



















Preview text:
Làm online trên LMS. Thời gian làm 60’, bắt đầu từ 1g30-2g30, chiều 6/6/2024
Bộ đề trắc nghiệm về An toàn và bảo mật thương mại điện tử
Câu 1: An toàn và bảo mật thương mại điện tử là gì?
A. Là tập hợp các biện pháp, quy trình và công nghệ được triển khai để bảo vệ hệ
thống, dữ liệu và giao dịch trong môi trường thương mại điện tử kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Là trách nhiệm của chính phủ trong việc bảo vệ an ninh mạng cho các doanh nghiệp
và người tiêu dùng tham gia vào hoạt động thương mại điện tử.
C. Là một lĩnh vực chỉ liên quan đ
Ān các biện pháp kỹ thuật để bảo vệ hệ thống thông
tin trong thương mại điện tử.
D. Là một khái niệm không quan trọng trong môi trường thương mại điện tử.
Đáp án: A
Câu 2: Mục đích của việc đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là gì?
A. Gi甃Āp doanh nghiệp thu h甃Āt thêm khách hàng.
B. Tăng doanh thu bán hàng cho doanh nghiệp.
C. Giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
D. Bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro, tạo môi trường
thương mại điện tử an toàn, lành mạnh và tin cậy cho t Āt cả các bên tham gia.
Đáp án: D
Câu 3: Các bên tham gia vào việc đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là ai? A. Doanh nghiệp. B. Khách hàng. C. Chính phủ. D. T
Āt cả các bên tham gia (Doanh nghiệp, Khách hàng, Chính phủ).
Đáp án: D
Câu 4: Nêu một số ví dụ về các mối đe dọa và rủi ro phổ bi
Ān trong thương mại điện tử.
A. Virus, mã độc, t Ān công mạng.
B. Gian lận thanh toán, lừa đảo.
C. Rò rỉ dữ liệu, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 5: Mối đe dọa nào là nguy hiểm nh
Āt đối với an toàn và bảo mật thương mại điện tử? A. Virus, mã độc.
B. Gian lận thanh toán.
C. Rò rỉ dữ liệu.
D. Không có câu trả lời chính xác, mức độ nguy hiểm của mỗi loại rủi ro phụ thuộc vào nhiều y Āu tố.
Đáp án: D Câu 6: Làm th
Ā nào để đánh giá mức độ rủi ro an ninh mạng cho một doanh nghiệp thương mại điện tử?
A. Sử dụng các công cụ đánh giá rủi ro an ninh mạng. B. Tham khảo 礃Ā ki
Ān của các chuyên gia an ninh mạng.
C. Phân tích các mối đe dọa và rủi ro tiềm ẩn trong môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 7: Nêu một số biện pháp kỹ thuật và quản trị phổ bi
Ān để đảm bảo an toàn và bảo
mật trong thương mại điện tử.
A. Mã hóa dữ liệu, tường lửa, kiểm soát truy cập.
B. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng, xây dựng chính sách bảo mật.
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên, cập nhật phần mềm.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 8: Biện pháp an ninh mạng nào là quan trọng nh
Āt đối với mỗi loại hình doanh
nghiệp thương mại điện tử (B2B, B2C, C2C, v.v.)?
A. Không có câu trả lời chính xác, các biện pháp an ninh mạng cần áp dụng cho mỗi
loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp cần xác định các biện pháp an ninh mạng phù hợp với mô hình kinh
doanh và nhu cầu cụ thể của mình.
C. Doanh nghiệp cần tham khảo 礃Ā ki
Ān của các chuyên gia an ninh mạng để lựa chọn các biện pháp phù hợp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Câu 9: Nêu một số ví dụ cụ thể về các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng
trong các loại hình doanh nghiệp thương mại điện tử khác nhau (B2B, B2C, C2C, v.v.). A. B2B:
● Mã hóa dữ liệu giao dịch.
● Kiểm soát truy cập vào hệ thống thông tin.
● Quản l礃Ā rủi ro an ninh mạng. B. B2C:
● Bảo mật thanh toán trực tuy Ān.
● Bảo vệ dữ liệu cá nhân.
● Giáo dục khách hàng về an ninh mạng. C. C2C:
● Xác minh danh tính người bán và người mua.
● Giám sát nội dung mua bán trên nền tảng.
● Hệ thống đánh giá uy tín.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 10: So sánh các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng trong các loại hình
doanh nghiệp thương mại điện tử khác nhau.
A. Mức độ an ninh mạng cần thi
Āt cho mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp B2B cần có mức độ an ninh mạng cao hơn so với doanh nghiệp B2C và C2C.
C. Doanh nghiệp C2C cần có hệ thống đánh giá uy tín để bảo vệ người mua.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 11: Phân tích hiệu quả của các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng trong các ví dụ cụ thể.
A. Hiệu quả của các biện pháp an ninh mạng phụ thuộc vào nhiều y Āu tố, bao gồm tính
phù hợp, mức độ triển khai và cập nhật.
B. Doanh nghiệp cần đánh giá hiệu quả của các biện pháp an ninh mạng định kỳ để
đảm bảo an toàn và bảo mật.
C. Doanh nghiệp cần cập nhật các biện pháp an ninh mạng thường xuyên để chống lại các mối đe dọa mới.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 12: Nêu một số quy định pháp luật liên quan đ
Ān an toàn và bảo mật trong thương
mại điện tử tại Việt Nam.
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật Giao dịch điện tử.
C. Nghị định về quản l礃Ā, cung c Āp, sử dụng dịch vụ trung gian thương mại điện tử.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 13: Doanh nghiệp cần lưu 礃Ā những gì về v Ān đề pháp l礃Ā khi triển khai các biện pháp an ninh mạng?
A. Cần đảm bảo các biện pháp an ninh mạng tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Cần thông báo cho khách hàng về các biện pháp an ninh mạng được áp dụng.
C. Cần có chính sách bảo mật rõ ràng và minh bạch.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 14: Trách nhiệm của các bên tham gia trong việc đảm bảo an toàn và bảo mật
trong thương mại điện tử được quy định như th Ā nào?
A. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo vệ hệ thống thông tin và dữ liệu của mình.
B. Khách hàng chịu trách nhiệm bảo mật thông tin cá nhân của mình.
C. Chính phủ chịu trách nhiệm ban hành các quy định pháp luật và chính sách về an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 15: Nêu một số xu hướng phát triển mới về an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử.
A. Trí tuệ nhân tạo (AI) được sử dụng để phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa an ninh mạng.
B. Blockchain được sử dụng để bảo mật dữ liệu giao dịch.
C. Internet vạn vật (IoT) mang đ
Ān những thách thức mới cho an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 16: Các doanh nghiệp thương mại điện tử cần làm gì để thích ứng với những xu
hướng phát triển mới này?
A. Cập nhật các biện pháp an ninh mạng để chống lại các mối đe dọa mới.
B. Đầu tư vào các công nghệ an ninh mạng tiên ti Ān.
C. Nâng cao nhận thức của nhân viên về an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 17: Vai trò của chính phủ trong việc th甃Āc đẩy an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là gì?
A. Ban hành các quy định pháp luật và chính sách về an ninh mạng.
B. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về an ninh mạng.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc triển khai các biện pháp an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Nêu một số ví dụ về các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp trong việc đảm bảo an
toàn và bảo mật thương mại điện tử tại Việt Nam.
A. Trung tâm Giám sát An ninh mạng Quốc gia (NCSC).
B. Cục An ninh mạng và Phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (A05).
C. Hiệp hội An ninh mạng Việt Nam (VNISA).
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Để đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử, cần có sự phối hợp
của t Āt cả các bên tham gia, bao gồm: A. Doanh nghiệp. B. Khách hàng. C. Chính phủ.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 20: An toàn và bảo mật là y Āu tố quan trọng góp phần th甃Āc đẩy phát triển thương
mại điện tử một cách an toàn, lành mạnh và bền vững. A. Đ甃Āng. B. Sai.
Đáp án: A
Tiếp tục bài tập
Câu 21: Xác định các loại hình doanh nghiệp thương mại điện tử (B2B, B2C, C2C, v.v.) dựa trên mô tả sau:
● Mô tả 1: Doanh nghiệp bán sản phẩm trực ti Āp cho người tiêu dùng thông qua
website hoặc ứng dụng di động.
● Mô tả 2: Doanh nghiệp cung c Āp dịch vụ thanh toán trực tuy Ān cho các doanh nghiệp khác.
● Mô tả 3: Nền tảng k Āt nối các nhà cung c Āp dịch vụ du lịch với khách hàng. Đáp án:
● Mô tả 1: B2C
● Mô tả 2: B2B
● Mô tả 3: B2C
Câu 22: Giải thích l礃Ā do tại sao việc bảo mật dữ liệu cá nhân là quan trọng trong thương mại điện tử. Đáp án:
● Bảo vệ quyền riêng tư của khách hàng.
● Ngăn chặn các hành vi lừa đảo và gian lận.
● Tăng cường sự tin tưởng của khách hàng vào doanh nghiệp.
● Tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
Câu 23: Đề xu
Āt các biện pháp để nâng cao nhận thức của khách hàng về an ninh
mạng trong thương mại điện tử. Đáp án:
● Cung c Āp các tài liệu hướng dẫn về an ninh mạng cho khách hàng.
● Tổ chức các chương trình đào tạo về an ninh mạng cho khách hàng.
● Gửi thông tin cảnh báo về các mối đe dọa an ninh mạng cho khách hàng.
● Tích hợp các tính năng bảo mật vào website và ứng dụng di động của doanh nghiệp.
Câu 24: Phân tích các rủi ro an ninh mạng tiềm ẩn trong việc sử dụng các thi Āt bị di
động để thanh toán trực tuy Ān. Đáp án:
● M Āt cắp thông tin cá nhân và tài chính.
● T Ān công phần mềm độc hại.
● Lừa đảo trực tuy Ān.
● Mạng Wi-Fi không an toàn.
Câu 25: Đề xu
Āt các giải pháp để giảm thiểu rủi ro an ninh mạng khi sử dụng các thi Āt
bị di động để thanh toán trực tuy Ān. Đáp án:
● Sử dụng các ứng dụng thanh toán di động uy tín.
● Cài đặt phần mềm bảo mật trên thi Āt bị di động.
● Cập nhật hệ điều hành và phần mềm thường xuyên.
● Sử dụng mạng Wi-Fi an toàn.
● Tránh thanh toán trực tuy Ān trên các mạng Wi-Fi công cộng.
Bộ đề trắc nghiệm về Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT
Câu 1: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Một khuôn khổ tổng thể nhằm bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch trong môi trường
thương mại điện tử kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Một tập hợp các công nghệ bảo mật được sử dụng trong thương mại điện tử.
C. Một quy trình bảo mật dữ liệu khách hàng trong thương mại điện tử.
D. Một phương pháp thanh toán an toàn cho thương mại điện tử.
Đáp án: A
Câu 2: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT bao gồm những y Āu tố nào?
A. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, bảo mật thanh toán, quản l礃Ā rủi ro, nâng cao nhận thức.
B. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, bảo mật thanh toán.
C. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, quản l礃Ā rủi ro.
D. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, nâng cao nhận thức.
Đáp án: A
Câu 3: An ninh mạng trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: A
Câu 4: Bảo mật dữ liệu trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: B
Câu 5: Bảo mật thanh toán trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: C
Câu 6: Quản l礃Ā rủi ro trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: D
Câu 7: Nâng cao nhận thức trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Nâng cao nhận thức của nhân viên và khách hàng về các mối đe dọa an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: D
Câu 8: Một số ví dụ về các mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT phổ bi Ān là gì?
A. NIST Cybersecurity Framework, ISO/IEC 27001, OWASP Top 10.
B. PCI DSS, GDPR, CCPA. C. AES, RSA, SHA-256. D. HTTP, HTTPS, SSL.
Đáp án: A
Câu 9: Doanh nghiệp có thể áp dụng các mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT như th Ā nào?
A. Lựa chọn mô hình phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
B. Tùy chỉnh mô hình để phù hợp với môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Triển khai các biện pháp bảo mật theo mô hình đã lựa chọn.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 10: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT cần được cập nhật thường xuyên vì l礃Ā do gì?
A. Để thích ứng với các mối đe dọa và rủi ro mới.
B. Để đáp ứng các yêu cầu của pháp luật.
C. Để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 11: Lợi ích của việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Tăng cường sự tin tưởng của khách hàng vào doanh nghiệp.
C. Nâng cao uy tín thương hiệu của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 12: Một số thách thức trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Chi phí triển khai cao. B. Thi
Āu hụt nhân lực có chuyên môn.
C. Khó khăn trong việc cập nhật mô hình thường xuyên.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 13: Giải pháp nào để khắc phục các thách thức trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT?
A. Đầu tư vào các giải pháp bảo mật tiên ti Ān.
B. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
C. Hợp tác với các nhà cung c
Āp dịch vụ bảo mật uy tín.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 14: Vai trò của chính phủ trong việc th甃Āc đẩy áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Ban hành các quy định pháp luật về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
B. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 15: Tương lai của Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT sẽ như th Ā nào?
A. Mô hình sẽ ngày càng được áp dụng rộng rãi hơn.
B. Các công nghệ bảo mật mới sẽ được tích hợp vào mô hình.
C. Mô hình sẽ được điều chỉnh để phù hợp với các xu hướng mới như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật, v.v.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 16: Nêu một số ví dụ cụ thể về các biện pháp bảo mật được áp dụng cho từng y Āu
tố trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT. A. An ninh mạng: ● Tường lửa
● Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS)
● Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS)
B. Bảo mật dữ liệu: ● Mã hóa dữ liệu ● Quản l礃Ā truy cập ● Sao lưu dữ liệu
C. Bảo mật thanh toán:
● Cổng thanh toán an toàn
● Tiêu chuẩn bảo mật thanh toán PCI DSS
● Xác thực hai y Āu tố
D. Quản l礃Ā rủi ro: ● Đánh giá rủi ro
● Lập k Ā hoạch dự phòng
● Phát triển quy trình ứng phó sự cố
Đáp án: D
Câu 17: So sánh các biện pháp bảo mật được áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp
thương mại điện tử khác nhau (B2B, B2C, C2C).
A. Mức độ bảo mật cần thi
Āt cho mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp B2B cần có mức độ bảo mật cao hơn so với doanh nghiệp B2C và C2C.
C. Doanh nghiệp C2C cần có hệ thống đánh giá uy tín để bảo vệ người mua.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Phân tích hiệu quả của các biện pháp bảo mật được áp dụng trong các ví dụ cụ thể.
A. Hiệu quả của các biện pháp bảo mật phụ thuộc vào nhiều y
Āu tố, bao gồm tính phù
hợp, mức độ triển khai và cập nhật.
B. Doanh nghiệp cần đánh giá hiệu quả của các biện pháp bảo mật định kỳ để đảm bảo an toàn và bảo mật.
C. Doanh nghiệp cần cập nhật các biện pháp bảo mật thường xuyên để chống lại các mối đe dọa mới.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Nêu một số quy định pháp luật liên quan đ
Ān an toàn và bảo mật trong thương
mại điện tử tại Việt Nam.
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật Giao dịch điện tử.
C. Nghị định về quản l礃Ā, cung c Āp, sử dụng dịch vụ trung gian thương mại điện tử.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 20: Doanh nghiệp cần lưu 礃Ā những gì về v Ān đề pháp l礃Ā khi triển khai các biện pháp bảo mật?
A. Cần đảm bảo các biện pháp bảo mật tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Cần thông báo cho khách hàng về các biện pháp bảo mật được áp dụng.
C. Cần có chính sách bảo mật rõ ràng và minh bạch.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Bài tập và đáp án về các mô hình an toàn và bảo mật thông
tin thương mại điện tử
Bài tập 1: Câu hỏi:
● Nêu một số mô hình an toàn và bảo mật thông tin thường gặp trong thương mại điện tử? Đáp án:
● Mô hình tường lửa:
○ Sử dụng tường lửa để ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống mạng của doanh nghiệp.
● Mô hình mã hóa dữ liệu:
○ Sử dụng các thuật toán mã hóa để bảo vệ dữ liệu của khách hàng và doanh nghiệp.
● Mô hình chữ ký số:
○ Sử dụng chữ k礃Ā số để xác thực danh tính của các bên tham gia giao dịch.
● Mô hình thanh toán an toàn:
○ Sử dụng các phương thức thanh toán an toàn để bảo vệ thông tin
tài chính của khách hàng.
● Mô hình giám sát an ninh mạng:
○ Sử dụng các hệ thống giám sát an ninh mạng để phát hiện và ngăn
chặn các hành vi t Ān công mạng.
Bài tập 2: Câu hỏi:
● So sánh ưu điểm và nhược điểm của các mô hình an toàn và bảo mật
thông tin thường gặp trong thương mại điện tử? Đáp án: Mô hình Ưu điểm Nhược điểm Tường lửa
Dễ triển khai, chi phí th Āp Khó c Āu hình, có thể chặn các truy cập hợp pháp Mã hóa dữ
Bảo mật dữ liệu cao, khó giải Có thể làm giảm hiệu liệu mã su Āt hệ thống Chữ k礃Ā số
Xác thực danh tính cao, chống
Cần có cơ sở hạ tầng để giả mạo
quản l礃Ā chữ k礃Ā số Thanh toán
Bảo vệ thông tin tài chính, giảm Có thể tốn kém cho an toàn thiểu rủi ro gian lận doanh nghiệp Giám sát an
Phát hiện sớm các hành vi t Ān Cần có đội ngũ chuyên ninh mạng
công mạng, giảm thiểu thiệt hại môn để vận hành
Bài tập 3: Câu hỏi:
● Lựa chọn mô hình an toàn và bảo mật thông tin phù hợp cho một doanh
nghiệp thương mại điện tử cần dựa trên những y Āu tố nào? Đáp án:
● Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp
● Quy mô và lượng khách hàng của doanh nghiệp
● Ngân sách của doanh nghiệp
● Mức độ rủi ro mà doanh nghiệp chấp nhận được
Bài tập 4: Câu hỏi:
● Một số xu hướng phát triển của các mô hình an toàn và bảo mật thông tin
trong thương mại điện tử là gì? Đáp án:
A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo để phát hiện và ngăn chặn các hành vi t Ān công mạng
B. Sử dụng blockchain để bảo mật dữ liệu và giao dịch
C. Sử dụng các giải pháp bảo mật dựa trên đám mây
D. Tăng cường hợp tác quốc t Ā trong việc phòng chống tội phạm mạng
Bộ đề trắc nghiệm về Lợi ích thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT
Câu 1: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với doanh nghiệp.
A. Tăng cường niềm tin của khách hàng, tăng doanh số bán hàng, bảo vệ thương hiệu,
giảm thiểu rủi ro tài chính, tăng hiệu quả hoạt động.
B. Giảm chi phí vận hành, tăng lợi nhuận, thu h甃Āt khách hàng mới.
C. Cải thiện dịch vụ khách hàng, tăng năng su Āt nhân viên.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 2: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp tăng cường niềm tin của khách hàng.
A. Khách hàng sẽ tin tưởng mua sắm trên website TMĐT n Āu họ bi Āt rằng thông tin cá
nhân và tài chính của họ được bảo vệ an toàn.
B. Doanh nghiệp có thể cung c Āp nhiều chương trình khuy Ān mãi h Āp dẫn cho khách hàng.
C. Website TMĐT có giao diện đẹp mắt và dễ sử dụng.
D. Doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Đáp án: A
Câu 3: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với khách hàng.
A. Bảo vệ thông tin cá nhân và tài chính, tăng cường trải nghiệm mua sắm, có nhiều
lựa chọn thanh toán, được hỗ trợ tốt hơn.
B. Giảm giá sản phẩm, tăng tốc độ giao hàng.
C. Cung c Āp nhiều sản phẩm đa dạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 4: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp tăng cường trải nghiệm
mua sắm của khách hàng.
A. Khách hàng sẽ cảm th Āy an toàn và tin tưởng khi mua sắm trên website TMĐT.
B. Doanh nghiệp có thể cung c Āp nhiều dịch vụ tiện ích cho khách hàng như thanh toán
trực tuy Ān, giao hàng tận nơi.
C. Website TMĐT có nhiều sản phẩm để khách hàng lựa chọn.
D. Doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Đáp án: A
Câu 5: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với quốc gia.
A. Phát triển kinh t Ā số, tăng cường an ninh mạng quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Tăng thu ngân sách nhà nước.
C. Giảm tỷ lệ th Āt nghiệp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 6: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp th甃Āc đẩy phát triển kinh t Ā số.
A. Khách hàng sẽ tin tưởng sử dụng các dịch vụ TMĐT hơn, dẫn đ Ān tăng trưởng của ngành TMĐT.
B. Doanh nghiệp có thể đầu tư vào các công nghệ mới để phát triển kinh doanh.
C. Chính phủ có thể thu h甃Āt đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực TMĐT.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 7: Nêu một số ví dụ về các doanh nghiệp Việt Nam đã áp dụng hiệu quả An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Shopee, VNPay, Lazada, Tiki.
B. Viettel, FPT, VinGroup, VNG.
C. Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 8: Phân tích hiệu quả của việc áp dụng An toàn và Bảo mật TMĐT đối với các
doanh nghiệp được nêu trong ví dụ.
A. Shopee, VNPay, Lazada, Tiki đã xây dựng được lòng tin của khách hàng và trở
thành những doanh nghiệp TMĐT hàng đầu tại Việt Nam.
B. Viettel, FPT, VinGroup, VNG đã tăng cường hiệu quả hoạt động và thu h甃Āt được nhiều khách hàng mới.
C. Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank đã giảm thiểu rủi ro tài chính và tăng cường an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 9: Nêu một số giải pháp để th甃Āc đẩy việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT hiệu quả.
A. Nâng cao nhận thức của doanh nghiệp, khách hàng và chính phủ về tầm quan trọng
của An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về An toàn và Bảo mật TMĐT.
C. Đầu tư vào các công nghệ bảo mật tiên ti Ān.
D. Tăng cường hợp tác quốc t Ā về An toàn và Bảo mật TMĐT.
Đáp án: A, B, C, D
Câu 10: Giải thích l礃Ā do tại sao việc nâng cao nhận thức của doanh nghiệp, khách hàng
và chính phủ về tầm quan trọng của An toàn và Bảo mật TMĐT là một giải pháp quan trọng.
A. Khi mọi người nhận thức được tầm quan trọng của An toàn và Bảo mật TMĐT, họ sẽ
có 礃Ā thức thực hiện các biện pháp bảo mật phù hợp.
B. Doanh nghiệp sẽ đầu tư nhiều hơn vào việc bảo mật hệ thống và dữ liệu.
C. Chính phủ sẽ có những chính sách phù hợp để th甃Āc đẩy An toàn và Bảo mật TMĐT.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 11: Nêu một số ví dụ về các hoạt động nâng cao nhận thức về An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Tổ chức các hội thảo, tập hu Ān về An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Phổ bi Ān ki Ān thức về An toàn và Bảo mật TMĐT thông qua các kênh truyền thông.
C. Cung c Āp các tài liệu hướng dẫn về An toàn và Bảo mật TMĐT cho doanh nghiệp và khách hàng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 12: Phân tích hiệu quả của các hoạt động nâng cao nhận thức về An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Các hoạt động nâng cao nhận thức đã gi甃Āp nâng cao hiểu bi Āt của doanh nghiệp,
khách hàng và chính phủ về An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Doanh nghiệp đã áp dụng nhiều biện pháp bảo mật hơn.
C. Số lượng vụ t Ān công mạng và lừa đảo trong TMĐT đã giảm.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 13: Nêu một số khuy Ān nghị cho doanh nghiệp, khách hàng và chính phủ để thực
hiện An toàn và Bảo mật TMĐT hiệu quả.
A. Doanh nghiệp: Đầu tư vào các biện pháp bảo mật, nâng cao nhận thức của nhân
viên, phối hợp với các cơ quan chức năng.
B. Khách hàng: Sử dụng mật khẩu mạnh, cẩn thận khi truy cập các website TMĐT, cập
nhật phần mềm thường xuyên.
C. Chính phủ: Hoàn thiện hệ thống pháp luật, đầu tư vào cơ sở hạ tầng an ninh mạng, hợp tác quốc t Ā.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Use case 1: Bài tập tình huống: Doanh nghiệp bán lẻ thời trang - "Fashionista" Mô tả:
● Fashionista là doanh nghiệp bán lẻ thời trang trực tuy Ān thành lập năm 2020.
● Doanh nghiệp có website bán hàng và ứng dụng di động cho khách hàng.
● Fashionista sở hữu lượng lớn dữ liệu khách hàng, bao gồm thông tin cá nhân,
lịch sử mua sắm và phương thức thanh toán.
● Doanh nghiệp đang đối mặt với các mối đe dọa an ninh mạng như t Ān công lừa
đảo, t Ān công mạng, rò rỉ dữ liệu. Mục tiêu:
● Nâng cao mức độ an toàn bảo mật thông tin thương mại điện tử cho Fashionista.
● Bảo vệ dữ liệu khách hàng kh漃ऀ i các mối đe dọa an ninh mạng.
● Duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu.
Đề xuất giải pháp:
1. Triển khai các biện pháp kỹ thuật:
● Sử dụng giao thức HTTPS và chứng chỉ SSL để bảo vệ dữ liệu truyền tải giữa
website/ứng dụng và khách hàng.
● Cài đặt tường lửa và hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS) để ngăn chặn các truy cập trái phép.
● Mã hóa dữ liệu nhạy cảm như thông tin thanh toán và mật khẩu khách hàng.
● Thường xuyên cập nhật phần mềm và hệ điều hành để vá các lỗ hổng bảo mật.
2. Nâng cao nhận thức của nhân viên:
● Tổ chức các khóa đào tạo về an ninh mạng cho nhân viên để nâng cao nhận
thức về các mối đe dọa và cách thức bảo vệ dữ liệu.
● Xây dựng và thực thi chính sách bảo mật thông tin nội bộ.
● Quy định quy trình xử l礃Ā sự cố an ninh mạng.
3. Hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ bảo mật:
● Sử dụng dịch vụ quét mã độc và chống lừa đảo để bảo vệ website/ứng dụng.
● Thuê dịch vụ giám sát an ninh mạng để phát hiện và ngăn chặn các t Ān công mạng.
4. Chính sách bảo mật và quy trình xử lý sự cố:
● Công khai chính sách bảo mật trên website/ứng dụng để thông báo cho khách
hàng về cách thức doanh nghiệp thu thập, sử dụng và bảo vệ dữ liệu của họ.
● Xây dựng quy trình xử l礃Ā sự cố an ninh mạng để xác định, khống ch Ā và khắc
phục hậu quả của các vụ t Ān công mạng.
Phân tích đề xuất: Ưu điểm:
● Nâng cao mức độ an toàn bảo mật thông tin cho doanh nghiệp.
● Bảo vệ dữ liệu khách hàng kh漃ऀ i các mối đe dọa an ninh mạng.
● Duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu.
● Giảm thiểu rủi ro tài chính và pháp l礃Ā do rò rỉ dữ liệu.
Nhược điểm:
● Chi phí đầu tư ban đầu cho các biện pháp kỹ thuật và dịch vụ bảo mật.
● Chi phí đào tạo nhân viên về an ninh mạng.
● Yêu cầu nhân viên phải có ki Ān thức và kỹ năng về bảo mật thông tin. Kết luận:
Việc triển khai các giải pháp an toàn bảo mật thông tin thương mại điện tử là vô cùng
quan trọng đối với doanh nghiệp bán lẻ thời trang Fashionista. Các giải pháp này sẽ
gi甃Āp doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu khách hàng, duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu. Lưu ý:
● Doanh nghiệp cần lựa chọn các giải pháp phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
● Doanh nghiệp cần thường xuyên cập nhật và đánh giá hiệu quả của các giải
pháp bảo mật để đảm bảo an toàn thông tin cho hệ thống thương mại điện tử.
Đây chỉ là một ví dụ về use case và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp. Doanh
nghiệp cần nghiên cứu và đánh giá kỹ lưỡng trước khi triển khai các giải pháp an
toàn bảo mật thông tin.
Chi ti Āt triển khai về kỹ thuật:
1. Triển khai giao thức HTTPS và chứng chỉ SSL là một bước quan
trọng để đảm bảo an toàn cho dữ liệu truyền tải giữa website/ứng dụng và khách hàng.
Dưới đây là hướng dẫn chi ti Āt về cách thực hiện điều này:
Kiểm tra yêu cầu hệ thống:
● Đảm bảo rằng máy chủ web của bạn có thể hỗ trợ giao thức HTTPS. Cần
cài đặt và cấu hình SSL trên máy chủ.
Đăng ký và nhận chứng chỉ SSL:
● Liên hệ với một tổ chức cung cấp chứng chỉ SSL như Let's Encrypt,
Comodo, hay Symantec để đăng ký và nhận chứng chỉ SSL cho website của bạn.
Cài đặt chứng chỉ SSL trên máy chủ:
● Theo hướng dẫn của nhà cung cấp chứng chỉ, cài đặt chứng chỉ SSL trên
máy chủ. Thông thường, bạn sẽ nhận được một tệp chứa khóa riêng và chứng chỉ công khai. Cấu hình máy chủ web:
● Sửa đổi cấu hình máy chủ web để hỗ trợ giao thức HTTPS. Điều này
thường bao gồm việc cài đặt và cấu hình mô-đun SSL cho máy chủ web
như Apache, Nginx, hoặc Microsoft IIS.
Chuyển đổi URL từ HTTP sang HTTPS:
● Cập nhật tất cả các liên kết trong mã nguồn của trang web/ứng dụng từ
"http://" sang "https://". Điều này đảm bảo rằng mọi yêu cầu đều sử dụng giao thức an toàn.
Đảm bảo tất cả các tài nguyên được tải qua HTTPS:
● Hãy chắc chắn rằng mọi hình ảnh, tệp CSS, JavaScript, và các tài nguyên
khác đều được tải qua giao thức HTTPS. Nếu có bất kỳ tài nguyên nào
không an toàn, trình duyệt có thể cảnh báo người dùng.
Cài đặt các chính sách bảo mật: