Đề cương ôn tập Kinh tế vi mô (có đáp án) | Đại học Mở Hà Nội

Trọn bộ Câu hỏi ôn tập môn Kinh tế vi mô có đáp án chi tiết của trường Đại học Mở Hà Nội giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 15962736
EG13: Kinh tế Vi mô
Made by: NGUYỄN VĂN TUẤN Phone: 0963.213.087 (zalo: Tuấn EHOU)
Email: nguyenvantuan.hotrolambai.ehou@gmail.com
Câu 1:
Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:
Trả lời:
Sai:
Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.
Sai:
Tiêu dùng tăng khi giá giảm.
Đúng:
Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
Sai:
Tiêu dùng tăng khi giá tăng.
Sai:
Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.
Câu 2:
Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao
hơn là Trả lời:
Sai:
Họ sẽ làm nhiều hơn
Sai:
Giá hàng hóa sẽ cao hơn
Đúng:
Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên
Sai:
Thu nhập tăng lên
Sai:
Tất cả đều đúng
Câu 3:
Ảnh hưởng thu nhập
Trả lời:
Sai:
Trừ ảnh hưởng giá thành ảnhởng thay thế
Sai:
Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
Đúng:
Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
Sai:
Thường lấn át ảnh hưởng giá
Sai:
Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 4:
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình
được gọi là Trả lời:
Sai:
Kinh tế gia đình
Đúng:
Kinh tế vi
Sai:
Kinh tế thực chứng
Sai:
Kinh tế vĩ
Sai:
Kinh tế
chuẩn tắc
Câu 5:
Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị
trường là do Trả lời:
Đúng:
Thị trường quyết định
Sai:
Doanh nghiệp quyết định
Sai:
Chính phủ quyết
định
Sai:
Hộ gia đình
quyết định
Câu 6:
Cân bằng bộ phận là phân
tích Trả lời:
Sai:
Cầu một hàng hóa
Sai:
Cung một hàng hóa
Sai:
Giá trên tất cả thị trường đồng thời
Sai:
Không điều nào đúng
Đúng:
Cung và cầu một
ng hóa
Câu 7:
lOMoARcPSD| 15962736
Cản trở nào ới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường Trả lời:
Sai:
Quy định của chính phủ
Đúng:
nh kinh tế của quy mô
Sai:
Bản quyền
Sai:
Bằng phát minh
Sai:
Tất cả các điều trên
Câu 8:
Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?
Trả lời:
Sai:
TC = AVC + FC
Đúng:
TC = VC + FC
Sai:
TC = VC + AFC
Sai:
TC = AVC +
AFC
Câu 9:
Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của
sản phẩm thứ hai bằng:
Trả lời:
Đúng:
30 triệu đồng
Sai:
20 triệu đồng
Sai:
120 triệu đồng
Sai:
150 triệu đồng
Sai:
21 triệu đồng
Câu 10:
Chi phí cận biên là đại lượng cho
biết Trả lời:
Sai:
Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Chi phí cố định tăng khi sản xuất tm một đơn vị sản
Sai:
Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
Sai:
Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
Đúng:
Tổng chi phí tăng khi sản xuất tm một đơn vị sản phẩm
Câu 11:
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Trả lời:
Sai:
Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Đúng:
Đường cung dịch chuyển lên
trên
Sai:
Đường cầu dịch chuyển lên
trên.
Sai:
Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
Sai:
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Câu 12:
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000
đồng là Trả lời:
Sai:
Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
Sai:
Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
Sai:
Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
Sai:
Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
Đúng:
Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
Câu 13:
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U":
Trả lời:
Sai:
Không câu nào đúng.
Sai:
Chi phí biến đổi trung bình
Sai:
Tổng chi phí trung bình
Đúng:
Chi phí cố định trung bình
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Chi phí cận biên
Câu 14:
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất
120.000 đồng là Trả lời:
Sai:
Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
Đúng:
Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
Sai:
Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào
việc khác
Sai:
Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của
người đó vào việc khác
Câu 15:
Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh
quốc gia vì Trả lời:
Sai:
Ngành này có lợi nhuận lớn
Sai:
Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó
Sai:
Tất cả đều đúng
Đúng:
Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
Sai:
Mọi người không đánh giá cao hàng
a này
Câu 16:
Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm
mục tiêu Trả lời:
Sai:
Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền
Sai:
Tất cả đều đúng
Sai:
Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền
Đúng:
Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
Sai:
Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 17:
Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường
lao động là Trả lời:
Sai:
Đường cung lao động về bên trái
Sai:
Đường cầu lao động về bên phải
Sai:
Đường cung lao động về bên
phải
Đúng:
Đường cầu lao động về
n trái
Câu 18:
Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm
Trả lời:
Sai:
Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền
Sai:
Phân phối thu nhập
Sai:
Cung cấp hàng hóa công cộng
Đúng:
Hạn chế ngoại ng tiêu cực
Câu 19:
Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ :
Trả lời:
Sai:
P = 40, Q = 6
Sai:
P = 20, Q = 20
Sai:
Không câu nào đúng
Đúng:
P = 60, Q = 10
Sai:
P = 10, Q = 6
Câu 20:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại gvà lượng
cân bằng là:
Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
1500
Sai:
1250
Sai:
2250
Đúng:
1750
Câu 21:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bng sẽ
là:
Trả lời:
Sai:
P = 20, Q = 25
Sai:
P = 35, Q = 10
:
P = 35, Q = 50
:
P = 35, Q = 25
Câu 22:
Cung hàng hoá thay đổi khi:
Trả lời:
Sai:
Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Đúng:
Công nghệ sản xuất thay đổi.
Sai:
Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
Sai:
Không phải điều nào ở trên.
Sai:
Cầu hàng hoá thay đổi.
Sai:
Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Sai:
Thu nhập người tiêu dùng tăng
Sai:
Giá hàng hóa liên quan
Đúng:
Chi phí sản xuất thay
đổi.
Câu 23:
Điều nàoới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Sai:
Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
Sai:
Thu nhập của nời tiêu dùng tăng lên
Sai:
Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
Đúng:
Giá thịt bò giảm xuống.
Câu 24:
Điều nàoới đây là tuyên bố thực
chứng Trả lời:
Đúng:
Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà
Sai:
Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt
Sai:
Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tin thuê nhà
Sai:
Tiền thuê nhà quá cao
Sai:
Lãi suất cao không tốt đối với nền kinh tế
Đúng:
Các đánh giá khách quan
Sai:
Các ý muốn chủ
quan
Sai:
Luôn luôn
đúng
Sai:
Các khuyến
nghị
Câu 25:
Điều nàoới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
Trả lời:
Đúng:
Sản phẩm khác nhau
Sai:
Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
Sai:
Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Sai:
Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nh
Sai:
Đường cầu thị trường dốc xuống
Câu 26:
Điều nàoới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và
cạnh tranh hoàn hảo Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sản phẩm đồng nhất
Sai:
Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Đúng:
Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai:
Không điều nào đúng
Sai:
Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường
Câu 27:
Điều nàoới đây không đúng tại trạng thái tối đaa
lợi nhuận Trả lời:
Sai:
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai:
Không điều nào ở trên
Sai:
Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận
biên của yếu tố
Sai:
Tất cả điều trên
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.
Câu 28:
Điều nàoới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh
tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai:
Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành
Sai:
Hãng là người chấp nhận giá
Sai:
Không điều nào đúng
Đúng:
Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
Sai:
Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 29:
Điều nàoới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi
học đại học Trả lời:
Sai:
Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học
Sai:
Tất cả điều trên
lOMoARcPSD| 15962736
Đúng:
Chi phí ăn uống
Sai:
Chi phí mua sách
Sai:
Học phí
Câu 30:
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
Trả lời:
Sai:
Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Sai:
Cả cung và cầu đều giảm.
Sai:
Cả cung và cầu đều tăng.
Sai:
Không có điều nào ở trên.
Đúng:
Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
Câu 31:
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân
bẳng:
Trả lời:
Sai:
Cầu giảm
Sai:
Cung tăng
Đúng:
Cầu tăng.
Sai:
Cung giảm
Câu 32:
Điều nàoới đây chỉ đúng với cạnh tranh
hoàn hảo Trả lời:
Sai:
Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
Đúng:
Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai:
Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Sai:
Sản phẩm đồng nhất
Câu 33:
lOMoARcPSD| 15962736
Điều nàoới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh
tranh đc quyền:
Trả lời:
Sai:
Sản phẩm khác nhau
Sai:
Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Đúng:
Đường cầu nằm ngang
Sai:
Đường cầu thị trường dốc
xuống
Câu 34:
Điều nào sau đây không được tính vào chi p cơ hội của việc đi
học là:
Trả lời:
Sai:
Tiền mua sách
Đúng:
Tiền ăn uống
Sai:
Tiền thuê nhà
Sai:
Học phí
Câu 35:
Điều nàoới đây đúng tại trạng thái
tối ưu Trả lời:
Sai:
Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân
Sai:
Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên
Sai:
Doanh thu cận biên bằng sản
phẩm cận biên.
Câu 36:
Độ dốc của đường nn sách phụ thuộc vào
Trả lời:
Sai:
Không điều nào đúng
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Số lượng người tiêu dùng
Đúng:
Giá của các hàng hóa
Sai:
Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai:
Số lượng người sản xuất
Câu 37:
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
Trả lời:
Đúng:
Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai:
Giá của các hàng hóa X
Sai:
Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
Sai:
Giá của các hàng hóa X
Câu 38:
Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:
Trả lời:
Sai:
Doanh thu cận biên lớn nhất
Sai:
Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai:
Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất
Câu 39:
Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa
doanh thu khi Trả lời:
Sai:
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai:
Lợi nhuận tối đa
Sai:
Chi phí tối thiểu
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng 0
Câu 40:
lOMoARcPSD| 15962736
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t
đơn vị thì Trả lời:
Đúng:
Chi phí cận biên tăng t đơn v
Sai:
Doanh thu cận biên bằng 0
Sai:
Chi phí tăng t đơn
vị
Sai:
Lợi nhuận giảm t
đơn vị
Câu 41:
Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao
động là:
Trả lời:
Sai:
Đường cung lao động về bên trái
Sai:
Đường cầu lao động về bên trái
lOMoARcPSD| 15962736
Đúng:
Đường cầu lao động về bên phải
Sai:
Đường cung lao động về bên phải
Câu 42:
Độc quyền tự nhiên có đc
điểm là Trả lời:
Sai:
Có đường chi phí trung bình hình chữ U
Đúng:
Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân
Sai:
Có đường chi phí cận biên hình chữ U
Sai:
Có đường chi phí biến đổi bình quân
hình chữ U
Câu 43:
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:
Trả lời:
Đúng:
Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai:
Lượng cầu giảm
Sai:
Tất cả đều đúng.
Sai:
Chi ít tiền hơn cho hàng hoá
đó
Sai:
Đường cầu dịch chuyển
sang trái.
Câu 44:
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:
Trả lời:
Sai:
Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đúng:
Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi
Sai:
Đường bàng quan có dạng chữ L
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
Đường bàng quan là đường
cong
Câu 45:
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:
Trả lời:
Sai:
Lượng cầu giảm
Sai:
Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai:
Chi ít tiền hơn cho hàng hoá
đó
Đúng:
Đường cầu dịch chuyển
sang trái.
Câu 46:
Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố
sản xuất Trả lời:
Sai:
Tất cả yếu tố trên
Sai:
Không có yếu tố nào ở trên
Đúng:
Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
Sai:
Trái phiếu của VNM
Sai:
Tiền thuộc VNM
Câu 47:
Đường MC
cắt
Trả lời:
Sai:
Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai:
Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai:
Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Đúng:
Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Câu 48:
Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định
bằng cách Trả lời:
Sai:
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai:
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng:
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai:
Không điều nào đúng
Sai:
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Câu 49:
Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng
cách Trả lời:
Sai:
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai:
Không điều nào đúng
Sai:
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng:
Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo
chiều dọc
Sai:
Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân
theo chiều ngang
Câu 50:
Đường cầu thị trường có th được xác
định Trả lời:
Đúng:
Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
Sai:
Tất cả đều đúng
Sai:
Cộng lượng mua của các người mua lớn
Sai:
Không cầu nào đúng
Sai:
Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
Câu 51:
lOMoARcPSD| 15962736
Đường cung ngắn hạn của ngành là
Trả lời:
Sai:
Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành
Sai:
Tất cả đều sai
Sai:
Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành
Sai:
Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các
hãng
Đúng:
Tổng chiều ngang của các đường cung cá
nhân các hãng
Câu 52:
Đường giao thông không bị tắc, nó giống
như Trả lời:
Sai:
Hàng hóa cá nhân
Đúng:
Hàng hóa công cộng
Sai:
Hàng hóa bổ sung
Sai:
Hàng hóa thay thế
Sai:
Tất cả đều đúng
Câu 53:
Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh
hoàn hảo là Trả lời:
Sai:
Cong về phía sau
Sai:
Dốc lên cong về phía sau khi tiền công tăng
Sai:
Thẳng đứng
Đúng:
Nằm ngang
Sai:
Dốc lên
Câu 54:
Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:
Trả lời:
Sai:
Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Các đường bàng quan không cắt nhau
Sai:
Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
Đúng:
Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp
Câu 55:
Đường MC cắt:
Trả lời:
Sai:
đường ATC, tại điểm bất kỳ
Đúng:
đường AVC tại điểm cực tiểu
Sai:
đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai:
đường AFC tại điểm cực tiểu
Câu 56:
Đường cung lao động cá nhân có xu hướng
Trả lời:
Sai:
Thẳng đứng
Sai:
Dốc lên
Sai:
Nằm ngang
Đúng:
Cong về phía sau
Câu 57:
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y 1000 đồng. Một
người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi
ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:
Trả lời:
Sai:
Không câu nào đúng.
Đúng:
45 đơn vị.
Sai:
20 đơn vị.
Sai:
15 đơn vị.
Sai:
30 đơn vị.
Câu 58:
Giá thay đổi sẽ gây ra:
lOMoARcPSD| 15962736
Trả lời:
Sai:
Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
Sai:
Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
Đúng:
Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
Câu 59:
Giả sử giá của các hàng a và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là
đúng?
Trả lời:
Sai:
Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
Đúng:
Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
Sai:
Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
Câu 60:
Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố
đó sẽ dẫn đến Trả lời:
Sai:
Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
Đúng:
Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
Sai:
Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của
giá
Sai:
Sự tăng nhỏ của lượng cung
tăng lớn của giá
Câu 61:
Hàm sản xuất
Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
Trả lời:
Sai:
Hiệu suất không đổi theo qui mô
Đúng:
Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai:
Hiệu suất tăng theo qui mô
Sai:
Sản lượng tối ưu
Câu 62:
Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:
Trả lời:
Sai:
AVC = Q + 100
Sai:
ATC = Q + 3
:
AFC = 100/Q
Sai:
MC = 3Q +
100
Câu 63:
Hàng hóa nào dưi đây có tính không loại trừ trong
tiêu dùng Trả lời:
Sai:
Viện bảo tàng
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Phòng tranh triển lãm mất phí
Đúng:
Ngọn đèn hải đăng
Sai:
Xe buýt công cộng
Sai:
Tất cả đều đúng
Câu 64:
Hạn hán có thể sẽ
Trả lời:
Sai:
Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.
Sai:
Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Sai:
Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
Đúng:
m cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
Sai:
Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
Câu 65:
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi
xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là Trả lời:
Sai:
Lớn hơn giá trị của xem phim
Đúng:
chi phí cơ hội của việc xem phim
Sai:
Không so sánh được với giá trị của xem phim
Sai:
Bằng giá trị của xem phim
Sai:
Bằng không
Câu 66:
Khic nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
Trả lời:
Sai:
Vừa đủ
Sai:
Cuối cùng
Đúng:
Bổ sung
Sai:
Không quan trọng
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sai:
Cuối cựng
Sai:
Khụng quan
trọng
Câu 67:
Khic nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
Trả lời:
Đúng:
Bổ sung
Sai:
Khụng quan trọng
Sai:
Cuối cựng
Vừa đủ
Câu 68:
Khi thu nhập tăng lên, đường nn
sách sẽ Trả lời:
Sai:
Tất cả đều sai.
Sai:
Dốc hơn đường ngân sách cũ
Đúng:
Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai:
Dịch chuyển song song vào bên trong
Sai:
Thoải hơn đường ngân sách
Câu 69:
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm Trả
lời:
Sai:
Kinh tế đóng
Sai:
Cơ chế thị trường
Sai:
Kinh tế vĩ
Đúng:
Chi phí cơ hội
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Hợp tác
Sai:
Kinh tế vĩ
mụ
Câu 70:
Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng
thay thế Trả lời:
Sai:
Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Đúng:
Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
Sai:
Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Sai:
Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường
Sai:
Tất cả đều đúng
Câu 71:
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
Trả lời:
Sai:
Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
Sai:
Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Sai:
Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Sai:
Không điều nào đúng
Đúng:
Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
Câu 72:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sn lượng nào đó là
số âm thì Trả lời:
Sai:
Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
Sai:
Giá cũng là số âm
Đúng:
Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sai:
Nhà độc quyền phải tăng sản
lượng
Sai:
Cầu tại mức sản lượng đó
là co gn
Câu 73:
Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản
phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là
bao nhu Trả lời:
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
48 triệu
Đúng:
–1 triệu
Sai:
6 triệu
Sai:
1 triệu
Câu 74:
Khi tiền lương lao động trực tiếp
tăng Trả lời:
Đúng:
Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
Sai:
Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyểnn
trên
Sai:
Các đường TC, VC và FC dịch chuyển
lên trên
Sai:
Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sai:
Không câu nào đúng
Câu 75:
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:
Trả lời:
Sai:
Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Sai:
Độ dốc đường ngân sách tăng
lên
Sai:
Độ dốc đường ngân sách
giảm đi.
Sai:
Đường ngân sách xoay quanh trục X.
Đúng:
Độ dốc đường ngân sách không đổi.
Câu 76:
Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng
hoá đó Trả lời:
Sai:
Hàng hoá thiết yếu
Đúng:
Hàng hoá thứ
cấp
Sai:
Hàng hóa
xa xỉ
Sai:
Hàng hoá
tự do
Câu 77:
Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:
Trả lời:
Đúng:
Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.
Sai:
Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với
ban đầu.
Sai:
Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuốngới
so với ban đầu.
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sai:
Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân
bằng.
Sai:
Không điều nào đúng.
Câu 78:
Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường
ngân sách sẽ Trả lời:
Sai:
Tất cả đều đúng
Dịch chuyển song song vào bên trong
Đúng:
Thoải hơn
Sai:
Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai:
Dốc hơn
Câu 79:
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:
Trả lời:
Sai:
Doanh thu tăng
Sai:
Doanh thu không đổi
Đúng:
Doanh thu giảm
Sai:
Doanh thu đạt cực
đại
Câu 80:
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
Trả lời:
Sai:
Doanh thu đạt cực
đại
Sai:
Doanh thu giảm
Sai:
Doanh thu tăng
Đúng:
Doanh thu
không đổi
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Câu 81:
Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường
ngân sách sẽ Trả lời:
Sai:
Không đổi
Đúng:
Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa
Sai:
Tăng
Sai:
Giảm
Câu 82:
Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:
Trả lời:
Sai:
Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Đường ngân sách thoải hơn.
Đúng:
Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu
Sai:
.
Sai:
Đường ngân sách xoay quanh trục X
Câu 83:
Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:
Trả lời:
Sai:
Giảm sản lượng
:
Nên tăng sản lượng
Sai:
Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất
Sai:
Giữ nguyên tăng sản lượng
Câu 84:
Khi thu nhập tăng lên, đường nn sách sẽ:
Trả lời:
Sai:
Dịch chuyển song song vào bên trong
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Sai:
Thoải hơn
Đúng:
Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai:
Dốc hơn
Câu 85:
Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:
Trả lời:
Đúng:
Ảnh hưởng thu nhập
Sai:
Ảnh hưởng thay thế
Sai:
Ảnh hưởng thông thường
Sai:
Ảnh hưởng cận biên
Câu 86:
Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì:
Trả lời:
Đúng:
Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên
Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuốngới
Sai:
Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
Sai:
Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới
Câu 87:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sn lượng nào đó là số
dương thì Trả lời:
Sai:
Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
Sai:
Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm
Sai:
Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
Đúng:
Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng
Câu 88:
Khi chi phí nhân công giảm thì:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Trả lời:
Sai:
Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên
Sai:
Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
Sai:
Đường FC, VC và dịch chuyển lên
trên
Đúng:
Đường AVC, ATC dịch chuyển
xuống dưới
Câu 89:
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là
Trả lời:
Sai:
Tăng khi tăng sản lượng
Sai:
Bằng AFC
Sai:
Bằng MC
Đúng:
Bằng FC
Sai:
Giảm khi tăng sản lượng
Câu 90:
Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần
mất đi của Trả lời:
Sai:
Tổng thu thuế
Thặng tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất
lOMoARcPSD| 15962736
Đúng:
Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Sai:
Thặng dư tiêu dùng
Sai:
Thặng dư sản xuất
Câu 91:
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bng
i hạn là Trả lời:
Đúng:
Không
Sai:
Chi phí biến đổi bình quân
Sai:
Tổng chi phí biến đổi
Sai:
Tổng chi phí
Sai:
Không điều nào đúng
Câu 92:
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
Trả lời:
Sai:
Giá của hàng hoá thay thế.
Đúng:
Tất cả các điều trên.
Sai:
Giá của hàng hoá đó.
Sai:
Thu nhập của người tiêu dùng.
Sai:
Thị hiếu của người tiêu dùng.
Câu 93:
Lượng hàng hoá mà nời tiêu dùng mua kng phụ thuộc vào:
Trả lời:
Sai:
Giá của hàng hoá thay thế.
Sai:
Thu nhập của nời tiêu dùng.
Sai:
Thị hiếu của người tiêu dùng.
Đúng:
Công nghệ sản xuất.
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 94:
MC = ATC
thì
Trả lời:
Đúng:
ATCmin
Sai:
MCmin
Sai:
ATCmax
Sai:
MCmax
Câu 95:
Một nền kinh tế đóng là nền kinh
tế có Trả lời:
Sai:
Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
Đúng:
Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
Sai:
Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế
Sai:
Nhập khẩu nhiều hơn xuất
khẩu
Sai:
Xuất khẩu nhiều hơn
nhập khẩu
Câu 96:
Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên
bố Trả lời:
Đúng:
Cần phải như thế nào
Sai:
Không là tuyên bố nào ở trên
Sai:
Các giả định của mô hình kinh tế
Sai:
Các dự báo của mô hình
Sai:
Về bản chất hiện ợng
Câu 97:
lOMoARcPSD| 15962736
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi
nhuận nếu Trả lời:
Đúng:
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Sai:
Tổng doanh thu tối đa
Sai:
Tổng chi phí bình quân tối thiểu
Sai:
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Sai:
Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Câu 98:
Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi
cho đến khi Trả lời:
Đúng:
Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
Sai:
Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó bằng không
Sai:
Chi phí bình quân của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của
Sai:
Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu bình quân của nó
Sai:
Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm cận biên của nó
Câu 99:
Một hình kinh tế được kiểm
định bởi Trả lời:
Sai:
So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
Sai:
Hội các nhà kinh tế
Sai:
Tất cả các điều trên
Đúng:
So sánh các dự đoán của mô hình với
thực tế
Sai:
Xem xét tính thực tế của các giả
định của mô hình
Câu 100:
Một nền kinh tế hỗn hợp bao
gồm Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Các ngành đóng và mở
Sai:
Cả giàu và nghèo
Sai:
Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
Sai:
Cả nội thương và ngoại thương
Đúng:
Cả cơ chế mệnh lệnh và thị
trường
Câu 101:
Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sn lượng tại đó
chi phí cận biên bằng
Trả lời:
Sai:
Chi phí cố định bình
quân
Sai:
Tổng chi phí bình
quân
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
Chi phí biến đổi bình quân
Đúng:
Doanh thu cận biên
Câu 102:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc
đóng cửa sản xuất khi:
lOMoARcPSD| 15962736
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Tr
l
i:
Sai:
Sai:
Sai:
Sai:
Sai:
Đúng:
Sai:
Sai:
Sai:
Đúng:
Sai:
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 103:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục
sản xuất khi Trả lời:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Sai:
:
:
:
Sai:
:
:
:
Sai:
Sai:
Sai:
:
lOMoARcPSD| 15962736
:
:
Sai:
Sai:
Sai:
Sai:
Đúng:
Sai:
Sai:
Sai:
Đúng:
Sai:
Sai:
Sai:
Sai:
lOMoARcPSD| 15962736
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 104:
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
Trả lời:
Sai:
Tất cả các câu trên đều đúng
Sai:
MR < 0
Sai:
MR > 0
Sai:
MR = MC
Đúng:
MR = 0
Câu 105:
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:
Trả lời:
Sai:
MR > 0
Sai:
MR < 0
Đúng:
MR = MC
Sai:
Sai:
Sai:
Đúng:
:
:
:
Sai:
:
:
:
Sai:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
MR = 0
Câu 106:
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh
thuế t=10/sản phầm là:
Trả lời:
Sai:
MC= 10
Đúng:
MR= MC +10
Sai:
MR = 10
Sai:
MR+ 10 =
MC
Câu 107:
Nền kinh tế Việt Nam
Trả lời:
Sai:
Nền kinh tế không khan hiếm
Đúng:
Nền kinh tế hỗn hợp
Sai:
Nền kinh tế thị trường
Sai:
Nền kinh tế đóng
cửa
Sai:
Nền kinh tế
mệnh lệnh
Câu 108:
Nếu giá cam ng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một
thị trường Trả lời:
Sai:
Tất cả các điều trên đều đúng
Sai:
Không điều nào ở trên.
Sai:
Giá quýt sẽ không đổi
Sai:
Giá quýt sẽ giảm
Đúng:
Giá quýt sẽ tăng
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 109:
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra
khi giá cam tăng lên.
Trả lời:
Sai:
Không câu nào đúng.
Đúng:
Cầu với táo tăng lên
Sai:
Giá táo giảm xuống
Sai:
Cầu với cam giảm xuống
Sai:
Cầu với táo giảm xuống
Câu 110:
Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào
dưới đây Trả lời:
Sai:
Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
Sai:
Tăng diện tích trồng lúa
Sai:
Miễn thuế nông nghiệp
Đúng:
Giảm diện ch trồng lúa
Sai:
Trợ cấp giá phân bón cho
ng dân
Câu 111:
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng
hoá B về phía bên trái thì:
Trả lời:
Đúng:
A B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
Sai:
A B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
Sai:
B là hàng hoá cấp thấp
Sai:
A B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
Sai:
B là hàng hoá bình thường.
Câu 112:
lOMoARcPSD| 15962736
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì
khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:
Trả lời:
Sai:
Tổng chi phí trung bình giảm
xuống.
Đúng:
Chi phí biến đổi trung
bình tăng lên
Sai:
Không có điều nào
ở trên là đúng.
Sai:
Chi phí biến đổi trung bình giảm xung.
Sai:
Chi phí cố định trung bình tăng lên
Câu 113:
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí
biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi
phí cận biên mà Trả lời:
Đúng:
Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
Sai:
Nằm dưới điểm hoà vốn
Sai:
Nằm trên điểm hòa vốn
Sai:
Nằm dưới điểm đóng cửa
Sai:
Nằm trên điểm đóng cửa
Câu 114:
Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản
phẩm của nó thì Trả lời:
Sai:
Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
Sai:
Hãng sẽ giảm giá đển được nhiều hơn
Sai:
Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không
Sai:
Hãng không phải là người chấp nhận
giá
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng giá sản
phẩm
Câu 115:
lOMoARcPSD| 15962736
Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:
Trả lời:
Sai:
Cả A B đều tăng.
Đúng:
A sẽ giảm và B sẽ tăng.
Sai:
A sẽ tăng và B sẽ giảm.
Sai:
A sẽ giảm còn B không đổi.
Sai:
Cả A B đều giảm.
Câu 116:
Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận
biên lớn n doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên Trả lời:
Sai:
Không điều nào đúng
Sai:
Giữ nguyên mức sản lượng đó
Sai:
Tăng giá và giảm sản lượng
Sai:
Giảm giá và giảm sản lượng
Đúng:
Giảm giá và tăng sản
lượng
Câu 117:
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần.
Đây phải là trường hợp
Trả lời:
Sai:
Đường chi phí bình quân dài hạn có đdốc âm
Sai:
Hiệu suất tăng theo qui
Sai:
Tổng chi phí bình quân không đổi
Đúng:
Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai:
Tổng chi phí bình quân giảm
Câu 118:
Nếu ATC giảm thỡ MC phải:
lOMoARcPSD| 15962736
Trả lời:
Sai:
Lớn hơn ATC
Sai:
Tăng
Đúng:
Nhỏ hơn ATC
Sai:
Giảm
Sai:
Bằng ATC
Câu 119:
Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:
Trả lời:
Sai:
Không thay đổi
Sai:
Tất cả các đáp án
Đúng:
Giảm
Sai:
Tăng
Câu 120:
Nếu ATC tăng thì MC phải:
lOMoARcPSD| 15962736
Trả lời:
Sai:
ATCmin
Sai:
Bằng ATC
Đúng:
Nhỏ hơn ATC
Sai:
Lớn hơn ATC
Câu 121:
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần
(h>1). Đây phải là trường hợp
Trả lời:
Đúng:
Hiệu suất không đổi theo qui mô
Sai:
Hiệu suất hoạt động là tối ưu
Sai:
Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai:
Hiệu suất tăng theo qui mô
Câu 122:
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình t
khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:
Trả lời:
Sai:
Chi phí cố định trung bình tăng lên
Sai:
Tổng chi phí trung bình tăng lên
:
Tổng chi phí trung bình giảm xuống.
Sai:
Chi phí cố định tăng lên
Câu 123:
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
Trả lời:
Sai:
Không câu nào đúng.
Sai:
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.
Đúng:
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
Sai:
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.
Câu 124:
Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:
Trả lời:
Sai:
MU2/P1 = MU2/P2
Đúng:
MU1/P1 = MU2/P2
Sai:
TU1/P2= TU2/P2
Sai:
P1 = P2
Câu 125:
Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:
Trả lời:
Đúng:
Nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa
Sai:
Tất cả đều đúng
Sai:
Nó muốn tối đa hóa doanh thu
Sai:
Chi phí sản xuất của nhà độc quyền rất thấp
Sai:
Nó muốn phục vụ ngưi tu ng tốt hơn
Câu 126:
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
Trả lời:
Sai:
Chi phí tối thiểu
Sai:
Lợi nhuận tối đa
Sai:
Doanh thu cận biên dương
Đúng:
Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 127:
Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:
Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện
Sai:
Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Sai:
Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận
biện
Đúng:
Cạnh tranh hoàn hảo tối đa a lợi nhuận khi
tổng doanh thu tối đa
Câu 128:
Nhận định nào sau đây đúng?
Trả lời:
Sai:
ATC = AFC+AVC
Sai:
TC = AFC+AVC
Sai:
AFC = AVC+ATC
Đúng:
AVC = AFC+ATC
Câu 129:
Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
Trả lời:
Sai:
MC = AC tại mọi điểm tức AC nằm ngang
Sai:
MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm
Sai:
ATC thấpn MC tức là AC đang tăng
Sai:
AC giảm tức là MC dưới AC
Đúng:
MC tăng tức là AC tăng
Câu 130:
Phát biểu nào sau đây là chính xác:
Trả lời:
Sai:
AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm
Sai:
MC luôn thấp hơn AVC giảm
Sai:
MC luôn cao hơn AVC giảm
Đúng:
AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 131:
Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất
hiện khi Trả lời:
Sai:
Lợi ích ròng là lớn nhất
Sai:
Lợi ích cận biên lớn nhất
Đúng:
Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
Sai:
Chi phí cận biên lớn nhất
Câu 132:
lOMoARcPSD| 15962736
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:
Trả lời:
Sai:
Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Sai:
Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất
Sai:
Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào.
Đúng:
Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.
Câu 133:
Sản phẩm bình quân của lao động là:
Trả lời:
Sai:
Không điều nào ở trên
Sai:
Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
Sai:
Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
Sai:
Độ dốc của đường tổng sản phẩm
Đúng:
Tổng sản phẩm chia cho lượng
lao động
Câu 134:
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
Trả lời:
Sai:
Công nghệ sản xuất.
Sai:
Không câu nào đúng.
Đúng:
Đường ngân sách của họ.
Sai:
Kỳ vọng của họ.
Sai:
Thị hiếu của họ.
Sai:
Thu nhập của họ.
Sai:
Số lượng người tiêu dùng
Đúng:
Thu nhập và giá cả hàng a tiêu dùng
Câu 135:
lOMoARcPSD| 15962736
Sự khan hiếm bị loại trừ
bởi Trả lời:
Sai:
Cạnh tranh
Sai:
Cơ chế thị trường
Sai:
Cơ chế mệnh lệnh
Sai:
Sự hợp tác
Đúng:
Không điều nào ở trên
Câu 136:
Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:
Trả lời:
Sai:
Ảnh hưởng thông thường
Sai:
Không câu nào đúng
Đúng:
Ảnh hưởng thu nhập
Sai:
Ảnh hưởng thay thế
Sai:
Ảnh hưởng thứ cấp
Câu 137:
Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ
dịch chuyển Trả lời:
Sai:
Đường cầu lao động về bên trái
Đúng:
Đường cầu lao động về bên phải
Sai:
Không câu nào đúng
Sai:
Đường cung lao động về bên phải
Sai:
Đường cung lao động về bên trái
Câu 138:
Sự tăng cung một yếu tố sản
xuất sẽ Trả lời:
Đúng:
Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tđó nhỏ hơn 1
Sai:
Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó
Sai:
Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
Sai:
Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn
Sai:
Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó
Câu 139:
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q
1
và Q
2
của hai
ng hóa là:
Trả lời:
Sai:
MU
1
= MU
2
Sai:
MU
1
/Q
1
= MU
2
/Q
2
Sai:
Không câu nào
đúng
Sai:
P
1
= P
2
Đúng:
MU
1
/P
1
= MU
2
/P
2
Câu 140:
Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu ca chính sách
ngoại trừ Trả lời:
Đúng:
Tài năng kinh doanh
Sai:
Tăng trưởng
Sai:
Công bằng
Sai:
Hiệu quả
Sai:
Ổn định
Câu 141:
Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản
xuất tr Trả lời:
Đúng:
Chính phủ
Sai:
Tài kinh doanh
Sai:
Đất đai
Sai:
Các công cụ
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Các tài nguyên thiên nhiên
Câu 142:
Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô
ngoại trừ Trả lời:
Đúng:
Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
Sai:
Sản xuất
Sai:
Tiêu dùng
Sai:
Tiền công và thu
nhập
Sai:
Sự thay đổi
công ngh
Câu 143:
Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa
công cng Trả lời:
Sai:
bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội
Sai:
Bằng mức tối ưu với xã hội
Sai:
Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội
Đúng:
ít hơn mức tối ưu với xã hội
Sai:
Tất cả đều đúng
Câu 144:
Thông thường điều gì sau đây đúng:
Trả lời:
Đúng:
Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán
Sai:
Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính
toán
Sai:
Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính
toán
Sai:
Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính
toán
Sai:
Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận nh toán
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 145:
Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa
thể Trả lời:
Sai:
Làm tăng cầu đối với lúa
Sai:
Làm giảm cung đối với lúa
Sai:
Làm tăng chi phí sản xuất lúa
Sai:
Làm giảm cầu đối với lúa
Đúng:
m tăng cung đối với
lúa
Câu 146:
Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm
Trả lời:
Sai:
Chỉ là tô kinh tế
Đúng:
kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao
Sai:
Chỉ là thu nhập chuyển giao
Sai:
Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau
Sai:
Thu nhập chuyển giao nhiu hơn tô kinh tế
Câu 147:
Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Trả lời:
Sai:
Đường cầu dịch trái
Đúng:
Đường cung dịch trái
Sai:
Đường cung dịch phải
Sai:
Đường cầu dịch phải
Câu 148:
Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực
hiện có được gọi là vấn đề:
lOMoARcPSD| 15962736
Trả lời:
Sai:
Kinh tế chuẩn tắc
Sai:
Chi phí cơ hội
Sai:
Ai sẽ tiêu
dùng
Đúng:
Khan
hiếm
Sai:
Sản
xuất cái gì
Câu 149:
Tô kinh tế
Trả lời:
Đúng:
Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố
Sai:
Giá trả cho việc sử dụng vốn
Sai:
Giá trả cho việc sử dụng đất đai
Sai:
Thu nhập chuyển giao cho yếu tđó
Sai:
Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp
Câu 150:
Tổng lợi ích luôn
luôn Trả lời:
Sai:
Nhỏ hơn lợi ích cận biên
Sai:
Giảm khi lợi ích cận biên tăng
Đúng:
Tăng khi lợi ích cn biên dương
Sai:
Giảm khi lợi ích cận biên giảm
Sai:
Lớn hơn lợi ích cận biên
Câu 151: Tổng
lợi ích bằng
Trả lời:
Sai:
Độ dốc của đường chi phí cận biên
Sai:
Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Phần diện ch dưới đường cầu và trên giá thị trường
Sai:
Không câu nào đúng
Đúng:
Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng
Câu 152:
Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưi đây là
không đúng:
Trả lời:
Sai:
Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu
ng hàng a Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
Đúng:
Tất cả các điểm trên đường ngânch có cùng độ thỏa dụng như nhau.
Sai:
Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.
Sai:
Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
Sai:
Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
Sai:
Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu
ng hàng a Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
Đúng:
Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu
Câu 153:
Trongi hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó
giá bằng
Trả lời:
Sai:
Chi phí cận biên
Sai:
Doanh thu cận biên
Đúng:
Tổng chi phí bình
quân
Sai:
Chi phí biến đổi
bình quân
Câu 154:
Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi
cầu giảm Trả lời:
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Giá tăng và lượng cầu
giảm
Sai:
Giá giảm vàợng
cầu tăng
Sai:
Giá và lượng cầu tăng
Sai:
Giá và lượng cung tăng
Đúng:
Giá và lượng cung
giảm
Câu 155:
Trongi hạn, hãng cạnh tranh độc
quyền sẽ Trả lời:
Sai:
Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin
Sai:
Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin
Đúng:
Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
Sai:
Thu được lợi nhuận kinh tế
Sai:
Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co
giãn
Câu 156:
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác
định bởi Trả lời:
Sai:
Cầu hàng h
Sai:
Cung hàng hoá
Sai:
Chi phí sản xuất hàng hóa
Đúng:
Tương tác giữa cung và cầu
Sai:
Chính phủ
Câu 157:
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất
trong đó Trả lời:
Sai:
Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
lOMoARcPSD| 15962736
Sai:
Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
Sai:
Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
Sai:
Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố
định
Đúng:
Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một
đầu vào biến đổi
Câu 158:
Trongi hạn:
Trả lời:
Sai:
Tất cả đầu vào đều cố định
Sai:
Tất cả đều đúng
Sai:
Không điều nào ở trên đúng
Đúng:
Tất cả đầu vào đều biến
đổi
Sai:
Chỉ qui mô nhà xưởng
cố định
Câu 159:
Trong điều kin nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi
nhuận kinh tế Trả lời:
Sai:
MR>AVC
Sai:
ATC>AR
Sai:
ATC>MC
Sai:
AR>AVC
Đúng:
MR>ATC
Câu 160:
Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường
cung vn Trả lời:
Sai:
Vòng về phía sau
Sai:
Dốc xuống
lOMoARcPSD| 15962736
Đúng:
Hoàn toàn không co giãn
Sai:
Dốc lên
Sai:
Hoàn tn co giãn
Câu 161:
Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt
nhất khi Trả lời:
Sai:
Không điều nào đúng
Đúng:
Cả hai đều nhận tội
Sai:
Cả hai đều chối tội
Sai:
Người thứ nhất nhận tội và người thứ hai
chối tội
Sai:
Người thứ nhất chối tội và người
thứ hai nhận tội
Câu 162:
Tuyên bố thực chứng là
Trả lời:
Đúng:
Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
Sai:
Về điều cần phải có
Sai:
Luôn luôn đúng
Sai:
Về đó là cái gì
Câu 163:
Tuyên bố thực chứng là:
Trả lời:
Sai:
Chắc chắn sẽ không xảy ra
Sai:
Các khuyến nghị
:
Vấn đề khách quan
Sai:
Chắc chắn sẽ
xảy ra
lOMoARcPSD| 15962736
Câu 164:
Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tin riêng của mình vào một
công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một
m. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
Trả lời:
Sai:
5 triệu đồng
Sai:
2 triệu đồng
Sai:
20 triệu đồng
Đúng:
25 triệu đồng
Sai:
35 triệu đồng
Câu 165:
Tỷ lệ thay thế cận biên là:
Trả lời:
Đúng:
Lượng Y mà người tu ng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.
Sai:
Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng
Sai:
Độ dốc đường ngân sách.
Sai:
Không câu nào đúng.
Sai:
Tỷ số giá X và Y.
Câu 166:
Vấn đề khan hiếm tồn
tại Trả lời:
Sai:
Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
Sai:
Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
Sai:
Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế
Sai:
Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
Đúng:
Trong tất cả các nền kinh tế
| 1/58

Preview text:

lOMoAR cPSD| 15962736 EG13: Kinh tế Vi mô
Made by: NGUYỄN VĂN TUẤN Phone: 0963.213.087 (zalo: Tuấn EHOU)
Email: nguyenvantuan.hotrolambai.ehou@gmail.com Câu 1:
Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức: Trả lời:
Sai: Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.
Sai: Tiêu dùng tăng khi giá giảm.
Đúng: Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
Sai: Tiêu dùng tăng khi giá tăng.
Sai: Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng. Câu 2:
Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là Trả lời:
Sai: Họ sẽ làm nhiều hơn
Sai: Giá hàng hóa sẽ cao hơn
Đúng: Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên Sai: Thu nhập tăng lên Sai: Tất cả đều đúng Câu 3: Ảnh hưởng thu nhập Trả lời:
Sai: Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng thay thế
Đúng: Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
Sai: Thường lấn át ảnh hưởng giá
Sai: Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 4:
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình
được gọi là Trả lời: Sai: Kinh tế gia đình Đúng: Kinh tế vi mô Sai: Kinh tế thực chứng Sai: Kinh tế vĩ mô Sai: Kinh tế chuẩn tắc Câu 5:
Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do Trả lời:
Đúng: Thị trường quyết định
Sai: Doanh nghiệp quyết định Sai: Chính phủ quyết định Sai: Hộ gia đình quyết định Câu 6:
Cân bằng bộ phận là phân tích Trả lời: Sai: Cầu một hàng hóa Sai: Cung một hàng hóa
Sai: Giá trên tất cả thị trường đồng thời
Sai: Không điều nào đúng Đúng: Cung và cầu một hàng hóa Câu 7: lOMoAR cPSD| 15962736
Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm
nhập thị trường Trả lời:
Sai: Quy định của chính phủ
Đúng: Tính kinh tế của quy mô Sai: Bản quyền Sai: Bằng phát minh
Sai: Tất cả các điều trên Câu 8:
Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC? Trả lời: Sai: TC = AVC + FC Đúng: TC = VC + FC Sai: TC = VC + AFC Sai: TC = AVC + AFC Câu 9:
Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một
sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của
sản phẩm thứ hai bằng: Trả lời: Đúng: 30 triệu đồng Sai: 20 triệu đồng Sai: 120 triệu đồng Sai: 150 triệu đồng Sai: 21 triệu đồng Câu 10:
Chi phí cận biên là đại lượng cho biết Trả lời:
Sai: Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản
Sai: Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
Sai: Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
Đúng: Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Câu 11:
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Trả lời:
Sai: Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Đúng: Đường cung dịch chuyển lên
trên Sai: Đường cầu dịch chuyển lên trên.
Sai: Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
Sai: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Câu 12:
Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là Trả lời:
Sai: Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
Sai: Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
Sai: Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ
Đúng: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó Câu 13:
Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U": Trả lời: Sai: Không câu nào đúng.
Sai: Chi phí biến đổi trung bình
Sai: Tổng chi phí trung bình
Đúng: Chi phí cố định trung bình lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Chi phí cận biên Câu 14:
Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất
120.000 đồng là Trả lời:
Sai: Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim
Đúng: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
Sai: Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào
việc khác Sai: Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của
người đó vào việc khác Câu 15:
Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì Trả lời:
Sai: Ngành này có lợi nhuận lớn
Sai: Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó Sai: Tất cả đều đúng
Đúng: Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
Sai: Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này Câu 16:
Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu Trả lời:
Sai: Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền
Đúng: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 17:
Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là Trả lời:
Sai: Đường cung lao động về bên trái
Sai: Đường cầu lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên
phải Đúng: Đường cầu lao động về bên trái Câu 18:
Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm Trả lời:
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền Sai: Phân phối thu nhập
Sai: Cung cấp hàng hóa công cộng
Đúng: Hạn chế ngoại ứng tiêu cực Câu 19:
Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là:
P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: Trả lời: Sai: P = 40, Q = 6 Sai: P = 20, Q = 20 Sai: Không câu nào đúng Đúng: P = 60, Q = 10 Sai: P = 10, Q = 6 Câu 20:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là: Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: 1500 Sai: 1250 Sai: 2250 Đúng: 1750 Câu 21:
Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là: Trả lời: Sai: P = 20, Q = 25 Sai: P = 35, Q = 10 : P = 35, Q = 50 : P = 35, Q = 25 Câu 22:
Cung hàng hoá thay đổi khi: Trả lời:
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Đúng: Công nghệ sản xuất thay đổi.
Sai: Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
Sai: Không phải điều nào ở trên.
Sai: Cầu hàng hoá thay đổi.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
Sai: Thu nhập người tiêu dùng tăng
Sai: Giá hàng hóa liên quan
Đúng: Chi phí sản xuất thay đổi. Câu 23:
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò: Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.
Sai: Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Sai: Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
Đúng: Giá thịt bò giảm xuống. Câu 24:
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng Trả lời:
Đúng: Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
Sai: Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt
Sai: Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
Sai: Tiền thuê nhà quá cao
Sai: Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
Đúng: Các đánh giá khách quan Sai: Các ý muốn chủ quan Sai: Luôn luôn đúng Sai: Các khuyến nghị Câu 25:
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Trả lời:
Đúng: Sản phẩm khác nhau
Sai: Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Sai: Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống Câu 26:
Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và
cạnh tranh hoàn hảo Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Sản phẩm đồng nhất
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường Câu 27:
Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Không điều nào ở trên
Sai: Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận
biên của yếu tố Sai: Tất cả điều trên
Đúng: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. Câu 28:
Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh
tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai: Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành
Sai: Hãng là người chấp nhận giá
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
Sai: Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Câu 29:
Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi
học đại học Trả lời:
Sai: Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học Sai: Tất cả điều trên lOMoAR cPSD| 15962736 Đúng: Chi phí ăn uống Sai: Chi phí mua sách Sai: Học phí Câu 30:
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: Trả lời:
Sai: Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
Sai: Cả cung và cầu đều giảm.
Sai: Cả cung và cầu đều tăng.
Sai: Không có điều nào ở trên.
Đúng: Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung. Câu 31:
Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng: Trả lời: Sai: Cầu giảm Sai: Cung tăng Đúng: Cầu tăng. Sai: Cung giảm Câu 32:
Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo Trả lời:
Sai: Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường
Đúng: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
Sai: Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn
Sai: Sản phẩm đồng nhất Câu 33: lOMoAR cPSD| 15962736
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền: Trả lời: Sai: Sản phẩm khác nhau
Sai: Mỗi hãng tự quyết định sản lượng
Đúng: Đường cầu nằm ngang
Sai: Đường cầu thị trường dốc xuống Câu 34:
Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là: Trả lời: Sai: Tiền mua sách Đúng: Tiền ăn uống Sai: Tiền thuê nhà Sai: Học phí Câu 35:
Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên Sai: Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên. Câu 36:
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào Trả lời:
Sai: Không điều nào đúng lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Số lượng người tiêu dùng
Đúng: Giá của các hàng hóa
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai: Số lượng người sản xuất Câu 37:
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào: Trả lời:
Đúng: Thị hiếu của người tiêu dùng
Sai: Giá của các hàng hóa X
Sai: Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y
Sai: Giá của các hàng hóa X Câu 38:
Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi: Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên lớn nhất
Sai: Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất Câu 39:
Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi Trả lời:
Sai: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Sai: Lợi nhuận tối đa
Sai: Chi phí tối thiểu Đúng:
Doanh thu cận biên bằng 0 Câu 40: lOMoAR cPSD| 15962736
Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì Trả lời:
Đúng: Chi phí cận biên tăng t đơn vị
Sai: Doanh thu cận biên bằng 0 Sai: Chi phí tăng t đơn
vị Sai: Lợi nhuận giảm t đơn vị Câu 41:
Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là: Trả lời:
Sai: Đường cung lao động về bên trái
Sai: Đường cầu lao động về bên trái lOMoAR cPSD| 15962736
Đúng: Đường cầu lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên phải Câu 42:
Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là Trả lời:
Sai: Có đường chi phí trung bình hình chữ U
Đúng: Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân
Sai: Có đường chi phí cận biên hình chữ U
Sai: Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U Câu 43:
Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng: Trả lời:
Đúng: Đường cầu dịch chuyển sang phải. Sai: Lượng cầu giảm
Sai: Tất cả đều đúng.
Sai: Chi ít tiền hơn cho hàng hoá
đó Sai: Đường cầu dịch chuyển sang trái. Câu 44:
Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo: Trả lời:
Sai: Đường bằng quan là đường thẳng đứng
Đúng: Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi
Sai: Đường bàng quan có dạng chữ L lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Không câu nào đúng Sai:
Đường bàng quan là đường cong Câu 45:
Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm: Trả lời: Sai: Lượng cầu giảm
Sai: Đường cầu dịch chuyển sang phải.
Sai: Chi ít tiền hơn cho hàng hoá
đó Đúng: Đường cầu dịch chuyển sang trái. Câu 46:
Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất Trả lời:
Sai: Tất cả yếu tố trên
Sai: Không có yếu tố nào ở trên
Đúng: Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM Sai: Trái phiếu của VNM Sai: Tiền thuộc VNM Câu 47: Đường MC cắt Trả lời:
Sai: Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Đúng: Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Câu 48:
Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang Câu 49:
Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách Trả lời:
Sai: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
Đúng: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo
chiều dọc Sai: Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang Câu 50:
Đường cầu thị trường có thể được xác định Trả lời:
Đúng: Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Cộng lượng mua của các người mua lớn Sai: Không cầu nào đúng
Sai: Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc Câu 51: lOMoAR cPSD| 15962736
Đường cung ngắn hạn của ngành là Trả lời:
Sai: Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành Sai: Tất cả đều sai
Sai: Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành
Sai: Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các
hãng Đúng: Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng Câu 52:
Đường giao thông không bị tắc, nó giống như Trả lời: Sai: Hàng hóa cá nhân
Đúng: Hàng hóa công cộng Sai: Hàng hóa bổ sung Sai: Hàng hóa thay thế Sai: Tất cả đều đúng Câu 53:
Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là Trả lời: Sai: Cong về phía sau
Sai: Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng Sai: Thẳng đứng Đúng: Nằm ngang Sai: Dốc lên Câu 54:
Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây: Trả lời:
Sai: Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Các đường bàng quan không cắt nhau
Sai: Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau
Đúng: Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp Câu 55: Đường MC cắt: Trả lời:
Sai: đường ATC, tại điểm bất kỳ
Đúng: đường AVC tại điểm cực tiểu
Sai: đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Sai: đường AFC tại điểm cực tiểu Câu 56:
Đường cung lao động cá nhân có xu hướng Trả lời: Sai: Thẳng đứng Sai: Dốc lên Sai: Nằm ngang Đúng: Cong về phía sau Câu 57:
Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một
người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi
ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là: Trả lời: Sai: Không câu nào đúng. Đúng: 45 đơn vị. Sai: 20 đơn vị. Sai: 15 đơn vị. Sai: 30 đơn vị. Câu 58:
Giá thay đổi sẽ gây ra: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời:
Sai: Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
Sai: Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
Đúng: Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập Sai: Không câu nào đúng
Sai: Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích Câu 59:
Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng? Trả lời:
Sai: Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới Sai: Không câu nào đúng
Sai: Độ dốc của đường ngân sách tăng lên
Đúng: Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
Sai: Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống Câu 60:
Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố
đó sẽ dẫn đến Trả lời:
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá lOMoAR cPSD| 15962736 Sai:
Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá
Đúng: Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
Sai: Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của
giá Sai: Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá Câu 61: Hàm sản xuất
Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có: Trả lời:
Sai: Hiệu suất không đổi theo qui mô
Đúng: Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai: Hiệu suất tăng theo qui mô Sai: Sản lượng tối ưu Câu 62:
Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì: Trả lời: Sai: AVC = Q + 100 Sai: ATC = Q + 3 : AFC = 100/Q Sai: MC = 3Q + 100 Câu 63:
Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng Trả lời: Sai: Viện bảo tàng lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Phòng tranh triển lãm mất phí
Đúng: Ngọn đèn hải đăng Sai: Xe buýt công cộng Sai: Tất cả đều đúng Câu 64: Hạn hán có thể sẽ Trả lời:
Sai: Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.
Sai: Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
Sai: Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
Đúng: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
Sai: Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống Câu 65:
Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi
xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là Trả lời:
Sai: Lớn hơn giá trị của xem phim
Đúng: Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Sai: Không so sánh được với giá trị của xem phim
Sai: Bằng giá trị của xem phim Sai: Bằng không Câu 66:
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Trả lời: Sai: Vừa đủ Sai: Cuối cùng Đúng: Bổ sung Sai: Không quan trọng lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Sai: Cuối cựng Sai: Khụng quan trọng Câu 67:
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ: Trả lời: Đúng: Bổ sung Sai: Khụng quan trọng Sai: Cuối cựng Vừa đủ Câu 68:
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ Trả lời: Sai: Tất cả đều sai.
Sai: Dốc hơn đường ngân sách cũ
Đúng: Dịch chuyển song song ra bên ngoài
Sai: Dịch chuyển song song vào bên trong
Sai: Thoải hơn đường ngân sách cũ Câu 69:
Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm Trả lời: Sai: Kinh tế đóng
Sai: Cơ chế thị trường Sai: Kinh tế vĩ mô Đúng: Chi phí cơ hội lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Hợp tác Sai: Kinh tế vĩ mụ Câu 70:
Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế Trả lời:
Sai: Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Đúng: Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp
Sai: Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường Sai: Tất cả đều đúng Câu 71:
Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo Trả lời:
Sai: Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
Sai: Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Sai: Sản lượng sẽ nhỏ nhất
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất Câu 72:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì Trả lời:
Sai: Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất Sai: Giá cũng là số âm
Đúng: Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn lOMoAR cPSD| 15962736 Sai:
Sai: Nhà độc quyền phải tăng sản
lượng Sai: Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn Câu 73:
Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản
phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu Trả lời: Sai: Không câu nào đúng Sai: 48 triệu Đúng: –1 triệu Sai: 6 triệu Sai: 1 triệu Câu 74:
Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng Trả lời:
Đúng: Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
Sai: Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên
trên Sai: Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên
Sai: Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Không câu nào đúng Câu 75:
Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì: Trả lời:
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Sai: Độ dốc đường ngân sách tăng
lên Sai: Độ dốc đường ngân sách giảm đi.
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục X.
Đúng: Độ dốc đường ngân sách không đổi. Câu 76:
Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là Trả lời: Sai: Hàng hoá thiết yếu Đúng: Hàng hoá thứ cấp Sai: Hàng hóa xa xỉ Sai: Hàng hoá tự do Câu 77:
Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì: Trả lời:
Đúng: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.
Sai: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.
Sai: Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu. Sai: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.
Sai: Không điều nào đúng. Câu 78:
Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ Trả lời: Sai: Tất cả đều đúng
Dịch chuyển song song vào bên trong Đúng: Thoải hơn
Sai: Dịch chuyển song song ra bên ngoài Sai: Dốc hơn Câu 79:
Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm: Trả lời: Sai: Doanh thu tăng Sai: Doanh thu không đổi Đúng: Doanh thu giảm Sai: Doanh thu đạt cực đại Câu 80:
Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm: Trả lời: Sai: Doanh thu đạt cực đại Sai: Doanh thu giảm Sai: Doanh thu tăng Đúng: Doanh thu không đổi Sai: lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 81:
Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ Trả lời: Sai: Không đổi
Đúng: Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa Sai: Tăng Sai: Giảm Câu 82:
Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì: Trả lời:
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục Y.
Đường ngân sách thoải hơn.
Đúng: Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu Sai: .
Sai: Đường ngân sách xoay quanh trục X Câu 83:
Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là: Trả lời: Sai: Giảm sản lượng : Nên tăng sản lượng
Sai: Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất
Sai: Giữ nguyên tăng sản lượng Câu 84:
Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ: Trả lời:
Sai: Dịch chuyển song song vào bên trong Sai: lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Thoải hơn
Đúng: Dịch chuyển song song ra bên ngoài Sai: Dốc hơn Câu 85:
Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do: Trả lời:
Đúng: Ảnh hưởng thu nhập
Sai: Ảnh hưởng thay thế
Sai: Ảnh hưởng thông thường
Sai: Ảnh hưởng cận biên Câu 86:
Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì: Trả lời:
Đúng: Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên
Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuống dưới
Sai: Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
Sai: Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới Câu 87:
Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì Trả lời:
Sai: Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất
Sai: Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm
Sai: Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn
Đúng: Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng Câu 88:
Khi chi phí nhân công giảm thì: Sai: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời:
Sai: Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên
Sai: Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới
Sai: Đường FC, VC và dịch chuyển lên
trên Đúng: Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới Câu 89:
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là Trả lời:
Sai: Tăng khi tăng sản lượng Sai: Bằng AFC Sai: Bằng MC Đúng: Bằng FC Sai:
Giảm khi tăng sản lượng Câu 90:
Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của Trả lời: Sai: Tổng thu thuế
Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất Sai: lOMoAR cPSD| 15962736
Đúng: Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Sai: Thặng dư tiêu dùng Sai: Thặng dư sản xuất Câu 91:
Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là Trả lời: Đúng: Không
Sai: Chi phí biến đổi bình quân
Sai: Tổng chi phí biến đổi Sai: Tổng chi phí Sai: Không điều nào đúng Câu 92:
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào: Trả lời:
Sai: Giá của hàng hoá thay thế.
Đúng: Tất cả các điều trên.
Sai: Giá của hàng hoá đó.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng. Câu 93:
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào: Trả lời:
Sai: Giá của hàng hoá thay thế.
Sai: Thu nhập của người tiêu dùng.
Sai: Thị hiếu của người tiêu dùng.
Đúng: Công nghệ sản xuất. lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 94: MC = ATC thì Trả lời: Đúng: ATCmin Sai: MCmin Sai: ATCmax Sai: MCmax Câu 95:
Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có Trả lời:
Sai: Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
Đúng: Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
Sai: Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế
Sai: Nhập khẩu nhiều hơn xuất
khẩu Sai: Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu Câu 96:
Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố Trả lời:
Đúng: Cần phải như thế nào
Sai: Không là tuyên bố nào ở trên
Sai: Các giả định của mô hình kinh tế
Sai: Các dự báo của mô hình
Sai: Về bản chất hiện tượng Câu 97: lOMoAR cPSD| 15962736
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu Trả lời:
Đúng: Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Sai: Tổng doanh thu tối đa
Sai: Tổng chi phí bình quân tối thiểu
Sai: Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu
Sai: Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu Câu 98:
Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi Trả lời:
Đúng: Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
Sai: Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó bằng không
Sai: Chi phí bình quân của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
Sai: Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu bình quân của nó
Sai: Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm cận biên của nó Câu 99:
Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi Trả lời:
Sai: So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
Sai: Hội các nhà kinh tế
Sai: Tất cả các điều trên
Đúng: So sánh các dự đoán của mô hình với
thực tế Sai: Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình Câu 100:
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Các ngành đóng và mở Sai: Cả giàu và nghèo
Sai: Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
Sai: Cả nội thương và ngoại thương
Đúng: Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường Câu 101:
Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng Trả lời:
Sai: Chi phí cố định bình
quân Sai: Tổng chi phí bình quân Sai: Không câu nào đúng
Sai: Chi phí biến đổi bình quân Đúng: Doanh thu cận biên Câu 102:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc
đóng cửa sản xuất khi: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời: : : Sai: : : : : Sai: Sai: Sai: Sai: Đúng: Sai: Sai: Sai: : Đúng: : : Sai: lOMoAR cPSD| 15962736 : : : Sai: : : : Sai: : : : Sai: Câu 103:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi Trả lời: Sai: : : : : : : Sai: : : lOMoAR cPSD| 15962736 : : Sai: Sai: Sai: Sai: Đúng: Sai: Sai: Sai: Đúng: Sai: Sai: Sai: Sai: lOMoAR cPSD| 15962736 : : : : : : : : : : : lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: Sai: Sai: Đúng: : : : Sai: : : : Sai: Câu 104:
Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền: Trả lời:
Sai: Tất cả các câu trên đều đúng Sai: MR < 0 Sai: MR > 0 Sai: MR = MC Đúng: MR = 0 Câu 105:
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền: Trả lời: Sai: MR > 0 Sai: MR < 0 Đúng: MR = MC lOMoAR cPSD| 15962736 Sai: MR = 0 Câu 106:
Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là: Trả lời: Sai: MC= 10 Đúng: MR= MC +10 Sai: MR = 10 Sai: MR+ 10 = MC Câu 107: Nền kinh tế Việt Nam là Trả lời:
Sai: Nền kinh tế không khan hiếm
Đúng: Nền kinh tế hỗn hợp
Sai: Nền kinh tế thị trường Sai: Nền kinh tế đóng cửa Sai: Nền kinh tế mệnh lệnh Câu 108:
Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường Trả lời:
Sai: Tất cả các điều trên đều đúng
Sai: Không điều nào ở trên.
Sai: Giá quýt sẽ không đổi Sai: Giá quýt sẽ giảm Đúng: Giá quýt sẽ tăng lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 109:
Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên. Trả lời: Sai: Không câu nào đúng.
Đúng: Cầu với táo tăng lên Sai: Giá táo giảm xuống
Sai: Cầu với cam giảm xuống
Sai: Cầu với táo giảm xuống Câu 110:
Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây Trả lời:
Sai: Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
Sai: Tăng diện tích trồng lúa
Sai: Miễn thuế nông nghiệp
Đúng: Giảm diện tích trồng lúa
Sai: Trợ cấp giá phân bón cho nông dân Câu 111:
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng
hoá B về phía bên trái thì: Trả lời:
Đúng: A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
Sai: A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
Sai: B là hàng hoá cấp thấp
Sai: A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
Sai: B là hàng hoá bình thường. Câu 112: lOMoAR cPSD| 15962736
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì
khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: Trả lời:
Sai: Tổng chi phí trung bình giảm
xuống. Đúng: Chi phí biến đổi trung
bình tăng lên Sai: Không có điều nào ở trên là đúng.
Sai: Chi phí biến đổi trung bình giảm xuống.
Sai: Chi phí cố định trung bình tăng lên Câu 113:
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí
biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi
phí cận biên mà Trả lời:
Đúng: Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
Sai: Nằm dưới điểm hoà vốn
Sai: Nằm trên điểm hòa vốn
Sai: Nằm dưới điểm đóng cửa
Sai: Nằm trên điểm đóng cửa Câu 114:
Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản
phẩm của nó thì Trả lời:
Sai: Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
Sai: Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
Sai: Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không
Sai: Hãng không phải là người chấp nhận
giá Đúng: Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm Câu 115: lOMoAR cPSD| 15962736
Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của: Trả lời:
Sai: Cả A và B đều tăng.
Đúng: A sẽ giảm và B sẽ tăng.
Sai: A sẽ tăng và B sẽ giảm.
Sai: A sẽ giảm còn B không đổi.
Sai: Cả A và B đều giảm. Câu 116:
Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận
biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên Trả lời:
Sai: Không điều nào đúng
Sai: Giữ nguyên mức sản lượng đó
Sai: Tăng giá và giảm sản lượng
Sai: Giảm giá và giảm sản lượng
Đúng: Giảm giá và tăng sản lượng Câu 117:
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần.
Đây phải là trường hợp Trả lời:
Sai: Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm
Sai: Hiệu suất tăng theo qui mô
Sai: Tổng chi phí bình quân không đổi
Đúng: Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai: Tổng chi phí bình quân giảm Câu 118:
Nếu ATC giảm thỡ MC phải: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời: Sai: Lớn hơn ATC Sai: Tăng Đúng: Nhỏ hơn ATC Sai: Giảm Sai: Bằng ATC Câu 119:
Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ: Trả lời: Sai: Không thay đổi
Sai: Tất cả các đáp án Đúng: Giảm Sai: Tăng Câu 120:
Nếu ATC tăng thì MC phải: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời: Sai: ATCmin Sai: Bằng ATC Đúng: Nhỏ hơn ATC Sai: Lớn hơn ATC Câu 121:
Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần
(h>1). Đây phải là trường hợp Trả lời:
Đúng: Hiệu suất không đổi theo qui mô
Sai: Hiệu suất hoạt động là tối ưu
Sai: Hiệu suất giảm theo qui mô
Sai: Hiệu suất tăng theo qui mô Câu 122:
Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì
khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: Trả lời:
Sai: Chi phí cố định trung bình tăng lên
Sai: Tổng chi phí trung bình tăng lên
: Tổng chi phí trung bình giảm xuống.
Sai: Chi phí cố định tăng lên Câu 123:
Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là: Trả lời: Sai: Không câu nào đúng.
Sai: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.
Đúng: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.
Sai: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau. lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không. Câu 124:
Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi: Trả lời: Sai: MU2/P1 = MU2/P2 Đúng: MU1/P1 = MU2/P2 Sai: TU1/P2= TU2/P2 Sai: P1 = P2 Câu 125:
Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì: Trả lời:
Đúng: Nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Nó muốn tối đa hóa doanh thu
Sai: Chi phí sản xuất của nhà độc quyền rất thấp
Sai: Nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn Câu 126:
Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi: Trả lời: Sai: Chi phí tối thiểu Sai: Lợi nhuận tối đa
Sai: Doanh thu cận biên dương
Đúng: Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên Câu 127:
Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo: Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện
Sai: Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Sai: Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận
biện Đúng: Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa Câu 128:
Nhận định nào sau đây đúng? Trả lời: Sai: ATC = AFC+AVC Sai: TC = AFC+AVC Sai: AFC = AVC+ATC Đúng: AVC = AFC+ATC Câu 129:
Phát biểu nào sau đây là không chính xác: Trả lời:
Sai: MC = AC tại mọi điểm tức là AC nằm ngang
Sai: MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm
Sai: ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng
Sai: AC giảm tức là MC dưới AC
Đúng: MC tăng tức là AC tăng Câu 130:
Phát biểu nào sau đây là chính xác: Trả lời:
Sai: AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm
Sai: MC luôn thấp hơn AVC giảm
Sai: MC luôn cao hơn AVC giảm Đúng:
AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 131:
Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi Trả lời:
Sai: Lợi ích ròng là lớn nhất
Sai: Lợi ích cận biên lớn nhất
Đúng: Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
Sai: Chi phí cận biên lớn nhất Câu 132: lOMoAR cPSD| 15962736
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là: Trả lời:
Sai: Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Sai: Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất
Sai: Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào.
Đúng: Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào. Câu 133:
Sản phẩm bình quân của lao động là: Trả lời:
Sai: Không điều nào ở trên
Sai: Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
Sai: Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
Sai: Độ dốc của đường tổng sản phẩm
Đúng: Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động Câu 134:
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi: Trả lời:
Sai: Công nghệ sản xuất. Sai: Không câu nào đúng.
Đúng: Đường ngân sách của họ. Sai: Kỳ vọng của họ. Sai: Thị hiếu của họ. Sai: Thu nhập của họ.
Sai: Số lượng người tiêu dùng
Đúng: Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng Câu 135: lOMoAR cPSD| 15962736
Sự khan hiếm bị loại trừ bởi Trả lời: Sai: Cạnh tranh
Sai: Cơ chế thị trường Sai: Cơ chế mệnh lệnh Sai: Sự hợp tác
Đúng: Không điều nào ở trên Câu 136:
Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là: Trả lời:
Sai: Ảnh hưởng thông thường Sai: Không câu nào đúng
Đúng: Ảnh hưởng thu nhập
Sai: Ảnh hưởng thay thế
Sai: Ảnh hưởng thứ cấp Câu 137:
Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển Trả lời:
Sai: Đường cầu lao động về bên trái
Đúng: Đường cầu lao động về bên phải Sai: Không câu nào đúng
Sai: Đường cung lao động về bên phải
Sai: Đường cung lao động về bên trái Câu 138:
Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ Trả lời:
Đúng: Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
Sai: Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1 lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó
Sai: Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
Sai: Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn
Sai: Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó Câu 139:
Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là: Trả lời: Sai: MU1 = MU2 Sai: MU1/Q1 = MU2/Q2 Sai: Không câu nào đúng Sai: P1 = P2 Đúng: MU1/P1 = MU2/P2 Câu 140:
Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ Trả lời: Đúng: Tài năng kinh doanh Sai: Tăng trưởng Sai: Công bằng Sai: Hiệu quả Sai: Ổn định Câu 141:
Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ Trả lời: Đúng: Chính phủ Sai: Tài kinh doanh Sai: Đất đai Sai: Các công cụ lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Các tài nguyên thiên nhiên Câu 142:
Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ Trả lời:
Đúng: Sự khác biệt thu nhập của quốc gia Sai: Sản xuất Sai: Tiêu dùng Sai: Tiền công và thu nhập Sai: Sự thay đổi công nghệ Câu 143:
Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng Trả lời:
Sai: bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội
Sai: Bằng mức tối ưu với xã hội
Sai: Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội
Đúng: ít hơn mức tối ưu với xã hội Sai: Tất cả đều đúng Câu 144:
Thông thường điều gì sau đây đúng: Trả lời:
Đúng: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán
Sai: Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
Sai: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán
Sai: Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán
Sai: Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 145:
Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể Trả lời:
Sai: Làm tăng cầu đối với lúa
Sai: Làm giảm cung đối với lúa
Sai: Làm tăng chi phí sản xuất lúa
Sai: Làm giảm cầu đối với lúa
Đúng: Làm tăng cung đối với lúa Câu 146:
Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm Trả lời: Sai: Chỉ là tô kinh tế
Đúng: Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao
Sai: Chỉ là thu nhập chuyển giao
Sai: Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau
Sai: Thu nhập chuyển giao nhiều hơn tô kinh tế Câu 147:
Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho: Trả lời:
Sai: Đường cầu dịch trái
Đúng: Đường cung dịch trái
Sai: Đường cung dịch phải
Sai: Đường cầu dịch phải Câu 148:
Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực
hiện có được gọi là vấn đề: lOMoAR cPSD| 15962736 Trả lời: Sai: Kinh tế chuẩn tắc Sai: Chi phí cơ hội Sai: Ai sẽ tiêu dùng Đúng: Khan hiếm Sai: Sản xuất cái gì Câu 149: Tô kinh tế là Trả lời:
Đúng: Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố
Sai: Giá trả cho việc sử dụng vốn
Sai: Giá trả cho việc sử dụng đất đai
Sai: Thu nhập chuyển giao cho yếu tố đó
Sai: Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp Câu 150: Tổng lợi ích luôn luôn Trả lời:
Sai: Nhỏ hơn lợi ích cận biên
Sai: Giảm khi lợi ích cận biên tăng
Đúng: Tăng khi lợi ích cận biên dương
Sai: Giảm khi lợi ích cận biên giảm
Sai: Lớn hơn lợi ích cận biên Câu 151: Tổng lợi ích bằng Trả lời:
Sai: Độ dốc của đường chi phí cận biên
Sai: Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường Sai: Không câu nào đúng
Đúng: Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng Câu 152:
Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng: Trả lời:
Sai: Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu
dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
Đúng: Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau.
Sai: Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.
Sai: Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
Sai: Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.
Sai: Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu
dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.
Đúng: Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu Câu 153:
Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng Trả lời: Sai: Chi phí cận biên Sai: Doanh thu cận biên Đúng: Tổng chi phí bình
quân Sai: Chi phí biến đổi bình quân Câu 154:
Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm Trả lời: lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Giá tăng và lượng cầu
giảm Sai: Giá giảm và lượng cầu tăng
Sai: Giá và lượng cầu tăng
Sai: Giá và lượng cung tăng
Đúng: Giá và lượng cung giảm Câu 155:
Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ Trả lời:
Sai: Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin
Sai: Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin
Đúng: Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
Sai: Thu được lợi nhuận kinh tế Sai:
Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn Câu 156:
Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi Trả lời: Sai: Cầu hàng hoá Sai: Cung hàng hoá
Sai: Chi phí sản xuất hàng hóa
Đúng: Tương tác giữa cung và cầu Sai: Chính phủ Câu 157:
Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó Trả lời:
Sai: Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm lOMoAR cPSD| 15962736
Sai: Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
Sai: Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
Sai: Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố
định Đúng: Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi Câu 158: Trong dài hạn: Trả lời:
Sai: Tất cả đầu vào đều cố định Sai: Tất cả đều đúng
Sai: Không điều nào ở trên đúng
Đúng: Tất cả đầu vào đều biến
đổi Sai: Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định Câu 159:
Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi
nhuận kinh tế Trả lời: Sai: MR>AVC Sai: ATC>AR Sai: ATC>MC Sai: AR>AVC Đúng: MR>ATC Câu 160:
Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn Trả lời: Sai: Vòng về phía sau Sai: Dốc xuống lOMoAR cPSD| 15962736
Đúng: Hoàn toàn không co giãn Sai: Dốc lên Sai: Hoàn toàn co giãn Câu 161:
Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi Trả lời:
Sai: Không điều nào đúng
Đúng: Cả hai đều nhận tội
Sai: Cả hai đều chối tội
Sai: Người thứ nhất nhận tội và người thứ hai
chối tội Sai: Người thứ nhất chối tội và người thứ hai nhận tội Câu 162:
Tuyên bố thực chứng là Trả lời:
Đúng: Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
Sai: Về điều cần phải có Sai: Luôn luôn đúng Sai: Về đó là cái gì Câu 163:
Tuyên bố thực chứng là: Trả lời:
Sai: Chắc chắn sẽ không xảy ra Sai: Các khuyến nghị : Vấn đề khách quan Sai: Chắc chắn sẽ xảy ra lOMoAR cPSD| 15962736 Câu 164:
Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một
công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một
năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là: Trả lời: Sai: 5 triệu đồng Sai: 2 triệu đồng Sai: 20 triệu đồng Đúng: 25 triệu đồng Sai: 35 triệu đồng Câu 165:
Tỷ lệ thay thế cận biên là: Trả lời:
Đúng: Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.
Sai: Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng
Sai: Độ dốc đường ngân sách. Sai: Không câu nào đúng. Sai: Tỷ số giá X và Y. Câu 166: Vấn đề khan hiếm tồn tại Trả lời:
Sai: Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
Sai: Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
Sai: Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế
Sai: Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
Đúng: Trong tất cả các nền kinh tế