Làm online trên LMS. Thi gian làm 60’, bt đầu t 1g30-2g30, chiu 6/6/2024
B đề trc nghim v An toàn bo mt thương mi
đin t
Câu 1: An toàn bo mt thương mi đin t gì?
A. tp hp các bin pháp, quy trình công ngh đưc trin khai để bo v h
thng, d liu giao dch trong môi trưng thương mi đin t kh
i
các mi đe da
ri ro.
B. trách nhim ca chính ph trong vic bo v an ninh mng cho các doanh nghip
ngưi tiêu dùng tham gia vào hot động thương mi đin t.
C. mt lĩnh vc ch liên quan
đ Ān
các bin pháp k thut đ bo v h thng thông
tin trong thương mi đin t.
D. mt khái nim không quan trng trong môi trưng thương mi đin t.
Đáp án: A
Câu 2: Mc đích ca vic đảm bo an toàn bo mt trong thương mi đin t ?
A.
Gi
Āp
doanh
nghip
thu
h
Āt
thêm
khách
hàng.
B. Tăng doanh thu bán hàng cho doanh nghip.
C. Gim chi phí vn hành cho doanh nghip.
D. Bo v h thng, d liu giao dch kh
i
các mi đe da ri ro, to môi trưng
thương mi đin t an toàn, lành mnh tin cy cho
t Āt
c các bên tham gia.
Đáp án: D
Câu 3: Các bên tham gia vào vic đảm bo an toàn bo mt trong thương mi đin
t ai?
A. Doanh nghip.
B. Khách hàng.
C.
Chính
ph.
D.
T Āt
c các bên tham gia (Doanh nghip, Khách hàng, Chính ph).
Đáp án: D
Câu 4: Nêu mt s d v các mi đe da ri ro ph bi Ān trong thương mi đin t.
A.
Virus,
độc,
t Ān
công
mng.
B. Gian ln thanh toán, la đảo.
C. r d liu, đánh cp thông tin nhân.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 5: Mi đe da nào nguy him nh Āt đối vi an toàn bo mt thương mi đin
t?
A. Virus, độc.
B. Gian ln thanh tn.
C.
r
d
liu.
D. Không câu tr li chính c, mc độ nguy him ca mi loi ri ro ph thuc vào
nhiu
y Āu
t.
Đáp án: D
Câu 6: Làm
th Ā
nào để đánh giá mc độ ri ro an ninh mng cho mt doanh nghip
thương mi đin t?
A. S dng các công c đánh giá ri ro an ninh mng.
B.
Tham
kho
Ā
ki Ān
ca
các
chuyên
gia
an
ninh
mng.
C. Phân tích các mi đe da ri ro tim n trong môi trưng kinh doanh ca doanh
nghip.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 7: Nêu mt s bin pháp k thut qun tr ph bi Ān để đảm bo an toàn bo
mt trong thương mi đin t.
A.
hóa
d
liu,
ng
la,
kim
soát
truy
cp.
B. Đào to nhân viên v an ninh mng, xây dng chính sách bo mt.
C.
Sao
lưu
d
liu
thưng
xuyên,
cp
nht
phn
mm.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 8: Bin pháp an ninh mng o quan trng nh Āt đối vi mi loi hình doanh
nghip thương mi đin t (B2B, B2C, C2C, v.v.)?
A. Không câu tr li chính c, các bin pháp an ninh mng cn áp dng cho mi
loi hình doanh nghip s khác nhau.
B. Doanh nghip cn xác định các bin pháp an ninh mng phù hp vi hình kinh
doanh nhu cu c th ca mình.
C. Doanh nghip cn tham kho
Ā
ki Ān ca các chuyên gia an ninh mng để la chn
các bin pháp phù hp.
D. T Āt c các la chn trên.
Câu 9: Nêu mt s d c th v các bin pháp an toàn bo mt đưc áp dng
trong các loi hình doanh nghip thương mi đin t khác nhau (B2B, B2C, C2C, v.v.).
A. B2B:
hóa d liu giao dch.
Kim soát truy cp o h thng thông tin.
Qun
l
Ā
ri
ro
an
ninh
mng.
B.
B2C:
Bo mt thanh toán trc
tuy Ān.
Bo v d liu nn.
Giáo dc khách hàng v an ninh mng.
C.
C2C:
Xác
minh
danh
tính
ngưi
bán
ngưi
mua.
Giám sát ni dung mua bán trên nn tng.
H thng đánh giá uy n.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 10: So sánh các bin pháp an toàn bo mt đưc áp dng trong các loi hình
doanh nghip thương mi đin t khác nhau.
A. Mc độ an ninh mng cn thi Āt cho mi loi hình doanh nghip s khác nhau.
B. Doanh nghip B2B cn mc độ an ninh mng cao hơn so vi doanh nghip B2C
C2C.
C. Doanh nghip C2C cn h thng đánh giá uy tín để bo v ngưi mua.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 11: Phân tích hiu qu ca các bin pháp an toàn bo mt đưc áp dng trong
các d c th.
A. Hiu qu ca các bin pháp an ninh mng ph thuc vào nhiu
y Āu
t, bao gm tính
phù hp, mc độ trin khai cp nht.
B. Doanh nghip cn đánh giá hiu qu ca các bin pháp an ninh mng định k để
đảm bo an toàn bo mt.
C. Doanh nghip cn cp nht các bin pháp an ninh mng thưng xuyên để chng li
các mi đe da mi.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 12: Nêu mt s quy định pháp lut liên quan
đ Ān
an toàn bo mt trong thương
mi đin t ti Vit Nam.
A. Lut An ninh mng.
B. Lut Giao dch đin t.
C. Ngh định v qun l
Ā,
cung
c Āp,
s dng dch v trung gian thương mi đin t.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 13: Doanh nghip cn lưu
Ā
nhng v
v Ān
đề pháp l
Ā
khi trin khai các bin
pháp an ninh mng?
A. Cn đảm bo các bin pháp an ninh mng tuân th các quy định pháp lut hin
hành.
B. Cn thông báo cho khách ng v c bin pháp an ninh mng đưc áp dng.
C. Cn chính sách bo mt ràng minh bch.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 14: Trách nhim ca các bên tham gia trong vic đảm bo an toàn bo mt
trong thương mi đin t đưc quy định như
th Ā
nào?
A. Doanh nghip chu trách nhim bo v h thng thông tin d liu ca mình.
B. Khách hàng chu trách nhim bo mt thông tin nhân ca mình.
C. Chính ph chu trách nhim ban hành các quy định pháp lut chính sách v an
ninh mng.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 15: Nêu mt s xu ng phát trin mi v an toàn bo mt trong thương mi
đin t.
A. Trí tu nhân to (AI) đưc s dng để phát hin ngăn chn các mi đe da an
ninh mng.
B.
Blockchain
đưc
s
dng
để
bo
mt
d
liu
giao
dch.
C. Internet vn vt (IoT) mang đ Ān nhng thách thc mi cho an ninh mng.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 16: Các doanh nghip thương mi đin t cn làm để thích ng vi nhng xu
ng phát trin mi này?
A. Cp nht c bin pháp an ninh mng để chng li các mi đe da mi.
B. Đầu vào các công ngh an ninh mng tiên
ti Ān.
C. Nâng cao nhn thc ca nhân viên v an ninh mng.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 17: Vai trò ca chính ph trong vic th
Āc
đẩy an toàn bo mt trong thương mi
đin t gì?
A. Ban hành các quy định pháp lut chính sách v an ninh mng.
B. Nâng cao nhn thc ca cng đồng v an ninh mng.
C. H tr doanh nghip trong vic trin khai các bin pháp an ninh mng.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Nêu mt s d v các t chc h tr doanh nghip trong vic đảm bo an
toàn bo mt thương mi đin t ti Vit Nam.
A.
Trung
tâm
Giám
sát
An
ninh
mng
Quc
gia
(NCSC).
B. Cc An ninh mng Phòng chng ti phm s dng công ngh cao (A05).
C. Hip hi An ninh mng Vit Nam (VNISA).
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Để đảm bo an toàn bo mt trong thương mi đin t, cn s phi hp
ca
t Āt
c các bên tham gia, bao gm:
A. Doanh nghip.
B. Khách hàng.
C.
Chính
ph.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 20: An toàn bo mt
y Āu
t quan trng góp phn th
Āc
đẩy phát trin thương
mi đin t mt cách an toàn, lành mnh bn vng.
A.
Đ
Āng.
B.
Sai.
Đáp án: A
Tiếp tc bài tp
Câu 21: Xác định các loi hình doanh nghip thương mi đin t (B2B, B2C, C2C, v.v.)
da trên t sau:
t 1: Doanh nghip bán sn phm trc ti Āp cho ngưi tiêu dùng thông qua
website hoc ng dng di động.
t 2: Doanh nghip cung c Āp dch v thanh toán trc tuy Ān cho c doanh
nghip khác.
t 3: Nn tng k Āt ni c nhà cung c Āp dch v du lch vi khách ng.
Đáp án:
t
1:
B2C
t 2: B2B
t
3:
B2C
Câu 22: Gii thích l
Ā
do ti sao vic bo mt d liu nhân quan trng trong
thương mi đin t.
Đáp án:
Bo v quyn riêng ca khách ng.
Ngăn chn các hành vi la đảo gian ln.
Tăng ng s tin ng ca khách hàng vào doanh nghip.
Tuân th các quy định pháp lut v bo v d liu nhân.
Câu 23: Đề xu Āt các bin pháp để nâng cao nhn thc ca khách hàng v an ninh
mng trong thương mi đin t.
Đáp án:
Cung c Āp các tài liu ng dn v an ninh mng cho khách hàng.
T
chc
các
chương
trình
đào
to
v
an
ninh
mng
cho
khách
ng.
Gi
thông
tin
cnh
báo
v
các
mi
đe
da
an
ninh
mng
cho
khách
ng.
Tích hp các tính năng bo mt vào website ng dng di động ca doanh
nghip.
Câu 24: Phân tích các ri ro an ninh mng tim n trong vic s dng các thi Āt b di
động để thanh toán trc tuy Ān.
Đáp án:
M Āt cp tng tin nhân tài chính.
T Ān công phn mm đc hi.
La đảo trc
tuy Ān.
Mng Wi-Fi không an toàn.
Câu 25: Đề
xu Āt
các gii pháp để gim thiu ri ro an ninh mng khi s dng các
thi Āt
b di động để thanh toán trc
tuy Ān.
Đáp án:
S dng các ng dng thanh toán di động uy tín.
Cài đt phn mm bo mt tn thi Āt b di động.
Cp nht h điu nh phn mm thưng xuyên.
S dng mng Wi-Fi an toàn.
Tránh thanh toán trc tuy Ān trên c mng Wi-Fi công cng.
B đề trc nghim v hình An toàn Bo mt TMĐT
Câu
1:
hình
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
gì?
A. Mt khuôn kh tng th nhm bo v h thng, d liu giao dch trong môi trưng
thương mi đin t kh
i
các mi đe da ri ro.
B. Mt tp hp các công ngh bo mt đưc s dng trong thương mi đin t.
C. Mt quy trình bo mt d liu khách hàng trong thương mi đin t.
D. Mt phương pháp thanh toán an toàn cho thương mi đin t.
Đáp án: A
Câu 2: hình An toàn Bo mt TMĐT bao gm nhng y Āu t o?
A. An ninh mng, bo mt d liu, bo mt thanh toán, qun l
Ā
ri ro, nâng cao nhn
thc.
B. An ninh mng, bo mt d liu, bo mt thanh toán.
C. An ninh mng, bo mt d liu, qun l
Ā
ri ro.
D. An ninh mng, bo mt d liu, nâng cao nhn thc.
Đáp án: A
Câu 3: An ninh mng trong hình An toàn Bo mt TMĐT vai trò ?
A. Bo v h thng TMĐT kh
i
c cuc
t Ān
công mng.
B. Bo mt d liu khách ng, d liu giao dch d liu doanh nghip.
C. Bo v thông tin thanh toán ca khách hàng.
D. Xác định, đánh giá giám sát các ri ro an ninh mng bo mt d liu.
Đáp án: A
Câu
4:
Bo
mt
d
liu
trong
hình
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
vai
trò
gì?
A. Bo v h thng TMĐT kh
i
c cuc
t Ān
công mng.
B. Bo mt d liu khách hàng, d liu giao dch d liu doanh nghip.
C. Bo v thông tin thanh toán ca khách hàng.
D. Xác định, đánh giá giám sát các ri ro an ninh mng bo mt d liu.
Đáp án: B
Câu 5: Bo mt thanh toán trong hình An toàn Bo mt TMĐT vai trò ?
A. Bo v h thng TMĐT kh
i
c cuc
t Ān
công mng.
B. Bo mt d liu khách hàng, d liu giao dch d liu doanh nghip.
C. Bo v thông tin thanh toán ca khách hàng.
D. Xác định, đánh giá giám sát các ri ro an ninh mng bo mt d liu.
Đáp án: C
Câu 6: Qun l
Ā
ri ro trong hình An toàn Bo mt TMĐT vai trò ?
A. Bo v h thng TMĐT kh
i
c cuc
t Ān
công mng.
B. Bo mt d liu khách hàng, d liu giao dch d liu doanh nghip.
C. Bo v thông tin thanh toán ca khách hàng.
D. Xác định, đánh giá giám sát các ri ro an ninh mng bo mt d liu.
Đáp án: D
Câu
7:
Nâng
cao
nhn
thc
trong
hình
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
vai
trò
gì?
A. Bo v h thng TMĐT kh
i
c cuc
t Ān
công mng.
B. Bo mt d liu khách hàng, d liu giao dch d liu doanh nghip.
C. Bo v thông tin thanh toán ca khách hàng.
D. Nâng cao nhn thc ca nhân viên khách hàng v các mi đe da an ninh mng
bo mt d liu.
Đáp án: D
Câu 8: Mt s d v các hình An toàn Bo mt TMĐT ph bi Ān ?
A. NIST Cybersecurity Framework, ISO/IEC 27001, OWASP Top 10.
B.
PCI
DSS,
GDPR,
CCPA.
C.
AES,
RSA,
SHA-256.
D.
HTTP,
HTTPS,
SSL.
Đáp án: A
Câu 9: Doanh nghip th áp dng các hình An toàn Bo mt TMĐT như
th Ā
o?
A.
La chn hình phù hp vi nhu cu ca doanh nghip.
B.
Tùy chnh hình để phù hp vi môi trưng kinh doanh ca doanh nghip.
C.
Trin khai các bin pháp bo mt theo hình đã la chn.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 10: hình An toàn Bo mt TMĐT cn đưc cp nht thưng xuyên l
Ā
do
gì?
A. Để thích ng vi các mi đe da ri ro mi.
B. Để đáp ng các yêu cu ca pháp lut.
C. Để nâng cao hiu qu hot động ca doanh nghip.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu
11:
Li
ích
ca
vic
áp
dng
hình
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
gì?
A. Bo v h thng, d liu giao dch kh
i
các mi đe da ri ro.
B. Tăng ng s tin ng ca khách hàng vào doanh nghip.
C. Nâng cao uy tín thương hiu ca doanh nghip.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu
12:
Mt
s
thách
thc
trong
vic
áp
dng
hình
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
?
A. Chi phí trin khai cao.
B. Thi Āu ht nn lc chuyên môn.
C. Khó khăn trong vic cp nht hình thưng xuyên.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu 13: Gii pháp nào để khc phc các thách thc trong vic áp dng hình An
toàn Bo mt TMĐT?
A. Đầu vào các gii pháp bo mt tiên
ti Ān.
B. Đào to nhân viên v an ninh mng bo mt d liu.
C. Hp tác vi các nhà cung c Āp dch v bo mt uy tín.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu 14: Vai trò ca chính ph trong vic th
Āc
đẩy áp dng hình An toàn Bo mt
TMĐT gì?
A. Ban hành các quy định pháp lut v an ninh mng bo mt d liu.
B. Nâng cao nhn thc ca cng đồng v an ninh mng bo mt d liu.
C. H tr doanh nghip trong vic áp dng hình An toàn Bo mt TMĐT.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu 15: Tương lai ca hình An toàn Bo mt TMĐT s như
th Ā
o?
A.
hình
s
ngày
càng
đưc
áp
dng
rng
rãi
n.
B.
Các
công
ngh
bo
mt
mi
s
đưc
tích
hp
vào
nh.
C. hình s đưc điu chnh để phù hp vi các xu ng mi như trí tu nhân to,
Internet vn vt, v.v.
D.
T Āt
c
các
l
Ā
do
trên.
Đáp án: D
Câu 16: Nêu mt s d c th v các bin pháp bo mt đưc áp dng cho tng
y Āu
t trong hình An toàn Bo mt TMĐT.
A. An ninh mng:
ng
la
H thng phát hin xâm nhp (IDS)
H thng ngăn chn xâm nhp (IPS)
B. Bo mt d liu:
hóa
d
liu
Qun
l
Ā
truy
cp
Sao
lưu
d
liu
C. Bo mt thanh toán:
Cng thanh toán an toàn
Tiêu chun bo mt thanh toán PCI DSS
Xác
thc
hai
y Āu
t
D.
Qun
l
Ā
ri
ro:
Đánh giá ri ro
Lp
k Ā
hoch
d
phòng
Phát trin quy trình ng phó s c
Đáp án: D
Câu 17: So sánh các bin pháp bo mt đưc áp dng cho các loi hình doanh nghip
thương mi đin t khác nhau (B2B, B2C, C2C).
A. Mc độ bo mt cn thi Āt cho mi loi hình doanh nghip s khác nhau.
B. Doanh nghip B2B cn mc độ bo mt cao hơn so vi doanh nghip B2C
C2C.
C. Doanh nghip C2C cn h thng đánh giá uy tín để bo v ngưi mua.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Phân tích hiu qu ca các bin pháp bo mt đưc áp dng trong các d
c th.
A. Hiu qu ca các bin pháp bo mt ph thuc vào nhiu
y Āu
t, bao gm tính phù
hp, mc độ trin khai cp nht.
B. Doanh nghip cn đánh giá hiu qu ca các bin pháp bo mt định k để đảm bo
an toàn bo mt.
C. Doanh nghip cn cp nht các bin pháp bo mt thưng xuyên để chng li các
mi đe da mi.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Nêu mt s quy định pháp lut liên quan
đ Ān
an toàn bo mt trong thương
mi đin t ti Vit Nam.
A. Lut An ninh mng.
B. Lut Giao dch đin t.
C. Ngh định v qun l
Ā,
cung
c Āp,
s dng dch v trung gian thương mi đin t.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 20: Doanh nghip cn lưu
Ā
nhng v
v Ān
đề pháp l
Ā
khi trin khai các bin
pháp bo mt?
A. Cn đảm bo các bin pháp bo mt tuân th các quy định pháp lut hin hành.
B. Cn thông báo cho khách hàng v các bin pháp bo mt đưc áp dng.
C. Cn chính sách bo mt ràng minh bch.
D. T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Bài tp đáp án v các hình an toàn bo mt thông
tin thương mi đin t
Bài tp 1:
Câu hi:
Nêu mt s hình an toàn bo mt thông tin thưng gp trong
thương mi đin t?
Đáp án:
hình ng la:
S dng ng la để ngăn chn truy cp trái phép vào h thng
mng ca doanh nghip.
hình hóa d liu:
S dng các thut toán hóa để bo v d liu ca khách hàng
doanh nghip.
hình ch s:
S dng ch
k
Ā
s để xác thc danh tính ca các bên tham gia
giao dch.
hình thanh toán an toàn:
S
dng
các
phương
thc
thanh
toán
an
toàn
để
bo
v
thông
tin
tài
chính
ca
khách
hàng.
hình giám sát an ninh mng:
S dng các h thng giám sát an ninh mng để phát hin ngăn
chn các hành vi
t Ān
công mng.
Bài tp 2:
Câu hi:
So sánh ưu đim nhược đim ca các hình an toàn bo mt
thông tin thưng gp trong thương mi đin t?
Đáp án:
nh
Ưu
đim
Nhược
đim
ng la D trin khai, chi phí th Āp
Khó
c Āu
hình,
th
chn các truy cp hp
pp
hóa
d
liu
Bo mt d liu cao, khó gii
th làm gim hiu
su Āt h thng
Ch
k
Ā
s
Xác thc danh tính cao, chng
gi mo
Cn s h tng để
qun l
Ā
ch k
Ā
s
Thanh toán
an toàn
Bo v thông tin tài chính, gim
thiu ri ro gian ln
th tn kém cho
doanh nghip
Giám sát an
ninh mng
Phát hin sm các hành vi
t Ān
công mng, gim thiu thit hi
Cn đội ngũ chuyên
môn để vn hành
Bài tp 3:
Câu hi:
La chn hình an toàn bo mt thông tin phù hp cho mt doanh
nghip thương mi đin t cn da trên nhng y Āu t nào?
Đáp án:
Loi hình kinh doanh ca doanh nghip
Quy ng khách hàng ca doanh nghip
Ngân sách ca doanh nghip
Mc độ ri ro doanh nghip chp nhn đưc
Bài tp 4:
Câu hi:
Mt s xu ng phát trin ca các hình an toàn bo mt thông tin
trong thương mi đin t gì?
Đáp án:
A.
S dng trí tu nhân to để phát hin ngăn chn các hành vi
t Ān
công
mng
B.
S dng blockchain để bo mt d liu giao dch
C.
S dng các gii pháp bo mt da trên đám mây
D.
Tăng ng hp tác quc
t Ā
trong vic phòng chng ti phm mng
B đề trc nghim v Li ích thc hin An toàn Bo
mt TMĐT
Câu
1:
Nêu
nhng
li
ích
ca
vic
thc
hin
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
đối
vi
doanh
nghip.
A.
Tăng ng nim tin ca khách hàng, tăng doanh s bán hàng, bo v thương hiu,
gim thiu ri ro tài chính, tăng hiu qu hot động.
B.
Gim chi phí vn hành, tăng li nhun, thu h
Āt
khách hàng mi.
C.
Ci thin dch v khách hàng, tăng năng su Āt nhân viên.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 2: Gii thích l
Ā
do ti sao An toàn Bo mt TMĐT gi
Āp
tăng ng nim tin ca
khách hàng.
A.
Khách hàng s tin ng mua sm trên website TMĐT
n Āu
h
bi Āt
rng thông tin
nhân tài chính ca h đưc bo v an toàn.
B.
Doanh nghip th cung c Āp nhiu chương tnh khuy Ān mãi h Āp dn cho kch
hàng.
C.
Website TMĐT giao din đẹp mt d s dng.
D.
Doanh nghip đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghip.
Đáp án: A
Câu
3:
Nêu
nhng
li
ích
ca
vic
thc
hin
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
đối
vi
khách
hàng.
A.
Bo v thông tin nhân tài chính, tăng ng tri nghim mua sm, nhiu
la chn thanh toán, đưc h tr tt hơn.
B.
Gim giá sn phm, tăng tc độ giao hàng.
C.
Cung c Āp nhiu sn phm đa dng.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 4: Gii thích l
Ā
do ti sao An toàn Bo mt TMĐT gi
Āp
tăng ng tri nghim
mua sm ca khách hàng.
A.
Khách hàng s cm th Āy an toàn tin ng khi mua sm trên website TMĐT.
B.
Doanh nghip th cung c Āp nhiu dch v tin ích cho khách hàng như thanh toán
trc tuy Ān, giao hàng tn nơi.
C.
Website TMĐT nhiu sn phm để khách hàng la chn.
D.
Doanh nghip đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghip.
Đáp án: A
Câu
5:
Nêu
nhng
li
ích
ca
vic
thc
hin
An
toàn
Bo
mt
TMĐT
đối
vi
quc
gia.
A.
Phát trin kinh
t Ā
s, tăng ng an ninh mng quc gia, bo v li ích quc gia.
B.
Tăng thu ngân sách nhà c.
C.
Gim
t
l
th Āt
nghip.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 6: Gii thích l
Ā
do ti sao An toàn Bo mt TMĐT gi
Āp
th
Āc
đẩy phát trin kinh
t Ā
s.
A.
Khách hàng s tin ng s dng các dch v TMĐT hơn, dn
đ Ān
tăng trưởng ca
ngành TMĐT.
B.
Doanh nghip th đầu o các công ngh mi để phát trin kinh doanh.
C.
Chính ph th thu h
Āt
đầu c ngoài vào lĩnh vc TMĐT.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 7: Nêu mt s d v các doanh nghip Vit Nam đã áp dng hiu qu An toàn
Bo mt TMĐT.
A.
Shopee,
VNPay,
Lazada,
Tiki.
B.
Viettel,
FPT,
VinGroup,
VNG.
C.
Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 8: Phân tích hiu qu ca vic áp dng An toàn Bo mt TMĐT đối vi c
doanh nghip đưc nêu trong d.
A.
Shopee,
VNPay,
Lazada,
Tiki
đã
xây
dng
đưc
lòng
tin
ca
khách
hàng
tr
thành
nhng
doanh
nghip
TMĐT
hàng
đầu
ti
Vit
Nam.
B.
Viettel, FPT, VinGroup, VNG đã tăng ng hiu qu hot động thu h
Āt
đưc
nhiu khách hàng mi.
C.
Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank đã gim thiu ri ro tài chính tăng
ng an ninh mng.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: A
Câu 9: Nêu mt s gii pháp để th
Āc
đy vic thc hin An toàn Bo mt TMĐT hiu qu.
A. Nâng cao nhn thc ca doanh nghip, khách hàng chính ph v tm quan trng
ca An toàn Bo mt TMĐT.
B. Hoàn thin h thng pháp lut v An toàn Bo mt TMĐT.
C. Đầu vào các công ngh bo mt tiên
ti Ān.
D. Tăng ng hp tác quc
t Ā
v An toàn Bo mt TT.
Đáp án: A, B, C, D
Câu 10: Gii thích l
Ā
do ti sao vic nâng cao nhn thc ca doanh nghip, khách hàng
chính ph v tm quan trng ca An toàn Bo mt TMĐT mt gii pháp quan
trng.
A.
Khi mi ngưi nhn thc đưc tm quan trng ca An toàn Bo mt TMĐT, h s
Ā
thc thc hin các bin pháp bo mt phù hp.
B.
Doanh nghip s đầu nhiu hơn vào vic bo mt h thng d liu.
C.
Chính ph s nhng chính sách phù hp để th
Āc
đẩy An toàn Bo mt TMĐT.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 11: Nêu mt s d v các hot động nâng cao nhn thc v An toàn Bo mt
TMĐT.
A.
T chc các hi tho, tp hu Ān v An toàn Bo mt TMĐT.
B.
Ph
bi Ān
ki Ān
thc v An toàn Bo mt TMĐT thông qua các kênh truyn thông.
C.
Cung c Āp các tài liu ng dn v An toàn Bo mt TMĐT cho doanh nghip
khách hàng.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 12: Phân tích hiu qu ca các hot động nâng cao nhn thc v An toàn Bo
mt TMĐT.
A.
Các hot động nâng cao nhn thc đã gi
Āp
nâng cao hiu
bi Āt
ca doanh nghip,
khách hàng chính ph v An toàn Bo mt TMĐT.
B.
Doanh nghip đã áp dng nhiu bin pháp bo mt n.
C.
S ng v
t Ān
công mng la đảo trong TMĐT đã gim.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Câu 13: Nêu mt s khuy Ān ngh cho doanh nghip, khách hàng chính ph để thc
hin An toàn Bo mt TMĐT hiu qu.
A.
Doanh nghip: Đầu vào các bin pháp bo mt, nâng cao nhn thc ca nhân
viên, phi hp vi các quan chc năng.
B.
Khách hàng: S dng mt khu mnh, cn thn khi truy cp các website TMĐT, cp
nht phn mm thưng xuyên.
C.
Chính ph: Hoàn thin h thng pháp lut, đầu vào s h tng an ninh mng,
hp tác quc
t Ā.
D.
T Āt c các la chn trên.
Đáp án: D
Use case 1: Bài tp tình hung: Doanh nghip bán l thi trang -
"Fashionista"
t:
Fashionista doanh nghip bán l thi trang trc tuy Ān thành lp năm 2020.
Doanh nghip website bán hàng ng dng di động cho khách hàng.
Fashionista
s
hu
ng
ln
d
liu
khách
hàng,
bao
gm
thông
tin
nhân,
lch
s
mua
sm
phương
thc
thanh
toán.
Doanh nghip đang đối mt vi các mi đe da an ninh mng như
t Ān
công la
đảo,
t Ān
công mng, r d liu.
Mc tiêu:
Nâng cao mc độ an toàn bo mt thông tin thương mi đin t cho Fashionista.
Bo v d liu khách hàng kh
i
các mi đe da an ninh mng.
Duy trì nim tin ca khách hàng phát trin thương hiu.
Đề xut gii pháp:
1. Trin khai các bin pháp k thut:
S dng giao thc HTTPS chng ch SSL để bo v d liu truyn ti gia
website/ng dng khách hàng.
Cài đặt ng la h thng phát hin xâm nhp (IDS) để ngăn chn các truy
cp trái phép.
hóa d liu nhy cm như thông tin thanh toán mt khu khách hàng.
Thưng xuyên cp nht phn mm h điu nh để các l hng bo mt.
2. Nâng cao nhn thc ca nhân viên:
T chc các khóa đào to v an ninh mng cho nhân viên để nâng cao nhn
thc v các mi đe da cách thc bo v d liu.
Xây dng thc thi chính sách bo mt thông tin ni b.
Quy định quy trình x l
Ā
s c an ninh mng.
3. Hp tác vi các nhà cung cp dch v bo mt:
S dng dch v quét độc chng la đảo để bo v website/ng dng.
Thuê dch v giám sát an ninh mng để phát hin ngăn chn các
t Ān
công
mng.
4. Chính sách bo mt quy trình x s c:
Công khai chính sách bo mt trên website/ng dng để thông báo cho khách
hàng v cách thc doanh nghip thu thp, s dng bo v d liu ca h.
Xây dng quy trình x l
Ā
s c an ninh mng để xác định, khng
ch Ā
khc
phc hu qu ca các v
t Ān
công mng.
Phân tích đề xut:
Ưu đim:
Nâng cao mc độ an toàn bo mt thông tin cho doanh nghip.
Bo v d liu khách hàng kh
i
các mi đe da an ninh mng.
Duy trì nim tin ca khách hàng phát trin thương hiu.
Gim thiu ri ro tài chính pháp
l
Ā
do r d liu.
Nhược đim:
Chi phí đầu ban đầu cho các bin pháp k thut dch v bo mt.
Chi phí đào to nhân viên v an ninh mng.
Yêu cu nhân viên phi ki Ān thc k năng v bo mt thông tin.
Kết lun:
Vic trin khai các gii pháp an toàn bo mt thông tin thương mi đin t cùng
quan trng đối vi doanh nghip bán l thi trang Fashionista. Các gii pháp này s
gi
Āp doanh nghip bo v d liu khách hàng, duy trì nim tin ca khách hàng phát
trin thương hiu.
Lưu ý:
Doanh nghip cn la chn các gii pháp phù hp vi nhu cu ngân ch
ca mình.
Doanh nghip cn thưng xuyên cp nht đánh giá hiu qu ca các gii
pháp bo mt để đảm bo an toàn thông tin cho h thng thương mi đin t.
Đây ch mt d v use case đề xut gii pháp cho doanh nghip. Doanh
nghip cn nghiên cu đánh giá k ng trước khi trin khai các gii pháp an
toàn bo mt thông tin.
Chi
ti Āt
trin
khai
v
k
thut:
1. Trin khai giao thc HTTPS chng ch SSL mt c quan
trng để đảm bo an toàn cho d liu truyn ti gia website/ng dng
khách ng.
i đây ng dn chi
ti Āt
v cách thc hin điu y:
Kim tra yêu cu h thng:
Đảm bo rng máy ch web ca bn th h tr giao thc HTTPS. Cn
cài đặt cu hình SSL trên máy ch.
Đăng nhn chng ch SSL:
Liên h vi mt t chc cung cp chng ch SSL như Let's Encrypt,
Comodo, hay Symantec đ đăng nhn chng ch SSL cho website
ca bn.
Cài đặt chng ch SSL trên máy ch:
Theo ng dn ca nhà cung cp chng ch, cài đặt chng ch SSL trên
máy ch. Thông thường, bn s nhn đưc mt tp cha khóa riêng
chng ch công khai.
Cu hình máy ch web:
Sa đổi cu hình máy ch web để h tr giao thc HTTPS. Điu này
thường bao gm vic cài đặt cu hình -đun SSL cho máy ch web
như Apache, Nginx, hoc Microsoft IIS.
Chuyn đổi URL t HTTP sang HTTPS:
Cp nht tt c các liên kết trong ngun ca trang web/ng dng t
"http://" sang "https://". Điu này đảm bo rng mi yêu cu đều s dng
giao thc an toàn.
Đảm bo tt c các tài nguyên đưc ti qua HTTPS:
Hãy chc chn rng mi hình nh, tp CSS, JavaScript, các tài nguyên
khác đều đưc ti qua giao thc HTTPS. Nếu bt k tài nguyên nào
không an toàn, trình duyt th cnh báo người dùng.
Cài đặt c chính sách bo mt:

Preview text:

Làm online trên LMS. Thời gian làm 60’, bắt đầu từ 1g30-2g30, chiều 6/6/2024
Bộ đề trắc nghiệm về An toàn bảo mật thương mại điện tử
Câu 1: An toàn và bảo mật thương mại điện tử là gì?
A. Là tập hợp các biện pháp, quy trình và công nghệ được triển khai để bảo vệ hệ
thống, dữ liệu và giao dịch trong môi trường thương mại điện tử kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Là trách nhiệm của chính phủ trong việc bảo vệ an ninh mạng cho các doanh nghiệp
và người tiêu dùng tham gia vào hoạt động thương mại điện tử.
C. Là một lĩnh vực chỉ liên quan đ
Ān các biện pháp kỹ thuật để bảo vệ hệ thống thông
tin trong thương mại điện tử.
D. Là một khái niệm không quan trọng trong môi trường thương mại điện tử.
Đáp án: A
Câu 2: Mục đích của việc đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là gì?
A. Gi甃Āp doanh nghiệp thu h甃Āt thêm khách hàng.
B. Tăng doanh thu bán hàng cho doanh nghiệp.
C. Giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.
D. Bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro, tạo môi trường
thương mại điện tử an toàn, lành mạnh và tin cậy cho t Āt cả các bên tham gia.
Đáp án: D
Câu 3: Các bên tham gia vào việc đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là ai? A. Doanh nghiệp. B. Khách hàng. C. Chính phủ. D. T
Āt cả các bên tham gia (Doanh nghiệp, Khách hàng, Chính phủ).
Đáp án: D
Câu 4: Nêu một số ví dụ về các mối đe dọa và rủi ro phổ bi
Ān trong thương mại điện tử.
A. Virus, mã độc, t Ān công mạng.
B. Gian lận thanh toán, lừa đảo.
C. Rò rỉ dữ liệu, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 5: Mối đe dọa nào là nguy hiểm nh
Āt đối với an toàn và bảo mật thương mại điện tử? A. Virus, mã độc.
B. Gian lận thanh toán.
C. Rò rỉ dữ liệu.
D. Không có câu trả lời chính xác, mức độ nguy hiểm của mỗi loại rủi ro phụ thuộc vào nhiều y Āu tố.
Đáp án: D Câu 6: Làm th
Ā nào để đánh giá mức độ rủi ro an ninh mạng cho một doanh nghiệp thương mại điện tử?
A. Sử dụng các công cụ đánh giá rủi ro an ninh mạng. B. Tham khảo 礃Ā ki
Ān của các chuyên gia an ninh mạng.
C. Phân tích các mối đe dọa và rủi ro tiềm ẩn trong môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 7: Nêu một số biện pháp kỹ thuật và quản trị phổ bi
Ān để đảm bảo an toàn và bảo
mật trong thương mại điện tử.
A. Mã hóa dữ liệu, tường lửa, kiểm soát truy cập.
B. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng, xây dựng chính sách bảo mật.
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên, cập nhật phần mềm.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 8: Biện pháp an ninh mạng nào là quan trọng nh
Āt đối với mỗi loại hình doanh
nghiệp thương mại điện tử (B2B, B2C, C2C, v.v.)?
A. Không có câu trả lời chính xác, các biện pháp an ninh mạng cần áp dụng cho mỗi
loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp cần xác định các biện pháp an ninh mạng phù hợp với mô hình kinh
doanh và nhu cầu cụ thể của mình.
C. Doanh nghiệp cần tham khảo 礃Ā ki
Ān của các chuyên gia an ninh mạng để lựa chọn các biện pháp phù hợp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Câu 9: Nêu một số ví dụ cụ thể về các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng
trong các loại hình doanh nghiệp thương mại điện tử khác nhau (B2B, B2C, C2C, v.v.). A. B2B:
● Mã hóa dữ liệu giao dịch.
● Kiểm soát truy cập vào hệ thống thông tin.
● Quản l礃Ā rủi ro an ninh mạng. B. B2C:
● Bảo mật thanh toán trực tuy Ān.
● Bảo vệ dữ liệu cá nhân.
● Giáo dục khách hàng về an ninh mạng. C. C2C:
● Xác minh danh tính người bán và người mua.
● Giám sát nội dung mua bán trên nền tảng.
● Hệ thống đánh giá uy tín.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 10: So sánh các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng trong các loại hình
doanh nghiệp thương mại điện tử khác nhau.
A. Mức độ an ninh mạng cần thi
Āt cho mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp B2B cần có mức độ an ninh mạng cao hơn so với doanh nghiệp B2C và C2C.
C. Doanh nghiệp C2C cần có hệ thống đánh giá uy tín để bảo vệ người mua.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 11: Phân tích hiệu quả của các biện pháp an toàn và bảo mật được áp dụng trong các ví dụ cụ thể.
A. Hiệu quả của các biện pháp an ninh mạng phụ thuộc vào nhiều y Āu tố, bao gồm tính
phù hợp, mức độ triển khai và cập nhật.
B. Doanh nghiệp cần đánh giá hiệu quả của các biện pháp an ninh mạng định kỳ để
đảm bảo an toàn và bảo mật.
C. Doanh nghiệp cần cập nhật các biện pháp an ninh mạng thường xuyên để chống lại các mối đe dọa mới.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 12: Nêu một số quy định pháp luật liên quan đ
Ān an toàn và bảo mật trong thương
mại điện tử tại Việt Nam.
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật Giao dịch điện tử.
C. Nghị định về quản l礃Ā, cung c Āp, sử dụng dịch vụ trung gian thương mại điện tử.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 13: Doanh nghiệp cần lưu 礃Ā những gì về v Ān đề pháp l礃Ā khi triển khai các biện pháp an ninh mạng?
A. Cần đảm bảo các biện pháp an ninh mạng tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Cần thông báo cho khách hàng về các biện pháp an ninh mạng được áp dụng.
C. Cần có chính sách bảo mật rõ ràng và minh bạch.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 14: Trách nhiệm của các bên tham gia trong việc đảm bảo an toàn và bảo mật
trong thương mại điện tử được quy định như th Ā nào?
A. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm bảo vệ hệ thống thông tin và dữ liệu của mình.
B. Khách hàng chịu trách nhiệm bảo mật thông tin cá nhân của mình.
C. Chính phủ chịu trách nhiệm ban hành các quy định pháp luật và chính sách về an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 15: Nêu một số xu hướng phát triển mới về an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử.
A. Trí tuệ nhân tạo (AI) được sử dụng để phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa an ninh mạng.
B. Blockchain được sử dụng để bảo mật dữ liệu giao dịch.
C. Internet vạn vật (IoT) mang đ
Ān những thách thức mới cho an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 16: Các doanh nghiệp thương mại điện tử cần làm gì để thích ứng với những xu
hướng phát triển mới này?
A. Cập nhật các biện pháp an ninh mạng để chống lại các mối đe dọa mới.
B. Đầu tư vào các công nghệ an ninh mạng tiên ti Ān.
C. Nâng cao nhận thức của nhân viên về an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 17: Vai trò của chính phủ trong việc th甃Āc đẩy an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử là gì?
A. Ban hành các quy định pháp luật và chính sách về an ninh mạng.
B. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về an ninh mạng.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc triển khai các biện pháp an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Nêu một số ví dụ về các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp trong việc đảm bảo an
toàn và bảo mật thương mại điện tử tại Việt Nam.
A. Trung tâm Giám sát An ninh mạng Quốc gia (NCSC).
B. Cục An ninh mạng và Phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (A05).
C. Hiệp hội An ninh mạng Việt Nam (VNISA).
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Để đảm bảo an toàn và bảo mật trong thương mại điện tử, cần có sự phối hợp
của t Āt cả các bên tham gia, bao gồm: A. Doanh nghiệp. B. Khách hàng. C. Chính phủ.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 20: An toàn và bảo mật là y Āu tố quan trọng góp phần th甃Āc đẩy phát triển thương
mại điện tử một cách an toàn, lành mạnh và bền vững. A. Đ甃Āng. B. Sai.
Đáp án: A
Tiếp tục bài tập
Câu 21: Xác định các loại hình doanh nghiệp thương mại điện tử (B2B, B2C, C2C, v.v.) dựa trên mô tả sau:
tả 1: Doanh nghiệp bán sản phẩm trực ti Āp cho người tiêu dùng thông qua
website hoặc ứng dụng di động.
tả 2: Doanh nghiệp cung c Āp dịch vụ thanh toán trực tuy Ān cho các doanh nghiệp khác.
tả 3: Nền tảng k Āt nối các nhà cung c Āp dịch vụ du lịch với khách hàng. Đáp án:
tả 1: B2C
tả 2: B2B
tả 3: B2C
Câu 22: Giải thích l礃Ā do tại sao việc bảo mật dữ liệu cá nhân là quan trọng trong thương mại điện tử. Đáp án:
● Bảo vệ quyền riêng tư của khách hàng.
● Ngăn chặn các hành vi lừa đảo và gian lận.
● Tăng cường sự tin tưởng của khách hàng vào doanh nghiệp.
● Tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
Câu 23: Đề xu
Āt các biện pháp để nâng cao nhận thức của khách hàng về an ninh
mạng trong thương mại điện tử. Đáp án:
● Cung c Āp các tài liệu hướng dẫn về an ninh mạng cho khách hàng.
● Tổ chức các chương trình đào tạo về an ninh mạng cho khách hàng.
● Gửi thông tin cảnh báo về các mối đe dọa an ninh mạng cho khách hàng.
● Tích hợp các tính năng bảo mật vào website và ứng dụng di động của doanh nghiệp.
Câu 24: Phân tích các rủi ro an ninh mạng tiềm ẩn trong việc sử dụng các thi Āt bị di
động để thanh toán trực tuy Ān. Đáp án:
● M Āt cắp thông tin cá nhân và tài chính.
● T Ān công phần mềm độc hại.
● Lừa đảo trực tuy Ān.
● Mạng Wi-Fi không an toàn.
Câu 25: Đề xu
Āt các giải pháp để giảm thiểu rủi ro an ninh mạng khi sử dụng các thi Āt
bị di động để thanh toán trực tuy Ān. Đáp án:
● Sử dụng các ứng dụng thanh toán di động uy tín.
● Cài đặt phần mềm bảo mật trên thi Āt bị di động.
● Cập nhật hệ điều hành và phần mềm thường xuyên.
● Sử dụng mạng Wi-Fi an toàn.
● Tránh thanh toán trực tuy Ān trên các mạng Wi-Fi công cộng.
Bộ đề trắc nghiệm về hình An toàn Bảo mật TMĐT
Câu 1: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Một khuôn khổ tổng thể nhằm bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch trong môi trường
thương mại điện tử kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Một tập hợp các công nghệ bảo mật được sử dụng trong thương mại điện tử.
C. Một quy trình bảo mật dữ liệu khách hàng trong thương mại điện tử.
D. Một phương pháp thanh toán an toàn cho thương mại điện tử.
Đáp án: A
Câu 2: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT bao gồm những y Āu tố nào?
A. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, bảo mật thanh toán, quản l礃Ā rủi ro, nâng cao nhận thức.
B. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, bảo mật thanh toán.
C. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, quản l礃Ā rủi ro.
D. An ninh mạng, bảo mật dữ liệu, nâng cao nhận thức.
Đáp án: A
Câu 3: An ninh mạng trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: A
Câu 4: Bảo mật dữ liệu trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: B
Câu 5: Bảo mật thanh toán trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: C
Câu 6: Quản l礃Ā rủi ro trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Xác định, đánh giá và giám sát các rủi ro an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: D
Câu 7: Nâng cao nhận thức trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT có vai trò gì?
A. Bảo vệ hệ thống TMĐT kh漃ऀ i các cuộc t Ān công mạng.
B. Bảo mật dữ liệu khách hàng, dữ liệu giao dịch và dữ liệu doanh nghiệp.
C. Bảo vệ thông tin thanh toán của khách hàng.
D. Nâng cao nhận thức của nhân viên và khách hàng về các mối đe dọa an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
Đáp án: D
Câu 8: Một số ví dụ về các mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT phổ bi Ān là gì?
A. NIST Cybersecurity Framework, ISO/IEC 27001, OWASP Top 10.
B. PCI DSS, GDPR, CCPA. C. AES, RSA, SHA-256. D. HTTP, HTTPS, SSL.
Đáp án: A
Câu 9: Doanh nghiệp có thể áp dụng các mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT như th Ā nào?
A. Lựa chọn mô hình phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
B. Tùy chỉnh mô hình để phù hợp với môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Triển khai các biện pháp bảo mật theo mô hình đã lựa chọn.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 10: Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT cần được cập nhật thường xuyên vì l礃Ā do gì?
A. Để thích ứng với các mối đe dọa và rủi ro mới.
B. Để đáp ứng các yêu cầu của pháp luật.
C. Để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 11: Lợi ích của việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Bảo vệ hệ thống, dữ liệu và giao dịch kh漃ऀ i các mối đe dọa và rủi ro.
B. Tăng cường sự tin tưởng của khách hàng vào doanh nghiệp.
C. Nâng cao uy tín thương hiệu của doanh nghiệp.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 12: Một số thách thức trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Chi phí triển khai cao. B. Thi
Āu hụt nhân lực có chuyên môn.
C. Khó khăn trong việc cập nhật mô hình thường xuyên.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 13: Giải pháp nào để khắc phục các thách thức trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT?
A. Đầu tư vào các giải pháp bảo mật tiên ti Ān.
B. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
C. Hợp tác với các nhà cung c
Āp dịch vụ bảo mật uy tín.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 14: Vai trò của chính phủ trong việc th甃Āc đẩy áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT là gì?
A. Ban hành các quy định pháp luật về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
B. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về an ninh mạng và bảo mật dữ liệu.
C. Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc áp dụng Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 15: Tương lai của Mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT sẽ như th Ā nào?
A. Mô hình sẽ ngày càng được áp dụng rộng rãi hơn.
B. Các công nghệ bảo mật mới sẽ được tích hợp vào mô hình.
C. Mô hình sẽ được điều chỉnh để phù hợp với các xu hướng mới như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật, v.v.
D. T Āt cả các l礃Ā do trên.
Đáp án: D
Câu 16: Nêu một số ví dụ cụ thể về các biện pháp bảo mật được áp dụng cho từng y Āu
tố trong mô hình An toàn và Bảo mật TMĐT. A. An ninh mạng: ● Tường lửa
● Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS)
● Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS)
B. Bảo mật dữ liệu: ● Mã hóa dữ liệu ● Quản l礃Ā truy cập ● Sao lưu dữ liệu
C. Bảo mật thanh toán:
● Cổng thanh toán an toàn
● Tiêu chuẩn bảo mật thanh toán PCI DSS
● Xác thực hai y Āu tố
D. Quản l礃Ā rủi ro: ● Đánh giá rủi ro
● Lập k Ā hoạch dự phòng
● Phát triển quy trình ứng phó sự cố
Đáp án: D
Câu 17: So sánh các biện pháp bảo mật được áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp
thương mại điện tử khác nhau (B2B, B2C, C2C).
A. Mức độ bảo mật cần thi
Āt cho mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ khác nhau.
B. Doanh nghiệp B2B cần có mức độ bảo mật cao hơn so với doanh nghiệp B2C và C2C.
C. Doanh nghiệp C2C cần có hệ thống đánh giá uy tín để bảo vệ người mua.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 18: Phân tích hiệu quả của các biện pháp bảo mật được áp dụng trong các ví dụ cụ thể.
A. Hiệu quả của các biện pháp bảo mật phụ thuộc vào nhiều y
Āu tố, bao gồm tính phù
hợp, mức độ triển khai và cập nhật.
B. Doanh nghiệp cần đánh giá hiệu quả của các biện pháp bảo mật định kỳ để đảm bảo an toàn và bảo mật.
C. Doanh nghiệp cần cập nhật các biện pháp bảo mật thường xuyên để chống lại các mối đe dọa mới.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 19: Nêu một số quy định pháp luật liên quan đ
Ān an toàn và bảo mật trong thương
mại điện tử tại Việt Nam.
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật Giao dịch điện tử.
C. Nghị định về quản l礃Ā, cung c Āp, sử dụng dịch vụ trung gian thương mại điện tử.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Câu 20: Doanh nghiệp cần lưu 礃Ā những gì về v Ān đề pháp l礃Ā khi triển khai các biện pháp bảo mật?
A. Cần đảm bảo các biện pháp bảo mật tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.
B. Cần thông báo cho khách hàng về các biện pháp bảo mật được áp dụng.
C. Cần có chính sách bảo mật rõ ràng và minh bạch.
D. T Āt cả các lựa chọn trên.
Đáp án: D
Bài tập và đáp án về các mô hình an toàn và bảo mật thông
tin thương mại điện tử
Bài tập 1: Câu hỏi:
● Nêu một số mô hình an toàn và bảo mật thông tin thường gặp trong thương mại điện tử? Đáp án:
hình tường lửa:
○ Sử dụng tường lửa để ngăn chặn truy cập trái phép vào hệ thống mạng của doanh nghiệp.
hình hóa dữ liệu:
○ Sử dụng các thuật toán mã hóa để bảo vệ dữ liệu của khách hàng và doanh nghiệp.
hình chữ số:
○ Sử dụng chữ k礃Ā số để xác thực danh tính của các bên tham gia giao dịch.
hình thanh toán an toàn:
○ Sử dụng các phương thức thanh toán an toàn để bảo vệ thông tin
tài chính của khách hàng.
hình giám sát an ninh mạng:
○ Sử dụng các hệ thống giám sát an ninh mạng để phát hiện và ngăn
chặn các hành vi t Ān công mạng.
Bài tập 2: Câu hỏi:
● So sánh ưu điểm và nhược điểm của các mô hình an toàn và bảo mật
thông tin thường gặp trong thương mại điện tử? Đáp án: Mô hình Ưu điểm Nhược điểm Tường lửa
Dễ triển khai, chi phí th Āp Khó c Āu hình, có thể chặn các truy cập hợp pháp Mã hóa dữ
Bảo mật dữ liệu cao, khó giải Có thể làm giảm hiệu liệu mã su Āt hệ thống Chữ k礃Ā số
Xác thực danh tính cao, chống
Cần có cơ sở hạ tầng để giả mạo
quản l礃Ā chữ k礃Ā số Thanh toán
Bảo vệ thông tin tài chính, giảm Có thể tốn kém cho an toàn thiểu rủi ro gian lận doanh nghiệp Giám sát an
Phát hiện sớm các hành vi t Ān Cần có đội ngũ chuyên ninh mạng
công mạng, giảm thiểu thiệt hại môn để vận hành
Bài tập 3: Câu hỏi:
● Lựa chọn mô hình an toàn và bảo mật thông tin phù hợp cho một doanh
nghiệp thương mại điện tử cần dựa trên những y Āu tố nào? Đáp án:
Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp
Quy lượng khách hàng của doanh nghiệp
Ngân sách của doanh nghiệp
Mức độ rủi ro doanh nghiệp chấp nhận được
Bài tập 4: Câu hỏi:
● Một số xu hướng phát triển của các mô hình an toàn và bảo mật thông tin
trong thương mại điện tử là gì? Đáp án:
A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo để phát hiện và ngăn chặn các hành vi t Ān công mạng
B. Sử dụng blockchain để bảo mật dữ liệu và giao dịch
C. Sử dụng các giải pháp bảo mật dựa trên đám mây
D. Tăng cường hợp tác quốc t Ā trong việc phòng chống tội phạm mạng
Bộ đề trắc nghiệm về Lợi ích thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT
Câu 1: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với doanh nghiệp.
A. Tăng cường niềm tin của khách hàng, tăng doanh số bán hàng, bảo vệ thương hiệu,
giảm thiểu rủi ro tài chính, tăng hiệu quả hoạt động.
B. Giảm chi phí vận hành, tăng lợi nhuận, thu h甃Āt khách hàng mới.
C. Cải thiện dịch vụ khách hàng, tăng năng su Āt nhân viên.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 2: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp tăng cường niềm tin của khách hàng.
A. Khách hàng sẽ tin tưởng mua sắm trên website TMĐT n Āu họ bi Āt rằng thông tin cá
nhân và tài chính của họ được bảo vệ an toàn.
B. Doanh nghiệp có thể cung c Āp nhiều chương trình khuy Ān mãi h Āp dẫn cho khách hàng.
C. Website TMĐT có giao diện đẹp mắt và dễ sử dụng.
D. Doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Đáp án: A
Câu 3: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với khách hàng.
A. Bảo vệ thông tin cá nhân và tài chính, tăng cường trải nghiệm mua sắm, có nhiều
lựa chọn thanh toán, được hỗ trợ tốt hơn.
B. Giảm giá sản phẩm, tăng tốc độ giao hàng.
C. Cung c Āp nhiều sản phẩm đa dạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 4: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp tăng cường trải nghiệm
mua sắm của khách hàng.
A. Khách hàng sẽ cảm th Āy an toàn và tin tưởng khi mua sắm trên website TMĐT.
B. Doanh nghiệp có thể cung c Āp nhiều dịch vụ tiện ích cho khách hàng như thanh toán
trực tuy Ān, giao hàng tận nơi.
C. Website TMĐT có nhiều sản phẩm để khách hàng lựa chọn.
D. Doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Đáp án: A
Câu 5: Nêu những lợi ích của việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT đối với quốc gia.
A. Phát triển kinh t Ā số, tăng cường an ninh mạng quốc gia, bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Tăng thu ngân sách nhà nước.
C. Giảm tỷ lệ th Āt nghiệp.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 6: Giải thích l礃Ā do tại sao An toàn và Bảo mật TMĐT gi甃Āp th甃Āc đẩy phát triển kinh t Ā số.
A. Khách hàng sẽ tin tưởng sử dụng các dịch vụ TMĐT hơn, dẫn đ Ān tăng trưởng của ngành TMĐT.
B. Doanh nghiệp có thể đầu tư vào các công nghệ mới để phát triển kinh doanh.
C. Chính phủ có thể thu h甃Āt đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực TMĐT.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 7: Nêu một số ví dụ về các doanh nghiệp Việt Nam đã áp dụng hiệu quả An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Shopee, VNPay, Lazada, Tiki.
B. Viettel, FPT, VinGroup, VNG.
C. Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 8: Phân tích hiệu quả của việc áp dụng An toàn và Bảo mật TMĐT đối với các
doanh nghiệp được nêu trong ví dụ.
A. Shopee, VNPay, Lazada, Tiki đã xây dựng được lòng tin của khách hàng và trở
thành những doanh nghiệp TMĐT hàng đầu tại Việt Nam.
B. Viettel, FPT, VinGroup, VNG đã tăng cường hiệu quả hoạt động và thu h甃Āt được nhiều khách hàng mới.
C. Sacombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank đã giảm thiểu rủi ro tài chính và tăng cường an ninh mạng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: A
Câu 9: Nêu một số giải pháp để th甃Āc đẩy việc thực hiện An toàn và Bảo mật TMĐT hiệu quả.
A. Nâng cao nhận thức của doanh nghiệp, khách hàng và chính phủ về tầm quan trọng
của An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về An toàn và Bảo mật TMĐT.
C. Đầu tư vào các công nghệ bảo mật tiên ti Ān.
D. Tăng cường hợp tác quốc t Ā về An toàn và Bảo mật TMĐT.
Đáp án: A, B, C, D
Câu 10: Giải thích l礃Ā do tại sao việc nâng cao nhận thức của doanh nghiệp, khách hàng
và chính phủ về tầm quan trọng của An toàn và Bảo mật TMĐT là một giải pháp quan trọng.
A. Khi mọi người nhận thức được tầm quan trọng của An toàn và Bảo mật TMĐT, họ sẽ
có 礃Ā thức thực hiện các biện pháp bảo mật phù hợp.
B. Doanh nghiệp sẽ đầu tư nhiều hơn vào việc bảo mật hệ thống và dữ liệu.
C. Chính phủ sẽ có những chính sách phù hợp để th甃Āc đẩy An toàn và Bảo mật TMĐT.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 11: Nêu một số ví dụ về các hoạt động nâng cao nhận thức về An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Tổ chức các hội thảo, tập hu Ān về An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Phổ bi Ān ki Ān thức về An toàn và Bảo mật TMĐT thông qua các kênh truyền thông.
C. Cung c Āp các tài liệu hướng dẫn về An toàn và Bảo mật TMĐT cho doanh nghiệp và khách hàng.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 12: Phân tích hiệu quả của các hoạt động nâng cao nhận thức về An toàn và Bảo mật TMĐT.
A. Các hoạt động nâng cao nhận thức đã gi甃Āp nâng cao hiểu bi Āt của doanh nghiệp,
khách hàng và chính phủ về An toàn và Bảo mật TMĐT.
B. Doanh nghiệp đã áp dụng nhiều biện pháp bảo mật hơn.
C. Số lượng vụ t Ān công mạng và lừa đảo trong TMĐT đã giảm.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Câu 13: Nêu một số khuy Ān nghị cho doanh nghiệp, khách hàng và chính phủ để thực
hiện An toàn và Bảo mật TMĐT hiệu quả.
A. Doanh nghiệp: Đầu tư vào các biện pháp bảo mật, nâng cao nhận thức của nhân
viên, phối hợp với các cơ quan chức năng.
B. Khách hàng: Sử dụng mật khẩu mạnh, cẩn thận khi truy cập các website TMĐT, cập
nhật phần mềm thường xuyên.
C. Chính phủ: Hoàn thiện hệ thống pháp luật, đầu tư vào cơ sở hạ tầng an ninh mạng, hợp tác quốc t Ā.
D. T Āt cả các lựa chọn trên. Đáp án: D
Use case 1: Bài tập tình huống: Doanh nghiệp bán lẻ thời trang - "Fashionista" tả:
● Fashionista là doanh nghiệp bán lẻ thời trang trực tuy Ān thành lập năm 2020.
● Doanh nghiệp có website bán hàng và ứng dụng di động cho khách hàng.
● Fashionista sở hữu lượng lớn dữ liệu khách hàng, bao gồm thông tin cá nhân,
lịch sử mua sắm và phương thức thanh toán.
● Doanh nghiệp đang đối mặt với các mối đe dọa an ninh mạng như t Ān công lừa
đảo, t Ān công mạng, rò rỉ dữ liệu. Mục tiêu:
● Nâng cao mức độ an toàn bảo mật thông tin thương mại điện tử cho Fashionista.
● Bảo vệ dữ liệu khách hàng kh漃ऀ i các mối đe dọa an ninh mạng.
● Duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu.
Đề xuất giải pháp:
1. Triển khai các biện pháp kỹ thuật:
● Sử dụng giao thức HTTPS và chứng chỉ SSL để bảo vệ dữ liệu truyền tải giữa
website/ứng dụng và khách hàng.
● Cài đặt tường lửa và hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS) để ngăn chặn các truy cập trái phép.
● Mã hóa dữ liệu nhạy cảm như thông tin thanh toán và mật khẩu khách hàng.
● Thường xuyên cập nhật phần mềm và hệ điều hành để vá các lỗ hổng bảo mật.
2. Nâng cao nhận thức của nhân viên:
● Tổ chức các khóa đào tạo về an ninh mạng cho nhân viên để nâng cao nhận
thức về các mối đe dọa và cách thức bảo vệ dữ liệu.
● Xây dựng và thực thi chính sách bảo mật thông tin nội bộ.
● Quy định quy trình xử l礃Ā sự cố an ninh mạng.
3. Hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ bảo mật:
● Sử dụng dịch vụ quét mã độc và chống lừa đảo để bảo vệ website/ứng dụng.
● Thuê dịch vụ giám sát an ninh mạng để phát hiện và ngăn chặn các t Ān công mạng.
4. Chính sách bảo mật quy trình xử sự cố:
● Công khai chính sách bảo mật trên website/ứng dụng để thông báo cho khách
hàng về cách thức doanh nghiệp thu thập, sử dụng và bảo vệ dữ liệu của họ.
● Xây dựng quy trình xử l礃Ā sự cố an ninh mạng để xác định, khống ch Ā và khắc
phục hậu quả của các vụ t Ān công mạng.
Phân tích đề xuất: Ưu điểm:
● Nâng cao mức độ an toàn bảo mật thông tin cho doanh nghiệp.
● Bảo vệ dữ liệu khách hàng kh漃ऀ i các mối đe dọa an ninh mạng.
● Duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu.
● Giảm thiểu rủi ro tài chính và pháp l礃Ā do rò rỉ dữ liệu.
Nhược điểm:
● Chi phí đầu tư ban đầu cho các biện pháp kỹ thuật và dịch vụ bảo mật.
● Chi phí đào tạo nhân viên về an ninh mạng.
● Yêu cầu nhân viên phải có ki Ān thức và kỹ năng về bảo mật thông tin. Kết luận:
Việc triển khai các giải pháp an toàn bảo mật thông tin thương mại điện tử là vô cùng
quan trọng đối với doanh nghiệp bán lẻ thời trang Fashionista. Các giải pháp này sẽ
gi甃Āp doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu khách hàng, duy trì niềm tin của khách hàng và phát triển thương hiệu. Lưu ý:
● Doanh nghiệp cần lựa chọn các giải pháp phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
● Doanh nghiệp cần thường xuyên cập nhật và đánh giá hiệu quả của các giải
pháp bảo mật để đảm bảo an toàn thông tin cho hệ thống thương mại điện tử.
Đây chỉ một dụ về use case đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp. Doanh
nghiệp cần nghiên cứu đánh giá kỹ lưỡng trước khi triển khai các giải pháp an
toàn bảo mật thông tin.
Chi ti Āt triển khai về kỹ thuật:
1. Triển khai giao thức HTTPS chứng chỉ SSL là một bước quan
trọng để đảm bảo an toàn cho dữ liệu truyền tải giữa website/ứng dụng và khách hàng.
Dưới đây là hướng dẫn chi ti Āt về cách thực hiện điều này:
Kiểm tra yêu cầu hệ thống:
● Đảm bảo rằng máy chủ web của bạn có thể hỗ trợ giao thức HTTPS. Cần
cài đặt và cấu hình SSL trên máy chủ.
Đăng ký và nhận chứng chỉ SSL:
● Liên hệ với một tổ chức cung cấp chứng chỉ SSL như Let's Encrypt,
Comodo, hay Symantec để đăng ký và nhận chứng chỉ SSL cho website của bạn.
Cài đặt chứng chỉ SSL trên máy chủ:
● Theo hướng dẫn của nhà cung cấp chứng chỉ, cài đặt chứng chỉ SSL trên
máy chủ. Thông thường, bạn sẽ nhận được một tệp chứa khóa riêng và chứng chỉ công khai. Cấu hình máy chủ web:
● Sửa đổi cấu hình máy chủ web để hỗ trợ giao thức HTTPS. Điều này
thường bao gồm việc cài đặt và cấu hình mô-đun SSL cho máy chủ web
như Apache, Nginx, hoặc Microsoft IIS.
Chuyển đổi URL từ HTTP sang HTTPS:
● Cập nhật tất cả các liên kết trong mã nguồn của trang web/ứng dụng từ
"http://" sang "https://". Điều này đảm bảo rằng mọi yêu cầu đều sử dụng giao thức an toàn.
Đảm bảo tất cả các tài nguyên được tải qua HTTPS:
● Hãy chắc chắn rằng mọi hình ảnh, tệp CSS, JavaScript, và các tài nguyên
khác đều được tải qua giao thức HTTPS. Nếu có bất kỳ tài nguyên nào
không an toàn, trình duyệt có thể cảnh báo người dùng.
Cài đặt các chính sách bảo mật: