Đề cương ôn cuối kỳ - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
13 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn cuối kỳ - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

73 37 lượt tải Tải xuống
I. TRẮC NGHIỆM
1. Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý không thay đổi theo các cấp
quản lý trong tổ chức -> SAI
Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản thay đổi các cấp
quản khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể. Kỹ năng kỹ thuật vai trò
lớn nhất cấp quản sở, giảm dần đối với cấp quản bậc trung ý
nghĩa khá nhỏ đối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người ý
nghĩa quan trọng đối với mọi cấp quản. Kỹ năng nhận thứcvai trò nhỏ đối với
nhà quản lý cấp cơ sở, trở nên quan trọng hơn đối với cấp trung, và có ý nghĩa đặc
biệt quan trọng đối với cấp cao.
2. Quá tr(nh đánh thức sự nhiệt t(nh, tạo động lực cho con người để họ làm việc
một cách tốt nhất
nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch nội dung của chức năng lập kế hoạch. ->
SAI
Lập kế hoạch quá tr7nh thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động th;ch
hợp để đạt
mục tiêu. quá tr7nh đánh thức sự nhiệt t7nh, tạo động lực cho conLãnh đạo
người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
3. Mô h(nh năm lực lượng của M.Porter được s= dụng để phân t?ch môi trường vĩ mô
của tổ chức.
-> SAI
h7nh năm lực lượng của M.Porter (C3) được s@ dụng để phân t;ch môi
trường ngành của tổ chức. Mô h7nh năm lực lượng của M.Porter được xây dựng dựa
trên giả thiết là có 5 lực lượng môi trường ngành sẽ xác định mức độ cạnh tranh và
t;nh hấp dẫn của một ngành/lĩnh vực. h7nh này nhằm đánh giá ng lực cạnh
tranh và vị tr; của một tổ chức trong môi trường ngành.
4. Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy tr(nh kiểm soát là giám
sát đo lường
việc thực hiện. -> SAI
Quy tr7nh kiểm soát (C6):
B1: Xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát
B2: Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
B3: Giám sát và đo lường việc thực hiện
B4: Đánh giá kết quả hoạt động (đánh giá việc thực hiện)
B5: Điều chỉnh sai lệch
B6: Đưa ra sáng kiến đổi mới
5. Theo thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg th( tiền lương là một yếu tố:
a. có thể tạo ra động lực làm việc.
b. không tạo ra động lực làm việc.
c. có thể gây bất mãn với công việc khi nó không được đảm bảo, nhưng
bản thân nó lại không tạo ra động lực làm việc
d. tạo ra động lực chỉ đối với một số người có mức sống thấp.
Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herberg (C5)
6.
Trong quá tr(nh lập kế hoạch, sau khi xác định mục tiêu th( bước tiếp theo là:
a. Nghiên cứu và dự báo môi trường.
b. Đánh giá các phương án kế hoạch và lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
c. Thể chế hóa kế hoạch.
d. Xây dựng các phương án kế hoạch.
Quy tr7nh lập kế hoạch (C3):
B1: Phân t;ch môi trường
B2: Xác định mục tiêu kế hoạch
B3: Xây dựng các phương án thực hiện mục tiêu – lựa chọn kế hoạch
B4: Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu
B5: Quyết định kế hoạch
7. Quản lý xét theo quy tr(nh là khác nhau đối với các tổ chức khác nhau . -> SAI
Quản xét theo quy tr7nh với mọi tổ chức. tương đối thống nhất Quản
quá tr7nh lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các ngucn lực và hoạt động của tổ chức
nhằm đạt được mục
đ;ch của tổ chức với hiệu lực hiệu quả cao một cách bền vững trong điều kiện
môi trường luôn
biến động.
8. Quyền ra quyết định kiểm soát sthực hiện quyết định của một bộ phận
cấp dưới là quyền hạn
tham mưu. -> SAI
3 loại quyền hạn (C4)
- Quyền hạn trực tuyến: quyền hạn cho phép nhà quản ra quyết định
kiểm soát trực tiếp đối với bộ phận, phân hệ, cá nhân nhất định.
- Quyền hạn tham mưu: quyền được đưa ra lời khuyên cung cấp dịch vụ hỗ
trợ cho bộ phận phân hệ khác.
- Quyền hạn chức năng: quyền trao cho một cá nhân hay bộ phận được ra quyết
định và kiểm soát những hoạt động nhất định của các bộ phận khác.
9. Trong quy tr(nh tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo th( bước tiếp theo
lựa chọn và s=
dụng công cụ tạo động lực. -> SAI
Quy tr7nh tạo động lực (C5):
B1: Nghiên cứu và dự báo các yếu tố ảnh hưởng
B2: Xác định mục tiêu tạo động lực
B3: Lựa chọn và s@ dụng công cụ tạo động lực
B4: Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các công cụ tạo động lực điều chỉnh
nếu cần
10. Hệ thống kiểm soát phản hSi về kết quả của hoạt động hệ thống kiểm soát
tối ưu nhất. -> SAI
Hệ thống kiểm soát phản hRi về kết quả hoạt động bộc lộ nhiều hạn chế như
độ trễ về thời gian,
các, gây tốn kém, ;t có tác dụng nâng cao chất lượng.
Hệ thống tối ưu: hệ thống kết hợp phản hci về kết quả hoạt động và phản hci
dự báo.
11. Đảm bảo h(nh thái cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược
của tổ chức là nội dung của chức năng:
a. Lập kế hoạch
b. Kiểm soát
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
Tổ chức là chức năng đảm bảo cơ cấu các ngucn lực để thực thi các chiến lược
kế hoạch. Sản phẩm là cơ cấu tổ chức để triển khai chiến lược và kế hoạch.
12. Đào tạo nâng cao năng lực của nhân viên một yếu tố để tạo động lực làm
việc cho nhân viên
-> ĐÚNG
Theo h7nh thuyết kỳ vọng của V.Room, đào tạo nâng cao năng lực của
nhân viên giúp
nhân viên tăng cường kỳ vọng về khả năng hoàn thành công việc (yếu tố E), việc
tham gia đào tạo
còn là phần thưởng cho nhân viên (yếu tố V), từ đó nâng cao động lực làm việc của
nhân viên.
Học thuyết kỳ vọng của V. Room: Động cơ = E x I x V
E: Expectancy Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực thành t;ch) khả năng một người
nhận thức rằng việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một mức độ
thành t;ch nhất định.
Tự m7nh ý thức về muốn cố gắng, nếu mức trung b7nh 5 bàn, làm thế nào để
phvu được 10 bàn để đạt được 1 thành t;ch nào đó (tôi muốn làm tốt hơn bt)
I: Instrumentality - Phương tiện (quan hệ thành t;ch phần thưởng) mức độ
một người tin rằng việc hoàn thành công việc một mức độ cụ thể nào đó một
phương tiện giúp đạt được một kết quả mong muốn.
nghĩ về phần thưởng khi đạt được thành t;ch đó. Khi tôi phục vụ được > 5 bàn th7
được thưởng cái g7? Thưởng voucher/ tiền mặt/… (I có giá trị)
V: Vanlence – Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng mục tiêu nhân) là cường độ
ưu ái của một người giành cho kết quả đạt được, phản ánh giá trị mức hấp
dẫn của kết quả đối với một cá nhân.
Phần thưởng đó giúp tôi đạt được mục tiêu g7 của bản thân. Voucher ăn uống
thoả mãn được mục tiêu của m7nh (buổi nào cũng đói, nhân viên ước g7 m7nh được
1 bữa ăn no nê=> V giá trị, nếu nhân viên chỉ mong muốn thưởng tiền, ko
nhu cầu ăn uống-> V lúc này không có giá trị, không tạo được động lực)
13. Quyết định quản lý phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t?nh khoa học
của quyết định -> SAI
Quyết định quản phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t;nh hơp pháp
của quyết định.
Yêu cầu đối với quyết định quản lý:
a. Về tính hợp pháp
• Quyết định được đưa ra trong phạm vi thẩm quyền của cá nhân của tập thể.
• Quyết định không trái với nội dung mà pháp luật quy định.
• Quyết định được ban hành đúng thủ tục và h7nh thức.
b. Về tính khoa học
• Quyết định quản lý được đưa ra trên cơ sở lý luận và thực tiễn.
c. Về tính hệ thống (thống nhất)
• Các quyết định được ban hành thống nhất theo một hướng, tránh mâu thuẫn.
Các quyết định được ban hành tại các thời điểm khác nhau không được mâu
thuẫn, trái ngược và phủ định nhau.
d. Về tính tối ưu
Phương án quyết định lựa chọn phải phương án đáp ứng tốt nhất các mục
tiêu
e. Về tính linh hoạt
Phải phản ánh được t;nh thời đại; x@ t7nh huống phải linh hoạt, khéo léo tránh
rập khuôn, máy móc. Đáp ứng được sự biến đổi của môi trường
f. Về tính cô đọng, dễ hiểu
• Các quyết định đều phải ngắn gọn, dễ hiểu, đơn nghĩa.
g. Về tính thời gian, đối tượng thực hiện chủ thể chịu trách nhiệm tổ
chức thực thi quyết định
T;nh thời gian: quyết định được đưa ra khi nào, hiệu lực từ ngày nào trong
thời gian bao lâu.
• Xác định rõ các chủ thể quản lý điều hành và các đối tượng thực hiện quyết định.
-> quyết định có hiệu lực và hiệu quả
14. Mục tiêu duy nhất của việc kiểm soát là để đảm bảo t?nh tuân thủ. -> SAI
Ngoài đảm bảo t;nh tuân thủ trong việc thực hiện công việc, mục tiêu của kiểm
soát còn để thu thập thông tin để phục vụ cho công tác lập kế hoạch, tổ chức
lãnh đạo (điều hành) hoạt động của tổ chức
• Mục tiêu:
- được thông tin phản hci về hệ thống chúng ta quản môi trường của
hệ thống đó.
- Phát hiện được sai lệch so với mục tiêu kế hoạch, so với hệ tiêu chuẩn
- S@a/ điều chỉnh được sai lệch
- Giúp đưa ra các sáng kiến để hoàn thiện, đổi mới hoạt động của đối tượng/chủ
thể quản lý.
15. Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn là phong cách lãnh đạo hiệu quả nhất -> SAI
Phong cách lãnh đạo dân chủ sẽ phù hợp với các tổ chức mà nhân viên có năng
lực, mong muốn cống hiến, đóng góp công sức cho sự phát triển của tổ chức.
Tuy nhiên nếu nhân viên đang trong t7nh trạng uể oải, thiếu tập trung, thiếu kỷ luật
trong công việc th7 sẽ hiệu quả hơn.phong cách lãnh đạo độc đoán
Đặc
điểm
Độc đoán Dân chủ Tự do
1. Đặc
điểm
Người lãnh đạo th;ch
tập trung quyền lực,
s@ dụng phương
pháp “cầm tay chỉ
việc”, tự m7nh ra
quyết định hạn
chế sự tham gia của
cấp dưới.
Người lãnh đạo thu hút
tập thể tham gia thảo
luận để quyết định các
vấn đề của đơn vị, thực
hiện rộng rãi chế độ ủy
quyền và hệ thống thông
tin phản hci để hướng
dẫn nhân viên.
Người lãnh đạo
cho phép nhân
viên toàn quyền
tự do ra quyết
định tự quyết
định phương pháp
làm việc.
2. Kết
quả
(i) Không kh; trong tổ
chức căng thẳng,
nhân viên ;t th;ch
lãnh đạo;
(ii) Không phát huy
sáng tạo của cấp
dưới;
(iii) Hiệu quả làm
việc cao khi mặt
lãnh đạo, thấp khi
không mặt lãnh
đạo.
(i) Không kh; thân thiện,
tạo được sự hài lòng của
nhân viên;
(ii) Định hướng nhóm,
định hướng nhiệm vụ,
phát huy t;nh t;ch cực và
trách nhiệm của nhân
viên;
(iii) Năng suất cao, kể cả
khi không mặt lãnh
đạo.
(i) Không hiệu quả
bằng p/c độc đoán
và dân chủ
(ii) Làm cho hệ
thống rơi vào t7nh
trạng tổ chức,
kỉ luật, không
thể kiểm soát
được.
16. Bộ phận nhân sự kiểm soát t?nh tuân thủ thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
công việc của các bộ phận khác là minh họa về . . . trong tổ chức:
a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn tham mưu
c. Quyền hạn chức năng d. Cả b và c
Xem lại câu 8.
17. Yếu tố nào sau đây dẫn đến một tầm quản lý hẹp hơn:
a. Nhiệm vụ do các cấp dưới thực hiện có t;nh ổn định
b. Cấp dưới làm việc ở nhiều địa điểm khác nhau
c. Cấp dưới được đào tạo tốt hơn và cần ;t sự hướng dẫn hơn
d. Các thủ tục và quy tr7nh công việc được xác định rõ ràng trong tổ chức
Cấp dưới làm việc ở nhiều địa điểm khác nhau khiến cho công tác quản của nhà
quản lý sẽ phức tạp hơn, do vậy tầm quản lý sẽ rộng hơn nếu cấp dưới làm việc ở ;t
địa điểm, các địa điểm gần nhau hơn.
18. Một nhóm bạn là một minh họa về một tổ chức -> SAI
Nhóm bạn , v; dụ như góplà một tổ chức khi nhóm bạn đómục tiêu chung
vốn kinh doanh với mục tiêu kinh doanh hiệu quả. Tuy nhiên, nếu nhóm bạn chỉ
chơi với nhau không có mục tiêu chung th7 sẽ không phải là một tổ chức.
19. Quyết định quản phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t?nh hợp
pháp của quyết định
-> ĐÚNG
Thủ tục do nhà quản cấp trên đưa ra nhằm kiểm soát việc giao quyền cho nhà
quản lý
cấp dưới. Do vậy một quyết định quản cần phải được ban hành theo đúng thủ
tục mới đảm bảo
tính hợp pháp của quyết định.
20. Mục đ?ch kiểm tra chỉ để bảo đảm rằng các nhân viên thực hiện theo đúng kế
hoạch mà tổ chức
đã đề ra -> SAI
Kiểm tra còn nhằm các mục đ;ch khác như đảm bảo các kế hoạch bám sát với t7nh
h7nh thực tế của môi trường, kiểm tra còn nhằm cung cấp thông tin cho việc lập kế
hoach, tổ chức và lãnh đạo (điều hành) tổ chức.
21. So với cơ cấu chức năng, cơ cấu tổ chức theo ma trận có ưu điểm (C4):
a. Phục vụ khách hàng tốt hơn
b. Không vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng
c. Dễ đào tạo cán bộ quản lý chức năng
d. Tất cả các yếu tố trên
Trong , các bộ phận sẽ chịu sự quản lý trực tiếp của một nhà quảncơ cấu ma trận
dự án, người làm việc với khách hàng để phục vụ khách hàng một cách tốt
nhất
22. Bộ phận nhân sự tr(nh giám đốc phê duyệt thủ tục đào tạo nhân viên trong tổ
chức là minh họa về quyền hạn nào trong tổ chức:
a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn tham mưu
c. Quyền hạn chức năng d. Cả a, b và c
Bộ phận nhân sự trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về phương pháp, cách
thức, quy tr7nh, thủ tục để đào tạo nhân viên trong tổ chức. Tại thời điểm đó, nếu
giám đốc chưa ký ban hành th7 thủ tục đào tạo do bộ phận nhân sự xây dựng sẽ
chưa được áp dụng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm? Nêu lĩnh vực hoạt động của
tổ chức đó?
2. Hãy vẽ sơ đR cơ cấu tổ chức của tổ chức đó?
3. y phân tích những ưu điểm nhược điểm của cấu tổ chức nêu
trên theo các thuộc tính của cơ cấu tổ chức?
4. Đưa ra một vài sáng kiến hoàn thiện cơ cấu tổ chức đó?
Bài làm:
1. Tên tổ chức: Công ty Điện Máy Sỹ Chiến
Lĩnh vực hoạt động:
- Thành lập năm 2002 với tên gọi Trung tâm Điện Máy Sỹ Chiến
- Chuyên tư vấn, thiết kế, s@a chữa, thi công các sản phẩm điện máy Tivi, Tủ Lạnh,
Máy Giặt, Điều Hòa, điện gia dụng, thiết bị bếp.
- Dịch vụ nhanh, chất lượng tốt, giá cả hợp lý, bảo hành chu đáo
- Nhà cung cấp dịch vụ điện máy hàng đầu tại huyện Diễn Châu (tỉnh Nghệ An)
2. Sơ đR cơ cấu tổ chức:
- Đây là sơ đc cơ cấu tổ chức theo chức năng.
3. – Ưu điểm:
+ Đơn giản, rõ ràng mang t;nh logic cao.
+ Có thể phát huy những ưu thế của chuyên môn hóa do các bộ phận theo chức
năng tập trung vào những công việc có t;nh chất tương đcng nên người lao động
dễ dàng t;ch lũy kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng hoạt động, các bộ phận phục vụ
tất cả các sản phẩm và dịch vụ nên phát huy được lợi thế quy mô, giảm được sự
trùng lặp trong hoạt động, đơn giản hóa đào tạo.
+ Giữ được sức mạnh, uy t;n các chức năng cơ bản.
+ Chú trọng hơn đến tiêu chuẩn nghề nghiệp và tư cách nhân viên.
+ Tạo điều kiện cho kiểm tra kiểm soát chặt chẽ.
- Nhược điểm:
Mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra mục tiêu và phương thức hoạt động
Thiếu sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận
Chuyên môn hóa quá mức tạo ra cách nh7n hạn hẹp của các nhà quản lý
Làm giảm t;nh nhạy cảm của tổ chức đối với sản phẩm dịch vụ khách hàng
Hạn chế việc phát triển đội ngũ các nhà quản lý chung
Đổ trách nhiệm về thực hiện mục tiêu chung của tổ chức cho cấp lãnh đạo cao
nhất
4. Một vài sáng kiến hoàn thiện
Nên có thêm phòng nhân sự chuyên chịu trách nhiệm tuyển dụng đội ngũ công
nhân và đào tạo công nhân để tạo ra được đội ngũ có tay nghề. Tạo điều kiện cho
nhân viên công nhân có cơ hội học tập phát triển nghiên cứu để nâng cao tay
nghề, giảm bớt được gánh nặng cho phòng hành ch;nh (có thời gian th7 vẽ lại sơ
đc)
Câu 2:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm. Giới thiệu lĩnh vực hoạt
động của tổ chức đó.
2. Nêu tên một kế hoạch cụ thể của tổ chức đó. Tr7nh bày nội dung cốt yếu
của kế hoạch đó.
3. Vận dụng quy tr7nh lập kế hoạch và một số mô h7nh phù hợp để phản
ánh quy tr7nh lập kế hoạch vừa nêu.
Bài làm:
1. Tên tổ chức: Công ty TNHH nước giải khát Coca Cola Việt Nam
Lĩnh vực hoạt động:
- Coca-Cola là một trong những thương hiệu quốc tế nổi tiếng nhất tại Việt Nam.
- Coca Cola hoạt động và phát triển là một công ty nước giải khát. Do vậy, hoạt
động kinh doanh sản xuất ch;nh của Coca Cola là các sản phẩm nước giải khát,
nước uống, nước khoáng,...
- Ngoài ra, Coca Cola cũng đang nghiên cứu sản xuất ra thị trường các sản phẩm
nước uống khác như cà phê và bia
2. quảng cáo sản phẩm nước khoáng Dasani của Coca Cola tại Hà NộiKế hoạch
Nội dung cốt yếu của kế hoạch:
B1: Phân t?ch mô trường: ma trận SWOT
- Điểm mạnh:
+ Coca-cola: thương hiệu nước giải khát lâu năm, uy t;n lớn được đông đảo
mọi người biết đến
+ Công nghệ sản xuất hiện đại nên luôn đảm bảo về số lượng và chất lượng
+ Được sự hỗ trợ tài ch;nh của công ty mẹ
+ Dasani có bao b7 thân thiện với môi trường, thiết kế khác biệt tạo sự chú ý
với người tiêu dùng
- Điểm yếu:
+ Ít người biết đến thương hiệu dasani
+ Chưa có chiến dịch quảng bá cụ thể
- Cơ hội:
+ Nhu cầu về nước tinh khiết của người tiêu dùng tăng
+ Vấn đề môi trường được ủng hộ
- Thách thức:
+ Khó thay đổi tâm lý người tiêu dùng
+ Nhiều sản phẩm kém chất lượng trên thị trường làm mất niềm tin người
tiêu dùng vào các sản phẩm mới
+ Thị trường bị chiếm giữ bởi các sản phẩm lớn: Lavie, Aquafina…
B2: Phân t?ch mục tiêu kế hoạch
- 30% dân số thành phố Hà Nội biết nhãn hiệu nào Dasani, được dùng th@ sản
phẩm
- Tỷ lệ người tiêu dùng có niềm tin, yêu th;ch sản phẩm là 20% dân số Hà Nội
- 15% dân số Hà Nội có thói quen chọn và s@ dụng sản phẩm Dasani
B3: Xác định các phương thức thực hiện kế hoạch
- Phương án 1: Quảng cáo trên sóng truyền h7nh, thực hiện chương tr7nh dùng th@
nước khoáng Dasani miễn ph; trên địa bàn các trường học, bệnh viện, cơ quan
thành phố Hà Nội
Quảng cáo
+ Trên kênh truyền h7nh TP
+ Thời gian: 1 tháng
+ Chi ph; dự kiến: 800 triệu đcng
+ Nội dung nhấn mạnh về sự độc đáo của vỏ chai chất lượng nước khoáng
Chương tr7nh dùng thử
+ Phạm vi toàn thành phố
+ Thời gian: 1 tháng
+ Chi ph; dự kiến: 1 tỷ đcng
Phương án 2: Thực hiện chương tr7nh ngày hội “Xây dựng ngôi nhà xanh”, hội thảo
khoa học tầm quan trọng của nước đối với cuộc sống con người.
Ngày hội “xây dựng ngôi nhà xanh”
+ Chi ph;: 90 triệu đcng
+ Thời gian: 1 buổi
+ Nội dung: giới thiệu về khả năng xoắn chai của Dasani, nhấn mạnh về việc
bảo vệ môi trường
Hội thảo khoa học
+ Chi ph;: 100 triệu đcng
+ Thời gian: 2 tiếng
+ Nội dung: tầm quan trọng của nước đối với cuộc sống con người
B4: Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu
Kế hoạch Ưu điểm Nhược điểm
Phương án 1 - Quảng bá rộng rãi trên
phạm vi rộng
- Hướng đến mọi đối
tượng
- Gây ấn tượng tốt với
người tiêu dùng
- Chi ph; lớn
- Phải huy động ngucn
nhân lực lớn
Phương án 2 - Chi ph; nhỏ
- Xây dựng thương hiệu
thân thiện với môi trường
- Tăng thêm hiểu biết cho
người tiêu dùng về môi
trường và thương hiệu
Dasani
- Chỉ quảng bá được trong
phạm vi nhỏ
- Hội thảo khoa học dễ
gây nhàm chán
Do là một thương hiệu mới với người tiêu dùng, phải cạnh tranh với những thương
hiệu đã có tiếng nên cần quảng bá rộng rãi, gây ấn tượng mạnh với người tiêu
dùng => Lựa chọn phương án 1
B5: quyết định và thể chế hóa quyết định
Câu 3:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm. Giới thiệu lĩnh vực hoạt
động của tổ chức đó.
2. Hãy phân tích cơ chế tạo động lực làm việc cho nhân viên của tổ chức
đó.
3. Hãy sử dụng một mô h7nh tạo động lực để phân tích ưu, nhược điểm của
cơ chế tạo động lực đó.
Bài làm:
1. Tên tổ chức: Google
Lĩnh vực hoạt động:
- Google là một công ty internet có trụ sở tại Hoa Kỳ, tên là “Googleplex”
- Sản phẩm ch;nh của công ty này là công cụ t7m kiếm Google - được nhiều người
đánh giá là công cụ t7m kiếm hữu ;ch và mạnh mẽ nhất trên internet
2. Các công cụ tạo động lực được sử dụng để nâng cao động lực trong làm
việc (viết ngắn gọn)
- Nhân viên Google có thể nghỉ ngơi và giải tr; ngày trong văn phòng
- Trong văn phòng của có nhiều vật dụng được cung cấp miễn ph;
- Thư viện di động cung cấp sách, tạp ch; và ấn phẩm, đặc biệt miễn ph; cho mọi
người nhân viên
- Nhân viên Google muốn học một ngôn ngữ mới có thể tham gia miễn ph;
- Văn phòng của Google có các khu vực riêng biệt
- Có bác sĩ luôn túc trực trong văn phòng của Google để chăm sóc sức khỏe nhân
viên
- Chăm sóc gia đ7nh nhân viên trong trường hợp nhân viên đó qua đời. Vợ hoặc
chcng của nhân viên đó sẽ được nhận một tấm séc trị giá 50% lương hàng tháng
của người đó trong vòng 10 năm không cần biết nhân viên qua họ đã làm cho
Google được bao lâu. Bất kỳ người con nào của nhân viên đó sẽ được nhận 1.000
USD mỗi tháng cho tới năm 19 tuổi. Chế độ này có thể kéo dài thêm 4 năm nếu
người con đó là sinh viên đi học toàn thời gian.
3. Ưu, nhược của công cụ:
- Ưu điểm:
+ tạo động lực lớn cho nhân viên
+ Tạo cho nhân viên có môi trường tốt để hoàn thành công việc
+ Không chỉ chú ý về mặt tinh thần, công ty còn chăm lo đến sức khỏe cho
nhân viên
+ Làm cho nhân viên có thể giải tỏa được những căng thẳng sau những giờ
làm việc
+ Tạo điều kiện triệt để để giúp nhân viên phát triển khả năng sáng tạo
+ Làm cho nhân viên có thể yên tâm về mọi mặt để phát huy được năng lực
+ Gia đ7nh là quan trọng và Google đã tập trung đánh vào tâm lý ấy mà đưa
ra những ưu đãi cho nhân viên giúp cho nhân viên yên tâm để làm việc
+ Giúp nhân viên tiết kiệm được tối đa thời gian để tập trung vào công việc
tạo cho năng suất công việc được hiệu quả
+ Nhân viên có tinh thần tốt nhất để làm việc tạo hiệu quả cho công việc
+ Công ty Phát triển và không ngừng lớn mạnh bởi nó có ngucn nhân lực với
khả năng làm việc hiệu quả
+ Với ch;nh sách ấy có thể hoàn toàn giữ chân được các nhân viên có những
năng lực
- Nhược điểm
+ Với chế độ ưu đãi đặc biệt công ty phải chi một số tiền không nhỏ cho các
chế độ ưu đãi cho nhân viên
+ Hàng năm công ty cũng phải chịu ph; tổn cho các ưu đãi của m7nh
| 1/13

Preview text:

I. TRẮC NGHIỆM
1. Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý không thay đổi theo các cấp quản lý trong tổ chứ c -> SAI
Tầm quan trọng tương đối của các kỹ năng quản lý thay đổi ở các cấp
quản lý khác nhau đối với từng kỹ năng cụ thể. Kỹ năng kỹ thuật có vai trò
lớn nhất ở cấp quản lý cơ sở, và giảm dần đối với cấp quản lý bậc trung và có ý
nghĩa khá nhỏ đối với cấp cao. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người có ý
nghĩa quan trọng đối với mọi cấp quản lý. Kỹ năng nhận thức có vai trò nhỏ đối với
nhà quản lý cấp cơ sở, trở nên quan trọng hơn đối với cấp trung, và có ý nghĩa đặc
biệt quan trọng đối với cấp cao.
2. Quá tr(nh đánh thức sự nhiệt t(nh, tạo động lực cho con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm
đạt được các mục tiêu kế hoạch là nội dung của chức năng lập kế hoạch. -> SAI
Lập kế hoạch là quá tr7nh thiết lập các mục tiêu và phương thức hành động th;ch hợp để đạt
mục tiêu. Lãnh đạo là quá tr7nh đánh thức sự nhiệt t7nh, tạo động lực cho con
người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
3. Mô h(nh năm lực lượng của M.Porter được s= dụng để phân t?ch môi trường vĩ mô của tổ chức. -> SAI
Mô h7nh năm lực lượng của M.Porter (C3) được s@ dụng để phân t;ch môi
trường ngành của tổ chức. Mô h7nh năm lực lượng của M.Porter được xây dựng dựa
trên giả thiết là có 5 lực lượng môi trường ngành sẽ xác định mức độ cạnh tranh và
t;nh hấp dẫn của một ngành/lĩnh vực. Mô h7nh này nhằm đánh giá năng lực cạnh
tranh và vị tr; của một tổ chức trong môi trường ngành.
4. Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy tr(nh kiểm soát là giám sát đo lường việc thực hiện. -> S AI
Quy tr7nh kiểm soát (C6):
B1: Xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát
B2: Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
B3: Giám sát và đo lường việc thực hiện
B4: Đánh giá kết quả hoạt động (đánh giá việc thực hiện) B5: Điều chỉnh sai lệch
B6: Đưa ra sáng kiến đổi mới 5.
Theo thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg th( tiền lương là một yếu tố:
a. có thể tạo ra động lực làm việc.
b. không tạo ra động lực làm việc.
c. có thể gây bất mãn với công việc khi nó không được đảm bảo, nhưng
bản thân nó lại không tạo ra động lực làm việc
d. tạo ra động lực chỉ đối với một số người có mức sống thấp.
Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herberg (C5) 6.
Trong quá tr(nh lập kế hoạch, sau khi xác định mục tiêu th( bước tiếp theo là:
a. Nghiên cứu và dự báo môi trường.
b. Đánh giá các phương án kế hoạch và lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
c. Thể chế hóa kế hoạch.
d. Xây dựng các phương án kế hoạch.
Quy tr7nh lập kế hoạch (C3):
B1: Phân t;ch môi trường
B2: Xác định mục tiêu kế hoạch
B3: Xây dựng các phương án thực hiện mục tiêu – lựa chọn kế hoạch
B4: Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu
B5: Quyết định kế hoạch
7. Quản lý xét theo quy tr(nh là khác nhau đối với các tổ ch
ức khác nhau . -> SA I
Quản lý xét theo quy tr7nh là tương đối thống nhất với mọi tổ chức. Quản lý là quá tr7nh lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các ngucn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục
đ;ch của tổ chức với hiệu lực và hiệu quả cao một cách bền vững trong điều kiện môi trường luôn biến động. 8.
Quyền ra quyết định và kiểm soát sự thực hiện quyết định của một bộ phận
cấp dưới là quyền hạn tham mưu. -> SA I 3 loại quyền hạn (C4)
- Quyền hạn trực tuyến:
là quyền hạn cho phép nhà quản lý ra quyết định và
kiểm soát trực tiếp đối với bộ phận, phân hệ, cá nhân nhất định.
- Quyền hạn tham mưu: quyền được đưa ra lời khuyên và cung cấp dịch vụ hỗ
trợ cho bộ phận phân hệ khác.
- Quyền hạn chức năng: quyền trao cho một cá nhân hay bộ phận được ra quyết
định và kiểm soát những hoạt động nhất định của các bộ phận khác.
9. Trong quy tr(nh tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo th( bước tiếp theo là lựa chọn và s=
dụng công cụ tạo động lực.
-> S AI
Quy tr7nh tạo động lực (C5):
B1: Nghiên cứu và dự báo các yếu tố ảnh hưởng
B2: Xác định mục tiêu tạo động lực
B3: Lựa chọn và s@ dụng công cụ tạo động lực
B4: Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các công cụ tạo động lực và điều chỉnh nếu cần
10. Hệ thống kiểm soát phản hSi về kết quả của hoạt động là hệ thống kiểm soát tối ưu nhất. -> S AI
Hệ thống kiểm soát phản hRi về kết quả hoạt động bộc lộ nhiều hạn chế như độ trễ về thời gian,
các, gây tốn kém, ;t có tác dụng nâng cao chất lượng.
Hệ thống tối ưu: là hệ thống kết hợp phản hci về kết quả hoạt động và phản hci dự báo.
11. Đảm bảo h(nh thái cơ cấu nhất định nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược
của tổ chức là nội dung của chức năng: a. Lập kế hoạch b. Kiểm soát c. Tổ chức d. Lãnh đạo
Tổ chức là chức năng đảm bảo cơ cấu các ngucn lực để thực thi các chiến lược và
kế hoạch. Sản phẩm là cơ cấu tổ chức để triển khai chiến lược và kế hoạch.
12. Đào tạo nâng cao năng lực của nhân viên là một yếu tố để tạo động lực làm việc cho nhân viên -> ĐÚNG
Theo mô h7nh lý thuyết kỳ vọng của V.Room, đào tạo nâng cao năng lực của nhân viên giúp
nhân viên tăng cường kỳ vọng về khả năng hoàn thành công việc (yếu tố E), việc tham gia đào tạo
còn là phần thưởng cho nhân viên (yếu tố V), từ đó nâng cao động lực làm việc của nhân viên.
Học thuyết kỳ vọng của V. Room: Động cơ = E x I x V
E: Expectancy – Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực – thành t;ch) là khả năng mà một người
nhận thức rằng việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một mức độ thành t;ch nhất định.
Tự m7nh có ý thức về muốn cố gắng, nếu mức trung b7nh 5 bàn, làm thế nào để
phvu được 10 bàn để đạt được 1 thành t;ch nào đó (tôi muốn làm tốt hơn bt)
I: Instrumentality - Phương tiện (quan hệ thành t;ch – phần thưởng) là mức độ mà
một người tin rằng việc hoàn thành công việc ở một mức độ cụ thể nào đó là một
phương tiện giúp đạt được một kết quả mong muốn.
nghĩ về phần thưởng khi đạt được thành t;ch đó. Khi tôi phục vụ được > 5 bàn th7
được thưởng cái g7? Thưởng voucher/ tiền mặt/… (I có giá trị)
V: Vanlence – Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng – mục tiêu cá nhân) là cường độ
ưu ái của một người giành cho kết quả đạt được, nó phản ánh giá trị và mức hấp
dẫn của kết quả đối với một cá nhân.
Phần thưởng đó có giúp tôi đạt được mục tiêu g7 của bản thân. Voucher ăn uống
thoả mãn được mục tiêu của m7nh (buổi nào cũng đói, nhân viên ước g7 m7nh được
1 bữa ăn no nê=> V có giá trị, nếu nhân viên chỉ mong muốn thưởng tiền, ko có
nhu cầu ăn uống-> V lúc này không có giá trị, không tạo được động lực)
13. Quyết định quản lý phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t?nh khoa học của quyết định -> S AI
Quyết định quản lý phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t;nh hơp pháp của quyết định.
Yêu cầu đối với quyết định quản lý: a. Về tính hợp pháp
• Quyết định được đưa ra trong phạm vi thẩm quyền của cá nhân của tập thể.
• Quyết định không trái với nội dung mà pháp luật quy định.
• Quyết định được ban hành đúng thủ tục và h7nh thức.
b. Về tính khoa học
• Quyết định quản lý được đưa ra trên cơ sở lý luận và thực tiễn.
c. Về tính hệ thống (thống nhất)
• Các quyết định được ban hành thống nhất theo một hướng, tránh mâu thuẫn.
• Các quyết định được ban hành tại các thời điểm khác nhau không được mâu
thuẫn, trái ngược và phủ định nhau. d. Về tính tối ưu
• Phương án mà quyết định lựa chọn phải là phương án đáp ứng tốt nhất các mục tiêu e. Về tính linh hoạt
• Phải phản ánh được t;nh thời đại; x@ lý t7nh huống phải linh hoạt, khéo léo tránh
rập khuôn, máy móc. Đáp ứng được sự biến đổi của môi trường
f. Về tính cô đọng, dễ hiểu
• Các quyết định đều phải ngắn gọn, dễ hiểu, đơn nghĩa.
g. Về tính thời gian, đối tượng thực hiện và chủ thể chịu trách nhiệm tổ
chức thực thi quyết định
• T;nh thời gian: quyết định được đưa ra khi nào, có hiệu lực từ ngày nào và trong thời gian bao lâu.
• Xác định rõ các chủ thể quản lý điều hành và các đối tượng thực hiện quyết định.
-> quyết định có hiệu lực và hiệu quả
14. Mục tiêu duy nhất của việc kiểm soát là để đảm bảo t?nh tu ân thủ. -> S AI
Ngoài đảm bảo t;nh tuân thủ trong việc thực hiện công việc, mục tiêu của kiểm
soát còn để thu thập thông tin để phục vụ cho công tác lập kế hoạch, tổ chức và
lãnh đạo (điều hành) hoạt động của tổ chức • Mục tiêu:
- Có được thông tin phản hci về hệ thống mà chúng ta quản lý và môi trường của hệ thống đó.
- Phát hiện được sai lệch so với mục tiêu kế hoạch, so với hệ tiêu chuẩn
- S@a/ điều chỉnh được sai lệch
- Giúp đưa ra các sáng kiến để hoàn thiện, đổi mới hoạt động của đối tượng/chủ thể quản lý.
15. Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn là phong cách lãnh đ
ạo hiệu quả nhất -> S AI
Phong cách lãnh đạo dân chủ sẽ phù hợp với các tổ chức mà nhân viên có năng
lực, có mong muốn cống hiến, đóng góp công sức cho sự phát triển của tổ chức.
Tuy nhiên nếu nhân viên đang trong t7nh trạng uể oải, thiếu tập trung, thiếu kỷ luật
trong công việc th7 phong cách lãnh đạo độc đoán sẽ hiệu quả hơn. Đặc Độc đoán Dân chủ Tự do điểm 1.
Đặc Người lãnh đạo th;ch Người lãnh đạo thu hút Người lãnh đạo điểm
tập trung quyền lực, tập thể tham gia thảo cho phép nhân
s@ dụng phương luận để quyết định các viên toàn quyền
pháp “cầm tay chỉ vấn đề của đơn vị, thực tự do ra quyết
việc”, tự m7nh ra hiện rộng rãi chế độ ủy định và tự quyết
quyết định và hạn quyền và hệ thống thông định phương pháp
chế sự tham gia của tin phản hci để hướng làm việc. cấp dưới. dẫn nhân viên.
2. Kết (i) Không kh; trong tổ (i) Không kh; thân thiện, (i) Không hiệu quả quả
chức căng thẳng, tạo được sự hài lòng của bằng p/c độc đoán
nhân viên ;t th;ch nhân viên; và dân chủ lãnh đạo; (ii) Định hướng nhóm, (ii) Làm cho hệ
(ii) Không phát huy định hướng nhiệm vụ, thống rơi vào t7nh
sáng tạo của cấp phát huy t;nh t;ch cực và trạng vô tổ chức, dưới;
trách nhiệm của nhân vô kỉ luật, không viên; thể kiểm soát (iii) Hiệu quả làm được.
việc cao khi có mặt (iii) Năng suất cao, kể cả
lãnh đạo, thấp khi khi không có mặt lãnh
không có mặt lãnh đạo. đạo.
16. Bộ phận nhân sự kiểm soát t?nh tuân thủ thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
công việc của các bộ phận khác là minh họa về . . . trong tổ chức:
a. Quyền hạn trực tuyến b. Quyền hạn tham mưu
c. Quyền hạn chức năng d. Cả b và c Xem lại câu 8.
17. Yếu tố nào sau đây dẫn đến một tầm quản lý hẹp hơn:
a. Nhiệm vụ do các cấp dưới thực hiện có t;nh ổn định
b. Cấp dưới làm việc ở nhiều địa điểm khác nhau
c. Cấp dưới được đào tạo tốt hơn và cần ;t sự hướng dẫn hơn
d. Các thủ tục và quy tr7nh công việc được xác định rõ ràng trong tổ chức
Cấp dưới làm việc ở nhiều địa điểm khác nhau khiến cho công tác quản lý của nhà
quản lý sẽ phức tạp hơn, do vậy tầm quản lý sẽ rộng hơn nếu cấp dưới làm việc ở ;t
địa điểm, các địa điểm gần nhau hơn.
18. Một nhóm bạn là một minh họa về một tổ chức -> S AI
Nhóm bạn là một tổ chức khi nhóm bạn đó có mục tiêu chung, v; dụ như góp
vốn kinh doanh với mục tiêu kinh doanh hiệu quả. Tuy nhiên, nếu nhóm bạn chỉ
chơi với nhau không có mục tiêu chung th7 sẽ không phải là một tổ chức.
19. Quyết định quản lý phải được ban hành đúng thủ tục để đảm bảo t?nh hợp
pháp của quyết định -> ĐÚNG
Thủ tục do nhà quản lý cấp trên đưa ra nhằm kiểm soát việc giao quyền cho nhà quản lý
cấp dưới. Do vậy một quyết định quản lý cần phải được ban hành theo đúng thủ tục mới đảm bảo
tính hợp pháp
của quyết định.
20. Mục đ?ch kiểm tra chỉ để bảo đảm rằng các nhân viên thực hiện theo đúng kế hoạch mà tổ chức đã đề ra -> S AI
Kiểm tra còn nhằm các mục đ;ch khác như đảm bảo các kế hoạch bám sát với t7nh
h7nh thực tế của môi trường, kiểm tra còn nhằm cung cấp thông tin cho việc lập kế
hoach, tổ chức và lãnh đạo (điều hành) tổ chức.
21. So với cơ cấu chức năng, cơ cấu tổ chức theo ma trận có ưu điểm (C4):
a. Phục vụ khách hàng tốt hơn
b. Không vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng
c. Dễ đào tạo cán bộ quản lý chức năng
d. Tất cả các yếu tố trên
Trong cơ cấu ma trận, các bộ phận sẽ chịu sự quản lý trực tiếp của một nhà quản
lý dự án, người mà làm việc với khách hàng để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất
22. Bộ phận nhân sự tr(nh giám đốc phê duyệt thủ tục đào tạo nhân viên trong tổ
chức là minh họa về quyền hạn nào trong tổ chức:
a. Quyền hạn trực tuyến
b. Quyền hạn tham mưu c. Quyền hạn chức năng d. Cả a, b và c
Bộ phận nhân sự có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về phương pháp, cách
thức, quy tr7nh, thủ tục để đào tạo nhân viên trong tổ chức. Tại thời điểm đó, nếu
giám đốc chưa ký ban hành th7 thủ tục đào tạo do bộ phận nhân sự xây dựng sẽ chưa được áp dụng. II. TỰ LUẬN Câu 1:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm? Nêu lĩnh vực hoạt động của
tổ chức đó?
2. Hãy vẽ sơ đR cơ cấu tổ chức của tổ chức đó?
3. Hãy phân tích những ưu điểm và nhược điểm của cơ cấu tổ chức nêu

trên theo các thuộc tính của cơ cấu tổ chức?
4. Đưa ra một vài sáng kiến hoàn thiện cơ cấu tổ chức đó?
Bài làm:
1. Tên tổ chức: Công ty Điện Máy Sỹ Chiến Lĩnh vực hoạt động:
- Thành lập năm 2002 với tên gọi Trung tâm Điện Máy Sỹ Chiến
- Chuyên tư vấn, thiết kế, s@a chữa, thi công các sản phẩm điện máy Tivi, Tủ Lạnh,
Máy Giặt, Điều Hòa, điện gia dụng, thiết bị bếp.
- Dịch vụ nhanh, chất lượng tốt, giá cả hợp lý, bảo hành chu đáo
- Nhà cung cấp dịch vụ điện máy hàng đầu tại huyện Diễn Châu (tỉnh Nghệ An)
2. Sơ đR cơ cấu tổ chức:
- Đây là sơ đc cơ cấu tổ chức theo chức năng. 3. – Ưu điểm:
+ Đơn giản, rõ ràng mang t;nh logic cao.
+ Có thể phát huy những ưu thế của chuyên môn hóa do các bộ phận theo chức
năng tập trung vào những công việc có t;nh chất tương đcng nên người lao động
dễ dàng t;ch lũy kinh nghiệm để nâng cao kỹ năng hoạt động, các bộ phận phục vụ
tất cả các sản phẩm và dịch vụ nên phát huy được lợi thế quy mô, giảm được sự
trùng lặp trong hoạt động, đơn giản hóa đào tạo.
+ Giữ được sức mạnh, uy t;n các chức năng cơ bản.
+ Chú trọng hơn đến tiêu chuẩn nghề nghiệp và tư cách nhân viên.
+ Tạo điều kiện cho kiểm tra kiểm soát chặt chẽ. - Nhược điểm:
Mâu thuẫn giữa các đơn vị chức năng khi đề ra mục tiêu và phương thức hoạt động
Thiếu sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận
Chuyên môn hóa quá mức tạo ra cách nh7n hạn hẹp của các nhà quản lý
Làm giảm t;nh nhạy cảm của tổ chức đối với sản phẩm dịch vụ khách hàng
Hạn chế việc phát triển đội ngũ các nhà quản lý chung
Đổ trách nhiệm về thực hiện mục tiêu chung của tổ chức cho cấp lãnh đạo cao nhất
4. Một vài sáng kiến hoàn thiện
Nên có thêm phòng nhân sự chuyên chịu trách nhiệm tuyển dụng đội ngũ công
nhân và đào tạo công nhân để tạo ra được đội ngũ có tay nghề. Tạo điều kiện cho
nhân viên công nhân có cơ hội học tập phát triển nghiên cứu để nâng cao tay
nghề, giảm bớt được gánh nặng cho phòng hành ch;nh (có thời gian th7 vẽ lại sơ đc) Câu 2:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm. Giới thiệu lĩnh vực hoạt

động của tổ chức đó.
2. Nêu tên một kế hoạch cụ thể của tổ chức đó. Tr7nh bày nội dung cốt yếu
của kế hoạch đó.
3. Vận dụng quy tr7nh lập kế hoạch và một số mô h7nh phù hợp để phản

ánh quy tr7nh lập kế hoạch vừa nêu. Bài làm:
1. Tên tổ chức: Công ty TNHH nước giải khát Coca Cola Việt Nam Lĩnh vực hoạt động:
- Coca-Cola là một trong những thương hiệu quốc tế nổi tiếng nhất tại Việt Nam.
- Coca Cola hoạt động và phát triển là một công ty nước giải khát. Do vậy, hoạt
động kinh doanh sản xuất ch;nh của Coca Cola là các sản phẩm nước giải khát,
nước uống, nước khoáng,...
- Ngoài ra, Coca Cola cũng đang nghiên cứu sản xuất ra thị trường các sản phẩm
nước uống khác như cà phê và bia
2. Kế hoạch quảng cáo sản phẩm nước khoáng Dasani của Coca Cola tại Hà Nội
Nội dung cốt yếu của kế hoạch:
B1: Phân t?ch mô trường: ma trận SWOT - Điểm mạnh:
+ Coca-cola: thương hiệu nước giải khát lâu năm, uy t;n lớn được đông đảo mọi người biết đến
+ Công nghệ sản xuất hiện đại nên luôn đảm bảo về số lượng và chất lượng
+ Được sự hỗ trợ tài ch;nh của công ty mẹ
+ Dasani có bao b7 thân thiện với môi trường, thiết kế khác biệt tạo sự chú ý với người tiêu dùng - Điểm yếu:
+ Ít người biết đến thương hiệu dasani
+ Chưa có chiến dịch quảng bá cụ thể - Cơ hội:
+ Nhu cầu về nước tinh khiết của người tiêu dùng tăng
+ Vấn đề môi trường được ủng hộ - Thách thức:
+ Khó thay đổi tâm lý người tiêu dùng
+ Nhiều sản phẩm kém chất lượng trên thị trường làm mất niềm tin người
tiêu dùng vào các sản phẩm mới
+ Thị trường bị chiếm giữ bởi các sản phẩm lớn: Lavie, Aquafina…
B2: Phân t?ch mục tiêu kế hoạch
- 30% dân số thành phố Hà Nội biết nhãn hiệu nào Dasani, được dùng th@ sản phẩm
- Tỷ lệ người tiêu dùng có niềm tin, yêu th;ch sản phẩm là 20% dân số Hà Nội
- 15% dân số Hà Nội có thói quen chọn và s@ dụng sản phẩm Dasani
B3: Xác định các phương thức thực hiện kế hoạch
- Phương án 1: Quảng cáo trên sóng truyền h7nh, thực hiện chương tr7nh dùng th@
nước khoáng Dasani miễn ph; trên địa bàn các trường học, bệnh viện, cơ quan thành phố Hà Nội Quảng cáo + Trên kênh truyền h7nh TP + Thời gian: 1 tháng
+ Chi ph; dự kiến: 800 triệu đcng
+ Nội dung nhấn mạnh về sự độc đáo của vỏ chai chất lượng nước khoáng
Chương tr7nh dùng thử + Phạm vi toàn thành phố + Thời gian: 1 tháng
+ Chi ph; dự kiến: 1 tỷ đcng
Phương án 2: Thực hiện chương tr7nh ngày hội “Xây dựng ngôi nhà xanh”, hội thảo
khoa học tầm quan trọng của nước đối với cuộc sống con người.
Ngày hội “xây dựng ngôi nhà xanh” + Chi ph;: 90 triệu đcng + Thời gian: 1 buổi
+ Nội dung: giới thiệu về khả năng xoắn chai của Dasani, nhấn mạnh về việc bảo vệ môi trường Hội thảo khoa học + Chi ph;: 100 triệu đcng + Thời gian: 2 tiếng
+ Nội dung: tầm quan trọng của nước đối với cuộc sống con người
B4: Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu Kế hoạch Ưu điểm Nhược điểm Phương án 1
- Quảng bá rộng rãi trên - Chi ph; lớn phạm vi rộng - Phải huy động ngucn
- Hướng đến mọi đối nhân lực lớn tượng
- Gây ấn tượng tốt với người tiêu dùng Phương án 2 - Chi ph; nhỏ
- Chỉ quảng bá được trong - Xây dựng thương hiệu phạm vi nhỏ
thân thiện với môi trường - Hội thảo khoa học dễ
- Tăng thêm hiểu biết cho gây nhàm chán
người tiêu dùng về môi trường và thương hiệu Dasani
Do là một thương hiệu mới với người tiêu dùng, phải cạnh tranh với những thương
hiệu đã có tiếng nên cần quảng bá rộng rãi, gây ấn tượng mạnh với người tiêu
dùng => Lựa chọn phương án 1
B5: quyết định và thể chế hóa quyết định Câu 3:
1. Nêu tên một tổ chức mà anh/chị quan tâm. Giới thiệu lĩnh vực hoạt
động của tổ chức đó.
2. Hãy phân tích cơ chế tạo động lực làm việc cho nhân viên của tổ chức
đó.
3. Hãy sử dụng một mô h7nh tạo động lực để phân tích ưu, nhược điểm của

cơ chế tạo động lực đó. Bài làm:
1. Tên tổ chức: Google Lĩnh vực hoạt động:
- Google là một công ty internet có trụ sở tại Hoa Kỳ, tên là “Googleplex”
- Sản phẩm ch;nh của công ty này là công cụ t7m kiếm Google - được nhiều người
đánh giá là công cụ t7m kiếm hữu ;ch và mạnh mẽ nhất trên internet
2. Các công cụ tạo động lực được sử dụng để nâng cao động lực trong làm
việc (viết ngắn gọn)
- Nhân viên Google có thể nghỉ ngơi và giải tr; ngày trong văn phòng
- Trong văn phòng của có nhiều vật dụng được cung cấp miễn ph;
- Thư viện di động cung cấp sách, tạp ch; và ấn phẩm, đặc biệt miễn ph; cho mọi người nhân viên
- Nhân viên Google muốn học một ngôn ngữ mới có thể tham gia miễn ph;
- Văn phòng của Google có các khu vực riêng biệt
- Có bác sĩ luôn túc trực trong văn phòng của Google để chăm sóc sức khỏe nhân viên
- Chăm sóc gia đ7nh nhân viên trong trường hợp nhân viên đó qua đời. Vợ hoặc
chcng của nhân viên đó sẽ được nhận một tấm séc trị giá 50% lương hàng tháng
của người đó trong vòng 10 năm không cần biết nhân viên qua họ đã làm cho
Google được bao lâu. Bất kỳ người con nào của nhân viên đó sẽ được nhận 1.000
USD mỗi tháng cho tới năm 19 tuổi. Chế độ này có thể kéo dài thêm 4 năm nếu
người con đó là sinh viên đi học toàn thời gian.
3. Ưu, nhược của công cụ: - Ưu điểm:
+ tạo động lực lớn cho nhân viên
+ Tạo cho nhân viên có môi trường tốt để hoàn thành công việc
+ Không chỉ chú ý về mặt tinh thần, công ty còn chăm lo đến sức khỏe cho nhân viên
+ Làm cho nhân viên có thể giải tỏa được những căng thẳng sau những giờ làm việc
+ Tạo điều kiện triệt để để giúp nhân viên phát triển khả năng sáng tạo
+ Làm cho nhân viên có thể yên tâm về mọi mặt để phát huy được năng lực
+ Gia đ7nh là quan trọng và Google đã tập trung đánh vào tâm lý ấy mà đưa
ra những ưu đãi cho nhân viên giúp cho nhân viên yên tâm để làm việc
+ Giúp nhân viên tiết kiệm được tối đa thời gian để tập trung vào công việc
tạo cho năng suất công việc được hiệu quả
+ Nhân viên có tinh thần tốt nhất để làm việc tạo hiệu quả cho công việc
+ Công ty Phát triển và không ngừng lớn mạnh bởi nó có ngucn nhân lực với
khả năng làm việc hiệu quả
+ Với ch;nh sách ấy có thể hoàn toàn giữ chân được các nhân viên có những năng lực - Nhược điểm
+ Với chế độ ưu đãi đặc biệt công ty phải chi một số tiền không nhỏ cho các
chế độ ưu đãi cho nhân viên
+ Hàng năm công ty cũng phải chịu ph; tổn cho các ưu đãi của m7nh