Chương 1. Tng quan 1.1 Khái nim, tm nh ng ca ri ro trong thương mi đin t
1.2 Nhng v trí có th phát sinh rủi ro trong môi trường thương mại điện t 1.3 Khái nim
chung v an toàn bo mật trong thương mại đin t 1.4 Các đối tượng liên quan trong
việc đảm bo một môi trường kinh doanh thương mại điện t an toàn, bo mt 1.5 t
bài thuyết trình, bài báo cáo mà sinh viên cn thc hin trong khoá hc
U 1
STT
Câu hi
Gi
1
Phân tích các v trí
th phát sinh ri ro
trong môi trường
thương mại điện t
vai tcủa các đối
ng liên quan
trong việc đảm bo
an toàn, bo mt cho
môi trường này.
ng dn tr li:
1.
Phân tích các v trí th phát sinh ri ro trong môi trường thương mi đin t: H tng:
H thng mạng lưới thanh toán trc tuyến. H thng logistics. Website/ng dụng thương
mại điện t. D liu: Thông tin nhân ca khách hàng. Thông tin tài chính ca khách
hàng. mt kinh doanh ca doanh nghip. Hoạt động: La đảo trc tuyến. Gian ln thanh
toán. Vi phm bn quyn. Tn công mng.
2.
Vai trò ca các đối tượng liên quan trong việc đảm bo an toàn, bo mật cho môi trường
thương mại điện t: Chính ph: Ban hành luật pháp, quy định v thương mại điện t. Xây
dựng cơ sở h tầng an toàn cho thương mại điện t. Nâng cao nhn thc v an ninh mng
cho người dân. Doanh nghip: Áp dng các bin pháp bo mt cho h thng, d liu
hoạt động kinh doanh. Hp tác vi các nhà cung cp dch v bo mt uy tín. Nâng cao
nhn thc v an ninh mng cho nhân viên. Người tiêu dùng: S dng mt khu mnh
bo mt thông tin nhân. Cn trng khi thanh toán trc tuyến. Tăng cường cnh giác vi
các hot động la đảo trc tuyến. Nhà cung cp dch v: Cung cp các gii pháp bo mt
an toàn, hiu qu. Hp tác với các bên liên quan khác đ đảm bảo an toàn cho môi trường
thương mại điện t.
Lưu ý: Cn phân tích chi tiết các v trí có th phát sinh ri ro và vai trò ca từng đối tượng
liên quan. Có th đưa ra dụ minh họa để tăng tính thuyết phc cho bài viết. Bài viết cn
trình bày rõ ràng, mch lc, b cc hp l.
2
Hin nay, ri ro v
lừa đảo trc tuyến
trong thương mại
đin t đang ngày
càng gia tăng. Hãy đề
xut mt s gii pháp
để gim thiu ri ro
này cho người tiêu
dùng.
ng dn tr li:
1. Gii pháp v mt nhn thc: Nâng cao nhn thc của người tiêu dùng v các hình
thc la đảo trc tuyến ph biến. Tuyên truyn, giáo dc v cách thc bo mt thông tin
nhân và tài khon thanh toán. Khuyến khích người tiêu dùng tìm hiu k thông tin sn
phm, dch v trước khi mua.
2. Gii pháp v mt k thut: S dng các gii pháp bo mt cho thiết b truy cp internet
(máy tính, đin thoi thông minh). S dng mt khu mnh bo mt thông tin nhân.
Cn trng khi truy cp các liên kết l hoc ti xung các ng dng không rõ ngun gc.
3. Gii pháp v mt pháp : Hoàn thin h thng pháp lut v thương mi đin t, đặc
bit các quy định v x l hành vi la đảo trc tuyến. Tăng ng công tác thanh tra,
kim tra, x l các vi phm v la đảo trc tuyến. H tr người tiêu dùng trong vic truy
cu trách nhim pháp l đối vi các hành vi lừa đảo trc tuyến.
4. Gii pháp v mt hp tác: Tăng cường hp tác giữa các cơ quan chức năng, doanh
nghip và người tiêu dùng trong vic phòng chng la đảo trc tuyến. Chia s thông tin,
kinh nghim v các hình thc la đảo trc tuyến ch thc phòng chng. To lp môi
trường thương mại điện t an toàn, minh bạch và đáng tin cậy cho người tiêu dùng.
Lưu ý: Cần đề xut các gii pháp c th, kh thi và phù hp vi thc tế. Có th đưa ra ví
d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết. Bài viết cn trình bày ràng, mch lc,
b cc hp l.
3
Hin nay, nhiu
ng dn tr li:
doanh nghip đang
1. Nguyên nhân: Nhn thc: Nhn thc ca doanh nghip v tm quan trng ca an toàn,
gp khó khăn trong
bo mt trong thương mi đin t còn hn chế. Thiếu s đầu vào các gii pháp bo mt.
vic đm bo an
Nhân viên chưa đưc đào to đầy đủ v an ninh mng. K thut: H thng an ninh mng
toàn, bo mt cho
ca doanh nghip chưa đưc cp nht thường xuyên. H thng thanh toán trc tuyến ca
môi
trường
thương
đưc bo mt an toàn. Kh năng ng phó vi các tn công mng còn hn chế. Pháp :
mi đin t. Hãy
H thng pháp lut v thương mi đin t chưa hoàn thin. Thiếu các quy định c th v
phân tích nhng
bo mt d liu trong thương mi đin t. Kh năng x l các vi phm v an ninh mng
nguyên nhân chính
còn hn chế.
dn đến khó khăn
2. Gii pháp: Nâng cao nhn thc: Tăng ng tuyên truyn, giáo dc v tm quan trng
này đề xut mt
ca an toàn, bo mt trong thương mi đin t. Đào to nhân viên v an ninh mng. Nâng
s gii pháp để khc
cao thc trách nhim ca doanh nghip trong vic bo mt d liu ca khách hàng. Ci
phc.
thin k thut: Đầu vào các gii pháp bo mt tiên tiến. Cp nht h thng an ninh
mng thường xuyên. ng ng kh năng ng phó vi các tn công mng. Hoàn thin
pháp lut: Hoàn thin h thng pháp lut v thương mi đin t, đặc bit các quy định
v bo mt d liu. Nâng cao năng lực ca các quan chc năng trong vic x l các vi
phm v an ninh mng.
Lưu ý: Cn phân tích các nguyên nhân đề xut các gii pháp c th, kh thi phù hp
vi thc tế. th đưa ra d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết. Bài viết cn
trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Chương 2. Quy trình tìm hiu và phát hin rủi ro trong thương mại điện t 2.1 Nm bt quy
trình giao dch 2.2 Hiu vai trò các đối ng liên quan trong giao dch thương mi đin t
2.3 Tìm hiu, kim chng các ri ro mi đối ng th gp phi trong quá trình giao dch
2.4 Da vào quy trình giao dch, phán đoán nguyên nhân gây ra ri ro.
Chương 3. Ri ro thut 3.1 Ri ro phát sinh trên đưng truyn 3.2 Ri ro phát sinh trên h
thng máy ch 3.3 Ri ro phát sinh t hacker
Chương 4. Quản tr rủi ro kĩ thuật 4.1 Đối với người mua 4.1.1 Đánh giá tên miền, h thng
mng truy cp, h thng thanh toán 4.1.2 Hiu các thông tin nên hn chế cung cp trên h
thng máy ch của người bán 4. 2 Đối với người bán 4.2.1 Thiết lp h thng bo mt trên
đưng truyn 4.2.2 La chọn đơn vị hosting phù hp vi nhu cu 4.2.3 Triển khai cài đt
firewall cũng như các plug -in cn thiết trên máy ch của người bán 4.2.4 Xây dng các h
thng chng sao chép ni dung
U 2
STT
Câu hi
Gi ý
1
Phân tích ri ro k thut
trong giao dịch thương mi
đin t đề xut gii pháp
qun tr ri ro cho c người
mua và người bán.
ng dn tr li:
1. Phân tích ri ro k thut: Rủi ro trên đường truyn: Mt mát d liu do tn
công mng, li h thng. Lừa đảo trc tuyến, gi mo website. Nghe lén, đánh cắp
thông tin nhân. Ri ro trên h thng máy ch: L hng bo mt, virus, độc.
Tn công DDoS, xâm nhp trái phép. Mt mát d liu khách hàng, doanh nghip.
Ri ro t hacker: Phishing, tn công la đảo. Keylogger, phn mềm độc hi.
Ransomware, mã hóa d liu.
2. Gii pháp qun tr ri ro: Đối vi người mua: Đánh giá tên min, h thng
mng truy cp, h thng thanh toán: S dng website uy tín, có chng ch SSL.
Truy cp internet an toàn, s dng VPN. Thanh toán qua các kênh an toàn, uy tín.
Hn chế cung cp thông tin: Cung cp thông tin chính xác, cn thiết cho giao
dch. Tránh cung cp thông tin nhy cảm như mt khu, mã PIN. Cn trng vi các
yêu cu cung cp thông tin cá nhân bất thường. Đối với người bán: Thiết lp h
thng bo mật trên đường truyn: S dng giao thc HTTPS, hóa d liu.
Cài đặt tường la (firewall) h thng chống virus. Thường xuyên cp nht h
thng bo mt. La chọn đơn vị hosting phù hp: La chọn đơn vị uy tín,
chính sách bo mt tốt. Đảm bảo dung lượng, tính ổn định bo mt cho h
thống. Sao lưu dữ liệu thường xuyên. Trin khai i đặt firewall plug-in: Hn
chế truy cp trái phép vào h thống. Ngăn chặn các tn công mng ph biến. Cp
nht plug-in thường xuyên. Xây dng h thng chng sao chép ni dung: Bo
v bn quyn sn phm, dch v. Hn chế vi phm bn quyn và cnh tranh không
lành mnh. S dng các công ngh chống sao chép như watermark, DMCA.
d: Người mua: Nên s dụng các website thương mại điện t uy tín như
Shopee, Lazada, Tiki... để đảm bo an toàn cho giao dch. Khi thanh toán, nên s
dụng các phương thức thanh toán an toàn như thanh toán trực tuyến qua cng
thanh toán uy tín hoc thanh toán khi nhn hàng (COD). Người bán: Nên s dng
các dch v hosting uy tín như BizFly, VNG Cloud, TinoHost... đ đảm bo an toàn
cho h thống. Nên cài đặt các phn mm bo mật như Kaspersky, Bitdefender,
Avast... để bo v h thng khi virus, mã độc.
Lưu ý: Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l. Nên s dng d
minh họa để tăng tính thuyết phc cho bài viết. Có th tham kho thêm các tài liu
v an toàn thương mại điện t để có thêm thông tin.
2
Vic áp dng các bin pháp
bo mật trong thương mi
đin t đang ngày càng
đưc chú trng. Hãy phân
tích nhng li ích thách
thc ca vic áp dng các
bin pháp bo mt trong
thương mại điện t đối vi
các bên liên quan (người
mua, người bán, nhà cung
cp dch v thanh toán, nhà
cung cp dch v thương
mại điện t).
ng dn tr li:
1. Li ích: Đối với người mua: Bo v thông tin nhân: Hn chế ri ro la đảo,
đánh cắp thông tin. Tăng cường s an tâm khi mua sm trc tuyến. Bo v tài
chính: Hn chế ri ro thanh toán gi mo, mt tiền. Tăng cường s tin tưởng vào
các giao dch trc tuyến. Đối vi người bán: Tăng cường uy tín: Th hin s
chuyên nghip và đáng tin cậy. Thu hút khách hàng tim năng. Giảm thiu ri ro:
Hn chế ri ro gian ln, la đảo. Bo v thương hiu tài sn trí tu. Đối vi nhà
cung cp dch v thanh toán: Nâng cao hiu qu hot động: T động hóa các quy
trình thanh toán. Gim thiu chi phí vn hành. Gim thiu ri ro: Hn chế ri ro
thanh toán gi mo, gian ln. Bo v h thống thanh toán. Đối vi nhà cung cp
dch v thương mại điện tử: Tăng cường s tin tưởng: Thu hút khách hàng tim
năng. Tăng doanh thu li nhun. Nâng cao v thế cnh tranh: Cung cp dch v
an toàn, uy tín. Khẳng định v thế trên th trường.
2. Thách thc: Chi phí: Chi phí trin khai vn hành các bin pháp bo mt cao.
Gánh nng chi phí cho các doanh nghip nh và va. K thut: Cn có kiến thc
k thuật chuyên môn để trin khai và s dng các bin pháp bo mt. Cn có thi
gian để đào to nhân lc. Pháp lut: H thng pháp lut v bo mt thông tin còn
chưa hoàn thiện. Khó khăn trong việc x l các vi phm v bo mt.
Lưu ý: Cn phân tích chi tiết các li ích và thách thc ca vic áp dng các bin
pháp bo mt. th đưa ra d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
Bài viết cn trình bày rõ ràng, mch lc, b cc hp l.
3
Hin nay, vic ng dng
công ngh blockchain
trong thương mi đin t
ng dn tr li:
1. Tiềm năng: Tăng cường bo mt: Blockchain giúp lưu trữ d liu an toàn,
minh bch, không th gi mo. Gim thiu ri ro la đảo, đánh cp thông tin. Nâng
đang được quan tâm. Hãy
phân ch nhng tiềm năng
hn chế ca vic ng
dng công ngh blockchain
trong vic qun tr ri ro
trong thương mại điện t.
cao độ tin cy cho các giao dch thương mi đin t. Tăng cường minh bch: Mi
giao dịch trên blockchain đều được ghi li công khai, minh bạch. Người tiêu dùng
th truy xut ngun gc sn phm, dch v. ng ng nim tin ca người tiêu
dùng vào thương mại điện t. T động hóa quy trình: Blockchain có th t động
hóa các quy trình giao dch, thanh toán. Gim thiu chi phí và thi gian giao dch.
Nâng cao hiu qu hot động thương mi đin t.
2. Hn chế: Kh năng mở rng: Kh năng x l giao dch ca blockchain còn hn
chế so vi các h thng truyn thng. Cn có thời gian để blockchain phát trin và
hoàn thin. Chi phí: Chi phí trin khai và vn hành blockchain còn cao. Cn có s
đầu tư lớn t doanh nghip và chính ph. K thut: Cn có kiến thc k thut
chuyên môn để s dng blockchain. Cn có thời gian để đào tạo nhân lc s dng
blockchain.
Lưu ý: Cn phân tích chi tiết các li ích và thách thc ca vic áp dng các bin
pháp bo mt. th đưa ra d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
Bài viết cn trình bày rõ ràng, mch lc, b cc hp l.
4
Hin nay, thanh toán di
động đang ngày càng phổ
biến trong thương mại điện
t. Hãy phân tích nhng ưu
đim hn chế ca vic
s dng thanh toán di động
trong thương mại điện t.
Gi tr li:
1. Ưu điểm: Tin li: Thanh toán nhanh chóng, d dàng, mi lúc mọi nơi. Không
cn mang theo tin mt hay th thanh toán. Ch cn s dng đin thoi thông minh
kết ni internet. An toàn: S dng các công ngh bo mt tiên tiến như
hóa, xác thc OTP. Gim thiu ri ro gi mo, lừa đảo. Khuyến khích mua sm:
Giúp người mua thanh toán nhanh chóng, tin lợi, thúc đẩy mua sắm. Tăng doanh
thu cho doanh nghip.
2. Hn chế: Ri ro bo mt: Nguy bị đánh cắp thông tin nhân, tài khon
ngân hàng. Nguy bị tn công mng, gi mo ng dng thanh toán. Ph thuc
vào thiết b: Cn đin thoi thông minh kết ni internet. Nguy mt mát,
hng đin thoi dn đến khó khăn trong thanh toán. Hn chế v kh năng tiếp cn:
Không phải ai cũng có đin thoi thông minh hoc tài khoản ngân hàng. Khó khăn
cho người già, người không biết s dng công ngh.
d: Ưu điểm: Thanh toán di động giúp người mua thanh toán nhanh chóng, tin
li không cn mang theo tin mt hay th thanh toán. d, khi mua hàng trên
Shopee, người mua th thanh toán bng ShopeePay ch với vài thao tác đơn
gin.
Hn chế: Thanh toán di động tim n ri ro bo mt nếu người dùng không cn
thn. dụ, người dùng th b đánh cắp thông tin nhân nếu ti xung ng
dng thanh toán gi mo.
Lưu ý: Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l. Nên s dng d
minh họa để tăng tính thuyết phc cho bài viết. Có th tham kho thêm các tài liu
v thanh toán di động để có thêm thông tin.
5
Hin nay, vic s dng
Gi tr li:
1. Ưu điểm: H tr khách hàng 24/7: Gii đáp thc mc, h tr khách hàng mi
lúc mọi nơi. Tăng cường s hài lòng của khách hàng. Tăng hiệu qu bán hàng:
Gii thiu sn phm, dch v đến khách hàng tim năng. H tr khách hàng trong
quá trình mua hàng. Tăng doanh thu bán hàng. Tiết kim chi phí: Gim thiu chi
phí nhân lc cho vic h tr khách hàng. Tăng hiệu qu hoạt động kinh doanh.
2. Hn chế: Kh năng giao tiếp hn chế: Khó khăn trong việc hiểu và đáp ứng
các yêu cu phc tp ca khách hàng. Nguy cơ gây hiu lm, tht vng cho khách
hàng. Thiếu s linh hot: Khó khăn trong việc x l các tình hung bt ng. Ph
thuc vào kch bản được lp trình sn. Ri ro v bo mt: Nguy cơ bị đánh cắp
chatbot trong thương
mi
đin
t
đang
ngày
càng ph biến. Hãy phân
tích nhng
ưu đim
hn chế ca vic s
dng chatbot trong
thương mi đin t.
thông tin nhân ca khách hàng. Nguy b li dng để phát tán thông tin sai
lch.
Ví dụ: Ưu điểm: Chatbot có th h tr khách hàng 24/7, giải đáp các thắc mc
thường gp v sn phm, dch v. d, chatbot ca Tiki th cung cp thông tin
v sn phm, giá cả, chương trình khuyến mãi...
Hn chế: Chatbot th gp khó khăn trong vic hiu đáp ng các yêu cu
phc tp ca khách hàng. Ví d, khi khách hàng gp vấn đề k thut vi sn
phm, chatbot có th không gii quyết được vấn đề.
Lưu ý: Bài viết cn trình bày rõ ràng, mch lc, b cc hp l. Nên s dng ví d
minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết. th tham kho thêm các tài liu
v chatbot đểthêm thông tin.
6
Hin nay, vic ng dng
Gi tr li:
trí tu nhân to (AI) trong
thương mại điện t đang
ngày càng ph biến. Hãy
phân tích nhng tim
năng hn chế ca vic
ng dng AI trong
thương mại điện t.
1. Tim năng: nhân hóa tri nghim: Đ xut sn phm phù hp vi s thích,
nhu cu ca khách hàng. Tăng tỷ l chuyển đổi và doanh thu bán hàng. T động
hóa quy trình: T động hóa các quy trình như chăm sóc khách hàng, qun l kho
hàng, phân tích d liu. Tăng hiu qu hot động kinh doanh. Phát hin gian ln:
Phát hin các hành vi gian ln trong thanh toán, giao dch. Bo v an toàn cho h
thng và d liu.
2. Hn chế: Chi phí: Chi phí trin khai và vn hành AI cao. Gánh nng chi phí cho
các doanh nghip nh va. K thut: Cn kiến thc k thut chuyên môn để
trin khai s dng AI. Cn thi gian để đào to nhân lc. Ri ro v đạo đức:
Nguy vi phm quyn riêng ca khách hàng. Nguy s dng AI cho mc
đích xu.
d: Tim năng: AI th đưc s dng để đề xut sn phm phù hp vi s
thích ca khách hàng. d, Netflix s dng AI để đề xut phim phù hp vi s
thích ca người dùng. Hn chế: AI th gp khó khăn trong vic hiu đáp ng
các yêu cu phc tp ca khách hàng. d, khi khách hàng gp vn đề k thut
vi sn phm, AI th không gii quyết đưc vn đ.
Lưu ý: Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l. Nên s dng d
minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết. th tham kho thêm các tài liu
v AI để thêm thông tin. Chúc bn thành ng!
Chương 9. Xây dng chính sách an toàn và bo mật trên sàn thương mại điện t: bán sn
phm vt l 9.1 Chn la 2 sn phm để minh ho 9.2 Lit các đối ng tham gia trong quy
trình giao dch 9.3 Phân tích rủi ro kĩ thut 9.4 Phân tích ri ro phi k thut 9.5 Xây dng chính
sách qun tr ri ro.
Chương 10. Xây dng chính sách an toàn bo mt trên sàn thương mi đin t: bán dch v
10.1 Chn la 2 sn phm để minh ho 10.2 Lit các đối ng tham gia trong quy trình giao
dch 10.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 10.4 Phân tích ri ro phi k thut. 10.5 Xây dng chính sách
qun tr ri ro
U 3
STT
Gi tr li
1
1. La chn sn phm:
Sn phm 1: Đin thoi thông minh
Sn phm 2: Qun áo
2. Lit các đối ng tham gia:
Người mua: Khách hàng truy cp mua hàng trên sàn thương mi đin
t.
Người bán: Doanh nghip hoc nhân bán sn phm trên sàn thương
mại điện t.
Sàn thương mại điện t: Nn tng cung cp dch v mua bán trc
tuyến.
Cung cp dch v thanh toán: đin t, ngân hàng...
Cung cp dch v vn chuyn: Hãng vn chuyn, bưu đin...
3. Phân tích ri ro:
Ri ro k thut:
Li h thng: Mt mát d liu, gián đon hot động.
Tn công mng: La đảo, gi mo, đánh cp thông tin.
L hng bo mt: Nguy b xâm nhp, tn ng.
Ri ro phi k thut:
Gian ln: La đo, bán hàng gi, hàng kém cht ng.
Tranh chp: Khiếu ni, đổi tr hàng a.
Ri ro pháp lý: Vi phm quy định pháp lut.
4. Gii pháp qun tr ri ro:
Tăng cường bo mt h thng: S dng các bin pháp bo mt tiên
tiến, cp nht h thống thường xuyên.
Xác minh thông tin: Xác minh người bán, sn phm, thanh toán.
Gii quyết tranh chp: Cung cp quy trình gii quyết tranh chp ràng,
minh bch.
Tuân th pháp lut: Đảm bo tuân th các quy định pháp lut liên quan.
Lưu ý:
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v an toàn bo mt trên thương
mại điện t để có thêm thông tin.
2
1. Ưu đim:
Tăng ng bo mt:
Lưu tr d liu an toàn, minh bch, chng gi mo.
Tăng ng s tin ng cho người mua người bán.
Tăng hiu qu hot đng:
T động hóa các quy trình, gim chi phí vn hành.
Nâng cao tc độ giao dch thanh tn.
Tăng ng kh năng truy xut ngun gc:
Giúp người mua truy xut ngun gc sn phm, đảm bo cht
ng.
Nâng cao uy tín cho doanh nghip.
2. Hn chế:
Chi phí:
Chi phí trin khai vn hành blockchain cao.
Gánh nng chi phí cho các doanh nghip nh va.
K thut:
Cn kiến thc k thut chuyên môn để trin khai s dng
blockchain.
Cn thi gian để đào to nhân lc.
Kh năng m rng:
Kh năng x l giao dch ca blockchain còn hn chế.
Khó khăn trong vic m rng quy ng dng.
d:
Ưu đim: Blockchain th đưc s dng để lưu tr thông tin giao dch
an toàn, minh bch, chng gi mo. Ví d, Walmart s dng blockchain
để truy xut ngun gc thc phẩm, đảm bo chất lượng sn phm.
Hn chế: Kh ng xử l giao dch ca blockchain còn hn chế. Ví d,
Bitcoin ch th x l khong 7 giao dch mi giây, so vi Visa th x
l hàng nghìn giao dch mi giây.
Lưu :
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v blockchain để thêm thông tin.
3
1. Ưu đim:
Tăng độ nhn din thương hiu:
Influencer th giúp gii thiu thương hiu đến vi nhiu người
hơn.
Tăng mc độ tin ng thin cm vi thương hiu.
Thu hút khách hàng tim năng:
Influencer th thu hút nhng người theo dõi h quan tâm đến
sn phm hoc dch v của thương hiệu.
Tăng doanh thu bán hàng:
Influencer th khuyến khích người theo dõi h mua sn phm
hoc dch v của thương hiệu.
2. Hn chế:
Chi phí:
Chi phí hp tác vi influencer có th cao, đặc bitnhng
influencer ni tiếng.
Ri ro v hình nh:
Nếu influencer hành vi sai trái, th nh ng đến hình nh
của thương hiệu.
Kh năng đo ng hiu qu:
Khó khăn trong việc đo ng hiu qu ca chiến dch influencer
marketing.
d:
Ưu điểm: Influencer marketing có th giúp tăng độ nhn diện thương
hiu. d, mt thương hiu m phm th hp tác vi mt influencer
v làm đẹp để gii thiu sn phm ca h đến vi nhiều người hơn.
Hn chế: Influencer marketing có th tim n ri ro v hình nh. Ví d,
nếu influencer hành vi vi phm pháp lut, th nh ng đến hình
nh của thương hiệu.
Lưu ý:
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v influencer marketing để thêm
thông tin.
Chương 11. Xây dựng chính sách an toàn và bo mật trên sàn thương mại điện t: bán sn
phẩm kĩ thuật s 11.1 Chn la 2 sn phẩm để minh ho 11.2 Liệt kê các đối tưng tham gia
trong quy trình giao dch 11.3 Phân tích ri ro thut 11.4 Phân tích ri ro phi k thut 11.5 Xây
dng chính sách qun tr ri ro
Chương 12. Xây dựng chính sách an toàn và bo mt trên website cá nhân: bán sn phm vt
l 12.1 Chn la 2 sn phẩm để minh ho 12.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy trình
giao dch 12.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 12.4 Phân tích ri ro phi k thut 12.5 Xây dng chính
sách qun tr ri ro
Chương 13. Xây dựng chính sách an toàn và bo mt trên website cá nhân: bán dch v 13.1
Chn la 2 sn phm để minh ho 13.2 Lit các đối ng tham gia trong quy trình giao dch
13.3 Phân tích ri ro
U 4
STT
ng dn
1
1. La chn sn phm:
Sn phm 1: Khóa hc trc tuyến
Sn phm 2: Phn mm
2. Lit các đối ng tham gia:
Ch website: Người bán sn phm k thut s trên website.
Khách hàng: Người mua sn phm k thut s trên website.
Cng thanh toán: Cung cp dch v thanh toán trc tuyến.
Nhà cung cp dch v lưu trữ: Cung cp dch v lưu tr website d
liu.
3. Phân tích ri ro:
Ri ro k thut:
Li website: Mt mát d liu, gián đon hot đng.
Tn công mng: La đảo, gi mo, đánh cp thông tin.
L hng bo mt: Nguy b xâm nhp, tn công.
Ri ro phi k thut:
Gian ln: La đảo, bán hàng gi, hàng kém cht ng.
Tranh chp: Khiếu ni, đổi tr sn phm.
Ri ro pháp lý: Vi phm quy định pháp lut.
4. Gii pháp qun tr ri ro:
Tăng cường bo mt website: S dng các bin pháp bo mt tiên
tiến, cp nht h thống thường xuyên.
Xác minh thông tin: Xác minh người bán, sn phm, thanh toán.
Gii quyết tranh chp: Cung cp quy trình gii quyết tranh chp ràng,
minh bch.
Tuân th pháp lut: Đảm bo tuân th các quy định pháp lut liên quan.
Lưu ý:
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v an toàn bo mt trên website
bán hàng để thêm thông tin.
2
1.
Ưu đim:
Chi phí thp:
Hiu qu cao so vi chi phí đầu tư.
Tiếp cn nhiu khách hàng tim năng.
D dàng thc hin:
th t động hóa các quy trình.
Theo dõi hiu qu chiến dch d dàng.
Tính cá nhân hóa:
Gi email phù hp vi tng đối ng khách hàng.
Tăng hiu qu marketing.
2. Hn chế:
T l m email thp:
Khách hàng thường nhn đưc nhiu email mi ngày.
Khó khăn trong vic thu hút s chú ca khách ng.
Spam:
Email marketing th b coi spam.
nh ng đến hình nh thương hiu.
Khó khăn trong vic đo ng hiu qu:
Khó khăn trong vic theo dõi chuyn đổi t email.
Khó khăn trong vic xác định hiu qu ca chiến dch.
d:
Ưu đim: Email marketing có th đưc s dng để qung bá sn phm
mi. Ví d, mt công ty có th gi email thông báo cho khách hàng v
sn phm mi ca h.
Hn chế: Email marketing có th b coi là spam. Ví d, nếu mt công ty
gi quá nhiu email cho khách hàng, email ca h th b đánh du là
spam.
Lưu :
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v email marketing để thêm thông
tin.
3
1. Bin pháp k thut:
Cài đặt phn mm dit virus chng phn mm độc hi: Giúp bo
v h thng khi các mối đe dọa t virus, phn mềm độc hi.
Cp nht phn mm thường xuyên: Giúp c l hng bo mt đưc
phát hin.
S dụng tường la (firewall): Giúp ngăn chn truy cp trái phép vào h
thng.
Mã hóa d liu: Giúp bo v d liu khi b đánh cp hoc truy cp trái
phép.
S dng mng riêng o (VPN): Giúp bo mt thông tin khi kết ni
internet công cng.
2. Bin pháp phi k thut:
Đào tạo nhân viên v an toàn bo mt: Giúp nhân viên nâng cao nhn
thc v các mối đe dọa bo mt và cách thc bo v h thng.
Thiết lp chính sách bo mt: Giúp xác định các quy tc quy trình
bo mt trong h thng.
Sao lưu dữ liệu thường xuyên: Giúp khôi phc d liu trong trường
hp b mt hoc hng.
Giám sát h thng: Giúp phát hin các hot động bt thường trong h
thng.
X lý các s c an ninh mng: Giúp gim thiu thit hi do các s c
an ninh mng gây ra.
Ngoài ra, còn mt s bin pháp khác như:
S dng mt khu mnh
Hn chế truy cp vào h thng
S dng các phương thc xác thc đa yếu t
Lưu ý:
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v an toàn bo mt để thêm thông
tin.
4
1.
Thiếu ngun lc:
DNNVV thường có ngân sách hn chế và ít nhân viên chuyên môn v an
ninh mng.
Khó khăn trong vic đầu vào các gii pháp an ninh mng tiên tiến.
2.
Thiếu nhn thc:
Ban lãnh đạo DNNVV chưa nhận thức đầy đủ v tm quan trng ca an
ninh mng.
Nhân viên chưa được đào to v các bin pháp bo mt bn.
3.
H thng CNTT phc tp:
DNNVV thường s dng nhiu phn mm và dch v khác nhau, dẫn đến
nguy cơ bảo mt cao.
Khó khăn trong vic qun l bo mt h thng CNTT.
4.
Nguy cơ tấn công mng:
DNNVV là mc tiêu d dàng cho các cuc tn công mng do thiếu các
bin pháp bo mt adeguate.
Nguy b đánh cp d liu hoc gián đon hot đng kinh doanh.
Ngoài ra, còn có mt s thách thức khác như:
Khó khăn trong vic cp nht các bn bo mt
Khó khăn trong vic tuân th các quy định v an ninh mng
Khó khăn trong vic tìm kiếm tuyn dng nhân viên an ninh mng
Lưu :
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v an ninh mng cho DNNVV để
thêm thông tin.
Chương 13. Xây dựng chính sách an toàn và bo mt trên website cá nhân: bán dch v 13.1
Chn la 2 sn phm để minh ho 13.2 Lit các đối ng tham gia trong quy trình giao dch
13.3 Phân tích ri ro thut.
Chương 14. Xây dựng chính sách an toàn và bo mt trên mng xã hi Facebook: bán hàng
livestream 14.1 Chn la 2 sn phẩm để minh ho 14.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong
quy trình giao dch 14.3 Phân tích ri ro thut 14.4 Phân tích ri ro phi k thut 14.5 Xây dng
chính sách qun tr ri ro
Chương 15. Xây dng chính sách an toàn và bo mt trên mng xã hi Youtube: chia s k
năng 15.1 Chn la 2 sn phm để minh ho 15.2 Lit các đối ng tham gia trong quy
trình giao dch 15.3 Phân tích ri ro thut 15.4 Phân tích ri ro phi k thut 15.5 Xây dng
chính sách qun tr ri ro
U 5
STT
Gi
1
Gi ý:
1. Đối ng tham gia:
Website cá nhân: Người bán, người mua, nhà cung cp dch v
thanh toán, nhà cung cp dch v lưu trữ web.
Facebook: Người bán, người mua, Facebook, nhà cung cp dch v
thanh toán.
Youtube: Người chia sẻ, người xem, Youtube, nhà cung cp dch v
thanh toán.
2. Ri ro k thut:
Website cá nhân: L hng bo mt, tn công mng, la đảo, gi
mo.
Facebook: L hng bo mt, tài khon gi mo, la đảo, tin gi.
Youtube: L hng bo mt, tài khon gi mo, la đảo, vi phm bn
quyn.
3. Ri ro phi k thut:
Website cá nhân: Tranh chp v cht ng sn phm, thanh toán,
vn chuyn.
Facebook: Tranh chp v cht ng sn phm, thanh toán, vi
phạm quy định ca Facebook.
Youtube: Tranh chp v bn quyn, ni dung vi phm pháp lut.
4. Chính sách qun tr ri ro:
Website cá nhân: Chính sách bo mt, chính sách thanh toán,
chính sách vn chuyển, chính sách đi tr hàng.
Facebook: Chính sách bo mt, chính sách cộng đồng, chính sách
qung cáo.
Youtube: Chính sách bo mt, chính sách cộng đồng, chính sách
bn quyn.
Lưu ý:
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v chính sách an toàn bo
mt trên website cá nhân, Facebook và Youtube.
2
1. Bin pháp k thut:
S dng mt khu mnh bo mt: Cài đặt mt khu dài phc
tạp, thay đổi mt khẩu thường xuyên, không s dng mt khu
ging nhau cho nhiu tài khon.
Bt xác thc hai yếu t: S dng c phương thc xác thc b sung
như OTP hoc c thc sinh trc hc để tăng ng bo mt.
Cn trng khi nhp vào liên kết hoc ti xung tp: Tránh nhp vào
liên kết t những người không quen biết hoc ti xung tp t các
nguồn không đáng tin cậy.
Cp nht phn mm thường xuyên: Cài đặt các bn cp nht phn
mềm để vá các l hng bo mt.
S dng phn mm dit virus chng phn mm độc hi: Giúp bo
v h thng khi các mối đe dọa t virus, phn mềm độc hi.
2.
Bin pháp phi k thut:
Cn trng khi chia s thông tin nhân: Hn chế chia s thông tin cá
nhân nhy cảm như địa ch nhà riêng, s đin thoi, thông tin tài
chính trên mng xã hi.
Kim soát quyn riêng tư: S dng các cài đặt quyn riêng để
kim soát những người có th xem thông tin cá nhân ca bn.
Tránh kết bn với người l: Không kết bn vi những người bn
không quen biết trên mng xã hi.
Thn trng khi tham gia các trò chơi ng dng: Tránh tham gia
các trò chơi và ng dng yêu cu truy cp quá nhiu thông tin cá
nhân.
Báo cáo các hot đng nghi ng: Báo cáo các hot đng nghi ng
lừa đảo, gi mo hoc vi phm quyền riêng tư cho mạng xã hi.
Ngoài ra, còn mt s bin pháp khác n:
Nâng cao nhn thc v các mi đe da an ninh mng
Tham gia các khóa đào to v an ninh mng
S dng các công c bo mt chuyên dng
Lưu :
Bài viết cn trình bày ràng, mch lc, b cc hp l.
Nên s dng d minh ha để tăng tính thuyết phc cho bài viết.
th tham kho thêm các tài liu v bo v thông tin nhân trên
mng xã hi.
3
1.
Bin pháp bo mt thông tin nhân:
Mt khu: S dng mt khu mnh, thay đổi mt khu thường
xuyên, không s dng chung mt khu cho nhiu tài khon.
Xác thc hai yếu t: Kích hot xác thc hai yếu t để tăng ng
bo mt cho tài khon.
Quyn riêng tư: Cài đặt quyn riêng phù hp để hn chế chia s
thông tin cá nhân với người khác.
Thanh toán an toàn: S dng các phương thc thanh toán an toàn
và uy tín.
Cn thn vi la đảo: Tránh nhp vào liên kết hoc ti xung tp t
những người không quen biết.
2.
So sánh đối chiếu:
3.
Lưu :
Nên s dng các bin pháp bo mt phù hp vi tng nn tng.
Cn cp nht các bin pháp bo mt thường xuyên để đảm bo an
toàn cho thông tin cá nhân.
Ngoài ra, còn mt s bin pháp khác n:
S dng phn mm dit virus chng phn mm độc hi
Cp nht phn mm thường xuyên
Nâng cao nhn thc v an ninh mng
4
1. Ưu đim:
Tăng ng tính bo mt: Khó khăn hơn trong vic gi mo hoc
đánh cắp thông tin cá nhân.
Tăng cường tin lợi: Người dùng không cn phi nh mt khu
hoc mang theo th ID.
Tăng ng hiu qu: Giúp xác minh danh tính nhanh chóng và
chính xác.
2. Nhược đim:
Vn đề riêng tư: Nguy b thu thp s dng trái phép d liu
sinh trc hc.
Vn đề bo mt: Nguy b tn công đánh cp d liu sinh trc
hc.
Vn đề chi phí: Chi phí trin khai s dng công ngh sinh trc
hc cao.
3. Mt s d v ng dng ca công ngh sinh trc hc trong bo
mt thông tin cá nhân:
Nhn dng khuôn mt
Quét vân tay
Nhn dng mng mt
Nhn dng ging nói
4. Lưu ý:
Cn cân nhc k ng các ưu và nhược điểm trưc khi s dng
công ngh sinh trc hc.
Cn đảm bo an toàn bo mt cho d liu sinh trc hc.
Ngoài ra, còn mt s tác động khác n:
Thay đổi cách thc xác minh danh nh
Nâng cao hiu qu ca các h thng an ninh
Góp phn xây dng hi thông minh
5
Gi :
1.
Xu ng mi trong lĩnh vc an ninh mng:
Trí tu nhân to (AI): S dng AI để phát hin ngăn chn các mi
đe dọa an ninh mng.
Hc máy (Machine Learning): Phân tích d liệu để d đoán ngăn
chn các cuc tn công mng.
Internet vn vt (IoT): Bo mt c thiết b IoT khi b tn công.
Đin toán đám mây: Bo mt d liu ng dng trong môi trường
điện toán đám mây.
Chui khi (Blockchain): S dụng blockchain đ tăng cường bo
mt cho các giao dch và d liu.
2.
Tác động ca xu hướng mới đi vi doanh nghip:
Nâng cao hiu qu ca công tác an ninh mng: Giúp doanh nghip
phát hin ngăn chn các mi đe da an ninh mng hiu qu hơn.
Gim chi phí cho an ninh mng: Giúp doanh nghip tiết kim chi phí
cho vic trin khai và vn hành các gii pháp an ninh mng.
Nâng cao năng lc cnh tranh: Giúp doanh nghip nâng cao ng
lc cạnh tranh trong môi trường kinh doanh ngày càng ri ro.
3.
Mt s d v ng dng ca xu ng mi trong lĩnh vc an ninh
mng:
S dng AI để phát hin các email la đảo
S dng hc máy để d đoán các cuc tn công mng
S dụng blockchain để bo mt d liu khách hàng
4.
Lưu :
Doanh nghip cn cp nhật các xu hưng mới trong lĩnh vực an
ninh mng để đảm bo an toàn cho h thng CNTT và d liu ca
nh.
Doanh nghip cn có chiến lược phù hợp để trin khai các xu
ng mới trong lĩnh vực an ninh mng.
Ngoài ra, còn mt sc động khác n:
Thay đổi cách thc doanh nghip bo v d liu
Nâng cao nhn thc v an ninh mng
Góp phn xây dng môi trường kinh doanh an toàn

Preview text:

Chương 1. Tổng quan 1.1 Khái niệm, tầm ảnh hưởng của rủi ro trong thương mại điện tử
1.2 Những vị trí có thể phát sinh rủi ro trong môi trường thương mại điện tử 1.3 Khái niệm
chung về an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử 1.4 Các đối tượng liên quan trong
việc đảm bảo một môi trường kinh doanh thương mại điện tử an toàn, bảo mật 1.5 Mô tả
bài thuyết trình, bài báo cáo mà sinh viên cần thực hiện trong khoá học CÂU 1 STT Câu hỏi Gợi ý 1
Phân tích các vị trí có Hướng dẫn trả lời:
thể phát sinh rủi ro 1. Phân tích các vị trí có thể phát sinh rủi ro trong môi trường thương mại điện tử: Hạ tầng:
trong môi trường Hệ thống mạng lưới thanh toán trực tuyến. Hệ thống logistics. Website/ứng dụng thương
thương mại điện tử mại điện tử. Dữ liệu: Thông tin cá nhân của khách hàng. Thông tin tài chính của khách
và vai trò của các đối hàng. Bí mật kinh doanh của doanh nghiệp. Hoạt động: Lừa đảo trực tuyến. Gian lận thanh tượng liên
quan toán. Vi phạm bản quyền. Tấn công mạng.
trong việc đảm bảo 2. Vai trò của các đối tượng liên quan trong việc đảm bảo an toàn, bảo mật cho môi trường
an toàn, bảo mật cho thương mại điện tử: Chính phủ: Ban hành luật pháp, quy định về thương mại điện tử. Xây môi trường này.
dựng cơ sở hạ tầng an toàn cho thương mại điện tử. Nâng cao nhận thức về an ninh mạng
cho người dân. Doanh nghiệp: Áp dụng các biện pháp bảo mật cho hệ thống, dữ liệu và
hoạt động kinh doanh. Hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ bảo mật uy tín. Nâng cao
nhận thức về an ninh mạng cho nhân viên. Người tiêu dùng: Sử dụng mật khẩu mạnh và
bảo mật thông tin cá nhân. Cẩn trọng khi thanh toán trực tuyến. Tăng cường cảnh giác với
các hoạt động lừa đảo trực tuyến. Nhà cung cấp dịch vụ: Cung cấp các giải pháp bảo mật
an toàn, hiệu quả. Hợp tác với các bên liên quan khác để đảm bảo an toàn cho môi trường thương mại điện tử.
Lưu ý: Cần phân tích chi tiết các vị trí có thể phát sinh rủi ro và vai trò của từng đối tượng
liên quan. Có thể đưa ra ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Bài viết cần
trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. 2
Hiện nay, rủi ro về Hướng dẫn trả lời:
lừa đảo trực tuyến 1. Giải pháp về mặt nhận thức: Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng về các hình
trong thương mại thức lừa đảo trực tuyến phổ biến. Tuyên truyền, giáo dục về cách thức bảo mật thông tin cá
điện tử đang ngày nhân và tài khoản thanh toán. Khuyến khích người tiêu dùng tìm hiểu kỹ thông tin sản
càng gia tăng. Hãy đề phẩm, dịch vụ trước khi mua.
xuất một số giải pháp 2. Giải pháp về mặt kỹ thuật: Sử dụng các giải pháp bảo mật cho thiết bị truy cập internet
để giảm thiểu rủi ro (máy tính, điện thoại thông minh). Sử dụng mật khẩu mạnh và bảo mật thông tin cá nhân.
này cho người tiêu Cẩn trọng khi truy cập các liên kết lạ hoặc tải xuống các ứng dụng không rõ nguồn gốc. dùng.
3. Giải pháp về mặt pháp lý: Hoàn thiện hệ thống pháp luật về thương mại điện tử, đặc
biệt là các quy định về xử lý hành vi lừa đảo trực tuyến. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra, xử lý các vi phạm về lừa đảo trực tuyến. Hỗ trợ người tiêu dùng trong việc truy
cứu trách nhiệm pháp lý đối với các hành vi lừa đảo trực tuyến.
4. Giải pháp về mặt hợp tác: Tăng cường hợp tác giữa các cơ quan chức năng, doanh
nghiệp và người tiêu dùng trong việc phòng chống lừa đảo trực tuyến. Chia sẻ thông tin,
kinh nghiệm về các hình thức lừa đảo trực tuyến và cách thức phòng chống. Tạo lập môi
trường thương mại điện tử an toàn, minh bạch và đáng tin cậy cho người tiêu dùng.
Lưu ý: Cần đề xuất các giải pháp cụ thể, khả thi và phù hợp với thực tế. Có thể đưa ra ví
dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. 3 Hiện nay,
nhiều Hướng dẫn trả lời:
doanh nghiệp đang 1. Nguyên nhân: Nhận thức: Nhận thức của doanh nghiệp về tầm quan trọng của an toàn,
gặp khó khăn trong bảo mật trong thương mại điện tử còn hạn chế. Thiếu sự đầu tư vào các giải pháp bảo mật.
việc đảm bảo an Nhân viên chưa được đào tạo đầy đủ về an ninh mạng. Kỹ thuật: Hệ thống an ninh mạng
toàn, bảo mật cho của doanh nghiệp chưa được cập nhật thường xuyên. Hệ thống thanh toán trực tuyến chưa
môi trường thương được bảo mật an toàn. Khả năng ứng phó với các tấn công mạng còn hạn chế. Pháp lý:
mại điện tử. Hãy Hệ thống pháp luật về thương mại điện tử chưa hoàn thiện. Thiếu các quy định cụ thể về phân tích
những bảo mật dữ liệu trong thương mại điện tử. Khả năng xử lý các vi phạm về an ninh mạng
nguyên nhân chính còn hạn chế.
dẫn đến khó khăn 2. Giải pháp: Nâng cao nhận thức: Tăng cường tuyên truyền, giáo dục về tầm quan trọng
này và đề xuất một của an toàn, bảo mật trong thương mại điện tử. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng. Nâng
số giải pháp để khắc cao ý thức trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc bảo mật dữ liệu của khách hàng. Cải phục.
thiện kỹ thuật: Đầu tư vào các giải pháp bảo mật tiên tiến. Cập nhật hệ thống an ninh
mạng thường xuyên. Tăng cường khả năng ứng phó với các tấn công mạng. Hoàn thiện
pháp luật: Hoàn thiện hệ thống pháp luật về thương mại điện tử, đặc biệt là các quy định
về bảo mật dữ liệu. Nâng cao năng lực của các cơ quan chức năng trong việc xử lý các vi phạm về an ninh mạng.
Lưu ý: Cần phân tích các nguyên nhân và đề xuất các giải pháp cụ thể, khả thi và phù hợp
với thực tế. Có thể đưa ra ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Bài viết cần
trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
Chương 2. Quy trình tìm hiểu và phát hiện rủi ro trong thương mại điện tử 2.1 Nắm bắt quy
trình giao dịch 2.2 Hiểu rõ vai trò các đối tượng liên quan trong giao dịch thương mại điện tử
2.3 Tìm hiểu, kiểm chứng các rủi ro mà mỗi đối tượng có thể gặp phải trong quá trình giao dịch
2.4 Dựa vào quy trình giao dịch, phán đoán nguyên nhân gây ra rủi ro.
Chương 3. Rủi ro kĩ thuật 3.1 Rủi ro phát sinh trên đường truyền 3.2 Rủi ro phát sinh trên hệ
thống máy chủ 3.3 Rủi ro phát sinh từ hacker
Chương 4. Quản trị rủi ro kĩ thuật 4.1 Đối với người mua 4.1.1 Đánh giá tên miền, hệ thống
mạng truy cập, hệ thống thanh toán 4.1.2 Hiểu rõ các thông tin nên hạn chế cung cấp trên hệ
thống máy chủ của người bán 4. 2 Đối với người bán 4.2.1 Thiết lập hệ thống bảo mật trên
đường truyền 4.2.2 Lựa chọn đơn vị hosting phù hợp với nhu cầu 4.2.3 Triển khai cài đặt
firewall cũng như các plug -in cần thiết trên máy chủ của người bán 4.2.4 Xây dựng các hệ
thống chống sao chép nội dung CÂU 2 STT Câu hỏi Gợi ý 1
Phân tích rủi ro kỹ thuật Hướng dẫn trả lời:
trong giao dịch thương mại 1. Phân tích rủi ro kỹ thuật: Rủi ro trên đường truyền: Mất mát dữ liệu do tấn
điện tử và đề xuất giải pháp công mạng, lỗi hệ thống. Lừa đảo trực tuyến, giả mạo website. Nghe lén, đánh cắp
quản trị rủi ro cho cả người thông tin cá nhân. Rủi ro trên hệ thống máy chủ: Lỗ hổng bảo mật, virus, mã độc. mua và người bán.
Tấn công DDoS, xâm nhập trái phép. Mất mát dữ liệu khách hàng, doanh nghiệp.
Rủi ro từ hacker: Phishing, tấn công lừa đảo. Keylogger, phần mềm độc hại.
Ransomware, mã hóa dữ liệu.
2. Giải pháp quản trị rủi ro: Đối với người mua: Đánh giá tên miền, hệ thống
mạng truy cập, hệ thống thanh toán: Sử dụng website uy tín, có chứng chỉ SSL.
Truy cập internet an toàn, sử dụng VPN. Thanh toán qua các kênh an toàn, uy tín.
Hạn chế cung cấp thông tin: Cung cấp thông tin chính xác, cần thiết cho giao
dịch. Tránh cung cấp thông tin nhạy cảm như mật khẩu, mã PIN. Cẩn trọng với các
yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân bất thường. Đối với người bán: Thiết lập hệ
thống bảo mật trên đường truyền
: Sử dụng giao thức HTTPS, mã hóa dữ liệu.
Cài đặt tường lửa (firewall) và hệ thống chống virus. Thường xuyên cập nhật hệ
thống bảo mật. Lựa chọn đơn vị hosting phù hợp: Lựa chọn đơn vị uy tín, có
chính sách bảo mật tốt. Đảm bảo dung lượng, tính ổn định và bảo mật cho hệ
thống. Sao lưu dữ liệu thường xuyên. Triển khai cài đặt firewall và plug-in: Hạn
chế truy cập trái phép vào hệ thống. Ngăn chặn các tấn công mạng phổ biến. Cập
nhật plug-in thường xuyên. Xây dựng hệ thống chống sao chép nội dung: Bảo
vệ bản quyền sản phẩm, dịch vụ. Hạn chế vi phạm bản quyền và cạnh tranh không
lành mạnh. Sử dụng các công nghệ chống sao chép như watermark, DMCA.
Ví dụ: Người mua: Nên sử dụng các website thương mại điện tử uy tín như
Shopee, Lazada, Tiki... để đảm bảo an toàn cho giao dịch. Khi thanh toán, nên sử
dụng các phương thức thanh toán an toàn như thanh toán trực tuyến qua cổng
thanh toán uy tín hoặc thanh toán khi nhận hàng (COD). Người bán: Nên sử dụng
các dịch vụ hosting uy tín như BizFly, VNG Cloud, TinoHost... để đảm bảo an toàn
cho hệ thống. Nên cài đặt các phần mềm bảo mật như Kaspersky, Bitdefender,
Avast... để bảo vệ hệ thống khỏi virus, mã độc.
Lưu ý: Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. Nên sử dụng ví dụ
minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Có thể tham khảo thêm các tài liệu
về an toàn thương mại điện tử để có thêm thông tin. 2
Việc áp dụng các biện pháp Hướng dẫn trả lời:
bảo mật trong thương mại 1. Lợi ích: Đối với người mua: Bảo vệ thông tin cá nhân: Hạn chế rủi ro lừa đảo,
điện tử đang ngày càng đánh cắp thông tin. Tăng cường sự an tâm khi mua sắm trực tuyến. Bảo vệ tài
được chú trọng. Hãy phân chính: Hạn chế rủi ro thanh toán giả mạo, mất tiền. Tăng cường sự tin tưởng vào
tích những lợi ích và thách các giao dịch trực tuyến. Đối với người bán: Tăng cường uy tín: Thể hiện sự
thức của việc áp dụng các chuyên nghiệp và đáng tin cậy. Thu hút khách hàng tiềm năng. Giảm thiểu rủi ro:
biện pháp bảo mật trong Hạn chế rủi ro gian lận, lừa đảo. Bảo vệ thương hiệu và tài sản trí tuệ. Đối với nhà
thương mại điện tử đối với cung cấp dịch vụ thanh toán: Nâng cao hiệu quả hoạt động: Tự động hóa các quy
các bên liên quan (người trình thanh toán. Giảm thiểu chi phí vận hành. Giảm thiểu rủi ro: Hạn chế rủi ro
mua, người bán, nhà cung thanh toán giả mạo, gian lận. Bảo vệ hệ thống thanh toán. Đối với nhà cung cấp
cấp dịch vụ thanh toán, nhà dịch vụ thương mại điện tử: Tăng cường sự tin tưởng: Thu hút khách hàng tiềm
cung cấp dịch vụ thương năng. Tăng doanh thu và lợi nhuận. Nâng cao vị thế cạnh tranh: Cung cấp dịch vụ mại điện tử).
an toàn, uy tín. Khẳng định vị thế trên thị trường.
2. Thách thức: Chi phí: Chi phí triển khai và vận hành các biện pháp bảo mật cao.
Gánh nặng chi phí cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Kỹ thuật: Cần có kiến thức
kỹ thuật chuyên môn để triển khai và sử dụng các biện pháp bảo mật. Cần có thời
gian để đào tạo nhân lực. Pháp luật: Hệ thống pháp luật về bảo mật thông tin còn
chưa hoàn thiện. Khó khăn trong việc xử lý các vi phạm về bảo mật.
Lưu ý: Cần phân tích chi tiết các lợi ích và thách thức của việc áp dụng các biện
pháp bảo mật. Có thể đưa ra ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. 3
Hiện nay, việc ứng dụng Hướng dẫn trả lời: công nghệ
blockchain 1. Tiềm năng: Tăng cường bảo mật: Blockchain giúp lưu trữ dữ liệu an toàn,
trong thương mại điện tử minh bạch, không thể giả mạo. Giảm thiểu rủi ro lừa đảo, đánh cắp thông tin. Nâng
đang được quan tâm. Hãy cao độ tin cậy cho các giao dịch thương mại điện tử. Tăng cường minh bạch: Mọi
phân tích những tiềm năng giao dịch trên blockchain đều được ghi lại công khai, minh bạch. Người tiêu dùng
và hạn chế của việc ứng có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm, dịch vụ. Tăng cường niềm tin của người tiêu
dụng công nghệ blockchain dùng vào thương mại điện tử. Tự động hóa quy trình: Blockchain có thể tự động
trong việc quản trị rủi ro hóa các quy trình giao dịch, thanh toán. Giảm thiểu chi phí và thời gian giao dịch.
trong thương mại điện tử.
Nâng cao hiệu quả hoạt động thương mại điện tử.
2. Hạn chế: Khả năng mở rộng: Khả năng xử lý giao dịch của blockchain còn hạn
chế so với các hệ thống truyền thống. Cần có thời gian để blockchain phát triển và
hoàn thiện. Chi phí: Chi phí triển khai và vận hành blockchain còn cao. Cần có sự
đầu tư lớn từ doanh nghiệp và chính phủ. Kỹ thuật: Cần có kiến thức kỹ thuật
chuyên môn để sử dụng blockchain. Cần có thời gian để đào tạo nhân lực sử dụng blockchain.
Lưu ý: Cần phân tích chi tiết các lợi ích và thách thức của việc áp dụng các biện
pháp bảo mật. Có thể đưa ra ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. 4
Hiện nay, thanh toán di Gợi ý trả lời:
động đang ngày càng phổ 1. Ưu điểm: Tiện lợi: Thanh toán nhanh chóng, dễ dàng, mọi lúc mọi nơi. Không
biến trong thương mại điện cần mang theo tiền mặt hay thẻ thanh toán. Chỉ cần sử dụng điện thoại thông minh
tử. Hãy phân tích những ưu có kết nối internet. An toàn: Sử dụng các công nghệ bảo mật tiên tiến như mã
điểm và hạn chế của việc hóa, xác thực OTP. Giảm thiểu rủi ro giả mạo, lừa đảo. Khuyến khích mua sắm:
sử dụng thanh toán di động Giúp người mua thanh toán nhanh chóng, tiện lợi, thúc đẩy mua sắm. Tăng doanh
trong thương mại điện tử. thu cho doanh nghiệp.
2. Hạn chế: Rủi ro bảo mật: Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân, tài khoản
ngân hàng. Nguy cơ bị tấn công mạng, giả mạo ứng dụng thanh toán. Phụ thuộc
vào thiết bị: Cần có điện thoại thông minh có kết nối internet. Nguy cơ mất mát, hư
hỏng điện thoại dẫn đến khó khăn trong thanh toán. Hạn chế về khả năng tiếp cận:
Không phải ai cũng có điện thoại thông minh hoặc tài khoản ngân hàng. Khó khăn
cho người già, người không biết sử dụng công nghệ.
Ví dụ: Ưu điểm: Thanh toán di động giúp người mua thanh toán nhanh chóng, tiện
lợi mà không cần mang theo tiền mặt hay thẻ thanh toán. Ví dụ, khi mua hàng trên
Shopee, người mua có thể thanh toán bằng ví ShopeePay chỉ với vài thao tác đơn giản.
Hạn chế: Thanh toán di động tiềm ẩn rủi ro bảo mật nếu người dùng không cẩn
thận. Ví dụ, người dùng có thể bị đánh cắp thông tin cá nhân nếu tải xuống ứng
dụng thanh toán giả mạo.
Lưu ý: Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. Nên sử dụng ví dụ
minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Có thể tham khảo thêm các tài liệu
về thanh toán di động để có thêm thông tin. 5
Hiện nay, việc sử dụng Gợi ý trả lời: chatbot trong
thương 1. Ưu điểm: Hỗ trợ khách hàng 24/7: Giải đáp thắc mắc, hỗ trợ khách hàng mọi
lúc mọi nơi. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng. Tăng hiệu quả bán hàng:
mại điện tử đang ngày Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng tiềm năng. Hỗ trợ khách hàng trong
càng phổ biến. Hãy phân quá trình mua hàng. Tăng doanh thu bán hàng. Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu chi
tích những ưu điểm và phí nhân lực cho việc hỗ trợ khách hàng. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh.
hạn chế của việc sử 2. Hạn chế: Khả năng giao tiếp hạn chế: Khó khăn trong việc hiểu và đáp ứng dụng chatbot
trong các yêu cầu phức tạp của khách hàng. Nguy cơ gây hiểu lầm, thất vọng cho khách
thương mại điện tử.
hàng. Thiếu sự linh hoạt: Khó khăn trong việc xử lý các tình huống bất ngờ. Phụ
thuộc vào kịch bản được lập trình sẵn. Rủi ro về bảo mật: Nguy cơ bị đánh cắp
thông tin cá nhân của khách hàng. Nguy cơ bị lợi dụng để phát tán thông tin sai lệch.
Ví dụ: Ưu điểm: Chatbot có thể hỗ trợ khách hàng 24/7, giải đáp các thắc mắc
thường gặp về sản phẩm, dịch vụ. Ví dụ, chatbot của Tiki có thể cung cấp thông tin
về sản phẩm, giá cả, chương trình khuyến mãi...
Hạn chế: Chatbot có thể gặp khó khăn trong việc hiểu và đáp ứng các yêu cầu
phức tạp của khách hàng. Ví dụ, khi khách hàng gặp vấn đề kỹ thuật với sản
phẩm, chatbot có thể không giải quyết được vấn đề.
Lưu ý: Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. Nên sử dụng ví dụ
minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Có thể tham khảo thêm các tài liệu
về chatbot để có thêm thông tin. 6
Hiện nay, việc ứng dụng Gợi ý trả lời:
trí tuệ nhân tạo (AI) trong 1. Tiềm năng: Cá nhân hóa trải nghiệm: Đề xuất sản phẩm phù hợp với sở thích,
thương mại điện tử đang nhu cầu của khách hàng. Tăng tỷ lệ chuyển đổi và doanh thu bán hàng. Tự động
ngày càng phổ biến. Hãy hóa quy trình:
Tự động hóa các quy trình như chăm sóc khách hàng, quản lý kho
hàng, phân tích dữ liệu. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh.
phân tích những tiềm
Phát hiện gian lận:
Phát hiện các hành vi gian lận trong thanh toán, giao dịch. Bảo vệ an toàn cho hệ
năng và hạn chế của việc thống và dữ liệu. ứng dụng AI
trong 2. Hạn chế: Chi phí: Chi phí triển khai và vận hành AI cao. Gánh nặng chi phí cho
thương mại điện tử.
các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Kỹ thuật: Cần có kiến thức kỹ thuật chuyên môn để
triển khai và sử dụng AI. Cần có thời gian để đào tạo nhân lực. Rủi ro về đạo đức:
Nguy cơ vi phạm quyền riêng tư của khách hàng. Nguy cơ sử dụng AI cho mục đích xấu.
Ví dụ: Tiềm năng: AI có thể được sử dụng để đề xuất sản phẩm phù hợp với sở
thích của khách hàng. Ví dụ, Netflix sử dụng AI để đề xuất phim phù hợp với sở
thích của người dùng. Hạn chế: AI có thể gặp khó khăn trong việc hiểu và đáp ứng
các yêu cầu phức tạp của khách hàng. Ví dụ, khi khách hàng gặp vấn đề kỹ thuật
với sản phẩm, AI có thể không giải quyết được vấn đề.
Lưu ý: Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý. Nên sử dụng ví dụ
minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết. Có thể tham khảo thêm các tài liệu
về AI để có thêm thông tin. Chúc bạn thành công!
Chương 9. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên sàn thương mại điện tử: bán sản
phẩm vật lý 9.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 9.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy
trình giao dịch 9.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 9.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật 9.5 Xây dựng chính sách quản trị rủi ro.
Chương 10. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên sàn thương mại điện tử: bán dịch vụ
10.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 10.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy trình giao
dịch 10.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 10.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật. 10.5 Xây dựng chính sách quản trị rủi ro CÂU 3 STT Câu hỏi Gợi ý trả lời 1
Hãy xây dựng chính sách an
1. Lựa chọn sản phẩm:
toàn và bảo mật cho sàn
thương mại điện tử bán sản

Sản phẩm 1: Điện thoại thông minh
phẩm vật lý, bao gồm:
Sản phẩm 2: Quần áo
Lựa chọn 2 sản phẩm
2. Liệt kê các đối tượng tham gia: để minh họa.
Liệt kê các đối tượng
Người mua: Khách hàng truy cập và mua hàng trên sàn thương mại điện
tham gia trong quy trình tử. giao dịch.
Người bán: Doanh nghiệp hoặc cá nhân bán sản phẩm trên sàn thương
Phân tích rủi ro kỹ thuật mại điện tử. và phi kỹ thuật.
Sàn thương mại điện tử: Nền tảng cung cấp dịch vụ mua bán trực
Đề xuất các giải pháp tuyến. quản trị rủi ro.
Cung cấp dịch vụ thanh toán: Ví điện tử, ngân hàng...
Cung cấp dịch vụ vận chuyển: Hãng vận chuyển, bưu điện...
3. Phân tích rủi ro: Rủi ro kỹ thuật:
Lỗi hệ thống: Mất mát dữ liệu, gián đoạn hoạt động.
Tấn công mạng: Lừa đảo, giả mạo, đánh cắp thông tin.
Lỗ hổng bảo mật: Nguy cơ bị xâm nhập, tấn công.
Rủi ro phi kỹ thuật:
Gian lận: Lừa đảo, bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
Tranh chấp: Khiếu nại, đổi trả hàng hóa.
Rủi ro pháp lý: Vi phạm quy định pháp luật.
4. Giải pháp quản trị rủi ro:
Tăng cường bảo mật hệ thống: Sử dụng các biện pháp bảo mật tiên
tiến, cập nhật hệ thống thường xuyên.
Xác minh thông tin: Xác minh người bán, sản phẩm, thanh toán.
Giải quyết tranh chấp: Cung cấp quy trình giải quyết tranh chấp rõ ràng, minh bạch.
Tuân thủ pháp luật: Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về an toàn và bảo mật trên thương
mại điện tử để có thêm thông tin. 2
Hãy phân tích những ưu điểm 1. Ưu điểm:
và hạn chế của việc áp dụng
công nghệ blockchain trong
thương mại điện tử.
● Tăng cường bảo mật:
○ Lưu trữ dữ liệu an toàn, minh bạch, chống giả mạo.
○ Tăng cường sự tin tưởng cho người mua và người bán.
● Tăng hiệu quả hoạt động:
○ Tự động hóa các quy trình, giảm chi phí vận hành.
○ Nâng cao tốc độ giao dịch và thanh toán.
● Tăng cường khả năng truy xuất nguồn gốc:
○ Giúp người mua truy xuất nguồn gốc sản phẩm, đảm bảo chất lượng.
○ Nâng cao uy tín cho doanh nghiệp. 2. Hạn chế: ● Chi phí:
○ Chi phí triển khai và vận hành blockchain cao.
○ Gánh nặng chi phí cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. ● Kỹ thuật:
○ Cần có kiến thức kỹ thuật chuyên môn để triển khai và sử dụng blockchain.
○ Cần có thời gian để đào tạo nhân lực. ● Khả năng mở rộng:
○ Khả năng xử lý giao dịch của blockchain còn hạn chế.
○ Khó khăn trong việc mở rộng quy mô ứng dụng. Ví dụ:
● Ưu điểm: Blockchain có thể được sử dụng để lưu trữ thông tin giao dịch
an toàn, minh bạch, chống giả mạo. Ví dụ, Walmart sử dụng blockchain
để truy xuất nguồn gốc thực phẩm, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
● Hạn chế: Khả năng xử lý giao dịch của blockchain còn hạn chế. Ví dụ,
Bitcoin chỉ có thể xử lý khoảng 7 giao dịch mỗi giây, so với Visa có thể xử
lý hàng nghìn giao dịch mỗi giây. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về blockchain để có thêm thông tin. 3 Hiện nay, việc sử dụng 1. Ưu điểm:
influencer marketing (tiếp thị
người ảnh hưởng) trong

Tăng độ nhận diện thương hiệu:
thương mại điện tử đang ngày
○ Influencer có thể giúp giới thiệu thương hiệu đến với nhiều người
càng phổ biến. Hãy phân tích hơn.
○ Tăng mức độ tin tưởng và thiện cảm với thương hiệu.
những ưu điểm và hạn chế của
Thu hút khách hàng tiềm năng: việc sử dụng influencer
○ Influencer có thể thu hút những người theo dõi họ quan tâm đến
marketing trong thương mại
sản phẩm hoặc dịch vụ của thương hiệu. điện tử.
Tăng doanh thu bán hàng:
○ Influencer có thể khuyến khích người theo dõi họ mua sản phẩm
hoặc dịch vụ của thương hiệu. 2. Hạn chế: Chi phí:
○ Chi phí hợp tác với influencer có thể cao, đặc biệt là những influencer nổi tiếng.
Rủi ro về hình ảnh:
○ Nếu influencer có hành vi sai trái, có thể ảnh hưởng đến hình ảnh của thương hiệu.
Khả năng đo lường hiệu quả:
○ Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả của chiến dịch influencer marketing. Ví dụ:
Ưu điểm: Influencer marketing có thể giúp tăng độ nhận diện thương
hiệu. Ví dụ, một thương hiệu mỹ phẩm có thể hợp tác với một influencer
về làm đẹp để giới thiệu sản phẩm của họ đến với nhiều người hơn.
Hạn chế: Influencer marketing có thể tiềm ẩn rủi ro về hình ảnh. Ví dụ,
nếu influencer có hành vi vi phạm pháp luật, có thể ảnh hưởng đến hình ảnh của thương hiệu. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về influencer marketing để có thêm thông tin.
Chương 11. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên sàn thương mại điện tử: bán sản
phẩm kĩ thuật số 11.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 11.2 Liệt kê các đối tượng tham gia
trong quy trình giao dịch 11.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 11.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật 11.5 Xây
dựng chính sách quản trị rủi ro
Chương 12. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên website cá nhân: bán sản phẩm vật
lý 12.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 12.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy trình
giao dịch 12.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 12.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật 12.5 Xây dựng chính sách quản trị rủi ro
Chương 13. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên website cá nhân: bán dịch vụ 13.1
Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 13.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy trình giao dịch 13.3 Phân tích rủi ro CÂU 4 STT Câu hỏi Hướng dẫn 1
Hãy xây dựng chính sách an 1. Lựa chọn sản phẩm:
toàn và bảo mật cho website
cá nhân bán sản phẩm kỹ

Sản phẩm 1: Khóa học trực tuyến
thuật số, bao gồm:
Sản phẩm 2: Phần mềm
Lựa chọn 2 sản phẩm 2. Liệt kê các đối tượng tham gia: để minh họa.
Chủ website: Người bán sản phẩm kỹ thuật số trên website.
Liệt kê các đối tượng
Khách hàng: Người mua sản phẩm kỹ thuật số trên website. tham gia trong quy
Cổng thanh toán: Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến. trình giao dịch. ● ●
Phân tích rủi ro kỹ
Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ: Cung cấp dịch vụ lưu trữ website và dữ liệu.
thuật và phi kỹ thuật.
Đề xuất các giải pháp
3. Phân tích rủi ro: quản trị rủi ro. Rủi ro kỹ thuật:
Lỗi website: Mất mát dữ liệu, gián đoạn hoạt động.
Tấn công mạng: Lừa đảo, giả mạo, đánh cắp thông tin.
Lỗ hổng bảo mật: Nguy cơ bị xâm nhập, tấn công.
Rủi ro phi kỹ thuật:
Gian lận: Lừa đảo, bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
Tranh chấp: Khiếu nại, đổi trả sản phẩm.
Rủi ro pháp lý: Vi phạm quy định pháp luật.
4. Giải pháp quản trị rủi ro:
Tăng cường bảo mật website: Sử dụng các biện pháp bảo mật tiên
tiến, cập nhật hệ thống thường xuyên.
Xác minh thông tin: Xác minh người bán, sản phẩm, thanh toán.
Giải quyết tranh chấp: Cung cấp quy trình giải quyết tranh chấp rõ ràng, minh bạch.
Tuân thủ pháp luật: Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về an toàn và bảo mật trên website
bán hàng để có thêm thông tin. 2
Phân tích những ưu điểm và 1. Ưu điểm:
hạn chế của việc sử dụng
email marketing trong chiến
● Chi phí thấp: dịch marketing.
○ Hiệu quả cao so với chi phí đầu tư.
○ Tiếp cận nhiều khách hàng tiềm năng. ● Dễ dàng thực hiện:
○ Có thể tự động hóa các quy trình.
○ Theo dõi hiệu quả chiến dịch dễ dàng. ● Tính cá nhân hóa:
○ Gửi email phù hợp với từng đối tượng khách hàng.
○ Tăng hiệu quả marketing. 2. Hạn chế:
● Tỷ lệ mở email thấp:
○ Khách hàng thường nhận được nhiều email mỗi ngày.
○ Khó khăn trong việc thu hút sự chú ý của khách hàng. ● Spam:
○ Email marketing có thể bị coi là spam.
○ Ảnh hưởng đến hình ảnh thương hiệu.
● Khó khăn trong việc đo lường hiệu quả:
○ Khó khăn trong việc theo dõi chuyển đổi từ email.
○ Khó khăn trong việc xác định hiệu quả của chiến dịch. Ví dụ:
● Ưu điểm: Email marketing có thể được sử dụng để quảng bá sản phẩm
mới. Ví dụ, một công ty có thể gửi email thông báo cho khách hàng về
sản phẩm mới của họ.
● Hạn chế: Email marketing có thể bị coi là spam. Ví dụ, nếu một công ty
gửi quá nhiều email cho khách hàng, email của họ có thể bị đánh dấu là spam. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về email marketing để có thêm thông tin. 3
Phân tích những biện pháp
1. Biện pháp kỹ thuật:
kỹ thuật và phi kỹ thuật để
bảo mật hệ thống mạng.
Cài đặt phần mềm diệt virus và chống phần mềm độc hại: Giúp bảo
vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa từ virus, phần mềm độc hại.
Cập nhật phần mềm thường xuyên: Giúp vá các lỗ hổng bảo mật được phát hiện.
Sử dụng tường lửa (firewall): Giúp ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống.
Mã hóa dữ liệu: Giúp bảo vệ dữ liệu khỏi bị đánh cắp hoặc truy cập trái phép.
Sử dụng mạng riêng ảo (VPN): Giúp bảo mật thông tin khi kết nối internet công cộng.
2. Biện pháp phi kỹ thuật:
Đào tạo nhân viên về an toàn bảo mật: Giúp nhân viên nâng cao nhận
thức về các mối đe dọa bảo mật và cách thức bảo vệ hệ thống.
Thiết lập chính sách bảo mật: Giúp xác định các quy tắc và quy trình
bảo mật trong hệ thống.
Sao lưu dữ liệu thường xuyên: Giúp khôi phục dữ liệu trong trường
hợp bị mất hoặc hỏng.
Giám sát hệ thống: Giúp phát hiện các hoạt động bất thường trong hệ thống.
Xử lý các sự cố an ninh mạng: Giúp giảm thiểu thiệt hại do các sự cố an ninh mạng gây ra.
Ngoài ra, còn có một số biện pháp khác như:
● Sử dụng mật khẩu mạnh
● Hạn chế truy cập vào hệ thống
● Sử dụng các phương thức xác thực đa yếu tố Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về an toàn bảo mật để có thêm thông tin. 4
Phân tích những thách thức 1. Thiếu nguồn lực:
trong việc triển khai an ninh
mạng cho các doanh nghiệp

● DNNVV thường có ngân sách hạn chế và ít nhân viên chuyên môn về an
vừa và nhỏ (DNNVV). ninh mạng.
● Khó khăn trong việc đầu tư vào các giải pháp an ninh mạng tiên tiến. 2. Thiếu nhận thức:
● Ban lãnh đạo DNNVV chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của an ninh mạng.
● Nhân viên chưa được đào tạo về các biện pháp bảo mật cơ bản.
3. Hệ thống CNTT phức tạp:
● DNNVV thường sử dụng nhiều phần mềm và dịch vụ khác nhau, dẫn đến nguy cơ bảo mật cao.
● Khó khăn trong việc quản lý và bảo mật hệ thống CNTT.
4. Nguy cơ tấn công mạng:
● DNNVV là mục tiêu dễ dàng cho các cuộc tấn công mạng do thiếu các
biện pháp bảo mật adeguate.
● Nguy cơ bị đánh cắp dữ liệu hoặc gián đoạn hoạt động kinh doanh.
Ngoài ra, còn có một số thách thức khác như:
● Khó khăn trong việc cập nhật các bản vá bảo mật
● Khó khăn trong việc tuân thủ các quy định về an ninh mạng
● Khó khăn trong việc tìm kiếm và tuyển dụng nhân viên an ninh mạng Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về an ninh mạng cho DNNVV để có thêm thông tin.
Chương 13. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên website cá nhân: bán dịch vụ 13.1
Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 13.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy trình giao dịch
13.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật.
Chương 14. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên mạng xã hội Facebook: bán hàng
livestream 14.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 14.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong
quy trình giao dịch 14.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 14.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật 14.5 Xây dựng
chính sách quản trị rủi ro
Chương 15. Xây dựng chính sách an toàn và bảo mật trên mạng xã hội Youtube: chia sẻ kỹ
năng 15.1 Chọn lựa 2 sản phẩm để minh hoạ 15.2 Liệt kê các đối tượng tham gia trong quy
trình giao dịch 15.3 Phân tích rủi ro kĩ thuật 15.4 Phân tích rủi ro phi kỹ thuật 15.5 Xây dựng
chính sách quản trị rủi ro CÂU 5 STT Câu hỏi Gợi ý 1
So sánh và đối chiếu các
chính sách an toàn và bảo Gợi ý:
mật trên website cá nhân, Facebook và Youtube khi
1. Đối tượng tham gia:
bán hàng online (livestream)
Website cá nhân: Người bán, người mua, nhà cung cấp dịch vụ
và chia sẻ kỹ năng.
thanh toán, nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web.
Facebook: Người bán, người mua, Facebook, nhà cung cấp dịch vụ thanh toán.
Youtube: Người chia sẻ, người xem, Youtube, nhà cung cấp dịch vụ thanh toán.
2. Rủi ro kỹ thuật:
Website cá nhân: Lỗ hổng bảo mật, tấn công mạng, lừa đảo, giả mạo.
Facebook: Lỗ hổng bảo mật, tài khoản giả mạo, lừa đảo, tin giả.
Youtube: Lỗ hổng bảo mật, tài khoản giả mạo, lừa đảo, vi phạm bản quyền.
3. Rủi ro phi kỹ thuật:
Website cá nhân: Tranh chấp về chất lượng sản phẩm, thanh toán, vận chuyển.
Facebook: Tranh chấp về chất lượng sản phẩm, thanh toán, vi
phạm quy định của Facebook.
Youtube: Tranh chấp về bản quyền, nội dung vi phạm pháp luật.
4. Chính sách quản trị rủi ro:
Website cá nhân: Chính sách bảo mật, chính sách thanh toán,
chính sách vận chuyển, chính sách đổi trả hàng.
Facebook: Chính sách bảo mật, chính sách cộng đồng, chính sách quảng cáo.
Youtube: Chính sách bảo mật, chính sách cộng đồng, chính sách bản quyền. Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về chính sách an toàn và bảo
mật trên website cá nhân, Facebook và Youtube. 2
Phân tích những biện pháp
kỹ thuật và phi kỹ thuật để 1. Biện pháp kỹ thuật:
bảo vệ thông tin cá nhân
trên mạng xã hội.
● Sử dụng mật khẩu mạnh và bảo mật: Cài đặt mật khẩu dài và phức
tạp, thay đổi mật khẩu thường xuyên, không sử dụng mật khẩu
giống nhau cho nhiều tài khoản.
● Bật xác thực hai yếu tố: Sử dụng các phương thức xác thực bổ sung
như mã OTP hoặc xác thực sinh trắc học để tăng cường bảo mật.
● Cẩn trọng khi nhấp vào liên kết hoặc tải xuống tệp: Tránh nhấp vào
liên kết từ những người không quen biết hoặc tải xuống tệp từ các
nguồn không đáng tin cậy.
● Cập nhật phần mềm thường xuyên: Cài đặt các bản cập nhật phần
mềm để vá các lỗ hổng bảo mật.
● Sử dụng phần mềm diệt virus và chống phần mềm độc hại: Giúp bảo
vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa từ virus, phần mềm độc hại.
2. Biện pháp phi kỹ thuật:
● Cẩn trọng khi chia sẻ thông tin cá nhân: Hạn chế chia sẻ thông tin cá
nhân nhạy cảm như địa chỉ nhà riêng, số điện thoại, thông tin tài
chính trên mạng xã hội.
● Kiểm soát quyền riêng tư: Sử dụng các cài đặt quyền riêng tư để
kiểm soát những người có thể xem thông tin cá nhân của bạn.
● Tránh kết bạn với người lạ: Không kết bạn với những người bạn
không quen biết trên mạng xã hội.
● Thận trọng khi tham gia các trò chơi và ứng dụng: Tránh tham gia
các trò chơi và ứng dụng yêu cầu truy cập quá nhiều thông tin cá nhân.
● Báo cáo các hoạt động nghi ngờ: Báo cáo các hoạt động nghi ngờ
lừa đảo, giả mạo hoặc vi phạm quyền riêng tư cho mạng xã hội.
Ngoài ra, còn có một số biện pháp khác như:
● Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh mạng
● Tham gia các khóa đào tạo về an ninh mạng
● Sử dụng các công cụ bảo mật chuyên dụng Lưu ý:
● Bài viết cần trình bày rõ ràng, mạch lạc, bố cục hợp lý.
● Nên sử dụng ví dụ minh họa để tăng tính thuyết phục cho bài viết.
● Có thể tham khảo thêm các tài liệu về bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội. 3
So sánh và đối chiếu các
biện pháp bảo mật thông tin
1. Biện pháp bảo mật thông tin cá nhân:
cá nhân khi thực hiện giao
dịch trực tuyến trên website
Mật khẩu: Sử dụng mật khẩu mạnh, thay đổi mật khẩu thường
xuyên, không sử dụng chung mật khẩu cho nhiều tài khoản.
cá nhân, Facebook và
● Xác thực hai yếu tố: Kích hoạt xác thực hai yếu tố để tăng cường Youtube. bảo mật cho tài khoản.
● Quyền riêng tư: Cài đặt quyền riêng tư phù hợp để hạn chế chia sẻ
thông tin cá nhân với người khác.
● Thanh toán an toàn: Sử dụng các phương thức thanh toán an toàn và uy tín.
● Cẩn thận với lừa đảo: Tránh nhấp vào liên kết hoặc tải xuống tệp từ
những người không quen biết.
2. So sánh và đối chiếu: 3. Lưu ý:
● Nên sử dụng các biện pháp bảo mật phù hợp với từng nền tảng.
● Cần cập nhật các biện pháp bảo mật thường xuyên để đảm bảo an
toàn cho thông tin cá nhân.
Ngoài ra, còn có một số biện pháp khác như:
● Sử dụng phần mềm diệt virus và chống phần mềm độc hại
● Cập nhật phần mềm thường xuyên
● Nâng cao nhận thức về an ninh mạng 4
Phân tích tác động của việc
sử dụng công nghệ sinh 1. Ưu điểm:
trắc học trong việc bảo mật thông tin cá nhân.
● Tăng cường tính bảo mật: Khó khăn hơn trong việc giả mạo hoặc
đánh cắp thông tin cá nhân.
● Tăng cường tiện lợi: Người dùng không cần phải nhớ mật khẩu hoặc mang theo thẻ ID.
● Tăng cường hiệu quả: Giúp xác minh danh tính nhanh chóng và chính xác. 2. Nhược điểm:
● Vấn đề riêng tư: Nguy cơ bị thu thập và sử dụng trái phép dữ liệu sinh trắc học.
● Vấn đề bảo mật: Nguy cơ bị tấn công và đánh cắp dữ liệu sinh trắc học.
● Vấn đề chi phí: Chi phí triển khai và sử dụng công nghệ sinh trắc học cao.
3. Một số ví dụ về ứng dụng của công nghệ sinh trắc học trong bảo
mật thông tin cá nhân:

● Nhận dạng khuôn mặt ● Quét vân tay
● Nhận dạng mống mắt
● Nhận dạng giọng nói 4. Lưu ý:
● Cần cân nhắc kỹ lưỡng các ưu và nhược điểm trước khi sử dụng
công nghệ sinh trắc học.
● Cần đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu sinh trắc học.
Ngoài ra, còn có một số tác động khác như:
● Thay đổi cách thức xác minh danh tính
● Nâng cao hiệu quả của các hệ thống an ninh
● Góp phần xây dựng xã hội thông minh 5
Phân tích những xu hướng
mới trong lĩnh vực an ninh Gợi ý:
mạng và tác động của nó đố 1.
i với doanh nghiệp.
Xu hướng mới trong lĩnh vực an ninh mạng:
● Trí tuệ nhân tạo (AI): Sử dụng AI để phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa an ninh mạng.
● Học máy (Machine Learning): Phân tích dữ liệu để dự đoán và ngăn
chặn các cuộc tấn công mạng.
● Internet vạn vật (IoT): Bảo mật các thiết bị IoT khỏi bị tấn công.
● Điện toán đám mây: Bảo mật dữ liệu và ứng dụng trong môi trường điện toán đám mây.
● Chuỗi khối (Blockchain): Sử dụng blockchain để tăng cường bảo
mật cho các giao dịch và dữ liệu.
2. Tác động của xu hướng mới đối với doanh nghiệp:
● Nâng cao hiệu quả của công tác an ninh mạng: Giúp doanh nghiệp
phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa an ninh mạng hiệu quả hơn.
● Giảm chi phí cho an ninh mạng: Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí
cho việc triển khai và vận hành các giải pháp an ninh mạng.
● Nâng cao năng lực cạnh tranh: Giúp doanh nghiệp nâng cao năng
lực cạnh tranh trong môi trường kinh doanh ngày càng rủi ro.
3. Một số ví dụ về ứng dụng của xu hướng mới trong lĩnh vực an ninh mạng:
● Sử dụng AI để phát hiện các email lừa đảo
● Sử dụng học máy để dự đoán các cuộc tấn công mạng
● Sử dụng blockchain để bảo mật dữ liệu khách hàng 4. Lưu ý:
● Doanh nghiệp cần cập nhật các xu hướng mới trong lĩnh vực an
ninh mạng để đảm bảo an toàn cho hệ thống CNTT và dữ liệu của mình.
● Doanh nghiệp cần có chiến lược phù hợp để triển khai các xu
hướng mới trong lĩnh vực an ninh mạng.
Ngoài ra, còn có một số tác động khác như:
● Thay đổi cách thức doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu
● Nâng cao nhận thức về an ninh mạng
● Góp phần xây dựng môi trường kinh doanh an toàn