Đề cương - Môn Xác xuất thống kê | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ Y HỌC LÝ THUYẾT
1. Phép thử ngẫu nhiên:
Là1thínghiệm,kếtquảkhônglườngtrướcđượcnhưngvẫncóthểxác
địnhđượckếtquảcóthểxảyra.
KếtquảcủaphépthửngẫunhiênΩ luônluônlà1biếncốchắcchắn
Vídụ:xétnghiệm,khámbệnh,..là1phépthử 2. Biến cố
Khônggianmẫu:tậphợpkếtquảcóthểxảyratrongmộtphépthử
Biếncốlà1phầntửcủakhônggianmẫutrên1hoặcnhiềukếtquảcóthể
xảyrakhithựchiệnphépthử Phânloại:
Biếncốchắcchắn:luônxảyrakhithựchiệnphépthử
Biếncốkhôngthể:Chắcchắnkhôngxảyrakhithựchiện
phépthử.Vídụtungxúcxắckhôngxuấthiệnmặtsố7.Kết quả=0hoặc∅
Biếncốhiếm:ítxảyrakhithựchiệnphépthử.Vídụsinhem
békhôngxácđịnhđượcgiớitính.Xácsuấtbiếncốhiếm=0
Biếncốđộclập:nghĩalàviệcxảyrabiếncốnàykhôngảnh
hưởngđếnbiếncốkia.Biếncốđộclậpđốilậpvớibiếncốbù
Biếncốxungkhắc:làbiếncốmàkhôngđồngthờixảyra
trong1phépthử(A∩B=∅)
Biếncốbù(đốilập):biếncốbùcủaAlàAngang.(A∩A ngang=∅)
Biếncốđầyđủ:(A∪Angang=Ω)Từ2trởđi.Thỏamãn:
tổngcácbiếncốlậpthànhmộtbiếncốchắcchắnvàxung
khắctừngđôimộtvớinhau
3. Quan hệ giữa các biến cố
Phéphợp(phéptổng):
Xảyrakhiítnhất1trongAhoặcBxảyra
Kýhiệu:A∪BhoặcA+B
Phépgiao(phéptích):
Xảyrakhicả2AvàBxảyra
Kýhiệu:A∩BhoặcAB Phéphiệu:
XảyrakhivàchỉkhiAxảyravàBkhôngxảyra
KýhiệuA-BhoặcA/B
4. Xác suất của một biến cố
Xácsuấtcủamộtbiếncố làthờigian/khônggian/thờitiết/…ảnhhưởng đếnxácsuất
Xácsuấtcủamộtbiếncố làconsốđặctrưngkhảnăngxuấthiệnbiếncố khilàmphépthử Kýhiệu:P(A)
5. Định nghĩa xác suất
GiảsửA(biếncố)liênquanđếnphépthửvớiΩ=>có1sốhữuhạnkết
quảđồngkhảnăngxuấthiện
XácsuấtcủabiếncốA:P(A)=n(A)/n(Ω)
6. Định nghĩa thống kê của xác suất
Thốngkêcủaxácsuấtlàkhithựchiệnphépthửnlần(kếtquảphépthử
saukhôngphụthuộcphépthửtrước)
TrongđóbiếncốAxảyramlần(tầnsốxuấthiệncủabiếncốA)
XácsuấtcủabiếncốA:f=m/n
7. Tiên đề Kolmogorov: P(A)≥ 0 P(Ω)=1
P(A∪B)=P(A)+P(B),NếuAvàBlà2biếncốxungkhắc)
8. Tính chất xác suất 0≤P(A)≤1 P(A)+P(Angang)=1 P(∅)=0
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH XÁC SUẤT Định lý cộng
Hai biến cố bất kì:P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB)
Hai biến cố xung khắc:P(A+B)=P(A)+P(B)
Ba biến cố bất kì:P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)-P(AB)-P(AC)- P(BC)+P(ABC)
Nếu ba biến cố xung khắc: P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C)
Xác suất có điều kiện:
Cho2biêncốA&B.XácsuấtcóđiềukiệncủaAvớiđiềukiệnB:P(A/B)
làxácsuấtcủaAđượctínhkhiBxảyra
Công thức: P(A/B)=P(AB)/P(B)
Trongcácđiềukiệnbằngnhauthìtổngcácbiếncốđốinhauluônluôn bằng1
Định lý nhân xác suất:
Hai biến cố bất kì: P(A.B)=P(A/B)xP(B)
Hai biến cố độc lập: P(A.B)=P(A)xP(B)
Ba biến cố bất kì: P(A.B.C)=P(A).P(B/A).P(C/AB)
Ba biến cố độc lập: P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C) Xác suất toàn phần:
CÁC ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN XÁC SUẤT Y HỌC
Số mắc mới: (incidence) làđạilượngđolườngchosựxuấthiệncủabệnh
Nguy cơ ( risk): làxácsuấtmắcbệnhtrongthờigianphơinhiễmnhất
địnhtrongmộtcộngđồngdâncư
Tỉ số mắc mới:Nguycơmắcbệnhtứcthờitrongmộtthờigian.
Số chênh ( Odds): làchỉsốgiữaxácsuấtmắcbệnhvàkhôngmắcbệnh
Yếu tố nguy cơ ( risk factor): Yếutốmàquađócáccơchế Trựctiếp
hoặcgiántiếplàmtăngkhảnăngmắcbệnh
Cácchỉsốđánhgiámốitươngquancủa2biếncố
OR( Odds Ratio) Sử dụng trong các nghiên cứu hồi cứu
Od=P/(1-P)
OR=Od1/Od2(Od1làyếutốphơinhiễm,Od2làyếutốkhôngphơi nhiễm)
OR=1khôngcósựtương quangiữayếutốnguycơvàbệnh
OR>1yếutốtương quanlàyếutốnguycơ(khảnăngmắcbệnhcao)
OR<1yếutốtươngquanlàyếutốbảovệ(khảnăngmắcbệnhthấp) KTC 95% cho OR
Côngthức
KTC[x;y]>1yếutốliênquanlàyếutốnguycơ
KTC[x;y]<1yếutốliênquanlàyếutốbảovệ
KTC[x;y]chứa1khôngcósựliênquan
RR ( relative risk): Sử dụng trong các nghiên cứu Tiền
cứu: Nguy cơ tương đối
RR=P1/P2(P1LÀxácsuấtbịbệnhtrongnhómphơinhiễm,P2xácsuất
bịbệnhtrongnhómkhôngphơinhiễm)
RR>1YTNClàmtăngkhảnăngmắcbệnh
RR<1YTNClàmgiảmkhảnăngmắcbệnh
RR=1khôngcómốiliênquangiữyếutốnguycơvàbệnh
Khoảng tin cậy RR ~ OR
Kiểm định hiệu lực vaccine
hiệulựcvaccine:VE=1-RR
KTCchohiệulựcvaccine:[1-RRmax;1-RRmin]
XÁC SUẤT TRONG CHẨN ĐOÁN
Độ nhạy: Dương tính thật: SN=P(T+/B+)=a/(a+c)
Làkhảnăngdươngtínhcủangườibịbệnh
=>Âmtínhgiả=c/(c+d)
Độ chuyên: (Âm tính thật) - độ đặc hiệu: SP=P(T-/B-)=d/(b+d)
Làkhảnăngâmtínhcủangườikhôngbệnh
=>Dươngtínhgiả=b/(d+b)
Giá trị tiên đoán:
PV+=P(B+/T+)=a/a+b:Giátrịtiênđoándương
PV-=P(B-/T-)=d/c+d:Giátrịtiênđoánâm THỐNG KÊ Y HỌC
1. Thống kê:Làphươngphápkhoahọcdùngđểtổnghợp,trìnhbày
vàphântích.Sửdụngtrongnghiêncứunhằmsosánh1nhómđối
tượngchứkhôngphảinghiêncứu1cánhânđơnlẻ.Ứngdụngtrong
chẩnđoánđiềutrị,nghiêncứukhoahọc,cácchươngtrìnhytế…
thốngkêmôtả:thunhập,tổnghợp,trìnhbày.
Thốngkêphântích:kiểmđịnh,xácđịnh,tươngquan
Kếtluậnkhoahọc:kếtluận(khôngcóthuậtngữthốngkê) 2. Số liệu:
Làkếtquảcóđượcdoviệcquansáthaythunhậpđặctínhhayđại
lượngởcácđốitượngkhácnhauhayởthờigiankhácnhau.
Phươngphápthuthậpsốliệu:
Thường quy: Sốliệuthunhậpđượcquahệthốngsổ
sách,biểumẫuđãquyđịnhsẵn.Sốliệunàydùngđể
quảnlýhoặcthựchiệncácđềtàinghiêncứuhồicứu.
Điều tra: Thunhậpsốliệukhôngcósẵntronghệ
thốngthườngquyhoặcchitiếthơnthườngquybằng
cáchkhảosáttrựctiếphoặcphỏngvấn.Sốliệuđiều
trađượcdùngchođềtàinghiêncứutiền/tiêncứu. 3. Biến số:
Dùngđểdiễntả1đặctínhmàgiátrịcủanóthayđổitừcá
thểnàysangcáthểkháchaytừthờiđiểmnàysangthờiđiểm khác. Phânloại: Bản chất
. Biếnsốđịnhtính(đặttính,khôngđolườngđược): gồm
Biến định danh(haycòngọilànhịgiávìkhông
sosánhđược),mỗibiếnbiểuthịbằngtêngọi,không
thểsắpxếpthứtự,khôngcóýnghĩasosánh.
Biến số nhiều giá trị thứ tựlàcácgiátrịthểhiện
mứcđộtănghoặcgiảmdần,cótínhchấtthứtự.
.Biếnsốđịnhlượng(cânđo,đongđếmđược):liêntục
thìkếtquảcủaXlàkếtquảcủasựđolường.Nếurờirạcthìgiátrịcủađặctính
Xlàkếtquảcủasựđếm.Vídụ:BMI,IQ,EQ,... Tính tương quan:
.Biếnphụthuộc:Nócóthểlàhậuquảtrongmốiquan
hệvớinhiềuyếutốkhác.
.Biếnđộclập: Thườnglàyếutốnguycơtrongmối
quanhệnhânquảvớihiệntượngsứckhỏecầnnghiêncứu
4. Các giá trị chỉ mức độ phân tán: Phươngsai,Độlệch
chuẩn(standarddeviation),Saisốchuẩn(standarderror)
5. Khoảng tứ phân vị
Nếuchiasốliệusắpxếpthành2phầnbằngnhauthìkhoảngtứphânvịlà
khoảngcáchcủatrungvịtrênvàtrungvịdưới.
6. Các tính chất của phân phối chuẩn
ĐồthịhàmmậtđộbiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnNcódạnghình cáichuôngúpxuống
Cótínhđốixứng(hàmchắnquagiátrịtrungbình)
Mode=med=mean(trungbình=trungvị=yếuvị)
Vịtrícủaphânphốiđượcxácđịnhbởimuy
Xácđịnhtừ-∞đến+∞ LÝ THUYẾT MẪU 1. Định nghĩa mẫu
Mẫulàtậphợpcáccáthểđượcchọnđểđưavàokhảosát,thuthậpsốliệu
Chọnmẫulà1quátrìnhchọncácphầntửcủa1dãysốsaochocácphần
tửđóđạidiệntoànbộdãysố Quần thể
Làtoànbộcácđốitượngcầnquantâmnghiêncứuvềmộtđặctínhnào
đó.Sốphầntửcựckìlớn,khóxácđịnhchínhxác. 2. Mẫu đại diện
Làmẫuđượcchọnngẫunhiêntừtoànthểcáccáthểthuộcđốitượng nghiêncứu.
Đượcchọntheomộtkỹthuậtđãđịnh
Kỹthuậtchọnmẫu
Chọnmẫukhôngxácsuất
Chọnmẫuxácsuất:ngẫunhiên,hệ thống,phântầng,cụm,...
3. Các đặc trưng của mẫu
Sốtrungbình(Mean):
Sốtrungvị(Med):TrungvịcủamộtđạilượngngẫunhiênlàgiátrịcủaX
chiaphânphốixácsuấtthành2phầncóxácsuấtbằngnhau.Trongthống
kêvớimộtdãydữliệuđãsắptăngdầngồmnphầntử:
+ n lẻthìtrungvịlàmộtsốnằmgiữadãydữliệu
+n chẵnthìtrungvịlàtrungbìnhcộngcủa2giátrịnằmgiữadãy dữliệu. +P(X=med(X))
Yếuvị(mod):TrongxácsuấtyếuvịlàgiátrịcủabiếnngẫunhiênXxác
suấtlớnnhất.Trongthốngkê,yếuvịlàgiátrịcótầnsuấtlớnnhất
Mộtdãydữliệucóthểkhôngcóhoặccó1haynhiềuyếuvị
Kỳvọng,trungvị,yếuvịkhôngtrùngnhau,nếubằngnhauthìđólàphân phốichuẩn.
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ 1. Sai lầm: 2 loại
LoạiI:XácsuấtbácbỏgiảthuyếtHokhiHođúnggọilàα
LoạiII:XácsuấtchấpnhậngiảthuyếtHokhiHosaigọilàβ 2. Định nghĩa
Giả thuyết thống kêlàmệnhđềvềthamsố,vềluậtphânphối,tínhchất
củabiếnngẫunhiên
Kiểm định giả thuyết thống kêlàthủtụcbácbỏhoặckhôngbácbỏgiả thuyếtHo 3. Cách đặt Ho
Với đề bài so sánh ( có sự khác biệt không?): đặtHolàkhôngcósự
khácbiệt(giốngnhau)
Với đề bài Thuốc A/ phương pháp B/… có tác dụng không?: ĐặtHolà
ThuốcA/phươngphápB/…khôngcótácdụng
KIỂM ĐỊNH CHI BÌNH PHƯƠNG
Dùngđểsosánh2tỉlệ,nhiềutỉlệ
Kiểmđịnhchosựđộclậphayphụthuộc
Kiểmđịnhsựphùhợpcủadữliệuvớimộtphânphối
Chúý:
TrongthựctếchấpnhậnH0khôngcónghĩalàH0đúng
màchỉcóthểhiểurằngvớidữliệuthuthậpchưađủcơsởđểbácbỏH0.
MỐI QUAN HỆ GIỮA HỒI QUY & TƯƠNG QUAN
Hệsốadiễntảđộdốccủađườngthẳnghồiquy(slope)
HệsốacócùngdấuvớihệsốtươngquanR
Khia=0vày=bthìkhôngcósựtươngquangiữaxvày
Khia#0cósựtươngquangiữaxvày
Độmạnhcủasựtươngquankhôngphụthuộcvàohệsốlớnhay nhỏ
1. Phương sai hồi quy
Phươngsaihồiquyphảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanh
đườngthẳnghồiquy
Nếuphươngsaihồiquycànglớnthìdữliệuphântáncànglớnvà ngượclại
2. Hệ số xác định R2
HệsốR2thuộc[0;1]chobiết%biếnthiênYlàdoXvàngượclại
NểuR2tiếnđến1thìcácđiểm(x;y)nằmsátđườngthẳnghồiquy.
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchtốt
NếuR2tiếnđến0thìcácđiểm(x;y)nằmxađườngthẳnghồiquy.
Khiđóđườngthẳnghồiquytươngthíchkém.
3. Hệ số tương quan
còngọilàhệsốtươngquanPearson
GiátrịRluônnằmtrong[-1;1]
Đolườngđộmạnhcủatươngquantuyếntínhgiữa2biến địnhlượng 4. Chiều tương quan
NếuR>0:XvàYtươngquanthuận
NếuR<0:XvàYtươngquannghịch
NếuR=0:XvàYkhôngtươngquan 5. Tính tương quan:
0.5<|R|<1:Tươngquanmạnh/chặtchẽ/vừa(tùyđềbài)
0,3<|R|<0.5:Tươngquanvừa/yếu(tùyđềbài)
|R|<0,5hoặc0,3(tùyđềbài):tươngquanyếu PHÂN TÁN ĐỒ
Làđồthịthểhiệncácgiátrịcủacácquansátbằngkíhiệutrênhệ
tọađộgồm2trục
Trụchoànhthểhiệnchobiếnsốđộclập(Biếnsốđộclậpthườnglà
yếutốnguycơtrongmốiquanhệnhânquảvớihiệntượngcần nghiêncứu)
Trụctungthểhiệnbiếnsốphụthuộc.(Biếnsốphụthuộclàhậuquả
trongmốiquanhệvớinhiềuyếutốkhác) PHƯƠNG SAI HỒI QUY
Phảnánhsựphântáncủadữliệuxungquanhđườngthẳnghồiquy
Phương sai càng lớn => dữ liệu phân tán càng lớn và ngược lại
PHƯƠNG PHÁP TỈ CƠ HỘI
Tỉcơhộidiễntảtỉsốvềkếtquảxétnghiệmđốivớimộtngườibị
bệnhvàkếtquảđóđốivớimộtngườikhôngbịbệnh BÀI TẬP
Câu 1:MuốnsaisốướclượngtỷlệngườibịbệnhBkhôngquá1%,độtincậy
95%thìcỡmẫutốithiểulà:9604
Câu 2:Mộtnghiêncứuđượctiếnhànhtrongđóngườitasửdụngartesunateđể
điềutrịcho1200bệnhnhânbịsốtrétdoP.falciparum.Có990bệnhnhânđược
cắtsốttrongvòng48giờ.Xácsuấtartesunatecắtsốttrongvòng48giờcho
bệnhnhânbịsốtrétlà:82,5%
Câu 3:Trongphântíchphươngsai,giảthuyếtđốiH
Có ít nhất 2 tổng thể Alà: có trung bình khác nhau
Câu 4:Giảsửrằngxácsuấtsinhcontraivàcongáiđềubằng0,5.Mộtgiađình
có4ngườicon.Xácsuấtđểgiađìnhđócókhôngquámộtcontrailà:0,3125
Câu 5: ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho20đốitượngcó6ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịBcho20ngườicó13ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương: 4,91
Câu 6: Trongviệcướclượngmộtthamsốthốngkê: Xác suất sai lầm là α
Câu 7: TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=15%.Phảikhámtốithiểu
baonhiêutrẻtrongDđểxácsuấtcóítnhấtmộttrẻmắcbệnhB>=99%: 29
Câu 8 Đểtínhxácsuấtcó2bệnhnhânbịtửvongdosốtrétkhiđiềutrị200
bệnhnhânsốtrétcóthểsửdụngcôngthứccủaphânphối: Nhị thức
Câu 9: Mộtnghiêncứutìmđượcphươngtrìnhhồiquytiênđoánsốlượngbất
thườngnhiễmsắcthể(trên100tếbào)theolượngchìtrongmáu:Bấtthường
NST=0,14+0,90xlượngchìmáu(tínhbằng(g/100ml).Mộtngườibịnhiễm
chìvớinồngđộ0(g/100mlđượctiênđoáncósốbấtthườngNST/100tếbàolà: 0,14
Câu 10: Chọnngẫunhiênmộtgiađìnhcóhaicon.GọiXlàsốcontraitronggia
đìnhđó.Biếtxácsuấtđểsinhcontrailà0,5.KỳvọngcủaXlà:1
Câu 11: Đặctínhnàosauđâykhôngđúngchophânphốibìnhthường: Đạt giá
trị cực tiểu tại giá trị trung bình Câu 12
:Nguyêntắccủaphươngphápbìnhphươngcựctiểulà:Cực tiểu hóa
tổng bình phương của phần dư
Câu 13: Giữahaiđạilượngxvàycóhệsốtươngquanlà0,20.Vậykhixtăng thì: y tăng
Câu 14: Ngườitamuốnảnhhưởngcủaviệcănvànghỉtrưacủacôngnhân(từ
11:30đến12:30)đếnchấtlượngsảnphẩm.Đểthựchiệnđiềunày,ngườita
chọnra30côngnhân,đếmsốsảnphẩmsảnxuấtđượcvàsốsảnphẩmbịhỏng
củamỗingườivàohaigiaiđoạn,mỗigiaiđoạn30phút.Giaiđoạnmộttừ10:45
đến11:15(trước11:30)vàgiaiđoạnhaitừ12:45đến13:15(sau12:30).Tanên
sửdụngphươngphápkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkênào?: So sánh hai trung bình ghép cặp
Câu 15: Giátrịnàosauđâyảnhhưởngbởitừnggiátrịđơnlẻ: Trung bình
Câu 16: NếubàmẹbịnhiễmHIV,xácsuấtđứatrẻbịnhiễmtừtrongtửcungvà
trongkhichuyểndạlà0,2,xácsuấttrẻbịnhiễmdobúsữamẹlà0,1.Tínhxác
suấtđứatrẻđồngthờibịnhiễmHIVtrongtửcungvàbịnhiễmHIVtrongkhibú
mẹ(nếuhaixácsuấtnàylàđộclập): 0,02
Câu 17: SửdụngthửnghiệmElisatrongsànglọctìnhtrạngnhiễmHIVtrên
10.000phụnữmangthai(tỷlệphụnữmangthaibịnhiễmHIVlà1%).Thử
nghiệmcóđộnhạylà99%vàđộchuyênbiệtlà97%Xácsuấtphụnữthựcsự
khôngnhiễmHIVnếungườiphụnữnàycókếtquảthửnghiệmElisaHIVâm tínhlà: 99,99%
Câu 18:Biếnnàosauđâylàbiếnđịnhlượng:Lượng huyết tố cầu
Câu 19: NếuhệsốtươngquanR=-0,90takếtluận:Tương quan nghịch, mạnh
Câu 20: ChobiếnngẫunhiênX~N(4;2,25).GiátrịcủaxácsuấtP(X>5,5) là: 0,158
Câu 21: Tacósốliệuvềhuyếtápcủa54bệnhnhânvàcácdữliệucóliênquan.
Đểthểhiệnmốitươngquangiữahuyếtápvàtuổicủabệnhnhân,biểuđồphù
hợpnhấtlà:Phân tán đồ
Câu 22:Trungbìnhvàđộlệchchuẩncủađườnghuyếtcủa15ngườituânthủ
chếđộănđặcbiệtlà90vàđộlệchchuẩnlà12.KiểmđịnhgiảthuyếtHo:đường
huyếttrungbìnhcủanhómngườinàybằngvớiđườnghuyếttrungbìnhcủaquần
thểbằng100mg%.Giátrịcủaphépkiểmtlà(lấytrịsốtuyệtđốicủat):3,23
Câu 24: Trongsốcáctínhchấtsaucủamộtviênthuốc,tínhchấtnàokhông thể
làbiếnđịnhdanh: Trọng lượng
Câu 25:Độnhạycủamộttestlà: Xác suất test cho kết quả đúng ở người bệnh
Câu 26: Giátrịnàosauđâyđặctrưngchomứcđộphântán?: Phương sai
Câu 27 : Đườnghuyếttrungbìnhcủa120trẻsơsinhlà80mg%vàđộlệch
chuẩnlà10mg%.Khoảngtincậy95%củađườnghuyếttrungbìnhcủatrẻsơ sinhlà: 78,2 – 81,8
Câu 28: TrongdânsốtỉnhX,xácsuấthútthuốclá=P(hútthuốclá)=0,3.Biết
rằngxácsuấtungthưphổiởngườihútthuốclálà0,4%vàxácsuấtungthưphổi
ởngườikhônghútthuốclálà0,04%.TínhP(ungthưphổi):0,148%
Câu 29:Mốiquanhệgiữatổngthểvàmẫulà:Mẫu là tập hợp con của tổng thể
Câu 30: Giátrịnàosauđây không phảilàgiátrịtrungtâm?: Độ lệch chuẩn
Câu 31: Mộtngườichạy100mtrongsáulần,thờigianchạy(tínhbằnggiây)sau
mỗilầnchạyđượcghilạinhưsau:25,1;21,2;17,9;23,0;24,6;19,5.Giátrị
trungbình,trungvịvàphươngsaicủadữliệuvềthờigianchạy100mcủangười đólà: 21,9; 22,1; 8,2
Câu 32:TrongmộtnghiêncứuvềDigoxin,9ngườiđànôngtuổitừ20-29được
tiêmDigoxin.Bốnvàtámgiờsaukhitiêm,sốliệucủa9ngườinàylầnlượtlà
(1,0-1,0),(1,3-1,3),(0,9-0,7),(1,0-1,0),(1,0-0,9),(0,9-0,8),(1,3-1,2),
(1,1-1,0),(1,0-1,0).Chobiết:trungbìnhcủad=0,067vàSd=0,071vàtgiới
hạnlà2,306(độtựdo=8,phépkiểm2bên).Tínhgiátrịcủaphépkiểmt(lấy
giátrịtuyệtđối):2,83
Câu 33: Mộtgiađìnhcóhaingườicon.Tínhxácsuấtđểcảhaiđềulàcontrai
nếubiếtrằngítnhấttronghaingườiconcómộtcontrai(giảthiếtxácsuấtsinh
contraivàcongáibằngnhau):1/3
Câu 34:Mộtgiađìnhcó3ngườicon.GọiXlàsốcontraitrong3ngườicon.
Biếtxácsuấtsinhcontrailàlà0,53.KỳvọngvàphươngsaicủaXlầnlượtlà: 1,59 ; 0,747
Câu 35:ChoX~N(1;3),hãytínhP(X<1):0,5
Câu 36:ThốngkêđiểmthiX(điểm)mônXSTKcủasinhviêntạitrườngĐại
họcAchothấyXlàbiếnngẫunhiênX~N(5,25;1,25).Tỉlệsinhviêncóđiểm
thiXSTKcủatrườngAtừ4đến6điểmlà:61,72%
Câu 37:Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110họcsinhcấp3vàghinhậnđượccó
12họcsinhđãcócácquanhệtìnhdụcởtuổivịthànhniên.Khoảngtincậy95%
củatỉlệđãcóquanhệtìnhdụcởhọcsinhcấp3là:5,1% - 16,7%
Câu 38:ChoX~B(5;0,25).GiátrịP(X>3)bằng:0,015625
Câu 39:CácbệnhnhânđếnbệnhviệnXđểđiềutrịchỉmộttrongbaloạibệnh
A,B,C.Trongsốbệnhnhânđócó60%điềutrịbệnhA,30%điềutrịbệnhBvà
10%điềutrịbệnhC.XácsuấtđểchữakhỏicácbệnhA,B,Ctươngứnglà0,9;
0,8và0,85.Tỷlệbệnhnhânđượcchữakhỏibệnhlà:0,865
Câu 40:Chodãysốliệux:10,4;12,1;13,7;11,4;14,6;11,1;10,9;12,5;10,7;
13,5.Hãytínhtrungbìnhvàđộlệchchuẩncủasốliệutrên:12,09 ; 1,44
Câu 41.Xácđịnhtrungvịcủadãysốliệu:1;3;4;7;6;8;9là6
Câu 42.Trọnglượngcủamộtsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.
Kiểmtrangẫunhiên55sảnphẩmtínhđượctrungbìnhlà80gvàđộlệchchuẩn
là7g.Vớiđộtincậy95%khoảngtincậychoướclượngtrungbìnhcủasảnphẩm
trênlà: 80 +- 1,85
Câu 43.Điềutracắtngangtrên250trẻgồm200trẻtronggiađìnhítconvà50
trẻtronggiađìnhnhiềucon.Ởcácgiađìnhítconcó20trườnghợptrẻemsuy
dinhdưỡngvàởcácgiađìnhcónhiềuconcó8trườnghợpsuydinhdưỡng.Xác
suấtbịsuydinhdưỡngcủatrẻemởgiađìnhnhiềuconP(suydinhdưỡng/gia
đìnhnhiềucon)=0,16
Câu 44.Biếnsốlàbiếnsốnhịgiálà:nam hay nữ
Câu 45.Biếnsốnàosauđâylàbiếnsốđịnhtính:có hút thuốc lá hay không
Câu 46:giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
10trẻsơsinhđượctrungbình3,5vàđộlệchchuẩn0,3kg.Tínhđộchínhxác
củaướclượng/saisốướclượngvớiđộtincậy95%(t0.05(9)=2,262):0,215
Câu 47.Tungmộtđồngtiền,xácsuấtramặtngửalà:0,5
Câu 48.ỨngdụngphươngphápđiềutrịAcho40đốitượngcó15ngườikhỏi
bệnhvàđiềutrịbcho50ngườicó8ngườikhỏibệnh.Giátrịchibìnhphương là: 5,4
Câu 49.TiếnhànhthửnghiệmElisatiếnhànhtrên100ngườibịnhiễmHIV
pháthiện96trườnghợp(+).TiếnhànhthửnghiệmElisatrên100ngườikhông
nhiễmHIVcómộttrườnghợp(+).ĐộnhạycủatestElisatrongchẩnđoánHIV là:96%
Câu 50.Cho2dãysốliệuA:20;30;40;50;60vàdãysốliệuB:30;40;50;60;70.
Dãydữliệucóđộlệchchuẩnlớnhơn: Độ lệch chuẩn bằng nhau.
Câu 51.Trênbiểuđồhộpthểhiện: Med ( trung vị)
Câu 52.ĐiềutrịthuốcXchobệnhnhântănghuyếtáp,huyếtáptâmthu
(mmHg)đođượctrướcvàsaukhiuốngthuốcXnhưsau:(150-135),(160-130),
(140-120),(145-115),(135-110),(155-116),(165-120),(150-130).Chobiết
mứcýnghĩa5%giátrịngưỡngC=2,364
Giátrịtuyệtđốicủaphépkiểmvàkếtluậntươngứnglà:7,787.Thuốc X có tác dụng giảm huyết áp.
Câu 53.NộidungcủacácgiảthuyếtkhôngH0vàgiảthuyếtđốiH1là: Cả hai
đều là giả thuyết tổng thể
Câu54.Xácsuấtbịbệnhlaobằng:P(lao và hút thuốc lá) + P(lao và không hút thuốc lá)
Câu 55.Khảosátcânnặng(kg)củamộtsốembésơsinhtạimộtsốbệnhviện
trongnhữngthánggầnđây,tađược:
Cânnặng:[2,7;2,9),[2,9;3,1),[3,1;3,3),[3,3;3,5),[3,5;3,9)
Sốembé:13;25;28;21;3
Tỷlệbésơsinhcócânnặngíthơn3,1kg: 0,42
Câu 56.Mộtnhànghiêncứuphỏngvấn110thanhniênvàghinhậnđượccó
khoảng25thanhniênhútthuốclá.Khoảngtincậy95%củatỉlệhútthuốclácủa
namthanhniênlà: 0,149 - 0,306
Câu 57.Trongkiểmđịnhgiảthuyếtthốngkê,sailầmloại1là:Bác bỏ một giả thuyết đúng
Câu 58.Mộtnhàmáycó60%sảnphẩmdophânxưởng1sảnxuấtvà40%do
phânxưởng2sảnxuất.Tỉlệchínhphẩmcủaphânxưởng1vàphânxưởng2lần
lượtlà92%và85%.Tỉlệphếphẩmcủanhàmáy: 0,108
Câu 59.Mộtbiếnsốcóthểnhậngiátrịbấtkìtrênkhoảng(0;1)thìgọilà:Biến ngẫu nhiên liên tục
Câu 60:Đồthịhàmmậtđộcủabiếnsốngẫunhiêncóphânphốichuẩnđạtcực
đạitạigiátrị:Mode, mead, mean
Câu 61:Giátrịđặctrưngchomứcđộphântán: Phương sai
Câu 62.Trọnglượngsảnphẩmlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩnvớitrung
bìnhlà200gvàđộlệchchuẩn10g.Sảnphẩmnhẹhơn180gthìkhôngđạttiêu
chuẩn.Kiểmtra3sảnphẩm,xácsuấtcóđúngmộtsảnphẩmkhôngđạttiêu chuẩnbằng: 0,065
Câu 64.Trongkhoatimmạchcó30bệnhnhânnamvà20bệnhnhânnữ.Chọn
mộtbệnhnhânbấtkìxácsuấtbệnhnhânđólànữlà:0,40
Câu 65: đồthịcủaphânphốichuẩncódạnghìnhgì?Hình cái chuông, úp xuống
Câu 66: ngườitaướctínhrằng15%dânsốthếgiớithuậntaytrái.Trongmột
nhómnọcó8người,xácsuấtđểcó3ngườithuậntaytrái:0,084
Câu 67: ĐểđánhgiáhiệuquảđiềutrịcủaphươngphápđiềutrịAđốivớibệnh
B,ngườitaquansáttrên100bệnhnhântrịbệnhB.100bệnhnhânnàylà:một mẫu
Câu 68: TỷlệbệnhBcủatrẻemtrongdânsốDlàp=12%khámngẫunhiên5
trẻtrongdânsốD.Tínhxácsuấtcóítnhất1trẻmắcbệnhB?0,472
Câu 69: ChoX~N(0,1).TínhP(-30,021
Câu 70: Nhữngbiếncốnàosauđâylàđộclập:Tuổi tính theo can chi-mắc bệnh thận
Câu 71: Nhữngphátbiểunàosauđâyđúngvềsốtrung bình:Là giá trị bị ảnh
hưởng bởi giá trị ngoại lai
Câu 72: Khảosátcânnặngcủa100trẻsơsinhđược Cân 3,0 3,5 4,0 4.5 nặng Sốtrẻ 22 31 28 19
Ướclượngtrungbìnhcủatrẻsơsinhvớiđộtincậy95%:(3,618 ; 3,822)
Câu 73: TrongkếtquảmônXácsuất–Thốngkêcủa50sinhviên.Điểmcao
nhấtlà10,Điểmthấpnhấtlà2.Vậy:Chưa thể kết luận gì
Câu 74: Độchuyênbiệtcủamộttestlà:xác suất test kết quả đúng ở người không bệnh
Câu 75: ChoX~N(1,3).TínhP(X>1):0,5
Câu 76: Trongmộtbaogạo,trọnglượngđóngbaotheoquyđịnhcủamộtbao
gạolà50kgvàđộlệchchuẩnlà0,35kg.Cânthử296baogạocủanhàmáynày
thìthấytrọnglượngtrungbìnhlà49,97kg.KiểmđịnhgiảthuyếtH0“trọng
lượngmỗibaogạocủanhàmáynàylà50kg”cógiátrịthốngkêTvàkếtluận
là:Z=1,475 chấp nhận H0 với mức ý nghĩa 5%
Câu 77: ChobiếnsốngẫunhiênX~N(300,1).TínhP(2970,498
Câu 78: Độtincậycàngcaothì:Mức ý nghĩa càng nhỏ, khoảng tin cậy càng rộng
Câu 79: ChoX~N(1,3).TínhP(X<1):0,5
Câu80:ChobabiếncốđộclậpA,B,CvớiP(A)=1/2,P(B)=2/3,P(C)=1/4.
Xácsuấtđểítnhấtmộtbiếncốxảyralà:17/12
Câu81:Mộtmáyđónggóiđường,trọnglượngcủamộtgóicóphânphốichuẩn,
trungbìnhlà1kgvàđộlệchchuẩnlà4gam.Xácsuấtmộtngườimuaphảimột
góiđườngcótrọnglượngnhỏhơn990gamlàbaonhiêu?0,0062
Câu82:ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X2<3):0,9167
Câu83ChobiếnngẫunhiênXcóphânphốichuẩnchuẩntắc,X~N(0,1).Tính
P(X2>5):0,025
Câu84:Trungbìnhlà:Số đo sự tập trung của số liệu
Câu85:PhươngsailàTrung bình bình phương độ lệch so với trung bình
Câu86Điềutra110ngườinghiệnchíchmatuýcó48ngườibịviêmgansiêuvi
C,khoảngtincậy95%củatỉlệviêmgansiêuviCtrongdânsốnghiệnchíchma
tuýlà:0,344 - 0,529
Câu87GiảsửXlàbiếnngẫunhiêncóphânphốichuẩn.Talấymẫuvàtính
đượctrungbìnhvàđộlệchchuẩncủaX(chomẫu).Từhaisốthốngkênày,ta
vẫnchưatínhđượckhoảngtincậychotrungbìnhtổngthểtươngứngvới:Ta có
thể tính được độ tin cậy cho cả ba trường hợp ( Độ tin cậy 90%, 95%, 99% )
Câu88Giảsửtrọnglượngtrẻsơsinhcóphânphốichuẩn.Khảosáttrọnglượng
của10trẻsơsinhđượctrungbình3,5kg,độlệchchuẩn0,5kg.Tínhđộchính
xáccủaướclượng/saisốcủaướclượngvớiđộtincậy95%:t0,05(9)=2,262: 0,358
Câu89:sailầmloại2:chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai
Câu90:Nếuhệsốtươngquanr=-0,55takếtluận:Tương quan nghịch mạnh
Câu 91: Nếuhệsốtươngquanr=-0,45takếtluận:Tương quan nghịch vừa
Câu 92: Sốliệuvề(nhiệtđộvànhịptim)của6bệnhnhânđượctrìnhbàytrong
bảngsaulầnlượtlà(39,2–80),(39,0-95),(38,8–88),(38,4–80),(37,6–70),
(37,4–75).Biếttrungbìnhvàđộlệchchuẩncủanhịptimlà81,3và8,98.trung
bìnhvàđộlệchchuẩncủanhiệtđộlà38,4và0,75vàhệsốtươngquanlà0,75.
Hệsốgóccủaphươngtrìnhhồiquynhịptimtheothânnhiệtlà:9
Câu 93: Trongphântíchhồiquygiữax(biếnđộclập)vày(biếnphụthuộc),
phầndưlà:Hiệu số của giá trị y dự đoán và giá trị y thực tế ( với cùng một giá trị của x)
Câu 94 Existence:cósựtươngquanko
Direction:chiềuhướngtươngquan(thuận,nghịch)
Strength:mứcđộtươngquan(mạnh,yếu)
câu 95: KhiướclượngKTCchotrungbìnhtổngthểtăngkíchthước,giảmđộ
tincậychắcchắnlàmsaisốcủaướclượnggiảmđi.