lOMoARcPSD| 58448089
câu 1 : chất làm tăng tác dụng hạ đường huyết của Insulin
a. ethanol
b. thuốc tránh thai
c. glucagon
d. glucocorticoid
câu 2: vai trò của Insulin trong cơ thể để
a. gim dtrữ glycogen
b. tăng thu nhận Glucose, giảm dtrữ glycogen trong cơ
c. gim sử dụng glucose trong tế bào cơ
d. tăng vận chuyển Glucose vào tế bào mỡ
câu 3: thuốc trị đái tháo đường gây nhiễm axit lactic máu
a. nateglinid
b. glyburide
c. metformin
d. pioglitazone
Câu 4: phát biểu đúng về Insulin
a. từ proinsulin sang Insulin hình thành hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và c
b. từ preproinsulin sang proinsulin hình thành hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b
c. từ proinsulin sang Insulin các PC1 đã cắt đứt a và c
d. Insulin gồm 2 chuỗi peptit A (30 aa )và B (21 aa)
Câu 5: giá trị ngưỡng Glucose huyết trong nghiệm pháp dung nạp Glucose để chẩn đoán
đái tháo đường (md/ dl)
a. 110
b. 180
c. 200
d. 126
câu 6: thuốc được lựa chọn điều trị đái tháo đường tuýp 2
a. triamcinolone
b. proprannolol
c. pioglitazon
d. carbimazol
Câu 7: thuốc làm giảm tác dụng của Insulin khi phối hợp chung
a. ethanol
b. salicylat
c. glucocorti coid
d. glyburide
Câu 8: Insulin tác động kéo dài
a. lispro
b. lent
c. aspart
d. ultralent
Câu 9: phát biểu sai về đặc điểm của Insulin
a. gồm 2 chuỗi peptit a 30 axit amin và b 21 axit amin
b. có một cầu disulfide ở chuỗi A ( axit amin 6 -11)
c. có hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b (aa 7-7,20-19)
d. từ proinsulin sang Insulin thì các PC đã cắt đứt chuỗi c khỏi a và b
Câu 10: glucagon do tế bào tuyến tụy nào tiết ra
lOMoARcPSD| 58448089
a. tế bào b
b. tế bào f
c. tế bào nang
d. tế bào a
Câu 11: vị trí hấp thu Insulin tốt nhất theo thứ tự
a. cánh tay> mông> đùi ,bụng
b. mông ,đùi> cánh tay> bụng
c. bụng >cánh tay> mông, đùi
d. bụng> mông> đùi, cánh tay
Câu 12 thuốc thuộc nhóm sulfonylure thế hệ 3
a. tolazamid
b. tolbutamid
c. glipizide
d. glimepiride
Câu 13: cơ chế tác động của exenatid
a. kích thích tiết glucagon
b. Tăng làm rỗng dạ dày
c. kích thích thèm ăn
d. kích thích tiết Insulin
câu 14: tác dụng phụ của Metformin
a. nhiễm axit lactic máu
b. kích thích thèm ăn
c. suy giảm miễn dịch
d. antabuse
câu 15: transporter Hỗ trợ đưa Glucose vào tế bào cơ
a. Glut3
b. Glut5
c. Glut2
d. Glut4
Câu 16: Insulin tác dụng nhanh ngắn
a. NPH
b. Lispro
c. Ultralent
d. Lent
Câu 17: thuốc thuộc nhóm Sufanylure điều trị đái tháo đường
a. acarbose
b. metformin
c. clopropamide
d. repaglinid
Câu 18: Thuốc thuộc nhóm meglitinid
a. metformin
b. nateglinid
c. pioglitazone
d. glyburide
Câu 19: phát biểu đúng về Insulin
a. PC2 cắt liên kết giữa chuỗi a và b
b. insulin gồm 2 chuỗi peptit a(30aa) và b (21aa)
lOMoARcPSD| 58448089
c. có 1 cầu disulfide ở chuỗi a (aa 6-11)
d. có 2 cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b (aa 7-7, 18-20) Câu 20: câu nào sau đây là
sai về Insulin
a. proinsulin là marker để chẩn đoán sự tiết insulin cấp
b. insulin là thuốc đầu tay trong đái tháo đường type 1
c. insulin bị mất tác dụng khi cắt cầu nối disulfide
d. vị trí hấp thu nhanh: bụng> cánh tay> mông,đùi
câu 21: transporter Hỗ trợ đưa Glucose vào tế bào não
a. Glut3
b. Glut5
c. Glut2
d. Glut4
câu 22: chất thoái hóa incretin nội sinh
a. DPP-IV
b. GIP
c. GLP1
d. Vildagliptin
câu 23: thuốc trị đái tháo đường gây suy tim, độc gan, tăng cân
a. glyburid
b. canagliflozin
c. pioglitazon
d. metformin
câu 24: thuốc có cơ chế ức chế hấp thu Glucose ở ruột
a. clopropamide
b. acarbose
c. repaglinide
d. metformin
Câu 25: Chọn phát biểu sai về Insulin
a. Insulin gồm 2 cầu disunfid ở chuỗi A và 1 cầu disulfid ở chuỗi A-B
b. preproinsulin có 110 axit amin
c. proinsulin có 86 axit amin
d. Insulin gồm 2 chuỗi peptit a và b
Câu 26: phát biểu sai về đặc điểm tuyến tụy
a. tế bào F tiết ra polipeptid tụy
b. tế bào A tiết ra glucagon, Amylin
c. tế bào B tiết ra Insulin
d. tế bào D tiết ra Somatostatin
Câu 27: cơ chế hạ đường huyết của exenatide
a. hoạt hóa DDP-4
b. hoạt hóa receptor GLD-1
c. ức chế DDP-A
d. ức chế receptor GLP-1
Câu 28: sự khác nhau giữa đái tháo đường tuýp 1 và đái tháo đường tuýp 2
a. đái tháo đường tuýp 1 ceton (+) đái tháo đường tuýp 2 ceton(-)
b. đái tháo đường tuýp 1 di truyền, đái tháo đường tuýp 2 không di truyền
lOMoARcPSD| 58448089
c. đái tháo đường tuýp 1 bệnh nhân thường lớn tuổi, đái tháo đường tuýp 2 bệnh
nhânthường trẻ tuổi
d. đái tháo đường tuýp 1 triệu chứng không rõ ràng, đái tháo đường tuýp 2 triệu
chứngrõ ràng
Câu 29: Thuốc trị đái tháo đường không được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân suy tim
a. Insulin
b. Glyburide
c. Pioglitazone
d. Nateglinide
Câu 30: tế bào nào thu nhận Glucose không cần Insulin
a. thn
b. não
c. gan
d. tim
Câu 31: thuốc thuộc nhóm meglitinide
a. repaglinide
b. metformin
c. acarbose
d. chlorpropamide
câu 32: thuốc sulfonylure có khả năng hạ đường huyết trung bình
a. gliclazide
b. glimepiride
c. canagliflozin
d. sitagliptin
câu 33: chất được lựa chọn làm marker thể chuẩn đoán sự tiết Insulin cấp
a. Insulin
b. Proinsulin
c. peptid c
d. preproinsulin
Câu 34: Insulin tác động trung bình
a. lent
b. ultralent
c. glargine
d. regular
Câu 35: amylin do tế bào tuyến tụy nào tiết ra
a. tế bào F
b. tế bào B
c. tế bào A
d. tế bào nang
Câu 36: thuốc thuộc nhóm thiazolidinedion
a. nateglinide
b. metformin
c. acarbose
d. rosiglitazone
Câu 37: thuốc thuộc nhóm ức chế DPP-4
a. pramlintide
b. exenatide
lOMoARcPSD| 58448089
c. sitagliptin
d. colesevelam
Câu 38: thuốc trị đái tháo đường không được khuyến cáo cho bệnh nhân dị ứng với nhóm
sulfamid
a. clopropamide
b. acarbose
c. metformin
d. repaglinide
Câu 39: Insulin khởi động chậm, tác động kéo dài
a. aspart
b. lent
c. glargin
d. regular
câu 40: ngoài trị đái tháo đường Insulin có thể được lựa chọn trong điều trị
a. nhiễm toan chuyển hóa
b. giảm Kali huyết
c. tiểu nhiều, khát nước
d. giảm Natri huyết
Câu 41: somatostatin do tế bào tuyến tụy nào tiết ra
a. tế bào nang
b. tế bào A
c. tế bào F
d. tế bào D
Câu 42: thuốc kích thích tế bào beta Tụy tiết ra Insulin
a. acarbose
b. metformin
c. glyburide
d. pioglitazone
Câu 43: cơ chế tác động của sitagliptin
a. hoạt hóa GLP1- receptor
b. kéo dài tác động của GLP-1 ủa
c. hoạt hóa DPP-IV
d. đóng kênh K phụ thuộc ATP
Câu 44: thuốc thuộc nhóm sulfonylure thế hệ 2
a. tolazamid
b. tolbutamid
c. glipizide
d. glimepiride
câu 45: Thuốc ức chế tái hấp thu Glucose ở ống thận
a. pramlintide
b. canagliflozin
c. sitagliptin
d. exenatide
Câu 46 Chọn câu sai khi nói về Insulin regular
a. có thể gây loạn dưỡng cơ khi tiêm
b. có thể gây hạ đường huyết quá mức nếu dùng quá liều
c. sử dụng trước bữa ăn
lOMoARcPSD| 58448089
d. là thuốc đầu tay trong điều trị đái tháo đường tuýp 1, tuýp 2
câu 47: thuốc thuộc nhóm thiazolidinedion
a. triamcinolone
b. propranolol
c. pioglitazon
d. carbimazol
câu 48: trong nhóm sulfonylurea chất gắn nhiều nhất với protein huyết tương
a. gliclazide
b. tolbutamide
c. chlorpropamide
d. glyburide
câu 49: Thuốc có tác dụng ức chế men Glucosidase
a. metformin
b. glyburide
c. gliclazide
d. acarbose
câu 50: thuốc trị đái tháo đường gây hội chứng antabuse
a. glyburide
b. glibenclamide
c. chlopropamide
d. metformin
câu 51: thuốc được khuyến cáo dùng theo cách one meal-one dose, no meal-no dose
a. glyburide
b. nateglinide
c. pioglitazone
d. metformin
câu 52: các biểu sai về acarbose
a. Ức chế men Glucosidase gây giảm hấp thu tinh bột
b. giúp giảm đường huyết sau ăn
c. thích hợp với bữa ăn có nhiều tinh bột, nhiều Glucose
d. uống ngay khi bắt đầu ăn
câu 53: giá trị ngưỡng trong xét nghiệm đường huyết bất kỳ để chẩn đoán đái tháo đường
(mg/dl)
a. 180
b. 126
c. 110
d. 200
câu 54: giá trị ngưỡng Glucose huyết lúc đói để chẩn đoán đái tháo đường(mg/dl)
a. 180
b. 200
c. 126
d. 110
câu 55: nhóm thuốc được khuyến cáo uống trong hoặc sau bữa ăn
a. tolazamide
b. metformin
c. glipizide
d. glimepiride
lOMoARcPSD| 58448089
câu 56: Thuốc thuộc nhóm biguanide
a. clopropamide
b. metformin
c. acarbose
d. repaglinide
Câu 57: thuốc thích hợp lựa chọn cho bệnh nhân béo phì trong điều trị đái tháo đường
a. clopropamide
b. metformin
c. repaglinide
d. rosiglitazone
câu 58: cơ chế tác động của tolbutamide
a. đóng kênh K+ phụ thuộc ATP
b. đóng kênh Na+ phụ thuộc ATP
c. ức chế men chuyển AT1 thành AT2
d. ức chế kênh Ca2+ gây giãn mạch
câu 59: Insulin tác động trung bình
a. aspart
b. regular
c. NAH
d. glargin
câu 60: tế bào nào thu nhận Glucose không cần Insulin
a. hồng cầu
b. lách
c. tim
d. thận
câu 61: Thuốc thuộc nhóm sulfonylurea Thế Hệ 1
a. glipizide
b. tolazamide
c. glimepiride
d. glyburide
câu 62: thuốc sulfonylurea có khả năng hạ đường huyết mạnh nhất
a. tobutamide
b. glimepiride
c. gliclazide
d. tolazamide
Câu 63: cơ chế hạ đường huyết của glyburide
a. Mở kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế
b. đóng kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế
c. làm bền các túi dtrữ Insulin
d. ức chế chế GLUT nên Glucose không vào được trong tế bào
câu 64: thuốc Được Lựa Chọn đầu tay trong điều trị đái tháo đường tuýp 1
a. metformin
b. insulin
c. pioglitazone
d. gliclazide
câu 65: thuốc trị đái tháo đường tạo phức với axit mật
a. amylin
lOMoARcPSD| 58448089
b. colesevelam
c. canagliflizin
d. pramlintide
câu 66: incretin nội sinh ở người
a. DPP-IV
b. GIP
c. Amylin
d. Insulin
Câu 67: thuốc không gây hạ đường huyết quá mức
a. metformin
b. glyburide
c. nateglinide
d. insulin
câu 68: Chọn phát biểu sai về các thuốc trị đái tháo đường
a. pioglitazone không dùng cho người suy tim
b. metformin thuộc nhóm biguanid
c. chlorpropamid gây giảm cân
d. glibenclamide không thích hợp cho người béo phì
câu 69: Sắp xếp các thuốc theo khả năng hạ đường huyết yếu dần
a. tolbutamide>glipizide>glimepiride
b. glimepiride>tolbutamide>glipizide
c. glipizide>tolbutamide>glimepiride
d. glimepiride>glipizide>tolbutamide
Câu 70: Sắp xếp các thuốc theo khả năng hạ đường huyết mạnh dần
a. glimepiride<tolbutamide<glipizide
b. tolbutamide<glipozide<glimepiride
c. glipizide<tolbutamide<glimepiride
d. glimepiride<glipizide<tolbutamide
Câu 71: thuốc thuộc nhóm sulfonylurea cần phải uống ngay trước bữa ăn
a. chlorpropamide
b. gliclazide
c. glimepiride
d. tolbutamide
câu 72: thuốc thuộc nhóm đồng phân amylin
a. colesevelam
b. exenatide
c. sitagliptin
d. pramlintide
câu 73: thuốc thuộc nhóm ức chế SGLT2
a. canagliflozin
b. colesevelam
c. exenatide
d. pramlintide
Câu 74: thuốc Được Lựa Chọn đầu tay điều trị đái tháo đường tuýp 2
a. acarbose
b. repaglinide
c. clopropamide
lOMoARcPSD| 58448089
d. metformin
Câu 75: chọn cặp thuốc- cơ chế tác động đúng
a. phenoxybenzamine-Đối kháng receptor Alpha
b. pindolol- chủ vận chọn lọc receptor beta 2
c. valsartan-Đối kháng receptor Alpha, Beta
d. phentolamin- chủ vận receotor alpha
Câu 76: Chọn câu sai về vai trò sinh lí của Angiotensin II
a. Kích thích tiết aldosteron ở tuyến thượng thận
b. giảm bài tiết Na+
c. giảm trương lực giao cảm
d. tăng kháng lực ngoại biên
câu 77: sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
a. Giảm triệu chứng Run trong bệnh parkinson
b. Hội chứng ngưng clonidin
c. Hội chứng Raynaud
d. Hội chứng cường aldosteron
Câu 78: propranolol được lựa chọn để điều trị
a. nhịp xoang chậm
b. đau thắt ngực
c. suy tim
d. block nhĩ thất nng
câu 79: Thuốc trị nhóm chẹn kênh calci
a. amlodipin
b. clopidogrel
c. furosemid
d. nebivolol
Câu 80: nhóm thuốc thường dùng thay thế ACEi khi bệnh nhân bị ho khan
a. CCB-DHP
b. ARB
c. Beta blocker
d. CCB-non DHP
Câu 90: thuốc được lựa chọn để điều trị tăng huyết áp ở ph nữ có thai
a. carbidopa
b. methyldopa
c. levodopa
d. dopamin
câu 100: thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc
a. phetolamin
b. phenoxybenzamin
c. prazosin
d. propranolol
câu 101: Nhóm beta blocker không được lựa chọn trong trường hợp nào
a. cường giáp
b. glaucom
c. tim chậm
d. đau thắt ngực
câu 102: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
lOMoARcPSD| 58448089
a. hội chứng raynaud
b. đau nửa đầu
c. tăng nhãn áp
d. tim nhanh
câu 103: chọn cặp thuốc - tác dụng phụ đúng
a. propranolol-tim nhanh
b. bisoprolol-tăng nhãn áp
lOMoARcPSD| 58448089
a.
c. nifedipin-co mạch
d. captopril-phù mạch
Câu 104: cơ chế tác động của perindopril
a. Ức chế co bóp cơ tim
b. ức chế chế carbonic anhydrase
c. đối kháng với Angiotensin II tại receptor AT1
d. ngăn chuyển Angiotensin I thành angiotensin II
Câu 105: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp nào
a. tăng nhãn áp
b. Nhịp tim chậm
c. thiếu máu cơ tim cục bộ
d. tăng huyết áp
câu 106 propranolol gây tác dụng phụ
a. phù mạch
b. tim nhanh
c. co thắt phế quản
d. chứng đỏ bừng
câu 107: một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng huyết áp và tự ý ngưng thì thấy xuất
hiện các triệu chứng : tim nhanh, hồi hộp, lo âu, huyết áp đo được là 250mmHg/130mmHg.
Vậy thuốc bệnh nhân đã sử dụng
a. clonidin
b. guanethidin
c. methyldopa
d. prazosin
câu 108: tác động adrenalin
a. adrenalin kích thích receptor Nm gây co cơ trơn
b. adrenalin kích thích receptor M2 tăng co thắt cơ tim
c. adrenalin kích thích receptor alpha 1 gây giảm co thắt khí quản
d. adrenalin kích thích receptor beta 1 gây tăng co thắt cơ tim
câu 109: thuốc có cơ chế ức chế receptor alpha-adrenergic
a. propranolol
b. phenoxybenzamin
c. nifedipin
d. valsartan
câu 110: Nhóm thuốc được sử dụng với mục đích chính làm giảm hoạt động tim, làm giảm
nhu cầu oxy của cơ tim cho bệnh nhân suy tim
a. ức chế men chuyển
b. beta -blocker
c. Dopamin
d. chẹn thụ th angiotensin II
câu 111: thuốc có cơ chế ức chế trên receptor beta-adrenergic, đồng thời đối kháng tại
receptor alpha-adrenergic
a. acebutolol
b. labetalol
c. nadolol
d. timolol
lOMoARcPSD| 58448089
b.
c.
d.
câu 112: chọn cặp thuốc -tác dụng phụ sai propranolol-
co thắt khí quản
valsartan-hạ kali huyết
captopril- tăng kali huyết
nifedipin-đỏ bừng
câu 113: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
a. loạn nhịp tim
b. block nhĩ-tht
c. tăng áp lực tĩnh mạch cửa
d. đau nửa đầu
câu 114: propranolol được lựa chọn để điều trị
a. suy tim
b. raynaud
c. shock tim
d. đau nửa đầu
câu 115: thuốc có đối kháng receptor beta adrenergic kèm tác động cường giao cảm nội tại
a. pindolol
b. tomolol
c. propranolol
d. esmolol
câu 116: thuốc không có chỉ định tăng huyết áp
a. methyldopa
b. metoprolol
c. salmeterol
d. reserpin
câu 117: tác dụng phụ nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển
a. phù mạch
b. tiêu chảy
c. phản xạ tim nhanh
d. hạ kali huyết
câu 118: đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. tăng thuỷ phân glycogen
b. co thắt phế quản
c. co đồng tử
d. ức chế thần kinh trung ương
câu 119: hiện tượng xảy ra khi ngừng đột ngột clonidin sau thời gian dài sử dụng
a. Hạ huyết áp tư thế
b. tăng huyết áp, nhịp tim
c. nhim độc tủy xương
d. suy tuỷ
cây 120: propranolol không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
a. ờng giáp
b. hội chứng raynaud
c. đau thắt ngực
lOMoARcPSD| 58448089
a.
d. parkinson
cây 121: propranolol không chống chỉ định Trong trường hợp
a. suy tim sung huyết
b. hội chứng raynaud
c. hen suyễn
d. Đau thắt ngực
câu 122: thuốc có chỉ định điều trị tăng huyết áp
a. scopolamine
b. alverin
c. clonidin
d. amphetamin
Câu 123: thuốc không được lựa chọn trong điều trị suy tim
a. carvedilol
b. metoprolol
c. bisoprolol
d. atenolol
Câu 124: thuốc gây giảm lượng catecholamine nội sinh ở tận cùng thần kinh giao cảm
a. alendronat
b. abciximab
c. methotrexat
d. guanethidin
Câu 125: Phát biểu sai về tác dụng của propranolol
a. tăng nhu cầu sử dụng oxy của tim
b. thường gây tim chậm, hạ huyết áp
c. app có thể gây hội chứng raynaud
d. co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
câu 126: tác dụng nổi bật của prazosin
a. tăng huyết áp cấp tính
b. bí tiểu
c. hội chứng raynaud
d. hạ huyết áp thế đứng
câu 127: thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng Kali huyết
a. verapamil
b. furosemid
c. enalapril
d. mannitol
câu 128: tác dụng phụ của nifedipin
a. tăng kali huyết
b. phản xạ tim nhanh
c. suy thận cấp
d. tăng lipid huyết
câu 129: Đáp ứng sinh lý của cơ thể nhằm huy động năng lượng chống trả khi gặp hoàn
cảnh bất lợi
a. co đồng tử
b. tăng tiết nước bọt
c. co thắt phế quản
d. tăng thủy phân lipid
lOMoARcPSD| 58448089
b.
c.
d.
câu 130: metoprolol thuộc nhóm dược lý
a. ARB
b. Beta -blocker
c. ACEi
d. CCB
câu 131: Nhóm thuốc không được lựa chọn trong điều trị suy tim
thuốc lợi tiểu thiazid
lOMoARcPSD| 58448089
b.
c.
d.
a.
ức chế men chuyển
chẹn kênh canxi
đối kháng thụ thAngiotensin II
câu 132: thuốc có chỉ định trị loạn nhịp tim
a. acetazolamid
b. verapamil
c. valsartan
d. nifedipin
Câu 133: thuốc có tác dụng phụ che giấu triệu chứng Run, tim nhanh khi bệnh nhân bị hạ
đường huyết
a. captopril
b. propranolol
c. methyldopa
d. nifedipin
Câu 134: hoạt chất thuộc nhóm chẹn kênh canxi gây tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở
bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau thắt ngực
a. nifedipin
b. amlodipin
c. diltiazem
d. verapamil
Câu 135: Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp
a. sau nhồi máu cơ tim
b. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
c. tăng huyết áp do tăng aldosteron
d. suy tim sung huyết
Câu 136: sự ảnh hưởng của nhóm ACEi lên nồng độ bradykinin trong cơ thể
a. kích thích tổng hợp, làm tăng nồng độ bradykinin
b. ức chế phân huỷ, làm tăng nồng độ bradykinin
c. ức chế phân huỷ, làm giảm nồng độ bradykinin
d. kích thích tổng hợp, làm giảm nồng độ bradykinin
câu 135: propranolol có thể được lựa chọn để điều trị
a. động kinh
b. ng
c. trm cm
d. parkinson
Câu 136: thuốc thuộc nhóm truyện kênh canxi được lựa chọn điều trị sau xuất huyết dưới
màng nhện
a. nifedipin
b. amlodipin
c. felodipin
d. nimodipin
Câu 137: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
a. thiếu máu cơ tim cục bộ
b. tăng huyết áp
lOMoARcPSD| 58448089
b.
c.
d.
c. tăng nhãn áp
d. Nhịp tim chậm
Câu 138: tác dụng dược lý của propranolol
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
giảm cung lượng tim giảm
nồng độ bộT3 bộ kích
thích thận tiết renin
câu 139: đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. co thắt phế quản
b. ức chế thần kinh trung ương Anh
c. giãn đồng tử
d. giãn cơ vòng bàng quang
câu 140: thuốc được chỉ định cải thiện triệu chứng run trong bệnh parkinson
a. erythromycin
b. levofloxacin
c. propranolol
d. acetazolamide
câu 141: thuốc chẹn beta không chọn lọc
a. metoprolol
b. albuterol
c. nadolol
d. pseudoephedrine
câu 142: chọn cặp thuốc-cơ chế tác động sai
a. verapamil-chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
b. phentolamin-ức chế receptor alpha-adrenergic
c. propranolol-ức chế receptor beta-adrenergic
d. captopril-ngăn thành lập angiotensin II
câu 143: hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm CCB-DHP
a. amlodipin
b. felodipin
c. carvedilol
d. nifedipin
câu 144: chọn câu sai về tác động dược lý của verapamil
a. giảm nhịp tim
b. gim sức co bóp cơ tim
c. giảm nhu cầu sử dụng oxy của tim
d. gim tạo thuỷ dịch ở mắt
câu 145: Nguyên nhân nicardipin dạng phóng thích nhanh làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ
tim ở bệnh nhân đau thắt ngực
a. gây co mạch vành
b. gim sức co bóp cơ tim
c. làm giảm nhịp tim, phim giảm nhu cầu oxy của tim
d. gây phản xạ tim nhanh, Tăng Nhu cầu oxy của tim
lOMoARcPSD| 58448089
b.
c.
d.
a.
câu 146: thuốc được lựa chọn để điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phu
thuật
a. phenoxybenzamine
b. phenylephrine
c. naphazoline
d. digydroergotamin
câu 147: Nhóm thuốc được sử dụng với mục đích chính làm giảm hoạt động tim, làm
giảm nhu cầu oxy của cơ tim cho bệnh nhân suy tim trạng thụ thAngiotensin II
ức chế men chuyển
beta blocker
Dopamin câu 148: chọn cặp thuốc-cơ
chế tác động đúng
a. clonidin-ức chế phóng thích catecholamine
b. enalapril-đối kháng angiotensin II tại receptor
c. nifedipin- đối kháng beta adrenergic
d. atenolol-tăng nhịp tim
câu 149: thuốc điều trị tăng huyết áp tác động lên trung tâm vận mạch hệ giao cảm
a. nifedipine
b. losartan
c. clonidin
d. hydralazin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
câu 1 : chất làm tăng tác dụng hạ đường huyết của Insulin a. ethanol b. thuốc tránh thai c. glucagon d. glucocorticoid
câu 2: vai trò của Insulin trong cơ thể để a. giảm dự trữ glycogen
b. tăng thu nhận Glucose, giảm dự trữ glycogen trong cơ
c. giảm sử dụng glucose trong tế bào cơ
d. tăng vận chuyển Glucose vào tế bào mỡ
câu 3: thuốc trị đái tháo đường gây nhiễm axit lactic máu a. nateglinid b. glyburide c. metformin d. pioglitazone
Câu 4: phát biểu đúng về Insulin
a. từ proinsulin sang Insulin hình thành hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và c
b. từ preproinsulin sang proinsulin hình thành hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b
c. từ proinsulin sang Insulin các PC1 đã cắt đứt a và c
d. Insulin gồm 2 chuỗi peptit A (30 aa )và B (21 aa)
Câu 5: giá trị ngưỡng Glucose huyết trong nghiệm pháp dung nạp Glucose để chẩn đoán
đái tháo đường (md/ dl) a. 110 b. 180 c. 200 d. 126
câu 6: thuốc được lựa chọn điều trị đái tháo đường tuýp 2 a. triamcinolone b. proprannolol c. pioglitazon d. carbimazol
Câu 7: thuốc làm giảm tác dụng của Insulin khi phối hợp chung a. ethanol b. salicylat c. glucocorti coid d. glyburide
Câu 8: Insulin tác động kéo dài a. lispro b. lent c. aspart d. ultralent
Câu 9: phát biểu sai về đặc điểm của Insulin
a. gồm 2 chuỗi peptit a 30 axit amin và b 21 axit amin
b. có một cầu disulfide ở chuỗi A ( axit amin 6 -11)
c. có hai cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b (aa 7-7,20-19)
d. từ proinsulin sang Insulin thì các PC đã cắt đứt chuỗi c khỏi a và b
Câu 10: glucagon do tế bào tuyến tụy nào tiết ra lOMoAR cPSD| 58448089 a. tế bào b b. tế bào f c. tế bào nang d. tế bào a
Câu 11: vị trí hấp thu Insulin tốt nhất theo thứ tự
a. cánh tay> mông> đùi ,bụng
b. mông ,đùi> cánh tay> bụng c.
bụng >cánh tay> mông, đùi
d. bụng> mông> đùi, cánh tay
Câu 12 thuốc thuộc nhóm sulfonylure thế hệ 3 a. tolazamid b. tolbutamid c. glipizide d. glimepiride
Câu 13: cơ chế tác động của exenatid
a. kích thích tiết glucagon
b. Tăng làm rỗng dạ dày c. kích thích thèm ăn
d. kích thích tiết Insulin
câu 14: tác dụng phụ của Metformin a. nhiễm axit lactic máu b. kích thích thèm ăn c. suy giảm miễn dịch d. antabuse
câu 15: transporter Hỗ trợ đưa Glucose vào tế bào cơ a. Glut3 b. Glut5 c. Glut2 d. Glut4
Câu 16: Insulin tác dụng nhanh ngắn a. NPH b. Lispro c. Ultralent d. Lent
Câu 17: thuốc thuộc nhóm Sufanylure điều trị đái tháo đường a. acarbose b. metformin c. clopropamide d. repaglinid
Câu 18: Thuốc thuộc nhóm meglitinid a. metformin b. nateglinid c. pioglitazone d. glyburide
Câu 19: phát biểu đúng về Insulin
a. PC2 cắt liên kết giữa chuỗi a và b
b. insulin gồm 2 chuỗi peptit a(30aa) và b (21aa) lOMoAR cPSD| 58448089
c. có 1 cầu disulfide ở chuỗi a (aa 6-11)
d. có 2 cầu nối disulfide giữa chuỗi a và b (aa 7-7, 18-20) Câu 20: câu nào sau đây là sai về Insulin
a. proinsulin là marker để chẩn đoán sự tiết insulin cấp
b. insulin là thuốc đầu tay trong đái tháo đường type 1
c. insulin bị mất tác dụng khi cắt cầu nối disulfide
d. vị trí hấp thu nhanh: bụng> cánh tay> mông,đùi
câu 21: transporter Hỗ trợ đưa Glucose vào tế bào não a. Glut3 b. Glut5 c. Glut2 d. Glut4
câu 22: chất thoái hóa incretin nội sinh a. DPP-IV b. GIP c. GLP1 d. Vildagliptin
câu 23: thuốc trị đái tháo đường gây suy tim, độc gan, tăng cân a. glyburid b. canagliflozin c. pioglitazon d. metformin
câu 24: thuốc có cơ chế ức chế hấp thu Glucose ở ruột a. clopropamide b. acarbose c. repaglinide d. metformin
Câu 25: Chọn phát biểu sai về Insulin
a. Insulin gồm 2 cầu disunfid ở chuỗi A và 1 cầu disulfid ở chuỗi A-B
b. preproinsulin có 110 axit amin
c. proinsulin có 86 axit amin
d. Insulin gồm 2 chuỗi peptit a và b
Câu 26: phát biểu sai về đặc điểm tuyến tụy
a. tế bào F tiết ra polipeptid tụy
b. tế bào A tiết ra glucagon, Amylin
c. tế bào B tiết ra Insulin
d. tế bào D tiết ra Somatostatin
Câu 27: cơ chế hạ đường huyết của exenatide a. hoạt hóa DDP-4 b. hoạt hóa receptor GLD-1 c. ức chế DDP-A d. ức chế receptor GLP-1
Câu 28: sự khác nhau giữa đái tháo đường tuýp 1 và đái tháo đường tuýp 2
a. đái tháo đường tuýp 1 ceton (+) đái tháo đường tuýp 2 ceton(-)
b. đái tháo đường tuýp 1 di truyền, đái tháo đường tuýp 2 không di truyền lOMoAR cPSD| 58448089
c. đái tháo đường tuýp 1 bệnh nhân thường lớn tuổi, đái tháo đường tuýp 2 bệnh nhânthường trẻ tuổi
d. đái tháo đường tuýp 1 triệu chứng không rõ ràng, đái tháo đường tuýp 2 triệu chứngrõ ràng
Câu 29: Thuốc trị đái tháo đường không được khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân suy tim a. Insulin b. Glyburide c. Pioglitazone d. Nateglinide
Câu 30: tế bào nào thu nhận Glucose không cần Insulin a. thận b. não c. gan d. tim
Câu 31: thuốc thuộc nhóm meglitinide a. repaglinide b. metformin c. acarbose d. chlorpropamide
câu 32: thuốc sulfonylure có khả năng hạ đường huyết trung bình a. gliclazide b. glimepiride c. canagliflozin d. sitagliptin
câu 33: chất được lựa chọn làm marker thể chuẩn đoán sự tiết Insulin cấp a. Insulin b. Proinsulin c. peptid c d. preproinsulin
Câu 34: Insulin tác động trung bình a. lent b. ultralent c. glargine d. regular
Câu 35: amylin do tế bào tuyến tụy nào tiết ra a. tế bào F b. tế bào B c. tế bào A d. tế bào nang
Câu 36: thuốc thuộc nhóm thiazolidinedion a. nateglinide b. metformin c. acarbose d. rosiglitazone
Câu 37: thuốc thuộc nhóm ức chế DPP-4 a. pramlintide b. exenatide lOMoAR cPSD| 58448089 c. sitagliptin d. colesevelam
Câu 38: thuốc trị đái tháo đường không được khuyến cáo cho bệnh nhân dị ứng với nhóm sulfamid a. clopropamide b. acarbose c. metformin d. repaglinide
Câu 39: Insulin khởi động chậm, tác động kéo dài a. aspart b. lent c. glargin d. regular
câu 40: ngoài trị đái tháo đường Insulin có thể được lựa chọn trong điều trị a. nhiễm toan chuyển hóa b. giảm Kali huyết
c. tiểu nhiều, khát nước d. giảm Natri huyết
Câu 41: somatostatin do tế bào tuyến tụy nào tiết ra a. tế bào nang b. tế bào A c. tế bào F d. tế bào D
Câu 42: thuốc kích thích tế bào beta Tụy tiết ra Insulin a. acarbose b. metformin c. glyburide d. pioglitazone
Câu 43: cơ chế tác động của sitagliptin a. hoạt hóa GLP1- receptor
b. kéo dài tác động của GLP-1 ủa c. hoạt hóa DPP-IV
d. đóng kênh K phụ thuộc ATP
Câu 44: thuốc thuộc nhóm sulfonylure thế hệ 2 a. tolazamid b. tolbutamid c. glipizide d. glimepiride
câu 45: Thuốc ức chế tái hấp thu Glucose ở ống thận a. pramlintide b. canagliflozin c. sitagliptin d. exenatide
Câu 46 Chọn câu sai khi nói về Insulin regular
a. có thể gây loạn dưỡng cơ khi tiêm
b. có thể gây hạ đường huyết quá mức nếu dùng quá liều
c. sử dụng trước bữa ăn lOMoAR cPSD| 58448089
d. là thuốc đầu tay trong điều trị đái tháo đường tuýp 1, tuýp 2
câu 47: thuốc thuộc nhóm thiazolidinedion a. triamcinolone b. propranolol c. pioglitazon d. carbimazol
câu 48: trong nhóm sulfonylurea chất gắn nhiều nhất với protein huyết tương a. gliclazide b. tolbutamide c. chlorpropamide d. glyburide
câu 49: Thuốc có tác dụng ức chế men Glucosidase a. metformin b. glyburide c. gliclazide d. acarbose
câu 50: thuốc trị đái tháo đường gây hội chứng antabuse a. glyburide b. glibenclamide c. chlopropamide d. metformin
câu 51: thuốc được khuyến cáo dùng theo cách one meal-one dose, no meal-no dose a. glyburide b. nateglinide c. pioglitazone d. metformin
câu 52: các biểu sai về acarbose
a. Ức chế men Glucosidase gây giảm hấp thu tinh bột
b. giúp giảm đường huyết sau ăn
c. thích hợp với bữa ăn có nhiều tinh bột, nhiều Glucose
d. uống ngay khi bắt đầu ăn
câu 53: giá trị ngưỡng trong xét nghiệm đường huyết bất kỳ để chẩn đoán đái tháo đường (mg/dl) a. 180 b. 126 c. 110 d. 200
câu 54: giá trị ngưỡng Glucose huyết lúc đói để chẩn đoán đái tháo đường(mg/dl) a. 180 b. 200 c. 126 d. 110
câu 55: nhóm thuốc được khuyến cáo uống trong hoặc sau bữa ăn a. tolazamide b. metformin c. glipizide d. glimepiride lOMoAR cPSD| 58448089
câu 56: Thuốc thuộc nhóm biguanide a. clopropamide b. metformin c. acarbose d. repaglinide
Câu 57: thuốc thích hợp lựa chọn cho bệnh nhân béo phì trong điều trị đái tháo đường a. clopropamide b. metformin c. repaglinide d. rosiglitazone
câu 58: cơ chế tác động của tolbutamide
a. đóng kênh K+ phụ thuộc ATP
b. đóng kênh Na+ phụ thuộc ATP
c. ức chế men chuyển AT1 thành AT2
d. ức chế kênh Ca2+ gây giãn mạch
câu 59: Insulin tác động trung bình a. aspart b. regular c. NAH d. glargin
câu 60: tế bào nào thu nhận Glucose không cần Insulin a. hồng cầu b. lách c. tim d. thận
câu 61: Thuốc thuộc nhóm sulfonylurea Thế Hệ 1 a. glipizide b. tolazamide c. glimepiride d. glyburide
câu 62: thuốc sulfonylurea có khả năng hạ đường huyết mạnh nhất a. tobutamide b. glimepiride c. gliclazide d. tolazamide
Câu 63: cơ chế hạ đường huyết của glyburide
a. Mở kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế
b. đóng kênh K+ ATP phụ thuộc điện thế
c. làm bền các túi dự trữ Insulin
d. ức chế chế GLUT nên Glucose không vào được trong tế bào
câu 64: thuốc Được Lựa Chọn đầu tay trong điều trị đái tháo đường tuýp 1 a. metformin b. insulin c. pioglitazone d. gliclazide
câu 65: thuốc trị đái tháo đường tạo phức với axit mật a. amylin lOMoAR cPSD| 58448089 b. colesevelam c. canagliflizin d. pramlintide
câu 66: incretin nội sinh ở người a. DPP-IV b. GIP c. Amylin d. Insulin
Câu 67: thuốc không gây hạ đường huyết quá mức a. metformin b. glyburide c. nateglinide d. insulin
câu 68: Chọn phát biểu sai về các thuốc trị đái tháo đường
a. pioglitazone không dùng cho người suy tim
b. metformin thuộc nhóm biguanid
c. chlorpropamid gây giảm cân
d. glibenclamide không thích hợp cho người béo phì
câu 69: Sắp xếp các thuốc theo khả năng hạ đường huyết yếu dần
a. tolbutamide>glipizide>glimepiride
b. glimepiride>tolbutamide>glipizide
c. glipizide>tolbutamide>glimepiride
d. glimepiride>glipizide>tolbutamide
Câu 70: Sắp xếp các thuốc theo khả năng hạ đường huyết mạnh dần
a. glimepirideb. tolbutamidec. glipizided. glimepirideCâu 71: thuốc thuộc nhóm sulfonylurea cần phải uống ngay trước bữa ăn a. chlorpropamide b. gliclazide c. glimepiride d. tolbutamide
câu 72: thuốc thuộc nhóm đồng phân amylin a. colesevelam b. exenatide c. sitagliptin d. pramlintide
câu 73: thuốc thuộc nhóm ức chế SGLT2 a. canagliflozin b. colesevelam c. exenatide d. pramlintide
Câu 74: thuốc Được Lựa Chọn đầu tay điều trị đái tháo đường tuýp 2 a. acarbose b. repaglinide c. clopropamide lOMoAR cPSD| 58448089 d. metformin
Câu 75: chọn cặp thuốc- cơ chế tác động đúng
a. phenoxybenzamine-Đối kháng receptor Alpha
b. pindolol- chủ vận chọn lọc receptor beta 2
c. valsartan-Đối kháng receptor Alpha, Beta
d. phentolamin- chủ vận receotor alpha
Câu 76: Chọn câu sai về vai trò sinh lí của Angiotensin II
a. Kích thích tiết aldosteron ở tuyến thượng thận b. giảm bài tiết Na+
c. giảm trương lực giao cảm
d. tăng kháng lực ngoại biên
câu 77: sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
a. Giảm triệu chứng Run trong bệnh parkinson
b. Hội chứng ngưng clonidin c. Hội chứng Raynaud
d. Hội chứng cường aldosteron
Câu 78: propranolol được lựa chọn để điều trị a. nhịp xoang chậm b. đau thắt ngực c. suy tim d. block nhĩ thất nặng
câu 79: Thuốc trị nhóm chẹn kênh calci a. amlodipin b. clopidogrel c. furosemid d. nebivolol
Câu 80: nhóm thuốc thường dùng thay thế ACEi khi bệnh nhân bị ho khan a. CCB-DHP b. ARB c. Beta blocker d. CCB-non DHP
Câu 90: thuốc được lựa chọn để điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai a. carbidopa b. methyldopa c. levodopa d. dopamin
câu 100: thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc a. phetolamin b. phenoxybenzamin c. prazosin d. propranolol
câu 101: Nhóm beta blocker không được lựa chọn trong trường hợp nào a. cường giáp b. glaucom c. tim chậm d. đau thắt ngực
câu 102: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp lOMoAR cPSD| 58448089 a. hội chứng raynaud b. đau nửa đầu c. tăng nhãn áp d. tim nhanh
câu 103: chọn cặp thuốc - tác dụng phụ đúng a. propranolol-tim nhanh b. bisoprolol-tăng nhãn áp lOMoAR cPSD| 58448089 c. nifedipin-co mạch d. captopril-phù mạch
Câu 104: cơ chế tác động của perindopril a. Ức chế co bóp cơ tim
b. ức chế chế carbonic anhydrase
c. đối kháng với Angiotensin II tại receptor AT1
d. ngăn chuyển Angiotensin I thành angiotensin II
Câu 105: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp nào a. tăng nhãn áp b. Nhịp tim chậm c.
thiếu máu cơ tim cục bộ d. tăng huyết áp
câu 106 propranolol gây tác dụng phụ a. phù mạch b. tim nhanh c. co thắt phế quản d. chứng đỏ bừng
câu 107: một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng huyết áp và tự ý ngưng thì thấy xuất
hiện các triệu chứng : tim nhanh, hồi hộp, lo âu, huyết áp đo được là 250mmHg/130mmHg.
Vậy thuốc bệnh nhân đã sử dụng a. clonidin b. guanethidin c. methyldopa d. prazosin
câu 108: tác động adrenalin
a. adrenalin kích thích receptor Nm gây co cơ trơn
b. adrenalin kích thích receptor M2 tăng co thắt cơ tim
c. adrenalin kích thích receptor alpha 1 gây giảm co thắt khí quản
d. adrenalin kích thích receptor beta 1 gây tăng co thắt cơ tim
câu 109: thuốc có cơ chế ức chế receptor alpha-adrenergic a. propranolol b. phenoxybenzamin c. nifedipin d. valsartan
câu 110: Nhóm thuốc được sử dụng với mục đích chính làm giảm hoạt động tim, làm giảm
nhu cầu oxy của cơ tim cho bệnh nhân suy tim a. ức chế men chuyển b. beta -blocker c. Dopamin
d. chẹn thụ thể angiotensin II
câu 111: thuốc có cơ chế ức chế trên receptor beta-adrenergic, đồng thời đối kháng tại receptor alpha-adrenergic a. acebutolol b. labetalol c. nadolol d. timolol a. lOMoAR cPSD| 58448089 b. c. d.
câu 112: chọn cặp thuốc -tác dụng phụ sai propranolol- co thắt khí quản valsartan-hạ kali huyết captopril- tăng kali huyết nifedipin-đỏ bừng
câu 113: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp a. loạn nhịp tim b. block nhĩ-thất
c. tăng áp lực tĩnh mạch cửa d. đau nửa đầu
câu 114: propranolol được lựa chọn để điều trị a. suy tim b. raynaud c. shock tim d. đau nửa đầu
câu 115: thuốc có đối kháng receptor beta adrenergic kèm tác động cường giao cảm nội tại a. pindolol b. tomolol c. propranolol d. esmolol
câu 116: thuốc không có chỉ định tăng huyết áp a. methyldopa b. metoprolol c. salmeterol d. reserpin
câu 117: tác dụng phụ nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển a. phù mạch b. tiêu chảy c. phản xạ tim nhanh d. hạ kali huyết
câu 118: đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. tăng thuỷ phân glycogen b. co thắt phế quản c. co đồng tử
d. ức chế thần kinh trung ương
câu 119: hiện tượng xảy ra khi ngừng đột ngột clonidin sau thời gian dài sử dụng a. Hạ huyết áp tư thế
b. tăng huyết áp, nhịp tim
c. nhiễm độc tủy xương d. suy tuỷ
cây 120: propranolol không được lựa chọn điều trị trong trường hợp a. Cường giáp b. hội chứng raynaud c. đau thắt ngực lOMoAR cPSD| 58448089 d. parkinson
cây 121: propranolol không chống chỉ định Trong trường hợp a. suy tim sung huyết b. hội chứng raynaud c. hen suyễn d. Đau thắt ngực
câu 122: thuốc có chỉ định điều trị tăng huyết áp a. scopolamine b. alverin c. clonidin d. amphetamin
Câu 123: thuốc không được lựa chọn trong điều trị suy tim a. carvedilol b. metoprolol c. bisoprolol d. atenolol
Câu 124: thuốc gây giảm lượng catecholamine nội sinh ở tận cùng thần kinh giao cảm a. alendronat b. abciximab c. methotrexat d. guanethidin
Câu 125: Phát biểu sai về tác dụng của propranolol
a. tăng nhu cầu sử dụng oxy của tim
b. thường gây tim chậm, hạ huyết áp
c. app có thể gây hội chứng raynaud
d. co thắt phế quản gây khởi phát cơn hen
câu 126: tác dụng nổi bật của prazosin
a. tăng huyết áp cấp tính b. bí tiểu c. hội chứng raynaud
d. hạ huyết áp thế đứng
câu 127: thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng Kali huyết a. verapamil b. furosemid c. enalapril d. mannitol
câu 128: tác dụng phụ của nifedipin a. tăng kali huyết b. phản xạ tim nhanh c. suy thận cấp d. tăng lipid huyết
câu 129: Đáp ứng sinh lý của cơ thể nhằm huy động năng lượng chống trả khi gặp hoàn cảnh bất lợi a. co đồng tử b. tăng tiết nước bọt c. co thắt phế quản d. tăng thủy phân lipid a. lOMoAR cPSD| 58448089 b. c. d.
câu 130: metoprolol thuộc nhóm dược lý a. ARB b. Beta -blocker c. ACEi d. CCB
câu 131: Nhóm thuốc không được lựa chọn trong điều trị suy tim thuốc lợi tiểu thiazid lOMoAR cPSD| 58448089 b. c. d. ức chế men chuyển chẹn kênh canxi
đối kháng thụ thể Angiotensin II
câu 132: thuốc có chỉ định trị loạn nhịp tim a. acetazolamid b. verapamil c. valsartan d. nifedipin
Câu 133: thuốc có tác dụng phụ che giấu triệu chứng Run, tim nhanh khi bệnh nhân bị hạ đường huyết a. captopril b. propranolol c. methyldopa d. nifedipin
Câu 134: hoạt chất thuộc nhóm chẹn kênh canxi gây tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở
bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau thắt ngực a. nifedipin b. amlodipin c. diltiazem d. verapamil
Câu 135: Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp a. sau nhồi máu cơ tim
b. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
c. tăng huyết áp do tăng aldosteron d. suy tim sung huyết
Câu 136: sự ảnh hưởng của nhóm ACEi lên nồng độ bradykinin trong cơ thể
a. kích thích tổng hợp, làm tăng nồng độ bradykinin
b. ức chế phân huỷ, làm tăng nồng độ bradykinin
c. ức chế phân huỷ, làm giảm nồng độ bradykinin
d. kích thích tổng hợp, làm giảm nồng độ bradykinin
câu 135: propranolol có thể được lựa chọn để điều trị a. động kinh b. ngủ gà c. trầm cảm d. parkinson
Câu 136: thuốc thuộc nhóm truyện kênh canxi được lựa chọn điều trị sau xuất huyết dưới màng nhện a. nifedipin b. amlodipin c. felodipin d. nimodipin
Câu 137: nhóm thuốc chẹn beta không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
a. thiếu máu cơ tim cục bộ b. tăng huyết áp a. lOMoAR cPSD| 58448089 b. c. d. c. tăng nhãn áp d. Nhịp tim chậm
Câu 138: tác dụng dược lý của propranolol
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
giảm cung lượng tim giảm
nồng độ bộT3 bộ kích thích thận tiết renin
câu 139: đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm a. co thắt phế quản
b. ức chế thần kinh trung ương Anh c. giãn đồng tử
d. giãn cơ vòng bàng quang
câu 140: thuốc được chỉ định cải thiện triệu chứng run trong bệnh parkinson a. erythromycin b. levofloxacin c. propranolol d. acetazolamide
câu 141: thuốc chẹn beta không chọn lọc a. metoprolol b. albuterol c. nadolol d. pseudoephedrine
câu 142: chọn cặp thuốc-cơ chế tác động sai
a. verapamil-chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
b. phentolamin-ức chế receptor alpha-adrenergic
c. propranolol-ức chế receptor beta-adrenergic
d. captopril-ngăn thành lập angiotensin II
câu 143: hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm CCB-DHP a. amlodipin b. felodipin c. carvedilol d. nifedipin
câu 144: chọn câu sai về tác động dược lý của verapamil a. giảm nhịp tim
b. giảm sức co bóp cơ tim
c. giảm nhu cầu sử dụng oxy của tim
d. giảm tạo thuỷ dịch ở mắt
câu 145: Nguyên nhân nicardipin dạng phóng thích nhanh làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ
tim ở bệnh nhân đau thắt ngực a. gây co mạch vành
b. giảm sức co bóp cơ tim
c. làm giảm nhịp tim, phim giảm nhu cầu oxy của tim
d. gây phản xạ tim nhanh, Tăng Nhu cầu oxy của tim lOMoAR cPSD| 58448089 b. c. d.
câu 146: thuốc được lựa chọn để điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật a. phenoxybenzamine b. phenylephrine c. naphazoline d. digydroergotamin
câu 147: Nhóm thuốc được sử dụng với mục đích chính làm giảm hoạt động tim, làm
giảm nhu cầu oxy của cơ tim cho bệnh nhân suy tim trạng thụ thể Angiotensin II ức chế men chuyển beta blocker
Dopamin câu 148: chọn cặp thuốc-cơ chế tác động đúng
a. clonidin-ức chế phóng thích catecholamine
b. enalapril-đối kháng angiotensin II tại receptor
c. nifedipin- đối kháng beta adrenergic d. atenolol-tăng nhịp tim
câu 149: thuốc điều trị tăng huyết áp tác động lên trung tâm vận mạch hệ giao cảm a. nifedipine b. losartan c. clonidin d. hydralazin a.