Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội

Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội gồm 21 trang, bao gồm bài tập trắc nghiệm chọn lọc các chuyên đề Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11

Trang 1/21 - Mã đề TOAN11
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2019 – 2020
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY S- CẤP S CNG, CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.
B. Dãy s
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
là một cấp số cộng
1
1
2
1
2
u
d
C. Dãy s
2 3
1 1 1
; ; ;...
2 2 2
là một cấp số cộng có ba số hạng và
1
1
2
1
.
2
u
d
D. Dãy s-2; -2; -2; -2; … là một cấp số cộng
1
2
0.
u
d
Câu 2: Cho cấp s nhân
n
u
với các s hạng khác 0, tìm s hạng đầu
1
u
biết
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
.
85
u u u u
u u u u
A.
1 1
1; 2.
u u
B.
1 1
1; 8.
u u
C.
1 1
1; 5.
u u
D.
1 1
1; 9.
u u
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là:
8,15,22,29,36,...
Viết công thức số hạng tổng quát?
A.
7 7.
n
u n
B.
7 .
n
u n
C. Không viết được dưới dạng công thức. D.
7 1.
n
u n
Câu 4: Cho dãy s
( )
n
u
với
2
1
n
an
u
n
(
a
: hằng số).
1
n
u
là số hạng nào sau đây?
A.
2
1
.
2
n
an
u
n
B.
2
1
.
1
n
an
u
n
C.
1
( 1)
.
2
n
a n
u
n
D.
1
( 1)
.
1
n
a n
u
n
Câu 5: Tam giác
ABC
ba góc
, ,
A B C
theo thtự đó lập thành cấp số cộng và
5 .
C A
Xác định
số đo các góc
, , .
A B C
A.
10 ,120 ,50 .
B.
15 ,105 ,60 .
C.
5 ,60 ,25 .
D.
20 ,60 ,100 .
Câu 6: Tìm
x
biết
2 2
1; ;6
x x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D.
3.
x
Câu 7: Xác định
,
a b
để phương trình
3
0
x ax b
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A.
0; 0.
b a
B.
0; 0.
b a
C.
0; 0.
b a
D.
0; 1.
b a
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
5 3 2
7 4
3 21
.
3 2 34
u u u
u u
Tính
4 5 30
... .
S u u u
A.
1242.
B.
1222.
C.
1276.
D.
1286.
Câu 9: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2
3 .
n
n
u
Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy s
.
n
u
A. 15. B. 16. C. 19. D. 17.
Trang 2/21 - Mã đề TOAN11
Câu 10: Cho một cấp số cộng có
1
1 1
; .
2 2
u d
Hãy chn kết quả đúng.
A. Dạng khai triển:
1 1
;0;1; ;1;....
2 2
B. Dạng khai triển:
1 1 3
;0; ;1; ;....
2 2 2
C. Dạng khai triển:
1 1 1
;0; ;0; ;....
2 2 2
D. Dạng khai triển:
1 3 5
;1; ;2; ;....
2 2 2
Câu 11: Cho cấp số nhân
n
u
với
1 7
1
; 32.
2
u u
Tìm
.
q
A.
1
.
2
q
B.
2.
q
C.
4.
q
D.
1.
q
Câu 12: Cho một cấp số cộng có
1 6
3, 27.
u u Tìmcông sai
.
A.
5.
d
B.
7.
d
C.
6.
d
D.
8.
d
Câu 13: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy s
n
u
biết:
2 2 2
1 1 1
1 ... .
2 3
n
u
n
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Cho cấp số nhân 7 số hạng, số hạng thứ bằng 6 và shạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng
thứ hai. Hãy tìm số hạng còn li của cấp số nhân đó.
A.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
9 5
u u u u u u
B.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
7 3
u u u u u u
C.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 21; 54; 162.
9 3
u u u u u u
D.
1 2 3 5 6 7
2 2
; ; 2; 18; 54; 162.
9 3
u u u u u u
Câu 15: Cho dãy s
( )
n
u
với
1
1
5
.
n n
u
u u n
m số hạng tổng quát của dãy số?
A.
( 1)
5 .
2
n
n n
u
B.
( 1)
.
2
n
n n
u
C.
( 1)
5 .
2
n
n n
u
D.
5 ( 1)( 2)
.
2
n
n n
u
Câu 16: Dãy s
( )
n
u
được xác định bởi
2
3 7
1
n
n n
u
n
có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?
A. 2. B. Không có. C. 1. D. 4.
Câu 17: Cho theo th tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2 2
.
a c ab bc
B.
2 2
2 2 .
a c ab bc
C.
2 2
2 2 .
a c ab bc
D.
2 2
2 2 .
a c ab bc
Câu 18: Xét tính tăng giảm của dãy s
2
1.
n
u n n
A. Dãy số giảm. B. Dãy số không tăng không giảm.
C. Dãy số tăng. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Cho các s
5 ; 2 3 ; 2
x y x y x y
theo th tự lập thành cấp số cộng; các s
2 2
1 ; 1; 1
y xy x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm
; .
x y
A.
1 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
B.
10 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
Trang 3/21 - Mã đề TOAN11
C.
11 4 3 3
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
D.
10 4 13 13
; 0;0 , ; , ; .
3 3 4 10
x y
Câu 20: Dãy s
n
u
phải cấp số cộng không? Nếu phải hãy xác định số công sai? Biết:
2 3.
n
u n
A.
2.
d
B.
2.
d
C.
5.
d
D.
3.
d
Câu 21: Cho dãy s
1 1 1 1
1; ; ; ; ;....
3 9 27 81
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số là cấp số nhân với
1
1
1; .
3
u q
B. Shạng tổng quát của dãy số là
1
1
1 . .
3
n
n
n
u
C. Dãy số không phải là cấp số nhân.
D. Dãy số là dãy số không tăng không giảm.
Câu 22: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu có
5
10
tế bào thì sau hai giờ sẽ phân chia được thành bao nhiêu tế bào?
A.
7 5
2 .10
tế bào. B.
6 5
2 .10
tế bào. C.
5 5
2 .10
tế bào. D.
6
2
tế bào.
Câu 23: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là:
1,3,19,53
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy.
A.
10
97.
u B.
10
71.
u C.
10
1414.
u D.
10
971.
u
Câu 24: Xét tính bị chặn của dãy s
1 1 1
... .
1.3 3.5 2 1 2 1
n
u
n n
A. Bchặn. B. Bchặn trên. C. Bchặn dưới. D. Không bị chặn.
Câu 25: Xét tính tăng giảm của dãy s
2
3 2 1
.
1
n
n n
u
n
A. Dãy số giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không tăng không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26: Tìm mđể phương trình
4 2 2
20 ( 1) 0
x x m
(1) bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số
cộng. Tổng tất cả các giá trị m thỏa mãn là:
A. 7 B. -2 C. 2 D. Đáp án khác.
Câu 27: Tính
2 2003
1 2.2 3.2 ... 2004.2 .
S
A.
2004
2003.2 1.
S
B.
2004
2004.2 1.
S
C.
2004
2003.2 1.
S
D.
2004
2 1.
S
Câu 28: . Tổng
1 11 111 ....111...11
n
S
A.
1
10
10 1 .
81 9
n
n
S
B.
1
10
10 1 .
81 9
n
n
S
C.
1
1
10 1 .
81 9
n
n
S
D.
1
10
10 1 .
81 9
n
n
S
Câu 29: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây?
A.
1
1
1
2
.
2
n n
u
u u
B.
2
1.
n
u n
C.
1 2
1 1
1; 2
.
.
n n n
u u
u u u
D.
1
2
1
1
.
2
n n
u
u u
Câu 30: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2; 5.
u q
Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát
.
n
u
A.
10; 50;250; 2 .5 .
n
B.
1
10;50; 250; 2 . 5 .
n
C.
1
10; 50;250; 2 . 5 .
n
D.
1
10; 50;250;2. 5 .
n
CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN DÃY S
Trang 4/21 - Mã đề TOAN11
Câu 1: Giá trị của giới hạn
2 2 2
2
1 2 ...
lim
1
n
n n
bằng:
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C. 1. D. 4.
Câu 2: Giá trị của.
3
2 3 2
lim 4 1 8
N n n n
bằng:
A. 0 B.

C.
1
12
D.

Câu 3: Sthập phân hạn tuần hoàn
0,5111
được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
b
. Tính tổng
.
T a b
A.
133.
B.
17.
C.
68.
D.
137.
Câu 4: Cho dãy s
n
u
với
2
2
4 2
.
5
n
n n
u
an
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
giá trị của
a
là:
A.
4.
a
B.
4.
a
C.
8.
a
D.
2.
a
Câu 5: Tính giới hạn
2
1 2 2 ... 2
lim .
7.2 4
n
L
A.
2
.
7
L
B.
1
.
7
L
C.
0.
L
D.
1
.
4
L
Câu 6: Cho dãy
n
u
bởi công thức truy hồi
1
1
1
2
.
1
nÕu 1
2
n
n
u
u n
u
Tìm giới hạn
I
của dãy s
.
n
u
A.
1.
I
B.
2
.
3
I
C. Không tồn tại giới hạn của dãy
.
n
u
D.
.
I

Câu 7: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
2 4
4 2
2 3
lim .
2
n n
n n
B.
3
2
3 2
lim .
2 1
n
n
C.
2
3
2 3
lim .
2 4
n
n
D.
3
2
2 3
lim .
2 1
n n
n
Câu 8: Giá trị của giới hạn
2 2 2
1 2 1
lim ...
n
n n n
bằng:
A. 1. B.
1
.
3
C. 0. D.
1
.
2
Câu 9: Tính giá trị của
3 2
3
sin
lim .
10000 2
n n n
I
n n
A.
0,0001.
I
B.
1
.
1000
I C.
0.
I
D.
0,00001.
I
Câu 10: Tính
sè a
... ...
lim , 1,9.
10
n
n
n
a aa aaa a
I a
A.
.
I

B.
.
10
a
I C.
.
I a
D.
10
.
81
a
I
Câu 11: Tính tổng vô hạn
3
1 1
... ...
9 3
3
1
9
n
S
Trang 5/21 - Mã đề TOAN11
A.
14.
S
B.
15.
S
C.
27
.
2
S D.
16.
S
Câu 12: Tính
5
35
3
2 25
2 1 2
lim .
(2 1)
n n
C
n
A.
20
1
.
2
C B.
0.
C
C.
25
1
.
2
C D.
1
.
10000
C
Câu 13: Giá trị của giới hạn
3
3 2
lim 2
n n n
bằng:
A.
1
.
3
B.
0.
C.
2
.
3
D.
1.
Câu 14: Cho
,
m n
là các số thực thuộc
1;1
và các biểu thức:
2 3
1M m m m
2 3
1N n n n
2 2 3 3
1P mn m n m n
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
MN
P
M N
B.
.
1
MN
P
M N
C.
1 1 1
.
P
M N MN
D.
1 1 1
.
P
M N MN
Câu 15: Tính
2 3
1 3 5 2 1
lim ... .
2 2 2 2
n
n
I
A.
3.
I
B.
0.
I
C.
1
.
2
I
D.
.
I

Câu 16: Kết quả của giới hạn
lim 3 5
n
n
là:
A.
5.
B.
.

C.
.

D.
3.
Câu 17: Tính
32 3
4
4
1 3 2
lim .
2 2
n n
I
n n n
A.
3
4
1 3
.
2 1
I
B.
234
.
99
I C.
.
I

D.
.
I

Câu 18: Tính
2 2 2
4
2.1 3.2 ... 1
lim .
n n
I
n
A.
.

B.
0.
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 19: Cho dãy s
n
u
với
2 2
5 1
n
u n an n
, trong đó
a
tham s thực. Tìm
a
để
lim 1.
n
u
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 20: Tính
2 2
lim 1 6 .
L n n n n n
A.
7
.
2
L
B.
15
.
4
L C.
70
.
19
L D.
3.
L
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu lim
n
u
thì
lim .
n
u

B. Nếu
lim 0
n
u
thì
lim 0.
n
u
C. Nếu lim
n
u a
thì
lim .
n
u a
D. Nếu lim
n
u
thì
lim .
n
u

Câu 22: Giá trị của giới hạn
2
9 2
lim
3 2
n n n
n
là:
Trang 6/21 - Mã đề TOAN11
A.
3.
B.
.

C.
0.
D.
1.
Câu 23: Giá trị của
2
2
sin 3
lim
n n n
B
n
bằng:
A.

B.

C.
1
D.
3
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
, 1
2
n
n
u
u
u n
nh
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u
B.
lim 0.
n
u
C.
lim .
n
u

D.
lim 2.
n
u
Câu 25: Tính
2
1 3
1 ...
2 2 2
lim .
1
n
I
n
A.
1
.
4
I
B.
1
.
2
I
C.
1
.
8
I
D.
1.
I
Câu 26: Tính
2 2 2
1 1 1
lim ... .
1 2 2
I
n n n n n n
A.
.
I

B.
3.
I
C.
2.
I
D.
1.
I
Câu 27: Cho dãy s
n
u
xác định bởi:
1
khi chan
100 1
.
1
khi le
n
n
n
n
u
n
n
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
lim 0.
n
u
B.
lim 0
n
u
với n lẻ và
1
im
00
l
1
n
u với n chẵn.
C.
lim
n
u
không tồn tại.
D. l
1
.
00
im
1
n
u
Câu 28: Kết quả của giới hạn
4 2
2 2
lim 1
1
n
n
n n
là:
A. 1. B. 0
C.
.

. D.
.

Câu 29: Cho dãy s
n
u
4 2
2 2
1
100 1
n
n
u n
n n
. Tính
lim .
n
I u
A.
.
I

B.
0.
I
C.
1
.
10000
I D.
1
.
100
I
Câu 30: Cho dãy s
n
u
với
2
2
3
5 2 2
n
bn n b
u
n n b
. Tìm tt ccác giá trị của
b
để dãy s
n
u
giới
hạn hữu hạn.
A. Không có giá tr
b
thỏa mãn. B.
b
là một số thực tùy ý.
C.
b
nhận một giá trị duy nhất là
2.
D.
b
là một số thực tùy ý khác
0.
CHUYÊN ĐỀ 3: GIỚI HẠN HÀM S- HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1: Cho phương trình
2
0
ax bx c
thỏa mãn
0
a
2 6 19 0
a b c
, với điều kiện đó
phương trình có nghiệm
0
x
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 7/21 - Mã đề TOAN11
A.
0
1
x 0; .
3
B.
0
1 1
x ; .
3 2
C.
0
2
x ;1 .
3
D.
0
x 1;2 .
Câu 2: : Cho
a
b
là các s thực khác
0.
Tìm h thức liên h giữa
a
b
để hàm s
2
ax 1 1
x 0
(x)
4x 5 x 0
khi
f
x
b khi
liên tục tại
0
x
.
A.
a 10b.
B.
a 5b.
C.
a b.
D.
a 2b.
Câu 3: Giới hạn
2
lim 3 5+ax
x
x x


nếu:
A.
a 1.
B.
a 1.
C.
a 1.
D.
a 1.
Câu 4: Cho
2 2
a b
2
2
4
lim 5
2
x
ax bx
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1, b 4.
a
B.
1, b 0.
a
C.
3
, b 1.
2
a
D.
2, b 6.
a
Câu 5: Tính
2
3
1
3
lim :
2
x
x
x
A.
3
.
2
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 6: Biết
3
2
2
8 11 7
lim
3 2
x
x x m
x x n
trong đó
m
n
phân stối giản,
n
các snguyên
dương. Tính tổng
2 :
m n
A.
71.
B.
69.
C.
70.
D.
68.
Câu 7: Tính
5 3
5 4
3 7 11
lim
3
x
x x
x x x

:
A.
3.
B.

C.
0.
D.
3.
Câu 8: Tính
3
im
2 1 0
l
x
ax x khi a

A.
.
a
B.
.
a
C.
.

D.
.

Câu 9: Cho hàm s
2
2
(x)
3 2
x
f
x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
(x)
f
liên tục trên các khoảng
;1

2; .

B.
(x)
f
liên tục trên các khoảng
;1

1; .

C.
(x)
f
liên tục trên các khoảng
;2

2; .

D.
(x)
f
liên tục trên
.
Câu 10:nh
2
3 6
lim .
2
x
x
I
x
A.
3.
I
B.
0.
I
C. Không tồn tại. D.
3.
I
Câu 11: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
?

A.
( 1)
1 2
lim .
5 5
x
x
x
B.
3
4
2
5 3
lim .
(x 2)
x
x
C.
2
( 3)
6
lim .
9 3
x
x
x
D.
3
2
1
2 4
lim .
(x 1)
x
x
Câu 12: Tìm giới hạn nhỏ nhất trong các giới hạn hữu hạn sau.
A.
2
3
2
2
lim .
8 3
x
x x
x x

B.
2
2 3
lim .
5
x
x
x x

C.
2
lim .
2
x
x x
x x

D.
6
3
2
lim .
3 1
x
x
x

Trang 8/21 - Mã đề TOAN11
Câu 13: Tính
2
6 5
2 3
lim
5
x
x
x x

:
A.
3
.
5
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 14: Cho hàm s
3x 1 x 0
(x)
2x 1 1
x 0
a khi
f
khi
x
. Tìm tất cả giá trị của
a
để hàm sđã cho liên
tục trên
.
A.
2.
a
B.
3.
a
C.
1.
a
D.
4.
a
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng. Trên khoảng
2;2
phương trình
3
2 6 1 0:
x x
A. nghiệm. B. Có đúng 2 nghiệm C. Có đúng 1 nghiệm. D. đúng 3 nghiệm.
Câu 16: Cho
a
b
là các số thực khác
0.
Nếu
2
2
+ax
lim 1
2
x
x b
x
t
a b
bằng:
A.
8.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để
7
B
với
3 2
1
lim(x 3x m 2m).
x
B
A.
1
.
3
m
m
B.
1
.
3
m
m
C.
1 3.
m
D.
1 3.
m
Câu 18: Hàm s
(x)
y f
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
3.
x
D.
0.
x
Câu 19: Hàm s
(x)
y f
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại bao nhiêu điểm?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm
1
x
?
A.
1
(x) .
1
f
x
B.
1
(x) .
1
f
x
C.
2
1
(x) .
1
x
f
x
D.
1
(x) .
1
f
x
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để phương trình:
2 3
(m 3m 2) x 3 1 0
x
nghiệm.
A.
.
m
B.
1;2 .
m
C.
\ 1;2 .
m
D.
.
m
Trang 9/21 - Mã đề TOAN11
Câu 22: Chọn khẳng định đúng.
A.
0
1
limcos 1.
x
x
B.
0
1
limcos
x
x
không tồn tại.
C.
0
1
limcos 0.
x
x
D.
0
1
limcos 1.
x
x
Câu 23: Cho
, ,c
a b
là các số thực khác
0
. Tìm h thức liên hệ giữa
, ,c
a b
để
2
9 2
lim 5.
1
x
ax b x
cx

A.
3
5.
a b
c
B.
3
5.
a b
c
C.
3
5.
a b
c
D.
3
5.
a b
c
Câu 24: Cho
a
là một số thực khác
0.
Kết quả đúng của
4 4
lim
x a
x a
x a
bằng:
A.
3
.
a
B.
3
4 .
a
C.
3
2 .
a
D.
3
3 .
a
Câu 25: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
1
?
A.
2
lim .
1
x
x
x

B.
2
2
2 1
lim .
3
x
x x
x x

C.
3 2
2 3
3
lim .
5
x
x x
x x

D.
2
2 3
lim .
5
x
x
x x

Câu 26: Cho phương trình
12 4
1 4 . 1, .
n
x x x n
Tìm s
n
nh nhất để phương trình
nghiệm.
A.
3.
n
B.
5.
n
C.
1
.
2
n
D.
10.
n
Câu 27: Cho phương trình
2
0, ( 0)
ax bx c a
thỏa mãn
0,
2 1
a b c
m m m
với
0.
m
Chọn
câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A. Phương trình luôn có nghiệm
2; 1 .
x
B. Phương trình luôn có nghiệm
1;2 .
x
C. Phương trình luôn có nghiệm
2;3 .
x D. Phương trình luôn có nghiệm
0;1 .
x
Câu 28: Cho hàm s
(x)
f
xác định trên đoạn
;
a b
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu phương trình
(x) 0
f
có nghiệm trong khoảng
;
a b
thì hàm s
(x)
y f
phải liên tục
trên khoảng
; .
a b
B. Nếu
(a). (b) 0
f f
thì phương trình
(x) 0
f
có ít nhất một nghiệm trên khoảng
; .
a b
C. Nếu hàm s
(x)
y f
liên tục, tăng trên đoạn
;
a b
(a). (b) 0
f f
thì phương trình
(x) 0
f
không thể có nghiệm trong khoảng
; .
a b
D. Nếu hàm s
(x)
y f
liên tục trên đoạn
;
a b
(a). (b) 0
f f
thì phương trình
(x) 0
f
không
có nghiệm trong khoảng
; .
a b
Câu 29: Tính giới hạn
4
lim tan2 .tan .
4
x
x x
A.
1
.
2
B.
0.
C.
2.
D.
1
.
4
Câu 30: Cho hàm s
2
3 2 1
(x) .
x 1 1
x khi x
f
khi x
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
(x)
f
liên tục trên
.
B.
(x)
f
liên tục trên
[ 1; ).

C.
(x)
f
liên tục trên
( ; 1].

D.
(x)
f
liên tục tại
1.
x
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠO HÀMỨNG DỤNG
Trang 10/21 - Mã đTOAN11
Câu 1: Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
. Tìm tập hợp các giá trị x thỏa mãn
0
y
.
A.
9
; 0; .
2
 
B.
2
; 0; .
9
 
C.
9
;0 .
2
D.
2
;0 .
9
Câu 2: Cho hàm s
3 2
3 2 1,
y x x x
đồ thị
.
C
Gọi
; , ;
A a y a B b y b
là hai điểm
phân biệt thuộc
C
sao cho tiếp tuyến của
C
tại
,
A B
cùng hsố góc. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2.
a b
B.
3.
a b
C.
0.
a b
D.
1.
a b
Câu 3: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm s
2
3
ax
y
bx
tại điểm
2; 4
M
song song với đường thẳng
:7 5 0
d x y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 0.
a b
B.
3 0.
b a
C.
2 0.
b a
D.
3 0.
a b
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm s
4 3 2
4
1
3 2xf x
x
x x
tại điểm
1
x
.
A.
1 15.
f
B.
1 .
4
f
C.
1 14.
f
D.
1 24.
f
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3 2
4 6 1
y x x
, biết tiếp tuyến đi qua điểm
1; 9 .
M
A.
24 15.
y x
B.
15 21
.
4 4
y x
C.
24 15
y x
;
15 21
.
4 4
y x D.
24 33.
y x
Câu 6: Giới hạn
0
9 3
lim
h
h
h
là giá trị của
A.
9 ,
f vo i f x x
B.
0 , 3
f vo i f x x
C.
9 , 9
f vo i f x x
D.
3
0 ,
x
f vo i f x
x
Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3 2
6 9
y x x x
, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
: 9 .
d y x
A.
9 32
y x
. B.
9 40
y x
. C.
9 40
y x
. D.
9 32
y x
.
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3
2 3
y x x
tại điểm
1;2 .
M
A.
1
y x
. B.
3 1
y x
. C.
2 2
y x
. D. 2
y x
.
Câu 9: Cho hàm s
2
1.
y x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
2 1 '.
y x y
B.
2
' 1 .
y x y
C.
2
' 1 2 .
y x y
D.
2
2 ' 1 .
y x y
Câu 10: Cho hàm s
2 3 .
y x x
Tập nghiệm
S
của bất phương trình
' 0
y
là:
A.
; .
S

B.
1
; .
9
S

C.
1
; .
9
S

D.
.
S
Câu 11: Cho hàm s
3 2
2 3 4 5
y x x x
đồ thị là
C
. Trong số các tiếp tuyến của
C
, một
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng:
A.
7,5
. B.
9,5
. C.
3,5
. D.
5,5
.
Trang 11/21 - Mã đTOAN11
Câu 12: Cho hàm s
2
1, 0
1, 0
ax bx x
f x
ax b x
. Biết hàm s
f x
đạo hàm tại
0
x
. Tính
2
T a b
.
A.
6.
T
B.
0.
T
C.
4
T
. D.
4
T
.
Câu 13: Cho hàm s
3
1
x
f x
x
. Phương trình
0
f x
có tập nghiệm
S
là:
A.
2
0; .
3
S
B.
3
;0 .
2
S
C.
3
0; .
2
S
D.
2
;0 .
3
S
Câu 14: Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu điểm mà tại đó hàm số không tồn
tại đạo hàm?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm s
2
2 3
.
2
x x
y
x
A.
2
2
4 5
' .
2
x x
y
x
B.
2
3
' 1 .
2
y
x
C.
2
2
6 7
' .
2
x x
y
x
D.
2
2
8 1
' .
2
x x
y
x
Câu 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ bằng
1.
A.
3.
y x
B.
2.
y x
C.
1.
y x
D.
2.
y x
Câu 17: Cho hàm s
2
1 3
1
x x
f x
x
. Nghiệm bất phương trình
0
f x
A.
.
x
B.
1; .
x

C.
\ 1 .
x
D.
.
x
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm s
2
2 .
y x x x
A.
2
2
2 3
.
2
x x
y
x x
B.
2
2
2 2 1
.
2
x x
y
x x
C.
2
2
3 4
.
2
x x
y
x x
D.
2
2 2
.
2
x
y
x x
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
4
y x x
, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
: 5 0.
d x y
A.
3 5
y x
. B.
5 3
y x
. C.
2 3
y x
. D.
4
y x
.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình
2
s t t
, trong đó,
t
tính bằng giây
s t
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2
t
giây.
A.
3m/s.
B.
2m/s.
C.
4m/s.
D.
5m/s.
Câu 21: Cho hàm s
3 2
1
2 1 4
3
y x m x mx
. Tìm tất cả các giá trị của
để
0
y
với
x
.
Trang 12/21 - Mã đTOAN11
A.
1
; 1 ; .
4
m
 
B.
1
1; .
4
m
C.
1
1; .
4
m
D.
1
1; .
4
m
Câu 22: Gọi
d
tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm s
3 2
2
4 9 11.
3
y x x x
Hỏi
đường thẳng
d
đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
2
5; .
3
M
B.
2
5; .
3
P
C.
5
2; .
3
N
D.
5
2; .
3
Q
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm s
2
2
2 1
y x x
.
A.
4 .
y x
B.
2
4.
6 2xy x
C.
2
2.
3 6xy x
D.
2
4.
2 2xy x
Câu 25: Cho hàm s
2
2 .
f x x x
Bất phương trình
'
f x f x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
3
y x
, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng
12.
A.
12 8
y x
. B.
12 16
y x
. C.
12 4
y x
. D.
12 2
y x
.
Câu 27: Cho hàm s
3
2
2 1
y x
. Để
0
y
thì
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
.
B.
;0 .

C. Không có giá trị nào của
.
x
D.
0; .

Câu 28: Cho hàm s
3
3 1
y x x
có đồ thị
.
C
Gọi
; , ;
A A B B
A x y B x y
với
A B
x x
các điểm
thuộc
C
sao cho các tiếp tuyến tại
,
A B
song song với nhau và
6 37.
AB Tính
2 3 .
A B
S x x
A.
15.
S
B.
90.
S
C.
15.
S
D.
90.
S
Câu 29: Cho hàm s
3 4
khi 0
4
1
khi
.
0
4
x
x
f x
x
nh
0 .
f
A.
1
0 .
4
f
B.
1
0 .
32
f
C.
1
0 .
16
f
D. Không tồn tại.
Câu 30: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ thị
.
C
Gọi
d
tiếp tuyến của
C
, biết
d
đi qua điểm
4; 1
A
. Gọi
M
là tiếp điểm của
d
C
, tọa độ điểm
M
là:
A.
2;5 , 2;1
M M . B.
2;5 , 0; 1
M M
.
C.
0; 1 , 2;1
M M . D.
3
1; , 2;1
2
M M
.
CHUYÊN ĐỀ 6: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Cho t diện đều
.
ABCD
Góc giữa hai đường thẳng
,
AB CD
bằng
A.
0
90 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 2: Cho véc
0
n
hai véc không cùng phương
, .
a b
Nếu véc
n
vuông góc với cả hai
véc tơ
,
a b
thì ba véc tơ
, ,
n a b
A. không đồng phng. B. đồng phng.
C. th không đồng phng. D. có th đồng phng.
Trang 13/21 - Mã đTOAN11
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 4: Các đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì
A. song song vi mt mt phng. B. thuc mt mt phng.
C. vuông góc vi nhau. D. song song vi nhau.
Câu 5: Cho t din
.
ABCD
Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
,
AB CD
G
trọng tâm của t
din
.
ABCD
Cho
2 , 2 , 2 .
AB a CD b EF c
Với
M
là một điểm tùy ý, tổng
2 2
ME MF
bằng
A.
2 2 2 2
2 2 .
MG a b c
B.
2 2
2 2 .
MG a
C.
2 2
2 2 .
MG c
D.
2 2
2 2 .
MG b
Câu 6: Cho t diện đều
.
ABCD
Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
, .
AB CD
Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
.
MN CD
B.
.
AB CD
C.
.
MN AB
D. Tam giác
MCD
là tam giác đều.
Câu 7: Cho t din
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc có độ dài 1. Gọi
M
trung điểm
của
.
AB
Góc giữa hai vec tơ
,
OM BC

bằng
A.
0
120 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 8: Cho t din
SABC
, 2.
SA SB SC AB AC a BC a Góc giữa hai đường thẳng
,
AB SC
bằng
A.
0
0 .
B.
0
120 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 9: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
tt c các cnh đều bng
.
a
Gọi
M
là điểm bất kì trên
cạnh
.
AC
Sđo góc giữa hai véc tơ
,
MS BD

bằng
0
90
khi
A.
M
là trung điểm của
.
AC
B.
.
M C
C.
.
M A
D.
M
là điểm bất kì trên cạnh
.
AC
Câu 10: Cho t diện đều
ABCD
trọng tâm
.
G
Gọi
, , , , ,
M N P Q I J
lần lượt trung điểm của
, , , , , .
AB BC CD DA AC BD
Các véc tơ bằng nhau là
A.
, , .
MI IQ QM

B.
, , .
MN CI QP
C.
1
, , .
2
MQ NP CD CB

D.
1
, , .
2
MQ NP CB CD
Câu 11: Ba véc tơ
, ,
a b c
đều khác véc
0.
Khi đó
, ,
a b c
không đồng phẳng nếu
A. Ba đường thng cha chúng cùng song song vi mt mt phng.
B. Ba đường thng cha chúng không cùng song song vi mt mt phng.
C. Ba đường thng cha chúng không cùng thuc mt mt phng.
D. Ba đường thng cha chúng thuc mt mt phng.
Câu 12: Cho t din
.
ABCD
Đặt
, , .
AB a AC b AD c
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm
của
, , , .
AB BC CD DA
Véc tơ
MQ
bằng
A.
1
.
2
a c
B.
1
.
2
c a
C.
1
.
2
c a
D.
1
.
4
c a
Câu 13: Cho t din
.
ABCD
Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
,
AB CD
G
trọng tâm của t
din
.
ABCD
Cho
2 , 2 , 2 .
AB a CD b EF c
Với
M
là một điểm tùy ý, tổng
2 2 2 2
MA MB MC MD
bằng
A.
2 2
4 2 .
MG c
B.
2 2
4 2 .
MG a
C.
2 2
4 2 .
MG b
D.
2 2 2 2
4 2 4 .
MG a b c
Câu 14: Nếu ba véc tơ
, ,
a b c
cùng vuông góc với véc
0
n
thì chúng
Trang 14/21 - Mã đTOAN11
A. th đồng phng. B. không đồng phng.
C. đồng phng. D. th không đồng phng.
Câu 15: Cho t din
.
ABCD
Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
, .
AB CD
Cho
2 , 2 , 2 .
AB a CD b EF c
Với
M
là một điểm tùy ý, tổng
2 2
MC MD
bằng
A.
2 2
2 2 .
ME a
B.
2 2
2 2 .
ME b
C.
2 2
2 2 .
MF a
D.
2 2
2 2 .
MF b
Câu 16: Cho t din
SABC
, 2.
SA SB SC AB AC a BC a Tích hướng
.
SC AB
bằng
A.
2
.
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
a
D.
2
.
2
a
Câu 17: Cho ba véc tơ
, , .
a b c
Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba véc tơ đó đồng phẳng?
A. một véc tơ bằng
0.
B. Có một véc tơ không cùng phương với hai véc tơ còn li.
C. hai trong ba véc tơ đó cùng phương.
D. hai trong ba véc tơ đó cùng hướng.
Câu 18: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
.
a
Sđo góc giữa hai véc tơ
,
BC SA
bằng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
120 .
Câu 19: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
tt c các cạnh đều bng
.
a
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.
SA SC
B.
.
SA SB
C.
.
SA SD
D.
.
SA CD
Câu 20: Cho ba mệnh đề
(I): Nếu ba véc tơ đồng phng thì chúng cùng nm trong mt mt phng.
(II): Ba véc tơ
, ,
a b c
đồng phẳng thì tồn tại duy nhất cặp số thực
;
m n
để
.
a mb nc
(III): Ba véc
, ,
a b c
không đồng phẳng nếu với mọi bộ ba số
; ;
m n p
thỏa mãn
ma nb pc
thì đều suy ra
0.
m n p
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (II) đúng. B. Mệnh đề (I) đúng.
C. C ba mệnh đề trên đều sai. D. Mệnh đề (III) đúng.
Câu 21: Cho ba véc
, ,
n a b
đều khác véc
0.
Nếu véc
n
vuông góc với cả hai véc
,
a b
thì
ba véc tơ
, ,
n a b
A. đồng phng. B. không đồng phng.
C. th đồng phng. D. giá vuông góc vi nhau từng đôi một.
Câu 22: Cho ba mệnh đề
(I): Góc giữa hai đường thng bng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
(II): Góc giữa hai đường thng là góc nhn.
(III): Nếu hai đường thng
,
a b
song song với nhau tgóc giữa hai đường thng
,
a c
bằng góc
giữa hai đường thẳng
, .
b c
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (II) đúng. B. Mệnh đề (III) đúng.
C. C ba mệnh đề trên đều sai. D. Mệnh đề (I) đúng.
Câu 23: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
.
a
Sđo góc giữa hai đường
thẳng
,
BC SA
bằng
A.
0
45 .
B.
0
120 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
Câu 24: Cho t din
SABC
, 2.
SA SB SC AB AC a BC a Tích hướng
.
SA AB

bằng
A.
2
.
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
2
.
a
Trang 15/21 - Mã đTOAN11
Câu 25: Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
G
trọng tâm của tam giác
' ' '.
A B C
Đặt
' , , .
AA a AB b AC c

Véc
AG
bằng
A.
1
.
4
a b c
B.
1
.
6
a b c
C.
1
.
3
a b c
D.
1
.
2
a b c
Câu 26: Cho t din có hai cặp đối din vuông góc. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. T din có ít nht hai mt là tam giác nhn. B. T din có ít nht mt mt là tam giác nhn.
C. T din có ít nht ba mttam giác nhn. D. T din có c bn mt là tam giác nhn.
Câu 27: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
tt c các cạnh đều bng
.
a
Gi
M
điểm bất kì
trên đường thẳng
.
AC
Số đo góc giữa hai đường thẳng ,
BD SM
bằng
A.
0
90 .
B.
0
120 .
C.
0
60 .
D.
0
45 .
Câu 28: Cho t din
.
ABCD
Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm của
, , , .
AB BC CD DA
Bốn điểm
, , ,
M N P Q
đồng phẳng vì
A.
1
.
2
MP MN MQ
B.
1
.
2
MP AC AD AB
C.
.
MP MN MQ
D.
.
MP MB BP
Câu 29: Cho hình lập phương
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
Góc giữa hai đường thẳng
AC
' '
C D
bằng
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
90 .
D.
0
0 .
Câu 30: Cho t din
.
ABCD
Gọi
,
E F
lần lượt trung điểm của
, .
AB CD
Cho
2 , 2 , 2 .
AB a CD b EF c
Với
M
là một điểm tùy ý, tổng
2 2
MA MB
bằng
A.
2 2
2 2 .
MF b
B.
2 2
2 2 .
ME a
C.
2 2
2 2 .
MF a
D.
2 2
2 2 .
ME b
CHUYÊN ĐỀ 7: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng
điểm
I
. bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm
I
vuông góc với đường thẳng
đã cho?
A.
2
B. s C. Không D.
1
Câu 2: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Khi ct hình lập phương bởi mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
'
BD
thì thiết diện tạo thành có diện tích là :
A.
2
3
2
a
B.
2
3 3
2
a
C.
2
3 3
4
a
D.
2
3
4
a
Câu 3: Cho đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng
( )
thì
( ).
d
B. Nếu
( )
d
thì đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng song song trong mặt phẳng
( ).
C. Nếu
( )
d
và có một đường thẳng
a
thỏa mãn
a//( )
thì
.
d a
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng
( )
thì
d
s
vuông góc với một đường thẳng bất kỳ trong mặt phẳng
( )
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
không vuông. Gọi
,
H K
lần lượt là trực tâm
của các tam giác
ABC
SBC
. Khi đó, các đường thẳng
, ,
AH SK BC
thỏa mãn:
A. Đồng quy. B. Không đồng phẳng.
C. Đôi một song song. D. Đôi một chéo nhau.
Câu 5: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
,
SA ABCD
,
SA AB a
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
à vAMC
ABCD
bằng:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
Trang 16/21 - Mã đTOAN11
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy tam giác
ABC
thỏa mãn
5, 6, 7
AB AC BC
. Các
mặt bên của hình chóp nghiêng với đáy một góc
60
. Diện tích mặt bên lớn nhất của hình chóp bằng:
A.
28 6
3
. B.
2 6
. C.
14 6
3
. D.
7 3
2
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy,
SA a
; gọi
M
là trung điểm
SB
. Góc giữa
AM
BD
bằng:
A.
30
B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 8: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Gọi
( )
P
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
'
AC
. Khi đó thiết diện của hình lập phương đã cho tạo bởi mặt phẳng
( )
P
là hình nào dưới đây?
A. Hình vuông B. Hình lục giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABCD
tgiác
ABCD
hình thoi tâm
O
( )
SB ABC
. Hãy chọn
khẳng định sai trong số khẳng định sau.
A.
.
OD SB
B.
.
AC SO
C.
( ).
OC SBD
D.
( ).
BD SAC
Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng
điểm
I
. bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
I
và vuông góc với đường thẳng
đã cho?
A. Không B.
2
C.
1
D. s
Câu 11: Cho
,
a b
các đường thẳng và
, ,
là các mặt phẳng phân biệt. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu
a
a
thì
. B. Nếu
a b
b
thì
a
.
C. Nếu
thì
. D. Nếu
a
thì
a
.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật tâm
O
khoảng cách từ
A
đến
đường thẳng
BD
bằng
2
5
a
. Biết
( )
SA ABCD
2
SA a
. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SBD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SAC) (ABCD).
B.
SOA
C.
(SAB) (SAD).
D.
tan 5
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
SA x
.
Tìm giá trị của
x
để góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
0
60
.
A.
2
a
x
B.
2
x a
C.
x a
D.
3
2
a
x
Câu 14: Cho tdiện
ABCD
, 3
AB a BD a
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
AD
BC
.
Tính độ dài đoạn thẳng
MN
khi biết
.
AC BD
A.
6
3
a
MN B.
3 2
2
a
MN C.
10
2
a
MN D.
2 3
3
a
MN
Câu 15: Cho các mệnh đề
A. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương
B. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
C. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 16: Cho tdiện
ABCD
các đường thẳng
, ,
AC BC CD
đôi một vuông góc. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng
DB
và mặt phẳng
(ABD)
là góc
.
ABD
B. Góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
(A )
CD
là góc
.
DAC
C. Góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCD
là góc
.
ABC
Trang 17/21 - Mã đTOAN11
D. Góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
BCD
là góc
.
ADB
Câu 17: Cho tdiện đều
ABCD
, gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB CD
. Mệnh đề nào sau đây
là mệnh đề sai?
A.
MN BD
. B.
MN AB
. C.
AB MCD
. D.
ABN BCD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
,
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
SA AB a
. Kết luận
nào sau đây sai?
A.
SAB SBC
. B.
, 45
SB ABC
.
C.
, 45
SC ABC
. D.
, 45
SBC ABC
.
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mặt phẳng
( )
P
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu:
A.
vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
(Q) ( ).
P
B.
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( ).
P
C.
vuông góc với đường thẳng
a
/ /( ).
a P
D.
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( ).
P
Câu 20: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A.
B C ABC D
. B.
B CDA ABC D
.
C.
, 45
ABC D ABCD
. D.
, 45
BD ABCD
.
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABC
các cạnh bên bằng nhau và tam giác
ABC
vuông tại
C
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau.
A.
SH BC
B.
H
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
C.
H
là trung điểm của cạnh
AB
D.
HA HB HC
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tất ccác cạnh bằng
a
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AD
SD
. Số đo của góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng
ABC
bằng:
A.
30
B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 23: Cho nh chóp
.
S ABC
SA SB SC
ASB BSC CSA
. Hãy xác định góc giữa hai
đường thẳng
SC
AB
:
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
, biết
3, 2, 5
AC CD D A
. Góc giữa hai
mặt phẳng
ACD
A B C D
,
tan
bằng:
A.
3 2
2
. B.
2 6
3
. C.
30
6
. D.
2
3
.
Câu 25: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông tại
và
A D
,
2
AB CD
,
, 2
AD CD a SA a
. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
àv SAB
SBC
bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
Câu 26: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Gọi
góc giữa đường thẳng
'
AC
mặt phẳng
(A' ')
BCD
thì ta có khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng:
A.
0
90 .
B.
0
30 .
C.
cot 2.
D.
tan 2.
Trang 18/21 - Mã đTOAN11
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA ABCD
,
ABCD
là hình thang vuông tại
và
A D
,
2
AB CD
, ,
AD CD a SA x
. Tìm giá tr của
x
để số đo của góc giữa hai mặt phẳng
àv SAB
SBC
bằng
60
A.
x a
. B.
2
x a
. C.
2
a
x
. D.
3
x a
.
Câu 28: Cho hai tam giác
ACD
BCD
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
, 2
AC AD BC BD a CD x
. Tính giá tr của
x
sao cho hai mặt phẳng
ABC
ABD
vuông góc với nhau.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
2
a
D.
2
3
a
Câu 29: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân cạnh
SB x
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy m giá trcủa
x
để số đo của góc giữa hai mặt
phẳng
àv SAB
SBD
bằng
60
A.
2
x a
. B.
x a
. C.
6
4
a
x . D.
3
x a
.
Câu 30: Cho tdiện
ABCD
( )
AB BDC
0
90
BDC
. Scác mặt của tứ diện đã cho tam
giác đều là?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
CHUYÊN ĐỀ 8: KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
3
a
, cạnh bên bằng
2
a
. Khoảng
cách từ đỉnh
S
tới mặt phẳng đáy bằng:
A.
3
.
2
a
B.
3.
a C.
2.
a
D.
.
a
Câu 2: Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình bình hành,
,
AB a
2 ,
AD a
0
60 ,
BAD
' 3.
AA a Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung điểm của
' ', , '
A B BD DD
H hình chiếu
của B lên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ,
MN HP
bằng
A.
3.
a B.
3
2
a
C.
2 3.
a D.
3
4
a
Câu 3: Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình bình hành,
2 ,
AB a
,
BC a
0
60 ,
BAD góc giữa đường thẳng
'
B C
mặt phẳng
' '
ACC A
bằng
0
30 .
Gọi M trung điểm của
'.
CC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM
'
DD
bằng
A.
19
7
a
B.
21
5
a
C.
19
5
a
D.
21
7
a
Câu 4: Cho tdiện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc, , ,
OA a OB b OC c
. Tính khoảng
cách
d
t
O
tới mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
2 2 2
.
3
a b c
d
B.
2 2 2 2 2 2
.
abc
d
a b b c c a
C.
2 2 2
.
ab bc ca
d
a b c
D.
2 2 2
2 2 2 2 2 2
.
a b c
d
a b b c c a
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cạnh
.
a
Hình chiếu vuông góc
của A’ trên mặt phẳng
ABC
là trung điểm O của cạnh AB. Sđo của góc giữa đường thẳng AA’
Trang 19/21 - Mã đTOAN11
mặt phẳng
' ' '
A B C
o
60 .
Gọi I trung điểm cạnh B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI
AB’ bằng
A.
4 87
87
a
B.
4 3
87
a
C.
4 3
29
a
D.
4 29
29
a
Câu 6: Cho nh lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh bằng
3.
a Hình chiếu vuông
góc của điểm A trên mặt phẳng
' ' ' '
A B C D
trùng với tâm O của hình vuông
' ' ' '.
A B C D
Biết rằng
khoảng cách t trọng tâm G của tam giác
' '
AB D
đến
' '
AA D
bằng
.
2
a
Khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng
' '
ADC B
bằng
A.
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
2
a
Câu 7: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh bằng
.
a
Gọi
'
O
tâm của mặt đáy
' ' ' ',
A B C D
điểm M thuộc đoạn BD sao cho
3
.
4
BM BD
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM,
O'D bằng
A.
14
10
a
B.
14
28
a
C.
14
7
a
D.
14
14
a
Câu 8: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có cạnh 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
' '
B D
bằng
A. 1. B.
C.
2
2
D.
1
2
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
cạnh
a
,
0
60 , 2
ABC SA SB SC a
.
Tính khoảng cách giữa
AB
SC
.
A.
11
.
4
a
B.
11
.
8
a
C.
11
.
12
a
D.
3 11
.
4
a
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thangvuông tại
A
B
. Biết
2
AD a
,
AB BC SA a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy, gọi
M
trung điểm của
AD
. Tính khoảng
cách h t
M
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
6
.
6
a
h B.
6
.
3
a
h C.
3
.
6
a
h D.
.
3
a
h
Câu 11: Cho lăng trụ
.
ABC A B C
có đáy tam giác đều cạnh
.
a
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
.
ABC
Biết khoảng cách giữa hai đáy bằng
.
a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
2
3
a
B.
3
2
a
C.
4
3
a
D.
3
4
a
Câu 12: Cho t diện
ABCD
, ,
AC AB BD AB AC BD
với
AB a
, khoảng cách
( ,( ))
d C ABD b
,
( ,( )) 2
d D ABC b
. Một điểm
M
thay đổi trên đoạn
AB
. Tính
S
GTNN của
tổng
MC MD
theo
,
a b
.
A.
2 2
4 .
S b a b
B.
2 2
2 .
S b a b
C.
2 2
9 .
S a b
D.
2 2
2 2
4
4 4
a a
S b b
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Góc giữa đường thẳng
SA
với mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC
SA
bằng:
Trang 20/21 - Mã đTOAN11
A.
5
.
10
a
B.
2
.
5
a
C.
5
.
5
a
D.
.
5
a
Câu 14: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh 1. Khoảng cách giữa đường thẳng
'
BB
mặt phẳng
'C'
AA bằng
A.
3
2
B.
3.
C.
2
2
D.
1
2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
vuông góc với
đáy và
5
2
SA SB a . Khoảng cách giữa
,
AB SC
bằng:
A.
.
2
a
B.
2
.
2
a C.
.
a
D.
3
.
2
a
Câu 16: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh 1. Khoảng cách tđiểm
'
A
đến mặt phẳng
' '
AB D
bằng
A.
3
3
B.
2
3
C.
1
3
D.
2
3
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Góc giữa mặt bên với mặt đáybằng
0
60
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng:
A.
.
2
a
B.
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
.
2
a
Câu 18: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
SA
vuông góc với mặt đáy, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
BA BC a
, góc giữa
( )
mp SBC
với
( )
mp ABC
bằng
0
60
. Gọi Itâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
SBC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI
với
BC
.
A.
3
.
2
a
B.
6
.
2
a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
4
a
Câu 19: Cho lăng trụ đều
. ' ' '
ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
.
a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
A B
'
B C
bằng
A.
2
a
B.
5
5
a
C.
2
2
a
D.
.
a
Câu 20: Tìm số khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) Nếu đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
( )
P
tkhoảng cách t
,
A B
đến
( )
P
bằng
nhau.
(II) Nếu khoảng cách từ
,
A B
phân biệt đến mặt phẳng
( )
P
bằng nhau thì đường thẳng
AB
song
song với mặt phẳng
( )
P
.
(II) Nếu khoảng cách từ
, ,
A B C
phân biệt đến mặt phẳng
( )
P
bằng nhau và một số thực
dương thì mặt phẳng
( )
ABC
song song với mặt phẳng
( )
P
.
(IV) Nếu khoảng cách từ
,
A B
phân biệt đến mặt phẳng
( )
P
bằng nhau thì hoặc đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
( )
P
hoặc đường thẳng
AB
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Cho hình chóp tgiác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng cạnh bên bằng
a
. Khoảng cách từ
AD
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu?
A.
2
.
3
a
B.
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
2
a
Câu 22: Cho nh lăng trụ
. ' ' ' '
ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
3.
a Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng
' ' ' '
A B C D
trùng với tâm O của hình vuông
' ' ' '.
A B C D
Biết rằng khoảng
Trang 21/21 - Mã đTOAN11
cách ttrọng tâm G của tam giác
' '
AB D
đến mặt phẳng
' '
AA D
bằng
.
2
a
Khoảng cách từ điểm O
đến mặt phẳng
' '
ADC B
bằng
A.
3
4
a
B.
2
a
C.
13
4
a
D.
7
2
a
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nhật,
, 2
AB a AD a
, cạnh bên
SA a
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm
A
tới mặt phẳng
SBD
là:
A.
.
a
B.
2
.
3
a
C.
.
2
a
D.
.
3
a
Câu 24: Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
1, 2, ' 3.
AB AD AA
Xét M điểm thay đổi trong
không gian. Gọi S tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị
nhỏ nhất
S
bằng
A.
14.
B.
14.
C.
2 7.
D.
28.
Câu 25: Cho hình t diện
OABC
đáy
OBC
tam giác vuông tại
O
,
, 3
OB a OC a
. Cạnh
OA
vuông góc với mặt phẳng
( )
OBC
,
3
OA a
, gọi
M
trung điểm của
BC
. Tính khoảng cách h
giữa hai đường thẳng
AB
OM
.
A.
5
.
5
a
h B.
15
.
5
a
h C.
3
.
2
a
h D.
3
.
15
a
h
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
1, ' 3.
AA Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng
'
A BC
bằng
A.
3
2
B.
15
5
C.
2 15
5
D.
3
4
Câu 27: Cho hình chóp tgiác
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, các cạnh bên của hình chóp
bằng nhau và cũng bằng
a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
,
SA BC
bằng:
A.
.
a
B.
3
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
.
2
a
Câu 28: Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
,
AB AD a
' 3.
AA BD a Hình chiếu vuông c
của điểm A trên mặt phẳng
' ' ' '
A B C D
là điểm H nằm trên đoạn thẳng
' '
B D
sao cho
' ' 3 ' .
B D B H
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
AA
'
BC
bằng
A.
6.
a B.
6
3
a
C.
6
6
a
D.
6
2
a
Câu 29: Cho tdiện
ABCD
, bao nhiêu mặt phẳng
( )
P
tính chất “Khoảng cách từ
, , ,
A B C D
đến
( )
P
là như nhau”?
A. 4. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 30: Cho lăng trụ đều
. ' ' '
ABC A B C
' ,
AA a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
'
A B
'
CC
bằng
3.
a Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
3.
a B.
2
3 3
4
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3
3
a
----------- HẾT ----------
| 1/21

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
NĂM HỌC 2019 – 2020
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.  1 u   1 1 3 1   2
B. Dãy số  ;0; ;1; ;... là một cấp số cộng  2 2 2 1 d  .   2  1 u  1 1 1 1   2 C. Dãy số ; ;
;... là một cấp số cộng có ba số hạng và  2 3 2 2 2 1 d  .   2 u   2 
D. Dãy số -2; -2; -2; -2; … là một cấp số cộng 1  d  0. 
Câu 2: Cho cấp số nhân u với các số hạng khác 0, tìm số hạng đầu u biết n  1 u
u u u  15  1 2 3 4  . 2 2 2 2 u
u u u  85  1 2 3 4
A. u  1;u  2.
B. u  1;u  8.
C. u  1;u  5.
D. u  1;u  9. 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... Viết công thức số hạng tổng quát?
A. u  7n  7. B. u  7 . n n n
C. Không viết được dưới dạng công thức.
D. u  7n 1. n 2 an
Câu 4: Cho dãy số (u ) với u
( a : hằng số). u
là số hạng nào sau đây? n n n 1 n 1  2 an 2 an 1 2 a(n 1) 2 a(n 1) A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 1  n  2 n 1  n 1 n 1  n  2 n 1  n 1
Câu 5: Tam giác ABC có ba góc ,
A B, C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C  5 . A Xác định số đo các góc , A B, C.
A. 10 ,120,50 . B. 15,105, 60 .  C. 5 , 60, 25 .  D. 20, 60,100 . 
Câu 6: Tìm x biết 2 2
1; x ;6  x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. A. x  1. B. x   2. C. x  2. D. x   3.
Câu 7: Xác định a, b để phương trình 3
x ax b  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. b  0; a  0.
B. b  0; a  0.
C. b  0; a  0.
D. b  0; a  1. u
 3u u  2  1
Câu 8: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 5 3 2 
.Tính S u u  ...  u . n
3u  2u  34 4 5 30  7 4 A. 1  242. B. 1  222. C. 1  276. D. 1  286. n 1 
Câu 9: Cho cấp số nhân u với 2 u  3
. Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số u n  . n n A. 15. B. 16. C. 19. D. 17.
Trang 1/21 - Mã đề TOAN11 1 1
Câu 10: Cho một cấp số cộng có u   ; d
. Hãy chọn kết quả đúng. 1 2 2 1 1 1 1 3
A. Dạng khai triển:  ; 0;1; ;1;....
B. Dạng khai triển:  ; 0; ;1; ;.... 2 2 2 2 2 1 1 1 1 3 5
C. Dạng khai triển:  ;0; ; 0; ;....
D. Dạng khai triển: ;1; ; 2; ;.... 2 2 2 2 2 2 1
Câu 11: Cho cấp số nhân u với u   ;u  32. Tìm . q n  1 7 2 1 A. q   . B. q  2  . C. q  4  . D. q  1  . 2
Câu 12: Cho một cấp số cộng có u  3, u  27. Tìmcông sai d. 1 6 A. d  5. B. d  7. C. d  6. D. d  8. 1 1 1
Câu 13: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số u biết: u  1   ...  . n n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng
thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó. 2 2 A. u  ;u
;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 5 2 2 B. u  ;u
;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 7 3 2 2 C. u  ;u
;u  2;u  21;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 3 2 2 D. u  ;u
;u  2;u  18;u  54;u  162. 1 2 3 5 6 7 9 3 u   5
Câu 15: Cho dãy số (u ) với 1 
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số? n uu nn 1  n (n 1)n (n 1)n A. u  5  . B. u  . n 2 n 2 (n  1)n
5  (n 1)(n  2) C. u  5  . D. u  . n 2 n 2 2 n  3n  7
Câu 16: Dãy số (u ) được xác định bởi u
có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n n n 1 A. 2. B. Không có. C. 1. D. 4. Câu 17: Cho
theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 2 2
a c ab b . c B. 2 2
a c  2ab  2b . c C. 2 2
a c  2ab  2b . c D. 2 2
a c  2ab  2b . c
Câu 18: Xét tính tăng giảm của dãy số 2
u n n 1. n A. Dãy số giảm.
B. Dãy số không tăng không giảm. C. Dãy số tăng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Cho các số 5x y; 2x  3y; x  2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; các số
y  2 xy   x  2 1 ; 1;
1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm  ; x y .  1 4   3 3   10 4   3 3  A.  ; x y   0;0, ; ,  ;  .     B.  ; x y   0;0, ; ,  ;  .      3 3   4 10   3 3   4 10 
Trang 2/21 - Mã đề TOAN11  11 4   3 3   10 4   13 13  C.  ; x y   0;0, ; ,  ;  .     D.  ; x y   0;0, ; ,  ;  .      3 3   4 10   3 3   4 10 
Câu 20: Dãy số u có phải là cấp số cộng không? Nếu phải hãy xác định số công sai? Biết: n u  2n  3. n A. d  2  . B. d  2. C. d  5. D. d  3. 1 1 1 1
Câu 21: Cho dãy số 1  ; ;  ; ; 
;.... Khẳng định nào sau đây sai? 3 9 27 81 1
A. Dãy số là cấp số nhân với u  1; q   . 1 3 n 1
B. Số hạng tổng quát của dãy số là u   n   1 . . n 1 3 
C. Dãy số không phải là cấp số nhân.
D. Dãy số là dãy số không tăng không giảm.
Câu 22: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Nếu có 5 10
tế bào thì sau hai giờ sẽ phân chia được thành bao nhiêu tế bào? A. 7 5 2 .10 tế bào. B. 6 5 2 .10 tế bào. C. 5 5 2 .10 tế bào. D. 6 2 tế bào.
Câu 23: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1
 ,3,19, 53. Tìm số hạng thứ 10 của dãy. A. u  97. B. u  71. C. u  1414. D. u  971. 10 10 10 10 1 1 1
Câu 24: Xét tính bị chặn của dãy số u    ...  . n 1.3 3.5 2n   1 2n   1 A. Bị chặn. B. Bị chặn trên.
C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn. 2 3n  2n 1
Câu 25: Xét tính tăng giảm của dãy số u  . n n 1 A. Dãy số giảm. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không tăng không giảm.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26: Tìm mđể phương trình 4 2 2
x  20x  (m 1)  0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số
cộng. Tổng tất cả các giá trị m thỏa mãn là: A. 7 B. -2 C. 2 D. Đáp án khác. Câu 27: Tính 2 2003
S  1 2.2  3.2  ...  2004.2 . A. 2004 S  2003.2 1. B. 2004 S  2004.2 1. C. 2004 S  2003.2 1. D. 2004 S  2 1.
Câu 28: . Tổng S  111111 ....111...11    là n 10 10  nn A. S   n 1 10   1  . B. S   n 1 10   1  . 81 9 81 9 1 10  nn C. S   n 1 10   1  . D. S   n 1 10   1  . 81 9 81 9
Câu 29: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây?  1  1 u    u  1 u   1;u  2  1 A. 2  . B. 2 u n 1. C. 1 2  . D.  2 . n u   u .u u    2un 1  n 1  n 2   uu n 1  nn 1  n
Câu 30: Cho cấp số nhân u với u  2  ; q  5.
 Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát u . n  1 n n
A. 10; 50; 250; 2.5 . n   B.      1 10;50; 250; 2 . 5 . nnC.      1 10; 50; 250; 2 . 5 . D.    1 10; 50; 250; 2. 5 .
CHUYÊN ĐỀ 2: GIỚI HẠN DÃY SỐ
Trang 3/21 - Mã đề TOAN11 2 2 2 1  2  ...  n
Câu 1: Giá trị của giới hạn lim bằng: n  2 n   1 1 1 A. . B. . C. 1. D. 4. 3 2
Câu 2: Giá trị của. N   2 3 3 2 lim
4n 1  8n n  bằng: 1 A. 0 B.  C. D.  12 a
Câu 3: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng b T a  . b A. 133. B. 17. C. 68. D. 137. 2 4n n  2
Câu 4: Cho dãy số u với u
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, n n
giá trị của a là: 2 an  5 A. a  4  . B. a  4. C. a  8. D. a  2. 2
1 2  2  ...  2n
Câu 5: Tính giới hạn L  lim . 7.2n  4 2 1 1 L  . B. L  . C. L  0. D. L  . A. 7 7 4  1 u  1   2
Câu 6: Cho dãy u bởi công thức truy hồi  . n  1 u   nÕu n  1 n 1   2  un
Tìm giới hạn I của dãy số u . n 2 A. I  1. B. I  . 3
C. Không tồn tại giới hạn của dãy u . D. I   .  n
Câu 7: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2 4 2n  3n 3 3  2n 2 2n  3 3 2n  3n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 4 2 2  n n 2 2n 1 3 2  n  4 2 2  n 1  1 2 n 1 
Câu 8: Giá trị của giới hạn lim   ...   bằng: 2 2 2   n n n  1 1 A. 1. B. . C. 0. D. . 3 2 3 2
n n sin n
Câu 9: Tính giá trị của I  lim . 3
10000n n  2 1
A. I  0, 0001. B. I  . C. I  0.
D. I  0, 00001. 1000 n sè a 
a aa  ...  . aaa ..a
Câu 10: Tính I  lim , a  1,9.  10n n a 10a A. I   .  B. I  . C. I  . a D. I  . 10 81 1 1
Câu 11: Tính tổng vô hạn S  9  3 1  ...   ... n3 9 3
Trang 4/21 - Mã đề TOAN11 27 A. S  14. B. S  15. C. S  . D. S  16. 2 2n  5 1 n  235 3
Câu 12: Tính C  lim . 2 25 (2n 1) 1 1 1 A. C  . B. C  0. C. C  . D. C  . 20 2 25 2 10000
Câu 13: Giá trị của giới hạn 3 3 2 lim
n  2n n bằng: 1 2 A. . B. 0.  . D. 1. 3 C. 3 Câu 14: Cho ,
m n là các số thực thuộc  1  ;  1 và các biểu thức: 2 3
M  1 m m m  2 3
N  1 n n n  2 2 3 3
P  1 mn m n m n 
Khẳng định nào dưới đây đúng? MN MN 1 1 1 1 1 1 A. P  . B. P  . C. P    . D. P    . M N 1 M N 1 M N MN M N MN  1 3 5 2n 1 
Câu 15: Tính I  lim    ...  .  2 3   2 2 2 2n  1 A. I  3. B. I  0. C. I  . D. I   .  2 n
Câu 16: Kết quả của giới hạn lim 3n  5   là:   A.  5. B.  .  C.  .  D. 3. 2 3 3
n 1  3n  2
Câu 17: Tính I  lim . 4 4
2n n  2  n 3 1 3 234 A. I  . B. I   . C. I   .  D. I   .  4 2 1 99 2 2
2.1  3.2  ...  n   2 1 n
Câu 18: Tính I  lim . 4 n 1 A.  .  B. 0. C. 1. D. . 4
Câu 19: Cho dãy số u với 2 2 u
n an  5  n 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để n n lim u  1.  n A. 2. B. 2  . C. 3. D. 3  . Câu 20: Tính Ln   2 2 lim n n 1 n n 6        .   7 15 70 A. L  . B. L  . C. L  . D. L  3. 2 4 19
Câu 21: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Nếu lim u   thì lim u   . 
B. Nếu lim u  0 thì lim u  0. n n n n
C. Nếu lim u  a thì lim u  . a
D. Nếu lim u   thì lim u   .  n n n n 2
9n n n  2
Câu 22: Giá trị của giới hạn lim là: 3n  2
Trang 5/21 - Mã đề TOAN11 A. 3. B.  .  C. 0. D. 1. 2
n sin n  3n
Câu 23: Giá trị của B  lim bằng: 2 n A.  B.  C. 1 D. 3  u   2 1 
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn u xác định bởi  u 1 . Tính lim u . n n n u  , n  1  n 1   2 A. lim u  1. B. lim u  0.
C. lim u   .  D. lim u  2. n n n n 1 3 n 1  ...  Câu 25: Tính 2 2 2 I  lim . 2 n 1 1 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1. 4 2 8  1 1 1 
Câu 26: Tính I  lim    ...  . 2 2 2  n n 1 n n  2 n  2n A. I   .  B. I  3. C. I  2. D. I  1.  n 1  khi n chan  100n 1
Câu 27: Cho dãy số u xác định bởi: u   . n n 1  khi n le   n
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. lim u  0. n 1
B. lim u  0 với n lẻ và i l m u  với n chẵn. n n 100
C. lim u không tồn tại. n 1 D. lim u  . n 100 2n  2
Câu 28: Kết quả của giới hạn lim n   1 là: 4 2 n n 1 A. 1. B. 0 C.  .  . D.  .  2n  2
Câu 29: Cho dãy số u u n
. Tính I  lim u . n   1 n  4 2 100n n 1 n 1 1 A. I   .  B. I  0. C. I  . D. I  . 10000 100 2
bn  3n b
Câu 30: Cho dãy số u với u
. Tìm tất cả các giá trị của b để dãy số u có giới n n n 2
5n  2n  2b hạn hữu hạn.
A. Không có giá trị b thỏa mãn.
B. b là một số thực tùy ý.
C. b nhận một giá trị duy nhất là 2.
D. b là một số thực tùy ý khác 0.
CHUYÊN ĐỀ 3: GIỚI HẠN HÀM SỐ - HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1: Cho phương trình 2
ax bx c  0 thỏa mãn a  0 và 2a  6b  19c  0 , với điều kiện đó
phương trình có nghiệm x . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 0
Trang 6/21 - Mã đề TOAN11  1   1  1    2  A. x  0; . B. x  ; . x  ;1 . x  1; 2 . 0  C. D. 0   3 0   0      3 2   3 
Câu 2: : Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để hàm số  ax 1 1  khi x  0 f (x)   x
liên tục tại x  0 .  2 4 x  5b khi x  0  A. a  10 b. B. a  5 b. C. a  b. D. a  2 b. Câu 3: Giới hạn     nếu:   2 lim x 3x 5+ax xA. a  1. B. a  1. C. a  1. D. a  1. 2 ax bx  4
Câu 4: Cho 2a b  2 và lim
 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 x  2 3 A. a  1  , b  4.
B. a  1, b  0. C. a  , b  1.  D. a  2  , b  6. 2 2 x  3 Câu 5: Tính lim : 3 x 1  x  2 3 A.  . B. 1. C. 2  . D. 2. 2
3 8x 11  x  7 m m Câu 6: Biết lim  trong đó
là phân số tối giản, m n là các số nguyên 2 x2 x  3x  2 n n
dương. Tính tổng 2m n : A. 71. B. 69. C. 70. D. 68. 5 3 3
x  7x 11 Câu 7: Tính lim : 5 4 x
x x  3x A. 3  . B.  C. 0. D. 3. Câu 8: Tính l  3
im ax  2x   1 khi a  0 x A. . a B.  . a C.  .  D.  .  x  2
Câu 9: Cho hàm số f (x) 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 x  3x  2
A. f (x) liên tục trên các khoảng  ;   1 và 2; .
B. f (x) liên tục trên các khoảng  ;   1 và 1;.
C. f (x) liên tục trên các khoảng  ;  2 và2; .
D. f (x) liên tục trên .  3x  6
Câu 10: Tính I  lim . x 2  x  2 A. I  3. B. I  0. C. Không tồn tại. D. I  3  .
Câu 11: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ? 1 2x 3 5  3x 2 6  x 3 2x  4 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 4 2 x ( 1)   5  5x x2 (x 2) x ( 3)   9  3x x1 (x1)
Câu 12: Tìm giới hạn nhỏ nhất trong các giới hạn hữu hạn sau. 2 2x x 2 x  3 x x 6 x  2 A. 3 lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 x 8x x  3 x 2 2 3 x x  5
x x x  2
x 3x 1
Trang 7/21 - Mã đề TOAN11 2 2x  3 Câu 13: Tính lim : 6 5
x x  5x 3 A.  . B. 2. C. 0. D. 3  . 5 3 x a 1 khi x  0 
Câu 14: Cho hàm số f (x)   2x 1 1
. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên khi x  0   x tục trên .  A. a  2. B. a  3. C. a  1. D. a  4.
Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng. Trên khoảng  2  ; 2 phương trình 3
2x  6x 1  0 : A. Vô nghiệm.
B. Có đúng 2 nghiệm C. Có đúng 1 nghiệm. D. Có đúng 3 nghiệm. 2 x +ax  b
Câu 16: Cho a b là các số thực khác 0. Nếu lim
 1 thì a b bằng: x2 x  2 A. 8. B. 4  . C. 2. D. 1.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B  7 với 3 2
B  lim(x  3 x m  2 m). x 1  m  1 m  1 A. .  B. .  C. 1   m  3.
D. 1  m  3. m  3  m  3 
Câu 18: Hàm số y f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. x  1. B. x  2. C. x  3. D. x  0.
Câu 19: Hàm số y f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm x  1 ? 1 1 2 x 1 1 A. f (x)  . B. f (x)  . C. f (x)  . D. f (x)  . 1 x x 1 x 1 x 1
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình: 2 3
(m  3 m 2) x  3x  1  0 có nghiệm. A. m  . 
B. m 1;  2 .
C. m   \ 1;  2 . D. m  . 
Trang 8/21 - Mã đề TOAN11
Câu 22: Chọn khẳng định đúng. 1 1 A. lim cos  1. B. lim cos không tồn tại. x0 x x0 x 1 1 C. lim cos  0. D. lim cos  1. x0 x x0 x 2
ax b 9x  2 Câu 23: Cho , a ,
b c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa , a , b c để lim  5. x cx  1 a  3b a  3b a  3b a  3b A.  5. B.  5. C.  5.  5. c c c D. c 4 4 x a
Câu 24: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của lim bằng: xa x a A. 3 a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 3a .
Câu 25: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1  ? 2 x 1 2 2x x 1 3 2 x x  3 2x  3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x x 1 2 x 3x x 2 3 x 5x x 2
x x  5x
Câu 26: Cho phương trình 12 4 1 4 . n x x x 1, n    
  . Tìm số n nhỏ nhất để phương trình có nghiệm. 1 A. n  3. B. n  5. C. n  . D. n  10. 2 a b c
Câu 27: Cho phương trình 2
ax bx c  0, (a  0) thỏa mãn  
 0, với m  0. Chọn m  2 m 1 m
câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A. Phương trình luôn có nghiệm x  2  ;  
1 . B. Phương trình luôn có nghiệm x  1; 2.
C. Phương trình luôn có nghiệm x 2;3.
D. Phương trình luôn có nghiệm x  0;  1 .
Câu 28: Cho hàm số f (x) xác định trên đoạna;b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x)  0 có nghiệm trong khoảng a;b thì hàm số y f (x) phải liên tục
trên khoảng a;b.
B. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng a;b.
C. Nếu hàm số y f (x) liên tục, tăng trên đoạn a;b và f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x)  0
không thể có nghiệm trong khoảng a;b.
D. Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạna;b và f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x)  0 không
có nghiệm trong khoảng a;b.    
Câu 29: Tính giới hạn lim tan 2 . x tan  x .     x   4   4 1 1 A. . B. 0. C. 2. D. . 2 4 3x  2 khi x  1
Câu 30: Cho hàm số f (x)  
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 2 x 1 khi x  1 
A. f (x) liên tục trên . 
B. f (x) liên tục trên [ 1;).
C. f (x) liên tục trên ( ;  1  ].
D. f (x) liên tục tại x  1.
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG
Trang 9/21 - Mã đề TOAN11 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  3x x 1. Tìm tập hợp các giá trị x thỏa mãn y  0 .  9   2  A. ;   0;   . B. ;   0;   . 2      9   9   2  C.  ; 0 .  D.  ; 0 . 2       9  Câu 2: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2x 1, có đồ thị C . Gọi Aa; y a, B  ;
b y b là hai điểm
phân biệt thuộc C  sao cho tiếp tuyến của C  tại ,
A B có cùng hệ số góc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b  2.
B. a b  3.
C. a b  0.
D. a b  1. ax  2
Câu 3: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm M  2  ; 4
  song song với đường thẳng bx  3
d : 7x y  5  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2b  0.
B. b  3a  0.
C. b  2a  0.
D. a  3b  0.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số f x 4 3 2
 x  4x  3x  2x  1 tại điểm x  1  .
A. f   1  15.
B. f   1  4.
C. f   1  14.
D. f   1  24.
Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  4x  6x  1, biết tiếp tuyến đi qua điểm M  1  ; 9. 15 21
A. y  24x 15. B. y x  . 4 4 15 21
C. y  24x 15 ; y x  .
D. y  24x  33. 4 4 9  h  3
Câu 6: Giới hạn lim là giá trị của h0 h
A. f 9,vo if x  x
B. f 0,vo if x  x  3 x  3
C. f 9,vo if x  x  9
D. f 0, vo if x  x
Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d : y  9 . x
A. y  9x  32 .
B. y  9x  40 .
C. y  9x  40 .
D. y  9x  32 .
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  2x  3 tại điểm M 1;2.
A. y x 1.
B. y  3x 1 .
C. y  2x  2 .
D. y  2  x . Câu 9: Cho hàm số 2 y x
x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2
2 y x 1  y '. B. 2 y ' x 1  . y C. 2
y ' x 1  2 . y D. 2
2 y ' x 1  . y
Câu 10: Cho hàm số y  2  x  3 .
x Tập nghiệm S của bất phương trình y '  0 là:  1   1 
A. S   ;  . B. S   ;  .   C. S  ;  .   D. S  .   9   9  Câu 11: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  4x  5 có đồ thị là C  . Trong số các tiếp tuyến của C  , có một
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng: A. 7  ,5 . B. 9  ,5 . C. 3  , 5 . D. 5  ,5 .
Trang 10/21 - Mã đề TOAN11 2
ax bx 1, x  0
Câu 12: Cho hàm số f x  
. Biết hàm số f x có đạo hàm tại x  0 . Tính
ax b 1, x  0 
T a  2b . A. T  6  . B. T  0. C. T  4  . D. T  4 . 3 x
Câu 13: Cho hàm số f x 
. Phương trình f  x  0 có tập nghiệm S là: x 1  2   3   3   2 
A. S  0; .
B. S   ;0.
C. S  0; .
D. S   ;0.  3   2   2   3 
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu điểm mà tại đó hàm số không tồn tại đạo hàm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 x  2x  3
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y  . x  2 2 x  4x  5 3 2 x  6x  7 2 x  8x 1 A. y '  . B. y '  1 . C. y '  . D. y '  .  2 2 x  22  x  22  x  2  x  2 4
Câu 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 1  . x 1
A. y  x  3.
B. y  x  2.
C. y x 1.
D. y x  2. 2 1 3x x
Câu 17: Cho hàm số f x 
. Nghiệm bất phương trình f  x  0 là x 1 A. x  . 
B. x  1; .
C. x   \   1 . D. x  . 
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số 2
y x x  2x. 2 2x  3x 2 2x  2x 1 2 3x  4x 2x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x 2 x  2x
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
y x x , biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng d : x  5y  0.
A. y  3x  5 .
B. y  5x  3 .
C. y  2x  3 .
D. y x  4 .
Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo phương trình   2
s t t , trong đó, t tính bằng giây và s t
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 giây. A. 3m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. 1 Câu 21: Cho hàm số 3 y
x  2m   2
1 x mx  4 . Tìm tất cả các giá trị của m để y  0 với 3 x    .
Trang 11/21 - Mã đề TOAN11  1   1  A. m  ;    1   ;  .   B. m  1  ; .    4   4   1   1 
C. m  1;  .  
D. m  1;  .    4   4  2
Câu 22: Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 y
x  4x  9x 11. Hỏi 3
đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?  2   2   5   5  A. M  5; .   B. P 5;  .   C. N 2;  .   D. Q  2; .    3   3   3   3 
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y   2
x  22x   1 . A. y  4 . x B. 2
y  6x  2x  4. C. 2
y  3x  6x  2. D. 2
y  2x  2x  4.
Câu 25: Cho hàm số f x 2 
x  2x. Bất phương trình f ' x  f x có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x , biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 12.
A. y  12x  8 .
B. y  12x 16 .
C. y  12x  4 .
D. y  12x  2 .
Câu 27: Cho hàm số y   x  3 2 2
1 . Để y  0 thì x thuộc tập hợp nào sau đây? A. .  B.  ;0.
C. Không có giá trị nào của . x D. 0;. Câu 28: Cho hàm số 3
y x  3x 1 có đồ thị C . Gọi Ax ; y  , B x ; y với x x là các điểm A A B B A B
thuộc C  sao cho các tiếp tuyến tại ,
A B song song với nhau và AB  6 37. Tính S  2x  3x . A B A. S  15. B. S  90. C. S  15.
D. S   90. 3  4  x khi x  0  
Câu 29: Cho hàm số f x 4   . Tính f  0. 1  khi x  0   4 1 1 1
A. f 0  .
B. f 0  .
C. f 0  . D. Không tồn tại. 4 32 16 2x 1
Câu 30: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi d là tiếp tuyến của C  , biết d đi qua điểm x 1 A 4; 
1 . Gọi M là tiếp điểm của d và C  , tọa độ điểm M là:
A. M 2;5, M  2  ;  1 .
B. M 2;5, M 0;   1 .  3 
C. M 0;   1 , M  2  ;  1 . D. M 1  ; , M    2  ;  1 .  2 
CHUYÊN ĐỀ 6: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Cho tứ diện đều ABC .
D Góc giữa hai đường thẳng AB, CD bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .     
Câu 2: Cho véc tơ n  0 và hai véc tơ không cùng phương a, .
b Nếu véc tơ n vuông góc với cả hai     
véc tơ a, b thì ba véc tơ n, a, b
A. không đồng phẳng. B. đồng phẳng.
C. có thể không đồng phẳng.
D. có thể đồng phẳng.
Trang 12/21 - Mã đề TOAN11
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 4: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì
A. song song với một mặt phẳng.
B. thuộc một mặt phẳng.
C. vuông góc với nhau.
D. song song với nhau.
Câu 5: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trọng tâm của tứ diện ABC .
D Cho AB  2a,CD  2 , b EF  2 .
c Với M là một điểm tùy ý, tổng 2 2
ME MF bằng A. 2 MG   2 2 2 2
2 a b c . B. 2 2 2MG  2a . C. 2 2 2MG  2c . D. 2 2 2MG  2b .
Câu 6: Cho tứ diện đều ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,C .
D Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MN C . D
B. AB C . D
C. MN A . B
D. Tam giác MCD là tam giác đều.
Câu 7: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc và có độ dài 1. Gọi M là trung điểm   của A .
B Góc giữa hai vec tơ OM , BC bằng A. 0 120 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 8: Cho tứ diện SABC SA SB SC AB AC a, BC a 2. Góc giữa hai đường thẳng AB, SC bằng A. 0 0 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Gọi M là điểm bất kì trên  
cạnh AC. Số đo góc giữa hai véc tơ MS, BD bằng 0 90 khi
A. M là trung điểm của AC.
B. M C. C. M  . A
D. M là điểm bất kì trên cạnh AC.
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD có trọng tâm G. Gọi M , N, P,Q, I , J lần lượt là trung điểm của
AB, BC,C , D D , A AC, B .
D Các véc tơ bằng nhau là
  
  
A. MI , IQ, QM .
B. MN ,CI , . QP
  1  
  1  
C. MQ, NP, CD CB.
D. MQ, NP, CB CD. 2 2       
Câu 11: Ba véc tơ a, b, c đều khác véc tơ 0. Khi đó a, b, c không đồng phẳng nếu
A. Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
B. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
C. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Ba đường thẳng chứa chúng thuộc một mặt phẳng.
     
Câu 12: Cho tứ diện ABC .
D Đặt AB a, AC b, AD  .
c Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm 
của AB, BC,C , D D .
A Véc tơ MQ bằng 1   1   1   1  
A. a c.
B. c a.
C. c a.
D. c a. 2 2 2 4
Câu 13: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trọng tâm của tứ diện ABC . D Cho
AB  2a,CD  2 , b EF  2 .
c Với M là một điểm tùy ý, tổng 2 2 2 2
MA MB MC MD bằng A. 2 2 4MG  2c . B. 2 2 4MG  2a . C. 2 2 4MG  2b . D. 2 MG   2 2 a b  2 4 2  4c .     
Câu 14: Nếu ba véc tơ a, b, c cùng vuông góc với véc tơ n  0 thì chúng
Trang 13/21 - Mã đề TOAN11
A. có thể đồng phẳng.
B. không đồng phẳng. C. đồng phẳng.
D. có thể không đồng phẳng.
Câu 15: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB,C . D Cho
AB  2a,CD  2 , b EF  2 .
c Với M là một điểm tùy ý, tổng 2 2
MC MD bằng A. 2 2 2ME  2a . B. 2 2 2ME  2b . C. 2 2 2MF  2a . D. 2 2 2MF  2b .  
Câu 16: Cho tứ diện SABC SA SB SC AB AC a, BC a 2. Tích vô hướng SC.AB bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. 2 a . D.  . 2 2   
Câu 17: Cho ba véc tơ a,b, .
c Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba véc tơ đó đồng phẳng? 
A. Có một véc tơ bằng 0.
B. Có một véc tơ không cùng phương với hai véc tơ còn lại.
C. Có hai trong ba véc tơ đó cùng phương.
D. Có hai trong ba véc tơ đó cùng hướng.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Số đo góc giữa hai véc tơ   BC, SA bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 120 .
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC.
B. SA S . B
C. SA SD.
D. SA CD.
Câu 20: Cho ba mệnh đề
(I): Nếu ba véc tơ đồng phẳng thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.      
(II): Ba véc tơ a, b, c đồng phẳng thì tồn tại duy nhất cặp số thực  ;
m n để a mb n . c   
(III): Ba véc tơ a, b, c không đồng phẳng nếu với mọi bộ ba số  ; m ; n p thỏa mãn    
ma nb pc  0, thì đều suy ra m n p  0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (II) đúng.
B. Mệnh đề (I) đúng.
C. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
D. Mệnh đề (III) đúng.       
Câu 21: Cho ba véc tơ n, a,b đều khác véc tơ 0. Nếu véc tơ n vuông góc với cả hai véc tơ a, b thì   
ba véc tơ n, a, b A. đồng phẳng.
B. không đồng phẳng.
C. có thể đồng phẳng.
D. có giá vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 22: Cho ba mệnh đề
(I): Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
(II): Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
(III): Nếu hai đường thẳng ,
a b song song với nhau thì góc giữa hai đường thẳng a, c bằng góc giữa hai đường thẳng , b . c
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mệnh đề (II) đúng.
B. Mệnh đề (III) đúng.
C. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
D. Mệnh đề (I) đúng.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC, SA bằng A. 0 45 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 60 .  
Câu 24: Cho tứ diện SABC SA SB SC AB AC a, BC a 2. Tích vô hướng S . A AB bằng 2 a 2 a A. 2 a . B.  . C. . D. 2 a . 2 2
Trang 14/21 - Mã đề TOAN11
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có G là trọng tâm của tam giác A ' B 'C '. Đặt
      
AA '  a, AB b, AC  .
c Véc tơ AG bằng  1    1    1    1   A. a  b c. B. a  b c.
C. a  b c. D. a  b c. 4 6 3 2
Câu 26: Cho tứ diện có hai cặp đối diện vuông góc. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn. B. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn. D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Gọi M là điểm bất kì
trên đường thẳng AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng B , D SM bằng A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 28: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,C , D D . A Bốn điểm
M , N, P, Q đồng phẳng vì  1    1    A. MP
MN MQ. B. MP
AC AD AB. 2 2
  
  
C. MP MN M . Q
D. MP MB B . P
Câu 29: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AC C ' D ' bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 0 .
Câu 30: Cho tứ diện ABC .
D Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB,C . D Cho
AB  2a,CD  2 , b EF  2 .
c Với M là một điểm tùy ý, tổng 2 2
MA MB bằng A. 2 2 2MF  2b . B. 2 2 2ME  2a . C. 2 2 2MF  2a . D. 2 2 2ME  2b .
CHUYÊN ĐỀ 7: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm I . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm I
vuông góc với đường thẳng  đã cho? A. 2 B. Vô số C. Không có D. 1
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Khi cắt hình lập phương bởi mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng BD ' thì thiết diện tạo thành có diện tích là : 2 a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 a 3 A. B. C. D. 2 2 4 4
Câu 3: Cho đường thẳng d và mặt phẳng () . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mặt phẳng () thì d  ().
B. Nếu d  () thì đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng song song trong mặt phẳng ().
C. Nếu d  () và có một đường thẳng a thỏa mãn a//() thì d  . a
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng () thì d sẽ
vuông góc với một đường thẳng bất kỳ trong mặt phẳng ()
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC không vuông. Gọi H , K lần lượt là trực tâm
của các tam giác ABC SBC . Khi đó, các đường thẳng AH , SK, BC thỏa mãn: A. Đồng quy.
B. Không đồng phẳng.
C. Đôi một song song.
D. Đôi một chéo nhau.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD , SA   ABCD , SA AB a . Gọi M
là trung điểm của SB . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng  AMC  à v  ABCD bằng: A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30
Trang 15/21 - Mã đề TOAN11
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  5, AC  6, BC  7 . Các
mặt bên của hình chóp nghiêng với đáy một góc 60 . Diện tích mặt bên lớn nhất của hình chóp bằng: 28 6 14 6 7 3 A. . B. 2 6 . C. . D. 3 3 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
SA a ; gọi M là trung điểm SB . Góc giữa AM BD bằng: A. 30 B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 8: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AC ' . Khi đó thiết diện của hình lập phương đã cho tạo bởi mặt phẳng (P) là hình nào dưới đây? A. Hình vuông B. Hình lục giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có tứ giác ABCD là hình thoi tâm O SB  ( ABC) . Hãy chọn
khẳng định sai trong số khẳng định sau.
A. OD S . B
B. AC SO.
C. OC  (SBD).
D. BD  (SAC).
Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm I . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
I và vuông góc với đường thẳng  đã cho? A. Không có B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 11: Cho ,
a b là các đường thẳng và ,  ,  là các mặt phẳng phân biệt. Mệnh đề nào sau
đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu a   và a    thì    .
B. Nếu a b b   thì a   .
C. Nếu    và    thì    . D. Nếu a    và    thì a   .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ A đến 2a
đường thẳng BD bằng
. Biết SA  ( ABCD) và SA  2a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng 5
( ABCD) và (SBD) . Khẳng định nào sau đây sai? 
A. (SAC)  (ABCD). B. SOA C. (SAB)  (SAD).
D. tan  5 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD) và SA x .
Tìm giá trị của x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 0 60 . a 3a A. x
B. x  2a
C. x a D. x  2 2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD AB a, BD  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Tính độ dài đoạn thẳng MN khi biết AC B . D a 6 3a 2 a 10 2a 3 A. MN B. MN C. MN D. MN  3 2 2 3
Câu 15: Cho các mệnh đề
A. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương
B. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
C. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có các đường thẳng AC, BC,CD đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Góc giữa đường thẳng DB và mặt phẳng (ABD) là góc AB . D
B. Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (A CD) là góc DAC. 
C. Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) là góc ABC.
Trang 16/21 - Mã đề TOAN11
D. Góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (BCD) là góc AD . B
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. MN BD .
B. MN AB .
C. AB   MCD .
D. ABN    BCD .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC , SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , SA AB a . Kết luận nào sau đây sai?
A. SAB  SBC  .
B.  SB,  ABC   45 .
C.  SC, ABC   45 .
D.  SBC , ABC   45 .
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng (P) . Đường thẳng 
vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A.  vuông góc với mặt phẳng (Q) mà (Q)  (P).
B.  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
C.  vuông góc với đường thẳng a a / /(P).
D.  vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
Câu 20: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: A. B C    ABC D   . B. B C
DA   ABC D   .
C.   ABC D
 , ABCD  45 .
D.   BD, ABCD  45 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H
hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABC) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. SH BC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
C. H là trung điểm của cạnh AB
D. HA HB HC
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  bằng: A. 30 B. 45 . C. 90 . D. 60 .   
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC ASB BSC CSA . Hãy xác định góc giữa hai
đường thẳng SC AB : A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  , biết AC  3, CD  2, D A   5 . Góc giữa hai
mặt phẳng  ACD và  AB CD
  là , tan bằng: 3 2 2 6 30 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , ABCD là hình thang vuông tại AD ,
AB  2CD , AD CD a, SA a 2 . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB à v  SBC  bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30
Câu 26: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Gọi là góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
(A' BCD ') thì ta có khẳng định nào sau đây là mệnh đề đúng: A. 0  90 . B. 0  30 .
C. cot  2.
D. tan  2.
Trang 17/21 - Mã đề TOAN11
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , ABCD là hình thang vuông tại AD ,
AB  2CD , AD CD a, SA x . Tìm giá trị của x để số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB à
v  SBC  bằng 60 a
A. x a .
B. x a 2 . C. x  .
D. x a 3 . 2
Câu 28: Cho hai tam giác ACD BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC AD BC BD a, CD  2x . Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  vuông góc với nhau. a 3 a a a 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân có cạnh
SB x và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy Tìm giá trị của x để số đo của góc giữa hai mặt phẳng  SAB à
v SBD bằng 60 a 6
A. x a 2 .
B. x a . C. x  .
D. x a 3 . 4 
Câu 30: Cho tứ diện ABCD AB  (BDC) và 0
BDC  90 . Số các mặt của tứ diện đã cho là tam giác đều là? A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
CHUYÊN ĐỀ 8: KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng
cách từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy bằng: 3a A. . B. a 3. C. a 2. D. . a 2
Câu 2: Cho hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình bình hành, AB a, AD  2a,  0
BAD  60 , AA'  a 3. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A ' B ', BD, DD ' và H là hình chiếu
của B lên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN , HP bằng a 3 a 3 A. a 3. B. C. 2a 3. D.  2 4
Câu 3: Cho hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình bình hành, AB  2a, BC a,  0
BAD  60 , góc giữa đường thẳng B 'C và mặt phẳng  ACC ' A' bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của
CC '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AMDD ' bằng a 19 a 21 a 19 a 21 A. B. C. D.  7 5 5 7
Câu 4: Cho tứ diện OABC O ,
A OB,OC đôi một vuông góc, OA  , a OB  ,
b OC c . Tính khoảng
cách d từ O tới mặt phẳng ( ABC) . 2 2 2
a b c abc A. d  . B. d  . 3 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
ab bc ca 2 2 2 a b c C. d  . D. d  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b b c c a
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc
của A’ trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của góc giữa đường thẳng AA’
Trang 18/21 - Mã đề TOAN11
mặt phẳng  A' B 'C ' là o
60 . Gọi I là trung điểm cạnh B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CIAB’ bằng 4a 87 4a 3 4a 3 4a 29 A. B. C. D.  87 87 29 29
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh bằng a 3. Hình chiếu vuông
góc của điểm A trên mặt phẳng  A' B 'C ' D ' trùng với tâm O của hình vuông A' B 'C ' D '. Biết rằng a
khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác AB ' D ' đến  AA' D ' bằng . Khoảng cách từ điểm O đến 2
mặt phẳng  ADC ' B ' bằng 3a a 3 3a a 3 A. B. C. D.  4 4 2 2
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng .
a Gọi O ' là tâm của mặt đáy 3
A' B 'C ' D ', điểm M thuộc đoạn BD sao cho BM B .
D Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, 4 O'D bằng a 14 a 14 a 14 a 14 A. B. C. D.  10 28 7 14
Câu 8: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC B ' D ' bằng 2 1 A. 1. B. 2. C. D.  2 2 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 0
ABC  60 , SA SB SC  2a .
Tính khoảng cách giữa AB SC . a 11 a 11 a 11 3a 11 A. . B. . C. . D. . 4 8 12 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thangvuông tại A B . Biết AD  2a ,
AB BC SA a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng
cách h từ M đến mặt phẳng  SCD . a 6 a 6 a 3 a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 6 3 6 3
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đáy bằng . a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng 2a 3a 4a 3a A. B. C. D.  3 2 3 4
Câu 12: Cho tứ diện ABCD AC AB, BD AB, AC BD với AB a , khoảng cách
d (C, ( ABD))  b , d ( ,
D ( ABC))  2b . Một điểm M thay đổi trên đoạn AB . Tính S là GTNN của
tổng MC MD theo , a b . A. 2 2
S b a  4b . B. 2 2
S  2b a b . 2 2 a a C. 2 2 S a  9b . D. 2 2 S   b   4b 4 4
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC SA bằng:
Trang 19/21 - Mã đề TOAN11 a 5 a 2 a 5 a A. . B. . C. . D. . 10 5 5 5
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh 1. Khoảng cách giữa đường thẳng BB ' và
mặt phẳng  AA'C' bằng 3 2 1 A. B. 3. C. D.  2 2 2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) vuông góc với 5
đáy và SA SB a
. Khoảng cách giữa AB, SC bằng: 2 a 2 3 A. . B. a . C. . a D. a . 2 2 2
Câu 16: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh 1. Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng
AB ' D ' bằng 3 2 1 2 A. B. C. D.  3 3 3 3
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt đáybằng 0
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC) bằng: a a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 18: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông cân tại
B , BA BC a , góc giữa mp(SBC) với mp( ABC) bằng 0
60 . Gọi Ilà tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác SBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI với BC . a 3 a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4
Câu 19: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A ' B B 'C bằng a a 5 a 2 A. B. C. D. . a 2 5 2
Câu 20: Tìm số khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) Nếu đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P) thì khoảng cách từ ,
A B đến (P) là bằng nhau.
(II) Nếu khoảng cách từ ,
A B phân biệt đến mặt phẳng (P) là bằng nhau thì đường thẳng AB song
song với mặt phẳng (P) .
(II) Nếu khoảng cách từ ,
A B,C phân biệt đến mặt phẳng (P) là bằng nhau và là một số thực
dương thì mặt phẳng ( ABC) song song với mặt phẳng (P) .
(IV) Nếu khoảng cách từ ,
A B phân biệt đến mặt phẳng (P) là bằng nhau thì hoặc đường thẳng
AB song song với mặt phẳng (P) hoặc đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (P) . A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a . Khoảng cách từ AD
đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? 2 a 2 3 A. . a B. . C. a. D. . a 3 3 3 2
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a 3. Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  A' B 'C ' D ' trùng với tâm O của hình vuông A' B 'C ' D '. Biết rằng khoảng
Trang 20/21 - Mã đề TOAN11 a
cách từ trọng tâm G của tam giác AB ' D ' đến mặt phẳng  AA' D ' bằng . Khoảng cách từ điểm O 2
đến mặt phẳng  ADC ' B ' bằng 3a a a 13 a 7 A. B. C. D.  4 2 4 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD  2a , cạnh bên SA a
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  SBD là: 2a a a A. . a B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 24: Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AB  1, AD  2, AA'  3. Xét M là điểm thay đổi trong
không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất S bằng A. 14. B. 14. C. 2 7. D. 28.
Câu 25: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a, OC a 3 . Cạnh
OA vuông góc với mặt phẳng (OBC) , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách h
giữa hai đường thẳng AB OM . a 5 a 15 a 3 a 3 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 5 5 2 15
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 1, AA'  3. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng  A' BC  bằng 3 15 2 15 3 A. B. C. D.  2 5 5 4
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên của hình chóp
bằng nhau và cũng bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau S , A BC bằng: 3 2 a A. . a B. . a C. . a D. . 2 2 2
Câu 28: Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AB AD a, AA'  BD a 3. Hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng  A' B 'C ' D ' là điểm H nằm trên đoạn thẳng B ' D ' sao cho B ' D '  3B ' H.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC ' bằng a 6 a 6 a 6 A. a 6. B. C. D.  3 6 2
Câu 29: Cho tứ diện ABCD , có bao nhiêu mặt phẳng (P) có tính chất “Khoảng cách từ ,
A B,C, D
đến (P) là như nhau”? A. 4. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 30: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B 'C ' có AA'  a, khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B
CC ' bằng a 3. Diện tích tam giác ABC bằng 2 3a 3 2 a 3 2 a 3 A. 2 a 3. B. C. D.  4 4 3
----------- HẾT ----------
Trang 21/21 - Mã đề TOAN11