


Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089 KTDUOCLY1
Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục a. Reserpin b. Sarin c. Telenzepin d. Rivastigmin Question 2 Tác dụng dược lý của scopolamin Select one:
a. Tăng bài tiết mồ hôi
b. Giảm co thắt bàng quang, túi mật
c. Giảm nhịp tim (liều cao) d. Co ồng tử
Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm a. Tăng tiết nước bọt b. Co ồng tử c. Tăng thủy phân lipid d. Co thắt phế quản Question 4
Tác dụng dược lý của atropin: liều cao gây……….., do tác ộng lên receptor……. a. Tim chậm – M1 b. Tim chậm – M2 c. Tim nhanh – M2 d. Tim nhanh – M1
Khi adrenalin kích thích receptor….sẽ gây……… a. M2 – co cơ tim lOMoAR cPSD| 58448089 b. Alpha 2 – co cơ tim
c. M1 – co cơ tia mống mắt
d. Alpha 1 – co cơ tia mống mắt Question 6
Khi adrenalin kích thích receptor….sẽ gây………
a. M2 – tăng co thắt cơ tim b. Nn – co cơ trơn
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Sợi thần kinh tiết catecholamin
a. Tiền hạch hệ ối giam cảm
b. Tiền hạch hệ giao cảm
c. Hậu hạch hệ ối giao cảm
d. Hậu hạch hệ giao cảm
Receptor của acetylcholin tại tủy thượng thận là a. Alpha 1 b. Nn c. Beta 1 d. Nm Cơ quan tiết adrenalin a. Tuyến giáp b. Tuyến thượng thận c. Tuyến yên d. Tuyến tụy Question 10
Thuốc kháng cholinesterase thường dùng iều trị Alzheimer Select one: a. Pilocarpin b. Prazosin lOMoAR cPSD| 58448089 c. Donezepin d. Prostigmin