KHOA KHOA HỌC BẢN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (2TC)
NĂM HỌC 2021 3 2022
(VẤN ĐÁP)
1. Cộng hai ma trận, nhân ma trận với một số, nhân hai ma trận và ma trận
chuyển vị.
dụ 1: Cho
A
=
2 1 0
2 3
4
, B =
1 0 3
2 1 4
0 2 7
, C =
1 2
0 9
2 0
.
Tính
a) 2A + 3C
T
.
b) AB.
dụ 2:
Tìm f(A) với f(X) = X
2
5X + 3I A =
2 3
1 0
.
2. Tính định thức của ma trận cấp 4 bằng định nghĩa hoặc biến đổi cấp.
dụ: Tính định thức của ma trận :
A
=
1 0 1 4
2 0 2 1
3 1 1 2
4 2 1 0
.
3. .Tính hạng của ma trận bằng biến đổi cấp
dụ: Tính hạng của ma trận :
A
=
1 2 3 4
2 3 4 1
3 4 1 2
4 1 2 3
.
4. Tìm ma trận nghịch đảo (cấp 3).
dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau (nếu có):
A
=
1 0 1
2 1 2
3 1 1
.
1
5. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
dụ: Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss
2x
1
3x
2
+ 2x
3
= 1
3 4x
1
5x
2
x
3
= 2
3x
1
4x
2
+ 10x
3
= 1
6. Chứng minh một họ vec-tơ sở, tìm tọa độ của vec-tơ qua sở.
dụ: Trong không gian R
3
cho họ vec-tơ
B = {u
1
= (1; 1; 1), u , u
2
= (2; 2; 0)
3
= (3; 0; 0)}
a) Chứng minh rằng B sở trong .R
3
b) Tìm tọa độ của vec-tơ v = (1; 2; 3) qua sở .B
7. Chứng minh một ánh xạ ánh xạ tuyến tính.
dụ: Chứng minh ánh xạ sau ánh xạ tuyến tính
f
: R R
3
3
x = (x x x x x x x
1
; x
2
;
3
) !→ f( ) = (
1
+ 2
2
; 3x
2
+
3
;
1
+ x
3
)
8. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính đối với sở chính tắc trong không gian
đích.
dụ: Cho ánh xạ tuyến tính
f
: R
3
R
2
x = (x x x x x x x
1
;
2
;
3
) !→ f( ) = (
1
+ 2
2
; 3x
2
+
3
)
Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f đối với sở B = {u
1
= (1; 1; 1) =, u
2
(2; 2; 0), u
3
= (3; 0; 0)} trong R
3
sở chính tắc trong .R
2
2
CẤU TRÚC ĐỀ THI VẤN ĐÁP (ONLINE)
Phần I (5đ) Sinh viên bốc thăm một trong bảy nội dung trong đề cương ôn tập và làm bài
trong khoảng thời gian 10-15 phút.
Phần II (5đ) Giảng viên sẽ hỏi trực tiếp sinh viên trong khoảng 7-10 phút với các nội dung:
1. Câu hỏi liên quan đến kiến thức phần I (2đ).
2. Câu hỏi liên quan đến các nội dung khác trong đề cương ôn tập (3đ).
3

Preview text:

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (2TC) NĂM HỌC 2021 3 2022 (VẤN ĐÁP)
1. Cộng hai ma trận, nhân ma trận với một số, nhân hai ma trận và ma trận chuyển vị. Ví dụ 1: Cho       1 0 −3 −1 −2 2 1 0 A = , B = −2 1 4  , C =  0 9  . 2 3 −4     0 −2 7 2 0 Tính a) −2A + 3CT . b) AB.   2 3
Ví dụ 2: Tìm f (A) với f (X) = X2 − 5X + 3I và A = . −1 0
2. Tính định thức của ma trận cấp 4 bằng định nghĩa hoặc biến đổi sơ cấp.
Ví dụ: Tính định thức của ma trận :   1 0 −1 4  2 0 2 1 A =     .  3 1 1 2   4 −2 1 0
3. Tính hạng của ma trận bằng biến đổi sơ cấp.
Ví dụ: Tính hạng của ma trận :   1 2 3 4 2 3 4 1 A =     . 3 4 1 2   4 1 2 3
4. Tìm ma trận nghịch đảo (cấp 3).
Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau (nếu có): 1 0 1  A = 2 −1 −2 .   3 1 1 1
5. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Ví dụ: Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss  2x  1 − 3x2 + 2x3 = 1   3x1 − 5x2 − 4x3 = 2    3x1 − 4x2 + 10x3 = 1
6. Chứng minh một họ vec-tơ là cơ sở, tìm tọa độ của vec-tơ qua cơ sở.
Ví dụ: Trong không gian R3 cho họ vec-tơ
B = {u1 = (1; 1; 1), u2 = (2; 2; 0), u3 = (3; 0; 0)}
a) Chứng minh rằng B là cơ sở trong R3 .
b) Tìm tọa độ của vec-tơ v = (1; 2; 3) qua cơ sở B.
7. Chứng minh một ánh xạ là ánh xạ tuyến tính.
Ví dụ: Chứng minh ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính f : R3 → R3
x = (x1; x2; x3) !→ f (x) = (x1 + 2x2; −3x2 + x3; −x1 + x3)
8. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính đối với cơ sở chính tắc trong không gian đích.
Ví dụ: Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2
x = (x1; x2; x3) !→ f (x) = (x1 + 2x2; −3x2 + x3)
Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính f đối với cơ sở B = {u1 = (1; 1; 1), u2 =
(2; 2; 0), u3 = (3; 0; 0)} trong R3 và cơ sở chính tắc trong R2. 2
CẤU TRÚC ĐỀ THI VẤN ĐÁP (ONLINE)
Phần I (5đ) Sinh viên bốc thăm một trong bảy nội dung trong đề cương ôn tập và làm bài
trong khoảng thời gian 10-15 phút.
Phần II (5đ) Giảng viên sẽ hỏi trực tiếp sinh viên trong khoảng 7-10 phút với các nội dung:
1. Câu hỏi liên quan đến kiến thức ở phần I (2đ).
2. Câu hỏi liên quan đến các nội dung khác trong đề cương ôn tập (3đ). 3