Đề Cương Ôn Tập Hoá Sinh - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Đề Cương Ôn Tập Hoá Sinh - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Nam Cần Thơ 96 tài liệu

Thông tin:
29 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Cương Ôn Tập Hoá Sinh - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ

Đề Cương Ôn Tập Hoá Sinh - Thực hành Hóa Đại Cương | Trường Đại học Nam Cần Thơ được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 1
ĐẠI CƯƠNG HÓA SINH
1. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong thể
A. O
B. H
C. C
D. N
2. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong thể
A. H
B. O
C. C
D. N
3. Sinh nguyên tố là:
A. Nguyên tố trong thành phần hóa học của thể sống vai trò hóa học nhất định
B. Nguyên tố tham gia quá trình tạo hình tạo nhiệt cho thể
C. Nguyên tố tham gia vào hoạt động sinh của thể
D. Cả abc đều sai
4. Các nguyên tố đa lượng trong thể
A. Ca,P,Cl,Mg,Mn
B. Zn,K,Cl,Mg,P
C. Si,Al,H,O,C
D. Cl,K,S,Na,Mg
5. Những đặc điểm của thể sống
A. Sự sinh sản
B. Khả năng tự điều hòa
C. Chuyển hóa các chất, chuyển hóa năng
lượng
D. Tính chất tự tổ chức của vật sống
E. Tất cả đều đúng
6. Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần hồng cầu
A. Zn
B. Fe
C. Fe,Zn
D. I
7. Đối với thể sống, sinh nguyên tố vai trò. Ngoại trừ:
A. Tham gia cấu tạo tế bào
B. Tham gia chuyển hóa các chất chuyển hóa năng lượng
C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống
D. Tham gia điều hòa chức năng
8. Chất nào không đơn vị cấu tạo của các chất bản của thể sống
A. Acid amin
B. Acid nucleic
C. Glucose
D. Acid béo
9. Ứng dụng của hóa sinh trong sự sống ngoại trừ
A. Hóa sinh nghiên cứu bản chất của thể sống
B. Hóa sinh lâm sàng giúp chẩn đoán theo dõi bệnh chính xác
C. Sản phẩm biến đổi gen hoàn toàn hại cho người sử dụng
D. Sự phát hiện bộ gen người thành công lớn nhất
10. Chất xúc tác sinh học bao gồm
A. Men
B. chất chuyển hóa
C. Sinh tố
D. Nội tiết tố
CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
1. Các phương pháp nghiên cứu chuyển hóa trung gian, chọn câu sai
A. Dùng lát cắt mỏng dưới 1 mm
B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa
C. Dùng hệ thống bào
D. Khuyết tật di truyền
2. Vòng quay chuyển hóa của 1 chất được tính theo
A. Bản đồ di truyền
B. Thời gian cần thiết để một nửa số phân tử của chất đó bị thoái hóa thay bằng những phân tử
mới
C. Bilang của một chất
D. Thời gian cần thiết để tất cả các phân tử của chất đó bị thoái hóa thay bằng những phân tử
mới
3. Thoái hóa là:
A. Quá trình phân giải các đại phân tử
B. Quá trình phân giải các chất hữu
C. Quá trình hóa học xảy ra trong tế bào
D. Quá trình hóa học xảy ra trong thể
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 2
4. Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại
phân tử tính đặc hiệu của tể
A. Dị hóa
B. Đồng
hóa
C. Thoái
hóa
D. Tổng
hợp
5. Quá trình đồng hóa diễn ra các bước
A. Tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
B. Co bóp, tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
C. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp
D. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp, bài tiết
6. Phản ứng tổng hợp xảy ra được nhờ
A. Phản ứng liên hợp
B. Quá trình dị hóa
C. Quá trình đồng hóa
D. Tất cả đều sai
7. Nửa đời sống của phospholipid não chuột là:
A. 5-6 ngày
B. 200 ngày
C. 16-75 ngày
D. 0.5-1 ngày
8. Điều nào sau đây thể hiện thể đang hồi phục
A. Bilang dương
B. Bilang = 0
C. Bilang không âm
D. Bilang âm
9. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ môi trường
B. pH môi trường
C. Chất hoạt hóa chất ức chế
D. Nồng độ chất
E. Tất cả đều đúng
10. Tất cả các enzyme bản chất
A. Vitamin
B. Protein
C. Coenzyme A
D. Cộng tố
CHUYỂN HÓA NG LƯỢNG
1. Phản ứng sau đây lần lượt được xúc tác bởi
G + ATP G6P
G-6P G + ADP
A. Kinase Isomerase
B. Kinase và phosphorylase
C. Dehydrogenase hydrolase
D. Phosphotransferase
Phosphoesterase
2. Phản ứng sau đây là:
RH + HO-PO + H O
3
H R-PO
2
3
H
2 2
A. Phản ứng oxy hóa
B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng khử phosphoryl
D. Phản ứng phosphoryl hóa
3. Chọn câu đúng về khử phosphoryl
A. Cắt đứt liên kết phosphate
B. Tọa ra năng lượng
C. Do enzyme xúc tác
D. Tất cả đều đúng
4. Kết thúc chu trình Krebs nhiều phân tử ATP được tạo ra
A. 9
B. 12
C. 14
D. 0
5. Chu trình Krebs bao nhiêu giai đoạn
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
6. Tế bào nào của tụy tiết ra Glucagon
A. Alpha
B. Beta
C. Cả AB đúng
D. Cả AB sai
7. LH hormone tác dụng
A. Kích thích tuyến sữa
B. Tăng sự co bóp của tử cung
C. Kích thích sự sinh tinh nam giới
D. Kích thích nang trứng chin vỡ để tạo hoàng thể
8. Enzyme trú trong ty thể tế bào là:
A. Cytocrom oxidase
B. Succinic dehydrogenase
C. Aconitase
D. Tất cả enzyme trên
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 3
9. chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là:
B. ADP
C. UDP
D. NAD
E. GDP
10. Chọn câu sai khi nói về chu trình carboxylic
A. Oxy hóa một phân tử pyruvate cần 5 nguyên tử oxy
B. Carbohydrat lipid, acidmin thể được oxy hóa qua chu trình Krebs
C. Acetat chỉ thể đi vào chu trình Krebs dưới dạng Acetyl
D. Chỉ hai trong ba carbon của acid pyruvic được oxy hóa qua chu trình Krebs
E. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí
XÚC TÁC SINH HỌC
1. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của enzyme
A. Protein
B. Kim loại
C. Vitamin
D. B C đúng
2. Yếu tố vật chính ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme là:
A. Nồng độ của enzyme, nồng độ chất, pH môi trường
B. Nồng độ của enzyme, nồng độ chất, nhiệt độ
C. Nồng độ chất, pH môi trường, nhiệt độ
D. Nồng độ enzyme, nồng độ chất, pH, nhiệt độ môi trường
3. Vitamin nào thành phần cấu tạo coenzyme A ?
A. B1
B. B5
C. B6
D. B12
4. Vitamin nào trong thành phần của Flavin nucleotide ( FAD)
A. B1
B. B2
C. B5
D. B6
5. Tính chất của enzyme. Chọn câu sai
A. tính đặc hiệu
B. Giữ nguyên sau phản ứng
C. Thay đổi hệ số cân bằng để thay đổi tốc độ phản ứng
D. Làm cho phản ứng mau đạt tới cân bằng
6. Enzyme xúc tác sự ngưng tụ giữa Acetyl-CoA với oxaloacetate là:
A. Citrate synthetase
B. Citrite synthetase
C. Isocitrate synthetase
D. Tất cả đều sai
7. Thiếu vitamin C sẽ gây ra bệnh nào sau đây
A. Scorbut
B. Pellagra
C. Thiếu máu
D. Bệnh Sprue
8. Thừa vitamin D:
A. Làm cho xương to đặc hơn
B. Giúp hấp thụ Calci ruột tốt hơn
C. Gây động calci mềm như phổi
thận
D. Cả AB đúng
9. Coenzyme liopic trong phức hợp đa enzyme cho sự khử carboxyl oxy hóa acid pyruvic thường
kết hợp với coenzyme khác là:
A. NAD
+
B. Pyridoxal
C. TPP
D. Biotin
10. Sinh tổng hợp coenzyme A cần có:
A. Vitamin B
1
B. Ion Mn
C. cAcid panthotheni
D. Pyruvat kinase
HÓA HỌC GLUCID
1. Polyssacharide nào sau đây chứa liên kết alpha-1,6-glycozit
A. Amylose, Glycogen
B. Amylopectin, Cellulose
C. Glycogen, Amylopectin
D. Amylose, Cellulose
2. Chọn câu sai
A. Glucid nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho thể sinh vật
B. Hàm lượng glucid động vật cao hơn nhiều so với động vật
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 4
C. động vật glycid chiếm 2% khối lượng khô
D. Galactose còn gọi đường sữa
3. Glucose thường nhiều trong
A. Chuối
B. Chanh
C. Nho
D. Xoài
4. Olygosaccharide:
A. 2-10MS
B. Gồm nhiều phân tử MS cùng 1 loại tạo nên
C. Gồm nhiều phân tử MS khác loại tạo nên
D. Cả 3 câu trên đều sai
5. Câu nào sau đây sai về MS:
A. MS tính chất hóa học giống aldehyde, ceton, rượu
B. phản ứng tạo este
C. OH bán acetal
D. Chỉ vai trò chất oxy hóa
6. Polyssachride thuần là:
A. Tinh bột
B. Glycogen
C. Cellulose
D. Cả ABC đúng
7. Dẫn xuất quan trọng của MS
A. Glucosamine, Acetyl glycosamine, Acid N-acetyl- Neuraminic
B. Dextrose, Ester phosphate, Glycosamine
C. Glucose, Galactose, Fructose
D. Osamine, Ester phosphate, Acid sialic
8. Galactose đồng phân epime của glucose vị trí
A. C1
B. C2
C. C3
D. C4
9. DS cấu tạo từ alpha D Glucose nối với beta D Fructose bằng liên kết 1,2 glycozit
A. Maltose
B. Sacharos
e
C. Lactose
D. Fructose
10. Pentose gồm
A. Glucose, galactose
B. Ribose, Glucose
C. Deoxyribose, Ribose
D. Fructose, Galactose
CHUYỂN HÓA GLUCID
1. Sự tiêu hóa glucid trong thể diễn ra chủ yếu ở:
A. Dạ dày
B. Ruột non đặc biệt hành tràng
C. Gan
D. Ruột già
2. Giai đoạn cuối của quá trình thoái hóa glucid theo con đường HDP
A. Sự biến đổi của acid pyruvic trong điều kiện yếm khí hoặc hiếu khí
B. Sự oxy hóa
C. Phosphoryl hóa glucose sự tạo thành HDP
D. Chu trình pentose
3. Chọn câu đúng
A. Sự thoái hóa của glucid diễn ra trong điều kiện yếm khí gọi sự hấp
B. S thoái hóa glycid trong điều kiện hiếu khí gọi sự lên men
C. Thoái hóa glucid theo con đường HDP xảy ra trong 3 giai đoạn với 14 phản ứng
D. Giai đoạn 2 của thoái hóa glycid theo con đường HDP sự phosphryl hóa glucose sự tạo
thành HDP ( F
1
-6DP)
4. Thoái hóa glucid theo con đường HDP tính từ phân tử glucose tách từ glycogen thu được
A. 24
B. 36
C. 38
D. 39
5. Vai trò khử độc của glycid được thực hiện nhờ vào con đường chuyển hóa:
A. HDP
B. HMP
C. Ozamin
D. Glucuro
nat
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 5
6. Hormone làm giảm đường huyết
A. Adrenali
n
B. Insulin
C. Glucago
n
D. Thyronin
7. Sự hấp thu đường hiện tượng mS từ ống ruột qua tế bào niêm mạc ruột non vào máu nhờ
thể
A. Khuếch tán, thẩm thấu
B. Thẩm thấu, vận chuyển tích cực
C. Khuếch tán, vận chuyển tích cực
D. Tất cả đều sai
8. Liên quan giữa HDP HMP
A. Phosphoglyceraldehyd Frutose 6P
B. Glycose 6P Fructose 6P
C. Phosphoglyceraldehyd Frucotse
1,6diP
D. Glucose 6P Fructose 1,6diP
9. Ý nghĩa chủ yếu của con đường HDP
A. Tạo năng lượng
B. Tạo hình
C. Cung cấp chất chuyển hóa
D. Tất cả đều đúng
10. Sự thủy phân tinh bột bởi amy;ase sẽ tạo ra
A. Glucose Fructose
B. Glucose Mantose
C. Galactose Fructose
D. Galactose Mantose
HEMOGLOBIN CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Một nguyên tử Fe
2+
trong một bán đơn vị của Hb những liên kết nào
A. 4 liên kết với N của vòng Pyrol
B. 2 liên kết với N của Histidine
C. 1 Liên kết thể bị chiếm bởi Oxy
D. Tất cả đều đúng
2. CO
2
vận chuyển trong máu theo chế nào
A. Kết hợp với Fe cảu Hem
2+
B. Kết hợp với nhóm amin tự do của phân tử Globin tạo thành Carbonyl Hemoglobin
C. Carbonic Anhydrase thủy phân CO thành H vận chuyển trong huyết tương
2
+
CO
3
2-
D. Tất cả đều đúng
3. Nếu cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch acid amin pH < pH
i
( pH đẳng điện(, acid amin
dạng nào nhiều nhất
A. Cation
B. Anion
C. Lưỡng cực
D. ABC đúng
4. Việc duy trì nồng độ MetHb nhiệm vụ của hệ thống khử của hồng cầu, đặc biệt là:
A. Hệ thống khử NADH
B. Hệ thống NADP/ NADPHH
+
C. Hệ thống acid ascorbic
D. Hệ thống Glytathione
5. Vai trò chính của protid là:
A. Tạo năng, tạo hình
B. Vận động
C. hấp
D. Tất cả đều đúng
6. CO gây độc đối với thể là do:
A. Đây khí độc
B. CO gắn lên những điểm gắn của O
2
C. Sự kết hợp của CO Hb rất bền vững
D. Cả ABC đều đúng
7. Loại chất nào sau đây thuộc nhóm Cromoprotein, ngoại trừ:
A.
B. Flaveprotein
C. Ferritin
D. Hemocyanin
8. Myoglobin
A. sắc tố đỏ của hồng cầu
B. sắc tố hấp của tế bào
ĐVCXS
C. sắc tố đỏ của động vật bậc thấp
D. sắc tố xanh của các loài côn trùng
9. HbS
A. Glutamat vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng valin
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 6
B. Glutamat vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng lysin
C. Glutamat vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng valin
D. Glutamat vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng lysin
10. Trong thể 1 lượng Hb dưới dạng MetHb là:
A. 1%
B. >1%
C. <1%
D. Tất cả sai
11. Chọn câu sai: 1 phân tử Hb hoàn chỉnh có:
A. Hình cầu
B. Đường kính 5,5 nm
C. Phân tử lượng 64,456
D. 3 bán đơn vị giống nhau từng đôi
một
12. Hemoglobin khả năng kết hợp với, ngoại trừ:
A. Oxy
B. CO
C. Carbon
D. Carbon dioxyd
13. Hb đóng vai trò quan trọng trong hấp
A. Vận chuyển oxy từ phổi đến
B. Vận chuyển oxy từ đến phổi
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
14. Tình trạng tím tái xảy ra khi MetHb đạt
A. 1%
B. 1.5%
C. 2%
D. 3%
15. Giai đoạn tổng hợp Hem xảy ra ở:
A. Ty thể
B. Bào tương
C. Hồng cầu
D. Tủy xương
16. Hợp chất không màu trong quá trình biến đổi Bilirubin ruột
A. Urobilinoge
n
B. Vecdobilino
gen
C. Bilirubin
D. Cả ABC đều
sai
17. Tỉ lệ Hb trong hồng cầu người bình thường khoảng bao nhiêu phần trăm %
A. 5
B. 15
C. 32
D. 42
18. Sản phẩm của sự thoái hóa hemoglobin người là:
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Acid mật
D. Cholesterol
19. Phát biểu về Bilirubin, chọn câu sai:
A. Quá trình thoái hóa từ Hb thành Bilirubin tự do chủ yếu xảy ra lách
B. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
C. Gan khử độc, biến Bilirubin tự do thành Bilirubin liên hợp
D. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước rất độc
20. Chọn câu đúng:
A. dạng MetHb thì Hb mất khả năng vận chuyển oxy
B. Sự gắn kết hay sự phân ly giữa CO Hb phụ thuộc vào phân áp O môi trường xung
2 2
quanh Hb
C. HbC loại Hb tìm thấy trong máu bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. HbF loại Hb tìm thấy trong máu người trưởng thành
21. Điều nào sau đây không đúng với insulin
A. Do tuyến tụy bài tiết tác dụng hạ đường huyết
B. 3 cầu nối disulfua
C. Gồm 2 chuỗi peptide, mỗi chuỗi 9 acid amin
D. Chuỗi A 21 acid amin, chuỗi B 30 acid amin
22. Vai trò của Ferritin là:
A. Vận chuyển Lipid
B. Vận chuyển Cu
C. Dự trữ Fe
D. Dự trữ Cu
PROTID VÀ CHUYỂN HÓA PROTID
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 7
1. Biểu thị sự xoắn gập khúc của chuỗi polypeptide
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
2. 2 loại protein cần được tách bằng điện di pH 4 6. Hãy chọn một dung dịch pH
i
nhất để tách được 2 protein đó:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
3. Globulin albumin loại protein
A. Sợi
B. Trung gian
C. Tạp
D. Thuần
4. Trong phương pháp điện di protein nếu pH dung dịch đệm < pHi thì Proteins
A. Di chuyển về cực âm
B. Di chuyển về cực dương
C. Không di chuyển
D. Tạo dạng lưỡng cực
5. Chọn câu sai
A. Sự biến tính của protein không làm đứt các liên kết peptide
B. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ tăng trên 80 C
o
C. Protein bị dễ biến tính sẽ tiêu hóa dễ dàng hơn
D. Protein bị biến tính thì giảm hay mất hẳn hoạt tính sinh học
6. Chọn câu sai
A. pH đẳng điện, các acid amin trung hòa về điện
B. Protein dễ tủa trong môi trường pH = pHi
C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pHi của các acid amin
D. Trong phép điện di người ta chọn pH của dung dịch đệm cần cố định thì điện tích của các
acid amin sẽ thay đổi theo pH dung dịch đệm
7. Chất nào sau đây bản chất protein
A. Carbonhydrate
B. Chymotrypsinogen
C. Acid béo
D. Triglyceride
8. pHi của một protein pH tại đó tính tan cảu protein là:
A. Lớn nhất
B. Thấp nhất
C. Bằng 0
D. Vừa phải
9. Chất vận chuyển NH quan trọng nhất trong máu là:
3
A. Asparagin
B. Alanin
C. Glutamin
D. Glytamic acid
10. Phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme
A. Phosphatase
B. Dehydrogenase
C. Transaminase
D. Oxygenase
11. Chọn câu đúng trong thoái hóa acid amin
A. Sản phẩm đào thải của Acid amin các hợp chất chứa nito
B. Thoái hóa acid amin người cho ure,CO
2
,H O
2
C. Cung cấp khoảng 12% tổng năng lượng thể
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình tổng hợp ure
A. Carbamoyl phosphate + Citrulline = ornithine
B. Aspartate + Cutrulline + ATP = Argininosuccinate + AMP + PPi
C. Arginiosuccinate = Aspartic + Arginine
D. Arginiosuccinate = Arginine + Urea
13. Trong các phát biểu sau về Ure, hãy chọn câu sai:
A. sản phẩm thoái hóa chính của protein
B. nguồn gốc từ Carbamyl phosphate Aspartate
C. Được tạo thành gan thải ra đường mật
D. Được thủy phân bởi Urease
14. NH
3
sản phẩm của quá trình
A. Khử amin oxy hóa của acid amin
B. Beta-Oxy hóa acid béo
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 8
C. Chuyển amin
D. Tạo ure
15. Creatinin
A. dạng khử của Creatin được tổng hợp qua 3 giai đoạn gan, tim, thận
B. yếu tố quan trọng trong theo dõi chức năng lọc của thận
C. Được bài tiết qua nước tiểu, mồ hơi mật
D. Chiếm 30% lượng creatin thể
16. Chọn tập hợp nhóm chất bao gồm các nguyên tố vi lượng
A. Zn,Fe,Cu
B. N,Na,Ca
C. C,O,H
D. Mg,P,Cl
17. Chất xúc tác sinh học, gồm các nhóm chất sau đây ngoại trừ
A. Men
B. chất
C. Sinh tố
D. Nội tiết tố
18. Sinh nguyên tố sinh phân tử các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Sinh nguyên tố những nguyên tố hóa học của thể sống vai trò sinh học nhất định
B. Các nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong chức năng tạo hình
C. Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn, các chất bản, sản phẩm chuyển hóa các chất xúc tác sinh
học
D. Những acid, alcol, aldehyde, ceton,… những sản phẩm chuyển hóa trung gian
19. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước theo thứ tự sau
A. Tiêu hóa tổng hợp hấp thu
B. Tiêu hóa Hấp thụ - Tổng hợp
C. Tổng hợp Hấp thụ - Tiêu hóa
D. Hấp thụ - Tiêu hóa Tổng hợp
20. Tập hợp các enzyme không cần coenzyme là:
A. Petidase, trypsin, Aminotransterase
B. Chymotrypsin, Pepsin, Amylase
C. Maltase, Chymptrypsin, Lyase
D. Lactatdehydrogenase, Lyase, pepsin
21. Cho phản ứng 2H , phản ứng này đặc trưng cho loại men nào
2
O 2H
2
2
O + O
2
A. Peroxidase
B. Catalase
C. Dehydrogenase
D. Oxydase chứa Cu
22. Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzyme là:
A. Trung tâm dị lập thể
B. Trung tâm hoạt động
C. Trung tâm điều chỉnh âm
D. Trung tâm điều chỉnh dương
23. Coenzyme A chứa Vitamin
A. Riboflavin
B. Acid pantothenic
C. Pyridoxal
D. Thiamin
24. Trong phản ứng enzyme, Coenzyme được sử dụng với chức năng
A. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzyme
B. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzyme
C. Hoạt hóa chất
D. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro c nhóm hóa học trong các phản ứng
25. Enzyme phân cắt là:
A. Dehydrogenase
B. Glycosyl transferase
C. Lactat dehydrogenase
D. Aldolase
26. Các chất sau đây chất trung gian trong chu trình Krebs, ngoại trừ:
A. Acid pyruvic
B. Acid oxaloacteic
C. Acid oxalosuccinic
D. Acid cis-acotinic
27. Trong chu trình Krebs, giai đoạn chỉ tạo được 2ATP là:
A. Isocitrat alpha cetoglutarat
B. Citrate Isocitrate
C. Succinyl Fumarat
D. Malat Oxaloacetate
28. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs ý nghĩa quan trọng vì:
A. Cung cấp nhiều năng lượng cho thể
B. Cung cấp nhiều chất cho hydro
C. Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian
cần thiết
D. trung tâm điều hòa chuyển hóa các
chất
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 9
29. Phản ứng R-R’ + H
2
O ROH + R’H được xúc tác bởi enzyme
A. Hydrolase
B. Oxydoreductase
C. Isomerase
D. Transferase
30. Bản chất của sự hấp tế bào là:
A. Phosphoryl hóa các chất
B. Hoạt hóa các chất
C. Sử dụng oxy giải phóng CO
2
D. Sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu giải phóng CO , H năng lượng
2 2
O
,
31. Chất thế oxy hóa khử thấp nhất là:
A. Coenzyme Q
B. Oxy
C. Cyt a
D. NAD
32. Đặc điểm của Cytochrom, chọn câu sai:
A. Protein nhóm phụ nhãn porhyrin chức ion Fe
2+
B. Enzyme oxy hoá khử
C. Enzyme vận chuyển hydro
D. Enzyme vận chuyển điện tử
33. Phản ứng RH + HO-PO
3
H
2
R-PO H
3 2
+ H O
2
A. Oxy hóa
B. Thủy phân
C. Khử phosphoryl
D. Phosphoryl hóa
34. Phản ứng ADP + H O nói lên vai trò của sự phosphoryl hóa
2
PO
4
ATP + H
2
A. Oxy hóa các chất
B. Tích trữ năng lượng
C. Hoạt hóa các chất
D. Vận chuyển năng lượng
35. Trong chu trình Krbs, chất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là:
A. Citrate, Isocitrate
B. Isocitrate, Oxalo succinate
C. Alpha-cetoglutarat, succinate
D. Succinate, Fumarate
36. Phân tử liên kết phosphate giàu năng lượng khi thủy phân số năng lượng (Calo) được giải
phóng ra là:
A. <1000
B. >1000
C. >7000
D. <5000
37. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là:
A. Fructose Galactose
B. Galactose Glucose
C. Maltose Glucose
D. Frucotse Glucose
38. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là:
A. Fructose galactose
B. Falactose glucose
C. Maltose glucose
D. Fructose glucose
39. Glucose trong tế bào được thoái hóa dưới dạng:
A. Gluconate
B. G1P
C. G6P
D. Sulfat
40. Ý nghĩa của con đường pentose là:
A. Cung cấp phần lớn năng lượng cho thể
B. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào
C. Cung cấp NADPH tạo ATP
D. Cung cấp ribose 5P tiền chất tổng hợp nucleotide acid nucleic
41. Thoái hóa glucid theo con đường HDP để tạo
A. CO
2
, H O
2
B. Polysaccharide tạp
C. Năng lượng, CO , H O
2 2
D. Ribose P
42. Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphate là:
A. Cung cấp 60% năng lượng thể
B. Cung cấp acid lactic
C. Cung cấp NADPH, H
+
D. Cung cấp Pentose 5P NADPH, H
+
43. Insulin gây hạ đường huyết do:
A. Ức chế sự gia nhập Glucose vào tổ chức
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 10
B. Kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức
C. Ức chế chu trình Pentose
D. Ức chế các enzyme kinase trong con đường đường phân
44. Chất trung gian hóa sinh nào sau đây hợp chất “giàu năng lượng”
A. Glucose-6-P
B. Glycero phosphate
C. Glyceraldehyde-3-P
D. 1,3 diphospho glycerate
45. Enzyme nào xúc tác phản ứng Glucose 6P Glucose
A. Hexokianse
B. Glucokinase
C. Glucose-6-P
D. Phospho glucomutase
46. Được gọi đường sữa đường
A. Lactose
B. Galactose
C. Glucose
D. Fructose
47. Lactose được tạo thành từ:
A. Alpha Glucose Beta Fructose
B. Alpha Glucose alpha Galactose
C. Beta Galactose alpha Glucose
D. Beta Fructose Alpha Mannose
48. Phản ứng giải phóng Glucose tự do được xúc tác bởi enzyme
A. Phosphorylase , Aldolase
B. Phosphorylase, Hexokinase
C. Hexokinase, Glucokinase
D. Amylo-1,6-Glucosidase, Glucose-6-P
49. Gan khả năng tổng hợp Glycogen từ nhóm chất nào dưới đây
A. Glucose, Acid lactic
B. Cholesterol, Acetyl CoA
C. Glucose, Galactose, Fructose, Glycerol, Pyruvat
D. Glucose, các MS khác tất cả các sản phẩm chuyển hóa của Glucid , Protid, Lipid
50. Các nội tiết tố sau đây vai trò điều hòa đường huyết
A. Adreanlin, MSH, Prolactin
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Oxytoxin, Insulin, Glucagon
Chọn tập hợp
A: 123
B: 234
C:13
D:15
51. Trong các phát biểu về enzyme sau, chọn tập hợp câu sai:
1> Enzyme làm giảm ng lượng hoạt hóa
2> Enzyme làm tăng lượng sản phẩm trạng thái cân bằng phản ứng
3> Trong một phản ứng hóa sinh, vận tốc phản ứng luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ chất
4> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme không ảnh hưởng tới vận tốc ban đầu của
phản ứng
5> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme nhất định, vận tốc của phản ứng giới hạn
52. Trong các phát biểu sau đây về enzyme, chọn tập hợp câu sai:
1> Các tế bào sống đều thể tiết ra hormone
2> Tất cả các enzyme đều bản chất protein
3> Enzyme thể thay đổi trạng thái cân bằng phản ứng
4> Các enzyme xúc c phản ứng thủy phân không cần coenzyme
5> Một enzyme thể nhiều loại coenzyme
53. Trong các phát biểu sau về hormone, hãy chọn tập hợp câu sai
1> Mọi tế bào đều thể tiết ra hormone
2> Hormone thường được chia làm 3 loại: amin, peptid, lipid
3> Tất cả các hormone đều bản chất protein
4> quan đích nơi nhận phát huy tác dụng của hormone
5> những chất được tổng hợp bởi những tế bào chuyên biệt
54. Trong các phát biểu sau về vitamin, hãy chon tập hợp câu sai
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 11
1> Vitamin B
1
vitamin chống bệnh khô mắt
2> Vitamin protein cần thiết cho sự sống
3> Tất cả các tế bào sống đều khả năng tổng hợp vitamin
4> Vitamin ADEK các vitamin tan trong dầu
5> Vitamin tan trong nước thường tham gia thành phần các loại coenzyme
A:123
B: 13
C:4
D:1234
55. Chọn tập hợp đúng
1> Phản ứng Ninhydrin phản ứng nhận biết acid amin, peptid protein
2> Các dipeptide luôn luôn cho phản ứng Biuret dương tính
3> Glutathion tripeptid chứa glutamin, cysteine glycine
4> Phản ứng Biuret phản ứng nhận biết acid amin
56. Hãy chọn tập hợp đúng cho những phát biểu sau đây về protid
1> Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hòa tan trong nước
2> Protein khi thủy phân tạo ra các acid amin tự do các đoạn polypeptide
3> Tính chất đặc biệt của các acid amin chúng đều thể tạo liên kết peptide
4> Protein không bị tác dụng khi thay đổi nhiệt độ, pH, bức xạ tử ngoại
5> Protein chứa các nhóm amin carboxyl tự do bắt nguồn từ các nhóm gamma-carboxyl của
glutamic acid các nhóm epsilon-amino của lysine
A:123
B:24
C:35
D:345
57. Các acid amin không cần thiết, chọn tập hợp đúng
1> thể không tổng hợp được cần cung cấp bởi thức ăn
2> thể chỉ tổng hợp được 10 acid amin
3> Tổng hợp nhờ các enzyme trong phức hợp Multienzyme
4> Tổng hợp được từ các alpha-ceto acid tương ứng
5> Tổng hợp theo con đường tổng hợp chung, giống nhau
58. Các acid amin cần thiết Chọn tập hợp đúng
1> Methionin
2> Tryptophan
3> Isoleucin
4> Alanin
5> Casein
59. Các enzyme thủy phân protein Chọn tập hợp đúng
1> Hydratase, pepsin
2> Lyase, transferase
3> Trypsin, Chymotrypsin
4> Pepsin, Aminopeptidase
5> Carboxypeptidase
60. Các acid béo cần thiết, chọn tập hợp đúng
1> Oleic, palmitic
2> Linolenic, butyric
3> Linolenic, arachidonic
4> Linoleic linolenic
5> Arachidonic linoleic
LIPID
1. Lipid tan trong
A. Nước
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Dung dịch đệm trong nước
2. Lipid những chức năng sau đây, ngoại trừ
A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng
C. Vận chuyển
D. Chứa thông tin di truyền
3. Chọn tập hợp những chất lipid hòa tan được
A. Eter, NaCl, nước cất, alcol
B. Alcol, eter, NaCl, Cloroform
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 12
C. Clorofom, Ether, Alcol, Aceton
D. Ether, NaOH, Clorofom, nước cất
4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết
A. A.oleic, a.panmitic, a.linolenic
B. A.steric, a.oleic, a.linolenic
C. A.panmitoleic, a.linoleic, a.arachidonic
D. A.linoleic, a.arachidonic
5. Tập hợp nào chỉ gồm toàn acid béo bão hòa
A. Oleic, palmitic, arachidonic
B. Butyric, Oleic, Linolenic
C. Stearic, Palmitic, Butyric
D. Palmitic, Linolenic, Stearic
6. Các chất sau đây đều sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol ngoại trừ
A. Vitamin D
B. Sắc tố mật
C. Muối mật
D. Glycocholat
7. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất niêm mạc ruột
A. Triglyceride
B. Alpha-monoglycerid
C. Beta-monoglycerid
D. Tất cả các dạng trên đều hấp thụ như nhau
8. phòng là:
A. Các chất tẩy mang điện tích âm
B. Muối kép của acid béo
C. Chất được tạo thành do thủy phân các hydratcarbon mạch dài
D. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài
9. Ý nghĩa của veic65 tổng hộp Triglycerid
A. Cung cấp năng lượng cho thể
B. Tạo lipid dữ trữ cho thể
C. Tham gia cấu tạo màng
D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức
10. Lipoprotein nào sau đây nguồn gốc từ ruột
A. HDL
B. LDL
C. Chylomicron
D. Tất cả câu trên
11. Thành phần lipid nào sau đây nhiều trong lipid
A. Tryglyceride
B. Cholesterol
C. Phospholipid
D. Acid béo tự do
12. Thành phần nào dưới đây tương ứng với alpha lipoprotein trong kỹ thau6t5 điện di
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Chylomicron
13. Quá trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở:
A. Ngoài ty thể
B. Trong ty thể
C. Ribosome
D. Nhân tế bào
14. Thành phần lipid nào sau đây nhiều trong HDL
A. Phospholipid
B. Cholesterol tự do
C. Tryglyceride
D. Acid béo tự do
15. Vai trò của muối mật là:
A. Nhũ tương hóa chất béo
B. Giúp hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ
C. Tăng hoạt tính của enzyme lipase
D. Cả ABC đều đúng
16. Sản phẩm cuối cùng của quá trình beta oxy hóa acid palmitic al2:
A. AcetylcoA
B. CO
2
, H O
2
C. Proplonyl CoA
D. Triglyceride
17. Quá trình sinh tổng hợp acid béo no chủ yếu xảy ra ở:
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 13
A. Bào tương
B. Ribosome
C. Ty thể
D. Ngoài ty thể
18. Thể ceton được tổng hợp
A. Gan
B. Thận
C. Tim
D.
19. Chọn câu sai
A. Quá trình beta-oxy hóa acid béo xảy ra gan
B. AcetylcoA được dùng để tạo thể ceton
C. Gan sử dụng một phần các thể ceton, phần còn lại thì được vận chuyển vào máu đến các
ngoại vi
D. các ngoại vi, thể ceton lại được chuyển thành các Acetyl CoA
20. Chất nào sau đây không được tạo ra gan
A. Ure
B. Ceton
C. Cholesterol
D. Vitamin D
21. Nồng độ ceton trong máu người là:
A. <0.1mg%
B. <2mg%
C. <1mg%
D. <2mg/l
22. Thành phần nào sau đây yếu tố bảo vệ tác dụng chống lại vữa động mạch
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Apoprotein B
23. Các đặc điểm của LDL. Chọn câu sai
A. Chứa apoprotein B
B. Trong thành phần của loại lipid chiếm tỉ lệ nhiều nhất cholesterol
C. Chuyển Cholesterol từ máu ngoại vi về gan
D. Khi tăng cao trong máu dấu hiệu nguy vỡ động mạch
24. Thể ceton bao gồm các chất sau đây, ngoại trừ
A. Aceton
B. Acid acetic
C. Acid acetoacetic
D. Acid beta-hydroxybutyric
25. Chất nào sau đây liên kết với acid mật:
A. Acid béo
B. Acid glucuronic
C. Serin
D. Glycin
26. Nước tiểu ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
A. >70mg/24h
B. >70mg/l
C. >10mg%
D. >100mg/24h
27. Thực chất của quá trình tiêu hóa lipid ruột non
A. Nhũ tương hóa lipid thành các hạt nhỏ
B. Lipid bị oxy hóa khử
C. Lipid bị khử oxy
D. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các
đơn vị câu tạo
E. Lipid bị thủy phân không hoàn toàn
28. Sau quá trình tiêu hóa, thành phần nào sau đây được hấp thu thẳng vào máu vận chuyển đến
gan dưới dạng tự do
A. Cholesterol
B. Triglyceride
C. Acid béo
D. Phospholipid
E. Glycerol
29.
30.
31. AcetylcoA bào tương đi vào trong ty thể dưới dạng nào
A. Acetyl CoA tự do
B. Camitylacyl CoA
C. Acyl carnitin
D. Succinyl coA
E. Acyl alenylic
32. Tổng hợp cholesterol xảy ra thận
A. Chỉ gan không các khác
B. Thượng thận chủ yếu
C. Tinh hoàn, buồng trứng
D. Chỉ ruột non
E. Gan, niêm mạc ruột chủ yếu
33. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ
A. Ăn nhiều glucid
B. Nghiện rượu
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 14
C. Thiếu apo B
D. Thiếu Phospholipid
E. Tất cả các nguyên nhân trên
34. Chọn câu đúng
A. Acid mật, muối mật, sắc tố mật sản phẩm thoái hóa của cholesterol
B. Bilirubin muối mật
C. Deoxycholic 1 acid mật
D. Glycocholate được tạo thành từ Glucose acid cholic
E. Vitamin D được tạo thành theo phương thức Cholesterol -> 2H -> Cholecalciferol
35. Để đánh giá nguy vữa thành mạch cần làm xét nghiệm ?
A. Cholesterol toàn phần
B. Triglyceride
C. HDL
D. LDL
E. Tất cả các xét nghiệm trên
36. Tăng thể ceton trong bệnh đái tháo đường do:
A. Tăng tạo acetylcoA do tăng quá trình beta oxy hóa acid béo
B. Giảm oxy hóa acetylcoA trong chu trình acid citric
C. Giảm tổng hợp acid béo cholesterol từ AcetylcoA
D. Tất cả các nguyên nhân trên
37. Đặc điểm nào dưới đây của cholesterol:
A. công thức chung C
22
H O
36 2
B. 1 chức rượu C
5
C. 2 gốc methyl C
10
C
11
D. một liên kết kép C
4
38. Cholesterol toàn phần máu tăng cao trong những trường hợp bệnh sau, ngoại trừ:
A. vữa ĐM
B. HCTH
C. Tiểu đường
D. Cường năng tuyến giáp
E. Sỏi mật
39. Hơi thở mùi Ceton khi nồng độ ceton máu tăng:
A. >100mg%
B. >200mg%
C. >20mg%
D. >100mg%
40. Chọn tập hợp câu đúng Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL
1> LP gây nguy vữa thành mạch
2> Chứa loại lipid nhiều nhất cholesterol
3> Chứa apoprotein
4> LP tác dụng che chở chống
vữa ĐM
5> vai trò vận chuyển triglyceride nội
sinh
A. 123
B. 124
C. 234
D. 145
E. 235
41. Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:
1> Sự nhũ tương của dịch mật, tụy
2> Sự thủy phân của enzyme amylase
3> Sự thủy phân của enzyme lipase
4> Sự thủy phân của enzyme Peptidase
5> Sự thủy phân của enzyme
phospholipase
A. 123
B. 124
C. 135
D. 234
E. 235
Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu từ 42-46
A. 7dehydrocholesterol
B. HDL
C. LDL
D. B-hydroxybutyric
E. Glycine
42. một thành phần cảu thể ceton trong máu
43. tiền chất của vitamin D
3
44. vai trò chống mỡ thành mạch
45. tác nhân chính gây xỡ vữa thành mạch
46. liên kết với acid mật
47. Khi thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid béo stearic 18C, thể tích lũy được
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 15
A. 129 ATP
B. 131ATP
C. 140ATP
D. 146ATP
48. Trong giai đoạn hoạt hóa một phân tử acid béo của quá trình oxy hóa sự tham gia của
A. 1 ADP
B. 1 ATP
C. 3ATP
D. 2ADP
E. 2ATP
49. Số phận của acetylcoA là:
A. Tạo thể ceton cho gan trực tiếp sử dụng
B. Oxy hóa trong chu trình acid citric hoặc tạo tiền chất của cholesterol
C. Thoái hóa đến cùng cho CO O tạo thể ceton , tổng hợp acid béo, tổng hợp cholesterol
2
H
2
D. Tổng hợp glucid, protid, acid béo
E. Tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic
50. Thoái hóa acid béo bão hòa số carbon lẻ khác với thoái hóa acid béo bão hòa số C chẵn
điểm nào:
A. Tạo acetyl CoA
B. Tạo propionyl CoA
C. sự tham gia của enzyme Enoyl coA hydratase
D. sự tham gia của các enzyme dehydrogenase với coenzyme FAD NAD
51. Nguồn cung cấp NADPH, H cho các phản ứng sinh tổng hợp acid béo chủ yếu
+
A. Con đường HDP
B. Con đường HMP
C. Chu trình acid citric
D. Phản ứng hydro của isocitrate
52. Chọn câu đúng- trong sinh tổng hợp acid béo
A. chất trung gian được tạo thành từ acid L-phosphotidic
B. Phức hợp acid béo synthetase 6 enzyme, 1 phân tử ATP 1 gốc SH
C. Phức hợp multienzyme 5 enzyme 1 phân tử ACP 2 gốc SH
D. Phức hợp acid béo synthetase 6 enzyme, 1 phân tử ACP 2 gốc SH
53. Tỉ số nào sau đây đánh giá nguy vữa ĐM tốt nhất
A. Cholesterol toàn phần / Triglyceride
B. Cholesterol / Phospholipid
C. LDL / HDL
D. Cholesterol ester / Cholesterol máu toàn
phần
54. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, máu bệnh nhân nhiều acid béo tự do vì:
A. thể không sử dụng được nặng lượng từ nguồn glucid
B. Lượng glucose vào trong tế bào giảm
C. thể phải tăng cường thoái hóa lipid ( Triglyceride)
D. bệnh nah6n này tăng quá trình sinh tổng hợp acid béo do ăn nhiều glucid
55. Triglyceride nhiều nhất trong… ít nhất trong
56. Phospholipid nhiều nhất trong ít nhất trong
57. Cholesterol nhiều nhất trong ít nhất trong
HÓA HỌC CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Loại Hb nào sau đây chuỗi acid amin vị trí số 6 valin
A. Hb A
B. HbC
C. HbF
D. HbS
2. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại Chomoprotein nhóm ngoài chứa nhân porphyrin
A. Hb, Cyt, Glycoprotein
B. Hb, Cyt, Myoglopin
C. Hb, Clorophyll, flavaprotein
D. Chorophyl, Hb, Ferritin
E. Hb, Cyt, Ferritin
3. Loại Hb nào sau đây chuỗi beta acid amin thứ 6 lysine
A. HbC
B. HbS
C. HbF
D. HbA
E. Không phải loại
nào trên
4. Trong các phát biểu sau đây về Hb, chọn câu sai:
A. Máu người chứa khoảng 15-16gHb/100ml máu
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 16
B. Hb một loại protein tạp
C. HbS Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng câu hình bia
D. HbA chiếm 98% tổng lượng Hb người trưởng thành
5. Tập hợp gồm các dẫn xuất của Hb chứa Fe , chọn câu đúng
2+
A. HbO
2
, HbCO , MetHb
2
B. HbCO
2
, HbCO, MetHb
C. HbCO, HbCO
2
, HbO
2
D. HbO
2
, HbCO, MetHb
E. HbCO, Met Hb, HbO
2
6. Chọn câu đúng
A. Tinh thể Hemin màu trắng
B. HbC Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Hb một loại protein cấu trúc bậc 3,4
D. Tỉ lệ sắt trong Hb 0.34
E. HbF HbA tổng lượng gần như nhau trẻ sinh
7. Dẫn xuất nào sau đây của Hb chứa Fe
3+
A. HbCO
2
B. HbCO
C. HbO
2
D. MetHb
E. Cả ABCD sai
8. Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Thận, gan, tủy xương
B. lách hồng cầu non
C. Thận não hệ võng nội
D. Tủy xương, hồng cầu non
HÓA HỌC PROTID
1. Tập hợp chỉ gồm toàn protid thuần là:
A. Fibrinogen, Ferritin, Chromoprotein
B. Ferritin, meloprotein, collagen
C. Albunin, globulin, histon, prolapnin, sleroprotein
D. Fibrinogen, glycoprotein, collagen
2. Protein tủa bởi muối trung tính nồng độ cao do
A. Sự biến tính của các cấu trúc protein
B. lớp áo nước bao quanh phân tử protein
C. Sự tích điện các tiểu phần protein
D. Sự mất lớp áo nước mất sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein
3. Acid amin nào sau đây KHÔNG tính hoạt quang:
A. Threonin
B. Methlonin
C. Valine
D. Glycin
4. Bằng phương pháp điện di, chọn dd đệm pH tốt nhất để tách 2 protein pH bằng 4 6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
5. Globulin Albumin được xem:
A. Protein sợi
B. Protein của tóc
C. Protein không tan
D. Protein thuần
6. Tập hợp chỉ gồm toàn acid amin mạch thẳng.
A. Asp, Gly,Val,Tyr
B. Ala,Gly,His,Tyr
C. Ala,Asp,Arg,Leu
D. Leu,tryp,Met,Phe
7. Tập hợp chỉ gồm acid amin dị vòng
A. Pro,His,Hypro,Tryp
B. Phe,His,Ile,Tryp
C. Pro,Phe,His,Hypro
D. Tryp,Tyr, His, Lys
8. Phản ứng Ninhydrin dùng để xác định
A. Acid amin chứa nhóm SH
B. Liên kết peptide
C. Alpha-acid amin
D. Liên kết glycoside
9. Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptide
B. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide do liên kết hydro quyết định
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 17
C. Do các liên kết disulfur quyết định
D. Do nhiều polypeptide tạo thành
10. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là:
A. Do liên kết peptide quyết định
B. Do các liên kết disulfur quyết định
C. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptide
D. Do chuỗi 4 polypeptide cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
11. Protein thể bị biến tính bởi các yếu tố nào sau đây ?
A. Các chất khử, nhiệt độ cao, thời gian kéo dài
B. Nhiệt độ cao, thời gian kéo dài, các cation kim loại nặng
C. Các cation kim loại nặng, thời gian kéo dài, nhiệt độ cao
D. Nhiệt độ cao, các chất khử , các cation kim loại nặng
12. Acid amin nào sau đây chứa 1 cầu disulfua:
A. Methionin
B. Cystein
C. Cystin
D. Homocystein
13. Keratin là:
A. Globulin
B. Protein sợi
C. Protein cầu
D. Tripeptide
14. Một protein được gọi biến tính khi
A. Được đưa về pH đẳng điện
B. Cấu trúc bậc 2,3,4 bị đảo lộn
C. Được kết tủa bởi muối trung tính
D. Được để trong tủ lạnh 0
o
C trong 2h
15. Protein thể biến tính bởi:
A. Acid mạnh, Base yếu, muối kim loại nặng, nhiệt độ thấp
B. Muối kim loại nặng, acid mạnh, dd đệm
C. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh
D. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh, muối KL nặng
16. Chất nào sau đây bản chất protein
A. Carbohydrate
B. Vitamin
C. Enzyme
D. Triglyceride
17. Acid amin nào dưới đây chứa nhóm SH
A. Cystein
B. Thronin
C. Phenyalanine
D. Histidine
18. Phản ứng biuret dùng để
A. Xác định liên kết peptide
B. Xác định sự mặt của alpha acid amin
C. Tìm pentose
D. Tìm tryptophan
19. Chọn câu sai
A. Bradykinin, Kallidin gậy hạ huyết áp trơn
B. Gramicillin, penicillin, tyrocidin, bacitracin những loại peptide kháng sinh
C. ACTH chỉ huy vỏ thượng thận, tiết các hormone steroid 38 acid amin
D. Glycagon làm tăng đường huyết, insulin làm giảm đường huyết
20. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường nhỏ hơn pH của protein thì protein sẽ
A. Di chuyển về cực âm
B. Di chuyển về cực dương
C. Tủa
D. Tạo dạng lưỡng cực
21. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường lớn hơn pH của protein thì protein sẽ
A. Di chuyển về cực âm
B. Di chuyển về cực dương
C. Tủa
D. Tạo dạng lưỡng cực
22. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hòa tan của protein, ngoại trừ:
A. pH
B. muối
C. Áp suất
D. Dung môi
23. Trả lời
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 18
A. Hai liên kết chính trong cấu trúc protein là…
B. Ba liên kết phụ trong cấu trúc protein
C. Dùng phương pháp loại muối ra khỏi dd protein
D. nhiệt độ đa số protein mất tính bền vững bắt đầu sự biến tính
E. 6 chức năng sinh học protein là:…
CHUYỂN A PROTID
1. Nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn acid amin cần thiết
A. Arg-Tyr-Gly
B. His-Lys-Glu
C. Asp-Gly-Lys
D. Met-Lys-Phe
2. Phát biểu nào đúng về acid amin cần thiết
A. Tổng hợp được trong thận nhưng không được tạo ra các khác
B. Không được bài tiết bởi người quá quan trọng đối với thể
C. Không thể được tổng hợp đầy đủ trong thể phải được cung cấp bởi thức ăn
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
3. NH
3
di chuyển trong máu dưới dạng nào
A. Pyruvat
B. Fumarat
C. alphaKG
D. Glutamin
4. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển khử amin là:
A. Pyruvat
B. Fumarat
C. Alpha-
KG
D. Glutami
n
5. Trong dịch tiêu hóa, các enzyme sau đây thủy phân protein, ngoại trừ:
A. Carboxydehydrogenase
B. Aminopeptidase
C. Pepsin
D. Trypsin
6. Chất nào sau đây không phải sản phẩm thoái hóa của protein
A. Ure
B. Glutamin
C. Acid uric
D. Asparagin
7. NH
3
được vận chuyển trong máu dưới dạng
A. Kết hợp glytamic tạo thành glutamin
B. Kết hợp acid aspatic tạo asparagine
C. Muối ammonium
D. Kết hợp CO tạo carbamyl phosphate
2
8. GOT tăng một số bệnh về
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
9. Nồng độ GPT tăng chủ yếu trong
A. Rối loạn chuyển hóa glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
10. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH tổng hợp thành ure
3
B. Phân hủy ra NH đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH
3 4
+
C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy thành carbamyl phosphate, tổng hợp ure
11. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH tổng hợp thành ure đào thải ra ngoài theo nước tiểu
3
B. Phân hủy ra NH đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH
3 4
+
C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
12. Glutamin tới thận được
A. Phân hủy ra NH tổng hợp thành ure đào thải ra ngoài theo nước tiểu
3
B. Phân hủy ra NH đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH
3 4
+
C. Phân hủy thành ure
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 19
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
13. Tập hợp những chất nào sau đây sản phẩm chuyển hóa của protein
A. Ure, Creatinin, Amoniac
B. Acid béo, Cholesterol, Triglyceride
C. Glycerol, Acid amin, Glucose
D. Creatinin, Acid uric, Ure, Amoniac
14. Một protein phân hủy sẽ tạo ra
A. Các liên kết peptide
B. Làm giảm các nhóm carboxyl tự do
C. Làm giảm pH
D. Lma2 tăng các acid amin tự do
15. Đặc điểm của các acid amin không cần thiết là:
A. Tổng hợp được trong thể, không cần cung cấp bởi thức ăn
B. Tổng hợp theo con đường riêng của chúng
C. Tổng hợp được từ các alphaKeto acid
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
16. Men Transaminase xúc tác cho phản ứng chuyển amin thường nhiều
A. Trong ty thể
B. Trong bào dịch
C. Trong nhân tế bào
D. Trong các động vật
17. Tiêu hóa protein, chọn câu sai
A. Được xúc tác nhờ enzyme thủy phân có tên proteinpeptidase
B. Các enzyme thủy phân tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptide
C. sự tham gia của các phân tử nước, trong sự cắt đứt liên kết peptide
D. Bao gồm các enzyme: pepsin, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase, aminopeptidase
18. Một thể trạng thái cân bằng nitrogen (-) khi
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra
B. Thải ra nhiều hơn ăn vào
C. Thải ra ăn vào bằng nhau
D. Nước tiểu không chứa nito
19. Phát biểu về phản ứng chuyển khử amin, chọn câu đúng
A. Hai phản ứng thể đi đôi với nhau
B. Phản ứng chuyển amin quan trọng hơn phản ứng khử
C. Phản ứng chuyển tương đối dễ dàng hơn phản ứng khử
D. Một số acid amin cho phản ứng chuyển 1 số acid amin khác không cho phản ứng chuyển
amin
20. Nói về sản phẩm thoái hóa của acid amin, chọn câu đúng
A. Nồng độ ure máu không phụ thuộc vào chế độ ăn uống
B. Nồng độ Creatinin máu phụ thuộc vào nhiều chế độ ăn uống điều kiện sinh hoạt
C. Trong suy thận, nồng độ Creatinin huyết giảm do không lọc qua cầu thận được
D. Trong suy gan, ure huyết giảm NH
3
tăng trong máu do gan không được tổng hợp
21. Về protein trong thể, chọn câu sai:
A. Gan tổng hợp toàn bộ Albumin cho máu
B. Toàn bộ globulin máu được tổng hợp hệ liên võng nội
C. Albumin Globulin đều được tổng hợp tại gan
D. Gamma Globulin tham gia cấu tạo kháng thể
22. Trong chuyển hóa acid amin, phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme
A. Phosphatase
B. Dehydrogenas
e
C. Transaminase
D. Oxygenase
23. Trong chuyển hóa amin, chọn câu sai
A. Sản phẩm đào thải của acid amin các hợp chất chứa nito
B. Cung cấp khoảng 30% năng lượng thể
C. Thoái hóa hoàn toàn tạo ra Ure, CO , nước
2
D. Biến thành các thành phần hóa học quan trọng
24. Phát biểu về các tính chất của protein, chọn câu sai
A. Khi hòa tan trong nước tạo thành các dung dịch keo bền vững
B. Tính chất đặc hiệu của các acid amin hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết peptide
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ 20
C. Protein bền vững hầu như không bị tác dụng bởi các điều kiện như nhiệt độ, pH tia tử ngoại
D. Protein khi bị thủy phân tạo ra các acid amin tự do các đoạn polypeptide
25. Chuyển hóa acid amin, chọn câu sai
A. Tất cả các acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa
B. Hai quá trình chuyển khử liên quan chặt chẽ với nhau
C. Trong thể động vật, các enzyme khử amin OXH hoạt tính như nhau sản phẩm tạo
thành sau quá trình xúc tác alpha cetoacid NH
3
D. GPT một enzyme nội o sẽ tăng rất trong máu trong bệnh viêm gan siêu vi
| 1/29

Preview text:

PLANT YG41 ĐẠI CƯƠNG HÓA SINH
1. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể A. O B. H C. C D. N
2. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể A. H B. O C. C D. N 3. Sinh nguyên tố là:
A. Nguyên tố có trong thành phần hóa học của cơ thể sống có vai trò hóa học nhất định
B. Nguyên tố tham gia quá trình tạo hình và tạo nhiệt cho cơ thể
C. Nguyên tố tham gia vào hoạt động sinh lý của cơ thể D. Cả abc đều sai
4. Các nguyên tố đa lượng trong cơ thể A. Ca,P,Cl,Mg,Mn C. Si,Al,H,O,C B. Zn,K,Cl,Mg,P D. Cl,K,S,Na,Mg
5. Những đặc điểm của cơ thể sống A. Sự sinh sản
D. Tính chất tự tổ chức của vật sống
B. Khả năng tự điều hòa E. Tất cả đều đúng
C. Chuyển hóa các chất, chuyển hóa năng lượng
6. Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần hồng cầu A. Zn B. Fe C. Fe,Zn D. I
7. Đối với cơ thể sống, sinh nguyên tố có vai trò. Ngoại trừ:
A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô
B. Tham gia chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống
D. Tham gia điều hòa chức năng
8. Chất nào không là đơn vị cấu tạo của các chất cơ bản của cơ thể sống A. Acid amin B. Acid nucleic C. Glucose D. Acid béo
9. Ứng dụng của hóa sinh trong sự sống ngoại trừ
A. Hóa sinh nghiên cứu bản chất của cơ thể sống
B. Hóa sinh lâm sàng giúp chẩn đoán theo dõi bệnh chính xác
C. Sản phẩm biến đổi gen là hoàn toàn vô hại cho người sử dụng
D. Sự phát hiện bộ mã gen người là thành công lớn nhất
10. Chất xúc tác sinh học bao gồm A. Men C. Sinh tố B. Cơ chất chuyển hóa D. Nội tiết tố CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
1. Các phương pháp nghiên cứu chuyển hóa trung gian, chọn câu sai
A. Dùng lát cắt mỏng dưới 1 mm C. Dùng hệ thống vô bào
B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa D. Khuyết tật di truyền
2. Vòng quay chuyển hóa của 1 chất được tính theo A. Bản đồ di truyền
B. Thời gian cần thiết để một nửa số phân tử của chất đó bị thoái hóa thay bằng những phân tử mới C. Bilang của một chất
D. Thời gian cần thiết để tất cả các phân tử của chất đó bị thoái hóa và thay bằng những phân tử mới 3. Thoái hóa là:
A. Quá trình phân giải các đại phân tử
C. Quá trình hóa học xảy ra trong tế bào
B. Quá trình phân giải các chất hữu cơ
D. Quá trình hóa học xảy ra trong cơ thể Lưu hành nội bộ 1 PLANT YG41
4. Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại
phân tử có tính đặc hiệu của cơ tể A. Dị hóa B. Đồng C. Thoái D. Tổng hóa hóa hợp
5. Quá trình đồng hóa diễn ra các bước
A. Tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
C. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp
B. Co bóp, tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
D. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp, bài tiết
6. Phản ứng tổng hợp xảy ra được là nhờ A. Phản ứng liên hợp C. Quá trình đồng hóa B. Quá trình dị hóa D. Tất cả đều sai
7. Nửa đời sống của phospholipid não ở chuột là: A. 5-6 ngày C. 16-75 ngày B. 200 ngày D. 0.5-1 ngày
8. Điều nào sau đây thể hiện cơ thể đang hồi phục A. Bilang dương C. Bilang không âm B. Bilang = 0 D. Bilang âm
9. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ môi trường D. Nồng độ cơ chất B. pH môi trường E. Tất cả đều đúng
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế
10. Tất cả các enzyme có bản chất A. Vitamin B. Protein C. Coenzyme A D. Cộng tố CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
1. Phản ứng sau đây lần lượt được xúc tác bởi G + ATP  G6P G-6P  G + ADP A. Kinase và Isomerase D. Phosphotransferase và B. Kinase và phosphorylase Phosphoesterase C. Dehydrogenase và hydrolase 2. Phản ứng sau đây là:
RH + HO-PO3H2  R-PO3H2 + H2O A. Phản ứng oxy hóa
C. Phản ứng khử phosphoryl B. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng phosphoryl hóa
3. Chọn câu đúng về khử phosphoryl
A. Cắt đứt liên kết phosphate C. Do enzyme xúc tác B. Tọa ra năng lượng D. Tất cả đều đúng
4. Kết thúc chu trình Krebs có nhiều phân tử ATP được tạo ra A. 9 B. 12 C. 14 D. 0
5. Chu trình Krebs có bao nhiêu giai đoạn A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
6. Tế bào nào của tụy tiết ra Glucagon A. Alpha C. Cả AB đúng B. Beta D. Cả AB sai
7. LH là hormone có tác dụng A. Kích thích tuyến sữa
C. Kích thích sự sinh tinh ở nam giới
B. Tăng sự co bóp của tử cung
D. Kích thích nang trứng chin và vỡ để tạo hoàng thể
8. Enzyme cư trú trong ty thể tế bào là: A. Cytocrom oxidase C. Aconitase B. Succinic dehydrogenase D. Tất cả enzyme trên Lưu hành nội bộ 2 PLANT YG41
9. Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là: A. AMP B. ADP C. UDP D. NAD E. GDP
10. Chọn câu sai khi nói về chu trình carboxylic
A. Oxy hóa một phân tử pyruvate cần 5 nguyên tử oxy
B. Carbohydrat lipid, acidmin có thể được oxy hóa qua chu trình Krebs
C. Acetat chỉ có thể đi vào chu trình Krebs dưới dạng Acetyl
D. Chỉ có hai trong ba carbon của acid pyruvic được oxy hóa qua chu trình Krebs
E. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí XÚC TÁC SINH HỌC
1. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của enzyme A. Protein C. Vitamin B. Kim loại D. B và C đúng
2. Yếu tố vật lý chính ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme là:
A. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, pH môi trường
B. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, nhiệt độ
C. Nồng độ cơ chất, pH môi trường, nhiệt độ
D. Nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất, pH, nhiệt độ môi trường
3. Vitamin nào có thành phần cấu tạo coenzyme A ? A. B1 B. B5 C. B6 D. B12
4. Vitamin nào có trong thành phần của Flavin nucleotide ( FAD) A. B1 B. B2 C. B5 D. B6
5. Tính chất của enzyme. Chọn câu sai A. Có tính đặc hiệu
C. Thay đổi hệ số cân bằng để thay đổi tốc độ phản ứng
B. Giữ nguyên sau phản ứng
D. Làm cho phản ứng mau đạt tới cân bằng
6. Enzyme xúc tác sự ngưng tụ giữa Acetyl-CoA với oxaloacetate là: A. Citrate – synthetase C. Isocitrate – synthetase B. Citrite – synthetase D. Tất cả đều sai
7. Thiếu vitamin C sẽ gây ra bệnh lý nào sau đây A. Scorbut C. Thiếu máu B. Pellagra D. Bệnh Sprue 8. Thừa vitamin D:
A. Làm cho xương to và đặc hơn
C. Gây ứ động calci ở mô mềm như phổi
B. Giúp hấp thụ Calci ở ruột tốt hơn và thận D. Cả AB đúng
9. Coenzyme liopic trong phức hợp đa enzyme cho sự khử carboxyl oxy hóa acid pyruvic thường
kết hợp với coenzyme khác là: A. NAD+ B. Pyridoxal C. TPP D. Biotin
10. Sinh tổng hợp coenzyme A cần có: A. Vitamin B1 C. Acid panthothenic B. Ion Mn D. Pyruvat kinase HÓA HỌC GLUCID
1. Polyssacharide nào sau đây chứa liên kết alpha-1,6-glycozit A. Amylose, Glycogen C. Glycogen, Amylopectin B. Amylopectin, Cellulose D. Amylose, Cellulose 2. Chọn câu sai
A. Glucid là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể sinh vật
B. Hàm lượng glucid ở động vật cao hơn nhiều so với ở động vật Lưu hành nội bộ 3 PLANT YG41
C. Ở động vật glycid chiếm 2% khối lượng khô
D. Galactose còn gọi là đường sữa
3. Glucose thường có nhiều trong A. Chuối B. Chanh C. Nho D. Xoài 4. Olygosaccharide: A. 2-10MS
B. Gồm nhiều phân tử MS cùng 1 loại tạo nên
C. Gồm nhiều phân tử MS khác loại tạo nên
D. Cả 3 câu trên đều sai
5. Câu nào sau đây là sai về MS:
A. MS có tính chất hóa học giống aldehyde, ceton, rượu B. Có phản ứng tạo este C. Có OH bán acetal
D. Chỉ có vai trò là chất oxy hóa 6. Polyssachride thuần là: A. Tinh bột C. Cellulose B. Glycogen D. Cả ABC đúng
7. Dẫn xuất quan trọng của MS
A. Glucosamine, Acetyl glycosamine, Acid N-acetyl- Neuraminic
B. Dextrose, Ester phosphate, Glycosamine
C. Glucose, Galactose, Fructose
D. Osamine, Ester phosphate, Acid sialic
8. Galactose là đồng phân epime của glucose ở vị trí A. C1 B. C2 C. C3 D. C4
9. DS có cấu tạo từ alpha D Glucose nối với beta D Fructose bằng liên kết 1,2 glycozit A. Maltose B. Sacharos C. Lactose e D. Fructose 10. Pentose gồm A. Glucose, galactose C. Deoxyribose, Ribose B. Ribose, Glucose D. Fructose, Galactose CHUYỂN HÓA GLUCID
1. Sự tiêu hóa glucid trong cơ thể diễn ra chủ yếu ở: A. Dạ dày C. Gan
B. Ruột non đặc biệt hành tá tràng D. Ruột già
2. Giai đoạn cuối của quá trình thoái hóa glucid theo con đường HDP
A. Sự biến đổi của acid pyruvic trong điều kiện yếm khí hoặc hiếu khí B. Sự oxy hóa
C. Phosphoryl hóa glucose và sự tạo thành HDP D. Chu trình pentose 3. Chọn câu đúng
A. Sự thoái hóa của glucid diễn ra trong điều kiện yếm khí gọi là sự hô hấp
B. Sự thoái hóa glycid trong điều kiện hiếu khí gọi là sự lên men
C. Thoái hóa glucid theo con đường HDP xảy ra trong 3 giai đoạn với 14 phản ứng
D. Giai đoạn 2 của thoái hóa glycid theo con đường HDP là sự phosphryl hóa glucose và sự tạo thành HDP ( F1-6DP)
4. Thoái hóa glucid theo con đường HDP tính từ phân tử glucose tách từ glycogen thu được A. 24 B. 36 C. 38 D. 39
5. Vai trò khử độc của glycid được thực hiện nhờ vào con đường chuyển hóa: A. HDP C. Ozamin D. Glucuro B. HMP nat Lưu hành nội bộ 4 PLANT YG41
6. Hormone làm giảm đường huyết A. Adrenali B. Insulin C. Glucago D. Thyronin n n
7. Sự hấp thu đường là hiện tượng mS từ ống ruột qua tế bào niêm mạc ruột non vào máu nhờ cơ thể
A. Khuếch tán, thẩm thấu
C. Khuếch tán, vận chuyển tích cực
B. Thẩm thấu, vận chuyển tích cực D. Tất cả đều sai
8. Liên quan giữa HDP và HMP
A. Phosphoglyceraldehyd và Frutose 6P
C. Phosphoglyceraldehyd và Frucotse B. Glycose 6P và Fructose 6P 1,6diP
D. Glucose 6P và Fructose 1,6diP
9. Ý nghĩa chủ yếu của con đường HDP A. Tạo năng lượng
C. Cung cấp cơ chất chuyển hóa B. Tạo hình D. Tất cả đều đúng
10. Sự thủy phân tinh bột bởi amy;ase sẽ tạo ra A. Glucose và Fructose C. Galactose và Fructose B. Glucose và Mantose D. Galactose và Mantose
HEMOGLOBIN VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Một nguyên tử Fe2+ trong một bán đơn vị của Hb có những liên kết nào
A. 4 liên kết với N của vòng Pyrol
C. 1 Liên kết có thể bị chiếm bởi Oxy
B. 2 liên kết với N của Histidine D. Tất cả đều đúng
2. CO2 vận chuyển trong máu theo cơ chế nào
A. Kết hợp với Fe2+ cảu Hem
B. Kết hợp với nhóm amin tự do của phân tử Globin tạo thành Carbonyl Hemoglobin
C. Carbonic Anhydrase thủy phân CO + 2- 2 thành H và CO3
vận chuyển trong huyết tương D. Tất cả đều đúng
3. Nếu cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch acid amin có pH < pHi ( pH đẳng điện(, acid amin có dạng nào nhiều nhất A. Cation C. Lưỡng cực B. Anion D. ABC đúng
4. Việc duy trì nồng độ MetHb là nhiệm vụ của hệ thống khử của hồng cầu, đặc biệt là: A. Hệ thống khử NADH C. Hệ thống acid ascorbic B. Hệ thống NADP/ NADPHH+ D. Hệ thống Glytathione
5. Vai trò chính của protid là: A. Tạo năng, tạo hình C. Hô hấp B. Vận động D. Tất cả đều đúng
6. CO gây độc đối với cơ thể là do: A. Đây là khí độc
C. Sự kết hợp của CO và Hb rất bền vững
B. CO gắn lên những điểm gắn của O2 D. Cả ABC đều đúng
7. Loại chất nào sau đây thuộc nhóm Cromoprotein, ngoại trừ: A. … B. Flaveprotein C. Ferritin D. Hemocyanin 8. Myoglobin
A. Là sắc tố đỏ của hồng cầu
C. Là sắc tố đỏ của động vật bậc thấp
B. Là sắc tố hô hấp của tế bào cơ ở
D. Là sắc tố xanh của các loài côn trùng ĐVCXS 9. HbS
A. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng valin Lưu hành nội bộ 5 PLANT YG41
B. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng lysin
C. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng valin
D. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng lysin
10. Trong cơ thể có 1 lượng Hb dưới dạng MetHb là: A. 1% C. <1% B. >1% D. Tất cả sai
11. Chọn câu sai: 1 phân tử Hb hoàn chỉnh có: A. Hình cầu
D. 3 bán đơn vị giống nhau từng đôi B. Đường kính 5,5 nm một C. Phân tử lượng 64,456
12. Hemoglobin có khả năng kết hợp với, ngoại trừ: A. Oxy C. Carbon B. CO D. Carbon dioxyd
13. Hb đóng vai trò quan trọng trong hô hấp
A. Vận chuyển oxy từ phổi đến mô C. Tất cả đều đúng
B. Vận chuyển oxy từ mô đến phổi D. Tất cả đều sai
14. Tình trạng tím tái xảy ra khi MetHb đạt A. 1% B. 1.5% C. 2% D. 3%
15. Giai đoạn tổng hợp Hem xảy ra ở: A. Ty thể B. Bào tương C. Hồng cầu D. Tủy xương
16. Hợp chất không màu trong quá trình biến đổi Bilirubin ruột A. Urobilinoge B. Vecdobilino C. Bilirubin D. Cả ABC đều n gen sai
17. Tỉ lệ Hb trong hồng cầu người bình thường khoảng bao nhiêu phần trăm % A. 5 B. 15 C. 32 D. 42
18. Sản phẩm của sự thoái hóa hemoglobin ở người là: A. Sắc tố mật B. Muối mật C. Acid mật D. Cholesterol
19. Phát biểu về Bilirubin, chọn câu sai:
A. Quá trình thoái hóa từ Hb thành Bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách
B. Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
C. Gan khử độc, biến Bilirubin tự do thành Bilirubin liên hợp
D. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước và rất độc 20. Chọn câu đúng:
A. Ở dạng MetHb thì Hb mất khả năng vận chuyển oxy
B. Sự gắn kết hay sự phân ly giữa CO2 và Hb phụ thuộc vào phân áp O2 ở môi trường xung quanh Hb
C. HbC là loại Hb tìm thấy trong máu bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. HbF là loại Hb tìm thấy trong máu người trưởng thành
21. Điều nào sau đây không đúng với insulin
A. Do tuyến tụy bài tiết có tác dụng hạ đường huyết B. Có 3 cầu nối disulfua
C. Gồm 2 chuỗi peptide, mỗi chuỗi 9 acid amin
D. Chuỗi A có 21 acid amin, chuỗi B có 30 acid amin
22. Vai trò của Ferritin là: A. Vận chuyển Lipid C. Dự trữ Fe B. Vận chuyển Cu D. Dự trữ Cu
PROTID VÀ CHUYỂN HÓA PROTID Lưu hành nội bộ 6 PLANT YG41
1. Biểu thị sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptide là A. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 3 B. Cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 4
2. Có 2 loại protein cần được tách bằng điện di có pHi là 4 và 6. Hãy chọn một dung dịch có pH bé
nhất để tách được 2 protein đó: A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
3. Globulin và albumin là loại protein A. Sợi B. Trung gian C. Tạp D. Thuần
4. Trong phương pháp điện di protein nếu pH dung dịch đệm < pHi thì Proteins ẽ A. Di chuyển về cực âm C. Không di chuyển
B. Di chuyển về cực dương D. Tạo dạng lưỡng cực 5. Chọn câu sai
A. Sự biến tính của protein không làm đứt các liên kết peptide
B. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ tăng trên 80oC
C. Protein bị dễ biến tính sẽ tiêu hóa dễ dàng hơn
D. Protein bị biến tính thì giảm hay mất hẳn hoạt tính sinh học 6. Chọn câu sai
A. Ở pH đẳng điện, các acid amin trung hòa về điện
B. Protein dễ tủa trong môi trường có pH = pHi
C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pHi của các acid amin
D. Trong phép điện di người ta chọn pH của dung dịch đệm cần cố định thì điện tích của các
acid amin sẽ thay đổi theo pH dung dịch đệm
7. Chất nào sau đây có bản chất là protein A. Carbonhydrate C. Acid béo B. Chymotrypsinogen D. Triglyceride
8. pHi của một protein là pH mà tại đó tính tan cảu protein là: A. Lớn nhất C. Bằng 0 B. Thấp nhất D. Vừa phải
9. Chất vận chuyển NH3 quan trọng nhất trong máu là: A. Asparagin C. Glutamin B. Alanin D. Glytamic acid
10. Phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme A. Phosphatase C. Transaminase B. Dehydrogenase D. Oxygenase
11. Chọn câu đúng trong thoái hóa acid amin
A. Sản phẩm đào thải của Acid amin là các hợp chất chứa nito
B. Thoái hóa acid amin ở người cho ure,CO2,H2O
C. Cung cấp khoảng 12% tổng năng lượng cơ thể
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình tổng hợp ure
A. Carbamoyl phosphate + Citrulline = ornithine
B. Aspartate + Cutrulline + ATP = Argininosuccinate + AMP + PPi
C. Arginiosuccinate = Aspartic + Arginine
D. Arginiosuccinate = Arginine + Urea
13. Trong các phát biểu sau về Ure, hãy chọn câu sai:
A. Là sản phẩm thoái hóa chính của protein
C. Được tạo thành ở gan và thải ra đường mật
B. Có nguồn gốc từ Carbamyl phosphate và Aspartate
D. Được thủy phân bởi Urease
14. NH3 là sản phẩm của quá trình
A. Khử amin oxy hóa của acid amin B. Beta-Oxy hóa acid béo Lưu hành nội bộ 7 PLANT YG41 C. Chuyển amin D. Tạo ure 15. Creatinin
A. Là dạng khử của Creatin được tổng hợp qua 3 giai đoạn ở gan, tim, thận
B. Là yếu tố quan trọng trong theo dõi chức năng lọc của thận
C. Được bài tiết qua nước tiểu, mồ hơi và mật
D. Chiếm 30% lượng creatin cơ thể
16. Chọn tập hợp nhóm chất bao gồm các nguyên tố vi lượng A. Zn,Fe,Cu B. N,Na,Ca C. C,O,H D. Mg,P,Cl
17. Chất xúc tác sinh học, gồm các nhóm chất sau đây ngoại trừ A. Men B. Cơ chất C. Sinh tố D. Nội tiết tố
18. Sinh nguyên tố và sinh phân tử có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống và có vai trò sinh học nhất định
B. Các nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong chức năng tạo hình
C. Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn, các chất cơ bản, sản phẩm chuyển hóa và các chất xúc tác sinh học
D. Những acid, alcol, aldehyde, ceton,… là những sản phẩm chuyển hóa trung gian
19. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước theo thứ tự sau
A. Tiêu hóa – tổng hợp – hấp thu
C. Tổng hợp – Hấp thụ - Tiêu hóa
B. Tiêu hóa – Hấp thụ - Tổng hợp
D. Hấp thụ - Tiêu hóa – Tổng hợp
20. Tập hợp các enzyme không cần có coenzyme là:
A. Petidase, trypsin, Aminotransterase
C. Maltase, Chymptrypsin, Lyase
B. Chymotrypsin, Pepsin, Amylase
D. Lactatdehydrogenase, Lyase, pepsin
21. Cho phản ứng 2H2O2  2H2O + O2 , phản ứng này đặc trưng cho loại men nào A. Peroxidase B. Catalase C. Dehydrogenase D. Oxydase chứa Cu
22. Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzyme là: A. Trung tâm dị lập thể
C. Trung tâm điều chỉnh âm B. Trung tâm hoạt động
D. Trung tâm điều chỉnh dương 23. Coenzyme A chứa Vitamin A. Riboflavin C. Pyridoxal B. Acid pantothenic D. Thiamin
24. Trong phản ứng enzyme, Coenzyme được sử dụng với chức năng
A. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzyme
B. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzyme C. Hoạt hóa cơ chất
D. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng 25. Enzyme phân cắt là: A. Dehydrogenase C. Lactat dehydrogenase B. Glycosyl transferase D. Aldolase
26. Các chất sau đây là chất trung gian trong chu trình Krebs, ngoại trừ: A. Acid pyruvic C. Acid oxalosuccinic B. Acid oxaloacteic D. Acid cis-acotinic
27. Trong chu trình Krebs, giai đoạn chỉ tạo được 2ATP là:
A. Isocitrat  alpha cetoglutarat C. Succinyl  Fumarat B. Citrate  Isocitrate D. Malat  Oxaloacetate
28. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:
A. Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
D. Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các
B. Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro chất
C. Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết Lưu hành nội bộ 8 PLANT YG41
29. Phản ứng R-R’ + H2O  ROH + R’H được xúc tác bởi enzyme A. Hydrolase C. Isomerase B. Oxydoreductase D. Transferase
30. Bản chất của sự hô hấp tế bào là: A. Phosphoryl hóa các chất B. Hoạt hóa các chất
C. Sử dụng oxy giải phóng CO2
D. Sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2, H2O, năng lượng
31. Chất có thế oxy hóa khử thấp nhất là: A. Coenzyme Q C. Cyt a B. Oxy D. NAD
32. Đặc điểm của Cytochrom, chọn câu sai:
A. Protein có nhóm phụ là nhãn porhyrin có chức ion Fe2+ B. Enzyme oxy hoá khử C. Enzyme vận chuyển hydro
D. Enzyme vận chuyển điện tử
33. Phản ứng RH + HO-PO3H2  R-PO3H2 + H2O A. Oxy hóa C. Khử phosphoryl B. Thủy phân D. Phosphoryl hóa
34. Phản ứng ADP + H2PO4  ATP + H2O nói lên vai trò gì của sự phosphoryl hóa A. Oxy hóa các chất C. Hoạt hóa các chất B. Tích trữ năng lượng
D. Vận chuyển năng lượng
35. Trong chu trình Krbs, cơ chất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là: A. Citrate, Isocitrate
C. Alpha-cetoglutarat, succinate B. Isocitrate, Oxalo succinate D. Succinate, Fumarate
36. Phân tử có liên kết phosphate giàu năng lượng khi thủy phân số năng lượng (Calo) được giải phóng ra là: A. <1000 B. >1000 C. >7000 D. <5000
37. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là: A. Fructose và Galactose C. Maltose và Glucose B. Galactose và Glucose D. Frucotse và Glucose
38. Sản phẩm của thủy phân đường ăn là: A. Fructose và galactose C. Maltose và glucose B. Falactose và glucose D. Fructose và glucose
39. Glucose trong tế bào được thoái hóa dưới dạng: A. Gluconate B. G1P C. G6P D. Sulfat
40. Ý nghĩa của con đường pentose là:
A. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào C. Cung cấp NADPH tạo ATP
D. Cung cấp ribose 5P là tiền chất tổng hợp nucleotide và acid nucleic
41. Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo A. CO2 , H2O C. Năng lượng, CO2, H2O B. Polysaccharide tạp D. Ribose P
42. Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphate là:
A. Cung cấp 60% năng lượng cơ thể C. Cung cấp NADPH, H+ B. Cung cấp acid lactic
D. Cung cấp Pentose 5P và NADPH, H+
43. Insulin gây hạ đường huyết là do:
A. Ức chế sự gia nhập Glucose vào tổ chức Lưu hành nội bộ 9 PLANT YG41
B. Kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức
C. Ức chế chu trình Pentose
D. Ức chế các enzyme kinase trong con đường đường phân
44. Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất “giàu năng lượng” A. Glucose-6-P C. Glyceraldehyde-3-P B. Glycero phosphate D. 1,3 diphospho glycerate
45. Enzyme nào xúc tác phản ứng Glucose 6P  Glucose A. Hexokianse C. Glucose-6-P B. Glucokinase D. Phospho glucomutase
46. Được gọi là đường sữa là đường A. Lactose B. Galactose C. Glucose D. Fructose
47. Lactose được tạo thành từ:
A. Alpha Glucose – Beta Fructose
C. Beta Galactose – alpha Glucose
B. Alpha Glucose – alpha Galactose
D. Beta Fructose – Alpha Mannose
48. Phản ứng giải phóng Glucose tự do được xúc tác bởi enzyme A. Phosphorylase , Aldolase C. Hexokinase, Glucokinase B. Phosphorylase, Hexokinase
D. Amylo-1,6-Glucosidase, Glucose-6-P
49. Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ nhóm chất nào dưới đây A. Glucose, Acid lactic B. Cholesterol, Acetyl CoA
C. Glucose, Galactose, Fructose, Glycerol, Pyruvat
D. Glucose, các MS khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của Glucid , Protid, Lipid
50. Các nội tiết tố sau đây có vai trò điều hòa đường huyết A. Adreanlin, MSH, Prolactin
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin D. Oxytoxin, Insulin, Glucagon Chọn tập hợp A: 123 B: 234 C:13 D:15
51. Trong các phát biểu về enzyme sau, chọn tập hợp câu sai:
1> Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa
2> Enzyme làm tăng lượng sản phẩm ở trạng thái cân bằng phản ứng
3> Trong một phản ứng hóa sinh, vận tốc phản ứng luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất
4> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme không ảnh hưởng tới vận tốc ban đầu của phản ứng
5> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme nhất định, vận tốc của phản ứng có giới hạn
52. Trong các phát biểu sau đây về enzyme, chọn tập hợp câu sai:
1> Các tế bào sống đều có thể tiết ra hormone
2> Tất cả các enzyme đều có bản chất protein
3> Enzyme có thể thay đổi trạng thái cân bằng phản ứng
4> Các enzyme xúc tác phản ứng thủy phân không cần coenzyme
5> Một enzyme có thể có nhiều loại coenzyme
53. Trong các phát biểu sau về hormone, hãy chọn tập hợp câu sai
1> Mọi tế bào đều có thể tiết ra hormone
2> Hormone thường được chia làm 3 loại: amin, peptid, lipid
3> Tất cả các hormone đều có bản chất là protein
4> Cơ quan đích là nơi nhận và phát huy tác dụng của hormone
5> Là những chất được tổng hợp bởi những tế bào chuyên biệt
54. Trong các phát biểu sau về vitamin, hãy chon tập hợp câu sai Lưu hành nội bộ 10 PLANT YG41
1> Vitamin B1 là vitamin chống bệnh khô mắt
2> Vitamin là protein cần thiết cho sự sống
3> Tất cả các tế bào sống đều có khả năng tổng hợp vitamin
4> Vitamin ADEK là các vitamin tan trong dầu
5> Vitamin tan trong nước thường tham gia thành phần các loại coenzyme A:123 B: 13 C:4 D:1234 55. Chọn tập hợp đúng
1> Phản ứng Ninhydrin là phản ứng nhận biết acid amin, peptid và protein
2> Các dipeptide luôn luôn cho phản ứng Biuret dương tính
3> Glutathion là tripeptid chứa glutamin, cysteine và glycine
4> Phản ứng Biuret là phản ứng nhận biết acid amin
56. Hãy chọn tập hợp đúng cho những phát biểu sau đây về protid
1> Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hòa tan trong nước
2> Protein khi thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide
3> Tính chất đặc biệt của các acid amin là chúng đều có thể tạo liên kết peptide
4> Protein không bị tác dụng khi thay đổi nhiệt độ, pH, bức xạ tử ngoại
5> Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự do bắt nguồn từ các nhóm gamma-carboxyl của
glutamic acid và các nhóm epsilon-amino của lysine A:123 B:24 C:35 D:345
57. Các acid amin không cần thiết, chọn tập hợp đúng
1> Cơ thể không tổng hợp được mà cần cung cấp bởi thức ăn
2> Cơ thể chỉ tổng hợp được 10 acid amin
3> Tổng hợp nhờ các enzyme trong phức hợp Multienzyme
4> Tổng hợp được từ các alpha-ceto acid tương ứng
5> Tổng hợp theo con đường tổng hợp chung, giống nhau
58. Các acid amin cần thiết – Chọn tập hợp đúng 1> Methionin 3> Isoleucin 5> Casein 2> Tryptophan 4> Alanin
59. Các enzyme thủy phân protein – Chọn tập hợp đúng 1> Hydratase, pepsin 4> Pepsin, Aminopeptidase 2> Lyase, transferase 5> Carboxypeptidase 3> Trypsin, Chymotrypsin
60. Các acid béo cần thiết, chọn tập hợp đúng 1> Oleic, palmitic 4> Linoleic và linolenic 2> Linolenic, butyric 5> Arachidonic và linoleic 3> Linolenic, arachidonic LIPID 1. Lipid tan trong A. Nước C. Dung môi phân cực
B. Dung môi không phân cực
D. Dung dịch đệm trong nước
2. Lipid có những chức năng sau đây, ngoại trừ A. Tham gia cấu trúc màng C. Vận chuyển B. Dự trữ năng lượng
D. Chứa thông tin di truyền
3. Chọn tập hợp những chất mà lipid hòa tan được
A. Eter, NaCl, nước cất, alcol
B. Alcol, eter, NaCl, Cloroform Lưu hành nội bộ 11 PLANT YG41
C. Clorofom, Ether, Alcol, Aceton
D. Ether, NaOH, Clorofom, nước cất
4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết
A. A.oleic, a.panmitic, a.linolenic
B. A.steric, a.oleic, a.linolenic
C. A.panmitoleic, a.linoleic, a.arachidonic D. A.linoleic, a.arachidonic
5. Tập hợp nào chỉ gồm toàn acid béo bão hòa
A. Oleic, palmitic, arachidonic C. Stearic, Palmitic, Butyric B. Butyric, Oleic, Linolenic
D. Palmitic, Linolenic, Stearic
6. Các chất sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol ngoại trừ A. Vitamin D C. Muối mật B. Sắc tố mật D. Glycocholat
7. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất ở niêm mạc ruột A. Triglyceride B. Alpha-monoglycerid C. Beta-monoglycerid
D. Tất cả các dạng trên đều hấp thụ như nhau 8. Xà phòng là:
A. Các chất tẩy mang điện tích âm B. Muối kép của acid béo
C. Chất được tạo thành do thủy phân các hydratcarbon mạch dài
D. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài
9. Ý nghĩa của veic65 tổng hộp Triglycerid
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể C. Tham gia cấu tạo màng
B. Tạo lipid dữ trữ cho cơ thể
D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức
10. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột A. HDL C. Chylomicron B. LDL D. Tất cả câu trên
11. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong lipid A. Tryglyceride C. Phospholipid B. Cholesterol D. Acid béo tự do
12. Thành phần nào dưới đây tương ứng với alpha lipoprotein trong kỹ thau6t5 điện di A. HDL C. VLDL B. LDL D. Chylomicron
13. Quá trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở: A. Ngoài ty thể C. Ribosome B. Trong ty thể D. Nhân tế bào
14. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL A. Phospholipid C. Tryglyceride B. Cholesterol tự do D. Acid béo tự do
15. Vai trò của muối mật là:
A. Nhũ tương hóa chất béo
B. Giúp hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ
C. Tăng hoạt tính của enzyme lipase D. Cả ABC đều đúng
16. Sản phẩm cuối cùng của quá trình beta oxy hóa acid palmitic al2: A. AcetylcoA C. Proplonyl CoA B. CO2, H2O D. Triglyceride
17. Quá trình sinh tổng hợp acid béo no chủ yếu xảy ra ở: Lưu hành nội bộ 12 PLANT YG41 A. Bào tương C. Ty thể B. Ribosome D. Ngoài ty thể
18. Thể ceton được tổng hợp ở A. Gan B. Thận C. Tim D. Cơ 19. Chọn câu sai
A. Quá trình beta-oxy hóa acid béo xảy ra ở gan
B. AcetylcoA được dùng để tạo thể ceton
C. Gan sử dụng một phần các thể ceton, phần còn lại thì được vận chuyển vào máu đến các mô ngoại vi
D. Ở các mô ngoại vi, thể ceton lại được chuyển thành các Acetyl CoA
20. Chất nào sau đây không được tạo ra ở gan A. Ure C. Cholesterol B. Ceton D. Vitamin D
21. Nồng độ ceton có trong máu người là: A. <0.1mg% C. <1mg% B. <2mg% D. <2mg/l
22. Thành phần nào sau đây là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống lại xơ vữa động mạch A. HDL B. LDL C. VLDL D. Apoprotein B
23. Các đặc điểm của LDL. Chọn câu sai A. Chứa apoprotein B
B. Trong thành phần của nó loại lipid chiếm tỉ lệ nhiều nhất là cholesterol
C. Chuyển Cholesterol từ máu ngoại vi về gan
D. Khi tăng cao trong máu là dấu hiệu có nguy cơ xơ vỡ động mạch
24. Thể ceton bao gồm các chất sau đây, ngoại trừ A. Aceton C. Acid acetoacetic B. Acid acetic D. Acid beta-hydroxybutyric
25. Chất nào sau đây liên kết với acid mật: A. Acid béo C. Serin B. Acid glucuronic D. Glycin
26. Nước tiểu có ceton khi nồng độ ceton máu tăng: A. >70mg/24h B. >70mg/l C. >10mg% D. >100mg/24h
27. Thực chất của quá trình tiêu hóa lipid ở ruột non là gì
A. Nhũ tương hóa lipid thành các hạt nhỏ
D. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các B. Lipid bị oxy hóa khử đơn vị câu tạo C. Lipid bị khử oxy
E. Lipid bị thủy phân không hoàn toàn
28. Sau quá trình tiêu hóa, thành phần nào sau đây được hấp thu thẳng vào máu và vận chuyển đến gan dưới dạng tự do A. Cholesterol C. Acid béo E. Glycerol B. Triglyceride D. Phospholipid 29. … 30. …
31. AcetylcoA ở bào tương đi vào trong ty thể dưới dạng nào A. Acetyl CoA tự do C. Acyl carnitin E. Acyl alenylic B. Camitylacyl CoA D. Succinyl coA
32. Tổng hợp cholesterol xảy ra ở thận
A. Chỉ ở gan không có ở các mô khác D. Chỉ có ở ruột non
B. Thượng thận là chủ yếu
E. Gan, niêm mạc ruột là chủ yếu C. Tinh hoàn, buồng trứng
33. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ A. Ăn nhiều glucid B. Nghiện rượu Lưu hành nội bộ 13 PLANT YG41 C. Thiếu apo B
E. Tất cả các nguyên nhân trên D. Thiếu Phospholipid 34. Chọn câu đúng
A. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thoái hóa của cholesterol B. Bilirubin là muối mật
C. Deoxycholic là 1 acid mật
D. Glycocholate được tạo thành từ Glucose và acid cholic
E. Vitamin D được tạo thành theo phương thức Cholesterol -> 2H -> Cholecalciferol
35. Để đánh giá nguy cơ xơ vữa thành mạch cần làm xét nghiệm gì ? A. Cholesterol toàn phần D. LDL B. Triglyceride
E. Tất cả các xét nghiệm trên C. HDL
36. Tăng thể ceton trong bệnh đái tháo đường là do:
A. Tăng tạo acetylcoA do tăng quá trình beta oxy hóa acid béo
B. Giảm oxy hóa acetylcoA trong chu trình acid citric
C. Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ AcetylcoA
D. Tất cả các nguyên nhân trên
37. Đặc điểm nào dưới đây là của cholesterol:
A. Có công thức chung là C22H36O2
C. Có 2 gốc methyl ở C10 và C11 B. Có 1 chức rượu ở C5
D. Có một liên kết kép ở C4
38. Cholesterol toàn phần máu tăng cao trong những trường hợp bệnh lý sau, ngoại trừ: A. Xơ vữa ĐM
D. Cường năng tuyến giáp B. HCTH E. Sỏi mật C. Tiểu đường
39. Hơi thở có mùi Ceton khi nồng độ ceton máu tăng: A. >100mg% B. >200mg% C. >20mg% D. >100mg%
40. Chọn tập hợp câu đúng Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL
1> Là LP gây nguy cơ xơ vữa thành mạch
4> Là LP có tác dụng che chở chống xơ
2> Chứa loại lipid nhiều nhất là cholesterol vữa ĐM 3> Chứa apoprotein
5> Có vai trò vận chuyển triglyceride nội sinh A. 123 B. 124 C. 234 D. 145 E. 235
41. Quá trình tiêu hóa lipid nhờ:
1> Sự nhũ tương của dịch mật, tụy
4> Sự thủy phân của enzyme Peptidase
2> Sự thủy phân của enzyme amylase
5> Sự thủy phân của enzyme
3> Sự thủy phân của enzyme lipase phospholipase A. 123 B. 124 C. 135 D. 234 E. 235
Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu từ 42-46 A. 7dehydrocholesterol D. B-hydroxybutyric B. HDL E. Glycine C. LDL
42. … Là một thành phần cảu thể ceton trong máu
43. … là tiền chất của vitamin D3
44. … có vai trò chống xơ mỡ thành mạch
45. … tác nhân chính gây xỡ vữa thành mạch
46. … liên kết với acid mật
47. Khi thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid béo stearic 18C, cơ thể tích lũy được Lưu hành nội bộ 14 PLANT YG41 A. 129 ATP B. 131ATP C. 140ATP D. 146ATP
48. Trong giai đoạn hoạt hóa một phân tử acid béo của quá trình oxy hóa có sự tham gia của A. 1 ADP B. 1 ATP C. 3ATP D. 2ADP E. 2ATP
49. Số phận của acetylcoA là:
A. Tạo thể ceton cho gan trực tiếp sử dụng
B. Oxy hóa trong chu trình acid citric hoặc tạo tiền chất của cholesterol
C. Thoái hóa đến cùng cho CO2 và H2O tạo thể ceton , tổng hợp acid béo, tổng hợp cholesterol
D. Tổng hợp glucid, protid, acid béo
E. Tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic
50. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ khác với thoái hóa acid béo bão hòa có số C chẵn ở điểm nào: A. Tạo acetyl CoA B. Tạo propionyl CoA
C. Có sự tham gia của enzyme Enoyl coA hydratase
D. Có sự tham gia của các enzyme dehydrogenase với coenzyme là FAD và NAD
51. Nguồn cung cấp NADPH, H+ cho các phản ứng sinh tổng hợp acid béo chủ yếu là A. Con đường HDP C. Chu trình acid citric B. Con đường HMP
D. Phản ứng hydro của isocitrate
52. Chọn câu đúng- trong sinh tổng hợp acid béo
A. Có chất trung gian được tạo thành từ acid L-phosphotidic
B. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ATP và 1 gốc SH
C. Phức hợp multienzyme có 5 enzyme 1 phân tử ACP và 2 gốc SH
D. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ACP và 2 gốc SH
53. Tỉ số nào sau đây đánh giá nguy cơ xơ vữa ĐM tốt nhất
A. Cholesterol toàn phần / Triglyceride
D. Cholesterol ester / Cholesterol máu toàn B. Cholesterol / Phospholipid phần C. LDL / HDL
54. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, máu bệnh nhân có nhiều acid béo tự do vì:
A. Cơ thể không sử dụng được nặng lượng từ nguồn glucid
B. Lượng glucose vào trong tế bào giảm
C. Cơ thể phải tăng cường thoái hóa lipid ( Triglyceride)
D. Ở bệnh nah6n này có tăng quá trình sinh tổng hợp acid béo do ăn nhiều glucid
55. Triglyceride có nhiều nhất trong… và ít nhất trong …
56. Phospholipid có nhiều nhất trong … và ít nhất trong …
57. Cholesterol có nhiều nhất trong … và ít nhất trong …
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN
1. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi acid amin ở vị trí số 6 là valin A. Hb A B. HbC C. HbF D. HbS
2. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại Chomoprotein có nhóm ngoài chứa nhân porphyrin A. Hb, Cyt, Glycoprotein D. Chorophyl, Hb, Ferritin B. Hb, Cyt, Myoglopin E. Hb, Cyt, Ferritin
C. Hb, Clorophyll, flavaprotein
3. Loại Hb nào sau đây mà chuỗi beta có acid amin thứ 6 là lysine A. HbC C. HbF E. Không phải loại B. HbS D. HbA nào trên
4. Trong các phát biểu sau đây về Hb, chọn câu sai:
A. Máu người chứa khoảng 15-16gHb/100ml máu Lưu hành nội bộ 15 PLANT YG41
B. Hb là một loại protein tạp
C. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng câu hình bia
D. HbA chiếm 98% tổng lượng Hb người trưởng thành
5. Tập hợp gồm các dẫn xuất của Hb có chứa Fe2+, chọn câu đúng A. HbO2, HbCO2, MetHb D. HbO2, HbCO, MetHb B. HbCO2, HbCO, MetHb E. HbCO, Met Hb, HbO2 C. HbCO, HbCO2, HbO2 6. Chọn câu đúng
A. Tinh thể Hemin có màu trắng
B. HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Hb là một loại protein có cấu trúc bậc 3,4
D. Tỉ lệ sắt trong Hb là 0.34
E. HbF và HbA có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh
7. Dẫn xuất nào sau đây của Hb có chứa Fe3+ A. HbCO2 C. HbO2 E. Cả ABCD sai B. HbCO D. MetHb
8. Hb được tổng hợp chủ yếu ở: A. Thận, gan, tủy xương
C. Thận não hệ võng nội mô B. Cơ lách hồng cầu non
D. Tủy xương, hồng cầu non HÓA HỌC PROTID
1. Tập hợp chỉ gồm toàn protid thuần là:
A. Fibrinogen, Ferritin, Chromoprotein
C. Albunin, globulin, histon, prolapnin, sleroprotein
B. Ferritin, meloprotein, collagen
D. Fibrinogen, glycoprotein, collagen
2. Protein tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao là do
A. Sự biến tính của các cấu trúc protein
B. Có lớp áo nước bao quanh phân tử protein
C. Sự tích điện các tiểu phần protein
D. Sự mất lớp áo nước và mất sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein
3. Acid amin nào sau đây KHÔNG CÓ tính hoạt quang: A. Threonin B. Methlonin C. Valine D. Glycin
4. Bằng phương pháp điện di, chọn dd đệm có pH tốt nhất để tách 2 protein có pH bằng 4 và 6 A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
5. Globulin và Albumin được xem: A. Protein sợi C. Protein không tan B. Protein của tóc D. Protein thuần
6. Tập hợp chỉ gồm toàn acid amin mạch thẳng. A. Asp, Gly,Val,Tyr C. Ala,Asp,Arg,Leu B. Ala,Gly,His,Tyr D. Leu,tryp,Met,Phe
7. Tập hợp chỉ gồm acid amin dị vòng A. Pro,His,Hypro,Tryp C. Pro,Phe,His,Hypro B. Phe,His,Ile,Tryp D. Tryp,Tyr, His, Lys
8. Phản ứng Ninhydrin dùng để xác định
A. Acid amin có chứa nhóm SH C. Alpha-acid amin B. Liên kết peptide D. Liên kết glycoside
9. Cấu trúc bậc 2 của protein là:
A. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptide
B. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide do liên kết hydro quyết định Lưu hành nội bộ 16 PLANT YG41
C. Do các liên kết disulfur quyết định
D. Do nhiều polypeptide tạo thành
10. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là:
A. Do liên kết peptide quyết định
B. Do các liên kết disulfur quyết định
C. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptide
D. Do chuỗi 4 polypeptide có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
11. Protein có thể bị biến tính bởi các yếu tố nào sau đây ?
A. Các chất khử, nhiệt độ cao, thời gian kéo dài
B. Nhiệt độ cao, thời gian kéo dài, các cation kim loại nặng
C. Các cation kim loại nặng, thời gian kéo dài, nhiệt độ cao
D. Nhiệt độ cao, các chất khử , các cation kim loại nặng
12. Acid amin nào sau đây chứa 1 cầu disulfua: A. Methionin C. Cystin B. Cystein D. Homocystein 13. Keratin là: A. Globulin C. Protein cầu B. Protein sợi D. Tripeptide
14. Một protein được gọi là biến tính khi
A. Được đưa về pH đẳng điện
C. Được kết tủa bởi muối trung tính
B. Cấu trúc bậc 2,3,4 bị đảo lộn
D. Được để trong tủ lạnh 0oC trong 2h
15. Protein có thể biến tính bởi:
A. Acid mạnh, Base yếu, muối kim loại nặng, nhiệt độ thấp
B. Muối kim loại nặng, acid mạnh, dd đệm
C. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh
D. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh, muối KL nặng
16. Chất nào sau đây có bản chất protein A. Carbohydrate C. Enzyme B. Vitamin D. Triglyceride
17. Acid amin nào dưới đây có chứa nhóm SH A. Cystein C. Phenyalanine B. Thronin D. Histidine
18. Phản ứng biuret dùng để
A. Xác định liên kết peptide C. Tìm pentose
B. Xác định sự có mặt của alpha acid amin D. Tìm tryptophan 19. Chọn câu sai
A. Bradykinin, Kallidin gậy hạ huyết áp cơ trơn
B. Gramicillin, penicillin, tyrocidin, bacitracin là những loại peptide kháng sinh
C. ACTH chỉ huy vỏ thượng thận, tiết các hormone steroid có 38 acid amin
D. Glycagon làm tăng đường huyết, insulin làm giảm đường huyết
20. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường nhỏ hơn pH của protein thì protein sẽ A. Di chuyển về cực âm C. Tủa
B. Di chuyển về cực dương D. Tạo dạng lưỡng cực
21. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường lớn hơn pH của protein thì protein sẽ A. Di chuyển về cực âm C. Tủa
B. Di chuyển về cực dương D. Tạo dạng lưỡng cực
22. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hòa tan của protein, ngoại trừ: A. pH C. Áp suất B. muối D. Dung môi 23. Trả lời Lưu hành nội bộ 17 PLANT YG41
A. Hai liên kết chính trong cấu trúc protein là…
B. Ba liên kết phụ trong cấu trúc protein là …
C. Dùng phương pháp … loại muối ra khỏi dd protein
D. Ở nhiệt độ … đa số protein mất tính bền vững bắt đầu có sự biến tính
E. 6 chức năng sinh học protein là:… CHUYỂN HÓA PROTID
1. Nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn acid amin cần thiết A. Arg-Tyr-Gly B. His-Lys-Glu C. Asp-Gly-Lys D. Met-Lys-Phe
2. Phát biểu nào đúng về acid amin cần thiết
A. Tổng hợp được trong thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác
B. Không được bài tiết bởi người vì quá quan trọng đối với cơ thể
C. Không thể được tổng hợp đầy đủ trong cơ thể mà phải được cung cấp bởi thức ăn
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
3. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào A. Pyruvat C. alphaKG B. Fumarat D. Glutamin
4. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là: A. Pyruvat C. Alpha- D. Glutami B. Fumarat KG n
5. Trong dịch tiêu hóa, các enzyme sau đây thủy phân protein, ngoại trừ: A. Carboxydehydrogenase C. Pepsin B. Aminopeptidase D. Trypsin
6. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm thoái hóa của protein A. Ure B. Glutamin C. Acid uric D. Asparagin
7. NH3 được vận chuyển trong máu dưới dạng
A. Kết hợp glytamic tạo thành glutamin C. Muối ammonium
B. Kết hợp acid aspatic tạo asparagine
D. Kết hợp CO2 tạo carbamyl phosphate
8. GOT tăng một số bệnh về A. Thận C. Tim B. Gan D. Đường tiêu hóa
9. Nồng độ GPT tăng chủ yếu trong
A. Rối loạn chuyển hóa glucid C. Một số bệnh về tim B. Một số bệnh về gan
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
10. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure B. Phân hủy ra NH +
3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4 C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy thành carbamyl phosphate, tổng hợp ure
11. Glutamin tới gan được
A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu B. Phân hủy ra NH +
3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4 C. Phân hủy thành ure
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
12. Glutamin tới thận được
A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu B. Phân hủy ra NH +
3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4 C. Phân hủy thành ure Lưu hành nội bộ 18 PLANT YG41
D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate
13. Tập hợp những chất nào sau đây là sản phẩm chuyển hóa của protein A. Ure, Creatinin, Amoniac
C. Glycerol, Acid amin, Glucose
B. Acid béo, Cholesterol, Triglyceride
D. Creatinin, Acid uric, Ure, Amoniac
14. Một protein phân hủy sẽ tạo ra A. Các liên kết peptide C. Làm giảm pH
B. Làm giảm các nhóm carboxyl tự do
D. Lma2 tăng các acid amin tự do
15. Đặc điểm của các acid amin không cần thiết là:
A. Tổng hợp được trong cơ thể, không cần cung cấp bởi thức ăn
B. Tổng hợp theo con đường riêng của chúng
C. Tổng hợp được từ các alphaKeto acid
D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật
16. Men Transaminase xúc tác cho phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở A. Trong ty thể C. Trong nhân tế bào B. Trong bào dịch
D. Trong các mô động vật
17. Tiêu hóa protein, chọn câu sai
A. Được xúc tác nhờ enzyme thủy phân có tên là proteinpeptidase
B. Các enzyme thủy phân có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptide
C. Có sự tham gia của các phân tử nước, trong sự cắt đứt liên kết peptide
D. Bao gồm các enzyme: pepsin, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase, aminopeptidase
18. Một cơ thể ở trạng thái cân bằng nitrogen (-) khi
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra
C. Thải ra và ăn vào bằng nhau
B. Thải ra nhiều hơn ăn vào
D. Nước tiểu không chứa nito
19. Phát biểu về phản ứng chuyển và khử amin, chọn câu đúng
A. Hai phản ứng có thể đi đôi với nhau
B. Phản ứng chuyển amin quan trọng hơn phản ứng khử
C. Phản ứng chuyển tương đối dễ dàng hơn phản ứng khử
D. Một số acid amin cho phản ứng chuyển và 1 số acid amin khác không cho phản ứng chuyển amin
20. Nói về sản phẩm thoái hóa của acid amin, chọn câu đúng
A. Nồng độ ure máu không phụ thuộc vào chế độ ăn uống
B. Nồng độ Creatinin máu phụ thuộc vào nhiều chế độ ăn uống và điều kiện sinh hoạt
C. Trong suy thận, nồng độ Creatinin huyết giảm do không lọc qua cầu thận được
D. Trong suy gan, ure huyết giảm và NH3 tăng trong máu do gan không được tổng hợp
21. Về protein trong cơ thể, chọn câu sai:
A. Gan tổng hợp toàn bộ Albumin cho máu
B. Toàn bộ globulin máu được tổng hợp ở hệ liên võng nội mô
C. Albumin và Globulin đều được tổng hợp tại gan
D. Gamma Globulin tham gia cấu tạo kháng thể
22. Trong chuyển hóa acid amin, phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme A. Phosphatase B. Dehydrogenas C. Transaminase e D. Oxygenase
23. Trong chuyển hóa amin, chọn câu sai
A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nito
B. Cung cấp khoảng 30% năng lượng cơ thể
C. Thoái hóa hoàn toàn tạo ra Ure, CO2, nước
D. Biến thành các thành phần hóa học quan trọng
24. Phát biểu về các tính chất của protein, chọn câu sai
A. Khi hòa tan trong nước tạo thành các dung dịch keo bền vững
B. Tính chất đặc hiệu của các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết peptide Lưu hành nội bộ 19 PLANT YG41
C. Protein bền vững hầu như không bị tác dụng bởi các điều kiện như nhiệt độ, pH tia tử ngoại
D. Protein khi bị thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide
25. Chuyển hóa acid amin, chọn câu sai
A. Tất cả các acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa
B. Hai quá trình chuyển và khử có liên quan chặt chẽ với nhau
C. Trong cơ thể động vật, các enzyme khử amin OXH có hoạt tính như nhau và sản phẩm tạo
thành sau quá trình xúc tác là alpha cetoacid và NH3
D. GPT là một enzyme nội bào sẽ tăng rất rõ trong máu trong bệnh viêm gan siêu vi Lưu hành nội bộ 20