B CÂU HI TRC NGHIM v
PHT TRIN ÚNG DỤNG THƯƠNG
MẠI ĐIN T
1. Tng quan v thương mi đin t............................................................................................................
2. Website thương mi đin t.....................................................................................................................
3. Thiết kế website thương mi đin t........................................................................................................
4. hình kinh doanh...................................................................................................................................
5. hình kinh doanh trc tuyến - Online Marketing.................................................................................
1. Tng quan v thương mi đin t
Câu 1: Thương mi đin t ?
A. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dch v trên các h thống điện t như Internet
và các mng máy tính.
B. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dch v trên các h thống điện t như Internet
và các mạng máy tính, trong đó ít nhất có một bên tham gia là người tiêu dùng.
C. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dch v trên các h thống điện t như Internet
và các mạng máy tính, trong đó cả hai bên tham gia đu là doanh nghip.
Đáp án: A
Câu 2: Các ch th tham gia vào thương mi đin t bao gm:
A.
Người mua, ngưi bán bên to i trường cho các giao dch thương mi đin
t.
B.
Người mua, người bán bên cung cp dch v thương mi đin t.
C. Người mua, người bán bên cung cp dch v mng.
Đáp án: A
Câu 3: Các hình thc thương mi đin t bao gm:
A. Thương mi đin t B2B, B2C, C2C.
B. Thương mi đin t B2B, B2C, C2B.
C. Thương mi đin t B2B, C2C, B2G.
Đáp án: A
Câu 4: Thương mi đin t B2B gì?
A. hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi doanh nghip.
B.
hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi ngưi tiêu dùng.
C.
hình thc thương mi đin t gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: A
Câu 5: Thương mi đin t B2C ?
A. hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi doanh nghip.
B.
hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi ngưi tiêu dùng.
C.
hình thc thương mi đin t gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: B
Câu 6: Thương mi đin t C2C ?
A. hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi doanh nghip.
B.
hình thc thương mi đin t gia doanh nghip vi ngưi tiêu dùng.
C.
hình thc thương mi đin t gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: C
Câu 7: Các li ích ca thương mi đin t đối vi doanh nghip bao gm:
A. M rng th trường, tiếp cn khách hàng tim ng quy toàn cu.
B. Gim chi phí, nâng cao hiu qu hot động.
C. Ci thin tri nghim khách hàng.
Đáp án: A, B, C
Câu 8: Các li ích ca thương mi đin t đối vi người tiêu dùng bao gm:
A. Thun tin, tiết kim thi gian chi phí.
B. nhiu la chn hơn, giá c cnh tranh hơn.
C. Đảm bo quyn li ngưi tiêu dùng.
Đáp án: A, B, C
Câu 9: Nhng thách thc ca thương mi đin t bao gm:
A. Ri ro bo mt thông tin.
B. Ri ro gian ln, la đảo.
C. Thiếu s tin ng ca ngưi tiêu dùng.
Đáp án: A, B, C
Câu 10: Thương mi đin t Vit Nam đang nhng xu ng phát trin nào?
A. Tăng trưởng nhanh chóng v quy doanh thu.
B. Đa dng hóa v sn phm, dch v hình thc kinh doanh.
C. Phát trin mnh m các sàn thương mi đin t.
Đáp án: A, B, C
Câu 11: Các công ngh nn tng ca thương mi đin t bao gm:
A. Internet, World Wide Web, đin thoi di động.
B. H thng thông tin qun lý, thương mi đin t, thanh toán đin t.
C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 12: Các hình kinh doanh thương mi đin t ph biến bao gm:
A. hình B2B, B2C, C2C.
B. hình B2B, B2C, C2B.
C. hình B2B, B2C, G2B.
Đáp án: A
Câu 13: hình kinh doanh B2B ?
A. hình kinh doanh gia doanh nghip vi doanh nghip.
B. hình kinh doanh gia doanh nghip vi người tiêu dùng.
C. hình kinh doanh gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: A
Câu 14: Mô hình kinh doanh B2C ?
A. hình kinh doanh gia doanh nghip vi doanh nghip.
B. hình kinh doanh gia doanh nghip vi người tiêu dùng.
C. hình kinh doanh gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: B
Câu 15: hình kinh doanh C2C ?
A. hình kinh doanh gia doanh nghip vi doanh nghip.
B. hình kinh doanh gia doanh nghip vi người tiêu dùng.
C. hình kinh doanh gia người tiêu dùng vi ngưi tiêu dùng.
Đáp án: C
Câu 16: Các yếu t nh ng đến s phát trin ca thương mi đin t bao gm:
A. Yếu t công ngh, yếu t kinh tế, yếu t hi.
B. Yếu t lut pháp, yếu t chính sách, yếu t văn hóa.
C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 17: Yếu t công ngh ảnh hưởng đến s phát trin của thương mại điện t như
thế nào?
A. Phát trin các công ngh nn tng của thương mại điện t như Internet, World
Wide Web, điện thoại di động.
B. Phát trin các công ngh h tr thương mại điện t như thương mại điện t di
động, thương mại điện t xã hi.
C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 18: Yếu t kinh tế ảnh hưởng đến s phát trin của thương mại điện t như thế
nào?
A.
S phát trin ca kinh tế th trường, s tăng trưởng ca tng lp trung u.
B. S phát trin ca công ngh thông tin, s phát trin ca h tng vin thông.
C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 19: Yếu t xã hi ảnh hưởng đến s phát trin của thương mại điện t như thế
nào?
A. S thay đổi v li sng, hành vi tiêu dùng ca ngưi dân.
B. S phát trin ca giáo dc, s nâng cao nhn thc của người dân v thương mại
đin t.
C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 20: Lut pháp và chính sách ảnh hưởng đến s phát trin của thương mại điện
t như thế nào?
A. To môi trường pháp thun li cho s phát trin ca thương mi đin t.
B. Bo v quyn li ca các ch th tham gia thương mi đin t.
C. C A và B.
Đáp án: C
2. Website thương mi đin t
Câu 1: Website thương mi đin t ?
A. Mt trang web cung cp thông tin v các sn phm và dch v để mua bán. B.
Một trang web cho phép người dùng mua sm trc tuyến. C. Mt trang web cho
phép người dùng bán sn phm hoc dch v trc tuyến.
Đáp án: B
Câu 2: Các thành phn chính ca mt website thương mi đin t ?
A. Trang ch, trang sn phm, trang thanh toán, trang thông tin liên h. B. Trang
ch, trang danh mc, trang sn phm, trang thanh toán, trang thông tin cá nhân. C.
Trang ch, trang danh mc, trang sn phm, trang thanh toán, trang h tr khách
hàng.
Đáp án: A
Câu 3: Các yếu t quan trng cn thiết để xây dng một website thương mại điện t
thành công là gì?
A. Thiết kế giao din đẹp mt, thân thin vi người dùng.
B. Cung cp sn phm hoc dch v cht ng, giá c cnh tranh.
C. Chiến c marketing hiu qu.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 4: Các hình thc thanh toán ph biến trên website thương mi đin t ?
A. Thanh toán bng tin mt, thanh toán bng th tín dng, thanh toán bng th ghi
n. B. Thanh toán bằng ví điện tử, thanh toán qua ngân hàng điện t, thanh toán tr
góp. C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 5: Các yếu t cn thiết để đảm bo an toàn, bo mật cho website thương mại
đin t là gì?
A. S dng chng ch SSL (Secure Sockets Layer). B. Thiết lp mt khu mnh cho
tài khon qun tr.
C. Cp nht h thng thường xuyên.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 6: Các xu hướng phát trin của website thương mại điện t trong tương lai là
?
A. Thương mi đin t di đng, thương mi đin t nhân hóa, thương mi đin
t thông minh. B. Thương mi đin t xuyên biên gii, thương mi đin t bn
vững, thương mại điện t hi. C. C A và B.
Đáp án: C
Câu 7: Website thương mi đin t cn phi nhng tính năng ?
A. Tìm kiếm sn phm/dch v.
B. So sánh sn phm/dch v.
C. Thêm/xóa/chnh sa sn phm/dch v.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 8: Website thương mi đin t cn phi nhng thông tin ?
A. Thông tin v sn phm/dch v.
B. Thông tin v doanh nghip.
C. Thông tin v chính sách mua hàng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 9: Website thương mại điện t cn phải được tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm
(SEO) như thế nào?
A. S dng các t khóa phù hp trong ni dung website.
B. To các liên kết ni b liên kết ngoài.
C. Tăng ng s ng cht ng backlinks.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 10: Website thương mi đin t cn phi đưc bo mt như thế nào?
A. S dng chng ch SSL (Secure Sockets Layer).
B. Thiết lp mt khu mnh cho tài khon qun tr.
C. Cp nht h thng thường xuyên.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 11: Các yếu t cn thiết để xây dng một website thương mại điện t bn vng
là gì?
A. S dng các ngun nguyên liu tái chế.
B. Gim thiu ng khí thi carbon.
C. Tiết kiệm năng ng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 12: Các yếu t cn thiết để xây dng một website thương mại điện t xã hi là
?
A. Thúc đẩy hot động mua sm có trách nhim.
B. To hi vic làm cho người khuyết tt.
C. Tr góp cho các t chc t thin.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 13: Website thương mi đin t di đng ?
A. Website thương mại điện t đưc thiết kế để s dng trên các thiết b di động
như điện thoi thông minh, máy tính bng.
B. Website thương mi đin t đưc ti ưu hóa cho các thiết b di động.
C. C A B.
Đáp án: C
Câu 14: Website thương mi đin t nhân hóa ?
A. Website thương mại điện t cung cp tri nghim mua sắm được cá nhân hóa
cho tng khách hàng.
B. Website thương mại điện t s dng d liệu khách hàng để đ xut sn
phm/dch v phù hp.
C. C A B.
Đáp án: C
Câu 15: Website thương mi đin t thông minh ?
A. Website thương mại điện t s dng trí tu nhân tạo (AI) để nâng cao tri nghim
mua sm ca khách hàng.
B. Website thương mi đin t s dng AI để t động hóa các quy trình kinh doanh.
C. C A B.
Đáp án: C
Câu 16: Các li ích ca website thương mi đin t đối vi doanh nghip ?
A. M rng th trường, tiếp cn khách hàng tim năng quy toàn cu.
B. Gim chi phí, nâng cao hiu qu hot động.
C. Ci thin tri nghim khách hàng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 17: Các li ích ca website thương mi đin t đối vi người tiêu dùng ?
A. Thun tin, tiết kim thi gian chi phí.
B. nhiu la chn hơn, giá c cnh tranh hơn.
C. Đảm bo quyn li ngưi tiêu dùng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 18: Các thách thc ca website thương mi đin t đối vi doanh nghip ?
A. Ri ro bo mt thông tin.
B. Ri ro gian ln, la đảo.
C. Thiếu s tin ng ca người tiêu dùng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 19: Các thách thc của website thương mại điện t đối với người tiêu dùng là
?
A. Ri ro mua phi hàng gi, hàng nhái.
B. Ri ro giao hàng không đúng hn.
C. Ri ro đổi tr, hoàn tin khó khăn.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 20: Các yếu t ảnh hưởng đến s thành công của website thương mại điện t
là gì?
A. Thiết kế giao din đẹp mt, thân thin vi ngưi dùng.
B. Cung cp sn phm hoc dch v cht ng, giá c cnh tranh.
C. Chiến c marketing hiu qu.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
3. Thiết kế website thương mi đin t
Câu 1: Mc đích ca thiết kế website thương mi đin t gì?
A. To ra mt trang web đp mt, thu hút người dùng.
B. To ra mt trang web cung cp thông tin v sn phm/dch v.
C. To ra mt trang web cho phép người dùng mua sm trc tuyến.
Đáp án: C
Câu 2: Các yếu t cn thiết để thiết kế website thương mi đin t thành công ?
A. Giao din đẹp mt, thân thin vi ngưi dùng.
B. Cung cp thông tin chính xác, đầy đủ v sn phm/dch v.
C. H tr thanh toán an toàn, thun tin.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 3: Các nguyên tc thiết kế website thương mi đin t ?
A. Nguyên tc thiết kế ti gin.
B. Nguyên tc thiết kế tp trung vào người dùng.
C. Nguyên tc thiết kế thân thin vi thiết b di động.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 4: Các yếu t cn thiết để thiết kế giao din website thương mi đin t ?
A. Màu sc, phông ch, b cc.
B. Hình nh, video, hiu ng.
C. Typography, navigation.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 5: Các yếu t cn thiết để thiết kế ni dung website thương mi đin t ?
A. Tiêu đ, hình nh, t sn phm/dch v.
B. Chính sách thanh toán, giao hàng, đổi tr.
C. Thông tin liên h, h tr khách hàng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 6: Các yếu t cn thiết để thiết kế chc năng website thương mi đin t ?
A. Tìm kiếm sn phm/dch v.
B. So sánh sn phm/dch v.
C. Thêm/xóa/chnh sa sn phm/dch v.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 7: Các công c thiết kế website thương mi đin t ph biến ?
A. WordPress.
B. Magento.
C. Shopify.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 8: Các c thiết kế website thương mi đin t ?
A.
Nghiên cu th trường.
B. Phân tích đối ng mc tiêu.
C. Thiết kế giao din, ni dung, chc năng.
D. Kim th trin khai.
Đáp án: D
Câu 9: Các yếu t cn thiết để bo mt website thương mi đin t gì?
A.
S dng chng ch SSL.
B. Thiết lp mt khu mnh cho tài khon qun tr.
C. Cp nht h thng thường xuyên.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 10: Các li ích ca vic thiết kế website thương mi đin t ?
A. M rng th trường, tiếp cn khách hàng tim ng quy toàn cu.
B. Gim chi phí, nâng cao hiu qu hot động.
C. Ci thin tri nghim khách hàng.
D. Tt c các đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 11: Nguyên tc thiết kế ti gin trong thiết kế website thương mại điện t có ý
nghĩa gì?
A. S dng ít yếu t thiết kế nht th.
B. To ra mt giao din website gn gàng, d nhìn.
C. Tp trung vào ni dung và chc năng ca website.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 12: Nguyên tc thiết kế tập trung vào người dùng trong thiết kế website thương
mại điện t có ý nghĩa gì?
A. Thiết kế website đáp ng nhu cu mong mun ca người dùng.
B. Thiết kế website d s dng, d hiu.
C. Thiết kế website thân thin vi người dùng mi la tui, trình độ.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 13: Nguyên tc thiết kế thân thin vi thiết b di động trong thiết kế website
thương mại điện t có ý nghĩa gì?
A. Thiết kế website có th hin th tt trên các thiết b di động như điện thoi thông
minh, máy tính bng.
B. Thiết kế website có th đáp ứng nhu cu mua sm của người dùng trên các thiết
b di động.
C. Thiết kế website có th mang li tri nghim mua sm tt trên các thiết b di động.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 14: Màu sc trong thiết kế giao din website thương mi đin t có ý nghĩa?
A. Màu sc th nh ng đến tâm trng cm xúc ca người dùng.
B. Màu sc có th giúp người dùng d dàng phân bit các phn khác nhau ca
website.
C. Màu sc th giúp người dùng tp trung vào các thông tin quan trng.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 15: Hình nh trong thiết kế giao din website thương mi đin t ý nghĩa ?
A. Hình nh th thu hút s chú ý ca người dùng.
B. Hình nh th giúp người dùng hiu hơn v sn phm/dch v.
C. Hình nh th giúp người dùng so sánh các sn phm/dch v vi nhau.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 16: Ni dung trong thiết kế website thương mi đin t ý nghĩa ?
A. Ni dung cn chính xác, đầy đủ, cp nht.
B. Ni dung cn hp dn, thu hút người dùng.
C. Ni dung cn d hiu, d tiếp cn.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 17: Chính sách thanh toán, giao hàng, đi tr trong thiết kế website thương mại
đin t có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng yên tâm khi mua sm.
B. Th hin s chuyên nghip ca doanh nghip.
C. To li thế cnh tranh cho doanh nghip.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 18: Thông tin liên h, h tr khách hàng trong thiết kế website thương mại điện
t có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng d dàng liên h vi doanh nghip khi cn thiết.
B. Th hin s quan tâm ca doanh nghip đến khách hàng.
C. To n ng tt cho khách hàng.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 19: Tìm kiếm sn phm/dch v trong thiết kế website thương mại điện t có ý
nghĩa gì?
A. Giúp người dùng d dàng tìm thy sn phm/dch v cn thiết.
B. Tăng tri nghim mua sm ca ngưi dùng.
C. Tăng t l chuyn đổi ca website.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 20: So sánh sn phm/dch v trong thiết kế website thương mại điện t có ý
nghĩa gì?
A. Giúp người ng d dàng so sánh các sn phm/dch v vi nhau.
B. Tăng t l chuyn đi ca website.
C. Thúc đẩy doanh s bán hàng.
D. C A, B C.
Đáp án: D
4. hình kinh doanh
Câu 1: hình kinh doanh ?
A. Mô hình kinh doanh là cách thc mt doanh nghip to ra, cung cp và thu li giá
tr.
B. Mô hình kinh doanh là cách thc mt doanh nghip thu hút và gi chân khách
hàng.
C. hình kinh doanh cách thc mt doanh nghip to ra li nhun.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 2: Các thành phn ca hình kinh doanh bao gm:
A. Giá tr đ ngh
B. Kênh phân phi
C. Quan h khách hàng
D. C A, B C
Đáp án: D
Câu 3: Giá tr đ ngh là gì?
A. Giá tr đ ngh nhng doanh nghip cung cp cho khách hàng.
B. Giá tr đ ngh nhng khách hàng mong mun t doanh nghip.
C. Giá tr đ ngh là s kết hp gia nhng gì mà doanh nghip cung cp và nhng
gì mà khách hàng mong mun.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 4: Kênh phân phi là gì?
A. Kênh phân phi là cách thc mà doanh nghiệp đưa sản phm/dch v đến tay
khách hàng.
B. Kênh phân phi là các bên trung gian tham gia vào quá trình phân phi sn
phm/dch v.
C. Kênh phân phi cách thc doanh nghip kết ni vi khách hàng.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 5: Quan h khách hàng là gì?
A. Quan h khách hàng cách thc doanh nghip tương tác vi khách hàng.
B. Quan h khách ng cách thc doanh nghip gi chân khách hàng.
C. Quan h khách hàng là cách thc mà doanh nghip xây dng lòng trung thành
ca khách hàng.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 6: Các hình kinh doanh ph biến bao gm:
A. hình kinh doanh B2B
B. hình kinh doanh B2C
C. hình kinh doanh C2C
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 7: hình kinh doanh B2B ?
A. Mô hình kinh doanh B2B là mô hình kinh doanh gia doanh nghip vi doanh
nghip.
B. Trong hình kinh doanh B2B, doanh nghip bán sn phm/dch v cho các
doanh nghip khác.
C. hình kinh doanh B2B thường da trên các hp đồng tha thun.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 8: hình kinh doanh B2C ?
A. Mô hình kinh doanh B2C là mô hình kinh doanh gia doanh nghip vi khách
hàng.
B. Trong mô hình kinh doanh B2C, doanh nghip bán sn phm/dch v cho các cá
nhân.
C. hình kinh doanh B2C thường da trên các kênh bán l trc tuyến trc tiếp.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 9: hình kinh doanh C2C gì?
A. hình kinh doanh C2C hình kinh doanh gia các nhân vi nhau.
B. Trong mô hình kinh doanh C2C, các cá nhân bán sn phm/dch v cho nhau.
C. hình kinh doanh C2C thường da trên các nn tng thương mi đin t.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 10: Các yếu t cn thiết để xây dng mt mô hình kinh doanh thành công bao
gm:
A.
S phù hp vi th trường
B. Tính kh thi v mt kinh tế
C.
Tính bn vng
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 11: Trong mô hình kinh doanh B2B, doanh nghip có th thu li nhun bng
ch:
A. Bán sn phm/dch v vi giá cao hơn chi phí.
B. Chiết khu cho các khách hàng ln.
C. Thu phí dch v.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 12: Trong mô hình kinh doanh B2C, doanh nghip có th thu li nhun bng
ch:
A. Bán sn phm/dch v vi giá cao hơn chi phí.
B. S dng qung cáo để tăng doanh s.
C. Thu phí đăng hoc phí thành viên.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 13: Trong mô hình kinh doanh C2C, doanh nghip có th thu li nhun bng
ch:
A.
Thu phí s dng nn tng thương mi đin t.
B. Thu phí giao hàng.
C. Chiết khu cho các khách hàng bán hàng nhiu.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 14: Mô hình kinh doanh Freemium gì?
A. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cp sn phm/dch v
min phí vi mt s tính năng cơ bản, và tính phí cho các tính năng cao cấp.
B. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cp sn phm/dch v
min phí cho tt c người dùng.
C. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cp sn phm/dch v
min phí cho mt s đối tượng nhất định.
D. C A và B đu đúng.
Đáp án: A
Câu 15: hình kinh doanh Freemium ưu đim ?
A. Có th thu hút nhiu khách hàng mi.
B. Có th thu li nhun t các khách hàng sn sàng tr phí cho các tính năng cao
cp.
C. th gim chi phí cho doanh nghip.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 16: hình kinh doanh Freemium nhược đim ?
A. th khó thu hút khách hàng tr phí cho các tính năng cao cp.
B. Có th dn đến tình trng lm dng sn phm/dch v min phí.
C. Có th khiến doanh nghip khó cnh tranh vi các doanh nghip cung cp sn
phm/dch v tr phí hoàn toàn.
D. C A, B và C đu đúng.
Đáp án: D
Câu 17: Mô hình kinh doanh kinh tế chia s là gì?
A. Mô hình kinh doanh kinh tế chia s là mô hình kinh doanh cho phép các cá nhân
chia s tài sn hoc dch v ca mình vi các cá nhân khác.
B. Mô hình kinh doanh kinh tế chia s là mô hình kinh doanh da trên nn tng công
ngh.
C. Mô hình kinh doanh kinh tế chia s là mô hình kinh doanh có th giúp gim thiu
tác động đến môi trường.
D. C A, B và C đu đúng.

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM về
PHÁT TRIỄN ÚNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
1. Tổng quan về thương mại điện tử............................................................................................................
2. Website thương mại điện tử.....................................................................................................................
3. Thiết kế website thương mại điện tử........................................................................................................
4. Mô hình kinh doanh...................................................................................................................................
5. Mô hình kinh doanh trực tuyến - Online Marketing.................................................................................
1. Tổng quan về thương mại điện tử
Câu 1: Thương mại điện tử là gì?
A. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet và các mạng máy tính.
B. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet
và các mạng máy tính, trong đó ít nhất có một bên tham gia là người tiêu dùng.
C. Là hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trên các hệ thống điện tử như Internet
và các mạng máy tính, trong đó cả hai bên tham gia đều là doanh nghiệp. Đáp án: A
Câu 2: Các chủ thể tham gia vào thương mại điện tử bao gồm:
A. Người mua, người bán và bên tạo môi trường cho các giao dịch thương mại điện tử.
B. Người mua, người bán và bên cung cấp dịch vụ thương mại điện tử.
C. Người mua, người bán và bên cung cấp dịch vụ mạng. Đáp án: A
Câu 3: Các hình thức thương mại điện tử bao gồm:
A. Thương mại điện tử B2B, B2C, C2C.
B. Thương mại điện tử B2B, B2C, C2B.
C. Thương mại điện tử B2B, C2C, B2G. Đáp án: A
Câu 4: Thương mại điện tử B2B là gì?
A. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Là hình thức thương mại điện tử giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: A
Câu 5: Thương mại điện tử B2C là gì?
A. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Là hình thức thương mại điện tử giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: B
Câu 6: Thương mại điện tử C2C là gì?
A. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Là hình thức thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Là hình thức thương mại điện tử giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: C
Câu 7: Các lợi ích của thương mại điện tử đối với doanh nghiệp bao gồm:
A. Mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng tiềm năng ở quy mô toàn cầu.
B. Giảm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động.
C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng. Đáp án: A, B, C
Câu 8: Các lợi ích của thương mại điện tử đối với người tiêu dùng bao gồm:
A. Thuận tiện, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Có nhiều lựa chọn hơn, giá cả cạnh tranh hơn.
C. Đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng. Đáp án: A, B, C
Câu 9: Những thách thức của thương mại điện tử bao gồm:
A. Rủi ro bảo mật thông tin.
B. Rủi ro gian lận, lừa đảo.
C. Thiếu sự tin tưởng của người tiêu dùng. Đáp án: A, B, C
Câu 10: Thương mại điện tử ở Việt Nam đang có những xu hướng phát triển nào?
A. Tăng trưởng nhanh chóng về quy mô và doanh thu.
B. Đa dạng hóa về sản phẩm, dịch vụ và hình thức kinh doanh.
C. Phát triển mạnh mẽ các sàn thương mại điện tử. Đáp án: A, B, C
Câu 11: Các công nghệ nền tảng của thương mại điện tử bao gồm:
A. Internet, World Wide Web, điện thoại di động.
B. Hệ thống thông tin quản lý, thương mại điện tử, thanh toán điện tử. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 12: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử phổ biến bao gồm: A. Mô hình B2B, B2C, C2C. B. Mô hình B2B, B2C, C2B. C. Mô hình B2B, B2C, G2B. Đáp án: A
Câu 13: Mô hình kinh doanh B2B là gì?
A. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Mô hình kinh doanh giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: A
Câu 14: Mô hình kinh doanh B2C là gì?
A. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Mô hình kinh doanh giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: B
Câu 15: Mô hình kinh doanh C2C là gì?
A. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng.
C. Mô hình kinh doanh giữa người tiêu dùng với người tiêu dùng. Đáp án: C
Câu 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của thương mại điện tử bao gồm:
A. Yếu tố công nghệ, yếu tố kinh tế, yếu tố xã hội.
B. Yếu tố luật pháp, yếu tố chính sách, yếu tố văn hóa. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 17: Yếu tố công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển của thương mại điện tử như thế nào?
A. Phát triển các công nghệ nền tảng của thương mại điện tử như Internet, World
Wide Web, điện thoại di động.
B. Phát triển các công nghệ hỗ trợ thương mại điện tử như thương mại điện tử di
động, thương mại điện tử xã hội. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 18: Yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển của thương mại điện tử như thế nào?
A. Sự phát triển của kinh tế thị trường, sự tăng trưởng của tầng lớp trung lưu.
B. Sự phát triển của công nghệ thông tin, sự phát triển của hạ tầng viễn thông. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 19: Yếu tố xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển của thương mại điện tử như thế nào?
A. Sự thay đổi về lối sống, hành vi tiêu dùng của người dân.
B. Sự phát triển của giáo dục, sự nâng cao nhận thức của người dân về thương mại điện tử. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 20: Luật pháp và chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của thương mại điện tử như thế nào?
A. Tạo môi trường pháp lý thuận lợi cho sự phát triển của thương mại điện tử.
B. Bảo vệ quyền lợi của các chủ thể tham gia thương mại điện tử. C. Cả A và B. Đáp án: C
2. Website thương mại điện tử
Câu 1: Website thương mại điện tử là gì?
A. Một trang web cung cấp thông tin về các sản phẩm và dịch vụ để mua bán. B.
Một trang web cho phép người dùng mua sắm trực tuyến. C. Một trang web cho
phép người dùng bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến. Đáp án: B
Câu 2: Các thành phần chính của một website thương mại điện tử là gì?
A. Trang chủ, trang sản phẩm, trang thanh toán, trang thông tin liên hệ. B. Trang
chủ, trang danh mục, trang sản phẩm, trang thanh toán, trang thông tin cá nhân. C.
Trang chủ, trang danh mục, trang sản phẩm, trang thanh toán, trang hỗ trợ khách hàng. Đáp án: A
Câu 3: Các yếu tố quan trọng cần thiết để xây dựng một website thương mại điện tử thành công là gì?
A. Thiết kế giao diện đẹp mắt, thân thiện với người dùng.
B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng, giá cả cạnh tranh.
C. Chiến lược marketing hiệu quả.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 4: Các hình thức thanh toán phổ biến trên website thương mại điện tử là gì?
A. Thanh toán bằng tiền mặt, thanh toán bằng thẻ tín dụng, thanh toán bằng thẻ ghi
nợ. B. Thanh toán bằng ví điện tử, thanh toán qua ngân hàng điện tử, thanh toán trả góp. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 5: Các yếu tố cần thiết để đảm bảo an toàn, bảo mật cho website thương mại điện tử là gì?
A. Sử dụng chứng chỉ SSL (Secure Sockets Layer). B. Thiết lập mật khẩu mạnh cho tài khoản quản trị.
C. Cập nhật hệ thống thường xuyên.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 6: Các xu hướng phát triển của website thương mại điện tử trong tương lai là gì?
A. Thương mại điện tử di động, thương mại điện tử cá nhân hóa, thương mại điện
tử thông minh. B. Thương mại điện tử xuyên biên giới, thương mại điện tử bền
vững, thương mại điện tử xã hội. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 7: Website thương mại điện tử cần phải có những tính năng gì?
A. Tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ.
B. So sánh sản phẩm/dịch vụ.
C. Thêm/xóa/chỉnh sửa sản phẩm/dịch vụ.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 8: Website thương mại điện tử cần phải có những thông tin gì?
A. Thông tin về sản phẩm/dịch vụ.
B. Thông tin về doanh nghiệp.
C. Thông tin về chính sách mua hàng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 9: Website thương mại điện tử cần phải được tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm (SEO) như thế nào?
A. Sử dụng các từ khóa phù hợp trong nội dung website.
B. Tạo các liên kết nội bộ và liên kết ngoài.
C. Tăng cường số lượng và chất lượng backlinks.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 10: Website thương mại điện tử cần phải được bảo mật như thế nào?
A. Sử dụng chứng chỉ SSL (Secure Sockets Layer).
B. Thiết lập mật khẩu mạnh cho tài khoản quản trị.
C. Cập nhật hệ thống thường xuyên.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 11: Các yếu tố cần thiết để xây dựng một website thương mại điện tử bền vững là gì?
A. Sử dụng các nguồn nguyên liệu tái chế.
B. Giảm thiểu lượng khí thải carbon.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 12: Các yếu tố cần thiết để xây dựng một website thương mại điện tử xã hội là gì?
A. Thúc đẩy hoạt động mua sắm có trách nhiệm.
B. Tạo cơ hội việc làm cho người khuyết tật.
C. Trả góp cho các tổ chức từ thiện.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 13: Website thương mại điện tử di động là gì?
A. Website thương mại điện tử được thiết kế để sử dụng trên các thiết bị di động
như điện thoại thông minh, máy tính bảng.
B. Website thương mại điện tử được tối ưu hóa cho các thiết bị di động. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 14: Website thương mại điện tử cá nhân hóa là gì?
A. Website thương mại điện tử cung cấp trải nghiệm mua sắm được cá nhân hóa cho từng khách hàng.
B. Website thương mại điện tử sử dụng dữ liệu khách hàng để đề xuất sản
phẩm/dịch vụ phù hợp. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 15: Website thương mại điện tử thông minh là gì?
A. Website thương mại điện tử sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để nâng cao trải nghiệm mua sắm của khách hàng.
B. Website thương mại điện tử sử dụng AI để tự động hóa các quy trình kinh doanh. C. Cả A và B. Đáp án: C
Câu 16: Các lợi ích của website thương mại điện tử đối với doanh nghiệp là gì?
A. Mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng tiềm năng ở quy mô toàn cầu.
B. Giảm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động.
C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 17: Các lợi ích của website thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?
A. Thuận tiện, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Có nhiều lựa chọn hơn, giá cả cạnh tranh hơn.
C. Đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 18: Các thách thức của website thương mại điện tử đối với doanh nghiệp là gì?
A. Rủi ro bảo mật thông tin.
B. Rủi ro gian lận, lừa đảo.
C. Thiếu sự tin tưởng của người tiêu dùng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 19: Các thách thức của website thương mại điện tử đối với người tiêu dùng là gì?
A. Rủi ro mua phải hàng giả, hàng nhái.
B. Rủi ro giao hàng không đúng hẹn.
C. Rủi ro đổi trả, hoàn tiền khó khăn.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 20: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của website thương mại điện tử là gì?
A. Thiết kế giao diện đẹp mắt, thân thiện với người dùng.
B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng, giá cả cạnh tranh.
C. Chiến lược marketing hiệu quả.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
3. Thiết kế website thương mại điện tử
Câu 1: Mục đích của thiết kế website thương mại điện tử là gì?
A. Tạo ra một trang web đẹp mắt, thu hút người dùng.
B. Tạo ra một trang web cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ.
C. Tạo ra một trang web cho phép người dùng mua sắm trực tuyến. Đáp án: C
Câu 2: Các yếu tố cần thiết để thiết kế website thương mại điện tử thành công là gì?
A. Giao diện đẹp mắt, thân thiện với người dùng.
B. Cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ về sản phẩm/dịch vụ.
C. Hỗ trợ thanh toán an toàn, thuận tiện.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 3: Các nguyên tắc thiết kế website thương mại điện tử là gì?
A. Nguyên tắc thiết kế tối giản.
B. Nguyên tắc thiết kế tập trung vào người dùng.
C. Nguyên tắc thiết kế thân thiện với thiết bị di động.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 4: Các yếu tố cần thiết để thiết kế giao diện website thương mại điện tử là gì?
A. Màu sắc, phông chữ, bố cục.
B. Hình ảnh, video, hiệu ứng. C. Typography, navigation.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 5: Các yếu tố cần thiết để thiết kế nội dung website thương mại điện tử là gì?
A. Tiêu đề, hình ảnh, mô tả sản phẩm/dịch vụ.
B. Chính sách thanh toán, giao hàng, đổi trả.
C. Thông tin liên hệ, hỗ trợ khách hàng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 6: Các yếu tố cần thiết để thiết kế chức năng website thương mại điện tử là gì?
A. Tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ.
B. So sánh sản phẩm/dịch vụ.
C. Thêm/xóa/chỉnh sửa sản phẩm/dịch vụ.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 7: Các công cụ thiết kế website thương mại điện tử phổ biến là gì? A. WordPress. B. Magento. C. Shopify.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 8: Các bước thiết kế website thương mại điện tử là gì?
A. Nghiên cứu thị trường.
B. Phân tích đối tượng mục tiêu.
C. Thiết kế giao diện, nội dung, chức năng.
D. Kiểm thử và triển khai. Đáp án: D
Câu 9: Các yếu tố cần thiết để bảo mật website thương mại điện tử là gì?
A. Sử dụng chứng chỉ SSL.
B. Thiết lập mật khẩu mạnh cho tài khoản quản trị.
C. Cập nhật hệ thống thường xuyên.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 10: Các lợi ích của việc thiết kế website thương mại điện tử là gì?
A. Mở rộng thị trường, tiếp cận khách hàng tiềm năng ở quy mô toàn cầu.
B. Giảm chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động.
C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
D. Tất cả các đáp án trên. Đáp án: D
Câu 11: Nguyên tắc thiết kế tối giản trong thiết kế website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Sử dụng ít yếu tố thiết kế nhất có thể.
B. Tạo ra một giao diện website gọn gàng, dễ nhìn.
C. Tập trung vào nội dung và chức năng của website. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 12: Nguyên tắc thiết kế tập trung vào người dùng trong thiết kế website thương
mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Thiết kế website đáp ứng nhu cầu và mong muốn của người dùng.
B. Thiết kế website dễ sử dụng, dễ hiểu.
C. Thiết kế website thân thiện với người dùng ở mọi lứa tuổi, trình độ. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 13: Nguyên tắc thiết kế thân thiện với thiết bị di động trong thiết kế website
thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Thiết kế website có thể hiển thị tốt trên các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng.
B. Thiết kế website có thể đáp ứng nhu cầu mua sắm của người dùng trên các thiết bị di động.
C. Thiết kế website có thể mang lại trải nghiệm mua sắm tốt trên các thiết bị di động. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 14: Màu sắc trong thiết kế giao diện website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Màu sắc có thể ảnh hưởng đến tâm trạng và cảm xúc của người dùng.
B. Màu sắc có thể giúp người dùng dễ dàng phân biệt các phần khác nhau của website.
C. Màu sắc có thể giúp người dùng tập trung vào các thông tin quan trọng. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 15: Hình ảnh trong thiết kế giao diện website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Hình ảnh có thể thu hút sự chú ý của người dùng.
B. Hình ảnh có thể giúp người dùng hiểu rõ hơn về sản phẩm/dịch vụ.
C. Hình ảnh có thể giúp người dùng so sánh các sản phẩm/dịch vụ với nhau. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 16: Nội dung trong thiết kế website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Nội dung cần chính xác, đầy đủ, cập nhật.
B. Nội dung cần hấp dẫn, thu hút người dùng.
C. Nội dung cần dễ hiểu, dễ tiếp cận. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 17: Chính sách thanh toán, giao hàng, đổi trả trong thiết kế website thương mại
điện tử có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng yên tâm khi mua sắm.
B. Thể hiện sự chuyên nghiệp của doanh nghiệp.
C. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 18: Thông tin liên hệ, hỗ trợ khách hàng trong thiết kế website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng dễ dàng liên hệ với doanh nghiệp khi cần thiết.
B. Thể hiện sự quan tâm của doanh nghiệp đến khách hàng.
C. Tạo ấn tượng tốt cho khách hàng. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 19: Tìm kiếm sản phẩm/dịch vụ trong thiết kế website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng dễ dàng tìm thấy sản phẩm/dịch vụ cần thiết.
B. Tăng trải nghiệm mua sắm của người dùng.
C. Tăng tỷ lệ chuyển đổi của website. D. Cả A, B và C. Đáp án: D
Câu 20: So sánh sản phẩm/dịch vụ trong thiết kế website thương mại điện tử có ý nghĩa gì?
A. Giúp người dùng dễ dàng so sánh các sản phẩm/dịch vụ với nhau.
B. Tăng tỷ lệ chuyển đổi của website.
C. Thúc đẩy doanh số bán hàng. D. Cả A, B và C. Đáp án: D 4. Mô hình kinh doanh
Câu 1: Mô hình kinh doanh là gì?
A. Mô hình kinh doanh là cách thức một doanh nghiệp tạo ra, cung cấp và thu lại giá trị.
B. Mô hình kinh doanh là cách thức một doanh nghiệp thu hút và giữ chân khách hàng.
C. Mô hình kinh doanh là cách thức một doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 2: Các thành phần của mô hình kinh doanh bao gồm: A. Giá trị đề nghị B. Kênh phân phối C. Quan hệ khách hàng D. Cả A, B và C Đáp án: D
Câu 3: Giá trị đề nghị là gì?
A. Giá trị đề nghị là những gì mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng.
B. Giá trị đề nghị là những gì mà khách hàng mong muốn từ doanh nghiệp.
C. Giá trị đề nghị là sự kết hợp giữa những gì mà doanh nghiệp cung cấp và những
gì mà khách hàng mong muốn.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 4: Kênh phân phối là gì?
A. Kênh phân phối là cách thức mà doanh nghiệp đưa sản phẩm/dịch vụ đến tay khách hàng.
B. Kênh phân phối là các bên trung gian tham gia vào quá trình phân phối sản phẩm/dịch vụ.
C. Kênh phân phối là cách thức mà doanh nghiệp kết nối với khách hàng.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 5: Quan hệ khách hàng là gì?
A. Quan hệ khách hàng là cách thức mà doanh nghiệp tương tác với khách hàng.
B. Quan hệ khách hàng là cách thức mà doanh nghiệp giữ chân khách hàng.
C. Quan hệ khách hàng là cách thức mà doanh nghiệp xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 6: Các mô hình kinh doanh phổ biến bao gồm: A. Mô hình kinh doanh B2B B. Mô hình kinh doanh B2C C. Mô hình kinh doanh C2C
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 7: Mô hình kinh doanh B2B là gì?
A. Mô hình kinh doanh B2B là mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
B. Trong mô hình kinh doanh B2B, doanh nghiệp bán sản phẩm/dịch vụ cho các doanh nghiệp khác.
C. Mô hình kinh doanh B2B thường dựa trên các hợp đồng và thỏa thuận.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 8: Mô hình kinh doanh B2C là gì?
A. Mô hình kinh doanh B2C là mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với khách hàng.
B. Trong mô hình kinh doanh B2C, doanh nghiệp bán sản phẩm/dịch vụ cho các cá nhân.
C. Mô hình kinh doanh B2C thường dựa trên các kênh bán lẻ trực tuyến và trực tiếp.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 9: Mô hình kinh doanh C2C là gì?
A. Mô hình kinh doanh C2C là mô hình kinh doanh giữa các cá nhân với nhau.
B. Trong mô hình kinh doanh C2C, các cá nhân bán sản phẩm/dịch vụ cho nhau.
C. Mô hình kinh doanh C2C thường dựa trên các nền tảng thương mại điện tử.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 10: Các yếu tố cần thiết để xây dựng một mô hình kinh doanh thành công bao gồm:
A. Sự phù hợp với thị trường
B. Tính khả thi về mặt kinh tế C. Tính bền vững
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 11: Trong mô hình kinh doanh B2B, doanh nghiệp có thể thu lợi nhuận bằng cách:
A. Bán sản phẩm/dịch vụ với giá cao hơn chi phí.
B. Chiết khấu cho các khách hàng lớn. C. Thu phí dịch vụ.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 12: Trong mô hình kinh doanh B2C, doanh nghiệp có thể thu lợi nhuận bằng cách:
A. Bán sản phẩm/dịch vụ với giá cao hơn chi phí.
B. Sử dụng quảng cáo để tăng doanh số.
C. Thu phí đăng ký hoặc phí thành viên.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 13: Trong mô hình kinh doanh C2C, doanh nghiệp có thể thu lợi nhuận bằng cách:
A. Thu phí sử dụng nền tảng thương mại điện tử. B. Thu phí giao hàng.
C. Chiết khấu cho các khách hàng bán hàng nhiều.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 14: Mô hình kinh doanh Freemium là gì?
A. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cấp sản phẩm/dịch vụ
miễn phí với một số tính năng cơ bản, và tính phí cho các tính năng cao cấp.
B. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cấp sản phẩm/dịch vụ
miễn phí cho tất cả người dùng.
C. Mô hình kinh doanh Freemium là mô hình kinh doanh cung cấp sản phẩm/dịch vụ
miễn phí cho một số đối tượng nhất định.
D. Cả A và B đều đúng. Đáp án: A
Câu 15: Mô hình kinh doanh Freemium có ưu điểm gì?
A. Có thể thu hút nhiều khách hàng mới.
B. Có thể thu lợi nhuận từ các khách hàng sẵn sàng trả phí cho các tính năng cao cấp.
C. Có thể giảm chi phí cho doanh nghiệp.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 16: Mô hình kinh doanh Freemium có nhược điểm gì?
A. Có thể khó thu hút khách hàng trả phí cho các tính năng cao cấp.
B. Có thể dẫn đến tình trạng lạm dụng sản phẩm/dịch vụ miễn phí.
C. Có thể khiến doanh nghiệp khó cạnh tranh với các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm/dịch vụ trả phí hoàn toàn.
D. Cả A, B và C đều đúng. Đáp án: D
Câu 17: Mô hình kinh doanh kinh tế chia sẻ là gì?
A. Mô hình kinh doanh kinh tế chia sẻ là mô hình kinh doanh cho phép các cá nhân
chia sẻ tài sản hoặc dịch vụ của mình với các cá nhân khác.
B. Mô hình kinh doanh kinh tế chia sẻ là mô hình kinh doanh dựa trên nền tảng công nghệ.
C. Mô hình kinh doanh kinh tế chia sẻ là mô hình kinh doanh có thể giúp giảm thiểu
tác động đến môi trường.
D. Cả A, B và C đều đúng.