMT 2020
4
2. Mọi trưng hợp tổ chc nhân hot động xử cht thi nguy hại đều
phải Giy phép xử chất thi nguy hại.
=>đúng khoản 2 điều 84 luật bvmt 2020
4
3. Việc nhập khu pơng tin giao thông (Đã qa sdụng) vào Việt Nam để
phá dỡ lấy ph kin đều bị cấm theo quy định của Pháp luật môi trường 2014.
=> sai khaonr 7 điu 6 LUẬt BVmt 2020
4
thì mới đưc nhập khu phế liu.
=> Sai. Pháp luật môi trưng không quy định tchc, nhân phi trực tiếp sử
dụng phế liu làm nguyên liu sản xuất tmới được nhập khu phế liu ch
yêu cầu tổ chc, nhân ch được nhập khẩu phế liệu từ nước ngi làm nguyên
liệu sản xuất cho smình. CSPL: khoản 2 Điều 71 Luật BVMT 2020.
4
5. Mọi scố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi
của tự nhiên gây thiệt hại đều sự cố môi trường.
=> sai,khoản 14 điu 3 LBVMT 2020
4
6. Ch tổ chc, nhân gây ra sự cố môi trường mi trách nhiệm khắc
phục sự cố.
=> điều 121 LBVMT 2020
4
7. Tài nguyên rừng chthuộc sở hữu toàn dân do Nhà ớc đại din chs
hữu.
=>Sai. Tài nguyên rng rừng sản xuất rừng trng ththuộc sở hữu của
tổ, chc, nhân, cộng đồng dân nên không hẳn chỉ thuộc sở hu toàn dân do
Nhà nước đại din ch shu. CSPL: Điu 7 Luật Lâm Nghiệp
4
8. Chủ rừng chủ sở hữu đối với rừng.
>Sai. Ch rừng tổ chc, hộ gia đình, nhân, cộng đồng dân được N
=
nước giao rừng, cho thuê rừng; giao đất, cho thuê đất để trng rừng; tự phc hi,
phát triển rừng; nhn chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng theo quy định ca
pháp lut. Còn ch shu đối với rừng toàn dân do Nhà nước đại din chủ s
hữu, tổ chc, nhân, cng đồng n sở hữu rừng sản xuất rừng trng.
CSPL: khoản 9 Điu 2, Điều 7 Lut Lâm nghiệp
4
9. Chy ban nhân dân các cấp mới thm quyền lập quy hoạch, kế hoch
bảo vệ, phát triển rừng.
=>Sai. Lâm nghiệp (khoản 1 điu 2 Luật Lâm nghiệp) Quy hoạch lâm nghiệp
cấp quốc gia do Bng nghiệp Phát triển ng thôn, các Bộ, quan
ngang bộ phi hợp với Bộ ng nghiệp Phát triển nông thôn lập CSPL:
khoản 1 Điu 12 Lut Lâm Nghiệp
5
0. Tổ chức kinh tế cũng được giao rừng không thu tin sử dụng rừng để sản
xuất kinh doanh.
=>Sai. Rừng để sản xuất kinh doanh thuộc loi rừng sản xuất theo quy định
khoản 4 Điều 5 Luật m nghip. Theo quy định tại khoản 3 Điều 16 Luật Lâm
nghiệp, Nhà nước ch giao rừng sản xut không thu tiền sdụng rừng cho các
đối ợng HGĐ, nhân, công đồng dân Ban quản rừng, không giao
rừng sản xuất không thu tin sdụng rng cho tổ chức kinh tế. CSPL: Khoản 4
Điu 5, khoản 3 Điều 16 Luật Lâm nghiệp.

Preview text:


Câu hỏi nhận định môn Luật bảo vệ môi trường
Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(Cô sẽ làm mẫu cho câu số 1)
1 . Luật môi trường điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai
thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường.
Sai. Luật môi trường điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong hoạt
động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường.
Ví dụ: Công ty A khai thác mỏ khoảng sản thì đây là quan hệ xã hội phát sinh Trực
tiếp
trong hoạt động khai thác thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật môi trường.
Ví dụ: Cũng công ty A đó sau khi khai thác khoáng sản thì bán cho công ty khác xuất
khẩu hoặc tự xuất khẩu ra nước ngoài, thì lúc này khoáng sản trở thành hàng hoá và do
các pháp luật chuyên ngành khác điều chỉnh (dân sự, hành chính, hình sự,…) thì sẽ
phát sinh gián tiếp nên không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật môi trường.
NHƯ VẬY, CÁC EM PHẢI ĐỌC THẬT KỸ MỌI DỮ KIỆN CÓ TRONG CÂU HỎI.
2 . Luật môi trường là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
=> sai, vì Để được xem là một ngành luật độc lập thì phải có: Đối tượng điều
chỉnh riêng, phương pháp điều chỉnh riêng biệt, nằm trong phạm vi một quốc
gia. Nhưng vì tính thống nhất của môi trường nên đối tượng điều chỉnh của Pháp
luật môi trường cũng đồng thời là đối tượng điều chỉnh của pháp luật khác, có
sự giao thoa. Ví dụ: Trong luật Hành chính (thanh tra, kiểm tra, xử phạt,..), dân
sự (bồi thường thiệt hại), hình sự (các tội phạm có liên quan đến môi trường).
Môi trường không gói gọn trong phạm vi một quốc gia mà do tính thống nhất
nên nó còn có thể mang tính quốc tế cho nên Luật Bảo vệ môi trường 2014 là một lĩnh vực
3 . Mọi sự tác đôn ̣g của các chủ thể vào các yếu tố môi trường đều làm phát sinh
quan hê ̣pháp luât ̣môi trường.
=> sai. Sự tác động này phải đủ gây nguy hại hoặc đe doạ gây nguy hại cho môi
trường theo pháp luật quy định, cho nên trong những trường hợp ngược lại thì sẽ
không làm phát sinh quan hệ pháp luật môi trường. Ví dụ: Đất đai cũng là một
loại tài nguyên, các hoạt động như trồng trọt, chuyển nhượng, xây dựng nhà ở,
… có tác động vào yếu tố môi trường nhưng không làm phát sinh quan hệ pháp
luật môi trường. Trường hợp chôn chất độc hại, thải vào long đất làm thay đổi
tính ổn định thì lại làm phát sinh quan hệ pháp luật môi trường
4 . Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại dựa trên cơ sở
đảm bảo cân đối, hài hòa giữa kinh tế – xã hội – môi trường.
=> đúng. Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà
không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai
trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã
hội và bảo vệ môi trường. CSPL Khoản 2 Điều 4 Luật BVMT 2020
5 . Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường gây ra là hình thức trả tiền theo
nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền.
=>Sai. Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là khi thực hiện
hành vi hợp pháp do pháp luật quy định và cho phép chủ thể làm việc đó. Bồi
thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường do hành vi không hợp pháp làm ô nhiễm
môi trường có lỗi của chủ thể
6 . Tiền sử dụng đất là hình thức trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền.
=> sai, khoản 44 điều 3 luật đất đai 2024
7 . Quyền con người được sống trong một môi trường trong lành hiện nay chưa
được ghi nhận trực tiếp trong Hiến pháp nước ta.
=>Sai. tại Điều 43 của Hiến pháp 2013 quy định:
"Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường."
Điều khoản này thể hiện sự công nhận của Nhà nước Việt Nam đối với quyền
môi trường như một quyền cơ bản của con người, song hành với nghĩa vụ bảo vệ
môi trường của mỗi cá nhân.
8 . Nguồn của Luật Bảo vệ môi trường chỉ bao gồm các văn bản pháp luật Việt Nam về môi trường.
=>Sai. Nguồn của Luật MT gồm các văn bản pháp luật có chưa đựng quy phạm
pháp luật môi trường, cụ thể:
. Các điều ước quốc tế về môi trường.
. Các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam về môi trường.
9 . Những quan hệ phát sinh trong việc bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể không
phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Bảo vệ môi trường.
=>Đúng. Vì các di sản văn hoá phi vật thể là các di sản có giá trị về tinh thần mà
đối tượng điều chỉnh của Luật bảo vệ môi trường là các yếu tố vật chất tự nhiên
và nhân tạo. khoản 1 Điều 3 luật BVMT 2020
1 0. Báo cáo môi trường quốc gia và báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập.
=> Sai. Báo cáo môi trường quốc gia do Bộ TNMT (khoản 2 Điều 120 Luật
BVMT 2020), Báo cáo ĐTM do chủ dự án thuộc đối tượng phải ĐTM tự thực
hiện hoặc thông qua đơn vị tư vấn có đủ điều kiện để thực hiện (khoản 1 Điều
3 1 Luật BVMT 2020). Chủ dự án có thể là tổ chức, cá nhân hoặc cơ quan nhà
nước. Vì vậy, không phải tất cả đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập
1 1. Mọi báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của các dự án đầu tư đều
có thể được thẩm định thông qua hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định.
=> Sai. Thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM của chủ dự án thuộc hội đồng
thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Tổ chức dịch vụ thẩm định
không có thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM. CSPL Điều 35 LBVMT 2020
1 2. Mọi báo cáo ĐMC và ĐTM đều có thể được thẩm định thông qua hội đồng
thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định.
=> Sai. Thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM của chủ dự án thuộc hội đồng
thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Tổ chức dịch vụ thẩm định
không có thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM. CSPL Điều 35 LBVMT 2020
1 3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định đồng thời là cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=>Sai. Thẩm quyền phê duyệt do người đứng đầu cơ quan thẩm định phê duyệt
(khoản 9 Điều 34 Luật BVMT
1 4. Pháp luật môi trường Việt Nam cấm nhập khẩu chất thải và phế liệu.
Sai. Khoản 6 Điều 6 Luật BVMT 2020 quy định hành vi bị nghiêm cấm trong
hoạt động bvmt “... Nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh chất thải từ nước
ngoài dưới mọi hình thức.” Khoản 2 Điều 71 Luật BVMT 2020 quy định bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài “Tổ chức, cá nhân chỉ được
nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất cho cơ sở sản xuất
của mình và phải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường sau...”
1 5. Mọi tổ chức, cá nhân đều được tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại.
=> sai khoản 4 điều 83 Luật BVMT 2020; điều 70 nghị định 08/2022/NĐ-CP
1 6. Các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm không khí
không phải là đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường.
= > sai , điều 1 Luật BVMT 2020 17.
Mọi tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường đều bắt buộc áp dụng. >
= Sai. Khoản 1 Điều 23 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật quy định Tiêu
chuẩn kỹ thuật được áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện. Khoản 1 Điều 38 Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật quy định Quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng
bắt buộc trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động kinh tế - xã hội
khác. Vì vậy, chỉ có Quy chuẩn kỹ thuật là áp dụng bắt buộc, Tiêu chuẩn kỹ
thuật không áp dụng bắt buộc.
1 8. Tiêu chuẩn môi trường luôn được các tổ chức áp dụng tự nguyên ̣để bảo vê ̣ môi trường.
=> đúng, Khoản 1 Điều 23 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật quy định
Tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện
1 9. Tiêu chuẩn môi trường do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng, ban hành và công bố.
=> Sai. Tiêu chuẩn cơ sở do người đứng đầu các cơ quan được quy định tại
Khoản 3 Điều 11 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật 2006 xây dựng và
công bố để áp dụng trong các hoạt động của cơ sở. CSPL: Khoản 1 Điều 20 Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật
2 0. Mọi quy chuẩn kỹ thuât ̣môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
=> Sai. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng, Thủ trường cơ quan ngang
bộ tổ chức xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật trong phạm vi ngành, lĩnh
vực được phân công quản lý. Còn Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng và ban hành. Vì vậy, không
phải mọi quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ TNMT ban hành. CSPL Điều 27
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật 2006
2 1. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường phải giống nhau ở tất cả các tỉnh thành.
=>Sai. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường có hai loại là quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương. Quy chuẩn kỹ thuật địa phương do
UBND cấp tỉnh xây dựng và ban hành phải phù hợp với đặc điểm địa lý, khí
hậu, thủy văn, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Vì vậy, không
phải quy chuẩn kỹ thuật môi trường phải giống nhau ở tất cả các tỉnh thành.
CSPL: Điểm a Khoản 2 Điều 27 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật 2006.
2 2. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường có giá trị bắt buộc trong phạm vi cả nước. >
= Sai. Có hai loại quy chuẩn kỹ thuật đó là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và Quy
chuẩn kỹ thuật địa phương. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì có hiệu lực thi hành
trong phạm vi cả nước, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương thì có hiệu lực thi hành
trong phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh ban hành quy chuẩn kỹ thuật đó.
CSPL: Khoản 3 Điều 34 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật 2006
2 3. Mọi thông tin môi trường đều phải được công khai.
=> sai vì căn cứ điểm c khoản 1 điều 114 luật BVMT 2020
2 4. Tất cả các dự án do cơ quan Nhà nước thực hiện đều phải đánh giá môi trường chiến lược.
=>Sai. Điều 25 Luật BVMT 2020.Vì vậy, không phải tất cả các dự án do cơ
quan NN thực hiện đều phải ĐMC. Chỉ những chiến lược, quy hoạch do cơ quan
NN thực hiện thuộc điều 25 mới ĐMC, còn kế hoạch do cơ quan NN thực hiện không ĐMC
2 5. ĐMC chỉ áp dụng đối với việc lập mới các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
thuộc Phụ lục I Nghị định 08/2022/NĐ-CP
=> sai vì căn cứ Phụ lục I Nghị định 08/2022/NĐ-CP thì ĐMC chỉ áp dụng đối
với việc lập mới các chiến lược, quy hoạch
2 6. ĐMC được thực hiện sau khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt.
=>Sai. ĐMC được thực hiện đồng thời với quá trình xây dựng chiến lược, quy
hoạch, hay nói cách khác là trước lúc phê duyệt chiến lược, quy hoạch. ĐMC
không thực hiện đối với kế hoạch. CSPL: Khoản 1 Điều 26 Luật BVMT 2020
2 7. Mọi dự án đầu tư đều phải tiến hành ĐTM trước khi đi vào hoạt động.
=> sai, điều 30, khoản 1 điều 31 Luật BVMt 2020
2 8. Chủ dự án có thể tự lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=> đúng, khoản 1 điều 31
2 9. Tất cả các báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM đều có thể thẩm định
thông qua hình thức lấy ý kiến của các cơ quan tổ chức có liên quan.
=>Sai. Khoản 3, 4 Điều 34 Luật BVMT 2020
3 0. Mọi trường hợp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác
động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt đều phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM.
=>Sai. Trường hợp tăng quy mô, công suất đến mức phải thực hiện điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; thay đổi công nghệ làm
tăng tác động xấu đến môi trường so với phương án trong báo cáo ĐTM đã được
phê duyệt thì mới lập lại báo cáo ĐTM. CSPL: khoản 2 Điều 27 Nghị định 0 8/2022/NĐ-CP
3 1. Hoạt đôn ̣g ĐTM kết thúc sau khi chủ dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyêt ̣báo cáo ĐTM.
=>Sai. điểm a khoản 4 điều 37 Luật BVMT Trường hợp sau khi báo cáo ĐTM
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, nếu như trong quá trình chuẩn bị,
triển khai thực hiện dự án đầu tư trước khi vận hành mà dự án có sự thay đổi về
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất hoặc làm thay đổi đáng kể
làm tăng tác động xấu đến môi trường thì chủ dự án phải thực hiện lại ĐTM.
điểm a khoản 4 Điều 37 Luật BVMT
3 2. Kế hoạch bảo vệ môi trường chỉ áp dụng đối với các dự án đầu tư không
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM. = > sai 34.
Chất gây ô nhiễm chỉ có thể tồn tại dưới dạng một chất hay một hợp chất. >
= Sai. Theo khoản 15 Điều 3 Luật BVMT Chất ô nhiễm là chất hóa học hoặc
tác nhân vật lý, sinh học mà khi xuất hiện trong môi trường vượt mức cho phép
sẽ gây ô nhiễm môi trường. Do vậy, chất gây ô nhiễm không chỉ tồn tại ở dạng
chất hoặc hợp chất mà còn có thể tồn tại ở dạng khác. Ví dụ như ô nhiễm tiếng ồn
3 5. Các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường là hành vi gây ô nhiễm môi trường.
=>Sai.khoản 12 Điều 3 Luật BVMT 2020 thì những hành vi gây ô nhiễm môi
trường là những hành vi làm biến đổi tính chất vật lý, hóa học, sinh học của
thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu
chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự
nhiên. Như vậy, chỉ các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường so với quy
chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường và gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con
người, sinh vật và tự nhiên mới là hành vi gây ô nhiễm môi trường.
3 6. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chịu trách nhiệm đánh giá hiện trạng môi trường.
= > sai khoản 2 điều 120 LBVMT 2020 37.
Chất thải có thể là chất gây ô nhiễm. >
= đúng. Khaoen 20 điều 3 luật BVMT 2020 38.
Quản lý chất thải là hoạt động xử lý chất thải. >
= sai điểm a khoản 1 điều 72 Luật BVMT 2020
3 9. Chủ nguồn chất thải nguy hại phải lập hồ sơ đăng ký nguồn chất thải nguy
hại tại BộTài nguyên và Môi trường.
=>sai khoàn 1 điều 83 LBVMT 2020
4 0. SởTài nguyên và Môi trường là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại.
Sai. Bộ TNMT là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
(Giấy phép môi trường thành phần) CSPL: điểm b khoản 1 Điều 41 Luật BVMT
4 1. Một trong những điều kiện bắt buộc để được cấp Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại là phải có báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
=> đúng điều 42 Luật BVMT 2020
4 2. Mọi trường hợp tổ chức cá nhân có hoạt động xử lý chất thải nguy hại đều
phải có Giấy phép xử lý chất thải nguy hại.
=>đúng khoản 2 điều 84 luật bvmt 2020
4 3. Việc nhập khẩu phương tiện giao thông (Đã qa sử dụng) vào Việt Nam để
phá dỡ lấy phụ kiện đều bị cấm theo quy định của Pháp luật môi trường 2014.
=> sai khaonr 7 điều 6 LUẬt BVmt 2020
4 4. Chỉ có tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
thì mới được nhập khẩu phế liệu.
=> Sai. Pháp luật môi trường không quy định tổ chức, cá nhân phải trực tiếp sử
dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất thì mới được nhập khẩu phế liệu mà chỉ
yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất cho cơ sở mình. CSPL: khoản 2 Điều 71 Luật BVMT 2020.
4 5. Mọi sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi
của tự nhiên gây thiệt hại đều là sự cố môi trường.
=> sai,khoản 14 điều 3 LBVMT 2020
4 6. Chỉ có tổ chức, cá nhân gây ra sự cố môi trường mới có trách nhiệm khắc phục sự cố. => điều 121 LBVMT 2020
4 7. Tài nguyên rừng chỉ thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu.
=>Sai. Tài nguyên rừng là rừng sản xuất là rừng trồng có thể thuộc sở hữu của
tổ, chức, cá nhân, cộng đồng dân cư nên không hẳn chỉ thuộc sở hữu toàn dân do
Nhà nước đại diện chủ sở hữu. CSPL: Điều 7 Luật Lâm Nghiệp
4 8. Chủ rừng là chủ sở hữu đối với rừng. >
= Sai. Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà
nước giao rừng, cho thuê rừng; giao đất, cho thuê đất để trồng rừng; tự phục hồi,
phát triển rừng; nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng theo quy định của
pháp luật. Còn chủ sở hữu đối với rừng là toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở
hữu, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
CSPL: khoản 9 Điều 2, Điều 7 Luật Lâm nghiệp
4 9. Chỉ có Ủy ban nhân dân các cấp mới có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch
bảo vệ, phát triển rừng.
=>Sai. Lâm nghiệp là (khoản 1 điều 2 Luật Lâm nghiệp) Quy hoạch lâm nghiệp
cấp quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, và các Bộ, cơ quan
ngang bộ phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập CSPL:
khoản 1 Điều 12 Luật Lâm Nghiệp
5 0. Tổ chức kinh tế cũng được giao rừng không thu tiền sử dụng rừng để sản xuất kinh doanh.
=>Sai. Rừng để sản xuất kinh doanh thuộc loại rừng sản xuất theo quy định
khoản 4 Điều 5 Luật Lâm nghiệp. Theo quy định tại khoản 3 Điều 16 Luật Lâm
nghiệp, Nhà nước chỉ giao rừng sản xuất không thu tiền sử dụng rừng cho các
đối tượng là HGĐ, cá nhân, công đồng dân cư và Ban quản lý rừng, không giao
rừng sản xuất không thu tiền sử dụng rừng cho tổ chức kinh tế. CSPL: Khoản 4
Điều 5, khoản 3 Điều 16 Luật Lâm nghiệp.