Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
NĂM HỌC 2025-2026
TOÁN 9
KIN THC TRNG TÂM
A. ĐẠI S
I. HÀM S VÀ ĐỒ TH
+ Đồ th ca hàm s
( )
2
y ax a 0=
là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhn trc Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó được gi là mt parabol với đỉnh O .
- Nếu
a0
thì đồ th nm phía trên trục hoành, O là điểm thp nht của đồ th.
- Nếu
a0
thì đồ th nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nht của đồ th.
0a
a0
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MT N
Phương trình bậc hai mt n (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng
2
0ax bx c+ + =
Trong đó x là ẩn;
là nhng s cho trước gi là các h s
0a
.
Cách gii:
1. Nếu
0+ + =a b c
thì phương trình có 2 nghiệm:
12
1; .
c
xx
a
==
2. Nếu
0 + =a b c
thì phương trình có 2 nghiệm:
12
1; .
c
xx
a
= =
3. Tính
2
4=−Δ b ac
- Nếu
0Δ
thì phương trình vô nghiệm
- Nếu
0=Δ
thì phương trình có nghiệm kép
12
.
2
b
xx
a
==
- Nếu
Δ0
thì phương trình có 2 nghiệm phân bit:
12
ΔΔ
; .
22
bb
xx
aa
+
==
- Chú ý: Nếu phương trình bậc hai
2
ax bx c 0+ + =
a.c 0
thì phương trình luôn có hai nghiệm
trái du.
III. H THC VIETE (VI-ÉT)
Nếu phương trình
( )
2
ax bx c 0 a 0+ + =
có hai nghim
( )
12
x , x 0Δ
thì
Trang 2
1 2 1 2
;
bc
x x x x
aa
+ = =
B. HİNH HỌC
II. ĐUỜNG TRÒN
Kiến thc
Minh ha
1. Đường tròn ngoi
tiếp tam giác, hình ch
nht, hình vuông.
- Đường tròn đi qua ba đỉnh ca mt tam giác gọi là đường tròn ngoi tiếp
tam giác, khi đó tam giác được gi là tam giác ni tiếp đường tròn.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường trung
trc ca tam giác và có bán kính là khong cách t tâm đến mỗi đỉnh tam
giác.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh a có tâm là trng tâm ca tam
giác và bán kính bng
3
3
a
.
- Đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm ca cnh
huyn và bán kính bng na cnh huyn.
- Hình ch nht, hình vuông là các t giác ni tiếp.
- Đưng tròn ngoi tiếp hình ch nhật, hình vuông có tâm là giao điểm ca
hai đường chéo, bán kính bng nửa đường chéo.
- Bán kính của đường tròn ngoi tiếp hình vuông cnh a bng
2
2
a
.
2. Đường tròn ni tiếp
tam giác
- Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác gọi là đường tròn ni
tiếp tam giác, khi đó tam giác được gi là tam giác ngoi tiếp đường tròn.
- Đưng tròn ni tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường phân giác
trong và có bán kính bng khong cách t giao điểm đó đến mt cnh bt k
ca tam giác.
- Đưng tròn ni tiếp tam giác đều cnh a có tâm là trng tâm ca tam giác
và bán kính bng
3
6
a
.
3. Định nghĩa tứ giác
ni tiếp
- Mt t giác có bốn đỉnh nm trên một đường tròn được gi là t giác ni
tiếp đường tròn (gi tt là t giác ni tiếp)
- Đường tròn đi qua bốn đỉnh ca t giác gọi là đường tròn ngoi tiếp t
giác đó.
- Hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp đường tròn.
4. Tính cht t giác
ni tiếp
- Tổng hai góc đối bng
180
.
T giác ABCD ni tiếp đường tròn
( )
O
suy ra: A C 180 .
ˆˆ
ˆˆ
BD+ = + =
Trang 3
5. Cách chng minh t
giác ni tiếp.
VD: Chng minh các t giác ADHE; CDEB ni tiếp.
- Vì
90ADH AEH==
nên t giác ADHE ni tiếp đường tròn đường kính
AH .
- Vì
90CDB CEB==
nên t giác CDEB ni tiếp đường tròn đường kính
BC .
II. ĐA GIÁC ĐỀU VÀ PHÉP QUAY
1. Phép quay thun chiu
( )
0 360


tâm O gi nguyên điểm O , biến điểm M khác điểm
O thành điểm
M
thuộc đường tròn
( )
O;OM
sao cho tia OM quay thun chiều kim đồng h
đến tia
'
OM
thì điểm M to nên cung
'
MM
có s đo
.
- Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiu
tâm O .
- Phép quay
0
hay
360
gi nguyên mọi điềm.
2. Định lý: Phép quay tâm O vi góc quay
360
n
=
(hoc bi s ca góc này) s biến đa giác
đều n cnh thành chính nó.
- Ví d v phép quay của đa giác đều
- Tam giác đều
( )
n3=
, có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
120 ;240 ;360
s
biến Tam giác đều thành chính nó.
- Hình vuông
( )
n4=
, có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
90 ;180
;
0
270
;
0
360
s biến Hình vuông thành chính nó.
- Lục giác đều
( )
n6=
, có th quay quanh tâm ca nó mt góc các góc quay
60 ;120 ;180
;
240 ;300 ;360
s biến Lục giác đều thành chính nó.
3. Úng dng ca phép quay
- Dùng để chứng minh các bài toán đối xng của đa giác.
- Áp dng vào các bài toán hình hc phng và qu tích.
- Úng dng trong thc tế như thiết kế hình học, đồ ha máy tính.
4. Mt s hình nh của đa giác đều trong thc tế:
Trang 4
III. CÁC HÌNH KHI TRONG THC TIN
2. Hình tr
Đưng thng
'
OO
là trc ca hình tr. AB là một đường
sinh.
Đưng sinh vuông góc vi hai mt phẳng đáy, độ dài
đường sinh là chiu cao ca hình tr.
- Din tích xung quanh:
2
xq
S rh
=
.
- Din tích toàn phn:
2
22
xq
S rh R

=+
.
- Th tích:
2
.V S h r h
==
.
Trong đó:
r
là bán kính đáy,
h
là chiu cao.
2. Hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC mt vòng quanh cnh góc
vuông OA c định thì ta được mt hình nón.
- A gọi là đỉnh ca hình nón.
- Cnh OC quét thành hình tròn gọi là đáy của hình nón.
Bán kính của đáy gọi là bán kính đáy của hình nón.
- Cnh AC quét thành mt xung quanh ca hình nón. Mi
v trí ca AC là một đường sinh.
- Độ dài AO là chiu cao ca hình nón.
Chú ý: Độ dài đường sinh
l
của hình nón có bán kính đáy
R và chiều cao h được tính bi công thc:
22
l R h=+
.
- Din tích xung quanh:
xq
S Rl
=
.
- Din tích toàn phn:
2
xq
S Rl R

=+
.
- Th tích:
2
11
.
33
V S h R h
==
Trong đó: R là bán kính đáy, h là chiều cao.
Trang 5
3. Hình cu
- Khi quay na hình tròn tâm
O
, bán kính
R
mt vòng
quanh đường kính AB c định ta được mt hình cu tâm O
, bán kính R.
- Khi đó, nửa đường tròn quét thành mt cầu. Ta cũng gọi
O và R lần lượt là tâm và bán kính ca mt cầu đó.
- Din tích ca mt cầu được tính bng công thc:
2
4SR
=
(R là bán kính)
- Th tích ca hình cu có bán kính
R
là:
3
4
.
3
VR
=
C. THNG KÊ - XÁC SUÂT:
- Tn s tương đối ca mt giá tr
x
trong mu d liệu được tính theo công thc
100%
m
f
N
=
Trong đó: m là tần s ca
x
và N là c mu.
- Các hoạt động mà ta không th biết trước được kết qu của nó, nhưng biết tt c cc kết qu
th xảy ra được gi là phép th ngu nhiên (còn gi là phép th).
- Không gian mu, kí hiu
Ω
, là tp hp tt c các kết qu có th xy ra ca phép th.
- Xác sut ca biến c A , ký hiu
( )
PA
, được xác định bi công thc:
( )
( )
( )
Ω
nA
PA
n
=
Trong đó:
là s các kết qu thun li cho
( )
A;n Ω
là s các kết qu có th xy ra.
ĐỀ THAM KHO
I. TRÁC NGHIỆM (7,0 ĐIỀM)
Phn 1. Trc nghim nhiu la chn ( 3,0 đim): Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác là đường tròn:
A. nm bên ngoài tam giác. B. tiếp xúc vi ba cnh ca tam giác.
C. đi qua ba đỉnh ca tam giác. D. có tâm là trng tâm ca tam giác.
Câu 2. Đưng tròn ni tiếp tam giác là đường tròn
A. tiếp xúc vi ba cnh ca tam giác. B. đi qua ba đỉnh ca tam giác.
C. tiếp xúc vi hai cnh ca tam giác. D. tiếp xúc vi mt cnh ca tam giác.
Câu 3. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông có tâm
A. trên cnh huyn. B. là trung điểm ca cnh huyn.
C. ngoài tam giác. D. trong tam giác.
Câu 4. Tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác đều là
A. điểm nm trong tam giác. B. trng tâm ca tam giác.
C. điểm nm trên mt cnh ca tam giác D. điểm nm ngoài tam giác.
Trang 6
Câu 5. T giác ni tiếp đường tròn
( )
O
là t giác có
A. 4 đỉnh nằm trong đường tròn
( )
O
. B. 4 đỉnh nằm ngoài đường tròn
( )
O
.
C. 4 đỉnh nằm trên đường tròn
( )
O
. D. 3 đỉnh nằm trên đường tròn
( )
O
.
Câu 6. Bán kính của đường tròn ngoi tiếp mt hình vuông cnh a là:
A.
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 7. Trong mt hình tr
A. độ dài của đường sinh là chiu cao ca hình tr.
B. đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy là đường sinh.
C. chiều cao là độ dài đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy.
D. hai đáy có độ dài bán kính khác nhau.
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là
r
, chiều cao băng
h
, độ dài đường sinh
l
. Khi đó
công thức nào là đúng?
A.
2 2 2
=+r l h
B.
22
=+l r h
C.
22
=−l r h
D.
22
=−h r l
Câu 9. Kết qu kho sát thi gian s dng liên tục (đơn vị: gi) t lúc sạc đầy cho đến khi hết pin ca
mt s máy vi tính cùng loại được thng kê li bng sau:
Thi gian s
dng pin
(gi)
)
7,2;7,4
)
7,4;7,6
)
7,6;7,8
)
7,8;8
Tn s
2
4
7
6
C mu ca cuc kho sát là
A. 18. B. 19 . C. 20. D. 22.
Câu 10. Biểu đồ hình quạt dưới đây thể hin t l các loại hoa trong vườn vi các s liệu như sau:
Hi biểu đồ này có th không chính xác vì lý do nào sau đây?
A. T l ca mt loi hoa b sai.
B. Tng t l phần trăm vượt quá
100%
.
Trang 7
C. Biểu đồ không th hin s liu bng hình nh trc quan.
D. Không có li sai nào, biểu đồ chính xác.
Câu 11. Biểu đồ dưới đây biểu din s liệu thu được qua cuộc điều tra mt s hc sinh lp 9 v s
quyn truyn mỗi người đọc được trong tun l ngh Tết Nguyên đán:
Hi trong các khẳng định sau v tn s tương đối, khẳng định nào sai?
A. Tn s tương đối ca nhóm học sinh không đọc quyn truyn nào là
21,3%
.
B. Tn s tương đối ca nhóm học sinh đọc 1 quyn truyn là
50%
.
C. Tn s tương đối ca nhóm học sinh đọc 2 quyn truyn là khong
14.9%
.
D. Tn s tương đối ca nhóm học sinh đọc 3 quyn truyn là khong
10.6%
.
Câu 12. Đim kim tra môn Toán ca 20 hc sinh lớp 9 được ghi lại như sau:
6
7
8
9
6
8
7
7
9
8
7
9
6
8
9
7
6
8
7
9
Da vào d liu trên, bng tn s nào sau đây là chính xác?
A.
Đim
Tn s
6
4
7
6
8
5
9
5
B.
Đim
Tn s
6
5
7
6
8
4
9
5
C.
Đim
Tn s
6
4
7
7
8
5
9
4
D.
Đim
Tn s
6
3
7
6
8
6
9
5
Trang 8
Phn 2. Trc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, hc sinh chọn Đúng hoặc Sai..
Câu 13. Mt chiếc hp có cha 4 tm th cùng loại, được đánh số lần lượt là:
2;5;7;8
. Ly ngu nhiên
đồng thi 2 tm th t hp.
a) Không gian mu ca phép th
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Ω 2;5 ; 2;7 ; 2;8 ; 5;7 ; 5;8=
.
b) Tt c các kết qu có th xy ra khi ly 2 tm th có tng nh hơn 10 là
( ) ( )
2;5 ; 2;7
.
c) Cho biến c A : "Tích các s ghi trên 2 tm th chia hết cho 5 ". Xác sut ca biến c A là
1
2
.
d) Cho biến c B: "Tng các s ghi trên 2 tm th lớn hơn 10 ". Xác suất ca biến c B là
1
2
.
Câu 14. Cho hàm s
2
2yx=−
.
a) Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
2
2yx=−
-4
-2
0
2
4
b) Đồ th hàm s
2
2yx=−
nm trên trc hoành.
c) Đồ th hàm s
2
2yx=−
đi qua điểm
( )
1;4
.
d) Đồ th hàm s
2
2yx=−
Phn 3. Trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm): Hc sinh ghi kết qu tr li t câu 15 đến câu 18 .
Câu 15. Bảng dưới đây ghi lại khối lượng (đơn vị: ki lô gam) ca mt hai nhóm cá mè trong cùng mt
cái ao.
Khối lương (kg)
)
0,6;0,8
)
0,8;1,0
)
1,0;1,2
)
1,2;1,4
)
1,4;1,6
Tng
Nhóm cá mè thú nht
4
6
6
4
0
20
Nhóm cá mè thú hai
3
4
5
5
3
20
Tn s tương đối ca s cá nặng dưới
1,2 kg
trong nhóm cá mè th nht là bao nhiêu?
Câu 16. Tìm nghim của phương trình
2
7 6 0xx + =
.
Câu 17: Mt hình tr có bán kính đáy
5 cmr =
và chiu cao
10 cmh =
. Hãy tính din tích xung
quanh ca hình tr.
Trang 9
Câu 18: Một hình nón có bán kính đáy
6 cmr =
và chiu cao
8 cmh =
. Hãy tính th tích ca hình
nón.
II. T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 19 ( 0,5 điểm). Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
3 4 1 0xx + =
. Không giải phương
trình hãy tính giá tr ca biu thc:
22
1 2 1 2
2 2 A x x x x= +
.
Câu 20 (1,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lập phuơng trình:
Mt chiếc ô tô đi từ điểm A đến điểm B trên tuyến quc l dài 156 km vi vn tốc không đổi. Khi tr
v t điểm B đến điểm A , xe đi trên đường cao tốc nên quãng đường được rút ngn 36 km và
vn tốc tăng thêm
32 km / h
so với khi đi. Biết rng thời gian đi từ A đến B nhiều hơn thời gian tr v
là 1 gi 45 phút. Hãy tính vn tc của ô tô khi đi từ A đến B .
Câu 21 (1,5 điểm). Cho đường tròn
( )
;OR
, đường kính AB . Qua A v tiếp tuyến
Ax
ca
( )
O
, trên
tia
Ax
lấy điểm
khác A
)
, t M v tiếp tuyến MC ca
( )
O
( C là tiếp điểm). Đường thng MB
ct
( )
O
ti
D(D
nm gia M và B
)
.
a) Chng minh t giác
AMCO
ni tiếp.
b) Gọi K là trung điểm đoạn thng BD . Tiếp tuyến ti B ca
( )
O
ct tia OK ti E . Chng minh: ED
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
c) Chứng minh ba điểm
A,C, E
thng hàng.
BÀI TP T LUYN
Câu 1. Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
2 7 5 0xx+ =
. Không giải phương trình hãy
tính giá tr ca biu thc:
( )( )
1 2 2 1
3 5 3 5B x x x x=
.
Câu 2. Gii bài toán sau bng cách lập phwơng trình:
Một người đi xe máy từ A đến B . Sau đó 1 giờ 15 phút một ô tô cũng xuất phát t A để đến B vi vn
tc trung bình lớn hơn vận tc trung bình ca xe máy
20 km / h
. C 2 xe đến B cùng mt lúc. Tính vn
tc trung bình ca mi xe. Biết rằng quãng đường AB dài 150 km .
Câu 3. Cho nửa đường tròn
( )
;OR
, đường kính AB . Gi
,Ax By
là các tiếp tuyến ca nửa đường tròn
(,Ax By
và nửa đường tròn thuc cùng na mt phng có b là đường thng cha AB ). T điểm M
trên nửa đường tròn
(M
khác A và B
)
v tiếp tuyến vi nửa đường tròn, tiếp tuyến này ct
Ax
By
lần lượt ti C và D .
a) Chng minh t giác
ACMO
ni tiếp.
b) Chng minh:
..OC MB OD MA=
.
c) Gi H là hình chiếu ca M trên AB . Chng minh AD ct MH tại I là trung điểm MH .
Câu 4. Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
4 3 0xx + =
. Không giải phương trình hãy
tính giá tr ca biu thc:
22
1 1 2 2
A x x x x= +
.
Câu 5. Gii bài toán sau bng cách lập phwơng trình:
Một phân xưởng theo kế hoch cn sn xut 900 sn phm trong mt s ngày quy định. Do mi ngày
phân xưởng đó vượt mc 5 sn phẩm nên đã hoàn thành kế hoch sớm hơn thời gian quy định là 2
ngày. Hi theo kế hoch, mỗi ngày phân xưởng đó cần sn xut bao nhiêu sn phm?
Câu 6. Trên nửa đường tròn đường kính AB , lấy hai điểm
P,Q
sao cho P thuc cung AQ . Gi C là
giao điểm ca tia
AP
và tia
,BQ H
là giao điểm ca hai dây cung
AQ
BP
.
a) Chng minh t giác CPHQ ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
CBP H AP
.
c) Biết
2AB R=
, tính theo
R
giá tr ca biu thc:
S AP AC BQ BC= +
.
Câu 7. Gi s
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
3 4 0xx+ =
. Không giải phương trình hãy tính
giá tr ca biu thc:
12
21
11xx
B
xx
−−
=+
.
Trang 10
Câu 8. Gii bài toán sau bng cách lập phwơng trình:
Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi là 64 m . Nếu tăng chiều rng thêm 3 m và gim chiều dài đi
2 m thì din tích mảnh vườn tăng thêm
2
30 m
. Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh vườn.
Câu 9. T điểm
A
ngoài đường tròn
( )
;OR
, v hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn
( )
(,O B C
2 tiếp điểm). Gọi H là giao điểm ca BC và OA . V đường kính BD của đường tròn
( )
O
.
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp được đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm ca AD với đường tròn
( )
O
. Chng minh
2
.AH AO AB=
.
c) Tiếp tuyến ti D ca
( )
O
ct
BC,BE
lần lượt ti
F,M
. Chứng minh F là trung điểm ca DM .

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 TOÁN 9
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. ĐẠI SỐ
I. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ + Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O .
- Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. a  0 a  0
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng 2
ax + bx + c = 0
Trong đó x là ẩn; a, b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a  0 . Cách giải:
1. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: c x = 1; x = . 1 2 a
2. Nếu a b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: −c x = 1 − ; x = . 1 2 a 3. Tính 2
Δ = b − 4ac
- Nếu Δ  0 thì phương trình vô nghiệm
- Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép bx = x = . 1 2 2a
- Nếu Δ  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: b − + Δ b − − Δ x = ; x = . 1 2 2a 2a
- Chú ý: Nếu phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 có a.c  0 thì phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
III. HỆ THỨC VIETE (VI-ÉT) Nếu phương trình 2
ax + bx + c = 0(a  0) có hai nghiệm x , x Δ  0 thì 1 2 ( ) Trang 1 bc x + x = ; x x = 1 2 1 2 a a B. HİNH HỌC II. ĐUỜNG TRÒN Kiến thức Minh họa
- Đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp
tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường trung
trực của tam giác và có bán kính là khoảng cách từ tâm đến mỗi đỉnh tam giác.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam 1. Đường tròn ngoại a 3 giác và bán kính bằng . tiếp tam giác, hình chữ 3 nhật, hình vuông.
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh
huyền và bán kính bằng nửa cạnh huyền.
- Hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp.
- Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông có tâm là giao điểm của
hai đường chéo, bán kính bằng nửa đường chéo. a 2
- Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a bằng . 2
- Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đường tròn nội
tiếp tam giác, khi đó tam giác được gọi là tam giác ngoại tiếp đường tròn.
- Đường tròn nội tiếp tam giác có tâm là giao điểm của ba đường phân giác
2. Đường tròn nội tiếp
trong và có bán kính bằng khoảng cách từ giao điểm đó đến một cạnh bất kỳ tam giác của tam giác.
- Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác a 3 và bán kính bằng . 6
- Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội
tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp) 3. Định nghĩa tứ giác
- Đường tròn đi qua bốn đỉnh của tứ giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tứ nội tiếp giác đó.
- Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp đường tròn.
- Tổng hai góc đối bằng 180 .
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) suy ra: Aˆ + Cˆ ˆ ˆ = B + D = 180 . 4. Tính chất tứ giác nội tiếp Trang 2
VD: Chứng minh các tứ giác ADHE; CDEB nội tiếp.
- Vì ADH = AEH = 90 nên tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH .
- Vì CDB = CEB = 90 nên tứ giác CDEB nội tiếp đường tròn đường kính BC . 5. Cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
II. ĐA GIÁC ĐỀU VÀ PHÉP QUAY
1. Phép quay thuận chiều  (0    360 ) tâm O giữ nguyên điểm O , biến điểm M khác điểm
O thành điểm M thuộc đường tròn (O;OM) sao cho tia OM quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia '
OM thì điểm M tạo nên cung ' MM có số đo  .
- Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều  tâm O .
- Phép quay 0 hay 360 giữ nguyên mọi điềm. 360
2. Định lý: Phép quay tâm O với góc quay  =
(hoặc bội số của góc này) sẽ biến đa giác n
đều n cạnh thành chính nó.
- Ví dụ về phép quay của đa giác đều
- Tam giác đều (n = 3) , có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 120 ;240 ;360 sẽ
biến Tam giác đều thành chính nó.
- Hình vuông (n = 4), có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 90 ;180 ; 0 270 ; 0 360
sẽ biến Hình vuông thành chính nó.
- Lục giác đều (n = 6) , có thể quay quanh tâm của nó một góc các góc quay 60 ;120 ;180 ;
240 ;300 ;360 sẽ biến Lục giác đều thành chính nó.
3. Úng dụng của phép quay
- Dùng để chứng minh các bài toán đối xứng của đa giác.
- Áp dụng vào các bài toán hình học phẳng và quỹ tích.
- Úng dụng trong thực tế như thiết kế hình học, đồ họa máy tính.
4. Một số hình ảnh của đa giác đều trong thực tế: Trang 3
III. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỬC TIỄN 2. Hình trụ Đường thẳng '
OO là trục của hình trụ. AB là một đường sinh.
Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy, độ dài
đường sinh là chiều cao của hình trụ.
- Diện tích xung quanh: S = 2 rh . xq - Diện tích toàn phần: 2
S = 2 rh + 2 R . xq - Thể tích: 2
V = S.h =  r h .
Trong đó: r là bán kính đáy, h là chiều cao. 2. Hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc
vuông OA cố định thì ta được một hình nón.
- A gọi là đỉnh của hình nón.
- Cạnh OC quét thành hình tròn gọi là đáy của hình nón.
Bán kính của đáy gọi là bán kính đáy của hình nón.
- Cạnh AC quét thành mặt xung quanh của hình nón. Mỗi
vị trí của AC là một đường sinh.
- Độ dài AO là chiều cao của hình nón.
Chú ý: Độ dài đường sinh l của hình nón có bán kính đáy
R và chiều cao h được tính bởi công thức: 2 2
l = R + h .
- Diện tích xung quanh: S =  Rl . xq - Diện tích toàn phần: 2
S =  Rl +  R . xq 1 1 - Thể tích: 2
V = S.h =  R h 3 3
Trong đó: R là bán kính đáy, h là chiều cao. Trang 4 3. Hình cầu
- Khi quay nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố định ta được một hình cầu tâm O , bán kính R.
- Khi đó, nửa đường tròn quét thành mặt cầu. Ta cũng gọi
O và R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu đó.
- Diện tích của mặt cầu được tính bằng công thức: 2
S = 4 R (R là bán kính) 4
- Thể tích của hình cầu có bán kính R là: 3 V =  R . 3
C. THỐNG KÊ - XÁC SUÂT:
- Tần số tương đối của một giá trị x trong mẫu dữ liệu được tính theo công thức m f = 100% N
Trong đó: m là tần số của x và N là cỡ mẫu.
- Các hoạt động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó, nhưng biết tất cả cảc kết quả có
thể xảy ra được gọi là phép thử ngẫu nhiên (còn gọi là phép thử).
- Không gian mẫu, kí hiệu Ω , là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
- Xác suất của biến cố A , ký hiệu P (A) , được xác định bởi công thức: n A P ( A) ( ) = n(Ω)
Trong đó: n (A) là số các kết quả thuận lợi cho A;n (Ω) là số các kết quả có thể xảy ra. ĐỀ THAM KHẢO
I. TRÁC NGHIỆM (7,0 ĐIỀM)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 3,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn:
A. nằm bên ngoài tam giác.
B. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
C. đi qua ba đỉnh của tam giác.
D. có tâm là trọng tâm của tam giác.
Câu 2. Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn
A. tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
B. đi qua ba đỉnh của tam giác.
C. tiếp xúc với hai cạnh của tam giác.
D. tiếp xúc với một cạnh của tam giác.
Câu 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm
A. ở trên cạnh huyền.
B. là trung điểm của cạnh huyền.
C. ở ngoài tam giác.
D. ở trong tam giác.
Câu 4. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là
A. điểm nằm trong tam giác.
B. trọng tâm của tam giác.
C. điểm nằm trên một cạnh của tam giác
D. điểm nằm ngoài tam giác. Trang 5
Câu 5. Tứ giác nội tiếp đường tròn (O) là tứ giác có
A. 4 đỉnh nằm trong đường tròn (O) .
B. 4 đỉnh nằm ngoài đường tròn (O) .
C. 4 đỉnh nằm trên đường tròn (O) .
D. 3 đỉnh nằm trên đường tròn (O) .
Câu 6. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một hình vuông cạnh a là: a a 2 a 2 A. a . B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 7. Trong một hình trụ
A. độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ.
B. đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy là đường sinh.
C. chiều cao là độ dài đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy.
D. hai đáy có độ dài bán kính khác nhau.
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao băng h , độ dài đường sinh l . Khi đó công thức nào là đúng? A. 2 2 2
r = l + h B. 2 2
l = r + h C. 2 2
l = r h D. 2 2
h = r l
Câu 9. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của
một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian sự dụng pin
7,2;7,4) 7,4;7,6) 7,6;7,8) 7,8;8) (giờ) Tần số 2 4 7 6
Cỡ mẫu của cuộc khảo sát là A. 18. B. 19 . C. 20. D. 22.
Câu 10. Biểu đồ hình quạt dưới đây thể hiện tỉ lệ các loại hoa trong vườn với các số liệu như sau:
Hỏi biểu đồ này có thể không chính xác vì lý do nào sau đây?
A. Tỉ lệ của một loại hoa bị sai.
B. Tổng tỉ lệ phần trăm vượt quá 100% . Trang 6
C. Biểu đồ không thể hiện số liệu bằng hình ảnh trực quan.
D. Không có lỗi sai nào, biểu đồ chính xác.
Câu 11. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số liệu thu được qua cuộc điều tra một số học sinh lớp 9 về số
quyển truyện mỗi người đọc được trong tuần lễ nghỉ Tết Nguyên đán:
Hỏi trong các khẳng định sau về tần số tương đối, khẳng định nào sai?
A. Tần số tương đối của nhóm học sinh không đọc quyển truyện nào là 21,3% .
B. Tần số tương đối của nhóm học sinh đọc 1 quyển truyện là 50% .
C. Tần số tương đối của nhóm học sinh đọc 2 quyển truyện là khoảng 14.9% .
D. Tần số tương đối của nhóm học sinh đọc 3 quyển truyện là khoảng 10.6% .
Câu 12. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh lớp 9 được ghi lại như sau: 6 7 8 9 6 8 7 7 9 8 7 9 6 8 9 7 6 8 7 9
Dựa vào dữ liệu trên, bảng tần số nào sau đây là chính xác? A. B. Điểm Tần số Điểm Tần số 6 4 6 5 7 6 7 6 8 5 8 4 9 5 9 5 C. D. Điểm Tần số Điểm Tần số 6 4 6 3 7 7 7 6 8 5 8 6 9 4 9 5 Trang 7
Phần 2. Trắc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai..
Câu 13. Một chiếc hộp có chứa 4 tấm thẻ cùng loại, được đánh số lần lượt là: 2;5;7;8 . Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 2 tấm thẻ từ hộp.
a) Không gian mẫu của phép thử là Ω = (
 2;5);(2;7);(2;8);(5;7);(5;8).
b) Tất cả các kết quả có thể xảy ra khi lấy 2 tấm thẻ có tổng nhỏ hơn 10 là (2;5);(2;7) . 1
c) Cho biến cố A : "Tích các số ghi trên 2 tấm thẻ chia hết cho 5 ". Xác suất của biến cố A là . 2 1
d) Cho biến cố B: "Tổng các số ghi trên 2 tấm thẻ lớn hơn 10 ". Xác suất của biến cố B là . 2 Câu 14. Cho hàm số 2 y = −2x . a) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 2 y = −2x -4 -2 0 2 4 b) Đồ thị hàm số 2
y = −2x nằm trên trục hoành. c) Đồ thị hàm số 2
y = −2x đi qua điểm (−1;4) . d) Đồ thị hàm số 2 y = −2x
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm): Học sinh ghi kết quả trả lời từ câu 15 đến câu 18 .
Câu 15. Bảng dưới đây ghi lại khối lượng (đơn vị: ki lô gam) của một hai nhóm cá mè trong cùng một cái ao. Khối lương (kg)
0,6;0,8) 0,8;1,0) 1,0;1, 2) 1, 2;1, 4) 1, 4;1,6) Tổng Nhóm cá mè thú́ nhất 4 6 6 4 0 20 Nhóm cá mè thú́ hai 3 4 5 5 3 20
Tần số tương đối của số cá nặng dưới 1, 2 kg trong nhóm cá mè thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình 2
x − 7x + 6 = 0 .
Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm và chiều cao h = 10 cm . Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ. Trang 8
Câu 18: Một hình nón có bán kính đáy r = 6 cm và chiều cao h = 8 cm . Hãy tính thể tích của hình nón.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 19 ( 0,5 điểm). Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
3x − 4x +1 = 0 . Không giải phương 1 2
trình hãy tính giá trị của biểu thức: 2 2 A = 2x 2
+ x x x . 1 2 1 2
Câu 20 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phuơng trình:
Một chiếc ô tô đi từ điểm A đến điểm B trên tuyến quốc lộ dài 156 km với vận tốc không đổi. Khi trở
về từ điểm B đến điểm A , xe đi trên đường cao tốc nên quãng đường được rút ngắn 36 km và
vận tốc tăng thêm 32 km / h so với khi đi. Biết rằng thời gian đi từ A đến B nhiều hơn thời gian trở về
là 1 giờ 45 phút. Hãy tính vận tốc của ô tô khi đi từ A đến B .
Câu 21 (1,5 điểm). Cho đường tròn (O; R) , đường kính AB . Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O) , trên
tia Ax lấy điểm M(M khác A ) , từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) ( C là tiếp điểm). Đường thẳng MB
cắt (O) tại D(D nằm giữa M và B ) .
a) Chứng minh tứ giác AMCO nội tiếp.
b) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD . Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E . Chứng minh: ED
là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Chứng minh ba điểm A, C, E thẳng hàng.
BÀI TẠP TỰ LUYỆN
Câu 1. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x + 7x − 5 = 0 . Không giải phương trình hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức: B = (3x − 5x 3x − 5x . 1 2 ) ( 2 1 )
Câu 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phwơng trình:
Một người đi xe máy từ A đến B . Sau đó 1 giờ 15 phút một ô tô cũng xuất phát từ A để đến B với vận
tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20 km / h . Cả 2 xe đến B cùng một lúc. Tính vận
tốc trung bình của mỗi xe. Biết rằng quãng đường AB dài 150 km .
Câu 3. Cho nửa đường tròn (O; R) , đường kính AB . Gọi Ax, By là các tiếp tuyến của nửa đường tròn
( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa AB ). Từ điểm M
trên nửa đường tròn (M khác A và B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, tiếp tuyến này cắt Ax By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh: OC.MB = . OD MA .
c) Gọi H là hình chiếu của M trên AB . Chứng minh AD cắt MH tại I là trung điểm MH .
Câu 4. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 . Không giải phương trình hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức: 2 2
A = x x + x x . 1 1 2 2
Câu 5. Giải bài toán sau bằng cách lập phwơng trình:
Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 900 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày
phân xưởng đó vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định là 2
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng đó cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 6. Trên nửa đường tròn đường kính AB , lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ . Gọi C là
giao điểm của tia AP và tia BQ, H là giao điểm của hai dây cung AQ BP .
a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CBP HAP .
c) Biết AB = 2R , tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP AC + BQ BC .
Câu 7. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
3x + x − 4 = 0 . Không giải phương trình hãy tính 1 2 x −1 x −1
giá trị của biểu thức: 1 2 B = + . x x 2 1 Trang 9
Câu 8. Giải bài toán sau bằng cách lập phwơng trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m . Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm chiều dài đi
2 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 2
30 m . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.
Câu 9. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O)(B,C
2 tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của BC và OA . Vẽ đường kính BD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AD với đường tròn (O) . Chứng minh 2
AH.AO = AB .
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC, BE lần lượt tại F, M . Chứng minh F là trung điểm của DM . Trang 10