



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089 BỘ MÔN DƯỢC
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ I
DÀNH CHO DƯỢC SĨ BẬC CAO ĐẲNG LƯU HÀNH NỘI BỘ
Tháng 5 Năm 2014 lOMoAR cPSD| 58448089 1
Bài 1. ĐẠI CƯƠNG DƯỢC LÝ
1) Dược lực học nghiên cứu:
A. Tác động của thuốc lên cơ thể bệnh.
B. Tác động của cơ thể lên thuốc.
C. Ảnh hưởng của nhịp sinh học đến tác động của thuốc.
D. Phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc.
2) Dược động học nghiên cứu:
A. Tác động của thuốc lên cơ thể bệnh.
B. Tác động của cơ thể lên thuốc.
C. Ảnh hưởng của nhịp sinh học đến tác động của thuốc.
D. Phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc.
3) Dược lý thời khắc học nghiên cứu:
A. Tác động của thuốc lên cơ thể bệnh.
B. Tác động của cơ thể lên thuốc.
C. Ảnh hưởng của nhịp sinh học đến tác động của thuốc.
D. Phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc.
4) Dược lý cảnh giác nghiên cứu:
A. Tác động của thuốc lên cơ thể bệnh.
B. Tác động của cơ thể lên thuốc
C. Ảnh hưởng của nhịp sinh học đến tác động của thuốc.
D. Phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc.
Bài 2. SỰ HẤP THU CỦA THUỐC
1) Thành phần cơ bản của màng tế bào tạo kênh chứa nước để cho các thuốc tan trong nước dễ thấmqua màng là: A. Protein. B. Lipid. C. Phospholipid. D. Tất cả đều đúng.
2) Khuếch tán thụ động là:
A. Khuếch tán đơn thuần hoặc là sự thấm.
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Phụ thuộc hệ số khuếch tán. D. Tất cả đều đúng.
3) Khuếch tán thụ động tỷ lệ thuận với các yếu tố sau đây, TRỪ: A. Chênh lệch về nồng độ thuốc giữa hai bên màng.
B. Diện tích bề mặt của màng.
C. Hệ số khuếch tán của thuốc. D. Cần có năng lượng.
4) Vận chuyển tích cực có đặc điểm là: A. Không có chất mang.
B. Vận chuyển nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
C. Đòi hỏi phải có năng lượng.
D. Không cần năng lượng.
5) Đây là các yếu tố cần có để thuốc qua màng sinh học theo cách lọc, TRỪ : A. Hòa tan trong nước.
B. Có phân tử lượng cao.
C. Có chênh lệch áp lực thủy tĩnh. D. Có phân tử lượng thấp. 6)
Thuốc trị đau thắt ngực có thể hấp thu qua niêm mạc miệng là: lOMoAR cPSD| 58448089 2 A. Nitroglycerin. B. Isosorbid dinitrat. C. Nifedipin. D. Câu A và B.
7) Ruột non là nơi hấp thu đáng kể thuốc dùng bằng đường uống bởi vì: A. Diện tích hấp thu lớn
hơn nhiều so với dạ dày.
B. Niêm mạc ruột dễ dàng hấp thụ thuốc hơn so với dạ dày.
C. Lượng máu tưới rất nhiều ở ruột. D. Tất cả đều đúng.
8) Enzym KHÔNG do dịch ruột tiết ra là: A. Amylase. B. Mucin.
C. Lipase, invertase. D. Natri bicarbonat.
9) Thuốc hấp thu hoàn toàn khi đưa thuốc bằng đường:
A. Tiêu hóa. B. Tĩnh mạch. C. Hô hấp. D. Dưới da.
10) Thuốc ở dạng nào sau đây thì KHÔNG được tiêm đường tĩnh mạch: A. Hỗn dịch, dung dịch dầu.
B. Dung dịch các chất gây tan máu.
C. Dung dịch các chất gây kết tủa protein huyết tương. D. Tất cả đều đúng.
11) Thường dùng nitroglycerin dạng miếng dán cho tác dụng toàn thân, bởi vì:
A. Bị chuyển hóa bước một cao. B. Độc với gan. C. Độc với thận. D. Độc với dạ dày.
12) Thuốc muốn có tác dụng thì phải đạt nồng độ cao:
A. Tại cơ quan đích. B. Trong máu. C. Trong não. D. Trong gan.
13) Thuốc rất khó xâm nhập vào cơ quan đích là: A. Dịch não tủy. B. Mắt. C. Xương. D. Tất cả đều đúng.
14) Thuốc thường gắn với chất sau đây trong huyết tương: A. Albumin. B. Lipid. C. Lipoprotein. D. Globulin.
15) Thuốc gắn kết với protein thì: A. Có tác dụng mạnh. B. Không có tác dụng.
C. Có tác dụng trung bình. 16) D. Có tác dụng yếu.
Thuốc thường được chuyển hóa ở: A. Gan. B. Thận. C. Dạ dày. D. Tất cả đều đúng.
17) Chất chuyển hóa của một thuốc có thể: A. Có hoạt tính. B. Không có hoạt tính. C. Có độc tính. D. Tất cả đều đúng.
19) Khi chức năng gan suy thì nồng độ thuốc không bị chuyển hóa trong huyết tương sẽ: A. Tăng. B. Giảm mạnh. C. Bình thường. D. Giảm nhẹ.
20) Khi enzym chuyển hóa bị ức chế thì nồng độ thuốc chuyển hóa sẽ: A. Tăng. B. Giảm. C. Bình thường. D. Tăng nhẹ.
21) Thuốc có tính ức chế men chuyển hóa thuốc ở gan là: A. Pentobarbital.
B. Phenytoin. C. Erythromycin. D. Carbamazepin.
22) Yếu tố ảnh hưởng đến thải trừ thuốc qua thận là:
A. Chức năng thận. B. pH nước tiểu.
C. Thuốc phối hợp. D. Tất cả đều đúng.
Bài 3. DƯỢC ĐỘNG HỌC
1) Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho lượng thuốc: A. Bị chuyển hóa. B. Bị thận đào thải.
C. Liên kết với albumin máu.
D. Được hấp thu vào máu.
2) Sinh khả dụng là khái niệm dùng chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ bài tiết. lOMoAR cPSD| 58448089 3 C. Hệ tuần hoàn chung. D. Tất cả đều đúng.
3) Để cho tác dụng dược lý, một thuốc phải:
A. Đạt được nồng độ cao trong máu.
B. Hấp thu qua niêm mạc ruột.
C. Được bài tiết ở nước tiểu dạng còn hoạt tính.
D. Đạt được nồng độ hữu hiệu ở nơi tác động.
4) Đường cho thuốc làm biến đổi sinh khả dụng một thuốc nhiều nhất là: A. Tiêm dưới da.
B. Tiêm tĩnh mạch. C. Đường uống. D. Tiêm bắp.
5) Sự hấp thu thuốc KHÔNG cần đề cập sinh khả dụng đối với đường cho thuốc là:
A. Uống. B. Tiêm tĩnh mạch. C. Trực tràng. D. Tiêm bắp.
6) Giá trị của sinh khả dụng F của một thuốc liên quan nhiều nhất đến:
A. Sinh khả dụng tuyệt đối. B. Đường cho thuốc. C. Độ thanh thải.
D. Sinh khả dụng tương đối.
7) Yếu tố ảnh hưởng sinh khả dụng một loại thuốc là: A. Dạng bào chế. B. Thực phẩm.
C. Nước dùng uống thuốc. D. Tất cả đều đúng.
8) Thuốc muốn có tác dụng hiệu quả và an toàn thì nồng độ trong huyết tương phải:
A. Cao hơn liều tối thiểu có tác dụng.
B. Thấp hơn liều tối thiểu gây độc.
C. Ở trong cửa sổ điều trị. D. Tất cả đều sai.
9) Hai chế phẩm của hai hãng sản xuất khác nhau, cùng dạng bào chế và cùng hoạt chất, để được
gọi là tương đương sinh học theo FDA (Mỹ) đòi hỏi: A. AUC giống nhau. B. Cmax giống nhau. C. Tmax giống nhau. 10) D. Tất cả đều đúng.
Thuốc có Vd lớn có nghĩa là:
A. Thuốc phân bố nhiều trong gan.
B. Thuốc phân bố nhiều trong huyết tương.
C. Thuốc phân bố nhiều trong xương.
D. Thuốc phân bố nhiều trong mô tạng.
11) Thuốc có Vd nhỏ có nghĩa là:
A. Thuốc phân bố nhiều trong gan.
B. Thuốc phân bố nhiều trong huyết tương.
C. Thuốc phân bố nhiều trong não.
D. Thuốc phân bố nhiều trong mô, xương.
12) Khi thuốc có clearance lớn, có nghĩa là: A.
Thuốc thải trừ nhanh ra khỏi cơ thể và t½ sẽ dài. B.
Thuốc thải trừ nhanh ra khỏi cơ thể và t½ sẽ ngắn. C.
Thuốc thải trừ chậm ra khỏi cơ thể và t½ sẽ ngắn. D.
Thuốc thải trừ chậm ra khỏi cơ thể và t½ sẽ dài. 13) Khi thuốc có clearance nhỏ, có nghĩa là:
A. Thuốc thải trừ nhanh ra khỏi cơ thể và t½ sẽ dài.
B. Thuốc thải trừ nhanh ra khỏi cơ thể và t½ sẽ ngắn.
C. Thuốc thải trừ chậm ra khỏi cơ thể và t½ sẽ ngắn.
D. Thuốc thải trừ chậm ra khỏi cơ thể và t½ sẽ dài.
14) Hệ số thanh thải không bị ảnh hưởng bởi chức năng của: A. Thận. B. Gan. C. Gan và thận. D. Tim.
15) Thông số dược động học bị ảnh hưởng khi chức năng thận bị suy là: A. Hệ số thanh thải Cl.
B. Thời gian bán thải t½. C. Sinh khả dụng F. D. Câu A và B.
16) Thông số dược động học bị ảnh hưởng khi chức năng gan bị suy là: A. Hệ số thanh thải Cl.
B. Thời gian bán thải t½. C. Sinh khả dụng F. D. Câu A và B. lOMoAR cPSD| 58448089 4
17) Biết nồng độ thuốc được hấp thu hoàn toàn và t½ của thuốc là 4 giờ, thì lượng thuốc sẽ còn lại
trong cơ thể là bao nhiêu sau 12 giờ dùng liều thuốc đó là 400mg: A. 200mg. B. 100mg. C. 50mg. D. 25mg.
18) Thuốc đào thải gần như hết khỏi cơ thể sau: A. 5 lần t½. B. 6 lần t½ C. 7 lần t½. D. Tất cả đều sai.
19) Thuốc ở trạng thái cân bằng sau: A. 5 lần t½. B. 6 lần t½. C. 7 lần t½. D. Tất cả đều sai.
20) Căn cứ vào thông số sau đây để xác định khoảng cách giữa các liều dùng: A. Thể tích phân bố Vd. B. Sinh khả dụng F.
C. Diện tích dưới đường cong AUC.
D. Thời gian bán thải (t½).
21) Thời gian bán thải (t½) của các thuốc như sau: Thuốc A = 2 giờ; Thuốc B = 4 giờ; Thuốc C = 5
giờ; Thuốc D = 6 giờ. Thuốc có khoảng cách đưa thuốc ngắn nhất là:
A. Thuốc A. B. Thuốc B. C. Thuốc C. D. Thuốc D.
22) Thời gian bán thải (t½) của các thuốc như sau: Thuốc A = 1 giờ; Thuốc B = 3 giờ; Thuốc C = 4
giờ; Thuốc D = 8 giờ. Thuốc có số lần dùng thuốc trong ngày ít nhất là: A, Thuốc A. B. Thuốc B. C. Thuốc C. D. Thuốc D.
Bài 4. TƯƠNG TÁC THUỐC
1) Tương tác dược lực học liên quan đến: A. Hấp thu thuốc. B. Chuyển hóa thuốc.
C. Liên kết protein huyết tương. 2)
D. Tác dụng đối kháng và hiệp lực.
Tương tác dược lực học được sử dụng để: A. Giải độc thuốc.
B. Tăng hiệu quả điều trị.
C. Giảm các tác dụng không mong muốn. D. Tất cả đều đúng.
3) Tương tác thuốc do đối kháng dẫn đến:
A. Giảm hoặc mất tác dụng thuốc. B. Tăng tác dụng thuốc.
C. Giảm chuyển hóa thuốc.
D. Tăng chuyển hóa thuốc.
4) Tương tác của hai thuốc sau đây là đối kháng: A. Paracetamol và Codein. B. Penicilin và Aminosid.
C. Sulfamethoxazol và Trimethoprim. D. Morphin và Naloxon.
5) Hai thuốc sau đây có tương tác hiệp lực khi dùng đồng thời:
A. Paracetamol và Codein. B. Pilocarpin và Atropin. C. Cafein và Diazepam. D. Morphin và Naloxon.
6) Phối hợp thuốc giãn mạch và lợi tiểu để trị tăng huyết áp là ứng dụng:
A. Tương tác chức phận.
B. Tương tác đối kháng cạnh tranh.
C. Tương tác đối kháng không cạnh tranh. D. Tương tác dược động học.
7) Phối hợp thuốc Nifedipin và hydroclorothiazid để trị tăng huyết áp là ứng dụng: A. Tương tác đối
kháng cạnh tranh B. Tương tác chức phận.
C. Tương tác đối kháng không cạnh tranh. D. Tương tác dược động học.
8) Hai thuốc histamin và nor-adrenalin phối hợp nhau sẽ có tương tác:
A. Đối kháng cạnh tranh.
B. Đối kháng không cạnh tranh. C. Hiệp lực bội tăng.
D. Chức phận đối lập.
9) Dùng thuốc trị bệnh tăng đường huyết chung với glucorticoid sẽ gặp:
A. Tương tác hiệp lực. B. Tương tác đối kháng. C. Tương tác hấp thu. D. Không bị tương tác.
10) Tương tác thuốc chống đông máu với Vitamin K là tương tác:
A. Đối kháng. B. Hiệp lực. C. Hấp thu. D. Chuyển hóa. lOMoAR cPSD| 58448089 5
11) Tương tác giữa Naloxon và Morphin là tương tác: A. Hiệp lực cộng. B. Hiệp lực bội tăng. C. Hiệp lực bổ sung. D. Đối kháng.
12) Tương tác giữa Codein và Paracetamol là tương tác:
A. Đối kháng cạnh tranh.
B. Đối kháng không cạnh tranh. C. Hiệp lực. D. Hiệp lực cộng.
13) Tương tác giữa sulfamethoxazol và Trimethoprim là tương tác:
A. Đối kháng cạnh tranh.
B. Đối kháng không cạnh tranh. C. Hiệp lực bội tăng. D. Hiệp lực cộng.
14) Trong chỉ định thuốc, tương tác thuốc hiệp lực thường dẫn đến: A. Tăng tác dụng. B. Giảm tác dụng. C. Làm tăng hấp thu. D. Làm giảm hấp thu.
15) Hai thuốc có tương tác hiệp lực là:
A. Paracetamol và Codein. B. Penicilin và Aminosid.
C. Sulfamethoxazol và Trimethoprim. D. Tất cả đều đúng.
16) Đây là các phát biểu về việc phối hợp thuốc trong điều trị lao, TRỪ:
A. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc.
B. Tăng tác dụng không mong muốn của thuốc.
C. Giảm khả năng kháng thuốc của vi khuẩn.
D. Tăng tác dụng điều trị.
17) Ứng dụng tương tác thuốc, giải độc Morphin bằng:
A. Atropin. B. Naloxon. C. Nifedipin. D. Codein.
18) Hai thuốc sau đây nếu dùng chung sẽ bị tương tác ở giai đoạn chuyển hóa:
A. Phenobarbital và Warfarin. B. Amoxicilin và Amikacin.
C. Cimetidin và Magnesi hydroxyd. D. Cafein và Diazepam. 19)
Warfarin bị ảnh hưởng khi dùng chung với phenobarbital là: A. Tăng tác dụng. B. Tăng độc tính. C. Tăng đào thải.
D. Giảm nồng độ trong máu.
20) Hai thuốc sau đây nếu dùng chung sẽ bị tương tác ở giai đoạn chuyển hóa:
A. Ampicilin và streptomycin.
B. Cimetidin và Magnesi hydroxyd.
C. Rifampicin và thuốc tránh thai (uống). D. Morphin và Naloxon.
21) Hai thuốc sau đây nếu dùng chung sẽ bị tương tác ở giai đoạn chuyển hóa:
A. Cimetidin và Magnesi hydroxyd. B. Cimetidin và Diazepam. C. Pilocarpin và Atropin.
D. Penicilin G và Probenecid.
22) Theophylin bị ảnh hưởng khi dùng chung với cimetidin là: A. Tăng hấp thu. B. Giảm tác dụng. C. Tăng đào thải.
D. Tăng nồng độ trong máu.
23) Tương tác dược động học có đặc điểm:
A. Là tương tác ở giai đoạn hấp thu.
B. Là tương tác tại receptor của thuốc.
C. Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc.
D. Thay đổi độc tính của thuốc.
24) Thuốc cần uống vào bữa ăn là:
A. Thuốc bị thức ăn làm giảm hấp thu.
B. Thuốc kích ứng mạnh dạ dày.
C. Thuốc được thức ăn tăng hấp thu. D. Câu B và C.
24) Thuốc uống xa bữa ăn sẽ:
A. Giảm thời gian lưu lại dạ dày.
B. Thuận lợi cho các viên thuốc bao tan trong ruột.
C. Giảm khả năng phá hủy thuốc do dịch dạ dày. D. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 58448089 6
Bài 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
1) Đây là hệ thần kinh thực vật, TRỪ:
A. Hệ thần kinh tự động. B. Hệ thần kinh tạng.
C. Hệ thần kinh tùy ý. 2)
D. Hệ thần kinh không tùy ý.
Hệ thần kinh thực vật gồm có:
A. Hệ giao cảm, hệ phó giao cảm.
B. Hệ giao cảm, hệ đối giao cảm.
C. Hệ đối giao cảm, hệ phó giao cảm. 3) D. Câu A và B.
Chất dẫn truyền thần kinh của hệ giao cảm là: A. Adrenalin, Acetylcholin.
B. Noradrenalin, Acetylcholin.
C. Adrenalin, Noradrenalin. 4) D. Câu B và C.
Các hệ phản ứng của hệ giao cảm là: A. Hệ Adrenergic. B. Hệ Cholinergic.
C. Hệ α-adrenergic, β-adrenergic. D. Câu A và C.
5) Chất dẫn truyền thần kinh của hệ phó giao cảm là: A. Adrenalin. B. Acetylcholin. C. Noradrenalin. D. Dopamin.
6) Hệ phản ứng của hệ phó giao cảm là: A. Hệ Adrenergic. B. Hệ Muscarinic. C. Hệ Cholinergic. D. Hệ Nicotinic.
7) Khi kích thích trực tiếp α1- adrenergic gây:
A. Giãn cơ trơn mạch máu, tăng huyết áp. B. Giãn cơ trơn mạch máu, hạ huyết áp.
C. Co cơ trơn mạch máu, tăng huyết áp.
D. Co cơ trơn mạch máu, hạ huyết áp.
8) Khi kích thích trực tiếp β- adrenergic gây: A.
Tăng co bóp cơ tim, co các cơ trơn, tăng chuyển hóa. B.
Tăng co bóp cơ tim, giãn các cơ trơn, tăng chuyển hóa. C.
Giảm co bóp cơ tim, co các cơ trơn, tăng chuyển hóa. D.
Giảm co bóp cơ tim, giãn các cơ trơn, tăng chuyển hóa.
9) Khi kích thích trực tiếp hệ Muscarinic sẽ đưa đến đáp ứng sinh học là: A.
Co cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa; giãn cơ trơn mạch máu, ức chế tim và hạ huyết áp. B.
Giãn cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa; giãn cơ trơn mạch máu, ức chế tim và hạ huyết áp. C.
Co cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa; co cơ trơn mạch máu, kích thích tim và tăng huyết áp. D.
Giãn cơ trơn khí phế quản, tiêu hóa; co cơ trơn mạch máu, kích thích tim và tăng huyết áp
10) Khi kích thích trực tiếp hệ Nicotinic sẽ có tác dụng sinh học là: A. Co cơ vân, ức chế tim, giãn mạch, hạ huyết áp.
B. Co cơ vân, kích thích tim, co mạch, tăng huyết áp.
C. Giãn cơ vân, ức chế tim, giãn mạch, hạ huyết áp.
D. Giãn cơ vân, kích thích tim, co mạch, tăng huyết áp.
Bài 6. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ GIAO CẢM
1) Thuốc KHÔNG kích thích trực tiếp cả hệ α và β- adrenergic là: A. Adrenalin. B. Heptaminol. C. Noradrenalin. D. Dopamin.
2) Thuốc kích thích chọn lọc β2-adrenergic là: A. Isoprenalin. B. Methyldopa. C. Salbutamol. D. Phenylephrin.
3) Thuốc ức chế chọn lọc trên β1- adrenergic là: A. Propranolol, Pindolol. B. Atenolol, Metoprolol. lOMoAR cPSD| 58448089 7 C. Acebutolol, Betaxolol. D. Câu B và C.
4) Chỉ định của Adrenalin là:
A. Cấp cứu sốc phản vệ.
B. Cấp cứu ngừng tim đột ngột.
C. Phối hợp với thuốc tê. D. Tất cả đều đúng.
5) Trong cơ thể, Adrenalin bị chuyển hóa bởi: A. COMT và Cholinesterase. B. MAO và Cholinesterase. C. MAO và COMT. D. Tất cả đều đúng.
6) Đường sử dụng chủ yếu của Adrenalin là: A. Tiêm dưới da.
B. Tiêm truyền tĩnh mạch. C. Tiêm tĩnh mạch. D. Tiêm bắp.
7) Không dùng đồng thời Adrenalin với:
A. Thuốc gây mê nhóm Halogen.
B. Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
C. Thuốc ức chế β- adrenergic loại không chọn lọc. D. Tất cả đều đúng.
8) Các thuốc ức chế hệ Adrenergic (hủy giao cảm) thường được chỉ định cho:
A. Bệnh hạ huyết áp. B. Bệnh tăng huyết áp. C. Trụy tim mạch. D. Câu A và C.
9) Ephedrin là thuốc cường giao cảm do:
A. Kích thích gián tiếp hệ Adrenergic do phong bế COMT.
B. Ức chế gián tiếp hệ Adrenergic do phong bế MAO.
C. Kích thích gián tiếp hệ Adrenergic do phong bế MAO.
D. Ức chế gián tiếp hệ Adrenergic do phong bế COMT.
10) Reserpin ức chế gián tiếp hệ Adrenergic bằng cách: A. Tăng giải phóng catecholamin.
B. Ức chế sinh tổng hợp và dự trữ catecholamin.
C. Ngăn cản thu hồi catecholamin về ngọn sợi giao cảm. D. Tất cả đều đúng.
11) Thuốc Adrenalin có chỉ định với bệnh: A. Tăng nhãn áp. B.Viêm mống mắt. C. Tăng huyết áp. D. Đái tháo đường.
Bài 7. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ PHÓ GIAO CẢM
1) Thuốc KHÔNG kích thích hệ Cholinergic là: A. Acetylcholin. B. Pilocarpin. C. Atropin. D. Neostigmin.
2) Thuốc KHÔNG ức chế hệ Cholinergic là: A. Atropin B. Betanechol.
C. Hexamethonium. D. Suxamethonium.
3) Acetylcholin ít dùng trong điều trị bệnh vì:
A. Tác dụng dược lý kém chọn lọc. B. Kém bền.
C. Bị phá hủy nhanh trong cơ thể. D. Tất cả đều đúng.
4) Các thuốc Metacholin, Carbacholin có đặc điểm:
A. Có tác dụng mạnh hơn Acetylcholin.
B. Ít độc tính hơn Acetylcholin.
C. Không sử dụng được đường uống. D. Tất cả đều đúng. 5) Trên
mắt, Pilocarpin có tác dụng:
A. Giãn đồng tử, giảm nhãn áp.
B. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp.
C. Co đồng tử, giảm nhãn áp.
D. Co đồng tử, tăng nhãn áp.
6) Pilocarpin chỉ định cho bệnh giảm chức năng cơ trơn (liệt ruột, liệt bàng quang sau mổ) do có tác dụng: lOMoAR cPSD| 58448089 8 A.
Tăng nhu động dạ dày, ruột; co cơ vòng bàng quang. B.
Tăng nhu động dạ dày, ruột; giãn cơ vòng bàng quang. C.
Giảm nhu động dạ dày, ruột; co cơ vòng bàng quang. D.
Giảm nhu động dạ dày, ruột; giãn cơ vòng bàng quang.7) Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Neostigmin là thuốc kháng Cholinesterase thuận nghịch.
B. Atropin là thuốc giải độc khi ngộ độc thuốc kháng Cholinesterase.
C. Atropin dùng để cấp cứu ngộ độc thuốc trừ sâu, hơi độc chiến tranh.
D. Neostigmin là thuốc ức chế gián tiếp hệ M và N. 8) Atropin là:
A. Flavonoid của cây cà độc dược, họ Cà. B. Saponin của cây cà độc dược, họ Cà.
C. Alcaloid của cây cà độc dược, họ Cà.
D. Glycosid của cây cà độc dược, họ Cà.
9) Atropin được chỉ định cho: A. Tăng nhãn áp.
B. Nhỏ mắt gây giãn đồng tử để soi đáy mắt.
C. Bí tiểu do phì đại tiền liệt tuyến. D. Liệt ruột, hẹp môn vị và nhược cơ. 10)
Thuốc bán tổng hợp từ Atropin như Homatropin được dùng để:
A. Gây giãn đồng tử mắt.
B. Đau do co thắt dạ dày, ruột.
C. Điều trị bệnh Parkinson. D. Tất cả đều đúng.
11) Thuốc được chỉ định cho viêm tắc mạch chi, nhịp tim nhanh kịch phát là: A. Acetylcholin. B. Atropin. C. Scopolamin. D. Benztropin.
Bài 8. THUỐC GIÃN CƠ VÂN
1) Đây là nói về thuốc giãn cơ vân, TRỪ:
A. Đều là các hợp chất có chứa Nitơ.
B. Được gọi tên chung là các chất curar.
C. Là thuốc kích thích hệ N ở cơ vân.
D. Còn gọi là thuốc mềm cơ.
2) Thuốc giãn cơ vân làm giãn, mềm cơ theo trình tự nhất định là:
A. Đầu tiên cơ cổ gáy, cơ mặt; tiếp đến nhóm cơ thân rồi đến nhóm cơ chi.
B. Đầu tiên nhóm cơ chi; tiếp đến cơ cổ gáy, cơ mặt rồi đến nhóm cơ thân.
C. Đầu tiên cơ cổ gáy, cơ mặt; tiếp đến nhóm cơ chi rồi đến nhóm cơ thân.
D. Đầu tiên nhóm cơ chi; tiếp đến nhóm cơ thân rồi đến cơ cổ gáy, cơ mặt.
3) Thuốc giãn cơ vân được chỉ định cho trường hợp:
A. Phối hợp với thuốc mê làm giãn cơ trong phẫu thuật.
B. Các trạng thái tăng trương lực cơ.
C. Co giật cơ do uốn ván, ngộ độc Strychnin, Mã tiền. D. Tất cả đều đúng.
4) Đây là nói về thuốc giãn cơ vân, TRỪ:
A. Đều là các hợp chất có chứa Nitơ.
B. Có amin bậc 4 nên dễ hấp thu qua đường tiêu hóa.
C. Có tác dụng mạnh nhất là hợp chất chứa Nitơ bậc 4.
D. Có cấu trúc amin bậc 4 khó qua hàng rào máu não.
5) Thuốc giãn cơ vân tương tác với thuốc: A. Halothan. B. Gentamicin.
C. Isofluran. D. Tất cả đều đúng.
6) Cơ chế tác dụng của thuốc giãn cơ vân là: A. Phong bế hệ N ở cơ - xương.
B. Đối kháng cạnh tranh với Acetylcholin trên hệ N ở cơ - xương.
C. Tác dụng giống Acetylcholin trên hệ N ở cơ - xương. D. Tất cả đều đúng.
7) Thuốc có tác dụng giống Acetylcholin trên hệ N ở bản vận động cơ xương là: A. Pancuronium.
B. Suxamethonium. C. Gallamin. D. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 58448089 9
8) Thuốc giãn cơ vân Tubocurarin:
A. Là Flavonoid chiết xuất từ hạt cây Mã Tiền.
B. Có tác dụng giống Acetylcholin trên hệ N ở cơ - xương.
C. Có tác dụng hiệp đồng với thuốc gây mê, thuốc an thần gây ngủ. D. Tất cả đều đúng. 9) Suxamethonium:
A. Là hợp chất curar có chứa nitơ bậc 4.
B. Thuốc chủ yếu dùng đường tiêm.
C. Dùng làm thuốc làm mềm cơ trong phẫu thuật. D. Tất cả đều đúng.
10) Thuốc giãn cơ vân Suxamethonium: A. Qua được nhau thai.
B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa.
C. Dễ qua hàng rào máu não. 11) D. Tất cả đều đúng.
Thuốc có tác dụng gây giãn, mềm cơ là: A. Procain. B. Etomidat. C. Pancuronium. D. Tất cả đều đúng.
Bài 9. DƯỢC LÝ HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1) Đây là các chất dẫn truyền của hệ thần kinh trung ương, TRỪ: A.
Noradrenalin. B. Acetylcholin. C. Norepinephrin. D. Acetylcystein.
2) Chất dẫn truyền thần kinh có cấu trúc peptid là: A.
Acetylcholin. B. Noradrenalin. C. Glycin. D. Endorphin.
3) Đâu là nói về Noradrenalin, TRỪ : A.
Là chất dẫn truyền thần kinh ảnh hưởng tới sự học hỏi. B.
Là chất dẫn truyền thần kinh có cấu trúc peptid. C.
Tác dụng thông qua receptor α2 và β2 ở thần kinh trung ương. D.
Là chất dẫn truyền thần kinh thuộc nhóm có phân tử nhỏ.4) Serotonin là chất dẫn truyền thần kinh: A. Loại kích thích.
B. Có vai trò trong giấc ngủ.
C. Có vai trò trong ăn uống. D. Tất cả đều sai.
5) Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của thuốc có được là do:
A. Thuốc làm thay đổi dòng ion qua các kênh ion xuyên màng.
B. Thuốc phân bổ được vào hệ thần kinh trung ương và gây nên tác dụng.
C. Thuốc làm thay đổi nồng độ của các chất dẫn truyền thần kinh. D. Tất cả đều đúng.
Bài 10. THUỐC GÂY MÊ - GÂY TÊ
1) Tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt là:
A. Khởi mê nhanh, êm dịu, tỉnh nhanh.
B. Làm mất phản xạ và giãn cơ thích hợp cho phẫu thuật. C. Phạm vi an toàn rộng. D. Tất cả đều đúng.
2) Thuốc dùng gây mê theo đường hô hấp là: A. Thiopental. B. Propofol. lOMoAR cPSD| 58448089 10 C. Halothan, Enfluran. D. Ketamin, Etomidat.
3) Ether hiện nay ít sử dụng để gây mê vì: A. Khởi mê dài.
B. Dễ gây nôn và kích ứng. C. Dễ cháy nổ. D. Tất cả đều đúng.
4) Thuốc gây mê Thiopental: A.
Là thuốc mê dùng đường hô hấp. B.
Làm tăng huyết áp mạnh. C.
Có hiệu lực mạnh, khởi mê nhanh, tỉnh nhanh. D.
Tác dụng giảm đau và giãn cơ mạnh.5) Thuốc gây mê Enfluran và Isofluran: A.
Giãn cơ vân mạnh hơn Halothan. B.
Làm giãn cơ trơn tử cung, phế quản. C.
Gây mê mạnh, khởi mê nhanh, êm dịu, tỉnh nhanh. D.
Tất cả đều đúng.6) Thuốc gây mê Propofol:
A. Không có tác dụng giảm đau.
B. Không dùng gây mê trong sản khoa.
C. Gây mê nhanh, mạnh và tỉnh nhanh hơn so với Thiopental. D. Tất cả đều đúng.
7) Dùng Nitrogen oxyd gây mê có lợi điểm: A. Khởi mê nhanh. B. Không gây kích ứng. C. Tỉnh nhanh. D. Tất cả đều đúng.
8) Thuốc gây tê Lidocain có cấu trúc hóa học thuộc:
A. Nhóm có cấu trúc Ester. B. Nhóm có cấu trúc Ete.
C. Nhóm có cấu trúc Amid.
D. Nhóm có cấu trúc Amin.
9) Thuốc gây tê Procain có cấu trúc hóa học thuộc:
A. Nhóm có cấu trúc Ester. B. Nhóm có cấu trúc Ete.
C. Nhóm có cấu trúc Amid.
D. Nhóm có cấu trúc Amin.
10) So với Procain thuốc gây tê Lidocain có ưu điểm là:
A. Gây tê mạnh hơn, rộng hơn. B. Gây tê nhanh hơn.
C. Thời gian gây tê dài hơn. D. Tất cả đều đúng.
Bài 11. THUỐC AN THẦN - GÂY NGỦ - CHỐNG CO GIẬT
1) Thuốc an thần, gây ngủ là thuốc có tác dụng:
A. Ức chế thần kinh trung ương.
B. Kích thích thần kinh trung ương.
C. Kích thích receptor của Serotonin. D. Câu A và C.
2) Thuốc an thần, gây ngủ dẫn xuất của acid barbituric có tác dụng dài là: A. Hexobarbital. B. Secobarbital. C. Phenobarbital. D. Thiopental.
3) Phenobarbital được chỉ định trong trường hợp:
A. Co giật, động kinh cơn lớn.
B. Trạng thái thần kinh bị kích thích.
C. Vàng da ở trẻ sơ sinh. D. Tất cả đều đúng.
4) Chống chỉ định của Phenobarbital là: A. Suy gan nặng.
B. Người bệnh có tiền sử hen phế quản.
C. Loét dạ dày - tá tràng. D. Câu A và B.
5) Các thuốc Diazepam, Lorazepam được chỉ định chủ yếu trong trường hợp: A. An thần.
B. Chống động kinh. C. Gây ngủ. D. Hạ huyết áp. lOMoAR cPSD| 58448089 11
6) Các thuốc Midazolam, Triazolam được chỉ định chủ yếu cho: A. An thần.
B. Chống động kinh. C. Gây ngủ. D. Hạ huyết áp.
7) Thuốc có tác dụng làm giãn cơ vân là: A. Tubocurarin. B. Diazepam. C. Decameton. D. Tất cả đều đúng.
Bài 13. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN TÂM THẦN
1) Thuốc ức chế tâm thần còn gọi là: A. Thuốc liệt thần. B. Thuốc an thần kinh.
C. Thuốc an thần chủ yếu. D. Tất cả đều đúng.
2) Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế tâm thần là: A. Ức chế receptor dopaminergic ở não.
B. Kích thích receptor cholinergic, serotoninergic.
C. Ức chế receptor dopaminergic, kích thích receptor cholinergic. D. Tất cả đều đúng.
3) Thuốc ức chế tâm thần thuộc loại dẫn xuất phenothiazin là: A. Clorpromazin. B. Haloperidol. C. Sulpirid. D. Tất cả đều đúng.
4) Thuốc ức chế tâm thần thuộc loại dẫn xuất butyrophenon là: A. Clorpromazin. B. Haloperidol. C. Sulpirid. D. Tất cả đều đúng.
5) Thuốc ức chế tâm thần thuộc loại dẫn xuất benzamid là: A. Clorpromazin. B. Haloperidol. C. Sulpirid. D. Tất cả đều đúng. 6) Thuốc Clorpromazin:
A. Chuyển hóa ở gan bằng phản ứng decarboxyl hóa.
B. Chuyển hóa ở gan bằng phản ứng oxy hóa.
C. Chuyển hóa ở gan bằng phản ứng phosphoryl hóa. D. Tất cả đều đúng.
7) Thuốc Clorpromazin được chỉ định cho: A.
Bệnh tâm thần phân liệt các thể.
B. Chống nôn, chống nấc. C. Tiền mê. D. Tất cả đều đúng.
8) Thuốc Clorpromazin KHÔNG được chỉ định cho: A.
Bệnh tâm thần phân liệt. B. Tiền mê. C. Bệnh Parkinson. D. Tất cả đều đúng. 9) Thuốc Clorpromazin: A.
Hấp thu được qua đường uống, trực tràng và đường tiêm. B.
Chuyển hóa ở gan thành các chất còn hoạt tính. C.
Đào thải qua thận, thời gian bán thải khoảng 30 giờ. D. Tất cả đều đúng.
10) Thuốc Haloperidol là thuốc ức chế tâm thần loại: A. Dẫn xuất phenothiazin. B. Dẫn xuất butyrophenon. C. Dẫn xuất benzamid. D. Dẫn xuất benzisoxazol.
11) Trên hệ thần kinh trung ương, Haloperidol có tác dụng: A.
An thần mạnh; ức chế trung tâm nôn, trung tâm điều nhiệt. B.
An thần yếu; ức chế trung tâm nôn, trung tâm điều nhiệt. C.
An thần mạnh; kích thích trung nôn, trung tâm điều nhiệt. D.
An thần yếu; kích thích trung nôn, trung tâm điều nhiệt.12) Haloperidol
chống chỉ định cho các bệnh: A. Động kinh. B. Trầm cảm. C. Parkinson. D. Tất cả đều đúng.
13) Haloperidol tương tác thuốc với: lOMoAR cPSD| 58448089 12 A. Amitriptylin. B. Methyldopa. C. Pancuronium. D. Tất cả đều đúng.
14) Thuốc có tác dụng chống trầm cảm là: A. Zolpidem. B. Fluoxetin. C. Methyldopa. D. Câu A và B.
Bài 14. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1) Thuốc Carbamazepin thường được chỉ định cho: A. An thần. B. Mất ngủ. C. Động kinh. D. Tăng huyết áp.
2) Carbamazepin tương tác thuốc với: A. Erythromycin. B. Prednisolon. C. Phenobarbital. D. Tất cả đều đúng.
3) Cơ chế tác dụng của thuốc Acid valproic là: A. Ức chế kênh Na+. B. Ức chế kênh Ca++.
C. Tăng hoạt tính của GABA. D. Tất cả đều đúng.
4) Thuốc Ethosuximid được chỉ định cho: A. Gây mê. B. Giảm đau, kháng viêm. C. Bệnh Parkinson. D. Bệnh động kinh.
5) Các thuốc Phenytoin, Levodopa có chung đặc điểm là:
A. Đều là các thuốc dùng để điều trị bệnh động kinh cơn vắng.
B. Đều là các thuốc dùng để điều trị bệnh Parkinson.
C. Đều là các thuốc dùng để điều trị bệnh mất ngủ.
D. Đều là các thuốc phải giảm liều từ từ khi muốn ngừng điều trị.
Bài 15. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH PARKINSON
1) Bệnh Parkinson là bệnh:
A. Ức chế thần kinh trung ương.
B. Thoái hóa thần kinh trung ương.
C. Kích thích thần kinh trung ương. D. Tất cả đều đúng.
2) Levodopa thường dùng phối hợp với Carbidopa vì:
A. Carbidopa qua được hàng rào máu não nên có tác dụng hiệp đồng với Levodopa.
B. Carbidopa ức chế sự khử carboxyl của Levodopa ở ngoại biên.
C. Để giảm liều của Levodopa. D. Câu B và C.
3) Chỉ định của thuốc Levodopa là:
A. Người bệnh tâm thần.
B. Người bệnh loét dạ dày. C. Bệnh Parkinson. D. Câu A và C.
4) Lưu ý khi sử dụng Levodopa là:
A. Không nên dùng thuốc liên tục trong suốt quá trình điều trị.
B. Nên dùng thuốc liên tục và đủ liều trong suốt quá trình điều trị.
C. Nên sử dụng thuốc một lần/ngày vào một giờ nhất định. D. Câu B và C.
5) Bromocriptin là thuốc dùng:
A. Phối hợp với Carbamazepin để điều trị bệnh hen phế quản.
B. Phối hợp với Carbamazepin để điều trị bệnh động kinh cục bộ.
C. Phối hợp với Levodopa để điều trị bệnh Parkinson. D. Câu B và C.
6) Thuốc điều trị bệnh Parkinson là: A. Diphenylhydantoin. B. Bupivacain. C. Amantadin. D. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 58448089 13
Bài 16. THUỐC ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
1) Các chất hay yếu tố sau đây gây hủy hoại niêm mạc dạ dày, TRỪ:
A. Vi khuẩn Helicobacter pylori. B. Acid hydrocloric. C. Thuốc NSAID. D. Prostaglandin.
2) Tác dụng của nhôm hydroxyd là: A. Kháng histamin H2.
B. Trung hòa acid dịch vị. C. Tăng tiết HCl. D. Ức chế bơm proton.
3) Thuốc trung hòa acid dịch vị dạ dày là: A. Nhôm hydroxyd. B. Nhôm phosphat gel. C. Magnesi hydroxyd. D. Tất cả đều đúng.
4) Prostaglandin kích thích tế bào thành dạ dày tiết ra:
A. Chất nhầy và natri bicarbonat. B. Pepsin. C. Acid hydrocloric.
D. Vi khuẩn Helicobacter pylori. 5) Misoprostol là thuốc:
A. NSAID. B. Prostaglandin E1. C. Glucocorticoid. D. Kháng sinh.
6) Cimetidin có tác dụng không mong muốn trên nam giới là:
A. Kích thích cytocrom P450 ở gan. B. Tăng chuyển hóa thuốc.
C. Trung hòa acid dịch vị. D. Kháng androgen.
7) Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải của Cimetidin:
A. Kháng receptor histamin H2. B. Kháng androgen . C. Ức chế bơm proton.
D. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan.
8) Thuốc kháng receptor histamin H2 có tác dụng kháng androgen mạnh là:
A. Cimetidin. B. Ranitidin. C. Famotidin. D. Nizatidin.
9) Tác dụng kháng androgen của cimetidin có thể gây: A. Chứng to vú đàn ông.
B. Bất lực, giảm ham muốn tình dục. C. Giảm tinh trùng. D. Tất cả đều đúng.
10) Thuốc kháng receptor histamin H2 có tác dụng ức chế mạnh cytocrom P450 là:
A. Cimetidin. B. Ranitidin. C. Famotidin. D. Nizatidin.
11) Cimetidin ức chế cytocrom P450 ở gan nên:
A. Làm tăng nhanh chuyển hóa thuốc.
B. Làm chậm chuyển hóa thuốc.
C. Làm chậm sự phân bố thuốc.
D. Làm tăng nhanh đào thải thuốc. 12)
Thuốc kháng receptor histamin H2 KHÔNG ức chế cytocrom P450 là: A. Cimetidin. B. Famotidin. C. Nizatidin. D. Câu B và C.
13) Omeprazol là thuốc có tác dụng: A. Ức chế bơm proton. B. Kháng histamin H2.
C. Trung hòa acid dịch vị.
D. Bao che niêm mạc dạ dày.
14) Thuốc ức chế bơm proton trị viêm loét dạ dày theo cơ chế:
A. Trung hòa acid dịch vị dạ dày.
B. Ức chế enzym H+K+ATPase. C. Kháng Histamin H2.
D. Tăng bài tiết chất nhầy.
15) Thuốc có tác dụng ức chế enzym H+K+ATPase dùng trị viêm loét dạ dày là: A. Omeprazol. B. Lansoprazol. C. Pantoprazol. D. Tất cả đều đúng.
16) Thuốc có tác dụng ức chế enzym H+K+ATPase dùng trị viêm loét dạ dày là:
A. Cimetidin. B. Sucralfat. 17) Bơm C. Pantoprazol. D. Prostaglandin. proton: A. Là enzym H+K+ATPase.
B. Có ở tế bào viền của niêm mạc dạ dày. lOMoAR cPSD| 58448089 14
C. Bơm H+ vào lòng dạ dày 18) D. Tất cả đều đúng.
Thuốc ức chế bơm proton có tác dụng:
A. Ức chế tiết H+ vào lòng dạ dày.
B. Trung hòa acid dịch vị dạ dày.
C. Bao che niêm mạc dạ dày. 19)
D. Giảm đau, giảm co thắt dạ dày.
Omeprazol được chỉ định điều trị bệnh:
A. Loét dạ dày - tá tràng.
B. Trào ngược dạ dày thực quản. C. Loét dạ dày ác tính. D. Câu A và B.
20) Omeprazol chống chỉ định điều trị bệnh:
A. Loét dạ dày - tá tràng.
B. Trào ngược dạ dày thực quản. C. Loét dạ dày ác tính.
D. Giảm tiết acid dạ dày.
21) Thuốc kháng sinh có tác dụng trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng là:
A. Trị trào ngược dạ dày thực quản. B. Giảm tiết acid dạ dày. C. Antacid.
D. Diệt vi khuẩn H. Pylori.
22) Sucralfat trị viêm loét dạ dày theo cơ chế: A. Ức chế bơm proton. B. Kháng histamin H2.
C. Tạo lớp gel nhày dính bao bọc ổ loét. D. Antacid.
23) Thuốc an thần kinh thường dùng hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày là:
A. Diazepam. B. Sulpirid . C. Librax. D. Tất cả đều đúng.
24) Thuốc giảm đau hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày là:
A. Drotaverin. B. Buscopan . C. Aspirin. D. Câu A và B.
Bài 17.1. THUỐC CHỮA LỴ VÀ TIÊU CHẢY
1) Tên gọi nào KHÔNG đúng về bệnh lỵ: A. Lỵ trực khuẩn. B. Lỵ trực trùng. C. Lỵ amip. D. Lỵ trực tràng.
2) Thuốc có tác dụng trị amip ở ruột, gan là: A. Metronidazol. B. Tinidazol. C. Secnidazol. D. Tất cả đều đúng.
3) Metronidazol diệt được: A. Amip, trùng roi. B. Helicobacter pylori. C. Vi khuẩn yếm khí. D. Tất cả đều đúng.
4) Chống chỉ định của thuốc Metronidazol là: A.
Người bị nhiễm Helicobacter pylori. B.
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, phụ nữ đang cho con bú. C.
Người bị bệnh đái tháo đường. D.
Người bị nhiễm vi khuẩn kỵ khí.5) Thuốc Diloxanid có tác dụng trên amip: A.
Thể hoạt động và thể kén trong lòng ruột. B.
Thể hoạt động và thể kén trong và ngoài lòng ruột. C. Chỉ thể hoạt động. D.
Chỉ thể kén ngoài lòng ruột.6) Thuốc Loperamid có tác dụng:
A. Làm giảm nhu động ruột.
B. Giảm tiết dịch đường tiêu hóa.
C. Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột. D. Tất cả đều đúng.
7) Thận trọng khi dùng Loperamid trong trường hợp:
A. Người già. B. Người suy thận. C. Phụ nữ mãn kinh.
D. Phụ nữ có thai, trẻ em < 6 tuổi.
8) Lactobacillus acidophilus là:
A. Chủng vi khuẩn có ích trong ruột.
B. Có khả năng ức chế các vi khuẩn gây bệnh đường ruột. lOMoAR cPSD| 58448089 15
C. Có khả năng lập lại sự cân bằng hệ vi sinh đường tiêu hóa. D. Tất cả đều đúng.
9) Lactobacillus acidophilus được chỉ định cho: A. Diệt trực khuẩn gây bệnh lỵ.
B. Diệt amip gây bệnh lỵ.
C. Tiêu chảy loạn khuẩn ruột do dùng kháng sinh. D. Tất cả đều đúng.
10) Saccharomyces boulardii có tác dụng:
A. Diệt nấm Candida albicans ở ruột.
B. Tổng hợp Vitamin nhóm B.
C. Phòng và điều trị rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh. D. Tất cả đều đúng. 11) Diphenoxylat là thuốc:
A. Trị lỵ amip. B. Trị lỵ trực khuẩn. C. Chống tiêu chảy. D. Giảm đau nội tạng.
Bài 17.2. THUỐC NHUẬN TRÀNG
1) Thuốc nhuận tràng thẩm thấu loại muối là: A. Glycerin. B. Lactulose. C. Magnesi sulfat. D. Sorbitol.
2) Thuốc nhuận tràng thẩm thấu loại đường là: A. Magnesi sulfat. B. Lactulose. C. Macrogol 4000. D. Câu B và C.
3) Thuốc nhuận tràng kích thích là: A. Magnesi sulfat. B. Glycerin. C. Lactulose. D. Bisacodyl. 4) Sorbitol là thuốc:
A. Nhuận tràng thẩm thấu loại đường.
B. Hấp thu qua đường tiêu hóa.
C. Làm mềm chất thải và tống chất thải ra ngoài. D. Câu A và C.
5) Lactulose chống chỉ định cho:
A. Trẻ sơ sinh. B. Phụ nữ mang thai, cho con bú.
C. Người bị bệnh tiểu đường. D. Tất cả đều sai. 6) Macrogol 4000: A. Là Polyethylen glycol.
B. Là thuốc nhuận tràng thế hệ mới.
C. Không hấp thu được qua ruột và không bị chuyển hóa. D. Tất cả đều đúng.
7) Bisacodyl là thuốc nhuận tràng thuộc loại:
A. Thẩm thấu. B. Làm mềm phân. C. Kích thích. D. Tạo khối.
Bài 18. THUỐC CHỐNG NÔN
1) Các nhóm thuốc chống nôn là: A. Kháng dopaminergic. B. Kháng cholinergic. C. Kháng Histamin H1. D. Tất cả đều đúng.
2) Thuốc có cơ chế tác dụng kháng dopaminergic để chống nôn là: A. Clorpromazin. B. Scopolamin. C. Dimenhydrinat. D. Diphenhydramin.
3) Thuốc Metoclopramid có tác dụng: lOMoAR cPSD| 58448089 16
A. Tăng co bóp ruột, tăng sự đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.
B. Chống nôn do “Thuốc”.
C. Ức chế Receptor dopaminergic. D. Tất cả đều đúng.
4) Đặc điểm dược động học của Metoclopramid là:
A. Không hấp thu ở đường uống.
B. Hấp thu không hoàn toàn qua đường uống.
C. Vào được não, qua nhau thai, sữa mẹ. D. Câu A và B.
5) Thuốc Clopromazin được chỉ định cho: A. Chống nôn do thuốc. B. Chống nôn do thai.
C. Chống nôn do say tàu xe. D. Tất cả đều đúng.
6) Chống chỉ định của Scopolamin là: A. Trẻ em < 6 tuổi. B. Phụ nữ mang thai. C. Phụ nữ cho con bú. D. Tất cả đều đúng. 7) Droperidol là thuốc:
A. Dùng chống nôn do thuốc.
B. Dùng trị bệnh Parkinson.
C. Dùng trị bệnh động kinh. D. Dùng trị bệnh gút.
Bài 19. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TRĨ
1) Các thuốc thuộc dẫn chất của Flavonoid có tác dụng trong điều trị bệnh trĩ là:
A. Làm tăng sức bền của thành tĩnh mạch. B. Làm giảm đau, gây tê, chống ngứa. C. Làm lành vết thương.
D. Làm tróc lớp sừng da.
2) Thuốc được sử dụng để làm giảm triệu chứng của bệnh trĩ là: A. Benzocain. B. Sorbitol.
C. Cimetidin. D. Diphenhydramin.
3) Thuốc Ephedrin có tác dụng trong điều trị bệnh trĩ là:
A. Giảm chảy máu. B. Giảm sưng viêm.
C. Tăng sức bền của thành tĩnh mạch. D. Câu A và B.
4) Thuốc dùng cho bệnh trĩ là: A. Rutin.
B. Oxid kẽm. C. Menthol. D. Tất cả đều đúng.
5) Thuốc có tác dụng giảm ngứa trong bệnh trĩ là: A. Lidocain. B. Phenylephrin.
C. Camphor. D. Tất cả đều đúng.
Bài 20. HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN
1) Thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ an thần, gây ngủ là: A. Clorpheniramin. B. Cyproheptadin. C. Diphenhydramin. D. Tất cả đều đúng.
2) Thuốc kháng Histamin H1 KHÔNG có tác dụng phụ an thần, gây ngủ là: A. Astemizol. B. Cetirizin. C. Loratadin. D. Tất cả đều đúng.
3) Thuốc kháng Histamin H1 thường được dùng: A. Chống dị ứng.
B. Phối hợp điều trị sốc phản vệ.
C. Phối hợp với thuốc khác trị ho. D. Tất cả đều đúng.
4) Thuốc thường phối hợp với Clorpheniramin là: A. Aspirin. B. Paracetamol. C. Diclofenac. D. Piroxicam. 5) Loratadin là thuốc:
A. Kháng Histamin H1 thế hệ I.
B. Kháng Histamin H1 thế hệ II. C. Thuốc NSAID.
D. Thuốc giảm đau Opioid.
6) Loratadin thường kết hợp trong một dạng thuốc với: lOMoAR cPSD| 58448089 17
A. Clorpheniramin. B. Pseudoephedrin. C. Promethazin. D. Acrivastin.
Bài 21. THUỐC TÁC DỤNG ĐƯỜNG HÔ HẤP
1) Thuốc Codein có tác dụng: A. Long đờm. B. Kháng viêm.
C. Kích thích trung tâm ho ở hành tủy.
D. Ức chế trung tâm ho ở hành tủy.
2) Chống chỉ định của thuốc Codein là: A. Trẻ em dưới 1 tuổi.
B. Phụ nữ có thai, người bị bệnh hen phế quản.
C. Người suy gan, suy thận, suy hô hấp. D. Tất cả đều đúng.
3) Nguy cơ có thể gặp khi dùng thuốc Codein cho trẻ em < 1 tuổi là:
A. Suy gan. B. Suy thận. C. Suy hô hấp. D. Chậm lớn.
4) Thuốc Dextromethorphan có tác dụng:
A. Gây nghiện giống Codein. B. Giảm đau giống Codein. C. Giảm ho giống Codein. D. Giảm ho khác Codein.
5) Thuốc làm khô và tăng độ quánh dịch tiết đường hô hấp là: A. Terpin. B. Codein. C. Carbocystein. D. Ambroxol.
6) Thuốc Terpin có tác dụng: A. Long đàm. B. Trị ho. C. Trị hen. D. Kháng Histamin.
7) Thuốc Acetylcystein chống chỉ định trong trường hợp:
A. Viêm loét dạ dày - tá tràng.
B. Tiền sử hen phế quản. C. Suy gan. D. Suy thận.
8) Thuốc thường dùng để giải độc Paracetamol là: A. Terpin. B. Acetylcystein. C. Codein. D. Ambroxol.
9) Nhóm thuốc ưu tiên sử dụng để cắt cơn hen cấp là: A. Kháng viêm.
B. Kháng Histamin. C. Long đàm. D. Giãn phế quản.
10) Thuốc ưu tiên sử dụng để kiểm soát hen phế quản là:
A. Salbutamol. B. Salmeterol. C. Theophylin. D. Cromolyn.
11) Salbutamol là thuốc thường dùng để điều trị: A. Ho. B. Hen phế quản.
C. Viêm loét dạ dày. D. Câu A và C.
12) Tác dụng của Salmeterol là: A. Kéo dài 12 giờ.
B. Dùng để cắt cơn hen phế quản.
C. Dùng để kiểm soát cơn hen. D. Câu A và C.
13) Aminophylin là thuốc dùng để điều trị bệnh: A. Ho. B. Hen phế quản. C. Viêm xương khớp.
D. Viêm loét dạ dày - tá tràng. 14) Theophylin là thuốc:
A. Giãn phế quản trị hen. B. Kháng viêm trị hen.
C. Có phạm vi an toàn điều trị rộng. D. Câu A và C.
15) Thuốc nào sau đây KHÔNG phải là thuốc giãn cơ trơn phế quản trị hen: A. Theophylin.
B. Albuterol. C. Cromolyn. D. Terbutalin.
16) Glucocorticoid thường dùng đường khí dung để trị hen là: A. Hydrocortison.
B. Fluticason. C. Prednisolon. D. Methyl- prednisolon.
17) Trên bệnh hen phế quản, Glucocorticoid có tác dụng chủ yếu là: A. Chống viêm.
B. Ức chế miễn dịch. C. Chống dị ứng. D. Câu A và C.
18) Tác dụng KHÔNG mong muốn của Glucocorticoid khi dùng đường hít là:
A. Viêm loét dạ dày. B. Tăng đường huyết.
C. Gây nhiễm nấm ở miệng, hầu. D. Dị ứng. lOMoAR cPSD| 58448089 18
Bài 23. THUỐC GIÀM ĐAU - HẠ SỐT VÀ
KHÁNG VIÊM KHÔNG STEROID (NSAID) 1) Enzym COX-1 có ở: A. Dạ dày. B. Thận. C. Thành mạch. D. Tất cả đều đúng.
2) Thuốc NSAID ức chế COX-1 nên gây tác dụng phụ là:
A. Viêm loét dạ dày. B. Viêm dây thần kinh. C. Giữ nước gây phù. D. Câu A và C.
3) Đây là các tác dụng không mong muốn của NSAID, TRỪ:
A. Gây viêm loét dạ dày.
B. Gây thiếu máu khi dùng kéo dài. C. Gây tăng tiểu cầu. D. Gây hoại tử gan.
4) Chống chỉ định và thận trọng chung của các NSAID cho đối tượng:
A. Đang bị viêm loét dạ dày, tá tràng. B. Có thời gian máu chảy kéo dài.
C. Thần kinh không ổn định. D. Tất cả đều đúng.
5) Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải của Aspirin:
A. Phòng nhồi máu cơ tim. B. Làm tăng thời gian máu chảy. C. Chống huyết khối. D. Chống chảy máu.
6) Chỉ định của Aspirin là:
A. Điều trị nhức đầu, đau răng.
B. Phòng nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
C. Phòng và chống viêm tắc tĩnh mạch và huyết khối. D. Tất cả đều đúng.
7) Tác dụng của Paracetamol là:
A. Giảm đau nội tạng tốt.
B. Hạ sốt và giảm đau ngoại vi tốt.
C. Kháng viêm và giảm đau nội tạng tốt. D. Kháng viêm mạnh.
8) Chất chuyển hóa của Paracetamol ở gan là: A. N-methyl-benzoquinonimin. B. N-acetyl-benzoquinonimin. C. N-acetyl-benzoquinimin. 9) D. N-acetyl-benzoquinomin.
Giải ngộ độc Paracetamol bằng thuốc: A. Acetylcystein. B. Acid acetylsalicylic. C. Nifedipin. 10) D. Antacid. Diclofenac có tác dụng:
A. Hạ sốt tốt, kháng viêm tốt.
B. Kháng viêm và giảm đau tốt.
C. Giảm đau tốt, hạ sốt tốt.
D. Hạ nhiệt, kháng viêm, giảm đau tốt. 11) Piroxicam là thuốc: A. Trị ho. B. Trị hen. C. Kháng viêm.
D. Trị viêm loét dạ dày.
12) Ngoài tác dụng kháng viêm, Nimesulid còn có tác dụng: A. Chống dị ứng. B. Trị hen. C. Antacid. D. Kháng histamin H2.
13) Thuốc NSAID gây kéo dài thời gian chảy máu là do:
A. Ức chế kết tập tiểu cầu. B. Làm giảm tiểu cầu. C. Làm giảm prothrombin. D. Tất cả đều đúng.
14) Thuốc NSAID ức chế tổng hợp prostaglandin dẫn đến:
A. Giảm lượng máu đến thận. B. Giảm sức lọc cầu thận, giảm thải.
C. Làm tăng kali máu và viêm thận kẽ. D. Tất cả đều đúng.
15) Liều thường dùng hàng ngày của Aspirin để phòng viêm tắc tĩnh mạch và huyết khối là: A. 81 mg/ngày. B. 200 mg/ngày. C. 400 mg/ngày. D. 800 mg/ngày.
16) Chống chỉ định của Aspirin là:
A. Người bị bệnh sốt xuất huyết.
B. Người đang dùng thuốc chống chảy máu. lOMoAR cPSD| 58448089 19
C. Người bị bệnh hen phế quản. D. Tất cả đều đúng.
17) Khi dùng Paracetamol liều cao (> 10g/ngày) sẽ tạo ra nhiều chất có độc tính với gan là: A. N-acetyl benzoquinonimin. B. Glutation.
C. Nhóm sulfydrid của protein gan. D. Cytocrom P450.
18) Paracetamol không có hiệu quả giảm đau trong bệnh:
A. Đau đầu. B. Đau răng. C. Đau gan. D. Đau dây thần kinh.
19) Đây là các chống chỉ định của Paracetamol, TRỪ: A. Người suy gan thận.
B. Trẻ em dưới 15 tuổi. C. Người thiếu men G6PD.
D. Phối hợp thuốc isoniazid, rifampicin.
20) Để tăng tác dụng giảm đau, chế phẩm Paracetamol thường phối hợp với: A. Codein.
B. Clorpheniramin. C. Aspirin. D. Piroxicam.
21) Thuốc NSAID có tác dụng kháng viêm mạnh nhất là: A. Aspirin. B. Paracetamol.
C. Piroxicam. D. Acid mefanamic.
22) Thuốc NSAID có tác dụng hạ sốt tốt nhất là: A. Indomethacin. B. Paracetamol.
C. Piroxicam. D. Acid mefanamic.
23) Thuốc NSAID có tác dụng phụ trên đường tiêu hóa ít nhất nhưng trên tim mạch nhiều nhất là: A. Celecoxib. B. Aspirin. C. Diclofenac. D. Paracetamol.
24) Thuốc giảm đau ít tác dụng phụ trên dạ dày là: A. Ibuprofen. B. Aspirin. C. Diclofenac. D. Paracetamol.
THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID
1) Thuốc có tính gây nghiện là: A. Morphin. B. Pethidin. C. Fentanyl. D. Tất cả đều đúng. 2) Morphin có tác dụng: A. Giảm đau. B. Kháng viêm. C. Chống dị ứng. D. Hạ sốt.
3) Khi bị ngộ độc Morphin thì dùng thuốc giải là: A. Pethidin. B. Fentanyl. C. Codein. D. Naloxon.
4) Morphin KHÔNG có tác dụng:
A. Giảm đau nội tạng mạnh. B. Gây nghiện điển hình. C. Ức chế trung
tâm ho làm giảm ho. D. Giãn phế quả trị hen.\
5) Đây là các tác dụng không mong muốn của Morphin, TRỪ: A. Gây mất ngủ.
B. Ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn.
C. Gây co thắt cơ trơn phế quản.
D. Giảm nhu động ruột, co thắt túi mật.
6) Chống chỉ định của Morphin là:
A. Trẻ em dưới 5 tuổi. B. Bệnh hen phế quản. C. Bệnh gan thận nặng. D. Tất cả đều đúng.
7) Ngộ độc Morphin ở liều cao có thể dẫn đến:
A. Làm mất tri giác. B. Có thể liệt trung tâm hô hấp gây tử vong. C. Bí tiểu. D. Tất cả đều đúng.
8) Thuốc giảm đau KHÔNG có tính gây nghiện là:
A. Sufentanyl. B. Pethidin. C. Morphin. D. Heroin.
9) Trong phẫu thuật, chỉ định KHÔNG đúng hoạt tính của morphin là: A. Gây mê.
B. Giảm đau. C. Giảm lo lắng. D. Giãn cơ.
10) Thuốc thường được dùng khi đau do bệnh lý tụy, mật, ống dẫn mật là:
A. Morphin. B. Pethidin. C. Fentanyl. D. Sufentanyl.