lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
1
DƯỢC LÝ 2 LT _ 629 CÂU
-----
PHẦN 1: TĂNG HUYẾT ÁP
160 CÂU
1. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết ???
A. Enalapril
B. Manitol
C. Nifedipin
D. Verapamil
2. Ngưng clonidin đột ngột sẽ hiện tượng ??? / Ngừng clonidin đột ngột sẽ hiện
tượng ???
A. Nhiễm độc tủy xương
B. Suy tủy
C. Hạ huyết áp tư thế
D. Tăng huyết áp, nhịp tim
3. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên receptor beta 1 ???
A. Nadolol
B. Betaxolol
C. Timolol
D. Propranolol
4. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên receptor beta 1 NGOẠI TRỪ ???
A. Timolol
B. Atenolol
C. Bisoprolol
D. Betaxolol
5. Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc ???
A. Phentolamin
B. Phenoxybenzamin
C. Propranolol
D. Prazosin
6. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp đang sử dụng insulin để điều trị đái tháo đường thì
nên sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp ???
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
2
A. Captopril
B. Nifedipin
C. Propranolol
D. Methyldopa
7. Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson ???
A. Timolol
B. Propranolol
C. Pindolol
D. Acebutolol
8. Hội chứng Raynaud là chỉ định của ???
A. Felodipin / Nifedipin / Diltiazem
B. Telmisartan
C. Atenolol
D. Enalapril
9. Chỉ định của valsartan ???
A. Chống phù
B. Dự phòng đau thắt ngực
C. Hội chứng Raynaud
D. Suy tim sung huyết
10. Chống chỉ định của propranolol NGOẠI TRỪ ???
A. Đau thắt ngực
B. Hen suyễn
C. Suy tim sung huyết
D. Hội chứng Raynaud
11. Ngoài chỉ định trên bệnh tim mạch, propranolol còn được dùng để điều trị ???
A. Mất ngủ
B. Trầm cảm
C. Parkinson
D. Động kinh
12. Chọn cặp câu ĐÚNG ??? A. Enalapril - gây mất kali huyết
B. Nifedipin - gây tăng calci huyết C.
Valsartan - gây ho khan
D. Diltiazem - gây chậm nhịp tim
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
3
13. Chọn phát biểu SAI ???
A. Metoprolol - chủ vận beta 2 chọn lọc
B. Labetalol - không có hoạt tính alpha 2
C. Acebutolol - chẹn beta 1 chọn lọc
D. Pindolol - có hoạt tính giao cảm nội tại
14. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động ???
A. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2- adrenergic
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1- adrenergic
15. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động ???
A. Verapamil: chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
B. Phentolamin: ức chế receptor alpha-adrenergic
C. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
D. Propranolol: ức chế receptor beta - adrenergic
16. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim ???
A. Propranolol
B. Timolol
C. Bisoprolol
D. Atenolol
17. Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau nửa đầu ???
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Metoprolol
D. Propranolol / Nadolol / Timolol
18. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm dihydropyridin ???
A. Felodipin
B. Nifedipin / Nicardipin
C. Amlodipin
D. Nimodipin
19. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan ???
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
4
A. Propranolol
B. Nifedipin
C. Captopril
D. Valsartan
20. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên kênh calci ???
A. Type R
B. Type N
C. Type T
D. Type L
21. Đặc điểm ĐÚNG của nhóm thuốc chẹn kênh calci, NGOẠI TRỪ ???
A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
C. Giảm nhịp tim
D. Giãn mạch ngoại biên
22. Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của thuốc ???
A. Captopril
B. Enalapril
C. Valsartan
D. Nicardipin
23. Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính ???
A. Phentolamin
B. Phenoxybenzamin
C. Propranolol
D. Prazosin
24. Chọn câu ĐÚNG về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Methyldopa: hạ huyết áp tư thế
B. Nifedipin: ho khan
C. Diltiazem: tăng kali huyết
D. Verapamil: nhiễm acid chuyển hoá
25. Chọn câu ĐÚNG về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ??? A. Captopril: phù mạch
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
5
B. Nifedipin: co mạch
C. Bisoprolol: hen suyễn
D. Propranolol: tim nhanh
26. Chọn câu SAI về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Methyldopa: trầm cảm
B. Propranolol: che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Diltiazem: tăng kali huyết / tim nhanh
D. Nifedipin: phù mắt cá chân
27. Chọn câu SAI về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Nifedipin: đỏ bừng
B. Captopril: tăng kali huyết
C. Valsartan: ho khan
D. Propranolol: hen suyễn
28. Chọn cặp câu đúng
A. Nifedipin- gây tăng calci huyết
B. Enalapril - gây mất kali huyết
C. Diltiazem- gây chậm nhịp tim
D. Valsartan - gây ho khan
29. Chọn phát biểu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. valsartan - ức chế kênh calci
B. nifedipin - ức chế receptor alpha-adrenergic
C. phenoxybenzamin - ức chế receptor alpha-adrenergic
D. propranolol - kích thích receptor beta-adrenergic
30. Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Valsartan: ngăn thành lặp Angiotensin II
B. Nifdipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic
D. Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương
31. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
6
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1 - adrenergic
32. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Phentolamin - ức chế receptor alpha-adrenergic
B. Propranolol - ức chế receptor beta-adrenergic
C. Captopril - ngăn thành lập angiotensin II D. Verapamil - chặn dòng calci từ nội
bào ra ngoại bào
33. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Enalapril - ngăn thành lập angiotensin II
B. Losartan - đối kháng tại receptor angiotensin II
C. Prazosin - ức chế receptor alpha 1-adrenergic
D. Methyldopa - ức chế receptor alpha 2-adrenergic
34. Chọn câu SAI về cặp thuốc - tác dụng phụ
A. Methyldopa - trầm cảm
B. Propranolol - che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Diltiazem - tăng kali huyết / tim nhanh
D. Nifedipin - phù mắt cá chân
35. Beta-blocker nào sau đây dùng để điều trị tăng huyết áp kèm suy tim
A. Atenolol
B. Carvedilol / Bisoprolol / Metoprolol
C. Propranolol
D. Labetalol
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
7
36. Beta-blocker nào sau đây dùng để điều trị tăng huyết áp kèm suy tim
A. Atenolol
B. Bisoprolol / Carvedilol / Metoprolol
C. Timolol
D. Penbutolol
37. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
A. a. Timolol
B. b. Bisoprolol
C. c. Atenolol
D. d. Propranolol
38. Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau nửa đầu ???
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Metoprolol
D. Propranolol / Nadolol / Timolol
39. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Timolol
B. Propranolol
C. Penbutolol
D. Acebutolol
40. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Atenolol
B. Labetalol
C. Propranolol
D. Carvedilol
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
8
41. Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI TRỪ
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
D. Metoprolol
42. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI
TRỪ
A. Bisoprolol
B. Atenolol
C. Metoprolol
D. Nadolol
43. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng huyết áp kịch phát
C. Giãn khí quản
D. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
44. Alpha-blocker có tác dụng phụ gây tim nhanh rõ rệt
A. prazosin
B. alfuzosin
C. phentolamin
D. acetazolamid
45. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta NGOẠI TRỪ
A. giãn phế quản
B. nguy cơ block nhĩ thất
C. gây trầm cảm
D. che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
46. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta (beta-blocker) NGOẠI TRỪ
A. Giãn phế quản
B. Nguy cơ gây block nhĩ thất
C. Gây trầm cảm
D. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
9
47. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta NGOẠI TRỪ
A. Tim chậm quá mức
B. Xáo trộn giấc ngủ
C. Co thắt khí quản ở bệnh nhân hen suyễn
D. Hạ huyết áp nặng gây tử vong nếu ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài sử
dụng
48. Các tác dụng phụ của chẹn kênh calci NGOẠI TRỪ
A. nifedipin gây giảm trương lực mạch vành
B. diltiazem gây giảm dẫn truyền nút xoang
C. verapamil ức chế tiết insulin
D. nipodipin gây tăng cung lượng tim
49. Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của thuốc
A. Enalapril
B. Captopril
C. Valsartan
D. Nicardipin
50. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết
A. Enalapril
B. Nifedipin
C. Manitol
D. Verapamil
51. Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng kali huyết
A. indapamid
B. amilorid / triamteren / spironolacton / ACEI / ARB
C. acetazolamid
D. methazolamid
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
10
52. Thuốc nào gây tác dụng phụ tăng kali huyết
A. Nifedipin
B. Diltiazem
C. Captopril
D. Acid ethracynic
53. Thuốc nào gây tác dụng phụ tăng kali huyết
A. Indapamid
B. Hydroclorothiazid
C. Losartan
D. Torsemid
54. Thuốc nào sau đây gây tăng kali huyết NGOẠI TRỪ
A. Valsartan
B. Hydroclorothiazid
C. Perindopril
D. Spironolacton
55. Thuốc lợi tiểu gây tác dụng phụ kháng androgen
A. manitol
B. furosemid
C. spironolacton
D. amilorid
56. Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A. Hạ huyết áp thế đứng
B. Bí tiểu
C. Tăng huyết áp cấp tính
D. Hội chứng Raynaud
57. Tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển
A. hạ huyết áp tư thế
B. tiêu chảy
C. ho khan
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
11
D. viêm mạch, phù mạch
58. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên kênh calci A. Type L
B. Type N
C. Type R
D. Type T
59. Thuốc chẹn kênh calci tốt nhất trên kênh calci A. Type L
B. Type N
C. Type R
D. Type T
60. Đặc điểm đúng của nhóm thuốc chẹn kênh calci, ngoại trừ ???
A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
C. Giảm nhịp tim
D. Giãn mạch ngoại biên
61. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động ngắn nhất A. Nicardipin
B. Nisodipin
C. Amlodipin
D. Felodipin
62. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động ngắn nhất
A. Amlodipin
B. Nicardipin
C. Nisodipin
D. Felodipin
63. Hoạt chất có thời gian tác động ngắn nhất
A. Nifedipin
B. Amlodipin
C. Felodipin
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
12
D. Nimodipin
64. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
A. hẹp động mạch thận 2 bên
B. suy tim
C. hội chứng Raynaud
D. đau thắt ngực
65. Chẹn kênh calci được lựa chọn dùng sau xuất huyết dưới mạng nhện
A. Nifedipin
B. Felodipin
C. Nimodipin
D. Amlodipin
66. Chẹn kênh calci làm tăng nguy nhồi máu tim bệnh nhân bị tăng huyết áp
kèm đau thắt ngực
A. Verapamil
B. Diltiazem
C. Nifedipin
D. Amlodipin
67. Nhóm thuốc chẹn kênh calci không dihydropyridin (CCB non-DHP) tác động ưu thế
nhất ở đâu
A. Các nút ở tim (nút xoang, nút nhĩ thất)
B. Sức co cơ tim
C. Tiểu động mạch
D. Tế bào thần kinh
68. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
A. Hội chứng ngưng Clonidin
B. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
C. U tuỷ thượng thận
D. Hội chứng Raynaud
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
13
69. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của dihydropyridin
A. Amlodipin
B. Nicardipin / Nifedipin
C. Nisodipin
D. Felodipin
70. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm dihydropyridin ???
A. Felodipin
B. Nifedipin / Nicardipin
C. Amlodipin
D. Nimodipin
71. Sự khác nhau giữa nhóm DHP và nhóm non-DHP
A. Nhóm DHP có tác dụng ưu thế trên mạch hơn trên tim
B. Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn
C. Nhóm DHP ít tác dụng phụ trên tim hơn
D. Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn
72. Thuốc hiệu quả nhất để trị liệu sỏi calci tái phát
A. manitol
B. triamteren
C. hydroclorothiazid
D. furosemid
73. Đặc điểm đúng về tác động của acetazolamid
A. giảm sự bài tiết HCO3
B. giảm sự bài tiết H+
C. giảm ph nước tiểu
D. tăng tạo thuỷ dịch ở mắt
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
14
74. Chỉ định nào không đúng ở thuốc acetazolamid
A. Glaucom góc mở
B. Động kinh
C. Glaucom góc đóng
D. Hội chứng sợ độ ca
75. Chống chỉ định của manitol NGOẠI TRỪ
A. vô niệu
B. phù phổi
C. mất nước
D. suy thận cấp
76. Phát biểu đúng về furosemid NGOẠI TRỪ
A. là 1 thuốc lợi tiểu mạnh
B. khởi phát tác động nhanh
C. thời gian tác dụng kéo dài
D. gây tăng acid uric huyết
77. Đặc điểm đúng của furosemid NGOẠI TRỪ
A. tăng bài tiết Na
+
, Cl
-
, Ca
2+
, Mg
2+
B. ức chế đồng vận chuyển ENCC1
C. tăng bài tiết K
+
, H
+
D. giảm bài biết acid uric
78. Thuốc nào sử dụng trong điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ có thai
A. Clonidin
B. Labetalol / Methyldopa
C. Carvedilol
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
15
D. Enalapril
79. Thuốc nào được dùng để điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ mang thai
A. Candesartan
B. Clonidin
C. Lisinopril
D. Methyldopa
80. Propranolol trong điều trị bệnh parkinson nhằm mục đích
A. hạ huyết áp
B. hạ đường huyết
C. cải thiện triệu chứng run
D. cải thiện triệu chứng tim nhanh
81. Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson ???
A. Timolol
B. Propranolol
C. Pindolol
D. Acebutolol
82. Dự phòng hội chứng độ cao cấp là chỉ định của
A. torsemid
B. metolazone
C. indapamid
D. acetazolamid
83. Thuốc nào chỉ định trong hỗ trợ điều trị hội chứng độ cao cấp? A. Indapamid B.
Manitol
C. Furosemid
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
16
D. Acetazolamid
84. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron thận
A. phần mỏng nhánh lên quai henle
B. phần dày nhanh lên quai henle
C. phần mỏng nhánh xuống quai henle
D. phần dày nhánh xuống quai henle
85.
Ức chế đồng vận chuyển Na
+
, K
+
, Cl
-
là cơ chế của
A. manitol
B. epelerone
C. furosemid / bumetanide
D. indapamide
86.
Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydraseNGOẠI TRỪ
A. acetazolamid
B. diclophenamid
C. torsemide
D. methazolamid
87.
Cơ chế tác động của lợi tiểu thẩm thấu
A. ức chế đồng vận chuyển K
+
, Na
+
, Cl
-
B. ức chế tái hấp thu nước
C. ức chế tái hấp thu NaHCO3
D. ức chế đồng vận chuyển Na
+
, Cl
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
17
88.
Đặc điểm đúng về tác động của actetazolamid
A. giảm sự bài tiết H
+
B. giảm ph nước tiểu
C. tạo thuỷ dịch ở mắt
D. giảm sự bài tiết HCO3
89.
Thuốc kiểm soát sự tăng huyết áp bệnh nhân u tủy thượng thận A.
phentolamin / phenoxybenzamin
B. dobutamin
C. dopamin
D. terbutalin
90.
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
A. block nhĩ thất
B. đau nửa đầu
C. tăng áp lực tĩnh mạnh cửa
D. loạn nhịp nhanh
91.
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
A. Loạn nhịp tim
B. Cường giáp
C. Hen suyễn
D. Parkinson
92.
Vai trò sinh lí của angiotensin II NGOẠI TRỪ
A. thay đổi chức năng thận
B. giảm trương lực giao cảm
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
18
C. tăng kháng lực ngoại biên
D. kích thích tiết aldosterol ở tuyến thượng thận
93.
Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha chọn lọc A. phenoxybenzamin
B. phentolamin
C. propanolol
D. prazosin
94.
Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
A. Phentolamin
B. Phenoxybenzamin
C. Propranolol
D. Prazosin
95.
Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI
TRỪ A. Bisoprolol B. Atenolol
C. Metoprolol
D. Nadolol
96.
Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI
TRỪ
A. Nadolol
B. Bisoprolol
C. Labetalol
D. Atenolol
97.
Đặc điểm của nhóm thuốc chẹn calci NGOẠI TRỪ
A. giảm sức cản ngoại biên
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
19
B. giảm nhịp tim
C. tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
D. giãn mạch ngoại biên
98.
1 bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị THA quên uống thuốc 2 ngày thì xuất
hiện các triệu chứng: tim nhanh, hồi hộp, lo âu, trị số huyết áp 250/130
mmgHg. Vậy bệnh nhân đã sử dụng thuốc trị THA
A. guanethidin
B. clonidin
C. prazosin
D. methyldopa
99.
Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm ĐTĐ
A. indapamid
B. captopril
C. furosemid
D. propranolol
lOMoARcPSD| 58448089
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
20
100.
Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc trị THA
propranolol - suy tim
B. captopril - hẹp động mạch thận 2 bên
C. hydroclorothizid - bệnh Gout
D. felodipin - hội chứng Raynaud
101.
Ngưng đột ngột clonidin sẽ có hiện tượng
A. suy tủy
B. tăng huyết áp, nhịp tim
C. nhiễm độc tủy xương
D. hạ huyết áp tư thế
102.
Thuốc chẹn calci có ái lực cao trên mạch máu não
A. nifedipin
B. felodipin
C. nimodipin
D. amlodipin
103.
Dùng thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) sẽ tránh được tác dụng phụ
nào của thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
A. tăng K+ huyết
B. hạ huyết áp liều đầy
C. nguy cơ suy thận cấp với người hẹp động mạch thận 2 bên
D. ho khan
104.
Thuốc ức chế men chuyển ko được phối hợp chung với thuốc lợi tiểu
A. furosemid
B. indapamid
C. amilorid
D. bumetamid
105.
Phát biểu đúng với beta-blocker
A. acetutolol tác động ko chọn lọc trên receptor beta
B. atenolol ít có hoạt tính trên receptor beta 1
C. timolol không có hoạt tính chủ vận từng phần
D. nadolol không có tác động lên receptor beta 2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
DƯỢC LÝ 2 LT _ 629 CÂU -----
PHẦN 1: TĂNG HUYẾT ÁP 160 CÂU
1. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết ??? A. Enalapril B. Manitol C. Nifedipin D. Verapamil
2. Ngưng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng ??? / Ngừng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng ???
A. Nhiễm độc tủy xương B. Suy tủy
C. Hạ huyết áp tư thế
D. Tăng huyết áp, nhịp tim
3. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên receptor beta 1 ??? A. Nadolol B. Betaxolol C. Timolol D. Propranolol
4. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên receptor beta 1 NGOẠI TRỪ ??? A. Timolol B. Atenolol C. Bisoprolol D. Betaxolol
5. Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc ??? A. Phentolamin B. Phenoxybenzamin C. Propranolol D. Prazosin
6. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp đang sử dụng insulin để điều trị đái tháo đường thì
nên sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp ??? 1 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu A. Captopril B. Nifedipin C. Propranolol D. Methyldopa
7. Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson ??? A. Timolol B. Propranolol C. Pindolol D. Acebutolol
8. Hội chứng Raynaud là chỉ định của ???
A. Felodipin / Nifedipin / Diltiazem B. Telmisartan C. Atenolol D. Enalapril
9. Chỉ định của valsartan ??? A. Chống phù
B. Dự phòng đau thắt ngực
C. Hội chứng Raynaud
D. Suy tim sung huyết
10. Chống chỉ định của propranolol NGOẠI TRỪ ??? A. Đau thắt ngực B. Hen suyễn
C. Suy tim sung huyết
D. Hội chứng Raynaud
11. Ngoài chỉ định trên bệnh tim mạch, propranolol còn được dùng để điều trị ??? A. Mất ngủ B. Trầm cảm C. Parkinson D. Động kinh
12. Chọn cặp câu ĐÚNG ??? A. Enalapril - gây mất kali huyết
B. Nifedipin - gây tăng calci huyết C. Valsartan - gây ho khan
D. Diltiazem - gây chậm nhịp tim 2 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
13. Chọn phát biểu SAI ???
A. Metoprolol - chủ vận beta 2 chọn lọc
B. Labetalol - không có hoạt tính alpha 2
C. Acebutolol - chẹn beta 1 chọn lọc
D. Pindolol - có hoạt tính giao cảm nội tại
14. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động ???
A. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2- adrenergic
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1- adrenergic
15. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động ???
A. Verapamil: chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
B. Phentolamin: ức chế receptor alpha-adrenergic
C. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
D. Propranolol: ức chế receptor beta - adrenergic
16. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim ??? A. Propranolol B. Timolol C. Bisoprolol D. Atenolol
17. Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau nửa đầu ??? A. Atenolol B. Bisoprolol C. Metoprolol
D. Propranolol / Nadolol / Timolol
18. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm dihydropyridin ??? A. Felodipin
B. Nifedipin / Nicardipin C. Amlodipin D. Nimodipin
19. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan ??? 3 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu A. Propranolol B. Nifedipin C. Captopril D. Valsartan
20. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên kênh calci ??? A. Type R B. Type N C. Type T D. Type L
21. Đặc điểm ĐÚNG của nhóm thuốc chẹn kênh calci, NGOẠI TRỪ ???
A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim C. Giảm nhịp tim
D. Giãn mạch ngoại biên
22. Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của thuốc ??? A. Captopril B. Enalapril C. Valsartan D. Nicardipin
23. Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính ??? A. Phentolamin B. Phenoxybenzamin C. Propranolol D. Prazosin
24. Chọn câu ĐÚNG về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Methyldopa: hạ huyết áp tư thế B. Nifedipin: ho khan
C. Diltiazem: tăng kali huyết
D. Verapamil: nhiễm acid chuyển hoá
25. Chọn câu ĐÚNG về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ??? A. Captopril: phù mạch 4 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu B. Nifedipin: co mạch C. Bisoprolol: hen suyễn D. Propranolol: tim nhanh
26. Chọn câu SAI về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Methyldopa: trầm cảm
B. Propranolol: che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Diltiazem: tăng kali huyết / tim nhanh
D. Nifedipin: phù mắt cá chân
27. Chọn câu SAI về cặp “thuốc - tác dụng phụ” ???
A. Nifedipin: đỏ bừng
B. Captopril: tăng kali huyết C. Valsartan: ho khan
D. Propranolol: hen suyễn
28. Chọn cặp câu đúng
A. Nifedipin- gây tăng calci huyết
B. Enalapril - gây mất kali huyết
C. Diltiazem- gây chậm nhịp tim
D. Valsartan - gây ho khan
29. Chọn phát biểu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. valsartan - ức chế kênh calci
B. nifedipin - ức chế receptor alpha-adrenergic
C. phenoxybenzamin - ức chế receptor alpha-adrenergic
D. propranolol - kích thích receptor beta-adrenergic
30. Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Valsartan: ngăn thành lặp Angiotensin II
B. Nifdipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic
D. Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương
31. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động 5 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1 - adrenergic
32. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Phentolamin - ức chế receptor alpha-adrenergic
B. Propranolol - ức chế receptor beta-adrenergic
C. Captopril - ngăn thành lập angiotensin II D. Verapamil - chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
33. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Enalapril - ngăn thành lập angiotensin II
B. Losartan - đối kháng tại receptor angiotensin II
C. Prazosin - ức chế receptor alpha 1-adrenergic
D. Methyldopa - ức chế receptor alpha 2-adrenergic
34. Chọn câu SAI về cặp thuốc - tác dụng phụ A. Methyldopa - trầm cảm
B. Propranolol - che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Diltiazem - tăng kali huyết / tim nhanh
D. Nifedipin - phù mắt cá chân
35. Beta-blocker nào sau đây dùng để điều trị tăng huyết áp kèm suy tim A. Atenolol
B. Carvedilol / Bisoprolol / Metoprolol C. Propranolol D. Labetalol 6 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
36. Beta-blocker nào sau đây dùng để điều trị tăng huyết áp kèm suy tim A. Atenolol
B. Bisoprolol / Carvedilol / Metoprolol C. Timolol D. Penbutolol
37. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim A. a. Timolol B. b. Bisoprolol C. c. Atenolol D. d. Propranolol
38. Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau nửa đầu ??? A. Atenolol B. Bisoprolol C. Metoprolol
D. Propranolol / Nadolol / Timolol
39. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn A. Timolol B. Propranolol C. Penbutolol D. Acebutolol
40. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn A. Atenolol B. Labetalol C. Propranolol D. Carvedilol 7 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
41. Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI TRỪ A. Timolol B. Bisoprolol C. Atenolol D. Metoprolol
42. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI TRỪ A. Bisoprolol B. Atenolol C. Metoprolol D. Nadolol
43. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta A. Tăng nhịp tim
B. Tăng huyết áp kịch phát C. Giãn khí quản
D. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
44. Alpha-blocker có tác dụng phụ gây tim nhanh rõ rệt A. prazosin B. alfuzosin C. phentolamin D. acetazolamid
45. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta NGOẠI TRỪ A. giãn phế quản
B. nguy cơ block nhĩ thất C. gây trầm cảm
D. che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
46. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta (beta-blocker) NGOẠI TRỪ A. Giãn phế quản
B. Nguy cơ gây block nhĩ thất C. Gây trầm cảm
D. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết 8 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
47. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta NGOẠI TRỪ A. Tim chậm quá mức B. Xáo trộn giấc ngủ
C. Co thắt khí quản ở bệnh nhân hen suyễn
D. Hạ huyết áp nặng gây tử vong nếu ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài sử dụng
48. Các tác dụng phụ của chẹn kênh calci NGOẠI TRỪ
A. nifedipin gây giảm trương lực mạch vành
B. diltiazem gây giảm dẫn truyền nút xoang
C. verapamil ức chế tiết insulin
D. nipodipin gây tăng cung lượng tim
49. Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của thuốc A. Enalapril B. Captopril C. Valsartan D. Nicardipin
50. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết A. Enalapril B. Nifedipin C. Manitol D. Verapamil
51. Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng kali huyết A. indapamid
B. amilorid / triamteren / spironolacton / ACEI / ARB C. acetazolamid D. methazolamid 9 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
52. Thuốc nào gây tác dụng phụ tăng kali huyết A. Nifedipin B. Diltiazem C. Captopril D. Acid ethracynic
53. Thuốc nào gây tác dụng phụ tăng kali huyết A. Indapamid B. Hydroclorothiazid C. Losartan D. Torsemid
54. Thuốc nào sau đây gây tăng kali huyết NGOẠI TRỪ A. Valsartan B. Hydroclorothiazid C. Perindopril D. Spironolacton
55. Thuốc lợi tiểu gây tác dụng phụ kháng androgen A. manitol B. furosemid C. spironolacton D. amilorid
56. Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A. Hạ huyết áp thế đứng B. Bí tiểu
C. Tăng huyết áp cấp tính D. Hội chứng Raynaud
57. Tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển A. hạ huyết áp tư thế B. tiêu chảy C. ho khan 10 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. viêm mạch, phù mạch
58. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên kênh calci A. Type L B. Type N C. Type R D. Type T
59. Thuốc chẹn kênh calci tốt nhất trên kênh calci A. Type L B. Type N C. Type R D. Type T
60. Đặc điểm đúng của nhóm thuốc chẹn kênh calci, ngoại trừ ???
A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim C. Giảm nhịp tim D. Giãn mạch ngoại biên
61. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động ngắn nhất A. Nicardipin B. Nisodipin C. Amlodipin D. Felodipin
62. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động ngắn nhất A. Amlodipin B. Nicardipin C. Nisodipin D. Felodipin
63. Hoạt chất có thời gian tác động ngắn nhất A. Nifedipin B. Amlodipin C. Felodipin 11 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu D. Nimodipin
64. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
A. hẹp động mạch thận 2 bên B. suy tim C. hội chứng Raynaud D. đau thắt ngực
65. Chẹn kênh calci được lựa chọn dùng sau xuất huyết dưới mạng nhện A. Nifedipin B. Felodipin C. Nimodipin D. Amlodipin
66. Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có
kèm đau thắt ngực A. Verapamil B. Diltiazem C. Nifedipin D. Amlodipin
67. Nhóm thuốc chẹn kênh calci không dihydropyridin (CCB non-DHP) tác động ưu thế nhất ở đâu
A. Các nút ở tim (nút xoang, nút nhĩ thất) B. Sức co cơ tim C. Tiểu động mạch D. Tế bào thần kinh
68. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
A. Hội chứng ngưng Clonidin
B. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
C. U tuỷ thượng thận
D. Hội chứng Raynaud 12 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
69. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của dihydropyridin A. Amlodipin
B. Nicardipin / Nifedipin C. Nisodipin D. Felodipin
70. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm dihydropyridin ??? A. Felodipin
B. Nifedipin / Nicardipin C. Amlodipin D. Nimodipin
71. Sự khác nhau giữa nhóm DHP và nhóm non-DHP
A. Nhóm DHP có tác dụng ưu thế trên mạch hơn trên tim
B. Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn
C. Nhóm DHP ít tác dụng phụ trên tim hơn
D. Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn
72. Thuốc hiệu quả nhất để trị liệu sỏi calci tái phát A. manitol B. triamteren C. hydroclorothiazid D. furosemid
73. Đặc điểm đúng về tác động của acetazolamid
A. giảm sự bài tiết HCO3
B. giảm sự bài tiết H+ C. giảm ph nước tiểu
D. tăng tạo thuỷ dịch ở mắt 13 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
74. Chỉ định nào không đúng ở thuốc acetazolamid A. Glaucom góc mở B. Động kinh
C. Glaucom góc đóng
D. Hội chứng sợ độ ca
75. Chống chỉ định của manitol NGOẠI TRỪ A. vô niệu B. phù phổi C. mất nước D. suy thận cấp
76. Phát biểu đúng về furosemid NGOẠI TRỪ
A. là 1 thuốc lợi tiểu mạnh
B. khởi phát tác động nhanh
C. thời gian tác dụng kéo dài
D. gây tăng acid uric huyết
77. Đặc điểm đúng của furosemid NGOẠI TRỪ
A. tăng bài tiết Na+, Cl-, Ca2+, Mg2+
B. ức chế đồng vận chuyển ENCC1 C. tăng bài tiết K+, H+
D. giảm bài biết acid uric
78. Thuốc nào sử dụng trong điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ có thai A. Clonidin
B. Labetalol / Methyldopa C. Carvedilol 14 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu D. Enalapril
79. Thuốc nào được dùng để điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ mang thai A. Candesartan B. Clonidin C. Lisinopril D. Methyldopa
80. Propranolol trong điều trị bệnh parkinson nhằm mục đích A. hạ huyết áp B. hạ đường huyết
C. cải thiện triệu chứng run
D. cải thiện triệu chứng tim nhanh
81. Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson ??? A. Timolol B. Propranolol C. Pindolol D. Acebutolol
82. Dự phòng hội chứng độ cao cấp là chỉ định của A. torsemid B. metolazone C. indapamid D. acetazolamid
83. Thuốc nào chỉ định trong hỗ trợ điều trị hội chứng độ cao cấp? A. Indapamid B. Manitol C. Furosemid 15 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu D. Acetazolamid
84. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron thận
A. phần mỏng nhánh lên quai henle
B. phần dày nhanh lên quai henle
C. phần mỏng nhánh xuống quai henle
D. phần dày nhánh xuống quai henle 85.
Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl- là cơ chế của A. manitol B. epelerone
C. furosemid / bumetanide D. indapamide 86.
Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydraseNGOẠI TRỪ A. acetazolamid B. diclophenamid C. torsemide D. methazolamid 87.
Cơ chế tác động của lợi tiểu thẩm thấu
A. ức chế đồng vận chuyển K+, Na+, Cl-
B. ức chế tái hấp thu nước
C. ức chế tái hấp thu NaHCO3
D. ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl 16 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu 88.
Đặc điểm đúng về tác động của actetazolamid
A. giảm sự bài tiết H+ B. giảm ph nước tiểu
C. tạo thuỷ dịch ở mắt
D. giảm sự bài tiết HCO3 89.
Thuốc kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân u tủy thượng thận A.
phentolamin / phenoxybenzamin
B. dobutamin C. dopamin D. terbutalin 90.
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta A. block nhĩ thất B. đau nửa đầu
C. tăng áp lực tĩnh mạnh cửa D. loạn nhịp nhanh 91.
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta A. Loạn nhịp tim B. Cường giáp C. Hen suyễn D. Parkinson 92.
Vai trò sinh lí của angiotensin II NGOẠI TRỪ
A. thay đổi chức năng thận
B. giảm trương lực giao cảm 17 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. tăng kháng lực ngoại biên
D. kích thích tiết aldosterol ở tuyến thượng thận 93.
Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha chọn lọc A. phenoxybenzamin B. phentolamin C. propanolol D. prazosin 94.
Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính A. Phentolamin B. Phenoxybenzamin C. Propranolol D. Prazosin 95.
Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI
TRỪ
A. Bisoprolol B. Atenolol C. Metoprolol D. Nadolol 96.
Beta-blocker lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm hen suyễn NGOẠI TRỪ A. Nadolol B. Bisoprolol C. Labetalol D. Atenolol 97.
Đặc điểm của nhóm thuốc chẹn calci NGOẠI TRỪ
A. giảm sức cản ngoại biên 18 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu B. giảm nhịp tim
C. tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim D. giãn mạch ngoại biên 98.
1 bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị THA và quên uống thuốc 2 ngày thì xuất
hiện các triệu chứng: tim nhanh, hồi hộp, lo âu, trị số huyết áp là 250/130
mmgHg. Vậy bệnh nhân đã sử dụng thuốc trị THA
A. guanethidin B. clonidin C. prazosin D. methyldopa 99.
Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm ĐTĐ A. indapamid B. captopril C. furosemid D. propranolol 19 lOMoAR cPSD| 58448089 Dược lý 2 LT _ 629 câu A. 100.
Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc trị THA propranolol - suy tim
B. captopril - hẹp động mạch thận 2 bên
C. hydroclorothizid - bệnh Gout
D. felodipin - hội chứng Raynaud 101.
Ngưng đột ngột clonidin sẽ có hiện tượng A. suy tủy
B. tăng huyết áp, nhịp tim
C. nhiễm độc tủy xương D. hạ huyết áp tư thế 102.
Thuốc chẹn calci có ái lực cao trên mạch máu não A. nifedipin B. felodipin C. nimodipin D. amlodipin 103.
Dùng thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) sẽ tránh được tác dụng phụ
nào của thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
A. tăng K+ huyết
B. hạ huyết áp liều đầy
C. nguy cơ suy thận cấp với người hẹp động mạch thận 2 bên D. ho khan 104.
Thuốc ức chế men chuyển ko được phối hợp chung với thuốc lợi tiểu A. furosemid B. indapamid C. amilorid D. bumetamid 105.
Phát biểu đúng với beta-blocker
A. acetutolol tác động ko chọn lọc trên receptor beta
B. atenolol ít có hoạt tính trên receptor beta 1
C. timolol không có hoạt tính chủ vận từng phần
D. nadolol không có tác động lên receptor beta 2 20