Đề cương - Môn Xác xuất thống kê | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

ĐỀ CƯƠNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ Y HỌC
LÝ THUYẾT
1. Phép thử ngẫu nhiên:
Là1thínghiệm,kếtquảkhônglườngtrướcđượcnhưngvẫncóthểxác
địnhđượckếtquảcóthểxảyra.
KếtquảcủaphépthửngẫunhiênΩ luônluônlà1biếncốchắcchắn
Vídụ:xétnghiệm,khámbệnh,..là1phépthử
2. Biến cố
Khônggianmẫu:tậphợpkếtquảcóthểxảyratrongmộtphépthử
Biếncốlà1phầntửcủakhônggianmẫutrên1hoặcnhiềukếtquảcóthể
xảyrakhithựchiệnphépthử
Phânloại:
Biếncốchắcchắn:luônxảyrakhithựchiệnphépthử
Biếncốkhôngthể:Chắcchắnkhôngxảyrakhithựchiện
phépthử.Vídụtungxúcxắckhôngxuấthiệnmặtsố7.Kết
quả=0hoặc
Biếncốhiếm:ítxảyrakhithựchiệnphépthử.Vídụsinhem
békhôngxácđịnhđượcgiớitính.Xácsuấtbiếncốhiếm=0
Biếncốđộclập:nghĩalàviệcxảyrabiếncốnàykhôngảnh
hưởngđếnbiếncốkia.Biếncốđộclậpđốilậpvớibiếncốbù
Biếncốxungkhắc:làbiếncốmàkhôngđồngthờixảyra
trong1phépthử(A B= )
Biếncốbù(đốilập):biếncốbùcủaAlàAngang.(A∩A
ngang=)
Biếncốđầyđủ:(A Angang= Từ2trởđi.Thỏamãn: Ω)
tổngcácbiếncốlậpthànhmộtbiếncốchắcchắnvàxung
khắctừngđôimộtvớinhau
3. Quan hệ giữa các biến cố
Phéphợp(phéptổng):
Xảyrakhiítnhất1trongAhoặcBxảyra
Kýhiệu:A BhoặcA+B
Phépgiao(phéptích):
Xảyrakhicả2AvàBxảyra
Kýhiệu:A BhoặcAB
Phéphiệu:
XảyrakhivàchỉkhiAxảyravàBkhôngxảyra
KýhiệuA-BhoặcA/B
4. Xác suất của một biến cố
Xácsuấtcủamộtbiếncố làthờigian/khônggian/thờitiết/…ảnhhưởng
đếnxácsuất
Xácsuấtcủamộtbiếncố làconsốđặctrưngkhảnăngxuấthiệnbiếncố
khilàmphépthử
Kýhiệu:P(A)
5. Định nghĩa xác suất
GiảsửA(biếncố)liênquanđếnphépthửvới =>có1sốhữuhạnkếtΩ
quảđồngkhảnăngxuấthiện
XácsuấtcủabiếncốA:P(A)=n(A)/n(Ω)
6. Định nghĩa thống kê của xác suất
Thốngkêcủaxácsuấtlàkhithựchiệnphépthửnlần(kếtquảphépthử
saukhôngphụthuộcphépthửtrước)
TrongđóbiếncốAxảyramlần(tầnsốxuấthiệncủabiếncốA)
XácsuấtcủabiếncốA:f=m/n
7. Tiên đề Kolmogorov:
P(A)0
P( )=1Ω
P(AB)=P(A)+P(B),NếuAvàBlà2biếncốxungkhắc)
8. Tính chất xác suất
0P(A)≤1
P(A)+P(Angang)=1
P()=0
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH XÁC SUẤT
Định lý cộng
Hai biến cố bất kì:P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB)
Hai biến cố xung khắc:P(A+B)=P(A)+P(B)
Ba biến cố bất kì:P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)-P(AB)-P(AC)-
P(BC)+P(ABC)
Nếu ba biến cố xung khắc: P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)
Xác suất có điều kiện:
Cho2biêncốA&B.XácsuấtcóđiềukiệncủaAvớiđiềukiệnB:P(A/B)
làxácsuấtcủaAđượctínhkhiBxảyra
Công thức: P(A/B)=P(AB)/P(B)
Trongcácđiềukiệnbằngnhauthìtổngcácbiếncốđốinhauluônluôn
bằng1
Định lý nhân xác suất:
Hai biến cố bất kì: P(A.B)=P(A/B)xP(B)
Hai biến cố độc lập: P(A.B)=P(A)xP(B)
Ba biến cố bất kì: P(A.B.C)=P(A).P(B/A).P(C/AB)
Ba biến cố độc lập: P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C)
Xác suất toàn phần:
CÁC ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN XÁC SUẤT Y HỌC
Số mắc mới: (incidence) làđạilượngđolườngchosựxuấthiệncủabệnh
Nguy cơ ( risk): làxácsuấtmắcbệnhtrongthờigianphơinhiễmnhất
địnhtrongmộtcộngđồngdâncư
Tỉ số mắc mới:Nguycơmắcbệnhtứcthờitrongmộtthờigian.
Số chênh ( Odds): làchỉsốgiữaxácsuấtmắcbệnhvàkhôngmắcbệnh
Yếu tố nguy cơ ( risk factor): Yếutốmàquađócáccơchế Trựctiếp
hoặcgiántiếplàmtăngkhảnăngmắcbệnh
Cácchỉsốđánhgiámốitươngquancủa2biếncố
OR( Odds Ratio) Sử dụng trong các nghiên cứu hồi cứu
Od=P/(1-P)
OR=Od1/Od2(Od1làyếutốphơinhiễm,Od2làyếutốkhôngphơi
nhiễm)
OR=1khôngcósự giữayếutốnguycơvàbệnhtương quan
OR>1yếutốt làyếutốnguycơ(khảnăngmắcbệnhcao)ương quan
OR<1yếutốtươngquanlàyếutốbảovệ(khảnăngmắcbệnhthấp)
KTC 95% cho OR
Côngthức
KTC[x;y]>1yếutốliênquanlàyếutốnguycơ
KTC[x;y]<1yếutốliênquanlàyếutốbảovệ
KTC[x;y]chứa1khôngcósựliênquan
RR ( relative risk): Sử dụng trong các nghiên cứu Tiền
cứu: Nguy cơ tương đối
RR=P1/P2(P1LÀxácsuấtbịbệnhtrongnhómphơinhiễm,P2xácsuất
bịbệnhtrongnhómkhôngphơinhiễm)
RR>1YTNClàmtăngkhảnăngmắcbệnh
RR<1YTNClàmgiảmkhảnăngmắcbệnh
RR=1khôngcómốiliênquangiữyếutốnguycơvàbệnh
Khoảng tin cậy RR ~ OR
Kiểm định hiệu lực vaccine
hiệulựcvaccine:VE=1-RR
KTCchohiệulựcvaccine:[1-RR ;1-RR ]
max min
XÁC SUẤT TRONG CHẨN ĐOÁN
Độ nhạy: Dương tính thật: SN=P(T /B )=a/(a+c)
+ +
Làkhảnăngdươngtínhcủangườibịbệnh
=>Âmtínhgiả=c/(c+d)
Độ chuyên: (Âm tính thật) - độ đặc hiệu: SP=P(T/B)=d/(b+d)
- -
Làkhảnăngâmtínhcủangườikhôngbệnh
=>Dươngtínhgiả=b/(d+b)
Giá trị tiên đoán:
PV =P(B /T )=a/a+b:Giátrịtiênđoándương
+ + +
PV=P(B/T)=d/c+d:Giátrịtiênđoánâm
- - -
THỐNG KÊ Y HỌC
1. Thống kê:Làphươngphápkhoahọcdùngđểtổnghợp,trìnhbày
vàphântích.Sửdụngtrongnghiêncứunhằmsosánh1nhómđối
tượngchứkhôngphảinghiêncứu1cánhânđơnlẻ.Ứngdụngtrong
chẩnđoánđiềutrị,nghiêncứukhoahọc,cácchươngtrìnhytế…
thốngkêmôtả:thunhập,tổnghợp,trìnhbày.
Thốngkêphântích:kiểmđịnh,xácđịnh,tươngquan
Kếtluậnkhoahọc:kếtluận(khôngcóthuậtngữthốngkê)
2. Số liệu:
Làkếtquảcóđượcdoviệcquansáthaythunhậpđặctínhhayđại
lượngởcácđốitượngkhácnhauhayởthờigiankhácnhau.
Phươngphápthuthậpsốliệu:
Thường quy: Sốliệuthunhậpđượcquahệthốngsổ
sách,biểumẫuđãquyđịnhsẵn.Sốliệunàydùngđể
quảnlýhoặcthựchiệncácđềtàinghiêncứuhồicứu.
Điều tra: Thunhậpsốliệukhôngcósẵntronghệ
thốngthườngquyhoặcchitiếthơnthườngquybằng
cáchkhảosáttrựctiếphoặcphỏngvấn.Sốliệuđiều
trađượcdùngchođềtàinghiêncứutiền/tiêncứu.
3. Biến số:
Dùngđểdiễntả1đặctínhmàgiátrịcủanóthayđổitừcá
thểnàysangcáthểkháchaytừthờiđiểmnàysangthờiđiểm
khác.
Phânloại:
Bản chất
. Biếnsốđịnhtính(đặttính,khôngđolườngđược):
gồm
Biến định danh(haycòngọilànhịgiávìkhông
sosánhđược),mỗibiếnbiểuthịbằngtêngọi,không
thểsắpxếpthứtự,khôngcóýnghĩasosánh.
Biến số nhiều giá trị thứ tựlàcácgiátrịthểhiện
mứcđộtănghoặcgiảmdần,cótínhchấtthứtự.
.Biếnsốđịnhlượng(cânđo,đongđếmđược):liêntục
thìkếtquảcủaXlàkếtquảcủasựđolường.Nếurờirạcthìgiátrịcủađặctính
Xlàkếtquảcủasựđếm.Vídụ:BMI,IQ,EQ,...
Tính tương quan:
.Biếnphụthuộc:Nócóthểlàhậuquảtrongmốiquan
hệvớinhiềuyếutốkhác.
.Biếnđộclập: Thườnglàyếutốnguycơtrongmối
quanhệnhânquảvớihiệntượngsứckhỏecầnnghiêncứu
4. Các giá trị chỉ mức độ phân tán: Phươngsai,Độlệch
chuẩn(standarddeviation),Saisốchuẩn(standarderror)
5. Khoảng tứ phân vị
Nếuchiasốliệusắpxếpthành2phầnbằngnhauthìkhoảngtứphânvịlà
khoảngcáchcủatrungvịtrênvàtrungvịdưới.
6. Các tính chất của phân phối chuẩn
ĐồthịhàmmậtđộbiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnNcódạnghình
cáichuôngúpxuống
Cótínhđốixứng(hàmchắnquagiátrịtrungbình)
Mode=med=mean(trungbình=trungvị=yếuvị)
Vịtrícủaphânphốiđượcxácđịnhbởimuy
Xácđịnhtừ- đến+
LÝ THUYẾT MẪU
1. Định nghĩa mẫu
Mẫulàtậphợpcáccáthểđượcchọnđểđưavàokhảosát,thuthậpsốliệu
Chọnmẫulà1quátrìnhchọncácphầntửcủa1dãysốsaochocácphần
tửđóđạidiệntoànbộdãysố
Quần thể
Làtoànbộcácđốitượngcầnquantâmnghiêncứuvềmộtđặctínhnào
đó.Sốphầntửcựckìlớn,khóxácđịnhchínhxác.
2. Mẫu đại diện
Làmẫuđượcchọnngẫunhiêntừtoànthểcáccáthểthuộcđốitượng
nghiêncứu.
Đượcchọntheomộtkỹthuậtđãđịnh
Kỹthuậtchọnmẫu
Chọnmẫukhôngxácsuất
Chọnmẫuxácsuất:ngẫunhiên, ,phântầng,cụm,...hệ thống
3. Các đặc trưng của mẫu
Sốtrungbình(Mean):
Sốtrungvị(Med):TrungvịcủamộtđạilượngngẫunhiênlàgiátrịcủaX
chiaphânphốixácsuấtthành2phầncóxácsuấtbằngnhau.Trongthống
kêvớimộtdãydữliệuđãsắptăngdầngồmnphầntử:
+ n lẻthìtrungvịlàmộtsốnằmgiữadãydữliệu
+ thìtrungvịlàtrungbìnhcộngcủa2giátrịnằmgiữadãyn chẵn
dữliệu.
+P(X<med(X))=P(X>=med(X))
Yếuvị(mod):TrongxácsuấtyếuvịlàgiátrịcủabiếnngẫunhiênXxác
suấtlớnnhất.Trongthốngkê,yếuvịlàgiátrịcótầnsuấtlớnnhất
Mộtdãydữliệucóthểkhôngcóhoặccó1haynhiềuyếuvị
Kỳvọng,trungvị,yếuvịkhôngtrùngnhau,nếubằngnhauthìđólàphân
phốichuẩn.
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
1. Sai lầm: 2 loại
LoạiI:XácsuấtbácbỏgiảthuyếtHokhiHođúnggọilàα
LoạiII:XácsuấtchấpnhậngiảthuyếtHokhiHosaigọilàβ
2. Định nghĩa
Giả thuyết thống kêlàmệnhđềvềthamsố,vềluậtphânphối,tínhchất
củabiếnngẫunhiên
Kiểm định giả thuyết thống kêlàthủtụcbácbỏhoặckhôngbácbỏgiả
thuyếtHo
3. Cách đặt Ho
Với đề bài so sánh ( có sự khác biệt không?): đặtHolàkhôngcósự
khácbiệt(giốngnhau)
Với đề bài Thuốc A/ phương pháp B/… có tác dụng không?: ĐặtHolà
ThuốcA/phươngphápB/…khôngcótácdụng
KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG
Dùngđểsosánh2tỉlệ,nhiềutỉlệ
Kiểmđịnhchosựđộclậphayphụthuộc
Kiểmđịnhsựphùhợpcủadữliệuvớimộtphânphối
Chúý: TrongthựctếchấpnhậnH0khôngcónghĩalàH0đúng
màchỉcóthểhiểurằngvớidữliệuthuthậpchưađủcơsởđểbácbỏH0.
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỒI QUY & TƯƠNG QUAN
Hệsốadiễntảđộdốccủađườngthẳnghồiquy(slope)
HệsốacócùngdấuvớihệsốtươngquanR
Khia=0vày=bthìkhôngcósựtươngquangiữaxvày
Khia#0cósựtươngquangiữaxvày
Độmạnhcủasựtươngquankhôngphụthuộcvàohệsốlớnhay
nhỏ
1. Phương sai hồi quy
Phươngsaihồiquyphảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanh
đườngthẳnghồiquy
Nếuphươngsaihồiquycànglớnthìdữliệuphântáncànglớnvà
ngượclại
2. Hệ số xác định R
2
HệsốR thuộc[0;1]chobiết%biếnthiênYlàdoXvàngượclại
2
NểuR tiếnđến1thìcácđiểm(x;y)nằmsátđườngthẳnghồiquy.
2
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchtốt
NếuR tiếnđến0thìcácđiểm(x;y)nằmxađườngthẳnghồiquy.
2
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchkém.
3. Hệ số tương quan
còngọilàhệsốtươngquanPearson
GiátrịRluônnằmtrong[-1;1]
Đolườngđộmạnhcủatươngquantuyếntínhgiữa2biến
địnhlượng
4. Chiều tương quan
NếuR>0:XvàYtươngquanthuận
NếuR<0:XvàYtươngquannghịch
NếuR=0:XvàYkhôngtươngquan
5. Tính tương quan:
0.5<|R|<1:Tươngquanmạnh/chặtchẽ/vừa(tùyđềbài)
0,3<|R|<0.5:Tươngquanvừa/yếu(tùyđềbài)
|R|<0,5hoặc0,3(tùyđềbài):tươngquanyếu
PHÂN TÁN ĐỒ
Làđồthịthểhiệncácgiátrịcủacácquansátbằngkíhiệutrênhệ
tọađộgồm2trục
Trụchoànhthểhiệnchobiếnsốđộclập(Biếnsốđộclậpthườnglà
yếutốnguycơtrongmốiquanhệnhânquảvớihiệntượngcần
nghiêncứu)
Trụctungthểhiệnbiếnsốphụthuộc.(Biếnsốphụthuộclàhậuquả
trongmốiquanhệvớinhiềuyếutốkhác)
PHƯƠNG SAI HỒI QUY
Phảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanhđườngthẳnghồiquy
Phương sai càng lớn => dữ liệu phân tán càng lớn và ngược lại
PHƯƠNG PHÁP TỈ CƠ HỘI
Tỉcơhộidiễntảtỉsốvềkếtquảxétnghiệmđốivớimộtngườibị
bệnhvàkếtquảđóđốivớimộtngườikhôngbịbệnh
BÀI TẬP
Câu 1:MuốnsaisốướclượngtỷlệngườibịbệnhBkhôngquá1%,độtincậy
95%thìcỡmẫutốithiểulà:9604
Câu 2:Mộtnghiêncứuđượctiếnhànhtrongđóngườitasửdụngartesunateđể
điềutrịcho1200bệnhnhânbịsốtrétdoP.falciparum.Có990bệnhnhânđược
cắtsốttrongvòng48giờ.Xácsuấtartesunatecắtsốttrongvòng48giờcho
bệnhnhânbịsốtrétlà:82,5%
Câu 3:Trongphântíchphươngsai,giảthuyếtđốiH là:
A
Có ít nhất 2 tổng thể
có trung bình khác nhau
Câu 4:Giảsửrằngxácsuấtsinhcontraivàcongáiđềubằng0,5.Mộtgiađình
có4ngườicon.Xácsuấtđểgiađìnhđócókhôngquámộtcontrailà:0,3125
Câu 5: ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho20đốitượngcó6ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịBcho20ngườicó13ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương:
4,91
Câu 6: Trongviệcướclượngmộtthamsốthốngkê: Xác suất sai lầm là α
Câu 7: TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=15%.Phảikhámtốithiểu
baonhiêutrẻtrongDđểxácsuấtcóítnhấtmộttrẻmắcbệnhB>=99%: 29
Câu 8 Đểtínhxácsuấtcó2bệnhnhânbịtửvongdosốtrétkhiđiềutrị200
bệnhnhânsốtrétcóthểsửdụngcôngthứccủaphânphối: Nhị thức
Câu 9: Mộtnghiêncứutìmđượcphươngtrìnhhồiquytiênđoánsốlượngbất
thườngnhiễmsắcthể(trên100tếbào)theolượngchìtrongmáu:Bấtthường
NST=0,14+0,90xlượngchìmáu(tínhbằng(g/100ml).Mộtngườibịnhiễm
chìvớinồngđộ0(g/100mlđượctiênđoáncósốbấtthườngNST/100tếbàolà:
0,14
Câu 10: Chọnngẫunhiênmộtgiađìnhcóhaicon.GọiXlàsốcontraitronggia
đìnhđó.Biếtxácsuấtđểsinhcontrailà0,5.KỳvọngcủaXlà:1
Câu 11: Đặctínhnàosauđâykhôngđúngchophânphốibìnhthường: Đạt giá
trị cực tiểu tại giá trị trung bình
Câu 12 :Nguyêntắccủaphươngphápbìnhphươngcựctiểulà:Cực tiểu hóa
tổng bình phương của phần dư
Câu 13: Giữahaiđạilượngxvàycóhệsốtươngquanlà0,20.Vậykhixtăng
thì: y tăng
Câu 14: Ngườitamuốnảnhhưởngcủaviệcănvànghỉtrưacủacôngnhân(từ
11:30đến12:30)đếnchấtlượngsảnphẩm.Đểthựchiệnđiềunày,ngườita
chọnra30côngnhân,đếmsốsảnphẩmsảnxuấtđượcvàsốsảnphẩmbịhỏng
củamỗingườivàohaigiaiđoạn,mỗigiaiđoạn30phút.Giaiđoạnmộttừ10:45
đến11:15(trước11:30)vàgiaiđoạnhaitừ12:45đến13:15(sau12:30).Tanên
sửdụngphươngphápkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkênào?: So sánh hai trung
bình ghép cặp
Câu 15: Giátrịnàosauđâyảnhhưởngbởitừnggiátrịđơnlẻ: Trung bình
Câu 16: NếubàmẹbịnhiễmHIV,xácsuấtđứatrẻbịnhiễmtừtrongtửcungvà
trongkhichuyểndạlà0,2,xácsuấttrẻbịnhiễmdobúsữamẹlà0,1.Tínhxác
suấtđứatrẻđồngthờibịnhiễmHIVtrongtửcungvàbịnhiễmHIVtrongkhibú
mẹ(nếuhaixácsuấtnàylàđộclập): 0,02
Câu 17: SửdụngthửnghiệmElisatrongsànglọctìnhtrạngnhiễmHIVtrên
10.000phụnữmangthai(tỷlệphụnữmangthaibịnhiễmHIVlà1%).Thử
nghiệmcóđộnhạylà99%vàđộchuyênbiệtlà97%Xácsuấtphụnữthựcsự
khôngnhiễmHIVnếungườiphụnữnàycókếtquảthửnghiệmElisaHIVâm
tínhlà: 99,99%
Câu 18:Biếnnàosauđâylàbiếnđịnhlượng:Lượng huyết tố cầu
Câu 19: NếuhệsốtươngquanR=-0,90takếtluận:Tương quan nghịch,
mạnh
Câu 20: ChobiếnngẫunhiênX~N(4;2,25).GiátrịcủaxácsuấtP(X>5,5)
là: 0,158
Câu 21: Tacósốliệuvềhuyếtápcủa54bệnhnhânvàcácdữliệucóliênquan.
Đểthểhiệnmốitươngquangiữahuyếtápvàtuổicủabệnhnhân,biểuđồphù
hợpnhấtlà:Phân tán đồ
Câu 22:Trungbìnhvàđộlệchchuẩncủađườnghuyếtcủa15ngườituânthủ
chếđộănđặcbiệtlà90vàđộlệchchuẩnlà12.KiểmđịnhgiảthuyếtHo:đường
huyếttrungbìnhcủanhómngườinàybằngvớiđườnghuyếttrungbìnhcủaquần
thểbằng100mg%.Giátrịcủaphépkiểmtlà(lấytrịsốtuyệtđốicủat):3,23
Câu 24: không thể Trongsốcáctínhchấtsaucủamộtviênthuốc,tínhchấtnào
biếnđịnhdanh: Trọng lượng
Câu 25: Độnhạycủamộttestlà: Xác suất test cho kết quả đúng ở người
bệnh
Câu 26: : Giátrịnàosauđâyđặctrưngchomứcđộphântán? Phương sai
Câu 27 : Đườnghuyếttrungbìnhcủa120trẻsơsinhlà80mg%vàđộlệch
chuẩnlà10mg%.Khoảngtincậy95%củađườnghuyếttrungbìnhcủatrẻsơ
sinhlà: 78,2 – 81,8
Câu 28: TrongdânsốtỉnhX,xácsuấthútthuốclá=P(hútthuốclá)=0,3.Biết
rằngxácsuấtungthưphổiởngườihútthuốclálà0,4%vàxácsuấtungthưphổi
ởngườikhônghútthuốclálà0,04%.TínhP(ungthưphổi):0,148%
Câu 29:Mốiquanhệgiữatổngthểvàmẫulà:Mẫu là tập hợp con của tổng
thể
Câu 30: không phải : Giátrịnàosauđây làgiátrịtrungtâm? Độ lệch chuẩn
Câu 31: Mộtngườichạy100mtrongsáulần,thờigianchạy(tínhbằnggiây)sau
mỗilầnchạyđượcghilạinhưsau:25,1;21,2;17,9;23,0;24,6;19,5.Giátrị
trungbình,trungvịvàphươngsaicủadữliệuvềthờigianchạy100mcủangười
đólà: 21,9; 22,1; 8,2
Câu 32:TrongmộtnghiêncứuvềDigoxin,9ngườiđànôngtuổitừ20-29được
tiêmDigoxin.Bốnvàtámgiờsaukhitiêm,sốliệucủa9ngườinàylầnlượtlà
(1,0-1,0),(1,3-1,3),(0,9-0,7),(1,0-1,0),(1,0-0,9),(0,9-0,8),(1,3-1,2),
(1,1-1,0),(1,0-1,0).Chobiết:trungbìnhcủad=0,067vàSd=0,071vàtgiới
hạnlà2,306(độtựdo=8,phépkiểm2bên).Tínhgiátrịcủaphépkiểmt(lấy
giátrịtuyệtđối):2,83
Câu 33: Mộtgiađìnhcóhaingườicon.Tínhxácsuấtđểcảhaiđềulàcontrai
nếubiếtrằngítnhấttronghaingườiconcómộtcontrai(giảthiếtxácsuấtsinh
contraivàcongáibằngnhau):1/3
Câu 34:Mộtgiađìnhcó3ngườicon.GọiXlàsốcontraitrong3ngườicon.
Biếtxácsuấtsinhcontrailàlà0,53.KỳvọngvàphươngsaicủaXlầnlượtlà:
1,59 ; 0,747
Câu 35:ChoX~N(1;3),hãytínhP(X<1):0,5
Câu 36:ThốngkêđiểmthiX(điểm)mônXSTKcủasinhviêntạitrườngĐại
họcAchothấyXlàbiếnngẫunhiênX~N(5,25;1,25).Tỉlệsinhviêncóđiểm
thiXSTKcủatrườngAtừ4đến6điểmlà:61,72%
Câu 37:Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110họcsinhcấp3vàghinhậnđượccó
12họcsinhđãcócácquanhệtìnhdụcởtuổivịthànhniên.Khoảngtincậy95%
củatỉlệđãcóquanhệtìnhdụcởhọcsinhcấp3là:5,1% - 16,7%
Câu 38:ChoX~B(5;0,25).GiátrịP(X>3)bằng:0,015625
Câu 39:CácbệnhnhânđếnbệnhviệnXđểđiềutrịchỉmộttrongbaloạibệnh
A,B,C.Trongsốbệnhnhânđócó60%điềutrịbệnhA,30%điềutrịbệnhBvà
10%điềutrịbệnhC.XácsuấtđểchữakhỏicácbệnhA,B,Ctươngứnglà0,9;
0,8và0,85.Tỷlệbệnhnhânđượcchữakhỏibệnhlà:0,865
Câu 40:Chodãysốliệux:10,4;12,1;13,7;11,4;14,6;11,1;10,9;12,5;10,7;
13,5.Hãytínhtrungbìnhvàđộlệchchuẩncủasốliệutrên:12,09 ; 1,44
Câu 41.Xácđịnhtrungvịcủadãysốliệu:1;3;4;7;6;8;9là6
Câu 42.Trọnglượngcủamộtsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.
Kiểmtrangẫunhiên55sảnphẩmtínhđượctrungbìnhlà80gvàđộlệchchuẩn
là7g.Vớiđộtincậy95%khoảngtincậychoướclượngtrungbìnhcủasảnphẩm
trênlà: 80 +- 1,85
Câu 43.Điềutracắtngangtrên250trẻgồm200trẻtronggiađìnhítconvà50
trẻtronggiađìnhnhiềucon.Ởcácgiađìnhítconcó20trườnghợptrẻemsuy
dinhdưỡngvàởcácgiađìnhcónhiềuconcó8trườnghợpsuydinhdưỡng.Xác
suấtbịsuydinhdưỡngcủatrẻemởgiađìnhnhiềuconP(suydinhdưỡng/gia
đìnhnhiềucon)=0,16
Câu 44.Biếnsốlàbiếnsốnhịgiálà:nam hay nữ
Câu 45.Biếnsốnàosauđâylàbiếnsốđịnhtính:có hút thuốc lá hay không
Câu 46:giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
10trẻsơsinhđượctrungbình3,5vàđộlệchchuẩn0,3kg.Tínhđộchínhxác
củaướclượng/saisốướclượngvớiđộtincậy95%(t0.05(9)=2,262):0,215
Câu 47.Tungmộtđồngtiền,xácsuấtramặtngửalà:0,5
Câu 48.ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho40đốitượngcó15ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịbcho50ngườicó8ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương
là: 5,4
Câu 49.TiếnhànhthửnghiệmElisatiếnhànhtrên100ngườibịnhiễmHIV
pháthiện96trườnghợp(+).TiếnhànhthửnghiệmElisatrên100ngườikhông
nhiễmHIVcómộttrườnghợp(+).ĐộnhạycủatestElisatrongchẩnđoánHIV
là:96%
Câu 50.Cho2dãysốliệuA:20;30;40;50;60vàdãysốliệuB:30;40;50;60;70.
Dãydữliệucóđộlệchchuẩnlớnhơn: Độ lệch chuẩn bằng nhau.
Câu 51.Trênbiểuđồhộpthểhiện: Med ( trung vị)
Câu 52.ĐiềutrịthuốcXchobệnhnhântănghuyếtáp,huyếtáptâmthu
(mmHg)đođượctrướcvàsaukhiuốngthuốcXnhưsau:(150-135),(160-130),
(140-120),(145-115),(135-110),(155-116),(165-120),(150-130).Chobiết
mứcýnghĩa5%giátrịngưỡngC=2,364
Giátrịtuyệtđốicủaphépkiểmvàkếtluậntươngứnglà:7,787.Thuốc X có tác
dụng giảm huyết áp.
Câu 53.NộidungcủacácgiảthuyếtkhôngH0vàgiảthuyếtđốiH1là: Cả hai
đều là giả thuyết tổng thể
Câu54.Xácsuấtbịbệnhlaobằng:P(lao và hút thuốc lá) + P(lao và không
hút thuốc lá)
Câu 55.Khảosátcânnặng(kg)củamộtsốembésơsinhtạimộtsốbệnhviện
trongnhữngthánggầnđây,tađược:
Cânnặng:[2,7;2,9),[2,9;3,1),[3,1;3,3),[3,3;3,5),[3,5;3,9)
Sốembé:13;25;28;21;3
Tỷlệbésơsinhcócânnặngíthơn3,1kg: 0,42
Câu 56.Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110thanhniênvàghinhậnđượccó
khoảng25thanhniênhútthuốclá.Khoảngtincậy95%củatỉlệhútthuốclácủa
namthanhniênlà: 0,149 - 0,306
Câu 57.Trongkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkê,sailầmloại1là:Bác bỏ một giả
thuyết đúng
Câu 58.Mộtnhàmáycó60%sảnphẩmdophânxưởng1sảnxuấtvà40%do
phânxưởng2sảnxuất.Tỉlệchínhphẩmcủaphânxưởng1vàphânxưởng2lần
lượtlà92%và85%.Tỉlệphếphẩmcủanhàmáy: 0,108
Câu 59.Mộtbiếnsốcóthểnhậngiátrịbấtkìtrênkhoảng thìgọilà:(0;1) Biến
ngẫu nhiên liên tục
Câu 60:Đồthịhàmmậtđộcủabiếnsốngẫunhiêncóphânphốichuẩnđạtcực
đạitạigiátrị:Mode, mead, mean
Câu 61:Giátrịđặctrưngchomứcđộphântán: Phương sai
Câu 62.Trọnglượngsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩnvớitrung
bìnhlà200gvàđộlệchchuẩn10g.Sảnphẩmnhẹhơn180gthìkhôngđạttiêu
chuẩn.Kiểmtra3sảnphẩm,xácsuấtcóđúngmộtsảnphẩmkhôngđạttiêu
chuẩnbằng: 0,065
Câu 64.Trongkhoatimmạchcó30bệnhnhânnamvà20bệnhnhânnữ.Chọn
mộtbệnhnhânbấtkìxácsuấtbệnhnhânđólànữlà:0,40
Câu 65: đồthịcủaphânphốichuẩncódạnghìnhgì?Hình cái chuông, úp
xuống
Câu 66: ngườitaướctínhrằng15%dânsốthếgiớithuậntaytrái.Trongmột
nhómnọcó8người,xácsuấtđểcó3ngườithuậntaytrái:0,084
Câu 67: ĐểđánhgiáhiệuquảđiềutrịcủaphươngphápđiềutrịAđốivớibệnh
B,ngườitaquansáttrên100bệnhnhântrịbệnhB.100bệnhnhânnàylà:một
mẫu
Câu 68: TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=12%khámngẫunhiên5
trẻtrongdânsốD.Tínhxácsuấtcóítnhất1trẻmắcbệnhB?0,472
Câu 69: ChoX~N(0,1).TínhP(-3<X<-2)0,021
Câu 70: Nhữngbiếncốnàosauđâylàđộclập:Tuổi tính theo can chi-mắc
bệnh thận
Câu 71: trung bìnhNhữngphátbiểunàosauđâyđúngvềsố :Là giá trị bị ảnh
hưởng bởi giá trị ngoại lai
Câu 72: Khảosátcânnặngcủa100trẻsơsinhđược
Cân
nặng
3,0 3,5 4,0 4.5
Sốtrẻ 22 31 28 19
Ướclượngtrungbìnhcủatrẻsơsinhvớiđộtincậy95%:(3,618 ; 3,822)
Câu 73: TrongkếtquảmônXácsuất–Thốngkêcủa50sinhviên.Điểmcao
nhấtlà10,Điểmthấpnhấtlà2.Vậy:Chưa thể kết luận gì
Câu 74: Độchuyênbiệtcủamộttestlà:xác suất test kết quả đúng ở người
không bệnh
Câu 75: ChoX~N(1,3).TínhP(X>1):0,5
Câu 76: Trongmộtbaogạo,trọnglượngđóngbaotheoquyđịnhcủamộtbao
gạolà50kgvàđộlệchchuẩnlà0,35kg.Cânthử296baogạocủanhàmáynày
thìthấytrọnglượngtrungbìnhlà49,97kg.KiểmđịnhgiảthuyếtH “trọng
0
lượngmỗibaogạocủanhàmáynàylà50kg”cógiátrịthốngkêTvàkếtluận
là:Z=1,475 chấp nhận H với mức ý nghĩa 5%
0
Câu 77: ChobiếnsốngẫunhiênX~N(300,1).TínhP(297<X<300):0,498
Câu 78: Độtincậycàngcaothì:Mức ý nghĩa càng nhỏ, khoảng tin cậy càng
rộng
Câu 79: ChoX~N(1,3).TínhP(X<1):0,5
Câu80:ChobabiếncốđộclậpA,B,CvớiP(A)=1/2,P(B)=2/3,P(C)=1/4.
Xácsuấtđểítnhấtmộtbiếncốxảyralà:17/12
Câu81:Mộtmáyđónggóiđường,trọnglượngcủamộtgóicóphânphốichuẩn,
trungbìnhlà1kgvàđộlệchchuẩnlà4gam.Xácsuấtmộtngườimuaphảimột
góiđườngcótrọnglượngnhỏhơn990gamlàbaonhiêu?0,0062
Câu82:ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X <3):
2
0,9167
Câu83ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X >5):
2
0,025
Câu84:Trungbìnhlà:Số đo sự tập trung của số liệu
Câu85:PhươngsailàTrung bình bình phương độ lệch so với trung bình
Câu86Điềutra110ngườinghiệnchíchmatuýcó48ngườibịviêmgansiêuvi
C,khoảngtincậy95%củatỉlệviêmgansiêuviCtrongdânsốnghiệnchíchma
tuýlà:0,344 - 0,529
Câu87GiảsửXlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.Talấymẫuvàtính
đượctrungbìnhvàđộlệchchuẩncủaX(chomẫu).Từhaisốthốngkênày,ta
vẫnchưatínhđượckhoảngtincậychotrungbìnhtổngthểtươngứngvới:Ta có
thể tính được độ tin cậy cho cả ba trường hợp ( Độ tin cậy 90%, 95%,
99% )
Câu88Giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
của10trẻsơsinhđượctrungbình3,5kg,độlệchchuẩn0,5kg.Tínhđộchính
xáccủaướclượng/saisốcủaướclượngvớiđộtincậy95%:t0,05(9)=2,262:
0,358
Câu89:sailầmloại2:chấp nhận giả thuyết H khi H sai
0 0
Câu90:Nếuhệsốtươngquanr=-0,55takếtluận:Tương quan nghịch mạnh
Câu 91: Nếuhệsốtươngquanr=-0,45takếtluận:Tương quan nghịch vừa
Câu 92: Sốliệuvề(nhiệtđộvànhịptim)của6bệnhnhânđượctrìnhbàytrong
bảngsaulầnlượtlà(39,2–80),(39,0-95),(38,8–88),(38,4–80),(37,6–70),
(37,4–75).Biếttrungbìnhvàđộlệchchuẩncủanhịptimlà81,3và8,98.trung
bìnhvàđộlệchchuẩncủanhiệtđộlà38,4và0,75vàhệsốtươngquanlà0,75.
Hệsốgóccủaphươngtrìnhhồiquynhịptimtheothânnhiệtlà:9
Câu 93: Trongphântíchhồiquygiữax(biếnđộclập)vày(biếnphụthuộc),
phầndưlà:Hiệu số của giá trị y dự đoán và giá trị y thực tế ( với cùng một
giá trị của x)
Câu 94 Existence:cósựtươngquanko
Direction:chiềuhướngtươngquan(thuận,nghịch)
Strength:mứcđộtươngquan(mạnh,yếu)
câu 95: KhiướclượngKTCchotrungbìnhtổngthểtăngkíchthước,giảmđộ
tincậychắcchắnlàmsaisốcủaướclượnggiảmđi.
| 1/14

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ Y HỌC LÝ THUYẾT
1. Phép thử ngẫu nhiên:
Là1thínghiệm,kếtquảkhônglườngtrướcđượcnhưngvẫncóthểxác
địnhđượckếtquảcóthểxảyra. 
KếtquảcủaphépthửngẫunhiênΩ luônluônlà1biếncốchắcchắn 
Vídụ:xétnghiệm,khámbệnh,..là1phépthử 2. Biến cố
Khônggianmẫu:tậphợpkếtquảcóthểxảyratrongmộtphépthử 
Biếncốlà1phầntửcủakhônggianmẫutrên1hoặcnhiềukếtquảcóthể
xảyrakhithựchiệnphépthử  Phânloại: 
Biếncốchắcchắn:luônxảyrakhithựchiệnphépthử 
Biếncốkhôngthể:Chắcchắnkhôngxảyrakhithựchiện
phépthử.Vídụtungxúcxắckhôngxuấthiệnmặtsố7.Kết quả=0hoặc∅ 
Biếncốhiếm:ítxảyrakhithựchiệnphépthử.Vídụsinhem
békhôngxácđịnhđượcgiớitính.Xácsuấtbiếncốhiếm=0 
Biếncốđộclập:nghĩalàviệcxảyrabiếncốnàykhôngảnh
hưởngđếnbiếncốkia.Biếncốđộclậpđốilậpvớibiếncốbù 
Biếncốxungkhắc:làbiếncốmàkhôngđồngthờixảyra
trong1phépthử(A∩B=∅) 
Biếncốbù(đốilập):biếncốbùcủaAlàAngang.(A∩A ngang=∅) 
Biếncốđầyđủ:(A∪Angang=Ω)Từ2trởđi.Thỏamãn:
tổngcácbiếncốlậpthànhmộtbiếncốchắcchắnvàxung
khắctừngđôimộtvớinhau
3. Quan hệ giữa các biến cố
Phéphợp(phéptổng): 
Xảyrakhiítnhất1trongAhoặcBxảyra 
Kýhiệu:A∪BhoặcA+B 
Phépgiao(phéptích): 
Xảyrakhicả2AvàBxảyra 
Kýhiệu:A∩BhoặcAB  Phéphiệu: 
XảyrakhivàchỉkhiAxảyravàBkhôngxảyra 
KýhiệuA-BhoặcA/B
4. Xác suất của một biến cố
Xácsuấtcủamộtbiếncố làthờigian/khônggian/thờitiết/…ảnhhưởng đếnxácsuất 
Xácsuấtcủamộtbiếncố làconsốđặctrưngkhảnăngxuấthiệnbiếncố khilàmphépthử  Kýhiệu:P(A)
5. Định nghĩa xác suất
GiảsửA(biếncố)liênquanđếnphépthửvớiΩ=>có1sốhữuhạnkết
quảđồngkhảnăngxuấthiện 
XácsuấtcủabiếncốA:P(A)=n(A)/n(Ω)
6. Định nghĩa thống kê của xác suất
Thốngkêcủaxácsuấtlàkhithựchiệnphépthửnlần(kếtquảphépthử
saukhôngphụthuộcphépthửtrước) 
TrongđóbiếncốAxảyramlần(tầnsốxuấthiệncủabiếncốA) 
XácsuấtcủabiếncốA:f=m/n
7. Tiên đề Kolmogorov:  P(A)0  P(Ω)=1 
P(A∪B)=P(A)+P(B),NếuAvàBlà2biếncốxungkhắc)
8. Tính chất xác suất  0P(A)≤1  P(A)+P(Angang)=1  P(∅)=0
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH XÁC SUẤT Định lý cộng
Hai biến cố bất kì:P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB) 
Hai biến cố xung khắc:P(A+B)=P(A)+P(B) 
Ba biến cố bất kì:P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)-P(AB)-P(AC)- P(BC)+P(ABC) 
Nếu ba biến cố xung khắc: P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)
Xác suất có điều kiện:
Cho2biêncốA&B.XácsuấtcóđiềukiệncủaAvớiđiềukiệnB:P(A/B)
làxácsuấtcủaAđượctínhkhiBxảyra 
Công thức: P(A/B)=P(AB)/P(B)
Trongcácđiềukiệnbằngnhauthìtổngcácbiếncốđốinhauluônluôn bằng1
Định lý nhân xác suất:
Hai biến cố bất kì: P(A.B)=P(A/B)xP(B) 
Hai biến cố độc lập: P(A.B)=P(A)xP(B) 
Ba biến cố bất kì: P(A.B.C)=P(A).P(B/A).P(C/AB) 
Ba biến cố độc lập: P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C) Xác suất toàn phần:  
CÁC ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN XÁC SUẤT Y HỌC 
Số mắc mới: (incidence) làđạilượngđolườngchosựxuấthiệncủabệnh 
Nguy cơ ( risk): làxácsuấtmắcbệnhtrongthờigianphơinhiễmnhất
địnhtrongmộtcộngđồngdâncư 
Tỉ số mắc mới:Nguycơmắcbệnhtứcthờitrongmộtthờigian. 
Số chênh ( Odds): làchỉsốgiữaxácsuấtmắcbệnhvàkhôngmắcbệnh 
Yếu tố nguy cơ ( risk factor): Yếutốmàquađócáccơchế Trựctiếp
hoặcgiántiếplàmtăngkhảnăngmắcbệnh 
Cácchỉsốđánhgiámốitươngquancủa2biếncố 
OR( Odds Ratio) Sử dụng trong các nghiên cứu hồi cứu
Od=P/(1-P)
OR=Od1/Od2(Od1làyếutốphơinhiễm,Od2làyếutốkhôngphơi nhiễm) 
OR=1khôngcósựtương quangiữayếutốnguycơvàbệnh 
OR>1yếutốtương quanlàyếutốnguycơ(khảnăngmắcbệnhcao) 
OR<1yếutốtươngquanlàyếutốbảovệ(khảnăngmắcbệnhthấp) KTC 95% cho OR
Côngthức 
KTC[x;y]>1yếutốliênquanlàyếutốnguycơ 
KTC[x;y]<1yếutốliênquanlàyếutốbảovệ 
KTC[x;y]chứa1khôngcósựliênquan 
RR ( relative risk): Sử dụng trong các nghiên cứu Tiền
cứu: Nguy cơ tương đối

RR=P1/P2(P1LÀxácsuấtbịbệnhtrongnhómphơinhiễm,P2xácsuất
bịbệnhtrongnhómkhôngphơinhiễm) 
RR>1YTNClàmtăngkhảnăngmắcbệnh 
RR<1YTNClàmgiảmkhảnăngmắcbệnh 
RR=1khôngcómốiliênquangiữyếutốnguycơvàbệnh
Khoảng tin cậy RR ~ OR
Kiểm định hiệu lực vaccine
hiệulựcvaccine:VE=1-RR 
KTCchohiệulựcvaccine:[1-RRmax;1-RRmin]
XÁC SUẤT TRONG CHẨN ĐOÁN
Độ nhạy: Dương tính thật:
SN=P(T+/B+)=a/(a+c)
Làkhảnăngdươngtínhcủangườibịbệnh
=>Âmtínhgiả=c/(c+d)
Độ chuyên: (Âm tính thật) - độ đặc hiệu: SP=P(T-/B-)=d/(b+d)
Làkhảnăngâmtínhcủangườikhôngbệnh
=>Dươngtínhgiả=b/(d+b)
Giá trị tiên đoán:
PV+=P(B+/T+)=a/a+b:Giátrịtiênđoándương
PV-=P(B-/T-)=d/c+d:Giátrịtiênđoánâm THỐNG KÊ Y HỌC
1. Thống kê:Làphươngphápkhoahọcdùngđểtổnghợp,trìnhbày
vàphântích.Sửdụngtrongnghiêncứunhằmsosánh1nhómđối
tượngchứkhôngphảinghiêncứu1cánhânđơnlẻ.Ứngdụngtrong
chẩnđoánđiềutrị,nghiêncứukhoahọc,cácchươngtrìnhytế… 
thốngkêmôtả:thunhập,tổnghợp,trìnhbày. 
Thốngkêphântích:kiểmđịnh,xácđịnh,tươngquan 
Kếtluậnkhoahọc:kếtluận(khôngcóthuậtngữthốngkê) 2. Số liệu:
Làkếtquảcóđượcdoviệcquansáthaythunhậpđặctínhhayđại
lượngởcácđốitượngkhácnhauhayởthờigiankhácnhau. 
Phươngphápthuthậpsốliệu:
Thường quy: Sốliệuthunhậpđượcquahệthốngsổ
sách,biểumẫuđãquyđịnhsẵn.Sốliệunàydùngđể
quảnlýhoặcthựchiệncácđềtàinghiêncứuhồicứu. 
Điều tra: Thunhậpsốliệukhôngcósẵntronghệ
thốngthườngquyhoặcchitiếthơnthườngquybằng
cáchkhảosáttrựctiếphoặcphỏngvấn.Sốliệuđiều
trađượcdùngchođềtàinghiêncứutiền/tiêncứu. 3. Biến số:
Dùngđểdiễntả1đặctínhmàgiátrịcủanóthayđổitừcá
thểnàysangcáthểkháchaytừthờiđiểmnàysangthờiđiểm khác.  Phânloại:  Bản chất
.
Biếnsốđịnhtính(đặttính,khôngđolườngđược): gồm
Biến định danh(haycòngọilànhịgiávìkhông
sosánhđược),mỗibiếnbiểuthịbằngtêngọi,không
thểsắpxếpthứtự,khôngcóýnghĩasosánh.
Biến số nhiều giá trị thứ tựlàcácgiátrịthểhiện
mứcđộtănghoặcgiảmdần,cótínhchấtthứtự.
.Biếnsốđịnhlượng(cânđo,đongđếmđược):liêntục
thìkếtquảcủaXlàkếtquảcủasựđolường.Nếurờirạcthìgiátrịcủađặctính
Xlàkếtquảcủasựđếm.Vídụ:BMI,IQ,EQ,...  Tính tương quan:
.Biếnphụthuộc:Nócóthểlàhậuquảtrongmốiquan
hệvớinhiềuyếutốkhác.
.Biếnđộclập: Thườnglàyếutốnguycơtrongmối
quanhệnhânquảvớihiệntượngsứckhỏecầnnghiêncứu
4. Các giá trị chỉ mức độ phân tán: Phươngsai,Độlệch
chuẩn(standarddeviation),Saisốchuẩn(standarderror)
5. Khoảng tứ phân vị
Nếuchiasốliệusắpxếpthành2phầnbằngnhauthìkhoảngtứphânvịlà
khoảngcáchcủatrungvịtrênvàtrungvịdưới.
6. Các tính chất của phân phối chuẩn
ĐồthịhàmmậtđộbiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnNcódạnghình cáichuôngúpxuống 
Cótínhđốixứng(hàmchắnquagiátrịtrungbình) 
Mode=med=mean(trungbình=trungvị=yếuvị) 
Vịtrícủaphânphốiđượcxácđịnhbởimuy 
Xácđịnhtừ-∞đến+∞ LÝ THUYẾT MẪU 1. Định nghĩa mẫu
Mẫulàtậphợpcáccáthểđượcchọnđểđưavàokhảosát,thuthậpsốliệu 
Chọnmẫulà1quátrìnhchọncácphầntửcủa1dãysốsaochocácphần
tửđóđạidiệntoànbộdãysố Quần thể
Làtoànbộcácđốitượngcầnquantâmnghiêncứuvềmộtđặctínhnào
đó.Sốphầntửcựckìlớn,khóxácđịnhchínhxác. 2. Mẫu đại diện
Làmẫuđượcchọnngẫunhiêntừtoànthểcáccáthểthuộcđốitượng nghiêncứu. 
Đượcchọntheomộtkỹthuậtđãđịnh 
Kỹthuậtchọnmẫu 
Chọnmẫukhôngxácsuất 
Chọnmẫuxácsuất:ngẫunhiên,hệ thống,phântầng,cụm,...
3. Các đặc trưng của mẫu
Sốtrungbình(Mean): 
Sốtrungvị(Med):TrungvịcủamộtđạilượngngẫunhiênlàgiátrịcủaX
chiaphânphốixácsuấtthành2phầncóxácsuấtbằngnhau.Trongthống
kêvớimộtdãydữliệuđãsắptăngdầngồmnphầntử:
+ n lẻthìtrungvịlàmộtsốnằmgiữadãydữliệu
+n chẵnthìtrungvịlàtrungbìnhcộngcủa2giátrịnằmgiữadãy dữliệu. +P(X=med(X)) 
Yếuvị(mod):TrongxácsuấtyếuvịlàgiátrịcủabiếnngẫunhiênXxác
suấtlớnnhất.Trongthốngkê,yếuvịlàgiátrịcótầnsuấtlớnnhất
Mộtdãydữliệucóthểkhôngcóhoặccó1haynhiềuyếuvị
Kỳvọng,trungvị,yếuvịkhôngtrùngnhau,nếubằngnhauthìđólàphân phốichuẩn.
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ 1. Sai lầm: 2 loại
LoạiI:XácsuấtbácbỏgiảthuyếtHokhiHođúnggọilàα 
LoạiII:XácsuấtchấpnhậngiảthuyếtHokhiHosaigọilàβ 2. Định nghĩa
Giả thuyết thống kêlàmệnhđềvềthamsố,vềluậtphânphối,tínhchất
củabiếnngẫunhiên 
Kiểm định giả thuyết thống kêlàthủtụcbácbỏhoặckhôngbácbỏgiả thuyếtHo 3. Cách đặt Ho
Với đề bài so sánh ( có sự khác biệt không?): đặtHolàkhôngcósự
khácbiệt(giốngnhau) 
Với đề bài Thuốc A/ phương pháp B/… có tác dụng không?: ĐặtHolà
ThuốcA/phươngphápB/…khôngcótácdụng
KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG
Dùngđểsosánh2tỉlệ,nhiềutỉlệ 
Kiểmđịnhchosựđộclậphayphụthuộc 
Kiểmđịnhsựphùhợpcủadữliệuvớimộtphânphối
Chúý: 
TrongthựctếchấpnhậnH0khôngcónghĩalàH0đúng
màchỉcóthểhiểurằngvớidữliệuthuthậpchưađủcơsởđểbácbỏH0.
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỒI QUY & TƯƠNG QUAN
Hệsốadiễntảđộdốccủađườngthẳnghồiquy(slope) 
HệsốacócùngdấuvớihệsốtươngquanR   
Khia=0vày=bthìkhôngcósựtươngquangiữaxvày 
Khia#0cósựtươngquangiữaxvày 
Độmạnhcủasựtươngquankhôngphụthuộcvàohệsốlớnhay   nhỏ
1. Phương sai hồi quy
Phươngsaihồiquyphảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanh
đườngthẳnghồiquy 
Nếuphươngsaihồiquycànglớnthìdữliệuphântáncànglớnvà ngượclại
2. Hệ số xác định R2
HệsốR2thuộc[0;1]chobiết%biếnthiênYlàdoXvàngượclại 
NểuR2tiếnđến1thìcácđiểm(x;y)nằmsátđườngthẳnghồiquy.
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchtốt 
NếuR2tiếnđến0thìcácđiểm(x;y)nằmxađườngthẳnghồiquy.
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchkém.
3. Hệ số tương quan
còngọilàhệsốtươngquanPearson 
GiátrịRluônnằmtrong[-1;1] 
Đolườngđộmạnhcủatươngquantuyếntínhgiữa2biến địnhlượng 4. Chiều tương quan
NếuR>0:XvàYtươngquanthuận 
NếuR<0:XvàYtươngquannghịch 
NếuR=0:XvàYkhôngtươngquan 5. Tính tương quan:
0.5<|R|<1:Tươngquanmạnh/chặtchẽ/vừa(tùyđềbài) 
0,3<|R|<0.5:Tươngquanvừa/yếu(tùyđềbài) 
|R|<0,5hoặc0,3(tùyđềbài):tươngquanyếu PHÂN TÁN ĐỒ
Làđồthịthểhiệncácgiátrịcủacácquansátbằngkíhiệutrênhệ
tọađộgồm2trục 
Trụchoànhthểhiệnchobiếnsốđộclập(Biếnsốđộclậpthườnglà
yếutốnguycơtrongmốiquanhệnhânquảvớihiệntượngcần nghiêncứu) 
Trụctungthểhiệnbiếnsốphụthuộc.(Biếnsốphụthuộclàhậuquả
trongmốiquanhệvớinhiềuyếutốkhác) PHƯƠNG SAI HỒI QUY
Phảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanhđườngthẳnghồiquy 
Phương sai càng lớn => dữ liệu phân tán càng lớn và ngược lại
PHƯƠNG PHÁP TỈ CƠ HỘI
Tỉcơhộidiễntảtỉsốvềkếtquảxétnghiệmđốivớimộtngườibị
bệnhvàkếtquảđóđốivớimộtngườikhôngbịbệnh BÀI TẬP
Câu 1:MuốnsaisốướclượngtỷlệngườibịbệnhBkhôngquá1%,độtincậy
95%thìcỡmẫutốithiểulà:9604
Câu 2:Mộtnghiêncứuđượctiếnhànhtrongđóngườitasửdụngartesunateđể
điềutrịcho1200bệnhnhânbịsốtrétdoP.falciparum.Có990bệnhnhânđược
cắtsốttrongvòng48giờ.Xácsuấtartesunatecắtsốttrongvòng48giờcho
bệnhnhânbịsốtrétlà:82,5%
Câu 3:
Trongphântíchphươngsai,giảthuyếtđốiH
Có ít nhất 2 tổng thể Alà: có trung bình khác nhau
Câu 4:
Giảsửrằngxácsuấtsinhcontraivàcongáiđềubằng0,5.Mộtgiađình
có4ngườicon.Xácsuấtđểgiađìnhđócókhôngquámộtcontrailà:0,3125
Câu 5:
ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho20đốitượngcó6ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịBcho20ngườicó13ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương: 4,91
Câu 6:
Trongviệcướclượngmộtthamsốthốngkê: Xác suất sai lầm là α
Câu 7:
TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=15%.Phảikhámtốithiểu
baonhiêutrẻtrongDđểxácsuấtcóítnhấtmộttrẻmắcbệnhB>=99%: 29
Câu 8
Đểtínhxácsuấtcó2bệnhnhânbịtửvongdosốtrétkhiđiềutrị200
bệnhnhânsốtrétcóthểsửdụngcôngthứccủaphânphối: Nhị thức
Câu 9:
Mộtnghiêncứutìmđượcphươngtrìnhhồiquytiênđoánsốlượngbất
thườngnhiễmsắcthể(trên100tếbào)theolượngchìtrongmáu:Bấtthường
NST=0,14+0,90xlượngchìmáu(tínhbằng(g/100ml).Mộtngườibịnhiễm
chìvớinồngđộ0(g/100mlđượctiênđoáncósốbấtthườngNST/100tếbàolà: 0,14
Câu 10:
Chọnngẫunhiênmộtgiađìnhcóhaicon.GọiXlàsốcontraitronggia
đìnhđó.Biếtxácsuấtđểsinhcontrailà0,5.KỳvọngcủaXlà:1
Câu 11: Đặctínhnàosauđâykhôngđúngchophânphốibìnhthường: Đạt giá
trị cực tiểu tại giá trị trung bình Câu 12

 :Nguyêntắccủaphươngphápbìnhphươngcựctiểulà:Cực tiểu hóa
tổng bình phương của phần dư
Câu 13:
Giữahaiđạilượngxvàycóhệsốtươngquanlà0,20.Vậykhixtăng thì: y tăng
Câu 14:
Ngườitamuốnảnhhưởngcủaviệcănvànghỉtrưacủacôngnhân(từ
11:30đến12:30)đếnchấtlượngsảnphẩm.Đểthựchiệnđiềunày,ngườita
chọnra30côngnhân,đếmsốsảnphẩmsảnxuấtđượcvàsốsảnphẩmbịhỏng
củamỗingườivàohaigiaiđoạn,mỗigiaiđoạn30phút.Giaiđoạnmộttừ10:45
đến11:15(trước11:30)vàgiaiđoạnhaitừ12:45đến13:15(sau12:30).Tanên
sửdụngphươngphápkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkênào?: So sánh hai trung bình ghép cặp
Câu 15:
Giátrịnàosauđâyảnhhưởngbởitừnggiátrịđơnlẻ: Trung bình
Câu 16:
NếubàmẹbịnhiễmHIV,xácsuấtđứatrẻbịnhiễmtừtrongtửcungvà
trongkhichuyểndạlà0,2,xácsuấttrẻbịnhiễmdobúsữamẹlà0,1.Tínhxác
suấtđứatrẻđồngthờibịnhiễmHIVtrongtửcungvàbịnhiễmHIVtrongkhibú
mẹ(nếuhaixácsuấtnàylàđộclập): 0,02
Câu 17:
SửdụngthửnghiệmElisatrongsànglọctìnhtrạngnhiễmHIVtrên
10.000phụnữmangthai(tỷlệphụnữmangthaibịnhiễmHIVlà1%).Thử
nghiệmcóđộnhạylà99%vàđộchuyênbiệtlà97%Xácsuấtphụnữthựcsự
khôngnhiễmHIVnếungườiphụnữnàycókếtquảthửnghiệmElisaHIVâm tínhlà: 99,99%
Câu 18
:Biếnnàosauđâylàbiếnđịnhlượng:Lượng huyết tố cầu
Câu 19:
NếuhệsốtươngquanR=-0,90takếtluận:Tương quan nghịch, mạnh
Câu 20:
ChobiếnngẫunhiênX~N(4;2,25).GiátrịcủaxácsuấtP(X>5,5) là: 0,158
Câu 21:
Tacósốliệuvềhuyếtápcủa54bệnhnhânvàcácdữliệucóliênquan.
Đểthểhiệnmốitươngquangiữahuyếtápvàtuổicủabệnhnhân,biểuđồphù
hợpnhấtlà:Phân tán đồ
Câu 22
:Trungbìnhvàđộlệchchuẩncủađườnghuyếtcủa15ngườituânthủ
chếđộănđặcbiệtlà90vàđộlệchchuẩnlà12.KiểmđịnhgiảthuyếtHo:đường
huyếttrungbìnhcủanhómngườinàybằngvớiđườnghuyếttrungbìnhcủaquần
thểbằng100mg%.Giátrịcủaphépkiểmtlà(lấytrịsốtuyệtđốicủat):3,23
Câu 24: Trongsốcáctínhchấtsaucủamộtviênthuốc,tínhchấtnàokhông thể
biếnđịnhdanh: Trọng lượng
Câu 25:
Độnhạycủamộttestlà: Xác suất test cho kết quả đúng ở người bệnh
Câu 26:
Giátrịnàosauđâyđặctrưngchomứcđộphântán?: Phương sai
Câu 27 :
Đườnghuyếttrungbìnhcủa120trẻsơsinhlà80mg%vàđộlệch
chuẩnlà10mg%.Khoảngtincậy95%củađườnghuyếttrungbìnhcủatrẻsơ sinhlà: 78,2 – 81,8
Câu 28:
TrongdânsốtỉnhX,xácsuấthútthuốclá=P(hútthuốclá)=0,3.Biết
rằngxácsuấtungthưphổiởngườihútthuốclálà0,4%vàxácsuấtungthưphổi
ởngườikhônghútthuốclálà0,04%.TínhP(ungthưphổi):0,148%
Câu 29
:Mốiquanhệgiữatổngthểvàmẫulà:Mẫu là tập hợp con của tổng thể
Câu 30:
Giátrịnàosauđây không phảilàgiátrịtrungtâm?: Độ lệch chuẩn
Câu 31:
Mộtngườichạy100mtrongsáulần,thờigianchạy(tínhbằnggiây)sau
mỗilầnchạyđượcghilạinhưsau:25,1;21,2;17,9;23,0;24,6;19,5.Giátrị
trungbình,trungvịvàphươngsaicủadữliệuvềthờigianchạy100mcủangười đólà: 21,9; 22,1; 8,2
Câu 32
:TrongmộtnghiêncứuvềDigoxin,9ngườiđànôngtuổitừ20-29được
tiêmDigoxin.Bốnvàtámgiờsaukhitiêm,sốliệucủa9ngườinàylầnlượtlà
(1,0-1,0),(1,3-1,3),(0,9-0,7),(1,0-1,0),(1,0-0,9),(0,9-0,8),(1,3-1,2),
(1,1-1,0),(1,0-1,0).Chobiết:trungbìnhcủad=0,067vàSd=0,071vàtgiới
hạnlà2,306(độtựdo=8,phépkiểm2bên).Tínhgiátrịcủaphépkiểmt(lấy
giátrịtuyệtđối):2,83
Câu 33:
Mộtgiađìnhcóhaingườicon.Tínhxácsuấtđểcảhaiđềulàcontrai
nếubiếtrằngítnhấttronghaingườiconcómộtcontrai(giảthiếtxácsuấtsinh
contraivàcongáibằngnhau):1/3
Câu 34:
Mộtgiađìnhcó3ngườicon.GọiXlàsốcontraitrong3ngườicon.
Biếtxácsuấtsinhcontrailàlà0,53.KỳvọngvàphươngsaicủaXlầnlượtlà: 1,59 ; 0,747
Câu 35:ChoX~N(1;3),hãytínhP(X<1):0,5
Câu 36:
ThốngkêđiểmthiX(điểm)mônXSTKcủasinhviêntạitrườngĐại
họcAchothấyXlàbiếnngẫunhiênX~N(5,25;1,25).Tỉlệsinhviêncóđiểm
thiXSTKcủatrườngAtừ4đến6điểmlà:61,72%
Câu 37:
Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110họcsinhcấp3vàghinhậnđượccó
12họcsinhđãcócácquanhệtìnhdụcởtuổivịthànhniên.Khoảngtincậy95%
củatỉlệđãcóquanhệtìnhdụcởhọcsinhcấp3là:5,1% - 16,7%
Câu 38
:ChoX~B(5;0,25).GiátrịP(X>3)bằng:0,015625
Câu 39:
CácbệnhnhânđếnbệnhviệnXđểđiềutrịchỉmộttrongbaloạibệnh
A,B,C.Trongsốbệnhnhânđócó60%điềutrịbệnhA,30%điềutrịbệnhBvà
10%điềutrịbệnhC.XácsuấtđểchữakhỏicácbệnhA,B,Ctươngứnglà0,9;
0,8và0,85.Tỷlệbệnhnhânđượcchữakhỏibệnhlà:0,865
Câu 40
:Chodãysốliệux:10,4;12,1;13,7;11,4;14,6;11,1;10,9;12,5;10,7;
13,5.Hãytínhtrungbìnhvàđộlệchchuẩncủasốliệutrên:12,09 ; 1,44
Câu
41.Xácđịnhtrungvịcủadãysốliệu:1;3;4;7;6;8;9là6
Câu 42.Trọnglượngcủamộtsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.
Kiểmtrangẫunhiên55sảnphẩmtínhđượctrungbìnhlà80gvàđộlệchchuẩn
là7g.Vớiđộtincậy95%khoảngtincậychoướclượngtrungbìnhcủasảnphẩm
trênlà: 80 +- 1,85
Câu 43.Điềutracắtngangtrên250trẻgồm200trẻtronggiađìnhítconvà50
trẻtronggiađìnhnhiềucon.Ởcácgiađìnhítconcó20trườnghợptrẻemsuy
dinhdưỡngvàởcácgiađìnhcónhiềuconcó8trườnghợpsuydinhdưỡng.Xác
suấtbịsuydinhdưỡngcủatrẻemởgiađìnhnhiềuconP(suydinhdưỡng/gia
đìnhnhiềucon)=0,16
Câu 44.Biếnsốlàbiếnsốnhịgiálà:nam hay nữ
Câu 45.Biếnsốnàosauđâylàbiếnsốđịnhtính:có hút thuốc lá hay không
Câu 46:giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
10trẻsơsinhđượctrungbình3,5vàđộlệchchuẩn0,3kg.Tínhđộchínhxác
củaướclượng/saisốướclượngvớiđộtincậy95%(t0.05(9)=2,262):0,215
Câu 47.Tungmộtđồngtiền,xácsuấtramặtngửalà:0,5
Câu 48.ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho40đốitượngcó15ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịbcho50ngườicó8ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương là: 5,4
Câu 49.TiếnhànhthửnghiệmElisatiếnhànhtrên100ngườibịnhiễmHIV
pháthiện96trườnghợp(+).TiếnhànhthửnghiệmElisatrên100ngườikhông
nhiễmHIVcómộttrườnghợp(+).ĐộnhạycủatestElisatrongchẩnđoánHIV là:96%
Câu 50.Cho2dãysốliệuA:20;30;40;50;60vàdãysốliệuB:30;40;50;60;70.
Dãydữliệucóđộlệchchuẩnlớnhơn: Độ lệch chuẩn bằng nhau.
Câu 51.Trênbiểuđồhộpthểhiện: Med ( trung vị)
Câu 52.ĐiềutrịthuốcXchobệnhnhântănghuyếtáp,huyếtáptâmthu
(mmHg)đođượctrướcvàsaukhiuốngthuốcXnhưsau:(150-135),(160-130),
(140-120),(145-115),(135-110),(155-116),(165-120),(150-130).Chobiết
mứcýnghĩa5%giátrịngưỡngC=2,364
Giátrịtuyệtđốicủaphépkiểmvàkếtluậntươngứnglà:7,787.Thuốc X có tác dụng giảm huyết áp.
Câu 53.NộidungcủacácgiảthuyếtkhôngH0vàgiảthuyếtđốiH1là: Cả hai
đều là giả thuyết tổng thể

Câu54.Xácsuấtbịbệnhlaobằng:P(lao và hút thuốc lá) + P(lao và không hút thuốc lá)
Câu 55.Khảosátcânnặng(kg)củamộtsốembésơsinhtạimộtsốbệnhviện
trongnhữngthánggầnđây,tađược:
Cânnặng:[2,7;2,9),[2,9;3,1),[3,1;3,3),[3,3;3,5),[3,5;3,9)
Sốembé:13;25;28;21;3
Tỷlệbésơsinhcócânnặngíthơn3,1kg: 0,42
Câu 56.Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110thanhniênvàghinhậnđượccó
khoảng25thanhniênhútthuốclá.Khoảngtincậy95%củatỉlệhútthuốclácủa
namthanhniênlà: 0,149 - 0,306
Câu 57.Trongkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkê,sailầmloại1là:Bác bỏ một giả thuyết đúng
Câu 58.Mộtnhàmáycó60%sảnphẩmdophânxưởng1sảnxuấtvà40%do
phânxưởng2sảnxuất.Tỉlệchínhphẩmcủaphânxưởng1vàphânxưởng2lần
lượtlà92%và85%.Tỉlệphếphẩmcủanhàmáy: 0,108
Câu 59.Mộtbiếnsốcóthểnhậngiátrịbấtkìtrênkhoảng(0;1)thìgọilà:Biến ngẫu nhiên liên tục
Câu 60:Đồthịhàmmậtđộcủabiếnsốngẫunhiêncóphânphốichuẩnđạtcực
đạitạigiátrị:Mode, mead, mean
Câu 61:Giátrịđặctrưngchomứcđộphântán: Phương sai
Câu 62.Trọnglượngsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩnvớitrung
bìnhlà200gvàđộlệchchuẩn10g.Sảnphẩmnhẹhơn180gthìkhôngđạttiêu
chuẩn.Kiểmtra3sảnphẩm,xácsuấtcóđúngmộtsảnphẩmkhôngđạttiêu chuẩnbằng: 0,065
Câu 64.Trongkhoatimmạchcó30bệnhnhânnamvà20bệnhnhânnữ.Chọn
mộtbệnhnhânbấtkìxácsuấtbệnhnhânđólànữlà:0,40
Câu 65: đồthịcủaphânphốichuẩncódạnghìnhgì?Hình cái chuông, úp xuống
Câu 66: ngườitaướctínhrằng15%dânsốthếgiớithuậntaytrái.Trongmột
nhómnọcó8người,xácsuấtđểcó3ngườithuậntaytrái:0,084
Câu 67: ĐểđánhgiáhiệuquảđiềutrịcủaphươngphápđiềutrịAđốivớibệnh
B,ngườitaquansáttrên100bệnhnhântrịbệnhB.100bệnhnhânnàylà:một mẫu
Câu 68: TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=12%khámngẫunhiên5
trẻtrongdânsốD.Tínhxácsuấtcóítnhất1trẻmắcbệnhB?0,472
Câu 69: ChoX~N(0,1).TínhP(-30,021
Câu 70: Nhữngbiếncốnàosauđâylàđộclập:Tuổi tính theo can chi-mắc bệnh thận
Câu 71: Nhữngphátbiểunàosauđâyđúngvềsốtrung bình:Là giá trị bị ảnh
hưởng bởi giá trị ngoại lai

Câu 72: Khảosátcânnặngcủa100trẻsơsinhđược Cân 3,0 3,5 4,0 4.5 nặng Sốtrẻ 22 31 28 19
Ướclượngtrungbìnhcủatrẻsơsinhvớiđộtincậy95%:(3,618 ; 3,822)
Câu 73: TrongkếtquảmônXácsuất–Thốngkêcủa50sinhviên.Điểmcao
nhấtlà10,Điểmthấpnhấtlà2.Vậy:Chưa thể kết luận gì
Câu 74: Độchuyênbiệtcủamộttestlà:xác suất test kết quả đúng ở người không bệnh
Câu 75: ChoX~N(1,3).TínhP(X>1):0,5
Câu 76: Trongmộtbaogạo,trọnglượngđóngbaotheoquyđịnhcủamộtbao
gạolà50kgvàđộlệchchuẩnlà0,35kg.Cânthử296baogạocủanhàmáynày
thìthấytrọnglượngtrungbìnhlà49,97kg.KiểmđịnhgiảthuyếtH0“trọng
lượngmỗibaogạocủanhàmáynàylà50kg”cógiátrịthốngkêTvàkếtluận
là:Z=1,475 chấp nhận H0 với mức ý nghĩa 5%
Câu 77: ChobiếnsốngẫunhiênX~N(300,1).TínhP(2970,498
Câu 78: Độtincậycàngcaothì:Mức ý nghĩa càng nhỏ, khoảng tin cậy càng rộng
Câu 79: ChoX~N(1,3).TínhP(X<1):0,5
Câu80:ChobabiếncốđộclậpA,B,CvớiP(A)=1/2,P(B)=2/3,P(C)=1/4.
Xácsuấtđểítnhấtmộtbiếncốxảyralà:17/12
Câu81:Mộtmáyđónggóiđường,trọnglượngcủamộtgóicóphânphốichuẩn,
trungbìnhlà1kgvàđộlệchchuẩnlà4gam.Xácsuấtmộtngườimuaphảimột
góiđườngcótrọnglượngnhỏhơn990gamlàbaonhiêu?0,0062
Câu82:ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X2<3):0,9167
Câu83ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X2>5):0,025
Câu84:Trungbìnhlà:Số đo sự tập trung của số liệu
Câu85:PhươngsailàTrung bình bình phương độ lệch so với trung bình
Câu86Điềutra110ngườinghiệnchíchmatuýcó48ngườibịviêmgansiêuvi
C,khoảngtincậy95%củatỉlệviêmgansiêuviCtrongdânsốnghiệnchíchma
tuýlà:0,344 - 0,529
Câu87GiảsửXlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.Talấymẫuvàtính
đượctrungbìnhvàđộlệchchuẩncủaX(chomẫu).Từhaisốthốngkênày,ta
vẫnchưatínhđượckhoảngtincậychotrungbìnhtổngthểtươngứngvới:Ta có
thể tính được độ tin cậy cho cả ba trường hợp ( Độ tin cậy 90%, 95%, 99% )
Câu
88Giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
của10trẻsơsinhđượctrungbình3,5kg,độlệchchuẩn0,5kg.Tínhđộchính
xáccủaướclượng/saisốcủaướclượngvớiđộtincậy95%:t0,05(9)=2,262: 0,358
Câu
89:sailầmloại2:chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai
Câu90:Nếuhệsốtươngquanr=-0,55takếtluận:Tương quan nghịch mạnh
Câu 91: Nếuhệsốtươngquanr=-0,45takếtluận:Tương quan nghịch vừa
Câu 92: Sốliệuvề(nhiệtđộvànhịptim)của6bệnhnhânđượctrìnhbàytrong
bảngsaulầnlượtlà(39,2–80),(39,0-95),(38,8–88),(38,4–80),(37,6–70),
(37,4–75).Biếttrungbìnhvàđộlệchchuẩncủanhịptimlà81,3và8,98.trung
bìnhvàđộlệchchuẩncủanhiệtđộlà38,4và0,75vàhệsốtươngquanlà0,75.
Hệsốgóccủaphươngtrìnhhồiquynhịptimtheothânnhiệtlà:9
Câu 93: Trongphântíchhồiquygiữax(biếnđộclập)vày(biếnphụthuộc),
phầndưlà:Hiệu số của giá trị y dự đoán và giá trị y thực tế ( với cùng một giá trị của x)
Câu 94 Existence:cósựtươngquanko
Direction:chiềuhướngtươngquan(thuận,nghịch)
Strength:mứcđộtươngquan(mạnh,yếu)
câu 95: KhiướclượngKTCchotrungbìnhtổngthểtăngkíchthước,giảmđộ
tincậychắcchắnlàmsaisốcủaướclượnggiảmđi.