Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Hai Bà Trưng – TT Huế
Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Hai Bà Trưng – Thừa Thiên Huế gồm 81 trang trình bày các nội dung kiến thức Toán 11 học sinh cần ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11,
Preview text:
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – KHỐI 11
Họ và tên: PHAN PHƯỚC BẢO; Trường: HAI BÀ TRƯNG; Lớp: 11 A. Nội dung
I. Giải tích: Từ §1 chương IV. Giới hạn đến §5 chương V. Đạo hàm.
II. Hình học: Từ §1 đến §5 chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc.
B. Một số bài tập tham khảo
Xem lại các bài tập trong SGK và SBT Đại số & Giải tích, Hình học 11 cơ bản.
CHỦ ĐỀ I. GIỚI HẠN
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n 2 6 3 n 3n A. u . B. u . C. u . D. 2
u n 4n . n n n n 3 5 n 1 lim u n Lời giải: Vì
lim u 0 lim u 0 n n u 1 n
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? 1 1 A. lim n
q 0 | q |
1 . B. lim c c . C. lim 0 k 1 . D. lim 0 . k n n Lời giải: Theo định lý lim n
q 0 khi | q | 1 . 3 n 2n Câu 3. Tính giới hạn lim . 2 3n n 2 1 A. . B. . C. . D. 0. 3 Lời giải: 2 3 1 2 n 2n lim lim . n n 2 3n n 2 1 2 3 2 n n lim . n 2 Tự luận : 1 2 1 lim n 1 2 3 3 2 n n 2 3 1 2 n 2n im lim . n n 2 3n n 2 1 2 3 2 n n 3 10 x 2x CALC x 1 0 MTCT: NHẬP 2 3x x 2 2 3 2
a n 5n n 1 Câu 4. Cho lim
b . Có bao nhiêu giá trị a nguyên dương để b 0; 4 ? 3
4n bn a A. 0 . B. 4 . C. 16 . D. 2 . 2 3 2 2
a n 5n n 1 a Lời giải: lim
0; 4 0 a 4, a a 1; 2;3; 4 3
4n bn a 4
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 1/81
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc 10 ;10 để n 2 a 3 lim 5 3 2 n ? A. 16 . B. 3 . C. 5 . D. 10 . Lời giải: a 2 lim 5n 3 2 a 2 3
n lim 3 2 a 2 3 2
n a 2 0 a 2 do a 10
;10 , a a 9 ; 8 ;...; 2; 2;3;...;8; 9 2 3 7n 2n 1
Câu 6. Tính giới hạn I lim . 3 2 3n 2n 1 7 2 A. . B. . C. 0 . D. 1. 3 3 Lời giải: 7 1 3 n 2 2 3 3 7n 2n 1 n n 2 I lim lim 3 2 3n 2n 1 2 1 3 3 n 3 3 n n 2 3 10 7x 2x 1 Calc 2 MTCT: NHẬP 10 0 , 666 3 2 3x 2x 1 3 3 2 2n n 4 1 Câu 7. Biết lim
với a là tham số. Tính 2 a a . 3 an 2 2 A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải: 1 4 3 n 2 3 2 3 2n n 4 n n 2 1 Ta có lim lim a 4 3 an 2 2 3 a 2 n a n Vậy 2 2
a a 4 4 12 2 an 5 3n
Câu 8. Cho hai số thực a;b thỏa mãn lim
1. Tính S a b . 3 2 3
5n 4 2n bn A. S 5 . B. S 3 . C. S 3 . D. S 5 . Lời giải:
Do tử có bậc 2 nên giới hạn đã cho về 1 số khác không khi tử và mẫu cùng bậc Suy ra b 5 2 an 5 3n a Từ đó lim 1 a 2 2 4 2n 2
Vậy S a b 2 ( 5 ) 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 2/81 1 1 1
Câu 9. Cho dãy số u với u ... . Tính lim u . n n 1.3 3.5 2n 1 2n 1 n 1 1 A. 0 . B. . C. . D. 1. 2 4 Lời giải: Tự luận: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u ... 1 ... 1 n 1.3 3.5 2n 1 2n 1 2 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n 1 1 1 1
lim u lim 1 n 2 2n 1 2
MTCT CASIO – 580 : Bấm như sau q[a1R(2[p1)(2[+1)$$1E100= HIỂN THỊ 1 KẾT QUẢ 2
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 1
0 của tham số m để 2 lim
4n 3 mn 5 ? A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 12 . Lời giải: lim 3 5 2
4n 3 mn 5 lim n 4 m
2 m 0 2 2 n n Do m , 10
m 2 m 9 ; 8; ...;1 có 11 giá trị m. n n 1 9 3 1
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim ?
5n 9na 2187 A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 . Lời giải:
Bước 1: Dùng MTCT CASI0 -580 sử dụng công cụ FACT 2187=qx Xuất hiện ở màn hình MTCT n 1 n 3 9 1 n n 1 9 3 9n 1 1 Bước 2: lim lim lim a 7 n na n a 7 5 9 na 5 3 3 9 1 5n
Do a thuộc khoảng 0; 2018 nên a 7;8;...;
2017 có 2011 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 3/81 1 1 1
Câu 12. Tính giới hạn lim 1 1 ... 1 . 2 2 2 2 3 n 1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2 Lời giải:
Tự luận: nhớ lại hằng đẳng thức và áp dụng 2 2
a b a ba b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1 2 2 2 2 3 n 2 2 3 3 n n 1 3 2 n n 1 1 1 1 1 lim . . ... . . 1 lim . 1
2 2 3 n 1 n n 2 n 2 MTCT CASIO - 580 Q[1pa1R[d$$2$100=
Xuất hiện ở màn hình kết quả 1 KẾT QUẢ 2
Câu 13. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số a để 2 2 2 lim
n a n n a 2 n 1 2. A. 1 . B. 5 C. 1. D. 5 . Lời giải: 2 2 2
n a n n a n lim 2 1 2 2 2
n a n n a 2 n 1 lim 2 2 2
n a n n a 2 n 1 2 1
n a a 2 2 n a a 2 2 lim
2 a a 6 0 2 2 a a 2 1 n 1 1 2 n n n
S 1theo Viet a
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 4/81 n 1 1 1 1 1
Câu 14. Tính tổng S 1 ... ... với * n . 3 9 27 3 3 3 A. S 1 . B. S . C. S . D. S . 4 2 Lời giải: Tự luận u
Nhắc lại tổng của 1 cấp số nhân lùi vô hạn 1 S n 1 q n 1 1 1 1 1 1 3 S 1 ... ... 3 9 27 3 1 4 1 3 MTCT CASIO -580VN q[(ap1R3$)^[$$0E100=
Xuất hiện ở màn hình kết quả
Câu 15. Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x x
A. lim f x g x ab .
B. lim f x g x a b . x x f x a C. lim .
D. lim f x g x a b .
x g x b x f x a Lời giải: lim
vì có thể lim g x b 0
x g x b x
Câu 16. Cho các giới hạn lim f x 2 ; lim g x 3 . Tính giới hạn lim 3 f x 4g x . xx xx x x 0 0 0 A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Lời giải: lim 3
f x 4g x 3.2 4.3 6 xx0 2x 3
Câu 17. Tính giới hạn lim .
x 1 3x 2 2 3 A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 2 Lời giải: 3 x 2 2x 3 x 2 Tự luận lim lim x 1 3 x x 1 3 x 3 x MTCT CASIO -580VN 10 2x 3 Calc x 2 10 1 3x 3 a2[p3R1p3[r10^10==
kết quả xuất hiện ở màn hình MTCT
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 5/81 Câu 18. Cho 2 lim
x ax 5 x thì a là 1 nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? 5 x A. 2
x 11x 10 0 . B. 2
x 5x 6 0 . C. 2
x 8x 15 0 . D. 2
x 9x 10 0 . Lời giải: 5 x a 2 2
x ax x x lim x ax x x 5 2 5 lim lim x 2 x ax 5 x x a 5 x 1 x 2 x x 5 5 x a x a x x a lim lim 5 a 10 x a 5 x a 5 2 x 1 x x 1 1 2 2 x x x x x 1 Mà D. 2
x 9x 10 0 . (thỏa) x 10
Câu 19. Tính giới hạn I . 2 lim x 4x 1 x x A. I 2 . B. I 4 . C. I 1. D. I 1. Lời giải: 1 2 2 4
x 4x 1 x Tự luận: lim x I
x x x x 2 4 1 lim lim 2 x 2 x 4x 1 x x 4 1 1 1 2 x x MTCT CASIO -580VN 10 2 Calc x 10 x 4x 1 x 2 s[d+4[+1$+[rp10^10==
kết quả màn hình xuất hiện f x 10 f x 10 Câu 20. Cho lim 5 . Tính giới hạn lim . x 1 x 1 x 1 x
1 4 f x 9 3 5 A. 1. B. 2 . C. 10 . D. . 3 Lời giải:
Bình luận: khi giải dạng này ta luôn đối chiếu với định nghĩa đạo hàm f x 10
f x f x0 lim 5 lim f ' x . 0 x 1 x 1 xx0 x x0 f 1 10
f ' 1 5 x f x f x 1 10 10 11 lim lim . 5. 1 x 1 x
1 4 f x 9 3 x 1 x 1
4 f x9 3 4.10 9 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 6/81 Câu 21. Tính giới hạn 3 2
lim 3x 5x 9 2x 2017 . x A. . B. 3 . C. 3 . D. . Lời giải:
Bình luận: các giới hạn khi x tiến về + vô cùng (hoặc – vô cùng) ta chỉ quan tâm đến bậc lớn nhất của x lim 5 9 2 2017 3 2
3x 5x 9 2x 2017 3 lim x 3 . 2 3 x x x x x 2
4x 3x 1
Câu 22. Cho hai số thực a và b thoả mãn lim
ax b 0
. Tính a 2b . x 2x 1 A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải: Tự luận: 7 2 4x 3x 1 5 2 2x 2x 1 2 2x 1 7 2
4x 3x 1 5 2 lim
ax b lim 2x
ax b 0 x 2x 1 x 2 2x 1 7 a 2 5 vì 2 lim 0 nên 2x
ax b 5
x 2x 1 2 b 2 5
Vậy a 2b 2 2. 3 2
* MTCT CASIO -580VN ( sau khi thi xong và hè sẽ luyện tập MTCT thêm)
dùng thủ thuật Calc 100 (lấy 2 chữ số)
ta có 97,5 > 50 ta lấy 97,5 - 100 = 2,5 sau đó làm tròn hàng tiếp theo lên 1 đơn vị : 5
tức 1 + 1 = 2 < 50. ta có 2x 2 2 4x 3x 1 Calc x 5 100
197,5... 2x 2x 1 2 3 2x
Câu 23. Tính giới hạn lim . x 2 x 2 3 A. . B. 2 . C. . D. . 2 Lời giải:
lim 3 2x 7, lim x 2 0, x 2 x 2 x 2 0 x2 x2 3 2x lim x2 x 2 MTCT CASIO -580VN 3 2x x Calc 1 ,9999 x 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 7/81 1 1 a Câu 24. Biết lim
là một phân số tối giản b 0. Tính 2
S 6a b . 2 2
x2 3x 4x 4
x 12x 20 b A. S 10 . B. S 10 . C. S 32 . D. S 21. Lời giải: Tự luận 1 1 1 1 lim lim 2 2 x2 x2
3x 4x 4
x 12x 20
x 23x 2 x 2 x 10 1 3x 2 x 10 4 x 2 lim . lim
x2 x 2 3x 2 x 10
x2 x 23x 2 x 10 4 4 1 a lim
x2 3x 2 x 10 8.8 16 b
b 0 b 16; a 1
S a b 2 2 6 6. 1 16 10 MTCT CASIO -580VN a1R3[dp4[p4$+a1R[dp12[+20 màn hình xuất hiện tiếp tục r1.9999== màn hình xuất hiện p0.0625= 1 kết quả 0 , 0625 16
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 8/81 Câu 25. Biết
. Tính a 4b . 2 lim 4x
3x 1 ax b 0 x A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . Lời giải: Tự luận cách 1: 2 lim 4x
3x 1 ax b 0 a 0 x 2 2 2 2 2 2
x x ax b
x x a x abx b lim
x x ax b x 4 3 1 4 3 1 2 2 4 3 1 lim lim 0 x 2
4x 3x 1 ax b x 3 1 b x 4 a 2 x x x
khi bậc tử < bậc mẫu a 2 2 4 a 0 3 tức là
3 a 4b 2 4. 5 3 2ab 0 b 4 4 f x a lim n x x
cách 2 : bí kíp lim f x n n 1 .
a x bx ... b lim f x n ax x x . .. 2 4x 3x 1 a lim 2 x x 2 2
x x x b lim
x x x x 4 3 1 4 3 3 2 4 3 1 2 lim x 2
x x x 2 2 4 4 3 1 2 MTCT CASIO -580VN as4[dp3[+1R[r10^10== 2 10 4x 3x 1 Calc x 10 2 x s4[dp3[+1$p2[r10^10== 10 Calc 3 2 x 10
4x 3x 1 2x 4
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 9/81 2 2
x x 4x 1
Câu 26. Tính giới hạn lim . x 2x 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 Lời giải: Tự luận 1 1 1 1 x 1 4 x 1 4 2 2 2 2
x x 4x 1 x x x x 1 2 1 lim lim lim x 2x 3 x 3 x 3 2 2 x 2 x 2 x x MTCT CASIO -580VN 2 2 10
x x 4x 1 Calc 1 x 10 2x 3 2 as[dp[$ps4[d+1R2[+3rp10^10 == xuất hiện 2 a x 1 2017 1 Câu 27. Cho lim ;
x bx x . Tính P 4a b . x 2 lim 1 2 x x 2018 2 A. P 3 . B. P 1. C. P 2 . D. P 1 . Lời giải: 1 1 a x 1 2017 a x 1 2017 2 2 2 a x 1 2017 x x lim lim lim x x 2018 x x 2018 x x 2018 1 2017 x a 1 2 x x a 1 1 lim a x 2018 1 2 2 x 1 x 1 x b 2 2
x bx x x b lim
x bx x b x 1 2 1 lim lim 2 4 x 2 x bx 1 x x b 1 11 x 1 1 2 x x 1
P 4a b 4 4 2 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 10/81 2 2x 1 mx 3
Câu 28. Giá trị của số thực m sao cho lim 6 là 3 x x 4x 7 A. m 3 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 2 . Lời giải: Tự luận 1 3 2 2 x x m 2x 1 mx 3 2 2 x x 2m lim lim 6 m 3 3 x x 4x 7 x 4 7 3 1 x 1 2 3 x x * MTCT CASIO -580VN gán m = Y thử đáp án A ta có a(2[dp1)(Q)[+3)R[^3$+4[+7r 10^10=p3== thử đáp án B ta có a(2[dp1)(Q)[+3)R[^3$+4[+7r 10^10=3==
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
A. lim f x ;
lim f x .
B. lim f x ;
lim f x . x 1 x 1 x 1 x 1
C. lim f x ;
lim f x .
D. lim f x ;
lim f x . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải: Bình luận
Khi gặp dang đồ thị cần nhớ :
khi x từ phía lớn hơn về vị trí không xác định (kí hiệu là +) nhánh đồ thì hướng lên là + vô cùng
khi x từ phía nhỏ hơn về vị trí không xác định (kí hiệu là -) nhánh đồ thì hướng xuống là - vô cùng
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 11/81 3x 1 4
Câu 30. Tính giới hạn lim .
x5 3 x 4 9 3 A. . B. 3 . C. 18 . D. . 4 8 0
Lời giải: tự luận dạng vô định
nhân liên hợp khử vô định 0 x
3 x 4 3x 1 4 3x 1 4 3 1 4 lim lim . x5 x5 3 x 4
3 x 4 3 x 4 3x 1 4
3x 116 3 x 4
x 3 x 4 3 5 3 33 9 lim . lim . x5
9 x 4 3x 1 4 x5 x 5 3x 1 4 1 4 4 4 MTCT CASIO -580VN 3x 1 4 Calc 9 cách 1: dùng Calc x 4,99999 3 x 4 4 as3[+1$p4R3ps[+4r4.99999== xuất hiện sau đó Wp2.25=
cách 2: dùng công cụ đạo hàm aqys3[+1$p4$5 Rqy3ps[+4$$5 =
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 12/81 2x x 3
Câu 31. Tính giới hạn I lim . 2 x 1 x 1 7 3 3 3 A. I . B. I . C. I . D. I . 8 2 8 4 0
Lời giải: dạng vô định 0
tự luận nhân liên hợp khử vô định x x
2x x 3 2x x 3 2 3 2 4x x 3 I lim lim . lim 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2x x 3 x 1 x 1 x
1 2x x 3 x 1 4x 3 4x 3 7 lim lim x 1 x 1 x
1 2x x 3 x 1 x
1 2x x 3 8
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi) 3 2
x 7 x x 2
Câu 32. Tính giới hạn lim . x 1 x 1 1 3 2 A. B. C. D. . 12 2 3 0
Lời giải: dạng vô định 0
tự luận nhân liên hợp khử vô định 3 2 x 1
x 7 2, x x 2 2 3 2 3 2 x 7 x x 2 x 7 2 x x 2 2 lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 7 8
x x 2 4 lim x 1
x 3 1
x 72 2 x 7 4 x 1 2 3
x x 2 2 x 1 x 1 x 2 lim x 1
x 3 1
x 72 2 x 7 4 x 1 2 3
x x 2 2 1 x 2 lim x 1 3
x 72 2 x 7 4 2 3
x x 2 2 1 3 2 12 4 3
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi)
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 13/81 2
x a 1 x a
Câu 33. Tính giới hạn lim . 3 3 x a x a a 1 a 1 a 1 A. . B. . C. . D. . 2 3a 2 3a 3a 0
Lời giải: dạng vô định 0 2
x a 1 x a
x a x 1 x 1 a 1 tự luận lim lim lim 3 3 x a x a x a
x a 2 2
x xa a xa 2 2
x xa a 2 3a
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi)
gán a = 3 ( vì mẫu có kết quả bội 3 )
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a;b là
A. lim f x f a và lim f x f b .
B. lim f x f a và lim f x f b . x a x b x a x b
C. lim f x f a và lim f x f b .
D. lim f x f a và lim f x f b . x a x b x a x b Lời giải: định lý sgk 2
x x 12 khi x 4
Câu 35. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4
liên tục tại điểm x 4 . 0
mx 1 khi x 4 A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 5 . Lời giải:
Để hàm số y f x liên tục tại điểm x 4 thì 0 2 x x 12
x 4 x 3
lim f x f 4 lim
4m 1 lim 4 m 1 x4 x 4 x4 x 4 x 4 7 4
m 1 m 2 2
ax (a 2)x 2 khi x 1
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số f (x) x 3 2
liên tục tại x 1 ? 2
8 a khi x 1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
để hàm số f (x) liên tục tại x 1 thì 2 ax a x x 1 ax 2 x 3 2 ( 2) 2 2
lim f x f 2 1 lim
8 a lim 8 a x 1 x 1 x 1 x 3 2 x 3 4 a 0 a 2 2 2
.4 8 a a 4a 0 a 4 Vậy có 2 giá trị a.
Câu 37. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? x 2x 1 A. y x . B. y .
C. y sin x . D. y . x 1 2 x 1 Lời giải:
bí kíp: Các hàm số không liên tục trên là các hàm phân thức với mẫu bằng 0 có nghiệm
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 14/81
mx n2 khi x 1
Câu 38. Cho hàm số f x
liên tục trên . Tính 2 2 m n .
2mnx 3 khi x 1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải:
Để hàm số f x liên tục trên thì
lim f x lim f x lim mx n2 lim 2mnx 3 m n2 2mn 3 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 2 2
m 2mn n 2mn 3 m n 3. 2
x ax b khi x 1
Câu 39. Gọi a , b là hai số thực để hàm số f x x 1
liên tục trên . Tính a b . 2ax 1 khi x 1 A. 0 . B. 1 . C. 5 . D. 7 . Lời giải:
Để hàm số f x liên tục trên thì 2
x ax b
lim f x f 1 lim 2ax 1 x 1 x 1 x 1
suy ra x = 1 là nghiệm của tử 2 x 1 x ax b
0 1 a b 0 nghiệm còn lại là x = b (đl Viet) 2
x ax b x 1 x b
lim f x f 1 lim 2a 1 lim 2a 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 vậy 1
a b 0 a 3
a b 7
1 b 2a 1 b 4 bí kíp: MTCT 580 VN
đối với phân thức ta lấy đạo hàm tử tại x =1 và chia cho đạo hàm mẫu tại x=1, còn đa thức thay x =1. 0
lưu ý hàm phân thức có tử và mẫu chung 1 nghiệm (dạng ) 0 2
x ax b x 1 2a
2 a 2a 1 a 3 1 x 1 x 1
1 a b 0 b 4 a b 7
Câu 40. Cho hàm số f x xác định trên a;b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a;b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có
nghiệm trong khoảng a;b .
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a;b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a;b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không
có nghiệm trong khoảng a;b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a;b thì hàm số f x liên tục trên a;b . Lời giải: định lý sgk
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 15/81
Câu 41. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0; 1 A. 2
2x 3x 4 0 . B. x 5 7
1 x 2 0 . C. 4 2
3x 4x 5 0 . D. 2017 3x 8x 4 0 . Lời giải:
thay x 0, x 1 vào các đáp án A,B,C,D.
biểu thức nào cho kết quả trái dấu ( 1 kết quả âm và 1 kết quả dương) đó là đáp án. Câu 42. Cho phương trình 4 2
2x 5x x 1 0
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
1 có nghiệm trong khoảng 1 ;1 . B.
1 chỉ có một nghiệm trong khoảng 2 ;1 . C.
1 có ít nhất hai nghiệm trong 1; 2 . D.
1 không có nghiệm trong khoảng 2 ;0 .
Lời giải: dùng công cụ Table MTCT CASIO -580VN là Mode 8
kiểm tra các vùng đổi dấu Tự luận
Đặt f x 4 2
2x 5x x 1 f 1 1 , f 0 1 f
1 f 0 0 x 1 ;0 , f x 0 0 0
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 16/81
Câu 43. Cho phương trình 2
m x 2 x 3 3 1
4 x 3 0
1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau
đây về phương trình 1 là khẳng định đúng? A.
1 có đúng 4 nghiệm phân biệt. B. 1 vô nghiệm. C.
1 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. D. 1 có đúng một nghiệm. Lời giải: Bí kíp:
chọn các giá trị x sao cho biểu thức không còn phụ thuộc m ( hoặc biểu thức có m xác định 1 loaik dấu) 2
m 3 x 1 2 x 4 x 1 0 x2
x 1 P 2 chẳng hạn 3
P x 3 x 2 P 5 x 2 P 11
! số nghiệm của 1 phương trình nhỏ hơn hoặc bằng bậc của phương trình Tự luận
Đặt f x 2
m x 2 x 3 3 1 4 x 3 ta có 1 4 3
lim f x lim 2
m 3 x 1 2 x 4 3 3
x 3 lim x 2 m 3 1 1 1 2 3 x x x x x x 3 lim x 2 m 3 1 0 x
f 2 11 0 f 2 5 0 1 4 3
lim f x lim 2
m 3 x 1 2 x 4 3 3
x 3 lim x 2 m 3 1 1 1 2 3 x x x x x x 3 lim x 2 m 3 1 0 x
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. MTCT CASIO -580VN
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu > 0 thì pt có 1 nghiệm
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu = 0 thì pt có 2 nghiệm
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu < 0 thì pt có 3 nghiệm cho m =y =1, x =100 kết quả
dùng Calc 100 suy ra f x 3 2
3x 4x 16x 19
Mode 9 chọn 2 chọn 3 nhập sau đó bấm = liên tiếp
kết luận: 3 nghiệm. hihi. lợi hại quá
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 17/81
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m x
x 2020 2019 1 2
2x 3 0 vô nghiệm. A. m 1 B. m C. m 0
D. Không có giá trị m Lời giải:
Bí kíp : pt bậc lẻ luôn có nghiệm m x
x 2020 2019 1 2
2x 3 0 bậc 4039 nên luôn có nghiệm. Tự luận
Đặt f x m x
x 2020 2019 1 2 2x 3 ta có f 1 1
0, f 2 1 0, f
1 . f 2 0 x 1; 2 , f x 0. 0 0 Vậy pt luôn có nghiệm. ------------------------
. CHỦ ĐỀ 2. ĐẠO HÀM y Câu 45. Cho 3
y x 1. Gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số, tính . x A. 2 3 3x 3 . x x x . B. 2 2 3x 3 . x x x . C. 2 2 3x 3 . x x x . D. 2 3 3x 3 . x x x . Lời giải: 3 y
f x x
f x
x x 1 3 x 1 x 2 2 3x 3x x x 2 2
3x 3xx x x x x x
Câu 46. Số gia của hàm số 2
y x 2x 5 tại điểm x 1 là y 0
A. 2 2 5 . B. . C. . D. . x 2 4 x 2 4 x 2 2 x x x x x Lời giải:
f f 2 2 2 1 1 1 2 1 5 1 2.1 5 4 y x x x x x
f x f 6
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim bằng x6 x 6 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 3 2
f x f 6
Lời giải: theo định nghĩa đạo hàm lim
f 6 2. x6 x 6 2
x 1, x 1
Câu 48. Cho hàm số y f x Mệnh đề sai là 2x, x 1. A. f 1 2 . B. f 1 . C. f 0 2. D. f 2 4. Lời giải: 2
x 1, x 1 2 x 1
y f x
f ' x 2x, x 1. 2, x 1.
f '1 f '1 2
nên tồn tại đạo hàm tại x =1.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 18/81 2
ax bx 1 khi x 0
Câu 49. Cho hàm số f x
. Biết f x có đạo hàm tại x 0 . Tính T a 2b . ax b 1 khi x 0 A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 . Lời giải: 2
ax bx 1 khi x 0
f x ax b1 khi x 0
lim f x lim f x f 0 1 b 1 b 2 x 0 x 0 2
ax bx 1 khi x 0 2ax b khi x 0
f x
f x ax b 1 khi x 0 a khi x 0
f '0 f '0 a b a b 2
T a 2b 6
Câu 50. Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y 2x 4x x là A. 4 2
y 10x 3x 2x . B. 4 2
y 5x 12x 2x .C. 4 2
y 10x 12x 2x .D. 4 2
y 10x 12x 2x . Lời giải: 5 3 2
y 2x 4x x 4 2
y 10x 12x 2x 2x 1
Câu 51. Cho hàm số f x
xác định trên \
1 . Đạo hàm của hàm số f x là x 1 1 2 1 3
A. f x .
B. f x .
C. f x .
D. f x . x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 ' ax b d a bc
Lời giải: nhắc lại công thức đạo hàm nhanh cx d cx d 2 2x 1 3 f x
f x x 1 x 2 1 MTCT CASIO -580VN
và nhân với bình phương mẫu dùng Calc 100 kết quả vậy tử = 3. 2 2x 2x 3
Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số y . 2 x x 3 3 6x 3 3 x 3 A. 2 . B. . C. . D. . 2 x x 3 2
x x 32 2
x x 32 2 x x 3 Lời giải: 2 2x 2x 3 6x 3 y y ' 2 x x 3 2
x x 32 MTCT CASIO -580VN tương tự
kết quả Calc 100 là : 603 suy ra tử = 6x+3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 19/81
Câu 53. Cho hàm số f x x x
1 x 2 x 3 x 4 . Tính f 0 . A. 42 . B. 24 . C. 2 4 . D. 0 . Lời giải:
f x f 0 x x
1 x 2 x 3 x 4 f 0 lim lim 1 .2...( 4 ) 4! 24 x0 x0 x 0 x dạng này tổng quát
f x x 0 x
1 x 2 x 3 x 4... x n n
f '0 1 .n! n f ' 1 1 1 .n!
ứng dụng đạo hàm giải 2 câu trong đề Trấn Biên - ĐN x
Câu 38(TB-ĐN) Cho f x . Tính f '0 . x
1 x 2... x 2018 Lời giải: x 0
f x f 0 x
1 x 2... x 2018 f 0 lim lim x0 x0 x 0 x 0 1 1 1 lim
x0 x
1 x 2... x 2018 1 . 2 ...2018 2018! 2018 x x 2 a Câu 40(TB-ĐN) Cho lim . Tính 2 2 a b 2017 x 1 x x 2 b 0 Dạng dùng MTCT 580 VN như sau 0 qy[^2018$+[p2$1= a 2019 qy[^2017$+[p2$1= b 2018 Suy ra: 2 2
a b 4037
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 20/81 2 2
2x 3x 5
ax bx c Câu 54. Cho
. Tính S a b c . x 3 x 32 A. S 0 . B. S 12 . C. S 6 . D. S 18 . Lời giải: tự luận 2 2 2
2x 3x 5 2x 12x 4
ax bx c
a 2,b 12, c 4. x 3 x 32 x 32 MTCT CASIO -580VN
Calc 100 phân tích 1/88/04 thì tử = 2
2x 12x 4 a 2,b 12, c 4
S a b c 2 12 4 18 3 2x ax b a Câu 55. Biết . Tính E . 4x 1 4x 1 4x 1 b A. E 1 . B. E 4 . C. E 2 . D. E 4 . Lời giải: 4 3 2x 2 4x 1 3 2x 4 2 4x 1 4x 1 4 3 2x 8 x 8 4x 1 4x 1 24x 1 4x 1 2 4x 1 4x 1 4 x 4 ax b a 4 , b 4 4x 1 4x 1 4x 1 4x 1 a E 1 b
Câu 56. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2 x 1 . 2 2x 2x 1 2 2x 2x 1 2 2x 2x 1 2 2x 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Lời giải: 2 2x 2x 1
y x 2 2
x 1 y 2 x 1
Câu 57. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y x 1 . B. 2 y
x 4x 5 .
C. y sin x . D. y 2 cos x . Lời giải:
các hàm giá trị tuyệt đối không có đạo hàm tại nghiệm của nó.
x 1 khix 1
y x 1 1 x khix 1
f '1 1 f '1 1
Câu 58. Tính đạo hàm của hàm số y x x 3 2 1 tại điểm x 1 . A. 27 . B. 27 . C. 81. D. 81 . Lời giải:
y x x 2 2 ' 3 1 2x 1 y ' 1 81
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 21/81 m
Câu 59. Cho hàm số f x 3
x m 2
2 x x 2 . Để đạo hàm f x bằng bình phương của một nhị 3
thức bậc nhất thì giá trị m là A. 1 hoặc 1. B. 1 hoặc 4 . C. 4 hoặc 4 .
D. Không có giá trị nào. Lời giải: m f x 3
x m 2 2 x x 2 3 f x 2
mx 2 m 2 x 1
Để đạo hàm f x bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất thì 0 m m 2 1 4 2 4m 0 m 4
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x m 2 3
1 x 2x m có y ' 0, x . A. 1 2 6; 1 2 6 .B. 1
2 6;1 2 6 . C. 1
6; 1 6 . D. 1 6;1 6 . Lời giải: 3
y x m 2 3
1 x 2x m 2
y ' 3x 2 m
1 x 2 0,x 3 0 a 0 2
m 2m 5 0 1 6 m 1 6 0 4 m 2 1 4.3.2 0 1
Câu 61. Cho hàm số f x 3 2
x 4x 7x 11. Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 3 A. 1;7. B.
;1 7; . C. 7 ; 1 . D. 1 ; 7 . Lời giải: 1 f x 3 2
x 4x 7x 11 3 f x 2
x 8x 7 0 1 x 7
Câu 62. Cho hàm số f x 2 5
x 14x 9 . Tập hợp các giá trị của x để f x 0 là 7 7 9 7 7 A. ; . B. ; . C. 1; . D. ; . 5 5 5 5 5 Lời giải: 9 f x 2 5
x 14x 9, D 1; 5 10x 14 9 7
f x 0 x 2 5 5 2 5
x 14x 9
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 22/81
Câu 63. Biết hàm số f x f 2x có đạo hàm bằng 18 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 . Tính đạo
hàm của hàm số f x f 4x tại x 1. A. 2018 . B. 1982 . C. 2018 . D. 1018 . Lời giải:
f x f 2x ' f ' x 2 f '2x
x 1 f '
1 2 f '2 18
x 2 f '2 2 f '4 1000 f '
1 4 f '4 2018
f x f 4x ' f ' x 4 f '4x Vậy
x 1 f '
1 4 f '4 2018
Câu 64. Cho hàm số f x x 2 và g x 2
x 2x 3 . Đạo hàm của hàm số y g f x tại x 1 bằng A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải:
cách 1: y ' g f x ' f ' x.g ' f x f 1 3
f x x 2
f ' x 1 f ' 1 1 g x 2
x 2x 3 g ' x 2x 2 g '3 4
Đạo hàm của hàm số y g f x tại x 1 ta có f '
1 .g ' f 1 f '
1 .g '3 1.4 4 cách 2:
y g f x 2
f x 2 f x 3
x 22 2 x 2 2
3 x 2x 3 y ' 2x 2 y ' 1 4
Câu 65. Cho hàm số y f x có đạo hàm với mọi x và thỏa f 2x 4 cos .
x f x 2x . Tính f 0 . A. 1. B. . C. 2 . D. 0 . 2 Lời giải:
f 2x ' 4 cos .
x f x 2x '
2 f '2x 4
sin xf x 4 cos .
x f ' x 2
x 0 2 f '0 0 4 f '0 2 f '0 1
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 23/81 3 4x
Câu 66. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ y 1 là x 2 9 5 5 A. 10 . B. . C. . D. . 5 9 9 Lời giải: 3 4x 1 y 1 x x 2 3 3 4x 5 y ' ' x 2 x 22 1 5 9
Hệ số góc tiếp tuyến là y ' 2 3 1 5 2 3 x 1
Câu 67. Cho đường cong C có phương trình y
. Gọi M là giao điểm của C với trục tung. Tiếp x 1
tuyến của C tại M có phương trình là
A. y 2x 1 .
B. y 2x 1.
C. y 2x 1.
D. y x 2 . Lời giải: x 1
M là giao điểm của C y
với trục tung nên x 0, y 1 x 1 M M 2 y '
y ' 0 2 . Tiếp tuyến của C tại M có phương trình là y 2x 1 2 x 1
Câu 68. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x 3x 1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là
A. y 20x 35 . B. y 20
x 35 và y 20x 35 .
C. y 20x 35 và y 20 x 35 . D. y 20 x 35 . Lời giải: 4 2 4 2
y x 3x 1 5 x 3x 4 0 x 2 3
y ' 4x 6x
Phương trình các tiếp tuyến là y 20x 35 và y 20 x 35 . Câu 69. Cho hàm số 4 2
y x 6x 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x 1 cắt đồ thị
hàm số tại điểm B ( B khác A ). Tọa độ điểm B là A. B 3 ; 24 . B. B 1 ; 8 . C. B 3;24 . D. B 0; 3 . Lời giải: 4 2
y x 6x 3 3
y ' 4x 12x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x 1 là y y ' 1 x 1 y 1 8 x 1 8 8 x
phương trình hoành độ giao điểm 4 2 4 2 8
x x 6x 3 x 6x 8x 3 0 MTCT CASIO -580VN chọn 4 nhập hệ số ta có
Tọa độ điểm B là B 3 ; 24
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 24/81
Câu 70. Cho hàm số y cos x m sin 2x C ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của C
tại điểm có hoành độ x , x
song song hoặc trùng nhau. 3 3 2 3 A. m . B. m . C. m 3 . D. m 2 3 . 6 3 Lời giải:
y ' cos x msin 2x ' s inx 2 . m s co 2x
Để tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x , x
song song hoặc trùng nhau thì 3 3 1 3
y ' y ' 2m 2 . m m 3 2 2 6
Câu 71. Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có tiếp
tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới. y B C A x x x C O x A B
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x f x f x . B. f x f x f x . B A C C A B C. f x f x f x . D. f x f x f x . A B C A C B Lời giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến dương khi đường thẳng đi qua góc phân tư thứ nhât và thứ ba.
Hệ số góc của tiếp tuyến âm khi đường thẳng đi qua góc phân tư thứ hai và thứ tư.
Từ đồ thị đề cho ta có f x 0 f x f x B A C x 1
Câu 72. Trên đồ thị C : y
có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với C tại M song song với x 2
đường thẳng d : x y 1 . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải:
d : x y 1 y x 1 x 1 1 C : y y ' 0,x 2 x 2 x 22
tiếp tuyến với C tại M song song với đường thẳng d : x y 1 thì 1 x 1 y ' 1 x 2 1 2 2 x 2 x 3
khi x 1 y 0 tiếp tuyến là y x 1 d (loại)
khi x 3 y 2 tiếp tuyến là y x 3 2 x 5 / /d (thỏa)
Lưu ý: cẩm thận khi gặp loại này vì chủ quan nghĩ rằng có 2 nghiệm sẽ có 2 tiếp tuyến //d.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 25/81 x 2
Câu 73. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x 1 1 y
x 5 và tiếp điểm có hoành độ dương. 3 A. y 3 x 10 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 6 . D. y 3 x 2 . Lời giải: 3 y ' x 2 1 1 3 1 x 0
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 5 . 1 x 1 1 2 2 3 x 1 3 x 2
do tiếp điểm có hoành độ dương nên x 2
Vậy phương trình tiếp tuyến là y 3 x 10
Câu 74. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C 3 2
: y 2x 6x 3 có hệ số góc nhỏ nhất là
A. 6x y 5 0 .
B. 6x y 5 0 .
C. 6x y 3 0 .
D. 6x y 7 0 . Lời giải: y x
x x 2 2 ' 6 12 6 1 6 6
Vậy hệ số góc nhỏ nhất bằng -6 khi x = 1. Suy ra phương trình tiếp tuyến là 6x y 5 0 .
Câu 75. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 2x đi qua điểm A 1;0 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Gọi d : y k x
1 đi qua A 1;0 . d tiếp xúc C 3 2
: y x 3x 2x khi k x 3 2
1 x 3x 2x 2
3x 6x 2 x 3 2
1 x 3x 2x 1 2 2
k 3x 6x 2
k 3x 6x 2
số nghiệm (1) là số tiếp tuyến nên MTCT CASIO -580VN nhập
ta thấy có 3 nghiệm, suya ra có 3 tiếp tuyến đi qua A. x 1
Câu 76. Gọi d là tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3
. Khi đó d tạo với hai trục x 2
tọa độ một tam giác có diện tích là 169 121 25 49 A. S . B. S . C. S . D. S . 6 6 6 6 Lời giải: x 1
d là tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3 có phương trình là: x 2
y 3 x 3 4 3x 13 13
d cắt hai trục tọa độ tại A0;13 , B ; 0 . 3 1 169
Tam giác OAB có diện tích là S . . OA OB 2 6
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 26/81 x b
Câu 77. Cho hàm số y ab 2
. Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị ax 2
hàm số tại điểm A 1; 2 song song với đường thẳng d : 3x y 4 0 . Tính a 3b . A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . Lời giải:
d : 3x y 4 0 y 3 x 4 2 ab y ' ax 22
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 1; 2 song song với đường thẳng d : 3x y 4 0 nên 1 b AC 2 2 a 2 b 2 a 3 5
a 15a 10 0 2 ab 2 a 2
a 3 3a 2 3 2 b 2 a 3 a 22
a 2 l
a 1,b 1
Vậy a 3b 2. x 2
Câu 78. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và cắt trục 2x 3
hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB cân là
A. y x 2 .
B. y x 2 .
C. y x 2 .
D. y x 2 . Lời giải: Bình luận:
Tiếp tuyến đó cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB
cân là khi có hệ số góc bằng 1 hoặc -1. 1 x 1 y ' 1 2x 3 1 2 2 2x 3 x 2
Khi x 1, y 1 phương trình tiếp tuyến là y 1 x
1 1 x (loại vì đi qua O).
Khi x 2, y 0 phương trình tiếp tuyến là y 1 x 2 x 2 (thỏa)
Câu 79. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f x f x 2 2 2 1 2 12x . Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y 2x 2 .
B. y 4x 6 .
C. y 2x 6 .
D. y 4x 2 . Lời giải:
f x f x 2 2 2 1 2 12x
x 0 2 f 0 f 1 0 f 0 1 1 x 2 f 1 f 0 3 f 1 2 2
Đạo hàm 2 vế ta có 4 f '2x 2 f '1 2x 24x
x 0 4 f '0 2 f ' 1 0 f ' 0 2 1 x 4 f '
1 2 f '0 12 f ' 1 4 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là y f ' 1 x 1 f 1 4 x 1 2 4x 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 27/81 1
Câu 80. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là 2 S
gt , trong đó t tính bằng giây (s), S tính 2
bằng mét m và g 9,8 2
m / s . Vận tốc của vật tại thời điểm t 4s là? A. v 9,8 m / s B. v 78, 4 m / s C. v 39, 2 m / s D. v = 19, 6 m / s Lời giải: v S ' nhắc lại
a v ' S ' 1 2 S
gt v gt 2
t 4 v 9,8.4 39, 2 m / s 1
Câu 81. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2
S t 4t 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
lúc bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là A. 88m/s. B. 25m/s. C. 100 m/s. D. 11m/s. Lời giải: 1 3 2
S t 4t 9t 3 2
v S ' t 8t 9 0 t 10 b t v t t a ma 4 2 8 9 2 x max v 25 x ma
* MTCT CASIO -580VN sử dụng chức năng Mode 9 bấm = liên tiếp ta có
Câu 82. Tính đạo hàm của hàm số f x 2
sin 2x cos 3x .
A. 2sin 4x 3sin 3x .
B. 2sin 4x 3sin 3x . C. sin 4x 3sin 3x .
D. 2sin 2x 3sin 3x Lời giải:
f x 2 '
sin 2x cos 3x' 4sin2x cos 2x 3sin 3x 2sin 4x 3sin 3x cos 4x
Câu 83. Tính đạo hàm của hàm số y 3sin 4x . 2 1
A. 12 cos 4x 2 sin 4x . B. 12 cos 4x 2 sin 4x .C. 12
cos 4x 2 sin 4x . D. 3cos 4x sin 4x . 2 Lời giải: cos 4x y '
3sin 4x ' 12 cos 4x 2 sin 4x 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 28/81
Câu 84. Tính đạo hàm của hàm số y tan x . 4 1 1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 cos x 2 2 2 cos x sin x sin x 4 4 4 4 Lời giải: 1 y tan x y 4 2 cos x 4
Câu 85. Tính đạo hàm của hàm số y cos 2x . sin 2x sin 2x sin 2x sin 2x A. y . B. y . C. y . D. y . 2 cos 2x cos 2x cos 2x 2 cos 2x sin 2x Lời giải: y
cos 2x y cos 2x sin x
Câu 86. Tính đạo hàm của hàm số sau y . sin x cos x 1 1 1 1 A. y . B. y .C. y .D. y .
sin x cos x2
sin x cos x2
sin x cos x2
sin x cos x2 Lời giải: sin x 1 y y sin x cos x
sin x cos x2
Câu 87. Tính đạo hàm của hàm số 6 6 2 2
y sin x cos x 3sin x cos x . A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: y x x x x x x x x3 6 6 2 2 2 2 2 2 sin cos 3sin cos sin cos sin cos 1 y ' 0
Câu 88. Đạo hàm của hàm số 2
y 2 cos 2x bằng sin 2x sin 4x cos 2x sin 4x A. y . B. y . C. y . D. y . 2 2 cos 2x 2 2 2 cos 2x 2 2 cos 2x 2 2 cos 2x Lời giải: sin 4x 2
y 2 cos 2x y 2 2 cos 2x
Câu 89. Đạo hàm của hàm số y x sin x là
A. y sin x x cos x . B. y sin x x cos x . C. y x cos x .
D. y x cos x . Lời giải:
y x sin x y sin x x cos x Câu 90. Cho hàm số 2
y sin x . Tìm hệ thức liên hệ giữa y và y không phụ thuộc vào x . 2 2 A. y2 2 4 y 4 . B. y2 2 2 4 y 1 .
C. y 1 2y 1 .D. y2 2 4 y 4 . Lời giải: y 2 '
sin x' 2.si . nx s
co x sin2x
y2 sin2x2
do sin2x2 cos2x2 1 2
y2 1 2 y2 sin2x2 1 2sin x sin2x2 cos2x2 2 1
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 29/81
Câu 91. Vi phân của hàm số f x 2
3x x tại điểm x 2 ứng với x 0,1 là A. 0 , 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0 , 4 . Lời giải: y 6x 1 x
x 2, x 0,1 y 6.2 1 .0,1 1,1 Câu 92. Cho hàm số 3 2
y x 9x 12x 5 . Vi phân của hàm số là A. y 2 d
3x 18x 12dx . B. y 2 d 3
x 18x 12dx . C. y 2 d
3x 18x 12dx . D. y 2 d
3x 18x 12dx . Lời giải: 3 2
y x 9x 12x 5
có vi phân y 2 d
3x 18x 12dx x
Câu 93. Hàm số y có vi phân là 2 x 1 2 1 x 1 2 1 x 2x A. dy dx . B. dy dx . C. dy dx . D. dy dx . 2 2 x 2 2 1 x 2 2 1 x 1 x 1 Lời giải: x 2 1 x y
có vi phân là dy dx 2 x 1 x 2 2 1
Câu 94. Hàm số y tan x cot x có vi phân là 1 4 4 1 A. dy dx . B. dy dx . C. dy dx . D. dy dx . 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x Lời giải: 4
y tan x cot x có vi phân là dy dx 2 sin 2x
Câu 95. Vi phân của hàm số 2
y sin 2 x là 2x 2 x A. 2 dy
cos 2 x .dx . B. 2 dy
cos 2 x .dx . 2 2 x 2 2 x x (x 1) C. 2 dy cos 2 x d . x . D. 2 dy
cos 2 x .dx . 2 2 x 2 2 x Lời giải: x Vi phân của hàm số 2
y sin 2 x là 2 dy cos 2 x d . x 2 2 x x Câu 96. Hàm số 2 y tan có vi phân là 2 x x x sin 2sin sin x A. 2 dy dx . B. 2 dy dx . C. 2 dy dx . D. 3 dy tan dx . 3 x x x 2 cos 3 cos 3 2 cos 2 2 2 x sin x Lời giải: Hàm số 2 y tan có vi phân là 2 dy dx 2 3 x cos 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 30/81
Câu 97. Hàm số y cot 2x có vi phân là 2 2 2 1 cot 2x 1 cot 2x 2 1 tan 2x 1 tan 2x A. dy dx . B. dy dx .C. dy dx .D. dy dx . cot 2x cot 2x cot 2x cot 2x Lời giải: 2 1 cot 2x
Hàm số y cot 2x có vi phân là dy dx cot 2x
Câu 98. Hàm số y x sin x cos x có vi phân là
A. dy x cos x – sin x dx .
B. dy x cos x dx .
C. dy cos x – sin x dx .
D. dy x sin x dx . Lời giải:
Hàm số y x sin x cos x có vi phân là dy x cos x dx Câu 99. Cho hàm số 2
y x x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 1 x dy d y x 0 . B. 2
1 x dx dy 0 . C. 2 d
x x 1 x dy 0 . D. 2 1 x dy d y x 0 . Lời giải: x 2 x x 1 y dy 1 dx .dx dx 2 2 2 x 1 x 1 x 1 2 2 x 1.dy . y dx x 1.dy . y dx 0.
Câu 100. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f x 3 2
x x 1 tại điểm x 2 .
A. f 2 14 .
B. f 2 10 .
C. f 2 28 .
D. f 2 1. Lời giải: f x 2 ' 3x 2x
f ' x 6x 2
f ' 2 6.2 2 10.
Câu 101. Đạo hàm cấp hai của hàm số y f x x sin x 3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?
A. 2 cos x x sin x . B. x sin x .
C. sin x x cos x . D. 1 cos x . Lời giải:
y ' x sin x 3 ' sinx . x cosx
y ' 2 cos x x sin x
Câu 102. Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S 2t 6t 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S tính
bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3(s) bằng bao nhiêu? A. 64 2 m/s . B. 228 2 m/s . C. 88 2 m/s . D. 76 2 m/s . Lời giải: 4 2
S 2t 6t 3t 1 3
v S ' 8t 12t 3 2
a v ' S ' 24t 12
t 3 a 228 2 m / s
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 31/81 1
Câu 103. Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình s t 4 3 2
t t 6t 10t , 12
trong đó t 0 với t tính bằng giây s và s t tính bằng mét m . Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật
đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 17 m/s . B. 18m/s . C. 28m/s . D. 13m/s . Lời giải: 1 s t 4 3 2
t t 6t 10t 12 1 3 2 v s '
t 3t 12t 10 3
a v ' t 6t 12 t 32 2 3 3 a
3 t 3 v 28 m / s min
Câu 104. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S t
3t 9t , trong đó t tính bằng giây và S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12 m/ s . B. 0 m/ s . C. 11m/ s . D. 6 m/ s . Lời giải: 3 2 S t
3t 9t 2 v S ' 3
t 6t 9 a v ' 6 t 6
Khi gia tốc triệt tiêu a 0 t 1 v 12m / s Câu 105. Cho hàm số 2
y 2x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. 3
y .y 1 0 . B. 2
y .y 1 0 . C. 2
3y .y 1 0. . D. 3
2 y .y 3 0. Lời giải: 1 x y ' 2 2x x 1 x 2 2x x 1 x 2x x
2x x 1 x2 2 2 1 y ' 2 2x x 2 2x x 2 2x x 2 2x x 2 2x x 1 3 y '
y .y ' 1 0 3 y
Câu 106. Cho hàm số y sin 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y y2 2 4 .
B. 4 y y 0 .
C. 4 y y 0 .
D. y y . tan 2x . Lời giải: y ' 2 s2 co x y ' 4. sin2x 4 y
y ' 4 y 0
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 32/81
Câu 107. Cho hàm số y .
x cos x . Chọn khẳng định đúng?
A. 2cos x y x y y 1.
B. 2cos x y x y y 0 .
C. 2cos x y x y y 1.
D. 2cos x y x y y 0 . Lời giải: y ' s co x . x sinx y ' 2 sinx . x s co x 2 sinx y
y ' y 2sinx
2 cos x y x y y 0 2x 1
Câu 108. Cho hàm số y f x
. Phương trình f x f x 0 có nghiệm là 1 x 3 1 1 A. x 3 . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 Lời giải: 3
f ' x 1 x2 6
f ' x 1 x3 3 6
f ' x f ' x 0 1 x2 1 x3 1 x 2 x 3
Câu 109. Tính y , biết 2
y x 1 x . x 2 3 2x 2x 2 3 2x x 2 3 2x x 2 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . 2 1 x 2 1 x 2 3 1 x 3 2 2 1 x 2 2 1 x Lời giải: 2
y x 1 x x 2 3 2x y 2 1 x 2 1 x 1
Câu 110. Đạo hàm cấp n của hàm số y , a 0 là ax b n n n 2 . n n a .n! 1 . n a .n! 1 .n! 1 . n a .n! (n) (n) (n) A. (n) y . B. y . C. y . D. y . n 1 (ax b) n 1 (x 1) n 1 (ax b) n 1 (ax b) Lời giải: 1
y ax b 1. .1 a !
y ' axb2 2 2 1 .a .2! y ' ax b3 .... n 1 . n a .n! (n) y n 1 (ax b)
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 33/81
. CHỦ ĐỀ 3. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Câu 111. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là
hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 . Lời giải:
Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là số
các chỉnh hợp chập 2 của phần tử số vectơ là 2 A 12 . 4
Câu 112. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trung điểm
của MN . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. NM
AB DC.
B. AB AC AD 3AG . 2
C. AB AC AD 0 .
D. AB AC AD 4. G A . Lời giải:
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trung điểm của MN nên G là
trọng tâm của tứ diện ABCD do đó:
AB AM MN NB 1 +
MN AB DC A sai 2
DC DM MN NC
1
+ GA GB GC GD 0 4GA AB AC AD 0 AG
AB AC AD B,C sai 4
Câu 113. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
với G là trọng tâm của tam giác AB C
. Đặt AA a , AB b ,
AC c . Khi đó AG bằng 1 1 1 1
A. a b c. B. a b c. C. a b c. D. a b c. 3 4 6 2 Lời giải: A C B A' C' G I B'
1
G là trọng tâm của tam giác AB C
A'G A B
AC 3
1
AG AA A G AA A B
AC 1 ' ' '
a b c. 3 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 34/81
Câu 114. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng A . B CD bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. 0 . D. . 2 2 Lời giải: D A C B
Cho tứ diện đều ABCD có 4 mặt là 4 tam giác đều.
.
AB CD AC CBCD AC.CD . CB CD C . A CD C . B CD 0 0 C . A CD. s co 60 . CB CD. s
co 60 0 AB CD
Câu 115. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM 2 AB 3AC ; DN DB xDC . Tìm x
để các véctơ AD , BC , MN đồng phẳng. A. x 1 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 2 . Lời giải:
Phân tích hướng giải: Khi gặp loại này chúng ta vẽ hình AM 2 AB 3AC
Đặt 2AB AE, 3
AC AF AM AE AF
M là đỉnh thứ 4 của hình bình hành AEMF.
DN DB xDC xDC DN DB BN BN / / DC Giải như sau:
Ta có MN MA AD DN 3AC 2AB AD DB xDC .
3AD 3DC 2AD 2DB AD DB xDC
2AD DB x 3 DC 2AD BC CD x 3 DC
2AD BC x 2 DC .
Ba véc tơ AD , BC , MN đồng phẳng khi và chỉ khi x 2 0 x 2 .
Câu 116. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Lời giải:
Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng vuông góc trong không gian ta suy ra đáp án C đúng.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 35/81
Câu 117. Cho hình lập phương A .
BCD EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng A. o 0 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 30 . Lời giải: B C A D F G E H
Nhận xét EG AC nên AF EG AF AC ; ; FAC .
Tam giác FAC là tam giác đều nên o FAC 60 .
Câu 118. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA SB 2a , AB a . Gọi là góc
giữa hai véc tơ CD và AS . Tính cos ? 7 1 7 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 8 4 8 4 Lời giải: Ta có 2 2 SB AS AB 2 2 2
SB AS 2 AS.AB AB 2 2 2
SB SA AB 2 a
AS.CD AS.BA AS.AB . 2 2 2 a C . D AS 1
Vậy cos cos CD, AS 2 . C . D AS . a 2a 4
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 36/81
Câu 119. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC a . Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 . Lời giải: S A D M B C
Ta có AB//CD nên AB SC CD SC ; ; SCD .
Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC a 2 , CM a nên là tam
giác vuông cân tại M nên
SCD 45 . Vậy ; AB SC 45 .
Câu 120. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Lời giải: A B D M C a 3
Giả sử tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a ta có: DM . 2
AB DM A . B DB . AB BM . a . a cos 60 . a . a cos120 3 Ta lại có: AB DM . cos ,
. AB . DM a 3 a 3 6 . a . a 2 2 3
Vậy cos AB, DM . 6 Cách 2: dùng bí kíp góc 2 a 3 2 2 2 2 2 a
AD BM AM BD 4 4 3
cos AB, DM 2.A . B DM 3 6 2. . a a 2
hehe - quá lợi hại phải không
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 37/81 Tương tự câu 120.
Cho tứ diện ABCD biết AB BC CA 4 , AD 5 , CD 6 , BD 7 . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng? A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 . Hướng dẫn giải Chọn B A B D C
Khi đó AB CD CB CA . .CD C . B .
CD cos BCD C . A C . D cos ACD 2 2 2 2 2 2
CB CD BD
CA CD AD 2 2 2 2
CB AD BD CA C . B . CD C . A . CD 12 2. . CB CD 2. . CA CD 2 A . B CD 12 1 Suy ra
cos AB,CD
AB,CD 60 . A . B CD 4.6 2
hoặc dùng bí kíp ra liền
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 38/81
Câu 121. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh bên AA 2a , góc giữa đường thẳng AB với
mặt phẳng ABC là 0
60 . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin của góc giữa AC và AM . 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải: C' A' B' A C M B
AM BC AM .BC 0
Góc giữa đường thẳng AB với mặt phẳng ABC là 0 60 0
A' BA 60 2
AA 2a AB a 3 4
A'C A' B a 3 2 3 AM . a a 3 2
A 'C.AM A'C.AM . s
co A'C, AM A' A AB BC .AM A' . A AM .
AB AM BC.AM A . B AM A . B AM . s co BAM 2 3
. a 3 2 3
co A C AM A . B AM . s co BAM . AB s co BAM s ' , A'C.AM A'C 4 4 a 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 39/81
Câu 122. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sai? A. SB AC. B. SA A . B C. SB BC. D. SA BC. Lời giải: S A C B
Nếu SB AC. AC SB
Từ SA ABC SA AC, do đó
AC SAB AC . AB AC SA
Điều này là vô lý vì A
BC vuông tại B nên đáp án A sai.
Ta có SA ABC SA AB, SA BC nên đáp án B và D đúng. BC AB Lại có
BC SAB BC SB nên đáp án C đúng. BC SA
Câu 123. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với ABCD và H là hình
chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AH BC . B. AH SC . C. BD SC . D. AC SB . Lời giải:
Ta có BC SA và BC AB nên BC SAB SBC SAB .
Mặt khác SBC SAB SB . Do đó từ A kẻ AH SB AH SBC
AC SA , AC không vuông góc AB nên AC SB là sai
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 40/81
Câu 124. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ABC ,
H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm AC .
D. H trùng với trung điểm BC . Lời giải: S A C M B 1
Gọi M là trung điểm của AC BM AM CM AC . 2 S
AC cân tại S SM AC 1 . S
MA vuông tại M 2 2 2
SA AM SM 2 2 2
SB BM SM . . S
MB vuông tại M hay SM BM 2 . Từ
1 và 2 suy ra: SM ABC .
Theo giả thiết: SH ABC , H ABC H M .
Vậy H trùng với trung điểm AC .
Câu 125. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa
cạnh SD và mặt đáy bằng 30 . Độ dài cạnh SD bằng 2a 3 a A. 2a . B. . C. . D. a 3 . 3 2 Lời giải: S A D O B C
SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 30 0 D S A 30 D A 2 2a 3
AD a SD a 0 s30 co 3 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 41/81
Câu 126. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt
phẳng ABC tại H . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 A. .
B. H là trực tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 OH OA OB OC B. OA BC .
D. AH OBC . Lời giải: A H B O I C
Ta có OH ABC OH BC và OA OBC OA BC .
Suy ra BC AOH BC AH 1
Ta lại có OH ABC OH AC và OB OAC OB AC
Suy ra AC BOH AC BH 2 Từ
1 và 2 suy ra H là trực tâm tam giác ABC .
Gọi I là chân đường vuông góc của O lên đường thẳng BC 1 1 1 1 1 1 Ta có . 2 2 2 2 2 2 OH OI OA OB OC OA Vậy D là đáp án sai.
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sai?
A. BC SAB .
B. AC SBD .
C. BD SAC .
D. CD SAD . Lời giải: S Ta có: BC AB +
BC SAB . BC SA C D AD +
CD SAD . CD SA A BD AC D +
BD SAC . BD SA Suy ra: đáp án B sai. B C
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 42/81
Câu 128. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào đúng? A. 60 . B. 75 . C. tan 1. D. tan 2 . Lời giải: S A D B C
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD .
SC ABCD , SCA . SA
Tam giác SAC vuông tại A có tan
, với AC a 2 thì tan 2 . AC
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SD a và SD vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD . A. 45 . B. arcsin 1/ 4 . C. 30 . D. 60 . Lời giải: S D C O A B D S A D BC D S AC
AC SBD AO SBD
AC BD
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD là ASO SA a 2 2 AO a 2 1 0 sin ASO ASO 30 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 43/81
Câu 130. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc là góc giữa BM và ABC . 7 2 7 5 21 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 14 7 7 7 Lời giải:
Gọi H là trung điểm AC ta có MH là đường trung bình của tam
giác SAC nên MH song song SA.
SA vuông góc (ABC) thì MH vuông góc (ABC)
suy ra góc giữa BM và ABC là MBH SA HM a. 2 3 3 BH . AB a 2 2 2 2 2
BM MH BH 3 a BH 21 2 s co BM 3 7 2 2 a a 4
Câu 131. Cho hình lập phương . ABCD AB C D
(hình bên). Tính góc giữa AB và mặt phẳng BDD B . A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Lời giải:
Gọi O là giao điểm AC và BD. Ta có AO vuông góc (BDD’B’)
Góc giữa AB và mặt phẳng BDD B là AB 'O 2 a AO 1 2 0 sin AB 'O
AB 'O 30 AB ' a 2 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 44/81
Câu 132. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD 10 cm , BC 8cm , SA
vuông góc với mặt đáy và SA 8cm . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng P đi qua M và
vuông góc với AB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . A. 2 26 cm . B. 2 20 cm . C. 2 52 cm . D. 2 18 cm . Lời giải: S 8 P Q 10 A D M N B 8 C
Gọi N , P và Q lần lượt là trung điểm của CD , SC và SB .
Ta có: P SAB MQ , P ABCD MN , P SCD NP .
Do đó, thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng P là tứ giác MNPQ .
Dễ thấy MNPQ là hình thang vuông tại M , Q và MQ PQ 4 , MN 9 . .
MQ MN PQ 4.9 4
Vậy diện tích hình thang MNPQ là: S 26 . MNPQ 2 2
Câu 133. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. Lời giải:
Theo định nghĩa: Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều.
Câu 134. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.
B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
D. Một hình chóp có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy đó là hình chóp đều. Lời giải: Theo định nghĩa :
Một hình chóp có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy đó là hình chóp đều.
Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.
Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau, đáy là đa giác đều (tam giác đều hoặc hình vuông)
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 45/81
Câu 135. Cho hai mặt phẳng cắt nhau và . M là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua M
dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với và vuông góc với ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không. Lời giải:
Cho hai mặt phẳng cắt nhau và tạo ra giao tuyến là 1 đường thẳng d
Qua M dựng được duy nhất 1 mặt phẳng vuông góc với d, khi đó cũng vuông góc với và vuông góc với
Câu 136. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B . Kết luận nào sau đây sai?
A. SAC SBC .
B. SAB ABC . C. SAC ABC . D. SAB SBC . Lời giải: S Chọn A SA ABC Ta có:
SAB , SAC ABC B, C đúng. SA
SAB,SAC A C
SA ABC SA BC mà BC AB BC SAB; BC SBC
SAB SBC D đúng. Vậy đáp án sai là A. B
Câu 137. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết SA ABC
và SA a . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải: S H B A D C
Kẽ AD vuông góc BC suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là D S A
ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 D A a 0 tan D S A 1 D S A 45
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 46/81
Câu 138. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABCD , SA 2a . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . 1 2 5 A. . B. . C. 5 . D. . 5 5 2 Lời giải: S 2a 2a A D a H B C
Kẻ AH BD , H BD (1).
BD SA SA ABCD
BD SAH BD SH (2). BD AH
Và: SBD ABCD BD (3).
Từ (1) (2) và (3) suy ra: góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là SHA . 1 1 1 1 1 5 2a Xét A
BD vuông tại A : AH . 2 2 2 AH AB AD 2 2 a 4a 2 4a 5 SA Xét SA
H vuông tại A : tan SHA 5 . AH
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 47/81
Câu 139. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai mặt phẳng AB C và A B C . 3 3 A. . B. . C. arccos . D. arcsin . 6 3 4 4 Lời giải: A C B A C I B B C
AI
Gọi I là trung điểm của B C . Ta có: B C
AIA B C
AA AB C
AB C B C
Khi đó: AI B C
AI B C
góc giữa hai mặt phẳng AB C và A B C
là góc AIA . AA a 1
Xét tam giác AIA vuông tại A ta có: tan AIA AIA . AI a 3 3 6
Câu 140. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Gọi M và N là hai điểm a
thay đổi trên cạnh CB và CD sao cho CM 2x , CN x 0 x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa a 2
và x để SAM SMN . A. 2a x .
B. 2a a 3x 0 . C. 2
4x ax 0 . D. 2
x 3ax 0 . Lời giải: S SA MN
SAM MN
SAM SMN AM MN
MN SMN
Vậy tam giác AMN vuông tại M. 2 2 2
AM AB BM 2 2 2
MN MC NC 2 2 2 2 2 2 2
AN AM MN AB BM MC NC A D 2 2 2 2 2 2 2
AN AD DN AB BM MC NC N
a a x2 a a 2x2 2x2 2 2 2 x B M C 2
4x ax 0
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 48/81
Câu 141. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó lên mặt phẳng.
B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng
này đến đường thẳng kia. Lời giải:
D sai vì khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d và d’ Cách 1:
+ Xác định đường thẳng vuông góc chung của d và d’
+ Tính độ dài đoạn vuông góc chung. Cách 2:
Kẽ d’ và song song với d, suy ra mp(P) chứa d’ và song song d.
+ Khi đó d(d, d ') d (d,(P)) d ( ,
A (P)) với A là một điểm bất kỳ thuộc d
Chú ý: mp(P) có thể có sẵn hoặc chúng ta phải dựng
(Cách dựng: qua một điểm B d ' dựng đường thẳng ∆ song song với d, lúc đó mp(P)≡(d’,∆)).
Các ví dụ mẫu cho cách 1
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCD có AB=a, tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tính d ( AB,CD) Giải:
+ Gọi I, J lần lượt là trung điểm của CD và AB. A
+ Vì ACD và ACD là các tam giác đều nên:
CD AI , CD BI CD ( AIB) CD IJ (1) Mặt khác, AC
D ACD nên tam giác AIB cân tại I. Do đó, J IJ AB (2)
+ Từ (1), (2) suy ra: IJ là đường vuông góc chung của AB và CD. D 2 2 B + Ta có: 2 2 3a 3 a a 26 IJ
AI AJ . I 2 2 2 a 26 C
Vậy d ( AB,CD) 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 49/81
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM, SH ( ABCD), SH a 3 . Tính d (DM , SC) Giải: S
+ Trong mp(SCH) kẻ HK SC(1), (K SC) .
SH ( ABCD) + Mặt khác,
SH DM (*) K
DM ( ABCD)
Xét hai tam giác vuông AMD và DNC có AM = DN, AD = DC A MD D NC . D C Từ đó ta có: N AMD DNC H 0 0 ADM DCN
DNC ADM 90 NHD 90 hay A 0 M B
AMD ADM 90
DM CN (**) .
Từ (*), (**) suy ra: DM (SCH ) DM HK (2) .
Từ (1), (2) suy ra: HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC. 2 2 CD a 2a 3 + Ta có: H CD D
CN HC . 2 2 CN 3 CD DN 1 1 1 5 a 15
Xét tam giác vuông SHC ta có: HK 2 2 2 2 HK HC HS 3a 5 a 15
Vậy d (DM , SC) HK C 5 A các ví dụ cho cách 2 I
Ví dụ 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là B a 2
tam giác đều cạnh a, AA' . 2 H Tính d (A , B CB')
Giải: + Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. C' A' + Ta có: J
AB / /(CA' B ') d ( AB,CB ') d ( AB, (CA' B ')) d (I , (CA' B ')) B'
+ Trong mp(CIJ) kẻ IH CJ (1), (H CJ)
Ta có: A' B ' (IJ ) (vì ABC. A’B’C’ là hình lăng trụ đứng) và IC A' B ' (vì ∆ABC là tam giác đều)
nên A' B ' (CIJ ) IH A' B ' (2) .
Từ (1), (2) suy ra: IH (CA ' B ') hay d ( A , B CB ') IH 1 1 1 4 2 10 a 30
+ Xét tam giác vuông CIJ có: IH 2 2 2 2 2 2 IH IC IJ 3a a 3a 10 a 30 Vậy d(A ,
B CB') IH 10
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 50/81
Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng
a 2 . Tính d ( A , D ) SB S
Giải: + Vì AD / / SBC d(A ,
D SB) d(A , B (SBC))
+ Gọi O là giao điểm của AC và BD. I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
+ Trong mp(SIJ) kẻ IH SJ , (H SJ ) (1) . H A
SO ( ABCD) SO BC B
BC (SIJ )
Theo giả thiết ta có: IJ / / AB IJ BC I O J
IH BC (2) D C
Từ (1), (2) suy ra: IH (SBC) hay d ( A , D SB) IH 1 1 S . O IJ
+ Xét tam giác SIJ có: S IH.SJ S . SIJ O IJ IH . Với: IJ=a, 2 2 SJ 2 2 3 2 2 . a 7 S . O IJ 2a 21 SO
SA AO a. , SJ SB BJ . Suy ra: IH . 2 4 SJ 7 2a 21
Vậy d (AD, SB) IH 7
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD là tam giác đều,
(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính d (S , A BD)
Giải: + Qua A kẻ đường thẳng d song song với BD. Gọi O là giao điểm của AC và BD; I, M lần lượt
là trung điểm của AD và OD; N là giao điểm của d và IM. d ( , SA BD) d (( , SA d ), BD) S
+ Ta có: d(M,( , SA d ))
+ Trong mp(SMN) kẻ MH SN (1), (H SN) Theo giả thiết: H D SI AD C
SI ( ABCD) SI d (*) Mặt
(SAD) ( ABCD) M I O d / / BD N A B
khác ta có: BD AO d MN (**) . Từ (*), (**) AO / /MN
suy ra: d (SMN ) d MH (2) . Từ (1), (2) suy ra: MH (S , A d ) . 1 1 SI.MN
+ Xét tam giác SMN có: S MH.SN SI. SMN MN MH 2 2 SN a 3 a 2 a 10 SI.MN a 15 với 2 2 SI , MN AO
, SN SI IN . Do đó, MH . Vậy 2 2 4 SN 5 a 15 d (S , A BD) 5
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 51/81
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tai B, AB = BC = 2a, hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng qua
SM và song song với BC cắt AC tại N, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính d ( A , B SN) S Giải:
+ Gọi I là trung điểm của BC.
Do MN//BC nên N là trung điểm của AC. Do đó, IN//AB H
hay d ( AB, SN ) d ( AB, (SNI )) . J
+ Trong mp(ABC) kẻ AJ IN , (J IN ) (*) A
Trong mp(SAJ) kẻ AH SJ , (H SJ ) (1) N + Theo giải thiết ta có: C
(SAB) ( ABC ) M
SA ( ABC) SA IN (**) I
(SAC) ( ABC ) B
Từ (*), (**) ta có: IN (SAJ ) IN AH (2) .
Từ (1), (2) ta có: AH (SIN ) d ( AB, SN ) AH . + Ta có: 0 0
((SBC),( ABC)) SBA 60 SA .
AB tan 60 2a 3 ; AJ BI a . 1 1 1 13 12
+ Xét tam giác vuông SAJ có: AH . a . 2 2 2 2 AH SA AJ 12a 13 . a 156
Vậy d ( AB, SN ) AH 13
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 52/81
Câu 142. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là các tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABCD) . A. 2a 2 . B. 2a . C. a 2 . D. a . Lời giải: S
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là các tam
giác đều cạnh 2a .
Gọi O là giao điểm AC và BD nên SO vuông góc (ABCD)
(tính chất hình chóp đều)
ABCD là hình vuông cạnh 2a AC 2a 2 A D
SO SA AO a a 2 2 2 2 2 2 2 2 2a O B C SO a 2
Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 , SA ABCD . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. a . 2 a 3 4 Lời giải:
Ta có BC SA và BC AB nên BC SAB SBC SAB .
Mặt khác SBC SAB SB . Do đó từ A kẻ AH SB AH SBC
hay AH d ,
A SBC . Trong tam giác vuông SAB ta có 1 1 1 1 1 4 . 2 2 2 AH SA AB 2 2 2 3a a 3a a 3 Vậy AH . 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 53/81
Câu 144. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
. Cạnh bên AA a , ABC là tam giác vuông tại A có
BC 2a , AB a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng A B C . a 7 a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7 Lời giải: A C
Lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A
BC 2a , AB a 3 AC a . B
khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng A B C là 1 1 1 1 1 1 1 7 H 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AA' AB AC a 3a a 3a A C a 21 d AH
A, A'BC 7 B
Câu 145. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 21 a 3 a 3 A. h . B. h a . C. h . D. h . 7 4 7 Lời giải:
Gọi M và F là trung điểm AB, CD
SAB ABCD SM ABCD SM AB 3 SM a 2 MF a AB / /CD
AB / / SCD d d h AB D SC A,S D C M ,S D C 1 1 1 a 21 h 2 2 2 h SM MF 7
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 54/81
Câu 146. Cho hình lập phương AB . CD A B C D
có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng AD B bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. a . 3 2 3 Lời giải: A a B O
Gọi O , O lần lượt là tâm của hình vuông C D a ABCD và A B C D . K a Ta có BO // B O
AB D BO // AB D .
Dựng OK AO , ta có B D A C B D
AAC C OK B D AA B D OK . A' B' O'
OK AB D . D' C'
d B, AB D
d O, AB D OK . Xét AOO
vuông tại O có OK là đường cao. 1 1 1 1 1 3 a 3 OK . 2 2 2 OK OA OO 2 2 2 2 a a a 3 2
Câu 147. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SO a . Tính khoảng cách giữa SC và AB . 2a 5 a 5 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15 Lời giải: S a H A D M O B a C
Gọi M là trung điểm CD ; H là hình chiếu vuông góc của O lên SM .
Ta có d AB, SC d AB, SCD d ,
A SCD 2d O, SCD 2OH . 1 1 1 4 1 5 a 5
Xét tam giác SMO vuông tại O có: OH . 2 2 2 2 2 2 OH OM OS a a a 5 2a 5
Vậy d AB, SC . 5
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 55/81
Câu 148. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a và vuông góc với mặt
đáy ABCD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD . a 3 a 6 a a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 Lời giải:
SA ABCD SA BD D B SAC AC D B
Ta có AC BD O OH SC
OH SAC OH D B
Vậy OH là đoạn vuông góc chung của BD và SC. 2 AC SA a .a a 6 2 d
OH OC.sinHCO OC.sinDCA . SC,DB 2 SC 2.a 3 6
Câu 149. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a , cạnh bên
AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C . a 2 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7 Lời giải:
Phương pháp 2 xác định khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau
Bước 1: dưng mặt phẳng song song
Gọi D là trung điểm BB’
ta có MD / / B 'C A D
M / /B 'C
Bước 2: tỉ lệ khoảng cách d d d d h
AM ,B'C
B'C , AMD B', A D M B, A D M
ABC là tam giác vuông, 0
BA BC a B 90
Bí kíp: công thức tam diện vuông
( 3 đường đôi 1 vuông góc nhau) 1 1 1 1 a 7 h 2 2 2 2 h BA BM BD 7
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 56/81 Luyện tập tương tự
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a , cạnh bên
AA 2a , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C bằng a 2 a 3 a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 6 Lời giải Chọn D
Gọi N là trung điểm BB nên MN //B C
d AM ; B C
d B C
; AMN d C; AMN
d B; AMN .
Gọi H là hình chiếu của B lên AMN , do tứ diện .
B AMN là tứ diện vuông đỉnh B nên 1 1 1 1 1 4 1 6 . 2 2 2 2 BH BA BM BN 2 2 2 2 a a a a a 6 Vậy BH . 6
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 57/81
Câu 150. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB . 6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải:
Phương pháp 2 xác định khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau
Bước 1: kẻ đường thẳng d đi qua B và song song AC
Bước 2: kẻ AE vuông góc xuống đường d.
Bước 3: Kẻ AH vuông góc SE.
Ta có AC / / SBE d d d AH h AC ,SB
AC,SBE
A,SBE 1 1 1 2 2 2 h AE SA SA a AE d k D,AC 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 k D A DC D A AB 1 1 1 1 9 2 suy ra h a 2 2 2 2 2 h a a 4a 4a 3
Bí kíp: công thức tam diện vuông ( 3 đường đôi 1 vuông góc nhau) 1 1 1 1 2 2 2 2 d SA AB AD AC ,SB --- HẾT ---
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 58/81
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.5.2019 1.
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a ,
BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC . A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 . Lời giải Chọn D S B C A
Vì SA ABC nên SA AB và SA AC .
SAB SAC SA
ta có: SA AB
SAB SAC AB AC , , BAC . SA AC
AB AC BC
a a a 2 2 2 3 1 Xét A BC có 2 2 2 cos BAC BAC 120 . 2. . AB AC 2. . a a 2
Vậy SAB, SAC 120. 2.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và đáy là tam giác vuông tại B ,
AB SA a . Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Khoảng cách giữa AH và BC bằng: a 2 a a 3 A. . B. a . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có AH SB (nên AH HB ).
BC AB BC SAB BC AH (nên BC BH ). BC SA
Do đó, d BC, AH HB .
Tam giác SAB vuông cân tại A , AH là đường cao 2 2 SB a a a BH . 2 2 2 a
Vậy d BC, AH . 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 59/81 3.
Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Biết BC a ,
BAC 45 . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng ABC . a 6 a 6 a A. h a 6 . B. h . C. h . D. h . 2 3 6 Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S
S lên ABC , suy ra
d S, ABC SH và
SAH SBH SCH 60
HA HB HC .
Do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . BC a Xét A BC , có:
2HA HA . 60° sin A A 2 C 45° Xét SA
H vuông tại H , H a a a có 6
SH AH. tan SAH . 3 . 2 2 B 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a 2 , AD a , SA vuông góc với đáy và SA a . Tính góc giữa SC và SAB . A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Lời giải Chọn D BC AB Ta có:
SA SAB SB là hình chiếu vuông góc của SC lên BC SA
SAB SC SAB , CSB .
Tam giác SAB vuông tại A có: 2 2 SB
SA AB a 3 . BC 1
Tam giác SBC vuông tại B có: tan CSB CSB 30 . SB 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 60/81 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a và vuông góc với mặt
đáy ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng a 3 a 6 a a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 Lời giải Chọn D S I H A D O B C
Do BD AC và BD SA nên BD SAC .
Trong mặt phẳng SAC dựng OH SC tại H .
OH là đường vuông góc chung của BD và SC .
Gọi I là trung điểm SC . Tam giác OIC vuông tại O có đường cao OH . 1 1 1 OI.OC a 6 Ta có OH . 2 2 2 2 2 OH OI OC 6 OI OC 6.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD a a 2 A. a 2 . B. . C. a . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D A N B D M C
Gọi M là trung điểm của CD .
Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại trung điểm N ( AMN cân tại M ) 2 2 a 3 a a 2
Suy ra d AB,CD MN 2 2
BM BN . 2 2 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 61/81 7.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2a . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A B C . 2 5a 5a 3 5a A. 2 5a . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Chọn B A C
Dựng AH AB . BC AB B Ta có
BC AAB BC AH BC AA H Vậy AH A BC d ,
A A BC AH . A C 1 1 1
Xét tam giác vuông AAB có 2 2 2 AH AA AB AA .AB 2 . a a 2 5a AH . B 2 2 2 2 5 AA AB 4a a 8.
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA AB BC .
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . 1 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. arc cos . 3 Lời giải Chọn A S
Gọi I là trung điểm của AC BI AC (vì A BC
vuông cân tại A ). 1
Mặt khác: SA BI (vì SA ABC ) 2 Từ
1 và 2 , suy ra: BI SAC .
SI là hình chiếu của SB lên SAC . I C A
SB SAC SB SI , , BSI . Xét BSI
vuông tại I , ta có: B AB 2 BI 1 sin BSI 2 BSI 30 . SB AB 2 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 62/81 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SD vuông góc với mặt đáy
( ABCD) ; AD 2a ; SD a 2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB . 2a a a 3 A. . B. . C. a 2 . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn A S
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên SA . Khi đó ta có: AB AD
AB SDA AB DH ; AB SD H DH AB
DH SAB . DH SA
Ta có CD // SAB d CD, SAB d D, SAB C . SD AD 2a 2 2a D DH . 2 2 SD AD 6 3 A B 10.
Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA a 3 , AB a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . a 2 2a 5 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 5 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D S H A C B
Hạ AH SB .
Ta có BC SA và BC AB nên BC SAB BC AH do đó AH SBC hay AH d ;
A SBC . 1 1 1 1 1 a 6 Khi đó AH . 2 2 2 AH SA AB 2 2 3a 3a 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 63/81 11.
Cho hình chóp S.ABCD có SA a , SB 2a , SC 3a ,
ASB BSC 60 ,
CSA 90 . Gọi là
góc giữa hai đường thẳng SA và BC . Tính cos . 7 7 2 A. cos . B. cos . C. cos 0 . D. cos . 7 7 3 Lời giải Chọn A
. SA BC .( SA SC SB) cos cos( , SA BC) . SA BC . SA BC
. SA SC . SA SB .
SA SC.cos 90 . SA . SB cos 60 7 . . SA BC 2 2 .
a 4a 9a 2.2 .3 a . a cos 60 7 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA a . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mp SBD . 2a a a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 6 Lời giải Chọn B S H A D O B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD . BD AC Ta có
BD SAC , BD SBD SBD SAC và SAC SBD SO BD SA
Trong mặt phẳng SAC , kẻ AH SO thì AH SBD AH d ,
A SBD . Mặt khác 1 a 1 1 1
Tam giác SAO vuông tại A có OA AC , SA a và 2 2 2 2 2 AH SA OA 1 2 1 3 a AH 2 2 2 2 AH a a a 3 a Vậy d ,
A SBD . 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 64/81 13.
Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mp BCD , AB 2a . M là
trung điểm đoạn AD , gọi là góc giữa CM với mp BCD . khi đó: 3 2 3 3 2 6 A. tan . B. tan . C. tan . D. tan . 2 3 2 3 Lời giải. Chọn B A
Gọi N là trung điểm BC .
Ta có góc giữa CM với mp BCD bằng góc MCN . 2a M AB + MN a . 2 a 3 + CN . B D N 2 a φ MN 2 2 3 Vậy tan . a . CN a 3 3 C 14.
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc 0
BAC 60 , SA vuông góc với mp ABCD
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60 . Khoảng cách từ A đến mp SBC bằng: a 2 3a A. . B. 2a . C. . D. a . 3 4 Lời giải. S Chọn C
+ ABCD là hình thoi, góc 0
BAC 60 nên ta có tam giác ABC đều. H A D
+ Gọi M là trung điểm BC ta có góc giữa SBC và đáy
ABCD bằng góc 0 SMA 60 . B M C
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SM ta có: BC SA +
BC SAM BC AH . BC AM
Lại có: AH SM AH SBC d ,
A SBC AH . a 3 AH 3 a 3 3 3a + AM . sin 60 AH . . 2 AM 2 2 2 4
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 65/81 15.
Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi M
là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC . A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 120 . Lời giải Chọn A C
Gọi N là trung điểm của AC . Khi đó góc giữa SM và BC
bằng góc giữa SM và MN . Ta có:
AB BC CA 1 N SM
AB (trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh 2 huyền). 1 B S SN
AC (trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh 2 M huyền). 1 MN BC . A 2
Suy ra SM MN SN hay tam giác SMN đều. Do đó SM BC ; SMN 60 . S 16.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ABCD
và SA a 3 . Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng D C
A. d B, SAC a .
B. d B, SAC a 2 . a A B
C. d B, SAC 2a .
D. d B, SAC . 2 Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . BO AC Ta có:
BO SAC BO SA a 2
d B, SAC BO . 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 66/81 17.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng . a S
Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM 2MD .Tan góc giữa
đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 1 5 M A. . B. . 3 5 A D 3 1 C. . D. . 3 5 B C Lời giải Chọn D S M A D H O B C a 2
Ta có BD a 2 OD . 2 2 a 2 a 2
Xét tam giác SOD vuông tại O có: 2 2 2
SO SD OD a . 2 2
Kẻ MH BD tại H nên BM ABCD ; MBH MH MD HD 1
Do MH BD MH // SO . Ta có . SO SD OD 3 SO a 2 1 a 2 a 2 5a 2 MH và HD OD
BH BD HD a 2 . 3 6 3 6 6 6
Xét tam giác BHM vuông tại H có: MH
BM ABCD tan ; MBH
BM ABCD 1 tan ; . BH 5
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 67/81 18.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 3 Gọi là góc
tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây: 2 2 2 2 A. cos . B. sin . C. sin . D. cos . 8 8 4 4 Lời giải Chọn C S D A O B C
Gọi O là tâm của đáy ABCD .
Ta có BO AC và BO SA nên SO là hình chiếu của SB trên SAC . Suy ra BSO . a 2 BO 2 Lại có BO , 2 2 SB
SA AB 2a . Suy ra sin . 2 SB 4 19.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và
SA a 6 (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC . Tính sin ta được kết quả là S A D B C 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 2 2 5 Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì BO SAC
SB SAC , BSO . a 2 BO 1
Ta có SB a 7 , sin 2 . SB a 7 14
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 68/81 20.
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ nhật ABCD có
AB 2a , AD a . Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK 2CK 0 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SK . 165a 2 165a 2 135a 135a A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B S H D C M I O K A B
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD thì SO là chiều cao của hình chóp S.ABCD . 2 5a a 11 2 2 2 SO SA OA 4a . 4 2
Do SK SBC mà BC//AD nên khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK là khoảng cách
giữa đường thẳng AD và mặt phẳng SBC không phụ thuộc SK . a 15
Gọi I , M lần lượt là trung điểm của BC , AD suy ra 2 2 SI SO OI . 2
Trong tam giác SMI dựng đường cao MH thì MH là khoảng cách cần tìm. . SO MI 2a 165
Ta có: MH.SI . SO MI MH . SI 15 21.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là a 3 a A. . B. . C. a 3 . D. a . 2 2 Lời giải Chọn D S a 3 A B a D C
Ta có: BC SAB BC SB và BC DC .
Do đó, BC chính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SB và DC .
Nên khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DC là BC a .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 69/81 22.
Cho hình chóp S.ABCD đều có AB 2a , SO a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng a 3 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D S H A D M O B C C D OM
Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có
CD SOM SCD SOM . CD SO
Trong mặt phẳng SOM kẻ OH SM , H SM thì OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD . 1 1 1 1 1 2 a 2 Ta có OH . 2 2 2 OH OM SO 2 2 a a 2 a 2 23.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a . SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng 5 7 6 10 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D
Hình chiếu của SC lên ABCD là AC
Do đó SC ABCD , SCA Ta có 2 2 2 2 AC AB AD
4a a a 5 SC 2a 2 AC a
Trong tam giác vuông SAC : 5 10 cos SCA . SC 2a 2 4
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 70/81 24.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 , SA ABC .
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Lời giải Chọn B
Ta có BC SAB BC SA . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SBA . SA a 3 tan SBA 3 SBA 60 . AB a 25.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ,
ADC 60 . Gọi O là giao điểm của
AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn C 2 . a 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh 2a , và
ADC 60 nên A
CD đều và OD a 3 . 2 SO 1
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là
SDO và tan SDO suy ra DO 3 SDO 30 .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 71/81 26.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A B C bằng a 2 a 6 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 4 Lời giải Chọn C A' C' B' H A C M B
Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên A M ta có: BC AM
BC AA M
mà AH AAM BC AH . BC AA AH BC
AH ABC nên d , A A B
C AH .
AH AM a 3 . a AM .AA a 21
Trong tam giác AAM vuông tại A có AH 2 . 2 2 AM AA 2 7 2 a 3 a 2 27.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a và SA ABCD . Gọi M là
trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM bằng S A M B D C A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải S Chọn D AM AD 2
Gọi N AC DM . Ta có , do đó hai tam giác BC AB 2 H
ABC và DAM đồng dạng, suy ra
AMN MAN 90 . A M B
Vậy AC DM DM SAC mà DM SDM
nên góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM là 90 . N D C
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 72/81 28.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ABCD . a 6 a 3 A. a 2 . B. . C. . C. a . 2 2 Lời giải S Chọn B
Trong ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD .
Ta có: SO ABCD .
d S, ABCD SO . A B
Ta lại có: OB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ABCD a O D
SB ABCD SB OB , , SBO 60 . C a a Xét SOB
vuông tại O , ta có: 2 6 SO . OB tan SBO . tan 60 . 2 2 a
Vậy d S ABCD 6 , . 2 29.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 2a . Biết SA vuông góc với đáy
ABC (Hình tham khảo). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng S A C B 3a a 2 A. 2a . B. . C. 2a . D. . 2 2 Lời giải Chọn C S A M C B
Ta có: AC 2 2a . Gọi M là trung điểm AC . BM AC AC Ta có:
BM SAC d B,SAC BM a 2 . BM SA 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 73/81 30.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a , AD a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA 2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng SBD . 2a 57 2a a 5 a 57 A. d . B. d . C. d . D. 19 5 2 19 Lời giải Chọn A S K A D I H B C
Gọi H là hình chiếu cúa A lên BD .
Gọi K là hình chiếu của A lên SH . Suy ra AK SBD tại K nên d ,
A SBD AK .
Tam giác ABD vuông tại A có AH BD 1 1 1 1 1 3a a 3 2 AH AH 2 2 2 2 AH AB AD a a 32 4 2
Tam giác SAH vuông tại A có AK SH 1 1 1 1 1 19 2 12a 2a 57 2 AK AK . 2 2 2 AK SA AH 2a2 2 2 12 a 3 a 19 19 2 d , A SBD IA
Gọi I AC BD I AC SBD
. Mà ABCD là hình chữ nhật nên
d C, SBD IC IA a
I là trung điểm AC nên
1 nên d C SBD d A SBD 2 57 , , . IC 19
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 74/81 31.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình
vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng S A D B C A. Góc SDA . B. Góc SCA . C. Góc SCB . D. Góc ASD . Lời giải Chọn A C D SAD Ta có
ABCD SCD , SDA . ABCD
SCD CD 32.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD. Biết góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . a 10 a 42 A. . B. a 2 . C. a . D. . 5 7 Lời giải Chọn D
Ta có AB// SCD nên h d B,SCD d ,
A SCD AH
Vì CD SAD SCD SAD theo giao tuyến SD , dựng AH SD AH SCD .
Theo đề góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 nên SCA 60 . SA Ta có: tan 60 SA a 6 AC 1 1 1 a 42 Và AH . 2 2 2 AH SA AD 7
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 75/81 33.
Cho hình lập phương A . BCD AB C D
có cạnh bằng a 2 tính khoảng cách của hai đường thẳng CC và B . D a 2 a 2 A. . B. . C. a . D. a 2 . 2 3 Lời giải Chọn C A' D' B' C' A D O B C O C BD Ta có vì ABC . D A B C D OC CC
OC là khoảng cách của hai đường thẳng CC và BD
Mà ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 2 AC 2a OC a . a 6 34.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD . Biết SA . 3
Góc giữa SC và ABCD là: A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 . Lời giải Chọn B S a 6 3 A D a B a C
Ta có: SA ABCD .
Do đó AC là hình chiếu của SC lên ABCD .
SC, ABCD SC, AC SCA . a 6 SA 3
Xét tam giác SAC vuông tại A có 3 tan SCA . AC a 2 3 SCA 30 .
Vậy góc giữa SC và ABCD là 30 .
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 76/81 35.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và SA a 2 . Gọi
M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và ABCD . 5 2 2 10 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D S M A D N B C
Gọi N là trung điểm AB . 1 a 2
Ta có: MN là đường trung bình của SAB
nên MN //SA và MN SA . 2 2
Lại có: SA ABCD .
Do đó MN ABCD 1 .
Suy ra MN DN .
Ta có: N là hình chiếu vuông góc của M lên ABCD (do
1 ) và D là hình chiếu vuông góc của
D lên ABCD .
Suy ra DM ; ABCD DM ; ND MDN (
MDN nhọn vì MND vuông tại N ). a 5 Ta có: 2 2 DN AD AN . 2 Xét MND vuông tại N , có: MN 10 tan MDN . DN 5 Vậy
DM ABCD 10 tan ; . 5
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 77/81 36.
Cho hình lập phương ABC . D A B C D
có cạnh là a 0 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau AB và BC là a 3 a 3 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Trong mặt phẳng ACC A
, kẻ CH C O tại H ,
mà CH BD (do BD ACC A
) nên CH C BD
d C;C BD CH
Ta có: AB // C BD
d AB , BC d AB ,C BD d , A C BD
d C,C BD CH Xét C CO
vuông tại C , đường cao CH : 1 1 1 3 a 3 CH . 2 2 2 2 CH CO CC a 3 37.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến
mp BCD bằng a 6 a 3 a 8 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD AO BCD d ;
A BCD AO .
Gọi I là trung điểm CD . 2 a 3 a Ta có: BO BI , 2 2 6 AO AB BO . 3 3 3 a
Vậy d A BCD 6 ; . 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 78/81 38. Cho hình lập phương . ABCD AB C D
. Gọi O là trung điểm của của AC . Tính tan với là
góc tạo bởi BO và mặt phẳng ABCD . 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn B
Đặt cạnh hình lập phương bằng a . Ta có BO , ABCD
BO ,A B C D . Ta có O B
là hình chiếu của BO trên A B C D BB a BO , ABCD
BO , B O BO B , tan 2 . O B a 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 79/81 39.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng
a . Gọi M là trung điểm của SC . Góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD bằng A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , Ta có: BD SO
BD SOC BD OM . BD AC
MBD ABCD BD BD OM
MBD, ABCD
OM,OC MOC . BD OC SC a a 2 OM MC
MOC cân tại M ; OC . 2 2 2 a 2 OC 2
cos MOC cos MCO 2 MOC 45 . SC a 2
Vậy MBD, ABCD 45.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 80/81 40.
Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a , SA ABCD ; SA a 3 . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng SCD bằng: a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. . 2 4 Lời giải Chọn B S H a 3 A D B a C
Ta có: AB // SCD d B, SCD d ,
A SCD .
Kẻ AH SD 1 .
CD SA , CD AD CD SAD AH CD AH 2 . Từ
1 , 2 ta có: AH SCD d ,
A SCD AH . 1 1 1 2 3a a 3
Trong tam giác vuông SAD : 2 AH AH . 2 2 2 AH SA AD 4 2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế Trang 81/81