Đề cương ôn giữa kỳ năm 2021 - 2022 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương ôn giữa kỳ năm 2021 - 2022 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Se và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KỲ KHỐI 11 NĂM HỌC 2021- 2022
Câu 1: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL _VERSION_5.5' , 16, 2) ;
Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là:
a. 5.5
b. 5.
c.PASCAL
d.VERSION
Câu 2: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:
St:=’ABCDEF’;
Delete(St, 3, 2);
-Kết qủa in lên màn hình là:
a.ABCD
b. CDEA
c. BCDE
d. ABEF
Câu 3: Nói về cấu trúc của chương trình con, khẳng định nào sau đây là đúng:
a.Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.
c. Phần thân không nhất thiết phải có.
d.Phần khai báo nhất thiết phải có hoặc không.
Câu 4: Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?
a.Sin(x)
b.Length(s)
c.Sqrt(x)
d. Delete(S,5,1)
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương
trình sau, giá trị của biến S là ?
S := ‘TOI DANG THAY MINH DEP’
COPY(S,16,2);
a. ĐE
b.TU
c. IN
d.VI
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt
được viết
a. Insert(vt,S1,S2);
b. Insert(S1,S2,vt);
c.Insert(S1,vt,S2);
d.Insert(S2,S1,vt);
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ?
a.Xâu không;
c.Xâu trắng;
d.Không phải là xâu kí tự;
Câu 8:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ?
a. Độ dài xâu S khi khai báo;
b. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách;
c.Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương
trình sau, giá trị của biến S là ?
S := ‘Ha Noi’;
Insert(‘Mua_thu_’, S, 1);
a.Ha Noi Mua thu;
b.Mua_thu_Ha Noi;
c.Mua thu Ha Noi;
d. Ha Noi;
Câu 10: Tìm khái niệm đúng nhất về xâu:
b. xâu là dãy các chữ số
c. xâu được xem như mảng 1 chiều
d. xâu là dữ liệu kiểu số và kí tự
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
b.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
c.Dùng trong vòng lặp với mảng;
d.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 12 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ?
a.Type 1chieu=array[1..100] of char;
b.Type mang=array[1-100] of char;
c.Type mang1c=array(1..100) of char;
d.Type mang1c=array[1..100] of char;
Câu 13 : Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘hello teo’;
writeln(length(a));
End.
a.6
b.7
c.10
d.9
Câu 14: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
a.Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
b.Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
c.Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
d.Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
Câu 15 : Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
a.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
b.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
d.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 16: Cho khai báo mảng như sau :
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
a.m[10];
b.m(10);
c.m[9];
d.m(9);
Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là
a.256;
b.255;
c.65535;
d.Tùy ý;
Câu 18 :Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S ‘tiettrung’. Kết quả của hàm
Length(S) là
a.đáp án là 10
c. đáp án là 11
d. đáp án là 12
Câu 19:Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S ‘Hanoi Vietnam’. Kết quả của -
hàm Pos(‘Vietnam’,S) là
a.5;
b.6;
c.7;
d.8;
Câu :Cho khai báo sau : 20
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
a.Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;
b.Xâu có độ dài lớn nhất là 0;
d. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;
Câu 21 :Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,
vt
) thực hiện
vt
;
b.chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí
vt
;
c.nối xâu S2 vào S1;
d.sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí
vt
;
Câu 22: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘YALO;
writeln(length(a));
End.
Tìm đáp án đúng nhất
a.6
b.7
c.4
d.5
Câu 23 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ?
a.Type 1chieu=array[1..10] of char;
b.Type mang=array[1…..10] of char;
c.Type mang1c=array(1..10) of char;
d.Type mang1c=array[1..10] of char;
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một
chiều A, để các phần tử hiển thị lần lượt khi nhập dữ liệu, ta viết lệnh như sau:
readln(A[i]);
b.Write(‘ A[ i ]= ’); readln(A[i]);
c.Write(‘ A[ ’ i ‘ ]= ’); readln(A[i]);
d.Write(“ A[ ” , i ,“ ]= ”); readln(A[i]);
Câu 25: Tìm đáp án đúng nhất
S:=’SO DAU BAI’
COPY (S,4,3) sẽ cho ra kết quả nào sau đây:
B.’BAI’
C.’SO_’
D. Tất cả đều sai
Câu 26 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong
các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 0 ;
For i := 1 to N do S := S + A[i] ;
b.In ra màn hình mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tổng các phần tử không âm của mảng A
Câu : Tron27 g ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong
các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 1 ;
For i := 1 to N do
If a[i]<0 then S := S * A[i] ;
b.In ra màn hình mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tích các phần tử âm của mảng A
Câu 28 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu tự nào sau đây quy định
xâu có đúng 6 kí tự
a.S := file of string ;
b.Var S : string[6];
c.Var S[6] : string;
d.Var s : String(6) ;
Câu 29 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu tự nào sau đây quy định
xâu có tối đa 255 kí tự
a.S := file of string ;
b.Var S : string[255);
c.Var S : string;
d.Var S : String(255) ;
Câu áo nào trong các khai báo sau sai khi 30:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai b
khai báo xâu kí tự ?
a.Var S : string;
b.Var X1 : string[100];
c.Var S : string[256];
d.Var X1 : string[1];
Câu 31 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc
trong các việc sau?
a.Xóa trong xâu kí tự c a kí tự bắt đầu từ vị trí b;
b.Xóa trong xâu a b kí tự từ vị trí c;
d.Xóa trong xâu b c kí tự bắt đầu từ vị trí a;
Câu 32: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên ?
b.Độ dài tối đa của hai xâu
c.Độ dài thực sự của hai xâu
d.Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
Câu 33 :
Trong Pascal,
XÂU A:=’TIN HOC’
Khi ta sử dụng lệnh copy(A,2,2), ta được kq là gì?
a.’TI’
c.’N H’
d.’OC’
Câu 34: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A:=’ban oi ban oi’
Khi ta dùng thủ tục delete(A,3,3). Kết quả còn lại của xâu A là gì?
a.‘ban oi’
c.‘oi’
d.‘ban’
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
A:=’ha ha ‘
B:=’ha ha ’
Khi ta dùng thủ tục insert(A,B,3). Kết quả sau khi chèn là gì?
a.’haha haha ha’
b.’ha ha ha ha’
c.’ha ha’
Câu 36: Hãy chọn phương án hợp lý nhất. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
b.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần;
c.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần;
d.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự .
Câu 37:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào chức năng dừng màn hình
xem kết quả
a.writeln;
b. readln;
c.clrscr;
d.randomize
Câu 38:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A
tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau :
a.A[i] := Tag; A[i] := A[j]; A[j] := Tag;
b.Tag := A[i]; A[i] := A[j]; A[j] := Tag;
c.Tag := A[i]; A[j] := A[i]; A[j] := Tag;
d.Tag := A[i]; A[i] := A[j]; Tag := A[j];
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc
sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 0 ;
For i := 1 to N do
If I mod 3 <>0 then S := S + A[i] ;
a.Tính tổng các phần tử của mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tổng các phần tử không âm của mảng A
Câu 40: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào
trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
Đếm:=0 ;
For i := 1 to N do
If a[i]<0 then đếm:=đếm +1;
a.Tính tích các phần tử của mảng A;
b.In ra màn hình mảng A;
d.Tính tích các phần tử âm của mảng A
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau :
Type mang = ARRAY[1..100] of real ;
Var a, b : mang ;
c : array[0..100] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ?
a.a := b ;
b.b := c ;
c.c := b ;
d.a := c ;
Câu 42: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của phép ghép xâu sau:
S1:=’con’ +’ca’+’sau’
Kq S1 sẽ là gì?
a.con ca sau
b.con casau
c.concasau
d.consauca
Câu 43: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm copy sau:
S1:=’nhe rang cuoi ha ha’
Copy(s1,5,4)
a.cuoi
b.ha h
c.rang
d.ang
Câu 44: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm length sau:
S1:=’co gang nhe’
Length(s1)=?
a.kq là 9
b.kq là 20
c.kq là 10
d.kq là 11
Câu 45: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm length sau:
S1:=’le’ +’_’ +’vanteo’
Length(s1)=?
a.kq là 9
b.kq là 20
c.kq là 10
d.kq là 11
Câu 46: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm pos sau:
S1:=’nha xuat ban’
S2:=’a’
Pos (s1,s2)=?
a.kq là 3
b.kq là 7
c.kq là 0
d.kq là 11
Câu 47: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm pos sau:
S1:=’nha xuat ban’
S2:=’a’
Pos (s2,s1)=?
a.kq là 3
b.kq là 7
c.kq là 0
d.kq là 11
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a.Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các số nguyên.
c.Có thể dùng bất cứ một kiểu dữ liệu chuẩn nào để đánh chỉ số cho các phần tử của mảng một
chiều.
d.Khi xây dựng kiểu mảng một chiều, người lập trình không cần khai báo kiểu dữ liệu của phần tử
của mảng.
Câu 49: Tìm đáp án đúng trong các câu khai báo sau:
Khai báo mảng một chiều A có tối đa N phần tử. (N<=7). Mỗi phần tử của mảng kiểu số thực.
a.Var a:array[1…7] of real;
b.Var a:array[1..7] of real;
c.Var a:array[1..7] of integer;
d.Var a:array(1..7) of integer;
Câu 50: Tìm đáp án đúng trong các câu khai báo sau:
Khai báo mảng một chiều K có tối đa N phần tử. (N<=9). Mỗi phần tử của mảng kiểu kí tự.
a.Var K:array[1…7] of integer;
b.Var K:array[1..7] of real;
c.Var K:array[1..7] of char;
d.Var K:array(1..7) of char;
Câu 51: Tìm cú pháp đúng nhất khai báo về mảng 1 chiều
a.Var <ten bien mang>:array[kieu chi so} of <kiểu phần tử>;
b.Var <ten bien mang>:array[kieu chi so] of <kiểu phần tử>:
c.Var <ten kiểu mang>:array[kieu chi so} of <kiểu phần tử>;
Câu 52: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?
a.Là một tập hợp các số nguyên;
b.Độ dài tối đa của mảng là 255;
d.Mảng không thể chứa kí tự;
Câu 53: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong
PASCAL, người lập trình cần
a.khai báo một hằng số là số phần tử của mảng;
c.khai báo chỉ số kết thúc của mảng;
d.không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
;
b.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
c.Dùng trong vòng lặp với mảng;
d.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ?
a.Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1;
b.Có thể xây dựng mảng nhiều chiều;
c.Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng;
;
Câu 56: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ?
a.Khai báo mảng của các bản ghi;
b.Khai báo mảng xâu kí tự;
c.Khai báo mảng hai chiều;
Câu 57: Em hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì?
Tich:=1;
For i:=1 to N do
If a[i] mod 2=0 then tich:=tich*a[i];
b.Tính tích các phần tử của mảng A
c.Tính tích các phần tử lẻ của mảng A
d. Tính tổng các phần tử của mảng A
Câu 57: m hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì?
For i:=1 to N do
Begin
Write(‘nhap A[‘,I,’]:’);
Readln(a[i]);
End;
a.Nhập n
b.in mảng A ra màn hình
d. khai báo mảng A
Câu 58: Em hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì?
For i:=1 to N do write(A[i]:5);
a.Nhập n
c.nhập từng giá trị của Mảng A
d. khai báo mảng A
| 1/10

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KỲ KHỐI 11 NĂM HỌC 2021- 2022
Câu 1: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL _VERSION_5.5' , 16, 2) ; Write(St);
-Kết qủa in lên màn hình là: a. 5.5 b. 5. c.PASCAL d.VERSION
Câu 2: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh: St:=’ABCDEF’; Delete(St, 3, 2);
-Kết qủa in lên màn hình là: a.ABCD b. CDEA c. BCDE d. ABEF
Câu 3: Nói về cấu trúc của chương trình con, khẳng định nào sau đây là đúng:
a.Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.
c. Phần thân không nhất thiết phải có.
d.Phần khai báo nhất thiết phải có hoặc không.
Câu 4: Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn? a.Sin(x) b.Length(s) c.Sqrt(x) d. Delete(S,5,1)
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương
trình sau, giá trị của biến S là ?

S := ‘TOI DANG THAY MINH DEP’ COPY(S,16,2); a. ĐE b.TU c. IN d.VI
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết a. Insert(vt,S1,S2); b. Insert(S1,S2,vt); c.Insert(S1,vt,S2); d.Insert(S2,S1,vt);
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ? a.Xâu không; c.Xâu trắng;
d.Không phải là xâu kí tự;
Câu 8:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ?
a. Độ dài xâu S khi khai báo;
b. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách;
c.Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương
trình sau, giá trị của biến S là ? S := ‘Ha Noi’; Insert(‘Mua_thu_’, S, 1); a.Ha Noi Mua thu; b.Mua_thu_Ha Noi; c.Mua thu Ha Noi; d. Ha Noi;
Câu 10: Tìm khái niệm đúng nhất về xâu:
b. xâu là dãy các chữ số
c. xâu được xem như mảng 1 chiều
d. xâu là dữ liệu kiểu số và kí tự
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
b.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
c.Dùng trong vòng lặp với mảng;
d.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 12 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ?
a.Type 1chieu=array[1..100] of char;
b.Type mang=array[1-100] of char;
c.Type mang1c=array(1..100) of char;
d.Type mang1c=array[1..100] of char;
Câu 13 : Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘hel o teo’; writeln(length(a)); End. a.6 b.7 c.10 d.9
Câu 14: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
a.Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
b.Var mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
c.Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
d.Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
Câu 15 : Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
a.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
b.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
d.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 16: Cho khai báo mảng như sau :
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? a.m[10]; b.m(10); c.m[9]; d.m(9);
Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là
a.256; b.255; c.65535; d.Tùy ý;
Câu 18 :Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘tiettrung’. Kết quả của hàm Length(S) là a.đáp án là 10 c. đáp án là 11 d. đáp án là 12
Câu 19:Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của
hàm Pos(‘Vietnam’,S) là a.5; b.6; c.7; d.8; Câu 2 : 0 Cho khai báo sau :
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
a.Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;
b.Xâu có độ dài lớn nhất là 0;
d. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;
Câu 21 :Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện vt ;
b.chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; c.nối xâu S2 vào S1;
d.sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ;
Câu 22: Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘YALO; writeln(length(a)); End.
Tìm đáp án đúng nhất a.6 b.7 c.4 d.5
Câu 23 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng ?
a.Type 1chieu=array[1..10] of char;
b.Type mang=array[1…..10] of char;
c.Type mang1c=array(1..10) of char;
d.Type mang1c=array[1..10] of char;
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một
chiều A, để các phần tử hiển thị lần lượt khi nhập dữ liệu, ta viết lệnh như sau: readln(A[i]); b.Write(‘ A[ i ]= ’); readln(A[i]);
c.Write(‘ A[ ’ i ‘ ]= ’); readln(A[i]);
d.Write(“ A[ ” , i ,“ ]= ”); readln(A[i]);
Câu 25: Tìm đáp án đúng nhất S:=’SO DAU BAI’
COPY (S,4,3) sẽ cho ra kết quả nào sau đây: B.’BAI’ C.’SO_’ D. Tất cả đều sai
Câu 26 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong
các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 0 ;
For i := 1 to N do S := S + A[i] ; b.In ra màn hình mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tổng các phần tử không âm của mảng A
Câu 27 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong
các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
S := 1 ; For i := 1 to N do
If a[i]<0 then S := S * A[i] ; b.In ra màn hình mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tích các phần tử âm của mảng A
Câu 28 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây quy định xâu có đúng 6 kí tự a.S := file of string ; b.Var S : string[6]; c.Var S[6] : string; d.Var s : String(6) ;
Câu 29 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây quy định
xâu có tối đa 255 kí tự a.S := file of string ; b.Var S : string[255); c.Var S : string; d.Var S : String(255) ;
Câu 30:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ? a.Var S : string; b.Var X1 : string[100]; c.Var S : string[256]; d.Var X1 : string[1];
Câu 31 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc gì trong các việc sau?
a.Xóa trong xâu kí tự c a kí tự bắt đầu từ vị trí b;
b.Xóa trong xâu a b kí tự từ vị trí c;
d.Xóa trong xâu b c kí tự bắt đầu từ vị trí a;
Câu 32: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên ?
b.Độ dài tối đa của hai xâu
c.Độ dài thực sự của hai xâu
d.Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu
Câu 33 : Trong Pascal, XÂU A:=’TIN HOC’
Khi ta sử dụng lệnh copy(A,2,2), ta được kq là gì? a.’TI’ c.’N H’ d.’OC’
Câu 34: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal A:=’ban oi ban oi’
Khi ta dùng thủ tục delete(A,3,3). Kết quả còn lại của xâu A là gì? a.‘ban oi’ c.‘oi’ d.‘ban’
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, A:=’ha ha ‘ B:=’ha ha ’
Khi ta dùng thủ tục insert(A,B,3). Kết quả sau khi chèn là gì? a.’haha haha ha’ b.’ha ha ha ha’ c.’ha ha’
Câu 36: Hãy chọn phương án hợp lý nhất. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
b.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần;
c.Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần;
d.Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự .
Câu 37:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào có chức năng dừng màn hình xem kết quả a.writeln; b. readln; c.clrscr; d.randomize
Câu 38:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A
tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau :
a.A[i] := Tag; A[i] := A[j]; A[j] := Tag;
b.Tag := A[i]; A[i] := A[j]; A[j] := Tag;
c.Tag := A[i]; A[j] := A[i]; A[j] := Tag;
d.Tag := A[i]; A[i] := A[j]; Tag := A[j];
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc
sau (A là mảng số có N phần tử) ? S := 0 ; For i := 1 to N do
If I mod 3 <>0 then S := S + A[i] ;
a.Tính tổng các phần tử của mảng A;
c.Đếm số phần tử của mảng A;
d.Tính tổng các phần tử không âm của mảng A
Câu 40: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào
trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử) ?
Đếm:=0 ; For i := 1 to N do
If a[i]<0 then đếm:=đếm +1;
a.Tính tích các phần tử của mảng A; b.In ra màn hình mảng A;
d.Tính tích các phần tử âm của mảng A
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo như sau :
Type mang = ARRAY[1..100] of real ; Var a, b : mang ;
c : array[0..100] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ ? a.a := b ; b.b := c ; c.c := b ; d.a := c ;
Câu 42: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của phép ghép xâu sau:
S1:=’con’ +’ca’+’sau’ Kq S1 sẽ là gì? a.con ca sau b.con casau c.concasau d.consauca
Câu 43: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm copy sau:
S1:=’nhe rang cuoi ha ha’ Copy(s1,5,4) a.cuoi b.ha h c.rang d.ang
Câu 44: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm length sau: S1:=’co gang nhe’ Length(s1)=? a.kq là 9 b.kq là 20 c.kq là 10 d.kq là 11
Câu 45: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm length sau:
S1:=’le’ +’_’ +’vanteo’
Length(s1)=? a.kq là 9 b.kq là 20 c.kq là 10 d.kq là 11
Câu 46: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm pos sau: S1:=’nha xuat ban’ S2:=’a’ Pos (s1,s2)=? a.kq là 3 b.kq là 7 c.kq là 0 d.kq là 11
Câu 47: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết kq của hàm pos sau: S1:=’nha xuat ban’ S2:=’a’ Pos (s2,s1)=? a.kq là 3 b.kq là 7 c.kq là 0 d.kq là 11
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a.Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các số nguyên.
c.Có thể dùng bất cứ một kiểu dữ liệu chuẩn nào để đánh chỉ số cho các phần tử của mảng một chiều.
d.Khi xây dựng kiểu mảng một chiều, người lập trình không cần khai báo kiểu dữ liệu của phần tử của mảng.
Câu 49: Tìm đáp án đúng trong các câu khai báo sau:
Khai báo mảng một chiều A có tối đa N phần tử. (N<=7). Mỗi phần tử của mảng kiểu số thực. a.Var a:array[1…7] of real; b.Var a:array[1..7] of real;
c.Var a:array[1..7] of integer;
d.Var a:array(1..7) of integer;
Câu 50: Tìm đáp án đúng trong các câu khai báo sau:
Khai báo mảng một chiều K có tối đa N phần tử. (N<=9). Mỗi phần tử của mảng kiểu kí tự.
a.Var K:array[1…7] of integer; b.Var K:array[1..7] of real; c.Var K:array[1..7] of char; d.Var K:array(1..7) of char;
Câu 51: Tìm cú pháp đúng nhất khai báo về mảng 1 chiều
a.Var :array[kieu chi so} of ;
b.Var :array[kieu chi so] of :
c.Var :array[kieu chi so} of ;
Câu 52: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?
a.Là một tập hợp các số nguyên;
b.Độ dài tối đa của mảng là 255;
d.Mảng không thể chứa kí tự;
Câu 53: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong
PASCAL, người lập trình cần
a.khai báo một hằng số là số phần tử của mảng;
c.khai báo chỉ số kết thúc của mảng;
d.không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? ;
b.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
c.Dùng trong vòng lặp với mảng;
d.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 55: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ?
a.Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1;
b.Có thể xây dựng mảng nhiều chiều;
c.Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng; ;
Câu 56: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ?
a.Khai báo mảng của các bản ghi;
b.Khai báo mảng xâu kí tự;
c.Khai báo mảng hai chiều;
Câu 57: Em hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì?
Tich:=1; For i:=1 to N do
If a[i] mod 2=0 then tich:=tich*a[i];
b.Tính tích các phần tử của mảng A
c.Tính tích các phần tử lẻ của mảng A
d. Tính tổng các phần tử của mảng A
Câu 57: m hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì? For i:=1 to N do Begin
Write(‘nhap A[‘,I,’]:’); Readln(a[i]); End; a.Nhập n b.in mảng A ra màn hình d. khai báo mảng A
Câu 58: Em hãy cho biết đoạn chương trình pascal sau đây là công việc gì?
For i:=1 to N do write(A[i]:5); a.Nhập n
c.nhập từng giá trị của Mảng A d. khai báo mảng A