



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC 
Câu Hỏi 1:Ngôn ngữ thể hiện chức năng gì trong các câu sau? 
Sao mình không đi nhậu hèo?  Answer 1 
Ch?c năng tác đ?ng, thuy?t ph?c   
Tôi nghĩ thầm thế là xong đời  rồi!  Answer 2 Ch?c nang bi?u c?m.   
Câu Hỏi 2: Ngôn ngữ thực hiện chức năng gì trong câu sau? 
Trời ơi! Làm sao mà tôi sống được với mụ đàn  bà này?  Answer 1  Ch?c nang bi?u c?m   
Xin chào thầy! Thầy khoẻ không?  Answer 2  Ch?c nang dua d?y, xã giao.   
Câu Hỏi 3: Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính?    a. ngữ điệu    b. thanh điệu    c. trọng âm    d. nguyên âm  Câu Hỏi  
4:  Tìm từ có chứa phụ âm bên?  a. hà  b. phương  c. nguyệt  d. lan   
Câu Hỏi 5: Từ go trong câu I want to go out. và go trong Go out ! khác nhau về ý  nghĩa ngữ pháp nào?  a. ý nghĩa về dạng  b. ý nghĩa về thức  c. ý nghĩa về thể  d. ý nghĩa về thì 
Câu 6: Từ do trong câu Yes, I do. và does trong Yes, she does. khác nhau về ý  nghĩa ngữ pháp nào?      lOMoAR cPSD| 58794847 a. Ý nghĩa về Thể  b. Ý nghĩa về Ngôi  c. Ý nghĩa về dạng  d. Ý nghĩa về cách 
Câu Hỏi 7: Ý nghĩa ngữ pháp nào sau đây không phải là ý nghĩa ngữ  pháp của động từ?  Select one:  a. Ý nghĩa về Dạng    b. Ý nghĩa về Số  c. Ý nghĩa về Giống  d. Ý nghĩa về Cách  Câu Hỏi 8  Đoạn văn câu hỏi 
Ý nghĩa thời hiện tại, thời quá khứ, thời tương lai của động từ thuộc loại ý nghĩa  ngữ pháp nào sau đây?      lOMoAR cPSD| 58794847 Select one: 
a. Ý nghĩa tự thân thường trực  b. Ý nghĩa từ loại  c. Ý nghĩa quan hệ 
d. Ý nghĩa tự thân không thường trực   
 Câu Hỏi 9: Phương thức ngữ pháp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong  các ngôn ngữ đơn lập?  Select one: 
a. Cả 3 phương thức được đề cập   b. Trật tự từ  c. Hư từ  d. Ngữ điệu 
 Câu Hỏi 10: Trong tiếng Anh, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện 
bằng cách thêm "s", "es", đó là phương thức:  a. thêm phụ tố   b. láy/lặp  c. biến dạng chính tố  d. thêm hư từ  Câu Hỏi 11 
Phương thức ngữ pháp nào sau đây không xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập?  Select one:  a. hư từ  b. ngữ điệu  c. trật tự từ  d. phụ tố      lOMoAR cPSD| 58794847
Câu Hỏi 12: Quan hệ chính phụ trong cụm từ đang học bài khác với quan hệ 
chính phụ trong cụm bài đang học nhờ vào phương thức ngữ pháp nào?  Select one:  a. ngữ điệu  b. trật tự từ  c. phụ tố  d. hư từ 
Câu Hỏi 13: Những từ chết, đi, ngoẻo, tiêu, họp là những từ: 
a. đồng nghĩa giải thích  b. đồng nghĩa phong cách 
c. đồng nghĩa địa phương 
d. đồng nghĩa tuyệt đối 
Câu Hỏi 14: Lòe ( ánh sáng) và lòe ( bịp ) là  Select one:  a. hai từ đồng âm  b. hai từ trái nghĩa  c. một từ đa nghĩa    d. hai từ đồng nghĩa      lOMoAR cPSD| 58794847 d. hoán dụ 
Câu Hỏi 15: Từ MŨI trong mũi tẹt, mũi dao, mũi kim, mũi tàu, mũi quân, 
mũi Cà Mau là 
a.từ nhiều nghĩa biểu vật 
b.từ nhiều nghĩa hệ thống 
c.từ nhiều nghĩa biểu niệm 
d.từ nhiều nghĩa biểu thái 
Câu Hỏi 16: "Chai" trong "chai lọ" và "chai" trong "chai sạn" là ví dụ của  hiện tượng:  a. đồng âm  b. đồng nghĩa  c. đa nghĩa  d. trái nghĩa 
Câu Hỏi 17: Từ "áo chàm" trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân ly" là  một ví dụ về:  a. ẩn dụ  b. uyển dụ  c. so sánh  Câu Hỏi 18 
Từ "mặt trời" trong câu thơ "Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ" là một ví dụ về:  Select one:  a. so sánh  b. hoán dụ  c. ẩn dụ      lOMoAR cPSD| 58794847 d. uyển dụ 
Câu Hỏi 19: Từ đa nghĩa là những từ có nhiều...  a. nghĩa tố  b. nghĩa vị  c. nghĩa ngữ pháp  d. nghĩa kết cấu   
 Câu Hỏi 20: Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với đối tượng 
mà từ biểu thị gọi là  a. nghĩa sở biểu  b. nghĩa sở chỉ  c. nghĩa kết cấu  d. nghĩa biểu thái  Câu Hỏi  
21:  Từ đa nghĩa là những từ có nhiều...  a. nghĩa kết cấu  b. nghĩa vị  c. nghĩa tố  d. nghĩa ngữ pháp 
Câu Hỏi 22: Nghĩa của từ được xây dựng trên mối quan hệ của từ với đối 
tượng mà từ biểu thị gọi là  a. nghĩa sở biểu  b. nghĩa biểu thái  c. nghĩa sở chỉ  d. nghĩa kết cấu  Câu Hỏi  
23:  Trong tiếng Việt, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm tắc?  Select one:  a. hươu  b. sung  c. bống  d. lan        lOMoAR cPSD| 58794847
 Câu Hỏi 24: Từ đồng nghĩa là những từ ...   
a. gần giống nhau về nghĩa chứ không giống nhau hoàn toàn 
về âm thanh, biểu thị những sắc thái khác nhau của một khái niệm. 
 b. giống nhau hoàn toàn về ý nghĩa 
c.trùng nhau về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa 
d. Nguồn gốc của ngôn ngữ loài người bắt nguồn từ lao động và phát triển cùng với  quá trình lao động.      lOMoAR cPSD| 58794847
d. đối lập nghĩa với nhau  Phản hồi  Câu Hỏi  
25:  Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển nhanh nhất?  a. từ vựng cơ bản  b. từ vựng  c. ngữ âm  d. ngữ pháp 
Câu Hỏi 26: : Hình thức đầu tiên của ngôn ngữ loài người là ngôn ngữ gì?  a. Ngôn ngữ dân tộc  b. Ngôn ngữ văn hóa  c. Ngôn ngữ bộ lạc  d. Ngôn ngữ khu vực  Câu Hỏi  
27: Phát biểu nào sau đây đúng? 
a. Ngôn ngữ loài người do Chúa tạo nên, sinh ra đã có sẵn. 
b. Nguồn gốc của ngôn ngữ loài người bắt nguồn từ việc bắt chước những âm 
thanh của thế giới tự nhiên. 
c. Nguồn gốc của ngôn ngữ loài người bắt nguồn từ ngôn ngữ cử chỉ 
Câu Hỏi 28: Nguyên nhân nào làm ngôn ngữ biến đổi và phát triển? 
a. Do biến đổi nội bộ của một ngôn ngữ 
b. Do chiến tranh xâm lược, bành trướng lãnh thổ  d. Tiếng Anh 
Câu Hỏi 29:   Ngôn ngữ nào sau đây được xem là quốc tế ngữ?  Select one:  a. Tiếng Tây Ban Nha  b. Tiếng Trung  c. Tiếng Esperanto 
c. Do quan hệ quốc tế phát triển 
d. Tất cả những nguyên nhân được đề cập 
Câu Hỏi 30: Trong tiếng Việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở?      lOMoAR cPSD| 58794847 Select one:  a. ban  b. banh  c. bay  d. ba 
Câu Hỏi 31: Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát?  Select one:  a. ring  b. butter  c. football 
Câu Hỏi 32: Âm /p/, âm /b/ trong tiếng Việt được gọi là những âm 
……………. dựa vào phương thức cấu âm    a. hương  Select one:  a. âm bên  b. âm tắc  c. âm xát  d. âm rung 
Câu Hỏi 33:   Trong các từ sau đây từ nào có chứa phụ âm thanh hầu?  Select one:      lOMoAR cPSD| 58794847    
d. âm /p/ là âm hữu thanh, âm /b/ là âm vô thanh  b. phương  c. cương  d. dương 
Câu Hỏi 34: Trong các từ sau, từ nào có chứa nguyên âm cao/đóng?  Select one:  a. bé  b. ba  c. bê  d. bi 
Câu Hỏi 35: Xét về mặt âm vị học, âm /p/ và âm /b/ khác nhau như thế nào?  Select one: 
a. âm /p/ là âm tắc, âm /b/ là âm xát 
b. âm /p/ là âm vô thanh, âm /b/ là âm hữu thanh 
c. âm /p/ là âm hai môi, âm /b/ là âm môi răng  Câu Hỏi 36:      lOMoAR cPSD| 58794847  
Thuộc tính nào sau đây không phải là bản chất của tín hiệu ngôn ngữ?  c. Từ đồng âm  d. Từ trái nghĩa 
Câu Hỏi 38: Các đơn vị chủ yếu trong hệ thống - kết cấu của ngôn ngữ xếp từ 
nhỏ đến lớn là………………………..  b. Từ đồng nghĩa  Select one:  a. Tính võ đoán  b. Tính hai mặt  c. Tính bất biến  d. Tính đa trị 
Câu Hỏi 37:   Tính tiết kiệm của tính hiệu ngôn ngữ thể hiện rõ nhất ở nhóm  từ nào?  Select one:  a. Từ đa nghĩa      lOMoAR cPSD| 58794847     Select one: 
a. âm tố, từ, hình vị, câu 
b. âm tố, âm vị, từ, câu. 
c. âm vị, hình vị, từ, câu 
d. nghĩa vị, âm tiết, từ, câu 
Câu Hỏi 39: Đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ độc lập về ý nghĩa và hình thức  là _______  Select one:  a. từ  b. hình vị  c. câu  d. âm vị  Câu Hỏi 40: 
Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có chức năng thông báo là _______    Select one:  a. Từ  b. Âm vị  c. Câu  d. Hình vị 
Câu Hỏi 41: Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có chức năng thông báo là _______  Select one:  a. Từ        lOMoAR cPSD| 58794847   b. Âm vị  c. Câu  d. Hình vị 
Câu Hỏi 42: Ba mối quan hệ chủ yếu trong hệ thống ngôn ngữ là _______    Select one:  a. 
Quan hệ liên tưởng, quan hệ thay thế, quan hệ cấp bậc  b. 
Quan hệ kết hợp, quan hệ hình tuyến, quan hệ cấp bậc  c. 
Quan hệ ngữ đoạn, quan hệ hệ hình, quan hệ cấp bậc  d. 
Quan hệ hình tuyến, quan hệ liên tưởng, quan hệ hệ hình Câu Hỏi 43: Phát 
biểu nào sau đây không đúng?  Select one: 
a. Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng. 
b. Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn. 
c. Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người. 
d. Ngôn ngữ không có tính giai cấp.  . 
Câu Hỏi 44: Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ có các đặc tính sau:  Select one: 
a. Tính võ đoán và tính khu biệt. 
b. Tính phức tạp, nhiều tầng bậc và tính đa trị. 
c. Tính hai mặt và tính năng sản. 
d. Tất cả các đặc điểm a, b, c nêu trên đây 
Câu Hỏi 45: Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế 
lẫn nhau ở cùng một ví trí trên chuỗi lời nói gọi là _______      lOMoAR cPSD| 58794847     Select one:  a. Quan hệ hệ hình  b. Quan hệ đẳng lập  c. Quan hệ cấp bậc  d. Quan hệ ngữ đoạn 
Câu Hỏi 46: Mối quan hệ giữa cái biểu hiện và cái được biểu hiện của tín 
hiệu ngôn ngữ nói chung về bản chất không liên quan với nhau như vậy ta nói  tín hiệu ngôn ngữ có:  Select one:  a. Tính tương hỗ  b. Tính võ đoán  c. Tính quy ước  d. Tính hai mặt 
Câu Hỏi 47: Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập 
là………………………….  Select one:    a. 
từ thường được tạo bằng căn tố độc lập.  b. 
quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp đươc biểu thị chủ yếu bằng hư từ và  trật tự từ  c. 
Bao gồm tất cả các đặc điểm được nêu.  d. 
từ không biến đổi hình thái. 
 Câu Hỏi 48: Các loại hình ngôn ngữ phổ biến hiện nay là..............    Select one: 
a. hòa kết, chắp dính, đơn lập, đa tổng hợp 
 b. hòa kết, chắp dính, hỗn nhập, đa tổng hợp 
c. hòa kết, chuyển dạng, niêm kết, chắp dính 
d. hòa kết, chuyển dạng, đơn lập, đa tổng hợp 
Câu Hỏi 49: Những phương thức ngữ pháp: trật tự từ, hư từ, và ngữ điệu, là 
các phương thức phổ biến của các loại hình ngôn ngữ…………………..      lOMoAR cPSD| 58794847   Select one:      lOMoAR cPSD| 58794847 a.khúc chiết biến hình  b. khúc chiết  c. đơn lập  d. đa tổng hợp 
Câu Hỏi 50: Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi với  ngôn ngữ nào nhất?  Select one:  a. Tiếng Nga    b. and      lOMoAR cPSD| 58794847 b. Tiếng Tây Ban Nha  c. Tiếng Pháp  d. Tiếng Đức 
 Câu Hỏi 51: Phạm trù nào sau đây không phải là phạm trù của động từ    trong tiếng Anh?  Select one:  a. Số   b. Ngôi  c. go  d. book 
 Câu Hỏi 56:Phạm trù của động từ biểu thị cấu trúc thời gian bên trong của 
họat động với tính chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn  thành là phạm trù gì?  Select one:  a. Phạm trù Thì   b. Phạm trù Thể  c. Dạng  d. Thể 
Câu Hỏi 52: Trong tiếng Việt, động từ có nhiều nét gần gũi với  Select one:  a. số từ  b. danh từ  c. tính từ  d. trạng từ 
Câu Hỏi 53: Trong những từ sau đây, từ nào không phải là thực từ?  Select one:  a. good      lOMoAR cPSD| 58794847
Câu Hỏi 54: Những từ cũng, vẫn, đều, đã, sẽ, đang không, chẳng được  gọi là:  Select one:  a. Trợ từ  b. Hệ từ  c. Phó từ  d. Kết từ 
Câu Hỏi 55: Thán từ có những đặc trưng ngữ pháp nào sau đây?  Select one:   
a. Không có cấu tạo gồm căn tố, phụ tố 
b. Có thể một mình làm thành một phát ngôn 
c. Không có biến đổi hình thái  d. Cả 3 đặc trưng trên    d. hệ từ  Câu Hỏi 58: 
Từ được cấu tạo từ đơn vị nào?    c. Phạm trù Dạng  d. Phạm trù Thức 
Câu Hỏi 57: Theo Nguyễn Thiện Giáp, từ LÀ trong tiếng Việt được gọi  là...  Select one:  a. trợ từ  b. động từ  c. danh từ      lOMoAR cPSD| 58794847 Select one:  a. âm vị  b. âm tiết  c. hình vị   d. âm tố     
 Câu Hỏi 59: ............là những từ có 3 đặc điểm: chính xác, hệ thống và quốc  tế.  Select one:  a. Thuật ngữ   b. Từ lịch sử  c. Từ địa phương  d. Từ nghề nghiệp 
Câu Hỏi 60: Cụm từ nào sau đây là cụm từ cố định?  Select one:  a. say sưa tối ngày  b. say như điếu đổ  c. rượu chè be bét  d. say rượu cần 
Câu Hỏi 61: [m],[n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?  Select one:  A. Âm đầu lưỡi  B. Âm tiết khép  C. Âm tiết nửa khép  D. Âm tiết mở        lOMoAR cPSD| 58794847
Câu Hỏi 62:Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi 
đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi 
ngàytrên con đường này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói 
chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?  Select one:  A. Cấp bậc  B. Cả ba ý trên  C. Ngữ đoạn  D. Liên tưởng   
 Câu Hỏi 63: Ngôn ngữ là hệ thống vì:    Select one: 
A. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc 
 B. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt 
C. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội 
D. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định 
Câu Hỏi 64: Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng 
ngày”, nếu ta thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm…., người ta 
nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?  Select one:  A. Ngữ đoạn  B. Liên tưởng  C. cả 3  D. Cấp bậc  Câu Hỏi  
5:  Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:  Select one: 
A. Thượng đế sáng tạo nên. 
B. Vận động kiến tạo của thiên nhiên 
C. Chính con người tạo nên  D. Do tự nhiên sáng tạo 
Câu Hỏi 66: Phát biểu nào sau đây sai?  Select one: