NỘI DUNG THẢO LUẬN MÔN LUẬT MÔI TRƯỜNG BUỔI 2
A. Câu nhận định đúng, sai
. Lut Môi trường điu chnh mi quan h hi phát sinh trong hot động khai thác, qun bo v các yếu
t môi trường.
1
-
Nhn định sai.
-
Gii thích: Đối ng điu chnh ca LMT các quan h hi phát sinh trc tiếp trong hat động khai thác, qun
bo v các yếu tMT
Cụ th điều chnh 3 nhóm quan h sau
-
-
-
trường.
vy, Luật Môi trường không điều chnh mi quan hệ hi phát sinh trong hot động khai thác, quản bo vệ
các yếu t môi trường.
=
> Lưu ý: không điều chnh nhu cu thiết yếu ca con người,
2
-
. Luật Môi trưng mt ngành luật độc lập trong h thng pháp luật Vit Nam.
Nhn định Sai.
-
Gii thích: Lut môi trường chính toàn b các quy phm pháp lut điu chnh các quan h hi phát sinh trc
tiếp trong hat động khai thác, qun bo v các yếu t môi tng.
T định nghĩa trên ta th thấy được quy phm pháp luật môi trường liên quan đến nhiều lĩnh vực
khác nhau đối ng của luật i trườngng th đối ng ca các luật khác, s giao thoa.
Còn nếu ngành độc lập thì phải đối ng điều chnh phương pháp điều chnh riêng bit, nằm
trong phạm vi ca một quc gia.
Do đó, Lut Môi trường mt lĩnh vực pháp luật ch không phi mt ngành lut độc lập trong h thng pháp
luật Việt Nam.
VD: Trong các quan h phát sinh t quá trình quản lí, khai thác s dụng các yếu t kc
nhau của môi trường thì không ch luật môi trường điều chnh còn s tham gia ca luật đất đai, luật dân sự, luật
hành chính, luật hình sự.
3
. Bi thường thit hi do ô nhim môi trưng gây ra hình thc tr tin theo nguyên tc người gây ô nhim
phi tr tin.
-
Nhn định sai
-
Gii thích: Tr tin theo nguyên tc người gây ô nhim phi tr tin khi thc hin nh vi hp pháp do pháp lut
quy đnh và cho phép ch th làm vic đó.
Bồi thường thit hi do ô nhim môi trưng do hành vi không hợp pháp làm ô nhiễm i trường
li ca ch th.
4
-
. Ngun ca Lut Môi trường ch bao gm các văn bn pháp lut Vit Nam v môi trường.
Nhn định sai.
-
Ngun ca Lut môi trường gm các văn bn pháp lut cha đựng quy phm pháp lut môi
trường, cth: Các điều ước quc tế v môi trường, các văn bản quy phm pháp lut
ca Việt Nam v môi trường. Như vy ngoài các văn bn pháp luật Việt Nam về môi trường còn các điều ước quốc
tế như Công ước khung v biến đổi khí hu, Công ước Cites 1973 về buôn bán các ging loài hoang nguy cấp,
5
. Nhng quan h phát sinh trong vic bo v di sn văn hóa phi vt th không phi đối ng điu chnh ca
Lut Môi trường.
-
Nhn định đúng
-
CSPL: Điu 1, Khon 1,2 Điu 3 Lut Bo v môi trường 2020.Gii thích: các di sn văn hoá phi vt th các di
sn giá tr v tinh thn. phm vi điu Lut Bo v môi trường 2020 quy định v hot động bo v môi trường;
quyn, nghĩa v tch nhim ca quan, t chc, cng đồng dân , hộ gia đình nhân trong hot động bo v
môi trường, gm các yếu tvt cht tnhiên nhân to, không bao gm yếu ttinh thn.
6
. Báo cáo môi trưng quc gia báo cáo ĐTM đều do quan nhà c thm quyn lp.
-
Nhn định sai.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
CSPL: Điu 31, đim a khon 2 Điu 120 LBVMT 2020.
Gii thích: Theo quy đnh ca pháp lut thì o cáo ĐTM do ch các d án thuộc đối ng quy đnh ti Điu 30
LBVMT 2020 lp sau khi đã thc hin đánh giá tác đng môi trường báo cáo i tng quc gia do B Tài nguyên
Môi trường lp báo cáo để phc v đánh giá kết qu thc hin kế hoch phát trin kinh tế - hi. Như vy, báo cáo
môi trường quc gia báo cáo ĐTM không phi đều do quan nhà c thm quyn lp.
7
. Mi báo cáo ĐTM ca các d án đầu đều th đưc thm định thông qua hi đồng thm định hoc t chc
dch v thm định.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 35 LBVMT 2020.
Gii thích: Theo quy đnh ca pháp lut thì thm quyn thm định báo cáo ĐTM ca các d án đu thuộc v các
quan nhà c thm quyn t chc thm định B Tài nguyên Môi trưng, B Quc phòng, B Công an,
y ban nhân dân cp tnh => do các quan này t chc hội đồng thm định. không trường hp nào thm quyn
thuc v T chc dch v thm định. N vy, không phi báo cáo ĐTM ca các d án đu đều th đưc thm
định thông qua hi đồng thm định hoc t chc dch vthm đnh.
8
. Mi báo cáo ĐMC ĐTM đều th đưc thm định thông qua hi đồng thm định hoc t chc dch v thm
định.
-
-
-
Nhn định sai
CSPL: Điu 35 Lut Bo v môi trường 2020, khon 1 Điu 10 ngh định 18/2015/NĐ-CP
Gii thích: n c theo Điu 35 Lut BVMT 2020 thì thm quyn thm định báo cáo ĐTM ca các d án đầu
thuc v các quan nhà c thm quyn t chc thm định B Tài nguyên Môi trưng, B Quc phòng, B
Công an, y ban nhân dân cp
tnh.
-
=> ĐTM không quy định về hội đồng thm đnh
Căn c theo khon 1 Điều 10 nghị đnh 18/2015/NĐ-CP thì vic thm định báo cáo môi trưng chiến ợc được
tiến hành thông qua hi đồng thẩm định do thng hoặc người đứng đầu quan trách nhiệm tổ chức thẩm đnh
báo cáo đánh giá môi trường chiến c
-
=> ĐMC không quy định về hội đồng thẩm định
-
9
-
-
-
Do đó, thm quyn thm định báo cáo ĐMC ĐTM không do t chc dch vthm định
. Mọi tiêu chuẩn quy chuẩn môi trưng đều bắt buc áp dng.
Nhn định sai.
CSPL: khon 10, 11 Điu 3 LBVMT, điu 23, 38 Lut tiêu chun quy chun k thut 2006.
Gii thích: Quy chun k thut i trường quy đnh bt buc áp dng mc gii hn ca thông s v cht ng
môi trường, hàm ng ca cht ô nhim trong nguyên liu, nhiên liu, vt liu, thiết b, sn phm, hàng hoá, cht
thi, các yêu cu k thut qun được quan nhà c thm quyn ban hành theo quy đnh ca pháp lut v
tiêu chun quy chun kthut.
Tiêu chun môi trường quy định t nguyện áp dng mức giới hạn của thông s về cht ng môi trường,
m ng ca chất ô nhim trong chất thi, các yêu cu k thuật qun đưc quan nhà ớc thẩm quyn
hoc t chức công bố theo quy định ca pháp luật v tiêu chuẩn quy chuẩn k thut.
Do đó, quy chuẩn áp dụng bắt buộc còn tiêu chuẩn áp dụng trên nguyên tắc t nguyn.
1
-
-
-
0. Tiêu chun môi trường luôn đưc các t chc áp dng t nguyn để bo v môi trường.
Nhn định sai.
CSPL: Khon 2 Điu 103 Lut BVMT
Gii thích: Không phi trong mi trường hp, tiêu chun môi trường luôn đưc các t chc áp dng t nguyn để
bo v môi trường. Theo đó, nếu toàn b hoc mt phn tiêu chun môi trường c th đưc vin dn trong văn bn quy
phm pháp lut, quy chun kthuật môi trường thì các tiêu chun môi tng đó bt buc phi áp dng.
1
-
-
-
1. Tiêu chun môi trường do các quan Nhà c thm quyn xây dng, ban hành công b.
Nhn định sai.
CSPL: Khon 4 Điu 104 Lut BVMT
Không phi mi tiêu chun môi trường do các quan N c thm quyn y dng, ban nh công bố. n
c Khon 4 Điu 104 thì tiêu chun môi trường còn th do quan, t chc xây dng công b tiêu chun sở
v môi trường để áp dng trong phm vi qun ca mình
1
2. Mi quy chun k thut môi trưng do B TN MT ban hành.
-
Nhn định sai.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
CSPL: khon 1 Điu 166, đim a khon 1 Điu 168 Lut BVMT 2020
Quy chun k thut môi trường bao gm: quy chun quc gia quy chun địa phương.
Theo đó, QCKTMT ĐP do UBND tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương ban hành để áp dụng trong phm vi địa
phương đó.
1
-
-
-
3. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường phi ging nhau tất c các tnh thành.
Nhn định sai.
CSPL: đim a khon 1 Điu 168 Lut BVMT 2020
Gii thích: V bn, UBND tnh, thành ph trc thuộc trung ương s tùy vào điu kin, tình hình c mt ca ti
địa phương đó đ ban hành ra QCKTMT phù hp, điu chnh trong phm vi hành chính ca mình. Do đó QCKTMT
không nht thiết phi ging nhau trong tt c các tnh thành.
dụ: QCKTMT ca thành phố Hồ Chí Minh chc chn s không ging ca Đà Nẵng, Ni Hi Phòng,…
1
-
-
-
4. Quy chun k thut môi trường giá tr bt buc trong phm vi c c.
Nhn định sai.
CSPL: Điu 26, Điu 34 Lut Tiêu chun Quy chun thut 2006
Gii thích: Theo đó hệ thng quy chun k thut ca Vit Nam bao gm: Quy chun k thut quc gia (QCVN)
quy chun k thut địa phương (QCĐP). Theo khon 3 điu 34 quy chun k thut quc gia hiu lc thi hành trong
phm vi c c còn quy chun k thut địa phương hiu lc thi hành trongphm vi qun ca U ban nhân dân
tnh, thành ph trc thuộc trung ương ban hành quy chun k thut đó.
-
vy, không phi mi quy chun k thut môi trường đều giá tr bt buc trong phm vi c
c.
1
-
-
-
5. Mọi thông tin môi trường đều phải được công khai.
Nhn định sai.
CSPL: đim c khon 1 điu 114 LBVMT 2020, khon 5 điu 37 LBVMT 2020.
Gii thích: Theo quy đnh thì không phi mi thông tin đều phi được công khai. Theo điu 114 khon 5 điu 37
các thông tin thuc mt nhà c, mt doanh nghip đã đưc loi tr, nghĩa không cn phi công khai.
1
6. Tt c các d án do quan Nhà c thc hin đều phi đánh giá môi trường chiến c.
-
Nhn định sai.
-
-
CSPL: Điu 25 LBVMT 2020
Gii thích: Ch nhng d án thuc Điu 25 LBVMT 2020 mi phi thc hin đánh g i trưng chiến c. Nên
đối vi nhng d án do quan Nhà c thc hin nhưng không thuộc đối ng được quy định ti điu 25 thì không
phi ĐMC.
1
-
-
-
7. ĐMC đưc thc hin sau khi chiến c, quy hoạch, kế hoch được phê duyt.
Nhn định sai.
CSPL: khon 1 Điu 26 LBVMT 2020.
Gii thích: Vic đánh giá môi môi trường chiến ợc (ĐMC) phi đưc thc hin đồng thi vi quá trình xây dng
chiến c, quy hoch.
1
-
-
-
8. Mi d án đầu đều phi tiến hành ĐTM trước khi đi vào hot động.
Nhn định: Sai.
CSPL: Điu 30 LBVMT 2020
Gii thích: Ch các d án thuc khon 1 Điu này mi đối ng phi thc hin ĐTM, gm:
a) D án đầu nhóm I quy định ti khon 3 Điu 28 ca Lut này;
b) D án đầu nhóm II quy đnh ti các đim c, d, đ e khon 4 Điu 28 ca Lut y. Ngoài ra
ti khon 2 quy định nếu d án đầu công khn cp thì thuc khon 1 cũng không phi thc
hin đánh giá tác động môi trưng
1
-
-
-
9. Ch d án th t lp báo cáo ĐTM.
Nhn định: Đúng
CSPL: khon 1 Điu 31 LBVMT 2020
Gii thích: Đánh giá tác động môi trường do ch d án đu t thc hin hoc thông qua đơn v vn. Do đó, ch
đầu th t lp báo cáo ĐTM.
2
0. Hot động ĐTM kết thúc sau khi báo cáo ĐTM đã đưc quan thm quyn p duyt
-
Nhn định sai
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
CSPL: Điu 37 Lut BVMT 2020
Gii thích: Sau khi ch d án đầu đã đưc quan thm quyn phê duyt báo cáo ĐTM trong quá trình
chun b, trin khai thc hin dán đầu trước khi vn hành, trường hp thay đổi so vi quyết đnh phê duyt kết
qu thm đnh báo cáo đánh g tác động i trường, ch d án đầu tch nhim thc hin đánh giá tác động môi
trường quy đnh ti đim a khon 4 Điu 37 Lut BVMT 2020… mt shot động khác.
- Do đó, hot động ĐTM chưa kết thúc sau khi ch d án đầu đã được quan thm quyn phê duyt báo cáo
ĐTM.
2
-
-
-
1. Thc hin báo cáo đánh giá tác động môi trường thc hin đánh giá tác động môi trường.
Nhn định sai.
CSPL: khon 7 Điu 3, khon 2 điu 31, Điu 37 LBVMT 2020.
Đánh giá tác động i trường quá trình phân tích, đánh giá, nhn dng, d o tác động đến môi trường ca d án
đầu đưa ra bin pháp gim thiu tác động xu đến môi trường. Đây nghĩa v pháp đối vi các t chc
nhân, yêu cu pháp lut đối vi các quan chức năng khi phê duyệt d án.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường kết qu ca đánh giá tác động môi trường (khoản 2 điều 31)
2
2. Tt c các d án đầu nhóm I, nhóm II nhóm III phát sinh c thi, bi, khí thi x ra môi trưng
phi đưc x đều thuc đối ng bt buc phi giy phép môi trường.
-
-
-
Nhn định Sai
CSPL khon 3 điu 39 Lut BVMT 2020
Gii thích: Đối ng thuc khon 1 điu 39 thuc trường hp d án đầu công khn cp theo quy định ca pháp
lut v đầu công đưc min giy phép môi tng.
2
3. Thi hn giy phép môi trường ca các d án đầu nhóm I luôn bt buc phi thi hn 07 m.
-
Nhn định Sai
-
-
CSPL đim d khon 4 điu 40 Lut BVMT 2020
Gii thích: thi hn cp giy phép môi trường th ngn hơn thi hn quy định theo đề ngh ca ch dự án, sở,
chủ đầu xây dựng.
2
-
-
-
4. Thẩm quyền cp giấy phép môi trường thuộc v Bộ Tài nguyên Môi trường.
Nhn định Sai
CSPL khon 2, 3 điu 41 Lut BVMT 2020
Gii thích: Ngoài B TN MT thì BQuc phòng BCông an, UBND cp tnh, UBND cp huyn cũng
thm quyn cp giy phép môi trường trong các trường hp theo lut định.
5. y ban nhân dân cp tnh ch th thm quyn cp giy phép môi trường cho s thc hin dch v x
cht thi nguy hi trên địa bàn thuc phm vi qun lý.
2
-
-
-
Nhn định Đúng
CSPL đim a khon 3 điu 28, khon 2 điu 39, đim c khon 3 điu 41 Lut BVMT 2020
Gii thích: UBND cp tnh th cp giy phép môi trường đối vi sở thc hin dch v x cht thi nguy hi
(thuộc nhóm I) trên địa bàn thuc phm vi qun nếu sở này hot động trước ngày Lut BVMT 2020 hiu lc.
6. y ban nhân dân cp thm quyn cp giy phép môi trường cho h gia đình nn hot động trên địa
bàn khi đưc y ban nhân dân cp huyn y quyn.
2
-
-
-
2
Nhn định Sai
CSPL điu 41 Lut BVMT 2020
Gii thích: không quy định thm quyn đối vi UBND cp xã.
7. Thời đim cp giấy phép môi trường đưc thực hin trước khi vn hành th nghiệm ng trình xử chất
thi.
-
-
-
2
Nhn định Sai
CSPL đim b, c, d khon 2 điu 42 Lut BVMT 2020
Gii thích: nếu i o các trưng hp này thì thi đim cp giy phép môi trường s khác.
8. Thi hn cp giy phép môi trường thuc thm quyn cp giy phép môi trường ca y ban nhân dân cp
tnh không đưc ngn hơn 30 ngày k t ngày nhn đầy đủ h hp l.
-
-
-
2
Nhn định Sai
CSPL đim c khon 4 điu 43 Lut BVMT 2020
Gii thích: th cp phép vi thi hn ngn hơn 30 ngày phù hp vi d án.
9. Giy phép môi trường ch b thu hi khi giy phép ni dung trái quy định ca pháp lut.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
-
3
Nhn định Sai
CSPL đim a khon 5 điu 44 Lut BVMT 2020
Gii thích: khi giy phép cp không đúng thm quyn cũng b thu hi.
0. D án đầu phát sinh cht thi không thuc đối ng phi giy phép môi trường đối ng bt
buc phi đăng môi trường.
-
-
-
3
Nhn định Sai
CSPL khon 2 điu 49 Lut BVMT 2020
Gii thích: các đối ng đưc quy định ti khon 2 điu 49 thì đưc min đăng môi trường.
1. y ban nhân dân cp ch đưc phép tiếp nhn đăng môi trường t các đối ng khi đưc y ban nhân
dân cp huyn y quyn.
-
-
-
Nhn định Sai
CSPL khon 3 điu 49 Lut BVMT 2020
Gii thích: UBND cp xã trách nhim tiếp nhn trc tiếp, qua đưng bưu đin hoc nhn bn đin t qua h
thng dch vcông trc tuyến đăng i trường của đối ng quy định ti khon 1 điu 49.
3
2. Thi đim đăng môi trường đưc xác định trước khi d án đầu vn hành chính thc.
-
Nhn định Sai
-
-
CSPL đim b khon 6 điu 49 Lut BVMT 2020
Gii thích: trước khi giy phép xây dng đối vi dán phi giy phép xây dng, hoc trước khi x thi đối
vi d án không phi giy phép y dng theo pháp lut xây dng.
3
-
-
-
3. Ch d án đầu đưc cp giy phép môi trường nghĩa v bt buc phi công khai giy phép môi trường.
Nhn định Sai
CSPL đim đ khon 2 điu 47 Lut BVMT 2020
Gii thích: các thông tin thuc mt nhà c, mt doanh nghip theo quy đnh ca pháp lut thì không
nghĩa v phi công khai.
-
-
NI DUNG THO LUN MÔN LUT MÔI TRƯỜNG BUI 3
Nhn định sau đúng sai? Gii thích sao? Nêu s pháp lý?
1
-
. Cht gây ô nhim ch th tn ti i dng mt cht hay mt hp cht.
CSPL: khon 15 Điu 3 Lut BVMT 2020.
-
Gii thích: Nhà làm lut đã thay s dng thut ng cht gây ô nhim ging Lut BVMT 2014 đã sử dng thut
ng cht ô nhim. Nhưng bn cht của không đổi. thế căn c vào khon 15 Điu 3 Lut BVMT 2020 thì
Cht ô nhim cht hóa hc hoc tác nhân vt lý, sinh hc khi xut hin trong môi trường t mc cho phép s
gây ô nhim i trường”.
vy, cht gây ô nhim th i dng mt cht hay mt hp cht nếu cht đó t mc cho
phép.
-
2
-
. Các hành vi làm biến đổi cht ng môi trường hành vi gây ô nhim môi trường.
Nhn định Sai.
-
CSPL: khon 12 điu 3 Lut BVMT 2020
-
Gii thích: Các hành vi làm biến đổi cht ng môi trường th hành vi làm gim hoc tăng cht ng môi
trường, th hành vi không nh ng xu để sc khe, sinh vt....................................... Nếu hành vi biến đổi
làm ng chất ng môi trường - cải thiện cht ng môi trường hoặc không nh ng xấu thì đây không phi
hành vi gây ô nhiễm
-
3
-
vy, không phi các hành vi làm biến đổi cht ng môi trường luôn hành vi gây ô nhim môi trường.
. Bộ Tài nguyên Môi trường quan duy nhất chịu trách nhim đánh giá hiện trng môi trường.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 2 Điu 120 LBVMT 2020
-
-
4
Gii thích: UBND cp tnh chu trách nhim đánh giá hin trng môi trường địa phương 05 mt ln.
Như vy, không phi B TNMT luôn trách nhim đánh giá hin trng môi trường.
. Cht thi th cht gây ô nhim.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
-
Nhn định đúng
CSPL: khon 18, 15 Điu 3 Lut BVMT 2020.
Gii thích: Cht ô nhim cht hóa hc hoc tác nhân vt lý, sinh hc khi xut hin trong môi tng t mc
cho phép s gây ô nhim môi trường. Còn Cht thi vt cht th rn, lng, khí hoc dng khác đưc thi ra t
hot động sn xut, kinh doanh, dch v, sinh hot hoc hot động khác. Như vy khi cht thi đưc thi vào môi
trường tn ti đạt ti mt mc độ cao hơn nng cho phép làm cho môi trường b ô nhim thì khi đó cht thi
s cht ô nhim.
5
-
. Qun cht thi hot động x cht thi.
Nhn định sai
-
CSPL: Khon 15 Điu 3 Lut Bo v môi trường 2014.
-
Gii thích: Qun cht thi quá trình phòng nga, gim thiu, giám sát, phân loi, thu gom, vn chuyn,
tái s dng, tái chế x cht thi.
6
-
. Pháp luật môi trường VN cm nhập khẩu chất thải phế liu.
Nhn định sai
-
CSPL: điu 2 quyết đnh s 28/2020/QĐ-TTg
-
Gii thích: quy định mt sphế liu đưc phép nhp khu t c ngoài làm nguyên liu sn xut, d nhu giy
loi hoc bìa loi thu hi.
7
-
. Mi t chc, nhân đều th tham gia vào hot động qun cht thi nguy hi.
Nhn định sai
-
CSPL: Điu 83, 84 Lut BVMT 2020
-
Gii thích: s thc hin các hot động kim soát cht thi nguy hi trong sut quá trình t phát sinh, thu gom, vn
chuyn, quá cảnh, lưu gi, x tiêu hủy đều phi đáp ng yêu cu k thut, quy trình qun theo quy định pháp
lut v bo v môi trường.
-
8
-
Do đó, không phi t chc, nhân nào cũng th tham gia vào hot động qun cht thi nguy hi.
. Ch ngun cht thi nguy hi phi lp h đăng ngun cht thi nguy hi ti B Tài nguyên Môi trưng.
Nhn định sai
-
CSPL: khon 1 điu 83 Lut BVMT 2020
-
Gii thích: Chngun thi nguy hi thc hin theo quy định ti các khon a, b, c không cn lp h đăng tại
BTN MT.
. Vic nhp khu phương tin giao thông vào Vit Nam để phá d ly ph kin đều b cm theo quy đnh ca
pháp lut môi trường.
9
-
-
-
Nhn định sai
CSPL: khon 2 Điu 70 Lut BVMT 2020
Gii thích: nếu phương tin giao thông tàu bin đã qua sử dng đáp ng quy chun k thut môi trường, và
thuc danh mục đưc Chính ph quy định c th điu kin đưc phép nhp khu, phá d tàu bin đã qua sử dng thì
trường hp này không b cm nhp khu theo quy định ca pháp lut môi trường.
10. Mi s c xy ra trong quá trình hot động ca con người hoc do biến đổi ca t nhiên gây
thit hi đu s c môi tng.
-
-
-
Nhn định sai
CSPL: khon 14 Điu 3 Lut BVMT 2020
Gii thích: S c i tng s c xy ra trong quá trình hot động ca con người hoc do biến đổi bt thường ca
t nhiên, gây ô nhim, suy thoái môi trường nghiêm trng. Như vy, s c xy ra trong quá trình hot đng ca con
người hoc do biến đổi ca t nhiên gây thit hi nhưng không đến mc gây ô nhim, suy thoái i trường nghiêm
trng thì không sc môi trường.
- Do đó, không phi mi scxy ra trong quá trình hot động ca con người hoc do biến đổi ca tnhiên gây thit
hi đều s cố môi trường.
1
-
-
1. Ch t chc, nhân gây ra s c môi trường mi trách nhim khc phc s c.
Sai.
CSPL: Điu 127, khon 2 Điu 165, 167 LBVMT
-
Gii thích: Bên cnh vic các t chc, nhân gây ra s c môi trường trách nhim khc phc s cố môi tng,
thì các quan qun nhà c như: Chính ph, B TN MT, B QP, B CA cũng trách nhim tham gia khc
phc sc môi trường.
lOMoARcPSD|610649 76
NỘI DUNG THẢO LUẬN MÔN LUẬT MÔI TRƯỜNG BUỔI 4
Nhn định sau đúng sai? Gii thích ti sao Nêu s pháp (nếu có)?
1
-
. Tài nguyên rng ch thuc s hu toàn n do Nhà c đại din ch s hu.
Nhn định sai
-
CSPL: khon 10 điu 2 - khon 2 điu 7 Lut Lâm nghip 2017.
Gii thích: theo quy định ti khoàn 2 điu 7 Lut Lâm nghip 2017, s hu rng “2. T chc, hgia đình,
-
nhân, cng đồngn s hu rng sn xut rng trng bao
gm:
a) Rng do t chc, h gia đình, nhân, cng đồng dân đầu tư;
b) Rng đưc nhn chuyn nhưng, tng cho, tha kế rng t ch rng khác theo quy đnh ca pháp
luật”.
-
Do đó, tài nguyên rừng không ch thuc s hu toàn dân còn thuc s hữu nhân đối vi rng sn xut rng
trng.
2
-
. Ch rng ch s hu đối vi rng.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 9 điu 2, điu 7 LLN 2017.
-
Gii thích: Ch rng t chc, h gia đình, nhân, cng đồng dân được Nhà c giao rng, cho thuê rng;
giao đất, cho thuê đất để trng rng; t phc hi, phát trin rng; nhn chuyn nhưng, tng cho, tha kế rng theo
quy đnh ca pháp lut.
Còn chs hữu rừng th N c - đại din ch s hữu toàn dân hoặc t chc, hgia đình, nhân, cộng đồng
dân s hữu rừng sản xuất rừng trng do t chc, hộ gia
đình, nhân, cộng đồng dân đầu hoặc đưc nhn chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rng t
chủ rừng khác theo quy định ca pp lut.
Do đó, trong trường hợp t chc, h gia đình, nhân, cộng đồng dân s hữu rng sản xuất
rừng trng thì họ vừa ch s hữu rừng vừa ch rừng. Còn các trường hợp còn lại thì Nhà ớc
ch s hữu rừng, còn ch rừng người đưc Nhà ớc giao rừng, cho thuê rừng; giao đất, cho
th đất để trng rừng.
3
-
. Ch y ban nhân dân các cp mi thm quyn lp quy hoch, kế hoch bo v, phát trin rng.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 1 Điu 17 Lut bo v phát trin rng 2004.
-
Gii thích: B Nông nghip Phát trin nông thôn thm quyn t chc thc hin vic lp quy hoch, kế hoch
bo v phát trin rng trong phm vi c c. UBND các cp lp quy hoch, kế hoch bo v phát trin rng ca
địa phương. Do đó, ngoài UBND các cp thì B Nông nghip Phát trin nông thôn ng thm quyn lp quy
hoch, kế hoch bo v phát trin rng.
4
-
. Ch Ban qun mi đưc Nhà c giao rng phòng h.
Nhn định sai.
-
CSPL: Khon 2 Điu 16 Lut Lâm nghip 2017
-
Gii thích: Không ch Ban qun mi đưc Nhà c giao rng phòng hộ. Căn c khon 2 Điu 16, ngoài Ban
qun thì còn các ch th khác quy định ti khon này được N c giao rng phòng hộ, như: t chc kinh tế
rng trng xen k vi rng phòng h; hộ gia đình, nhân trú hp pháp trên đa bàn; cng đồng dân trú hp
pháp trên địa bàn.
5
-
. T chc, nhân c ngoài cũng th đưc Nhà c giao rng đ sn xut kinh doanh
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 3 Điu 16 Điu 17 Lut Lâm nghip 2017.
lOMoARcPSD|610649 76
-
Gii thích: Căn c khon 3 Điu 16 Lut Lâm nghip 2017 t t chc, nhân c ngoài không thuc đối ng
được Nhà c giao rng để sn xut kinh doanh. T chc, nhân c ngoài ch được Nhà c cho thuê rng
sn xut rng trng tr tin thuê rng mt ln hoc hng m để sn xut kinh doanh trong trường hp t chc,
nhân c ngoài đăng thành lp doanh nghip vốn đầu c ngoài ti Vit Nam để được cho thuê đất
theo Điu 17 Lut LN 2017.
6. Ch rng s dng rng vi hình thc giao rng thu tin s dng rng s đưc bi thường khi N c
thu hi rng.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 2 Điu 22 Lut Lâm nghip 2017
Gii thích: Không phi mọi trường hp ch rng sdng rng vi hình thc giao rng thu tin s dng rng
đều đưc bi thường khi Nhà c thu hi rng. Theo khon 2 Điu 22, thì Ch rng s dng rng vi hình thc
giao rng thu tin s dng rng s đưc bi thường ch khi Nhà c thu hi rng vi do mục đích quc
phòng, an ninh; phát trin kinh tế - hi li ích quc gia, công cng; giao rng, cho thuê rng không đúng thm
quyn hoc không đúng đối ng.
7
. Pháp luật hiện nh cm gây nuôi các loài động, thực vt nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm IA, IB.
-
Nhn định sai
CSPL: điểm a khoản 1 Điu 4, Điều 14, Điều 15 Ngh định 06/2019/NĐ-CP
Gii thích: Đối vi các loài động, thc vt nguy cp, quý, hiếm thuc nhóm IA, IB, pháp lut nghiêm cm khai
-
thác, s dng mục đích thương mại. Bên cnh đó, nếu đáp ng điu kin nuôi trng các loi động, thc vt hoang
thuc ph lc CITES không mc đích thương mi hay mc đích thương mi theo Điều 14, Điu 15 ca
Ngh định này ng trường hp đưc phép gây trng các loi động, thc vt nguy cp, quý, hiếm này.
8. Mi trường hp chế biến, kinh doanh động vt rng, thc vt rng nguy cp, quý, hiếm thuc nhóm IA, IB
đều b cm theo quy định ca pháp lut.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 29 Ngh định 06/2019/NĐ-CP
Gii thích: Theo đó, các s chế biến, kinh doanh mu vt các loài động vt, thc vt đáp ng điu kin chế
biến kinh doanh động vt rng, thc vt rng nguy cp, quý, hiếm thuc Ph lc CITES thì s đưc quyn chế biến,
kinh doanh các động, thc vt nguy cp, quý hiếm này.
-
Như vy, không phi mi trường hp chế biến, kinh doanh động vt rng, thc vt rng nguy
cp, quý, hiếm thuc nhóm IA, IB đều b cm theo quy đnh ca pháp lut.
. Khi động vt rng tn công đe da nh mng, tài sn ca người dân t h quyn by, bn ngay lp tc
để t v.
9
-
-
-
Nhn định sai
CSPL: Điu 8 Ngh định 06/2019/-CP
Gii thích: Theo đó, trước khi tiến hành by bn động vt rng nguy cp, quý, hiếm để t v khi b động vt rng
tn ng đe dọa tính mng, tài snthì h buc phi áp dng các bin pp xua đui hn chế gây tổn thương đến
động vt, đồng thi thông tin ngay vi quan Kim lâm hoc y ban nhân dân cp hoc cp huyn i gn
nht Trường hp động vt rng nguy cp, quý, hiếm đe da tn công trc tiếp đến tính mng con ni ngoài
các khu rng đặc dng, phòng h, sau khi đã áp dụng các bin pháp xua đuổi nhưng không hiu qu, Ch tch
y ban nhân dân cp huyn quyết định ch đạo vic by, bt, bn th động vt đó.
1
-
0. Ngun li thy sn ch thuc s hu toàn dân do Nhà c đại din ch s hu.
Nhn định sai
-
CSPL: điu 4 Lut Thy sn 2017
-
Gii thích: N c s hữu đối vi ngun li thy sn sng các vùng c tnhiên các ngun li thy
sn đưc nuôi trng bng vn của Nhà c. Đối vi các t chc, hgia đình, nhân quyn s
hữu đối vi ngun li thusn do tb vn ra nuôi trng trên vùng đất mt c hoc vùng bin đưc nhà
c giao cho thuê.
-
1
-
1. Pháp lut Vit Nam khuyến khích hot động đánh bt thy sn gn b để đảm bo hiu qu kinh tế.
Nhn định sai.
-
CSPL: Đim đ, e khon 2, khon 3 Điu 6 Lut Thy sn 2017
-
Gii thích: Nhà c chính sách khuyến khích v mi mt như phương tin liên lc, dch v hu cn,
để khuyến khích t chc, nhân phát triển khai thác xa b. Như vic “mua bo hiểm ni trng thy sản trên
biển hi đảo; bo hiểm thuyền viên; bảo hiểm thân tàu, trang thiết bị cho tàu khai thác thy sản trên biển t
vùng ki tr ra; Phát trin hoạt động thy sản t vùng ki tr ra; chuyn đổi nghề nhm gim ng lc khai thác
thủy sản ven bờ. Đồng thi, N c khuyến khích t chc, nhân trong ớc t chc, nhân ớc ngoài
đầu cho hoạt động quy địnhu trên.
1
2. Mi trường hp đánh bt thy sn đều bt buc phi Giy phép theo quy định ca Lut Thy sn.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Khon 1 Điu 50 Lut Thy sn 2017.
Gii thích: Theo quy đinh ca pháp lut không phi mọi trường hp đánh bt thy sn đều bt buc phi Giy
phép theo quy định ca Lut Thy sn 2017, nếu t chc, nhân khai thác thy sn bng tàu chiu dài ln
nht i 06 mét thì không phi đối ng phi Giy phép khai thác thy sn.
13. Mi ngun c tn ti trên lãnh th c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam đều tài nguyên c
chu s điu chnh ca Lut Tài nguyên c.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 2 Điu 1 Lut tài nguyên c 2012, Điu 1 Lut khoáng sn 2010.
Gii thích: c khoáng, c nóng thiên nhiên không thuc phm vi điu chnh ca Lut tài nguyên c
thuc phm vi điu chnh ca Lut khoáng sn.
4. Mi trường hp t chc, nhân x c thi vào ngun c đều phi đưc quan thm quyn
cp phép x thi.
1
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 3, 5 Điu 37 Lut i nguyên c 2012.
Gii thích: Đối vi t chc, nhân x thi vi quy nh không cha hóa cht độc hi, cht phóng x thì
không phi xin giy phép x c thi vào nguồn c.
1
-
5. Mọi tng hợp khai thác tài nguyên ớc đều phi nộp tin cp quyền khai thác tài nguyên c.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 1 Điu 65 Lut Tài nguyên c, Điu 40 Ngh định 201/2013/NĐ-CP.
Gii thích: Không phi mọi trường hp khai thác tài nguyên ớc đầu phi np tin cp quyn khai thác tài
-
nguyên, các tng hp khai thác, s dng tài nguyên c không thuộc quy đnh nêu trên thì không phi np tin
cp quyn khai thác tài nguyên c. dụ: khai thác c vi quy ới 20m3/ny đêm ph v trng cây
công nghip, phc vsinh hot.
1
6. T chc, nhân hot động khoáng sn phi qu ci to, phc hi môi trường theo quy định ca
pháp lut.
-
-
-
Nhn định Sai
CSPL: khon 5 điu 2, khon 3 Điu 30 Lut Khoáng sn 2010
Gii thích: Hot động khoáng sn bao gm hot động thăm khoáng sn, hot động khai thác khoáng sn. Trong
đó ch đối vi khai thác khoáng sn, t chc, nhân khai thác khoáng sn mi phi quci to, phc hi môi
trường, còn hot động thăm thì không phi qu.
1
7. Mọi trường hợp cp giấy phép thăm khoáng sản đều thông qua đấu giá quyền khai thác khoáng sn.
-
Nhn định Sai
-
-
CSPL: khon 1 điu 36 Lut khoáng sn 2010
Gii thích: quan quản nhà c thm quyn la chn t chc, nhân để cp Giy phép thăm khoáng
sn khu vc không đấu giá quyn khai thác khoáng sn.
8. T chc, nhân đã đưc cp giấy phép khai thác khoáng sản thì đương nhn quyền chuyển nhưng
giấy phép khai thác khoáng sản đó.
1
-
-
-
Nhn định Sai
CSPL: Điu 66 Lut khoáng sn 2010.
Gii thích: Vic chuyn nhượng này còn phi đáp ng các điu kin c th đưc quy định ti Điều 66. Như vy
bên đưc cp giy phép khai thác khoáng sn t không đương nhiên quyền chuyn nhưng giy phép khai thác
1
-
9. Mọi tng hợp khai thác khoáng sản đều phải giấy phép khai thác khng sn.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 3 Điu 53, khon 2 điu 51 Lut Khoáng sn 2010, Điu 23 Ngh định 15/2012/NĐ-CP.
Gii thích: trong trưng hp h kinh doanh đăng kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sn đưc khai
-
thác khoáng sn làm vt liu xây dng thông thường, khai thác tn thu khoáng sn t đưc phép khai thác tn thu
khoáng sn.
2
-
0. Tt c các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều thuộc s hữu nc.
Nhn định sai.
-
CSPL: Khon 2 Điu 7 Lut lâm nghip.
-
Gii thích: Đối vi rng sn xut rng trng do t chc, h gia đình, nhân, cng đồng dân đầu thì tài
nguyên này thuc s hu ca các ch th trên; hoc thuc s hu ca ch th đưc nhn chuyn nhượng, tng cho,
tha kế rng t chrng khác.
-
Như vy, không phi tt c ngun tài nguyên thiên nhiên đều thuc s hu nhà c.
2
1
lOMoARcPSD|610649 76
ngun tài nguyên thiên nhn.
-
-
-
Nhn định Sai.
CSPL: khon 2 Điu 101 Lut Lâm Nghip 2017, khon 2 Điu 101 Lut Thy sn 2017.
Gii thích: Không phi B Tài nguyên Môi trường thm quyn chuyên môn qun đối vi tt c các ngun
tài nguyên thiên nhiên. Bi đối vi tài nguyên rng thy sn thì s chu s qun chuyên môn bi quan
B Nông nghip Phát trin nông thôn. C th ti khon 2 Điu 101 Lut Lâm Nghip 2017, khon 2 Điu 101
Lut Thy sn 2017 quy định B Nông nghip Phát trin nông thôn quan đu mi giúp Chính Ph thc
hin qun chuyên môn.
-
vy, B Tài nguyên Môi trường không phi quan qun nhà c thm
quyn chuyên môn đối vi tt c các ngun tài nguyên thiên nhiên
2
-
2. Bộ Công thương quan quản nhà ớc v c khoáng thiên nhiên.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 1, khon 2 Điu 80 Lut khoáng sn 2010
-
Gii thích: c khoáng thiên nhiên thuc s điu chnh ca Lut khoáng sn. Theo quy đnh ti khon 2 Điu
8
0 Lut này B Tài nguyên Môi trường chu trách nhim trước Chính phú thc hin qun nhà c v c
khoáng thiên nhiên.
2
-
3. Mọi ch th khai thác tài nguyên thiên nhiên đều phi nộp thuế tài nguyên.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 2, 3 Lut Thuế tài nguyên 2009.
2
4. Gii thích: Ch nhng ch thkhai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối ng chu thuế ti Điu 2, 3 mi phi
np thuế tài nguyên. Do đó nhng ch th phi khai thác tài nguyên không thuộc Điu 2, 3 Thuế tài nguyên thì
không phi np thuế tài nguyên. d như khai thác rng trng trong khu vc thuc s hu ca t chc,
nhân, cng đồngn cư, hải sn nuôi trng trong các khu vực vùng ớc được nhà c giao, cho thuê.
2
-
5. Tt c các loi rng đều th đưc giao cho c ban qun lý.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 16 Lut lâm nghip 2017
-
Gii thích: Tùy tng loi rng đưc giao cho các t chc, nhân chc năng qun lý, s dng phù hp.
Không phi loi rng nào cũng đưa giao cho các ban qun lý, d như rừng phòng h không th đưc giao cho
ban qun rng đặc dng. Rng nghiên cu, thc nghim khoa hc thì đưc giao cho t chc khoa hc công
ngh, đào to, giáo dc ngh nghip v lâm nghip không phi ban qun lý, rng n ngưỡng thì giao cho
cng đồng dân cư.
2
6. Đng vt rng, thc vt rng quý hiếm tang vt ca các v vi phm đều đưc quan nhà c thm
quyn đem bán đấu giá.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 10, Điu 32 06/2019/-CP.
Gii thích: nhiu cách thc x tùy vào hin trng sng chết ca mu vt, mang dch bnh hay không, căn
c vào ngun gc mu vt nhiu cách thc x khác nhau, không ch được đem n đấu giá. dụ đối
vi mu vt b tch thu kết lun ca quan kim dch xác nhn mang dch bnh truyn nhim thì thc hin
vic tiêu hy theo quy định ca pháp lut.
27. Mi t chc, nhân khai thác, s dng tài nguyên c đều phi np phí bo v môi trường đối vi c
thi.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 5 53/2020/NĐ-CP.
Gii thích: Mt s trường hp đưc min phí bo v môi trường đối vi c thi trong các trường hp, d như
tng hp c x ra t các nhà máy thy đin, c bin dùng vào sn xut mui x ra, c thi t ớc mưa
tnhiên chy tràn...
2
8. T chc, nhân hành vi trái pháp lut gây ô nhim môi trường đủ s bt buc phi bi thường
thit hi.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 131 LBVMT 2020
Gii thích: UBND các cp, t chc, nhân phát hin i trường du hiu ô nhim phi thông o cho
quan trách nhim yêu cu bi thường phi t chc thu thp, thm định d liu, chng c để xác định thit hi
đối vi i trường do ô nhim.
2
-
9. Mt hành vi vi phm pháp lut môi trường ch th x hành chính.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 161 LBVMT 2020
lOMoARcPSD|610649 76
-
Gii thích: Hành vi vi phm pháp lut i tng th b x hành chính, hoc x trách nhim k lut, trách
nhim dân s th b truy cu trách nhim hình s. C th các quy đnh ti Chương XIX v các ti phm
v mi tng ca BLHS.
3
-
0. Mọi tranh chấp môi trường đều phải giải quyết bng con đưng Tòa án.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 2 điu 162, khon 1 Điu 133 Lut BVMT 2020
Gii thích: Ngoài con đưng Tòa án các bên th gii quyết các tranh chp bng thương ng, hòa gii, trng
-
tài thương mi. C th ti khon 1 Điều 133 quy định v tranh chp bi thường thit hi trong trưng hp không
thương ng đưc, các bên th la chn gii quyết thông qua hòa gii, trng tài hoc Tòa án.
3
1. Tranh chp môi trường xy ra trên lãnh th Vit Nam thì ch áp dng pháp lut Vit Nam để gii quyết.
-
Nhn định sai
-
-
CSPL: khon 4 Điu 162 Lut BVMT 2020
Gii thích: tranh chp môi trường xy ra trên lãnh th Vit Nam mt bên hoc các bên t chc, nhân c
ngoài tranh chp đưc quy định ti điều ước quc tế c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam thành viên
quy đnh khác. Khi này s gii quyết tranh chp theo điều ước quc tế đó.
-
Như vy không phi ch áp dng pháp lut Vit Nam để gii quyết tranh chp môi trường xy
ra trên lãnh thVit Nam.
2. Bồi thường thiệt hại trong lĩnh vc môi trường mt trong nhng dng bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng. (?)
3
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 16 Lut lâm nghip 2017
-
Gii thích:
3
-
3. Di tích lch s - văn hóa công trình xây dng, địa đim giá tr lch s, văn hóa, khoa hc.
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 3 điu 4, khon 1 Điu 28 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: phi Công trình xây dựng, địa đim gn vi skin lch sử, văn hóa tiêu biu ca quc gia hoc
của địa phương. Nếu không tính tiêu biu thì không di tích lch s- văn hóa.
4. Mi di sn văn hóa trên lãnh th Vit Nam đều thuc s s hu ca toàn dân do nhà c đại din
ch s hu qun lý.
3
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 5 Lut di sn văn hóa 2013
Gii thích: Bên cnh hình thc s hu nhà c v di sn văn hóa, t pháp lut còn công nhn hình thc s hu
tp th, s hu chung ca cng đng, s hữu nhân các hình thc s hu khác v di sn văn hóa.
3
-
5. Di vt thuc s hu ca các t chc chính tr hi không đưc quyn mua bán.
Nhn định đúng
-
CSPL: khon 1 Điu 43 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: di vt dng này không đưc mua bán, tng cho.
3
6. Di sn văn hóa đưc phát hin không xác định đưc ch s hu thu đưc trong quá trình thăm
dò, khai qut kho c thì s thuc v quyn s hu ca ngưi phát hin.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 6 Lut di sn văn hóa 2013
Gii thích: mi di sn trong lòng đt thuc đất lin, hi đảo, vùng ni thy, lãnh hi, vùng đc quyn kinh tế
thm lc địa ca ớc CHXHCN VN đều thuc s hu toàn dân.
7. B Văn hóa, Th thao Du lch ch th thm quyn quyết định công b danh mc di sn văn
hóa phi vt th quc gia.
3
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 2 Điu 18 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: B trưởng B n hóa, Th thao Du lch ch th thm quyn.
8. Vic xếp hng di tích thuc v thm quyn ca B trưởng B Văn hóa, Th thao Du lch.
Nhn định sai.
3
-
-
CSPL: khon 1 Điu 30 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: Ch tch UBND cp tnh thm quyn quyết định xếp hng di tích cp tnh, Th ng Chính
phquyết định xếp hng di tích quốc gia đc bit.
3
9. Ch s hu bo vt quc gia đưc quyn bán cho bt k ch th nào nhu cu.
-
Nhn định sai.
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
CSPL: Điu 43 Lut di sn văn hóa 2013
Gii thích: Vic mua bán bo vt quc gia phi đưc thc hin theo quy định ti điu 43.
-
Bo vt quc gia hin vt đưc lưu truyn li, giá tr quý hiếm tiêu biu ca đất c v lch s, văn
hóa, khoa hc.
-
Nhn định sai.
-
CSPL: khon 1 Điu 41a Lut di sn n hóa 2013
-
Gii thích: Phi tha mãn quy định ti khon 1 điu y.
0. Di tích quc gia đặc bit di tích giá tr tiêu biu ca quc gia.
Nhn định sai.
4
-
-
CSPL: khon 2, 3 Điu 29 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: th di tích quc gia (khon 2), th di tích quc gia đặc bit (khon 3).
41. B trưởng B Văn hóa Th thao Du lch ch th thm quyn quyết định công nhn bo vt quc
gia.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 5 Điu 41a Lut di sn 2013
Gii thích: Th ng Chính phquyết định công nhn bo vt quc gia sau khi ý kiến thm định ca Hi
đồng di sn văn hóa quc gia.
4
-
2. Di tích lch s - văn hóa công trình xây dng, địa đim giá tr lch s, văn hóa, khoa hc.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 16 Lut lâm nghip 2017
-
Gii thích: Tùy tng loi rng đưc giao cho các t chc, nhân chc năng qun lý, s dng phù hp.
Không phi loi rng nào ng đưa giao cho các ban qun lý, d như rừng phòng h không th đưc giao cho
ban qun rng đặc dng. Rng nghiên cu, thc nghim khoa hc thì đưc giao cho t chc khoa hc công
ngh, đào to, giáo dc
4
3. Ch s hu bo vt quc gia đưc quyn mang bo vt thuc s hu ca mình ra c ngoài theo nhu
cu ca bn thân nếu đưc quan qun nhà c thm quyn đồng ý.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu 44 Lut di sn văn hóa 2017
Gii thích: Ch được đưa bo vt quc gia ra ớc ngoài đ trưng bày, trin lãm, nghiên cu hoc bo qun
phi bo đảm các điu kin sau đây: (1). s bo him t phía tiếp nhn di vt, c vt, bo vt quc gia; (2).
quyết định ca Th ng Chính phcho pp đưa bảo vt quc gia ra c ngoài.
4
-
4. T chc nhân không đưc phép chuyn nhưng c vt thuc quyn s hu ca mình.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 43 Lut di sn văn hóa 2013
-
Gii thích: T chức nn đưc phép chuyn nhượng c vt thuc s hu ca mình nhưng phi tuân theo quy
định ca pháp lut VN.
4
-
5. Trong mi trường hp không đưc phép to bn sao đối vi bo vt quc gia
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 46 Lut di sn văn hóa 2013
-
2
Gii thích: đưc phép thc hin nếu tha mãn tt c các điu kin đưc quy định ti điu 46 Lut di sn n hóa
013.
4
-
6. Ch th ca lut quc tế v môi trường ch th ca công pháp quc tế.
Nhn định đúng.
-
Gii thích: LQT v môi trường gm tng hp các nguyên tc, QPPL quc tế điu chnh mi quan h quc tế gia
các quc gia vi nhau vi các ch th khác ca LQT nhm ngăn chn, khc phc, loi trừ các tác động xu xy
ra cho môi trường ca mi quốc gia cũng như nhng yếu t cu thành môi trường nm ngoài phm vi ca quyn tài
phán quc gia. Do đó, ch th ca lut quc tế v môi trường quc gia các ch th khác ca Lut quc tế
(Công pháp quc tế) Ch th ca công pháp quc tế gm các quc gia ch quyn; các tchc quc tế thành lp
Điu l phù hp vi nhng nguyên tc ca pháp lut quc tế hin đại; các dân tc đấu tranh nhm thc hin
quyn dân tc tquyết để lp nhà c ca nh.
4
7. vy, ch th ca lut quc tế v môi trường ch th ca công pháp quc tế.
4
8. Lut quc tế v i trường ch bo v nhng yếu t môi trưng nm ngoài phm vi
ch quyn quyn tài phán quc gia.
-
-
Nhn định sai.
Gii thích: LQT v môi trường gm tng hp các nguyên tc, QPPL quc tế điu chnh mi quan h quc tế gia
lOMoARcPSD|610649 76
các quc gia vi nhau vi các chth khác ca LQT nhm ngăn chn, khc phc, loi trcác tác động xu xy
ra cho môi trường ca mi quốc gia cũng như nhng yếu t cu thành i tng nm ngoài phm vi ca quyn tài
phán quc gia. VD: Vnh H Long đưc công nhn di sn thiên nhiên ca thế gii - tài sn ca VN thuc ch
quyn ca VN - đồng thi đưc bo v bng lut quc tế bi di sn thế gii
-
Do đó, Lut quc tế v môi trưng không ch bo v nhng yếu t môi trường nm ngoài phm vi chquyn
quyn tài phán quc gia còn bo v yếu t môi trường thuc phm vi ch quyn ca các quc gia (ví dkhông
gian, đại dương,..)
49. Theo lut quc tế v môi trường, quc gia ch trách nhim bi thường thit hi do
hành vi vi phm lut pháp quc tế gây ra.
-
-
Nhn định sai.
Gii thích: Theo lut quc tế v môi trường, quc gia không ch trách nhim bi thường thit hi do hành vi vi
phm pháp lut quc tế gây ra còn phi chu trách nhim bi thường thit hi do hành vi lut quc tế không
cm gây ra. Khi s kin làm phát sinh trách nhim bi thường quan h vi yếu t hoàn cnh đặc bit s
xut hin tình thế quc gia mt kh năng kiểm soát đi vi s vn hành ngun nguy him cao độ, do xut hin quá
trình không mong mun, bt ng, không th khc phc trong trang thiết b, vt liu, t đó làm phát sinh s đe dọa
gây thit hi ngoài ý mun. S đe da này không th khc phục đưc vi vic áp dng các bin pháp hin có. S
kin này sở thc tin để xác định trách nhim bồi thường t hành vi lut quc tế không cm khi tn ti các
điu ước chuyên bit điu chnh các s kin này. các điều ước quc tế như vy đưc áp dng trong các lĩnh vc
c th (bin, ng không, tr...) ch liên quan đến mi quan h đối vi s dng, vn hành ngun nguy him
cao độ.
-
Do đó, quc gia còn trách nhim bồi thường thit hi do hành vi pháp lut quc tế không cm gây ra nhưng
tn ti các điu ước chuyên bit điu chnh các nh vi đó da trên sở các tha thun riêng bit.
0. CFC không phi cht gây nên hiu ng nhà kính cht làm suy gim tng
ôzôn.
5
-
Nhn định sai.
-
Cht gây hiu ng nhà nh nhng khí kh năng hp th các bc x sóng dài (hng
ngoại) đưc phản xạ t bề mt Trái Đất khi được chiếu sáng bằng ánh sáng mặt tri, sau đó phân tán nhiệt lại cho
Trái Đất, gây nên hiệu ng nhà nh. Cht gây nên hiu ng nhà kính gồm rất nhiều cht đưc gọi chung khí nhà
kính như C02, NOx, Metan trong đó CFC. CFC cũng chất gây suy giảm tng ôzôn.
-
Do đó CFC va cht gây hiu ng nhà nh va cht làm suy gim tng ôzôn.
51. Các quc gia thành viên Công ước Khung đều nghĩa v ct gim khí nhà kính ging
nhau.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: khon 1 Điu 3, khon 1 Điu 4 Công ước Khung
Gii thích: (Trong ni dung của Công ước Khung không đặt ra nhng gii hn đnh ng hay c th v nghĩa v
ct gim phát thi khí thi nhà kính. Thay vào đó ng ước cung cp mt b khung cho vic đàm phán Ngh định
thư kyoto, ti Ngh định thư mi đt ra nhng gii hn ràng buc v khí nhà kính.) Ngoài ra, Công ước Khung
cũng s phân bit gia nhóm c phát trin (ph lục 1 nghĩa v ct gim theo ch tiêu) nhóm c c còn
li tiến hành báo cáo thưng niên ko b ràng buc thi gian, ch tiêu. Ti Điu 4, quy định v các cam kết, tha
nhn tt c các Bên, tính đến nhng trách nhim chung
nhưng phân biệt nhng ưu tiên, nhng mục tiêu nhng hoàn cảnh của s phát triển ca khu vực quốc
gia riêng ca mình.
-
Do đó không phi mi quốc gia thành viên Công ước Khung đều nghĩa vụ ct gim khí nhà kính như nhau.
5
2. Công ước CITES v buôn bán các ging loài hoang nguy cp ch bo v nhng ging loài hoang
dã, nguy cp thông qua vic kim soát buôn bán cây, con vt sng nm trong danh mc.
-
-
-
Nhn định sai.
CSPL: Điu I Công ước Cites.
Gii thích: ng ước CITES v buôn bán các ging loài hoang nguy cp bo v nhng ging loài hoang dã,
nguy cp thông qua vic kim soát buôn bán mu vt ca các ging loi này. theo quy đnh ti đim b Điu I
Công ước này thì “mẫu vật” nghĩa bt kmt thc vt hay động vt nào sng hay chết.
Do đó, ngoài bảo vệ nhng ging loài hoang dã, nguy cp thông qua việc kiểm soát buôn bán cây, con vật sng nm
trong danh mục thì Công ước CITES n bảo vệ nhng ging loài hoang dã, nguy cp thông qua việc kiểm soát
buôn bán cây, con vt đã chết nm trong danh mục.
5
-
3. Công ước CITES cm hot động gây nuôi các mẫu vt trong danh mc.
Nhn định sai.
-
CSPL: Điu 2?
lOMoARcPSD|610649 76
-
Gii thích: Vi mc tiêu nhm đảm bo rng vic buôn bán quc tế các loài động vt thc vt hoang không
đe dọa đến s sng còn ca các loài này trong t nhiên. Công ước CITES (v buôn bán các loi động, thc vt
hoang nguy cp) gồm 25 điu, quy đnh v các nguyên tc bản, quy chế buôn bán mu vt, giy phép
chng ch, nhng bin pháp quc gia quc tế để thực th0i Công ước, kết, gia nhp Công ước, hi ngh ca
các ớc thành viên… đó trong công ước s xut hin các quy định cm buôn bán quc tế các li động thc vt
hoang đang nguy tuyệt chng còn v vn đ gây nuôi các mu vt trong các ph lc thì không thuc ni
dung điu chnh ca Công ước này.
-
Như vy, công ước Cites không cm hot động gây nuôi kim soát vic buôn bán các mu
vt ca các ging loài quy định ti ph lc của công ước.
4. Sau khi thm định h đề c ca mt tài sn, y ban di sn thế gii s ra quyết định
đưa hoc không đưa mt tài sn đề c vào danh sách di sn thế gii.
5
-
-
-
Nhn định sai
CSPL: Khon 3 Điu 11 Công ước v bo v di sn văn hóa thiên nhiên thế gii.
Gii thích: Theo đó vic ghi mt i sn vào danh sách di sn thế gii ch th làm vi s đồng ý ca quc gia
hu quan. Tc quyết định đưa tài sn vào danh sách đề c phi đưc s đồng ý ca các Quc gia liên quan, không
làm phương hại đến các quyn ca quc gia ca các bên tranh chp. Tuy chức năng ca U ban di sn thế gii
đề c danh sách di sn thế gii nhưng việc đề c vn cn s đồng ý ca các quc gia liên quan.
BÀI TP ĐTM
Bài 1: Công ty SMC sn xut thép: loi hình sx, DV
TH1: Công sut 500.000 tấn/năm (quy , công sut)
Đây d án được quy định ti STT 2, Ct 3, Ph lc 2 (dán sn xut quy mô, công sut ln) STT
, Ph lc 3, đây d án nhóm I nguy MT tác động xu đến MT mc độ cao quy định ti đim a
khon 3 Điu 28 LBVMT Căn cđim a khon 1 Điu 30 LBVMT, đây d án phi ĐTM.
TH2: S dng 100 ha đất
STT 6 Ph lc 3, đây d án nhóm I nguy tác động xu đến môi trường mc độ cao quy định ti
đim c khon 3 Điu 28 LBVMT Căn c đim a khon 1 Điu 30 LBVMT, đây d án phi ĐTM
TH3: Di dân 15.000 người
STT 11 Ph lc 3, nếu d án thc hin vùng núi thì đây d án nhóm I nguy tác động xu đến môi
3
trường mức độ cao quy định ti đim e khon 3 Điu 28 LBVMT n cđim a khon 1 Điu 30
LBVMT, dán phi ĐTM (nếu dán thc hin vùng khác thì yêu cu di dân phi > 20.000 người)
Bài 2: Doanh nghip A d án khai thác c khoáng thiên nhiên ti m Đành Thnh, tnh Khánh Hòa để sx
c ung đóng chai, công sut khai thác 300m3/ ngày.
a) D án trên thuộc đối ng phi thc hin ĐTM không?
b) Trường hp d án trên phi thc hin ĐTM, quan nào thm quyn thẩm định phê duyt kết
quthm định báo cáo đánh giá tác động MT? Cách ghi: STT, Ct, Ph lc
Gii:
a) Cách làm: xác định xem d án trên do quan o thm quyn cp giy phépkhai thác khoáng sn: B
TNMT hay UBND tnh?
Điu 82 Lut Khoáng sn, dán này không thuộc trường hp quy đnh ti khon 2 Điu 82 nên ta s căn
ctheo khon 1 B TNMT thm quyn cp giy phép khai thác khoáng sn.
Dán đc quy định ti STT 10, PL 3 dán nhóm I nguy tác động xu đến môi trường mc độ
cao quy định ti đim d khon 3 Điu 28 LBVMT căn cđim a khon 1 Điu 30 LBVMT, dán phi
ĐTM
b) Thm quyn thm đnh: đây d án đầu nhóm I quy định ti khon 3 Điu 28 nên căn cứ khon 1
Điu 35, B TNMT thm quyn t chc thm định bng cách lp Hi đồng thm định thm quyn thm
định thuc v Hi đồng thm định (do B TNMT thành lp) Thm quyn p duyt: B TNMT (đim a
khon 2 Điu 36 LBVMT)
BÀI TP X VI PHM
Ngày 24/10/2022, Thanh tra S Tài nguyên & Môi trường tnh T. tiến hành thanh tra, đột xut v bo v môi
trường ti nhà máy sn xut bóng đèn G (Công ty G), phát hin Công ty G x c thi thành phn Xuyanua
t 2 ln, Nito t 3,1 ln mc cho phép vi ng c thi 10.000 m3/ngày đêm.
Chánh thanh tra STài nguyên & Môi trường tnh T quyết định x pht:
lOMoARcPSD|610649 76
-
-
Pht tin vi stin 2.36 tỷ đồng.
Buc tm dng hot động 12 tháng.
Nhn xét vic x pht trên.
Pht tin 2.36 t đồng
Căn cPL m theo 45/2022, ta có:
-
Xyanua thông smôi trường nguy hi
-
Nito thông s môi trường thông thường
Áp dng K3 Đ7 NĐ45: x c thi cha c thành phn nguy hi thành phn thông thường
Xác định 1 hành vi vi phm thôi, do ch 1 đim x thi nên không cn cng tng lại ti đa 2 t đồng đối
vi t chc, xác định theo đim x thi
> Áp quy định pht tăng thêm, s 1 cái pht chính:
-
B1: chn 1 cái pht chính
(chn thông s hành vi vi phm mc pht tin cao nht)
Trường hp này chn áp dng Điu 19 (điểm y khon 4) tương ng vi Xyanua 1,5 -1,7 t mc pht chính,
Nito mc pht tăng thêm. (1)
B2: tính mc pht tăng thêm
Ly Nito áp vào Điu 19 3.1 ln pht thêm 40% (k11 Đ19) ca khung pht chính (nghĩa pht thêm 40% ca
1
,5 -1,7 t, ca Xyanua)
600 - 680 triu (2)
TNG: (1) + (2) = 2,1 t- 2,4 t
lut quy định tchc pht ti đa 2 t -> mc pht đối vs cty lúc này 2 t.
Lưu ý: Trong TH Xyanua, Nito đều cùng 1 mc pht như nhau thì theo K3 Đ7, ưu tiên áp dng Đ19, Đ18 s
=
*
mc pht tăng thêm. ( nghĩa B2, thay ly Nito áp vào Điu 19 thì s áp vào Điu 18 để nh mc pht tăng
thêm)
Buc tm dng hot động 12 tháng
ch b ĐÌNH CHHOẠT ĐỘNG chkhông BUC DNG HOẠT ĐỘNG
Chth TQ xpht: da theo Mc pht tin ti đa thuộc hvi x VP ko. Ch Ch tch UBND
các cp Thanh tra chuyên ngành TQ x tt c các hành vi vi phm nhưng gii hn trong mc pht
tin ti đa.
-
-
Xác định bin pháp bsung đưc áp dng hay không:
+
+
Hành vi vi phm quy định v bin pháp bsung
Chth x vi phm thm quyn áp dng bin pháp bsung (da trên: mc pht tin tối đa xem c3 nghị
định 45/2022: vd: đ68 ca ngh định)
+
hu qu xy ra i vi bin pháp khc phc hu qu)
lOMoARcPSD|610649 76
ĐỀTHI MU
1
. Cht thi cht ô nhim
-
-
Sai
cht thi v7t cht th rn, lng, khí hoTc dng khác đưc thi ra thot động sn xut, kinh doanh,
dch v, sinh hot hoTc hot động khác, còn cht ô nhim cht hóa hc hoTc tác nhân v7t lý, sinh hc
khi xut hi0n trong môi trường t mc cho phép s gây ô nhim i trường (0.5) Do đó, cht thi th
cha/không cha cht ô nhim, ch cht ô nhim không phi 1 dng cht thi. (0.25)
-
-
s pháp lý: khon 15, 18 Ðiu 3 Lu7tBVMT 2020 (0.25)
2
. D án thuc loi hình sn xut, kinh doanh, dch v nguy gây ô nhiễm môi trường vi quy mô,công
sut trung bình thì đưc xếp vào d án đầu nhóm III.
Sai (0.25)
Dán thuc loi hình sn xut, kinh doanh, dch v nguy gây ô nhiễm môi trường vi quy mô, công sut
trung bình thì đưc xếp vào dán nguy tác động xu đến i trường, dán đu nhóm II. (0.5)
Ðim a khon 4 Ðiu 28 Lu7t BVMT 2020 (0.25)
3
. Các d án nguy tác động xu đến môi trường đều phi ÐTM
-
Sai (0.25)
ch Các dán nguy tác động xu đến môi trường được quy định ti các đim c, d, đ e khon 4 Ðiu 28
ca Lu7t BVMT 2020 thì mi thuộc đối ng phi ÐTM (0.5)
Ðiu 28, Khon 1 Ðiu 30 Lu7t BVMT 2020. (0.25)
4
. Tt cd án đầu đều phi giy phép môi trường.
-
Sai (0.25)Vì D án đầu nhóm I, nhóm II nhóm III phát sinh c thi, bi, khí thi x ra môi trường phi
đưc x hoTc phát sinh cht thi nguy hi phi đưc qun theo quy định v qun cht thi khi đi vào v7n
hành chính thc mi phi giy phép môi tng. (0.5)
Khon 1 Ðiu 39 Lu7t BVMT 2020 (0.25)+ Ðng thi đưa ra nhng gii pháp để lai tr hoTc gim thiu ri ro
(0.25đ).
PHN II: BÀI T P (3 Ðim)
Theo đơn t cáo ca người dân, s TNMT tnh X tiến hành thanh tra
1. Công ty Q th b xpht vi mc tin pht bao nhiêu?
2. Nhng hình thc xpht bsung th áp dng đối vi Công ty Q?
3. Thm quyn x pht vi phm hành chính trong
trường hp này thuc v ai?
Ðáp án:
1
. Công ty Q th b x pht vi mc tin pht
bao nhiêu?
-
Theo quy định ti Ph lc I 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs năm 2021) thì xuyanua thông s môi tng nguy
hi trong c thi.
-
Theo đim h khon 2 Ðiu 14 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs m 2021), chứa xuyanua t 1,1 ln QCVN,
thi ng c thi 150 m³/ngày (24 gi) t pht tin t60.000.000 đồng đến 70.000.000đồng (0.25); tình
hung không nh tiết tăng nTng, tình tiết gim nh - nên ly mc trung bình mc tin pht ti đim h
khon 2 Ðiu 14, chth vi phm tchức nên nhân đôi mc tin pht theo Lu7t X vi phm hành chính.
(0.5)
-
Do đó, Công ty Q th b xpht như sau:
+
pht tin 65 000.000 đồng x 2 = 130 000.000
đồng (0.25)
Như v7y mc pht tin áp dng đối vi công ty Q : 130 000.000 đồng
2
. Nhng hình thc x pht bsung th áp dng đối vi Công ty Q?
Theo quy định ti khon 12 Ðiu 14 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs m 2021) (0.5) thì công ty Q không b áp dng
hình thc xpht bsung. (0.5)
3
. Thm quyn x pht vi phm hành chính trong
trường hp này thuc v ai?
Mc pht tin chính t quá thm quyn xpht ca Chánh thanh tra S Theo quy định ti khon 3 Ðiu 48
1
55/2016/NÐ-CP (sđ, bs m 2021) (0.5) thì ch tch UBND cp tnh đưc pht tin tối đa 2.000.000.000.000
đồng/hành vi ca t chc, do đó trường hp y thuc thm quyn xpht ca ch tch UBND cp tnh (0.5).

Preview text:


NỘI DUNG THẢO LUẬN MÔN LUẬT MÔI TRƯỜNG BUỔI 2
A. Câu nhận định đúng, sai . 1
Luật Môi trường điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường. - Nhận định sai.
- Giải thích: Đối tượng điều chỉnh của LMT là các quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong họat động khai thác, quản
lý và bảo vệ các yếu tố MT
Cụ thể là điều chỉnh 3 nhóm quan hệ sau
- Nhóm quan hệ giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật quốc tế về MT trong khai thác,
quản lí và bảo vệ các yếu tố môi trường. - N
hóm quan hệ giữa các cơ quan nhà nước với nhau và giữa cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân
trong khai thác, quản lí và bảo vệ các yếu tố môi trường. - N
hóm quan hệ giữa tổ chức, cá nhân với nhau trong khai thác, quản lí và bảo vệ các yếu tố môi trường.
Vì vậy, Luật Môi trường không điều chỉnh mọi quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động khai thác, quản lý và bảo vệ
các yếu tố môi trường. =
> Lưu ý: không điều chỉnh nhu cầu thiết yếu của con người,
2 . Luật Môi trường là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam. - Nhận định Sai.
- Giải thích: Luật môi trường chính là toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trực
tiếp trong họat động khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố môi trường.
Từ định nghĩa trên ta có thể thấy được quy phạm pháp luật môi trường liên quan đến nhiều lĩnh vực
khác nhau và đối tượng của luật môi trường cũng có thể là đối tượng của các luật khác, có sự giao thoa.
Còn nếu là ngành độc lập thì phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh riêng biệt, nằm
trong phạm vi của một quốc gia.
Do đó, Luật Môi trường là một lĩnh vực pháp luật chứ không phải là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
VD: Trong các quan hệ phát sinh từ quá trình quản lí, khai thác và sử dụng các yếu tố khác
nhau của môi trường thì không chỉ luật môi trường điều chỉnh mà còn có sự tham gia của luật đất đai, luật dân sự, luật
hành chính, luật hình sự. 3
. Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường gây ra là hình thức trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền. - Nhận định sai
- Giải thích: Trả tiền theo nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền là khi thực hiện hành vi hợp pháp do pháp luật
quy định và cho phép chủ thể làm việc đó.
Bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường do hành vi không hợp pháp làm ô nhiễm môi trường có lỗi của chủ thể.
4 . Nguồn của Luật Môi trường chỉ bao gồm các văn bản pháp luật Việt Nam về môi trường. - Nhận định sai.
- Nguồn của Luật môi trường gồm các văn bản pháp luật có chứa đựng quy phạm pháp luật môi
trường, cụ thể: Các điều ước quốc tế về môi trường, các văn bản quy phạm pháp luật
của Việt Nam về môi trường. Như vậy ngoài các văn bản pháp luật Việt Nam về môi trường còn có các điều ước quốc
tế như là Công ước khung về biến đổi khí hậu, Công ước Cites 1973 về buôn bán các giống loài hoang dã nguy cấp,… 5
. Những quan hệ phát sinh trong việc bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể không phải là đối tượng điều chỉnh của Luật Môi trường. - Nhận định đúng
- CSPL: Điều 1, Khoản 1,2 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020.Giải thích: Vì các di sản văn hoá phi vật thể là các di
sản có giá trị về tinh thần. Mà phạm vi điều Luật Bảo vệ môi trường 2020 quy định về hoạt động bảo vệ môi trường;
quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân trong hoạt động bảo vệ
môi trường, gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo, không bao gồm yếu tố tinh thần.
6 . Báo cáo môi trường quốc gia và báo cáo ĐTM đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập. - Nhận định sai. lOMoARcPSD|610 649 76
- CSPL: Điều 31, điểm a khoản 2 Điều 120 LBVMT 2020.
- Giải thích: Theo quy định của pháp luật thì báo cáo ĐTM do chủ các dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 30
LBVMT 2020 lập sau khi đã thực hiện đánh giá tác động môi trường và báo cáo môi trường quốc gia do Bộ Tài nguyên
và Môi trường lập báo cáo để phục vụ đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội. Như vậy, báo cáo
môi trường quốc gia và báo cáo ĐTM không phải đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập.
7 . Mọi báo cáo ĐTM của các dự án đầu tư đều có thể được thẩm định thông qua hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 35 LBVMT 2020.
- Giải thích: Theo quy định của pháp luật thì thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM của các dự án đầu tư thuộc về các
cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức thẩm định là Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh => do các cơ quan này tổ chức hội đồng thẩm định. Và không có trường hợp nào thẩm quyền
thuộc về Tổ chức dịch vụ thẩm định. Như vậy, không phải báo cáo ĐTM của các dự án đầu tư đều có thể được thẩm
định thông qua hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định. 8
. Mọi báo cáo ĐMC và ĐTM đều có thể được thẩm định thông qua hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định. - Nhận định sai
- CSPL: Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường 2020, khoản 1 Điều 10 nghị định 18/2015/NĐ-CP
- Giải thích: Căn cứ theo Điều 35 Luật BVMT 2020 thì thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM của các dự án đầu tư
thuộc về các cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức thẩm định là Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- => ĐTM không có quy định về hội đồng thẩm định
Căn cứ theo khoản 1 Điều 10 nghị định 18/2015/NĐ-CP thì việc thẩm định báo cáo môi trường chiến lược được
tiến hành thông qua hội đồng thẩm định do thủ tướng hoặc người đứng đầu cơ quan có trách nhiệm tổ chức thẩm định
báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
- => ĐMC không có quy định về hội đồng thẩm định
- Do đó, thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐMC và ĐTM không do tổ chức dịch vụ thẩm định
9 . Mọi tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường đều bắt buộc áp dụng. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 10, 11 Điều 3 LBVMT, điều 23, 38 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006.
- Giải thích: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là quy định bắt buộc áp dụng mức giới hạn của thông số về chất lượng
môi trường, hàm lượng của chất ô nhiễm có trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, thiết bị, sản phẩm, hàng hoá, chất
thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật về
tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
Tiêu chuẩn môi trường là quy định tự nguyện áp dụng mức giới hạn của thông số về chất lượng môi trường,
hàm lượng của chất ô nhiễm có trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
hoặc tổ chức công bố theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
Do đó, quy chuẩn áp dụng bắt buộc còn tiêu chuẩn áp dụng trên nguyên tắc tự nguyện.
1 0. Tiêu chuẩn môi trường luôn được các tổ chức áp dụng tự nguyện để bảo vệ môi trường. - Nhận định sai.
- CSPL: Khoản 2 Điều 103 Luật BVMT
- Giải thích: Không phải trong mọi trường hợp, tiêu chuẩn môi trường luôn được các tổ chức áp dụng tự nguyện để
bảo vệ môi trường. Theo đó, nếu toàn bộ hoặc một phần tiêu chuẩn môi trường cụ thể được viện dẫn trong văn bản quy
phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường thì các tiêu chuẩn môi trường đó bắt buộc phải áp dụng.
1 1. Tiêu chuẩn môi trường do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng, ban hành và công bố. - Nhận định sai.
- CSPL: Khoản 4 Điều 104 Luật BVMT
- Không phải mọi tiêu chuẩn môi trường do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng, ban hành và công bố. Căn
cứ Khoản 4 Điều 104 thì tiêu chuẩn môi trường còn có thể do cơ quan, tổ chức xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở
về môi trường để áp dụng trong phạm vi quản lý của mình
1 2. Mọi quy chuẩn kỹ thuật môi trường do Bộ TN và MT ban hành. - Nhận định sai. lOMoARcPSD|610 649 76
- CSPL: khoản 1 Điều 166, điểm a khoản 1 Điều 168 Luật BVMT 2020
- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường bao gồm: quy chuẩn quốc gia và quy chuẩn địa phương.
Theo đó, QCKTMT ĐP do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành để áp dụng trong phạm vi địa phương đó.
1 3. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường phải giống nhau ở tất cả các tỉnh thành. - Nhận định sai.
- CSPL: điểm a khoản 1 Điều 168 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Về cơ bản, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sẽ tùy vào điều kiện, tình hình các mặt của tại
địa phương đó để ban hành ra QCKTMT phù hợp, điều chỉnh trong phạm vi hành chính của mình. Do đó QCKTMT
không nhất thiết phải giống nhau trong tất cả các tỉnh thành.
Ví dụ: QCKTMT của thành phố Hồ Chí Minh chắc chắn sẽ không giống của Đà Nẵng, Hà Nội và Hải Phòng,…
1 4. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường có giá trị bắt buộc trong phạm vi cả nước. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 26, Điều 34 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kĩ thuật 2006
- Giải thích: Theo đó hệ thống quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam bao gồm: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) và
quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP). Theo khoản 3 điều 34 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có hiệu lực thi hành trong
phạm vi cả nước còn quy chuẩn kỹ thuật địa phương có hiệu lực thi hành trongphạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành quy chuẩn kỹ thuật đó.
- Vì vậy, không phải mọi quy chuẩn kỹ thuật môi trường đều có giá trị bắt buộc trong phạm vi cả nước.
1 5. Mọi thông tin môi trường đều phải được công khai. - Nhận định sai.
- CSPL: điểm c khoản 1 điều 114 LBVMT 2020, khoản 5 điều 37 LBVMT 2020.
- Giải thích: Theo quy định thì không phải mọi thông tin đều phải được công khai. Theo điều 114 và khoản 5 điều 37
các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật doanh nghiệp đã được loại trừ, nghĩa là không cần phải công khai.
1 6. Tất cả các dự án do cơ quan Nhà nước thực hiện đều phải đánh giá môi trường chiến lược. - Nhận định sai. - CSPL: Điều 25 LBVMT 2020
- Giải thích: Chỉ những dự án thuộc Điều 25 LBVMT 2020 mới phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược. Nên
đối với những dự án do cơ quan Nhà nước thực hiện nhưng không thuộc đối tượng được quy định tại điều 25 thì không phải ĐMC.
1 7. ĐMC được thực hiện sau khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 26 LBVMT 2020.
- Giải thích: Việc đánh giá môi môi trường chiến lược (ĐMC) phải được thực hiện đồng thời với quá trình xây dựng chiến lược, quy hoạch.
1 8. Mọi dự án đầu tư đều phải tiến hành ĐTM trước khi đi vào hoạt động. - Nhận định: Sai. - CSPL: Điều 30 LBVMT 2020
- Giải thích: Chỉ các dự án thuộc khoản 1 Điều này mới là đối tượng phải thực hiện ĐTM, gồm:
a) Dự án đầu tư nhóm I quy định tại khoản 3 Điều 28 của Luật này;
b) Dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật này. Ngoài ra
tại khoản 2 quy định nếu là dự án đầu tư công khẩn cấp thì dù thuộc khoản 1 cũng không phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường
1 9. Chủ dự án có thể tự lập báo cáo ĐTM. - Nhận định: Đúng
- CSPL: khoản 1 Điều 31 LBVMT 2020
- Giải thích: Đánh giá tác động môi trường do chủ dự án đầu tư tự thực hiện hoặc thông qua đơn vị tư vấn. Do đó, chủ
đầu tư có thể tự lập báo cáo ĐTM.
2 0. Hoạt động ĐTM kết thúc sau khi báo cáo ĐTM đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt - Nhận định sai lOMoARcPSD|610 649 76
- CSPL: Điều 37 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Sau khi chủ dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM mà trong quá trình
chuẩn bị, triển khai thực hiện dự án đầu tư trước khi vận hành, trường hợp có thay đổi so với quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, chủ dự án đầu tư có trách nhiệm thực hiện đánh giá tác động môi
trường quy định tại điểm a khoản 4 Điều 37 Luật BVMT 2020… và một số hoạt động khác.
- Do đó, hoạt động ĐTM chưa kết thúc sau khi chủ dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM.
2 1. Thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường là thực hiện đánh giá tác động môi trường. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 7 Điều 3, khoản 2 điều 31, Điều 37 LBVMT 2020.
- Đánh giá tác động môi trường là quá trình phân tích, đánh giá, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường của dự án
đầu tư và đưa ra biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường. Đây là nghĩa vụ pháp lý đối với các tổ chức cá
nhân, và là yêu cầu pháp luật đối với các cơ quan chức năng khi phê duyệt dự án.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường là kết quả của đánh giá tác động môi trường (khoản 2 điều 31) 2
2. Tất cả các dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường
phải được xử lý đều thuộc đối tượng bắt buộc phải có giấy phép môi trường. - Nhận định Sai
- CSPL khoản 3 điều 39 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Đối tượng thuộc khoản 1 điều 39 thuộc trường hợp dự án đầu tư công khẩn cấp theo quy định của pháp
luật về đầu tư công được miễn giấy phép môi trường.
2 3. Thời hạn giấy phép môi trường của các dự án đầu tư nhóm I luôn bắt buộc phải có thời hạn là 07 năm. - Nhận định Sai
- CSPL điểm d khoản 4 điều 40 Luật BVMT 2020
- Giải thích: thời hạn cấp giấy phép môi trường có thể ngắn hơn thời hạn quy định theo đề nghị của chủ dự án, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng.
2 4. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc về Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nhận định Sai
- CSPL khoản 2, 3 điều 41 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Ngoài Bộ TN và MT thì Bộ Quốc phòng và Bộ Công an, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện cũng có
thẩm quyền cấp giấy phép môi trường trong các trường hợp theo luật định. 5.
2 Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là chủ thể có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho cơ sở thực hiện dịch vụ xử
lý chất thải nguy hại trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý. - Nhận định Đúng
- CSPL điểm a khoản 3 điều 28, khoản 2 điều 39, điểm c khoản 3 điều 41 Luật BVMT 2020
- Giải thích: UBND cấp tỉnh có thể cấp giấy phép môi trường đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
(thuộc nhóm I) trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý nếu cơ sở này hoạt động trước ngày Luật BVMT 2020 có hiệu lực. 6.
2 Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cho hộ gia đình cá nhân hoạt động trên địa
bàn khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền. - Nhận định Sai
- CSPL điều 41 Luật BVMT 2020
- Giải thích: không có quy định thẩm quyền đối với UBND cấp xã.
2 7. Thời điểm cấp giấy phép môi trường được thực hiện trước khi vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. - Nhận định Sai
- CSPL điểm b, c, d khoản 2 điều 42 Luật BVMT 2020
- Giải thích: nếu rơi vào các trường hợp này thì thời điểm cấp giấy phép môi trường sẽ khác.
2 8. Thời hạn cấp giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh không được ngắn hơn 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Nhận định Sai
- CSPL điểm c khoản 4 điều 43 Luật BVMT 2020
- Giải thích: có thể cấp phép với thời hạn ngắn hơn 30 ngày phù hợp với dự án.
2 9. Giấy phép môi trường chỉ bị thu hồi khi giấy phép có nội dung trái quy định của pháp luật. lOMoARcPSD|610 649 76 - Nhận định Sai
- CSPL điểm a khoản 5 điều 44 Luật BVMT 2020
- Giải thích: khi giấy phép cấp không đúng thẩm quyền cũng bị thu hồi.
3 0. Dự án đầu tư có phát sinh chất thải không thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường là đối tượng bắt
buộc phải đăng ký môi trường. - Nhận định Sai
- CSPL khoản 2 điều 49 Luật BVMT 2020
- Giải thích: các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 49 thì được miễn đăng ký môi trường.
3 1. Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ được phép tiếp nhận đăng ký môi trường từ các đối tượng khi được ủy ban nhân
dân cấp huyện ủy quyền. - Nhận định Sai
- CSPL khoản 3 điều 49 Luật BVMT 2020
- Giải thích: UBND cấp xã có trách nhiệm tiếp nhận trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc nhận bản điện tử qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đăng ký môi trường của đối tượng quy định tại khoản 1 điều 49.
3 2. Thời điểm đăng ký môi trường được xác định trước khi dự án đầu tư vận hành chính thức. - Nhận định Sai
- CSPL điểm b khoản 6 điều 49 Luật BVMT 2020
- Giải thích: trước khi có giấy phép xây dựng đối với dự án phải có giấy phép xây dựng, hoặc trước khi xả thải đối
với dự án không phải có giấy phép xây dựng theo pháp luật xây dựng.
3 3. Chủ dự án đầu tư được cấp giấy phép môi trường có nghĩa vụ bắt buộc phải công khai giấy phép môi trường. - Nhận định Sai
- CSPL điểm đ khoản 2 điều 47 Luật BVMT 2020
- Giải thích: các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật doanh nghiệp theo quy định của pháp luật thì không có
nghĩa vụ phải công khai. -
- NỘI DUNG THẢO LUẬN MÔN LUẬT MÔI TRƯỜNG BUỔI 3
Nhận định sau đúng sai? Giải thích vì sao? Nêu cơ sở pháp lý?
1 . Chất gây ô nhiễm chỉ có thể tồn tại dưới dạng một chất hay một hợp chất.
- CSPL: khoản 15 Điều 3 Luật BVMT 2020.
- Giải thích: Nhà làm luật đã thay vì sử dụng thuật ngữ chất gây ô nhiễm giống Luật BVMT 2014 mà đã sử dụng thuật
ngữ là chất ô nhiễm. Nhưng bản chất của nó là không đổi. Vì thế căn cứ vào khoản 15 Điều 3 Luật BVMT 2020 thì Ch
“ ất ô nhiễm là chất hóa học hoặc tác nhân vật lý, sinh học mà khi xuất hiện trong môi trường vượt mức cho phép sẽ
gây ô nhiễm môi trường”. - Vì
vậy, chất gây ô nhiễm có thể ở dưới dạng một chất hay một hợp chất nếu chất đó vượt mức cho phép.
2 . Các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường là hành vi gây ô nhiễm môi trường. - Nhận định Sai.
- CSPL: khoản 12 điều 3 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường có thể là hành vi làm giảm hoặc tăng chất lượng môi
trường, có thể có hành vi không ảnh hưởng xấu để sức khỏe, sinh vật....................................... Nếu là hành vi biến đổi
làm tăng chất lượng môi trường - cải thiện chất lượng môi trường hoặc không ảnh hưởng xấu thì đây không phải là hành vi gây ô nhiễm
- Vì vậy, không phải các hành vi làm biến đổi chất lượng môi trường luôn là hành vi gây ô nhiễm môi trường.
3 . Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan duy nhất chịu trách nhiệm đánh giá hiện trạng môi trường. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 2 Điều 120 LBVMT 2020
- Giải thích: UBND cấp tỉnh chịu trách nhiệm đánh giá hiện trạng môi trường địa phương 05 một lần.
- Như vậy, không phải Bộ TNMT luôn có trách nhiệm đánh giá hiện trạng môi trường.
4 . Chất thải có thể là chất gây ô nhiễm. lOMoARcPSD|610 649 76 - Nhận định đúng
- CSPL: khoản 18, 15 Điều 3 Luật BVMT 2020.
- Giải thích: Chất ô nhiễm là chất hóa học hoặc tác nhân vật lý, sinh học mà khi xuất hiện trong môi trường vượt mức
cho phép sẽ gây ô nhiễm môi trường. Còn Chất thải là vật chất ở thể rắn, lỏng, khí hoặc ở dạng khác được thải ra từ
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác. Như vậy khi chất thải được thải vào môi
trường tồn tại và đạt tới một mức độ mà cao hơn ngưỡng cho phép làm cho môi trường bị ô nhiễm thì khi đó chất thải sẽ là chất ô nhiễm.
5 . Quản lý chất thải là hoạt động xử lý chất thải. - Nhận định sai
- CSPL: Khoản 15 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Giải thích: Quản lý chất thải là quá trình phòng ngừa, giảm thiểu, giám sát, phân loại, thu gom, vận chuyển,
tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải.
6 . Pháp luật môi trường VN cấm nhập khẩu chất thải và phế liệu. - Nhận định sai
- CSPL: điều 2 quyết định số 28/2020/QĐ-TTg
- Giải thích: quy định một số phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất, ví dụ nhu giấy
loại hoặc bìa loại thu hồi.
7 . Mọi tổ chức, cá nhân đều có thể tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại. - Nhận định sai
- CSPL: Điều 83, 84 Luật BVMT 2020
- Giải thích: cơ sở thực hiện các hoạt động kiểm soát chất thải nguy hại trong suốt quá trình từ phát sinh, thu gom, vận
chuyển, quá cảnh, lưu giữ, xử lý và tiêu hủy đều phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, quy trình quản lý theo quy định pháp
luật về bảo vệ môi trường.
- Do đó, không phải tổ chức, cá nhân nào cũng có thể tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại.
8 . Chủ nguồn chất thải nguy hại phải lập hồ sơ đăng ký nguồn chất thải nguy hại tại Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nhận định sai
- CSPL: khoản 1 điều 83 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Chủ nguồn thải nguy hại thực hiện theo quy định tại các khoản a, b, c không cần lập hồ sơ đăng ký tại Bộ TN và MT.
9. Việc nhập khẩu phương tiện giao thông vào Việt Nam để phá dỡ lấy phụ kiện đều bị cấm theo quy định của pháp luật môi trường. - Nhận định sai
- CSPL: khoản 2 Điều 70 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Vì nếu phương tiện giao thông là tàu biển đã qua sử dụng mà đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật môi trường, và
thuộc danh mục được Chính phủ quy định cụ thể điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng thì
trường hợp này không bị cấm nhập khẩu theo quy định của pháp luật môi trường.
10. Mọi sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi của tự nhiên gây
thiệt hại đều là sự cố môi trường. - Nhận định sai
- CSPL: khoản 14 Điều 3 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Sự cố môi trường là sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi bất thường của
tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trọng. Như vậy, sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con
người hoặc do biến đổi của tự nhiên gây thiệt hại nhưng không đến mức gây ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm
trọng thì không là sự cố môi trường.
- Do đó, không phải mọi sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi của tự nhiên gây thiệt
hại đều là sự cố môi trường.
1 1. Chỉ có tổ chức, cá nhân gây ra sự cố môi trường mới có trách nhiệm khắc phục sự cố. - Sai.
- CSPL: Điều 127, khoản 2 Điều 165, 167 LBVMT
- Giải thích: Bên cạnh việc các tổ chức, cá nhân gây ra sự cố môi trường có trách nhiệm khắc phục sự cố môi trường,
thì các cơ quan quản lý nhà nước như: Chính phủ, Bộ TN và MT, Bộ QP, Bộ CA cũng có trách nhiệm tham gia khắc
phục sự cố môi trường. lOMoARcPSD|610 649 76
NỘI DUNG THẢO LUẬN MÔN LUẬT MÔI TRƯỜNG BUỔI 4
Nhận định sau đúng sai? Giải thích tại sao Nêu rõ cơ sở pháp lý (nếu có)?
1 . Tài nguyên rừng chỉ thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu. - Nhận định sai
- CSPL: khoản 10 điều 2 - khoản 2 điều 7 Luật Lâm nghiệp 2017.
- Giải thích: theo quy định tại khoàn 2 điều 7 Luật Lâm nghiệp 2017, sở hữu rừng là “2. Tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng bao gồm:
a) Rừng do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đầu tư;
b) Rừng được nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng từ chủ rừng khác theo quy định của pháp luật”.
- Do đó, tài nguyên rừng không chỉ thuộc sở hữu toàn dân mà còn thuộc sở hữu tư nhân đối với rừng sản xuất là rừng trồng.
2 . Chủ rừng là chủ sở hữu đối với rừng. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 9 điều 2, điều 7 LLN 2017.
- Giải thích: Chủ rừng là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng;
giao đất, cho thuê đất để trồng rừng; tự phục hồi, phát triển rừng; nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng theo
quy định của pháp luật.
Còn chủ sở hữu rừng có thể là Nhà nước - đại diện chủ sở hữu toàn dân hoặc tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng do tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đầu tư hoặc được nhận chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế rừng từ
chủ rừng khác theo quy định của pháp luật.
Do đó, trong trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng thì họ vừa là chủ sở hữu rừng vừa là chủ rừng. Còn các trường hợp còn lại thì Nhà nước
là chủ sở hữu rừng, còn chủ rừng là người được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng; giao đất, cho
thuê đất để trồng rừng.
3 . Chỉ có Ủy ban nhân dân các cấp mới có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 17 Luật bảo vệ và phát triển rừng 2004.
- Giải thích: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền tổ chức thực hiện việc lập quy hoạch, kế hoạch
bảo vệ và phát triển rừng trong phạm vi cả nước. UBND các cấp lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của
địa phương. Do đó, ngoài UBND các cấp thì Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũng có thẩm quyền lập quy
hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
4 . Chỉ có Ban quản lý mới được Nhà nước giao rừng phòng hộ. - Nhận định sai.
- CSPL: Khoản 2 Điều 16 Luật Lâm nghiệp 2017
- Giải thích: Không chỉ có Ban quản lý mới được Nhà nước giao rừng phòng hộ. Căn cứ khoản 2 Điều 16, ngoài Ban
quản lý thì còn các chủ thể khác quy định tại khoản này được Nhà nước giao rừng phòng hộ, như: tổ chức kinh tế có
rừng trồng xen kẽ với rừng phòng hộ; hộ gia đình, cá nhân cư trú hợp pháp trên địa bàn; cộng đồng cư dân cư trú hợp pháp trên địa bàn.
5 . Tổ chức, cá nhân nước ngoài cũng có thể được Nhà nước giao rừng để sản xuất kinh doanh - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 3 Điều 16 và Điều 17 Luật Lâm nghiệp 2017. lOMoARcPSD|610 649 76
- Giải thích: Căn cứ khoản 3 Điều 16 Luật Lâm nghiệp 2017 thì tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc đối tượng
được Nhà nước giao rừng để sản xuất kinh doanh. Tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ được Nhà nước cho thuê rừng
sản xuất là rừng trồng trả tiền thuê rừng một lần hoặc hằng năm để sản xuất kinh doanh trong trường hợp tổ chức,
cá nhân nước ngoài có đăng kí thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để được cho thuê đất
theo Điều 17 Luật LN 2017.
6. Chủ rừng sử dụng rừng với hình thức giao rừng có thu tiền sử dụng rừng sẽ được bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 2 Điều 22 Luật Lâm nghiệp 2017
- Giải thích: Không phải mọi trường hợp chủ rừng sử dụng rừng với hình thức giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
đều được bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng. Theo khoản 2 Điều 22, thì Chủ rừng sử dụng rừng với hình thức
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng sẽ được bồi thường chỉ khi Nhà nước thu hồi rừng với lí do vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; giao rừng, cho thuê rừng không đúng thẩm
quyền hoặc không đúng đối tượng.
7 . Pháp luật hiện hành cấm gây nuôi các loài động, thực vật nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm IA, IB. - Nhận định sai
CSPL: điểm a khoản 1 Điều 4, Điều 14, Điều 15 Nghị định 06/2019/NĐ-CP
- Giải thích: Đối với các loài động, thực vật nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm IA, IB, pháp luật nghiêm cấm khai
thác, sử dụng vì mục đích thương mại. Bên cạnh đó, nếu đáp ứng điều kiện nuôi trồng các loại động, thực vật hoang
dã thuộc phụ lục CITES không vì mục đích thương mại hay vì mục đích thương mại theo Điều 14, Điều 15 của
Nghị định này cũng là trường hợp được phép gây trồng các loại động, thực vật nguy cấp, quý, hiếm này.
8. Mọi trường hợp chế biến, kinh doanh động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm IA, IB
đều bị cấm theo quy định của pháp luật. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 29 Nghị định 06/2019/NĐ-CP
- Giải thích: Theo đó, các cơ sở chế biến, kinh doanh mẫu vật các loài động vật, thực vật đáp ứng điều kiện chế
biến kinh doanh động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm thuộc Phụ lục CITES thì sẽ được quyền chế biến,
kinh doanh các động, thực vật nguy cấp, quý hiếm này.
- Như vậy, không phải mọi trường hợp chế biến, kinh doanh động vật rừng, thực vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm IA, IB đều bị cấm theo quy định của pháp luật.
9. Khi động vật rừng tấn công đe dọa tính mạng, tài sản của người dân thì họ có quyền bẫy, bắn ngay lập tức để tự vệ. - Nhận định sai
- CSPL: Điều 8 Nghị định 06/2019/NĐ-CP
- Giải thích: Theo đó, trước khi tiến hành bẫy bắn động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm để tự vệ khi bị động vật rừng
tấn công đe dọa tính mạng, tài sảnthì họ buộc phải áp dụng các biện pháp xua đuổi hạn chế gây tổn thương đến
động vật, đồng thời thông tin ngay với cơ quan Kiểm lâm hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cấp huyện nơi gần
nhất Trường hợp động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm đe dọa tấn công trực tiếp đến tính mạng con người ở ngoài
các khu rừng đặc dụng, phòng hộ, sau khi đã áp dụng các biện pháp xua đuổi nhưng không có hiệu quả, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định và chỉ đạo việc bẫy, bắt, bắn cá thể động vật đó.
1 0. Nguồn lợi thủy sản chỉ thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu. - Nhận định sai
- CSPL: điều 4 Luật Thủy sản 2017
- Giải thích: Nhà nước sở hữu đối với nguồn lợi thủy sản sống ở các vùng nước tự nhiên và các nguồn lợi thủy
sản được nuôi trồng bằng vốn của Nhà nước. Đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sở
- hữu đối với nguồn lợi thuỷ sản do tự bỏ vốn ra nuôi trồng trên vùng đất có mặt nước hoặc vùng biển được nhà nước giao cho thuê.
1 1. Pháp luật Việt Nam khuyến khích hoạt động đánh bắt thủy sản gần bờ để đảm bảo hiệu quả kinh tế. - Nhận định sai.
- CSPL: Điểm đ, e khoản 2, khoản 3 Điều 6 Luật Thủy sản 2017
- Giải thích: Nhà nước có chính sách khuyến khích về mọi mặt như phương tiện liên lạc, dịch vụ hậu cần,
… để khuyến khích tổ chức, cá nhân phát triển khai thác xa bờ. Như việc “mua bảo hiểm nuôi trồng thủy sản trên
biển và hải đảo; bảo hiểm thuyền viên; bảo hiểm thân tàu, trang thiết bị cho tàu cá khai thác thủy sản trên biển từ
vùng khơi trở ra; Phát triển hoạt động thủy sản từ vùng khơi trở ra; chuyển đổi nghề nhằm giảm cường lực khai thác
thủy sản ven bờ. Đồng thời, Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài
đầu tư cho hoạt động quy định nêu trên.
1 2. Mọi trường hợp đánh bắt thủy sản đều bắt buộc phải có Giấy phép theo quy định của Luật Thủy sản. lOMoARcPSD|610 649 76 - Nhận định sai.
- CSPL: Khoản 1 Điều 50 Luật Thủy sản 2017.
- Giải thích: Theo quy đinh của pháp luật không phải mọi trường hợp đánh bắt thủy sản đều bắt buộc phải có Giấy
phép theo quy định của Luật Thủy sản 2017, nếu tổ chức, cá nhân khai thác thủy sản bằng tàu cá có chiều dài lớn
nhất dưới 06 mét thì không phải là đối tượng phải có Giấy phép khai thác thủy sản.
13. Mọi nguồn nước tồn tại trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều là tài nguyên nước và
chịu sự điều chỉnh của Luật Tài nguyên nước. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 2 Điều 1 Luật tài nguyên nước 2012, Điều 1 Luật khoáng sản 2010.
- Giải thích: Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật tài nguyên nước mà
thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật khoáng sản. 14.
Mọi trường hợp tổ chức, cá nhân xả nước thải vào nguồn nước đều phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép xả thải. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 3, 5 Điều 37 Luật Tài nguyên nước 2012.
- Giải thích: Đối với tổ chức, cá nhân xả thải với quy mô nhỏ và không chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ thì
không phải xin giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
1 5. Mọi trường hợp khai thác tài nguyên nước đều phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 65 Luật Tài nguyên nước, Điều 40 Nghị định 201/2013/NĐ-CP.
- Giải thích: Không phải mọi trường hợp khai thác tài nguyên nước đầu phải nộp tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên, các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước không thuộc quy định nêu trên thì không phải nộp tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Ví dụ: khai thác nước với quy mô dưới 20m3/ngày đêm phụ vụ trồng cây
công nghiệp, phục vụ sinh hoạt.
1 6. Tổ chức, cá nhân có hoạt động khoáng sản phải ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường theo quy định của pháp luật. - Nhận định Sai
- CSPL: khoản 5 điều 2, khoản 3 Điều 30 Luật Khoáng sản 2010
- Giải thích: Hoạt động khoáng sản bao gồm hoạt động thăm dò khoáng sản, hoạt động khai thác khoáng sản. Trong
đó chỉ đối với khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản mới phải ký quỹ cải tạo, phục hồi môi
trường, còn hoạt động thăm dò thì không phải ký quỹ.
1 7. Mọi trường hợp cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đều thông qua đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Nhận định Sai
- CSPL: khoản 1 điều 36 Luật khoáng sản 2010
- Giải thích: Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. 18.
Tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thì đương nhiên có quyền chuyển nhượng
giấy phép khai thác khoáng sản đó. - Nhận định Sai
- CSPL: Điều 66 Luật khoáng sản 2010.
- Giải thích: Việc chuyển nhượng này còn phải đáp ứng các điều kiện cụ thể được quy định tại Điều 66. Như vậy
bên được cấp giấy phép khai thác khoáng sản thì không đương nhiên có quyền chuyển nhượng giấy phép khai thác
1 9. Mọi trường hợp khai thác khoáng sản đều phải có giấy phép khai thác khoáng sản. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 3 Điều 53, khoản 2 điều 51 Luật Khoáng sản 2010, Điều 23 Nghị định 15/2012/NĐ-CP.
- Giải thích: Vì trong trường hợp hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sản được khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, khai thác tận thu khoáng sản thì được phép khai thác tận thu khoáng sản.
2 0. Tất cả các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều thuộc sở hữu nhà nước. - Nhận định sai.
- CSPL: Khoản 2 Điều 7 Luật lâm nghiệp.
- Giải thích: Đối với rừng sản xuất là rừng trồng do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đầu tư thì tài
nguyên này thuộc sở hữu của các chủ thể trên; hoặc thuộc sở hữu của chủ thể được nhận chuyển nhượng, tặng cho,
thừa kế rừng từ chủ rừng khác.
- Như vậy, không phải tất cả nguồn tài nguyên thiên nhiên đều thuộc sở hữu nhà nước. 2 1 lOMoARcPSD|610 649 76
nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Nhận định Sai.
- CSPL: khoản 2 Điều 101 Luật Lâm Nghiệp 2017, khoản 2 Điều 101 Luật Thủy sản 2017.
- Giải thích: Không phải Bộ Tài nguyên và Môi trường có thẩm quyền chuyên môn quản lý đối với tất cả các nguồn
tài nguyên thiên nhiên. Bởi vì đối với tài nguyên là rừng và thủy sản thì sẽ chịu sự quản lý chuyên môn bởi cơ quan
là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể tại khoản 2 Điều 101 Luật Lâm Nghiệp 2017, khoản 2 Điều 101
Luật Thủy sản 2017 quy định Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối giúp Chính Phủ thực
hiện quản lý chuyên môn.
- Vì vậy, Bộ Tài nguyên và Môi trường không phải là cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền chuyên môn đối với tất cả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
2 2. Bộ Công thương là cơ quan quản lý nhà nước về nước khoáng thiên nhiên. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 1, khoản 2 Điều 80 Luật khoáng sản 2010
- Giải thích: Nước khoáng thiên nhiên thuộc sự điều chỉnh của Luật khoáng sản. Theo quy định tại khoản 2 Điều
8 0 Luật này Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước Chính phú thực hiện quản lý nhà nước về nước khoáng thiên nhiên.
2 3. Mọi chủ thể khai thác tài nguyên thiên nhiên đều phải nộp thuế tài nguyên. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 2, 3 Luật Thuế tài nguyên 2009.
2 4. Giải thích: Chỉ những chủ thể khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế tại Điều 2, 3 mới phải
nộp thuế tài nguyên. Do đó những chủ thể phải khai thác tài nguyên không thuộc Điều 2, 3 Thuế tài nguyên thì
không phải nộp thuế tài nguyên. Ví dụ như khai thác rừng trồng trong khu vực thuộc sở hữu của tổ chức, cá
nhân, cộng đồng dân cư, hải sản nuôi trồng trong các khu vực vùng nước được nhà nước giao, cho thuê.
2 5. Tất cả các loại rừng đều có thể được giao cho các ban quản lý. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 16 Luật lâm nghiệp 2017
- Giải thích: Tùy từng loại rừng mà được giao cho các tổ chức, cá nhân có chức năng quản lý, sử dụng phù hợp.
Không phải loại rừng nào cũng đưa giao cho các ban quản lý, ví dụ như rừng phòng hộ không thể được giao cho
ban quản lý rừng đặc dụng. Rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học thì được giao cho tổ chức khoa học và công
nghệ, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp về lâm nghiệp mà không phải là ban quản lý, rừng tín ngưỡng thì giao cho cộng đồng dân cư.
2 6. Động vật rừng, thực vật rừng quý hiếm là tang vật của các vụ vi phạm đều được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đem bán đấu giá. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 10, Điều 32 NĐ 06/2019/NĐ-CP.
- Giải thích: Có nhiều cách thức xử lý tùy vào hiện trạng sống chết của mẫu vật, có mang dịch bệnh hay không, căn
cứ vào nguồn gốc mẫu vật mà có nhiều cách thức xử lý khác nhau, mà không chỉ được đem bán đấu giá. Ví dụ đối
với mẫu vật bị tịch thu và có kết luận của cơ quan kiểm dịch xác nhận là mang dịch bệnh truyền nhiễm thì thực hiện
việc tiêu hủy theo quy định của pháp luật.
27. Mọi tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước đều phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 5 NĐ 53/2020/NĐ-CP.
- Giải thích: Một số trường hợp được miễn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong các trường hợp, ví dụ như
là trường hợp nước xả ra từ các nhà máy thủy điện, nước biển dùng vào sản xuất muối xả ra, Nước thải từ nước mưa tự nhiên chảy tràn...
2 8. Tổ chức, cá nhân có hành vi trái pháp luật gây ô nhiễm môi trường là đủ cơ sở bắt buộc phải bồi thường thiệt hại. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 131 LBVMT 2020
- Giải thích: UBND các cấp, tổ chức, cá nhân phát hiện môi trường có dấu hiệu ô nhiễm phải thông báo cho cơ
quan có trách nhiệm yêu cầu bồi thường và phải tổ chức thu thập, thẩm định dữ liệu, chứng cứ để xác định thiệt hại
đối với môi trường do ô nhiễm.
2 9. Một hành vi vi phạm pháp luật môi trường chỉ có thể xử lý hành chính. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 161 LBVMT 2020 lOMoARcPSD|610 649 76
- Giải thích: Hành vi vi phạm pháp luật môi trường có thể bị xử lý hành chính, hoặc xử lý trách nhiệm kỷ luật, trách
nhiệm dân sự và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự. Cụ thể là các quy định tại Chương XIX về các tội phạm
về mọi trường của BLHS.
3 0. Mọi tranh chấp môi trường đều phải giải quyết bằng con đường Tòa án. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 2 điều 162, khoản 1 Điều 133 Luật BVMT 2020
- Giải thích: Ngoài con đường Tòa án các bên có thể giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng, hòa giải, trọng
tài thương mại. Cụ thể tại khoản 1 Điều 133 quy định về tranh chấp bồi thường thiệt hại trong trường hợp không
thương lượng được, các bên có thể lựa chọn giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài hoặc Tòa án.
3 1. Tranh chấp môi trường xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam thì chỉ áp dụng pháp luật Việt Nam để giải quyết. - Nhận định sai
- CSPL: khoản 4 Điều 162 Luật BVMT 2020
- Giải thích: tranh chấp môi trường xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam có một bên hoặc các bên là tổ chức, cá nhân nước
ngoài và tranh chấp được quy định tại điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
có quy định khác. Khi này sẽ giải quyết tranh chấp theo điều ước quốc tế đó.
- Như vậy không phải chỉ áp dụng pháp luật Việt Nam để giải quyết tranh chấp môi trường xảy
ra trên lãnh thổ Việt Nam. 32.
Bồi thường thiệt hại trong lĩnh vực môi trường là một trong những dạng bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. (?) - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 16 Luật lâm nghiệp 2017 - Giải thích:
3 3. Di tích lịch sử - văn hóa là công trình xây dựng, địa điểm có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 3 điều 4, khoản 1 Điều 28 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: phải là Công trình xây dựng, địa điểm gắn với sự kiện lịch sử, văn hóa tiêu biểu của quốc gia hoặc
của địa phương. Nếu không có tính tiêu biểu thì không là di tích lịch sử - văn hóa. 34.
Mọi di sản văn hóa trên lãnh thổ Việt Nam đều thuộc sự sở hữu của toàn dân do nhà nước đại diện chủ sở hữu quản lý. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 5 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Bên cạnh hình thức sở hữu nhà nước về di sản văn hóa, thì pháp luật còn công nhận hình thức sở hữu
tập thể, sở hữu chung của cộng đồng, sở hữu tư nhân và các hình thức sở hữu khác về di sản văn hóa.
3 5. Di vật thuộc sở hữu của các tổ chức chính trị xã hội không được quyền mua bán. - Nhận định đúng
- CSPL: khoản 1 Điều 43 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: di vật dạng này không được mua bán, tặng cho.
3 6. Di sản văn hóa được phát hiện mà không xác định được chủ sở hữu thu được trong quá trình thăm
dò, khai quật khảo cổ thì sẽ thuộc về quyền sở hữu của người phát hiện. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 6 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: mọi di sản trong lòng đất thuộc đất liền, hải đảo, ở vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
và thềm lục địa của nước CHXHCN VN đều thuộc sở hữu toàn dân. 37.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là chủ thể có thẩm quyền quyết định công bố danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 2 Điều 18 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là chủ thể có thẩm quyền. 38.
Việc xếp hạng di tích thuộc về thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 30 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Chủ tịch UBND cấp tỉnh có thẩm quyền quyết định xếp hạng di tích cấp tỉnh, Thủ tướng Chính
phủ quyết định xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt.
3 9. Chủ sở hữu bảo vật quốc gia được quyền bán cho bất kỳ chủ thể nào có nhu cầu. - Nhận định sai. lOMoARcPSD|610 649 76
- CSPL: Điều 43 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Việc mua bán bảo vật quốc gia phải được thực hiện theo quy định tại điều 43.
- Bảo vật quốc gia là hiện vật được lưu truyền lại, có giá trị quý hiếm tiêu biểu của đất nước về lịch sử, văn hóa, khoa học. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 41a Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Phải thỏa mãn quy định tại khoản 1 điều này. 40.
Di tích quốc gia đặc biệt là di tích có giá trị tiêu biểu của quốc gia. - Nh ận định sai.
- CSPL: khoản 2, 3 Điều 29 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Có thể là di tích quốc gia (khoản 2), có thể là di tích quốc gia đặc biệt (khoản 3).
41. Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch là chủ thể có thẩm quyền quyết định công nhận bảo vật quốc gia. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 5 Điều 41a Luật di sản 2013
- Giải thích: Thủ tướng Chính phủ quyết định công nhận bảo vật quốc gia sau khi có ý kiến thẩm định của Hội
đồng di sản văn hóa quốc gia.
4 2. Di tích lịch sử - văn hóa là công trình xây dựng, địa điểm có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 16 Luật lâm nghiệp 2017
- Giải thích: Tùy từng loại rừng mà được giao cho các tổ chức, cá nhân có chức năng quản lý, sử dụng phù hợp.
Không phải loại rừng nào cũng đưa giao cho các ban quản lý, ví dụ như rừng phòng hộ không thể được giao cho
ban quản lý rừng đặc dụng. Rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học thì được giao cho tổ chức khoa học và công
nghệ, đào tạo, giáo dục 4
3. Chủ sở hữu bảo vật quốc gia được quyền mang bảo vật thuộc sở hữu của mình ra nước ngoài theo nhu
cầu của bản thân nếu được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đồng ý. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 44 Luật di sản văn hóa 2017
- Giải thích: Chỉ được đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản và
phải bảo đảm các điều kiện sau đây: (1). Có sự bảo hiểm từ phía tiếp nhận di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; (2). Có
quyết định của Thủ tướng Chính phcho phép đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài.
4 4. Tổ chức cá nhân không được phép chuyển nhượng cổ vật thuộc quyền sở hữu của mình. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 43 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: Tổ chức cá nhân được phép chuyển nhượng cổ vật thuộc sở hữu của mình nhưng phải tuân theo quy
định của pháp luật VN.
4 5. Trong mọi trường hợp không được phép tạo bản sao đối với bảo vật quốc gia - Nhận định sai.
- CSPL: Điều 46 Luật di sản văn hóa 2013
- Giải thích: được phép thực hiện nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện được quy định tại điều 46 Luật di sản văn hóa 2 013.
4 6. Chủ thể của luật quốc tế về môi trường là chủ thể của công pháp quốc tế. - Nhận định đúng.
- Giải thích: LQT về môi trường gồm tổng hợp các nguyên tắc, QPPL quốc tế điều chỉnh mối quan hệ quốc tế giữa
các quốc gia với nhau và với các chủ thể khác của LQT nhằm ngăn chặn, khắc phục, loại trừ các tác động xấu xảy
ra cho môi trường của mỗi quốc gia cũng như những yếu tố cấu thành môi trường nằm ngoài phạm vi của quyền tài
phán quốc gia. Do đó, chủ thể của luật quốc tế về môi trường là quốc gia và các chủ thể khác của Luật quốc tế
(Công pháp quốc tế) Chủ thể của công pháp quốc tế gồm các quốc gia có chủ quyền; các tổ chức quốc tế thành lập
có Điều lệ phù hợp với những nguyên tắc của pháp luật quốc tế hiện đại; các dân tộc đấu tranh nhằm thực hiện
quyền dân tộc tự quyết để lập nhà nước của mình.
4 7. Vì vậy, chủ thể của luật quốc tế về môi trường là chủ thể của công pháp quốc tế.
4 8. Luật quốc tế về môi trường chỉ bảo vệ những yếu tố môi trường nằm ngoài phạm vi
chủ quyền và quyền tài phán quốc gia. - Nhận định sai.
- Giải thích: LQT về môi trường gồm tổng hợp các nguyên tắc, QPPL quốc tế điều chỉnh mối quan hệ quốc tế giữa lOMoARcPSD|610 649 76
các quốc gia với nhau và với các chủ thể khác của LQT nhằm ngăn chặn, khắc phục, loại trừ các tác động xấu xảy
ra cho môi trường của mỗi quốc gia cũng như những yếu tố cấu thành môi trường nằm ngoài phạm vi của quyền tài
phán quốc gia. VD: Vịnh Hạ Long được công nhận là di sản thiên nhiên của thế giới - tài sản của VN thuộc chủ
quyền của VN - đồng thời được bảo vệ bằng luật quốc tế bởi nó là di sản … thế giới
- Do đó, Luật quốc tế về môi trường không chỉ bảo vệ những yếu tố môi trường nằm ngoài phạm vi chủ quyền và
quyền tài phán quốc gia mà còn bảo vệ yếu tố môi trường thuộc phạm vi chủ quyền của các quốc gia (ví dụ không gian, đại dương,..)
49. Theo luật quốc tế về môi trường, quốc gia chỉ có trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
hành vi vi phạm luật pháp quốc tế gây ra. - Nhận định sai.
- Giải thích: Theo luật quốc tế về môi trường, quốc gia không chỉ có trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi vi
phạm pháp luật quốc tế gây ra mà còn phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi mà luật quốc tế không
cấm gây ra. Khi có sự kiện làm phát sinh trách nhiệm bồi thường có quan hệ với yếu tố hoàn cảnh đặc biệt là sự
xuất hiện tình thế quốc gia mất khả năng kiểm soát đối với sự vận hành nguồn nguy hiểm cao độ, do xuất hiện quá
trình không mong muốn, bất ngờ, không thể khắc phục trong trang thiết bị, vật liệu, từ đó làm phát sinh sự đe dọa
gây thiệt hại ngoài ý muốn. Sự đe dọa này không thể khắc phục được với việc áp dụng các biện pháp hiện có. Sự
kiện này là cơ sở thực tiễn để xác định trách nhiệm bồi thường từ hành vi mà luật quốc tế không cấm khi tồn tại các
điều ước chuyên biệt điều chỉnh các sự kiện này. Và các điều ước quốc tế như vậy được áp dụng trong các lĩnh vực
cụ thể (biển, hàng không, vũ trụ...) và chỉ liên quan đến mối quan hệ đối với sử dụng, vận hành nguồn nguy hiểm cao độ.
- Do đó, quốc gia còn có trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi mà pháp luật quốc tế không cấm gây ra nhưng
có tồn tại các điều ước chuyên biệt điều chỉnh các hành vi đó dựa trên cơ sở các thỏa thuận riêng biệt. 0.
5 CFC không phải là chất gây nên hiệu ứng nhà kính mà là chất làm suy giảm tầng ôzôn. - Nhận định sai.
- Chất gây hiệu ứng nhà kính là những khí có khả năng hấp thụ các bức xạ sóng dài (hồng
ngoại) được phản xạ từ bề mặt Trái Đất khi được chiếu sáng bằng ánh sáng mặt trời, sau đó phân tán nhiệt lại cho
Trái Đất, gây nên hiệu ứng nhà kính. Chất gây nên hiệu ứng nhà kính gồm rất nhiều chất được gọi chung là khí nhà
kính như C02, NOx, Metan và trong đó có CFC. Mà CFC cũng là chất gây suy giảm tầng ôzôn.
- Do đó CFC vừa là chất gây hiệu ứng nhà kính vừa là chất làm suy giảm tầng ôzôn.
51. Các quốc gia thành viên Công ước Khung đều có nghĩa vụ cắt giảm khí nhà kính giống nhau. - Nhận định sai.
- CSPL: khoản 1 Điều 3, khoản 1 Điều 4 Công ước Khung
- Giải thích: (Trong nội dung của Công ước Khung không đặt ra những giới hạn định lượng hay cụ thể về nghĩa vụ
cắt giảm phát thải khí thải nhà kính. Thay vào đó công ước cung cấp một bộ khung cho việc đàm phán Nghị định
thư kyoto, ở tại Nghị định thư mới đặt ra những giới hạn ràng buộc về khí nhà kính.) Ngoài ra, Công ước Khung
cũng có sự phân biệt giữa nhóm nước phát triển (phụ lục 1 nghĩa vụ cắt giảm theo chỉ tiêu) và nhóm các nước còn
lại tiến hành báo cáo thường niên ko bị ràng buộc thời gian, chỉ tiêu. Tại Điều 4, quy định về các cam kết, thừa
nhận tất cả các Bên, có tính đến những trách nhiệm chung
nhưng có phân biệt và những ưu tiên, những mục tiêu và những hoàn cảnh của sự phát triển của khu vực và quốc gia riêng của mình.
- Do đó không phải mọi quốc gia thành viên Công ước Khung đều có nghĩa vụ cắt giảm khí nhà kính như nhau.
5 2. Công ước CITES về buôn bán các giống loài hoang dã nguy cấp chỉ bảo vệ những giống loài hoang
dã, nguy cấp thông qua việc kiểm soát buôn bán cây, con vật sống nằm trong danh mục. - Nhận định sai.
- CSPL: Điều I Công ước Cites.
- Giải thích: Công ước CITES về buôn bán các giống loài hoang dã nguy cấp bảo vệ những giống loài hoang dã,
nguy cấp thông qua việc kiểm soát buôn bán mẫu vật của các giống loại này. Mà theo quy định tại điểm b Điều I
Công ước này thì “mẫu vật” có nghĩa là bất kỳ một thực vật hay động vật nào dù sống hay chết.
Do đó, ngoài bảo vệ những giống loài hoang dã, nguy cấp thông qua việc kiểm soát buôn bán cây, con vật sống nằm
trong danh mục thì Công ước CITES còn bảo vệ những giống loài hoang dã, nguy cấp thông qua việc kiểm soát
buôn bán cây, con vật đã chết nằm trong danh mục.
5 3. Công ước CITES cấm hoạt động gây nuôi các mẫu vật trong danh mục. - Nhận định sai. - CSPL: Điều 2? lOMoARcPSD|610 649 76
- Giải thích: Với mục tiêu nhằm đảm bảo rằng việc buôn bán quốc tế các loài động vật và thực vật hoang dã không
đe dọa đến sự sống còn của các loài này trong tự nhiên. Công ước CITES (về buôn bán các loại động, thực vật
hoang dã nguy cấp) gồm 25 điều, quy định về các nguyên tắc cơ bản, quy chế buôn bán mẫu vật, giấy phép và
chứng chỉ, những biện pháp quốc gia và quốc tế để thực th0i Công ước, ký kết, gia nhập Công ước, hội nghị của
các nước thành viên…Dó đó trong công ước sẽ xuất hiện các quy định cấm buôn bán quốc tế các loài động thực vật
hoang dã đang có nguy cơ tuyệt chủng còn về vấn đề gây nuôi các mẫu vật trong các phụ lục thì không thuộc nội
dung điều chỉnh của Công ước này.
- Như vậy, công ước Cites không cấm hoạt động gây nuôi mà kiểm soát việc buôn bán các mẫu
vật của các giống loài quy định tại phụ lục của công ước. 4.
5 Sau khi thẩm định hồ sơ đề cử của một tài sản, Ủy ban di sản thế giới sẽ ra quyết định
đưa hoặc không đưa một tài sản đề cử vào danh sách di sản thế giới. - Nhận định sai
- CSPL: Khoản 3 Điều 11 Công ước về bảo vệ di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới.
- Giải thích: Theo đó việc ghi một tài sản vào danh sách di sản thế giới chỉ có thể làm với sự đồng ý của quốc gia
hữu quan. Tức là quyết định đưa tài sản vào danh sách đề cử phải được sự đồng ý của các Quốc gia liên quan, không
làm phương hại đến các quyền của quốc gia và của các bên tranh chấp. Tuy chức năng của Uỷ ban di sản thế giới
là đề cử danh sách di sản thế giới nhưng việc đề cử vẫn cần sự đồng ý của các quốc gia liên quan. BÀI TẬP ĐTM
Bài 1: Công ty SMC sản xuất thép: loại hình sx, DV
TH1: Công suất 500.000 tấn/năm (quy mô, công suất)
➔ Đây là dự án được quy định tại STT 2, Cột 3, Phụ lục 2 (dự án sản xuất có quy mô, công suất lớn) STT , P
3 hụ lục 3, đây là dự án nhóm I có nguy cơ MT tác động xấu đến MT ở mức độ cao quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 28 LBVMT Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 30 LBVMT, đây là dự án phải ĐTM.
TH2: Sử dụng 100 ha đất
➔ STT 6 Phụ lục 3, đây là dự án nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại
điểm c khoản 3 Điều 28 LBVMT Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 30 LBVMT, đây là dự án phải ĐTM TH3: Di dân 15.000 người
➔ STT 11 Phụ lục 3, nếu dự án thực hiện ở vùng núi thì đây là dự án nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi
trường ở mức độ cao quy định tại điểm e khoản 3 Điều 28 LBVMT căn cứ điểm a khoản 1 Điều 30
LBVMT, dự án phải ĐTM (nếu dự án thực hiện ở vùng khác thì yêu cầu di dân phải > 20.000 người)
Bài 2: Doanh nghiệp A có dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên tại mỏ Đành Thạnh, tỉnh Khánh Hòa để sx
nước uống đóng chai, có công suất khai thác 300m3/ ngày.
a) Dự án trên có thuộc đối tượng phải thực hiện ĐTM không?
b) Trường hợp dự án trên phải thực hiện ĐTM, cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động MT? Cách ghi: STT, Cột, Phụ lục Giải:
a) Cách làm: xác định xem dự án trên do cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phépkhai thác khoáng sản: Bộ TNMT hay UBND tỉnh?
➔ Điều 82 Luật Khoáng sản, vì dự án này không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 82 nên ta sẽ căn cứ theo khoản 1
Bộ TNMT có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
➔ Dự án đc quy định tại STT 10, PL 3 là dự án nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ
cao quy định tại điểm d khoản 3 Điều 28 LBVMT căn cứ điểm a khoản 1 Điều 30 LBVMT, dự án phải ĐTM
b) Thẩm quyền thẩm định: Vì đây là dự án đầu tư nhóm I quy định tại khoản 3 Điều 28 nên căn cứ khoản 1
Điều 35, Bộ TNMT có thẩm quyền tổ chức thẩm định bằng cách lập Hội đồng thẩm định thẩm quyền thẩm
định thuộc về Hội đồng thẩm định (do Bộ TNMT thành lập) Thẩm quyền phê duyệt: Bộ TNMT (điểm a khoản 2 Điều 36 LBVMT) BÀI TẬP XỬ LÝ VI PHẠM
Ngày 24/10/2022, Thanh tra Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh T. tiến hành thanh tra, đột xuất về bảo vệ môi
trường tại nhà máy sản xuất bóng đèn G (Công ty G), phát hiện Công ty G xả nước thải có thành phần Xuyanua
vượt 2 lần, Nito vượt 3,1 lần mức cho phép với lượng nước thải 10.000 m3/ngày đêm.
Chánh thanh tra Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh T quyết định xử phạt: lOMoARcPSD|610 649 76 -
Phạt tiền với số tiền 2.36 tỷ đồng. -
Buộc tạm dừng hoạt động 12 tháng.
Nhận xét việc xử phạt trên.
• Phạt tiền 2.36 tỷ đồng
Căn cứ PL kèm theo NĐ 45/2022, ta có: -
Xyanua là thông số môi trường nguy hại -
Nito là thông số môi trường thông thường
⇨ Áp dụng K3 Đ7 NĐ45: vì xả nước thải có chứa cả thành phần nguy hại và thành phần thông thường
→ Xác định là 1 hành vi vi phạm thôi, do chỉ có 1 điểm xả thải nên không cần cộng tổng lại → tối đa 2 tỷ đồng đối
với tổ chức, xác định theo điểm xả thải
-> Áp quy định phạt tăng thêm, sẽ có 1 cái là phạt chính:
B1: chọn 1 cái là phạt chính
(chọn thông số có hành vi vi phạm có mức phạt tiền cao nhất)
Trường hợp này chọn áp dụng Điều 19 (điểm y khoản 4) tương ứng với Xyanua → 1,5 -1,7 tỷ là mức phạt chính,
Nito là mức phạt tăng thêm. (1)
B2: tính mức phạt tăng thêm
Lấy Nito áp vào Điều 19 → 3.1 lần là phạt thêm 40% (k11 Đ19) của khung phạt chính (nghĩa là phạt thêm 40% của
1 ,5 -1,7 tỷ, là của Xyanua) = 600 - 680 triệu (2) → T
ỔNG: (1) + (2) = 2,1 tỷ - 2,4 tỷ
Mà luật quy định tổ chức phạt tối đa là 2 tỷ -> mức phạt đối vs cty lúc này là 2 tỷ. *Lư
u ý: Trong TH Xyanua, Nito đều cùng 1 mức phạt như nhau thì theo K3 Đ7, ưu tiên áp dụng Đ19, Đ18 sẽ là
mức phạt tăng thêm. (có nghĩa là ở B2, thay vì lấy Nito áp vào Điều 19 thì sẽ áp vào Điều 18 để tính mức phạt tăng thêm)
• Buộc tạm dừng hoạt động 12 tháng
➔ chỉ bị ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG chứ không BUỘC DỪNG HOẠT ĐỘNG -
Chủ thể có TQ xử phạt: dựa theo Mức phạt tiền tối đa và có thuộc hvi xử lý VP ko. Chỉ có Chủ tịch UBND
các cấp và Thanh tra chuyên ngành là có TQ xử lý tất cả các hành vi vi phạm nhưng giới hạn trong mức phạt tiền tối đa. -
Xác định biện pháp bổ sung có được áp dụng hay không:
+ Hành vi vi phạm có quy định về biện pháp bổ sung
+ Chủ thể xử lý vi phạm có thẩm quyền áp dụng biện pháp bổ sung (dựa trên: mức phạt tiền tối đa và xem c3 nghị
định 45/2022: vd: đ68 của nghị định)
+ Có hậu quả xảy ra (đối với biện pháp khắc phục hậu quả) lOMoARcPSD|610 649 76 ĐỀTHI MẪU
1 . Chất thải là chất ô nhiễm - Sai
- Vì chất thải là v7t chất ở thể rắn, lỏng, khí hoTc ở dạng khác được thải ra từ hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoTc hoạt động khác, còn chất ô nhiễm là chất hóa học hoTc tác nhân v7t lý, sinh học mà
khi xuất hi0n trong môi trường vượt mức cho phép sẽ gây ô nhiễm môi trường (0.5) Do đó, chất thải có thể
chứa/không chứa chất ô nhiễm, chứ chất ô nhiễm không phải là 1 dạng chất thải. (0.25)
- Cơ sở pháp lý: khoản 15, 18 Ðiều 3 Lu7tBVMT 2020 (0.25)
2 . Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô,công
suất trung bình thì được xếp vào dự án đầu tư nhóm III. - Sai (0.25)
Vì Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất
trung bình thì được xếp vào dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường, là dự án đầu tư nhóm II. (0.5)
Ðiểm a khoản 4 Ðiều 28 Lu7t BVMT 2020 (0.25)
3 . Các dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường đều phải ÐTM - Sai (0.25)
Vì chỉ có Các dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường được quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Ðiều 28
của Lu7t BVMT 2020 thì mới thuộc đối tượng phải ÐTM (0.5)
Ðiều 28, Khoản 1 Ðiều 30 Lu7t BVMT 2020. (0.25)
4 . Tất cả dự án đầu tư đều phải có giấy phép môi trường.
- Sai (0.25)Vì Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải
được xử lý hoTc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào v7n
hành chính thức mới phải có giấy phép môi trường. (0.5)
Khoản 1 Ðiều 39 Lu7t BVMT 2020 (0.25)+ Ðồng thời đưa ra những giải pháp để lọai trừ hoTc giảm thiểu rủi ro (0.25đ).
PHẦN II: BÀI T P (3 Ðiểm)
Theo đơn tố cáo của người dân, sở TNMT tỉnh X tiến hành thanh tra
1. Công ty Q có thể bị xử phạt với mức tiền phạt là bao nhiêu?
2. Những hình thức xử phạt bổ sung có thể áp dụng đối với Công ty Q?
3. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong
trường hợp này thuộc về ai? Ðáp án:
1 . Công ty Q có thể bị xử phạt với mức tiền phạt bao nhiêu?
- Theo quy định tại Phụ lục I NÐ 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs năm 2021) thì xuyanua là thông số môi trường nguy hại trong nước thải.
- Theo điểm h khoản 2 Ðiều 14 NÐ 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs năm 2021), chứa xuyanua vượt 1,1 lần QCVN,
thải lượng nước thải 150 m³/ngày (24 giờ) thì phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000đồng (0.25); tình
huống không có tình tiết tăng nTng, tình tiết giảm nhẹ - nên lấy mức trung bình mức tiền phạt tại điểm h
khoản 2 Ðiều 14, chủ thể vi phạm là tổ chức nên nhân đôi mức tiền phạt theo Lu7t Xử lý vi phạm hành chính. (0.5)
- Do đó, Công ty Q có thể bị xử phạt như sau:
+ phạt tiền 65 000.000 đồng x 2 = 130 000.000 đồng (0.25)
Như v7y mức phạt tiền áp dụng đối với công ty Q là: 130 000.000 đồng
2 . Những hình thức xử phạt bổ sung có thể áp dụng đối với Công ty Q?
Theo quy định tại khoản 12 Ðiều 14 NÐ 155/2016/NÐ-CP (sđ, bs năm 2021) (0.5) thì công ty Q không bị áp dụng
hình thức xử phạt bổ sung. (0.5)
3 . Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong
trường hợp này thuộc về ai?
Mức phạt tiền chính vượt quá thẩm quyền xử phạt của Chánh thanh tra Sở và Theo quy định tại khoản 3 Ðiều 48 NÐ
1 55/2016/NÐ-CP (sđ, bs năm 2021) (0.5) thì chủ tịch UBND cấp tỉnh được phạt tiền tối đa 2.000.000.000.000
đồng/hành vi của tổ chức, do đó trường hợp này thuộc thẩm quyền xử phạt của chủ tịch UBND cấp tỉnh (0.5).