



















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN PTBV
1/ Ý nghĩa đằng sau câu chuyện về con chim ruồi (Hummingbird story - trong khóa học Driving
business towards sustainable development) là gì?
A. Các hành động không tạo một sự thay đổi lớn thì không nên cố gắng
B. Chúng ta cần thực hiện hành động để ngăn chặn sự tuyệt chủng của các loài động vật.
C. Chúng ta nên làm tốt nhất điều mà chúng ta có thể làm, vì tất cả sự thay đổi và chuyển đổi nào đều bắt
đầu với những cá nhân thực hiện tốt trách nhiệm của mình
D. Các cá nhân quá nhỏ bé không thể giải quyết được các vấn đề nan giải của nhân loại.
2/ Trong mô hình "bánh cưới" (wedding cakE. thì các mục tiêu SDG 8 Công việc tốt và tăng trưởng
kinh tế) và SDG 12 (Sản xuất và tiêu dùng có trách nhiệm) thuộc khía cạnh nào của phát triển bền vững? A. Kinh tế
B. Xã hộiA ................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
B ................................................................................................................................................................ 4
C ................................................................................................................................................................ 4
D ................................................................................................................................................................ 5 C. Môi trường D. Thể chế
3/ Trong mô hình “bánh cưới" (wedding cakE. thì các mục tiêu SDG 6 (Nước sạch và vệ sinh) và
SDG 13 (Hành động về khí hậu) thuộc khía cạnh nào của phát triển bền vững? A. Kinh tế B. Xã hội C. Môi trường D. Thể chế
4/ Có bao nhiêu Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ (MDGs)?
5/ Tại sao các Mục tiêu thiên niên kỷ (MDGs) bị chỉ trích và phải chuyển sang 17 Mục tiêu phát triển bền vững (SDGs)?
A. Thiều tham vọng để trở thành đòn bẩy thúc đẩy sự tiến bộ của thế giới
B. Thiếu lý do phân tích vững chắc để chọn những mục tiêu này và bỏ qua những mục tiêu khác
C. Vì là “các mục tiêu thiếu phương tiện” nên các MDGs tương đối mơ hồ, không có các chỉ số rõ ràng.
D. Các MDGs được định hướng bởi những nhà tài trợ, tập trung giải quyết các nhu cầu cơ bản ở các
quốc gia đang phát triển, đặc biệt là ở Châu Phi E. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
6/ Mục tiêu MDG số 7 (Đảm bảo môi trường bền vững) được phát triển thành các Mục tiêu phát
triển bền vững (SDGs) nào sau đây? A.
SDG 6 (Nước sạch và vệ sinh), SDG 7 (Năng lượng sạch với giá thành hợp lý), SDG 13 (Hành động vìkhí hậu) B.
SDG 6 (Nước sạch và vệ sinh), SDG 7 (Năng lượng sạch với giá thành hợp lý), SDG 11 Các
thành phốvà cộng đồng bền vững) C.
SDG 11 Các thành phố và cộng đồng bên vũng), SDG 13 (Hành động vì khí hậu), SDG 14 Cuộc sống dưới nướC. D.
SDG 13 (Hành động vì khí hậu), SDG 14 Cuộc sống dưới nướC., SDG 15 Cuộc sống trên cạn)7/
Khái niệm "Phát triển bền vững" chính thức được sử dụng từ sự kiện nào sau đây? A. Trong tác
phẩm Mùa xuân vắng lặng (Silent Spring) của Rachel Carson năm 1962.
B. Trong báo cáo Giới hạn tăng trưởng (Limits to Growth) của Câu lạc bộ Rome năm 1972.
C. Trong mô hình 3 thành tố/3 đáy (Triple Bottom LinE. của John Elkington năm 1994.
D. Trong báo cáo Brundtland Brundtland Report) hay còn gọi là báo cáo Tương lai chung của chúng ta
(Our Common FuturE. năm 1987.
E. Trong báo cáo Tương lai chúng ta muốn (The Future We Want) tại Hội nghị thượng đỉnh Rio+20 năm 2012.
8/ Sứ mệnh của 8 Mục tiêu thiên niên kỷ (MDGs) được thực hiện trong giai đoạn nào? A. 1987-2000 B. 1992-2012 C. 2000-2015 D. 2015-2030
9/ Sứ mệnh của 17 Mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) được thực hiện trong giai đoạn nào? A. 2000-2015 B. 2015-2030 C. 2025-2050 D. Vô thời hạn
10/ Các mục tiêu SDG 5 Bình đẳng giới) và SDG 6 (Nước sạch và vệ sinh) được nhóm vào đối
tượng nào trong mô hình 5 Ps? A. Con người (PeoplE. B. Hòa bình (PeacE.
C. Thịnh vượng (Prosperity) D. Hành tinh (Planet) E. Đối tác (Partnering)
11/ Các mục tiêu SDG 10 (Giảm bất bình đẳng thu nhập) và SDG 11 Các thành phố và cộng đồng
bền vững) được nhóm vào đối tượng nào trong mô hình 5 Ps? A. Con người (PeoplE. B. Hòa bình (PeacE.
C. Thịnh vượng (Prosperity) D. Hành tinh (Planet) E. Đối tác (Partnering)
12/ Các mục tiêu SDG 1 (Xóa nghèo cùng cựC. và SDG 4 (Giáo dục có chất lượng) được nhóm vào
đối tượng nào trong mô hình 5 Ps? A. Con người (PeoplE. B. Hòa bình (PeacE.
C. Thịnh vượng (Prosperity) D. Hành tinh (Planet) E. Đối tác (Partnering)
13/ Trong mô hình Tam giác xã hội thì các hàng hóa và giá trị chung nên giao cho chủ thế nào
chuyên trách cung cấp? A. Nhà nước
B. Thị trường Các doanh nghiệp vì mục tiêu lợi nhuận)
C. Các tổ chức xã hội dân sự Các tổ chức phi lợi nhuận và các doanh nghiệp xã hội)
D. Các chủ thể trên cùng hợp tác cùng cấp
14/ Trong mô hình Tam giác xã hội dưới đây thì đánh số 3 được gọi là gì?
A. Thất bại khu vực (Sectorial failures)
B. Không gây các ngoại tác tiêu cực (Negative externalities)
C. Tạo ra các ngoại tác tích cực (Positive externalities)
D. Hành động hợp tác Collective action)
15/ Phát triển bền vững bao gồm những khía cạnh nào?
A. Kinh tế - Xã hội - Môi trường
B. Kinh tế - Xã hội - Thể chế (Quản trị tốt)
C. Kinh tế - Môi trường - Thể chế (Quản trị tốt)
D. Xã hội - Môi trường - Thể chế (Quản trị tốt)
E. Kinh tế - Xã hội - Môi trường - Thể chế (Quản trị tốt)
16/ Trong mô hình Tam giác xã hội thì hành động hợp tác giữa nhà nước và thị trường (tư nhân)
được gọi tắt là hình thức gì? A. PPP B. PnPP C. PPnPP
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
17/ Đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của thế hệ tương lai để đáp
ứng nhu cầu của chính họ được đưa ra bởi: A. Gro Harlem Brundtland B. Mohandas Karamchand Gandhi C. Wangari Muta Maathai D. Kofi Atta Annan
18/ Mục tiêu nào trong số này không phải là một phần của 17 SDGs?
A. Công việc tốt và tăng trưởng kinh tế
B. Tối đa hóa lợi nhuận và lao động giá rẻ
C. Công nghiệp, đổi mới và cơ sở hạ tầng
D. Giáo dục chất lượng
19/ Các mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) liên quan đến? A. Tất cả các quốc gia B. Các nước giàu C. Các người nghèo
D. Các nước ở Châu Phi và Châu Á
20/ Liên Hợp Quốc đặt mục tiêu đạt được SDGs vào năm nào? A. 2015 B. 2030 C. 2050 D. 2100
21/ Các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên Hợp Quốc có tổng cộng 169 mục tiêu phụ (targets).
Có bao nhiêu mục tiêu phụ có đề cập đến các danh từ "dân chủ Democracy)" hoặc tính từ “dân chủ DemocratiC."?
A. 0 mục tiêu phụ (Targets)
B. 14 mục tiêu phụ (Targets)
C. 34 mục tiêu phụ (Targets)
D. 4 mục tiêu phụ (Targets)
22/ Các ngoại tác Externalities) là gì?
A. Các hậu quả dự kiến của các hành động của tổ chức để tạo thêm lợi nhuận.
B. Các hậu quả của hành vi của một tổ chức không được tính vào giá thị trường.
C. Hành vi của tổ chức liên quan đến các bên liên quan bên ngoài như đối tác và khách hàng.
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
23/ Khái niệm 'bền vững (sustainablE.' có nghĩa là gì?
A. Thực hiện các công nghệ thân thiện với môi trường.
B. Sử dụng các nguồn năng lượng thay thế.
C. Cân bằng nhu cầu của ngày hôm nay với nhu cầu của tương lai.
D. Thực hiện các biện pháp để tránh bất kỳ loại ô nhiễm nào.
24/ Theo Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững, những người bị "bỏ lại phía sau (left behinD." là ai?
A. Các nhóm dễ bị tổn thương.
B. Các nhóm dân tộc thiểu số.
C. Những người không tiếp cận được các quyền (rights), hàng hóa và dịch vụ nhất định.
D. Mọi sự sống trên hành tinh Trái đất
25/ Các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) được mô tả như thế nào trong Chương trình nghị sự
2030 của Liên Hợp Quốc về Phát triển Bền vững?
A. Như là các mục tiêu được áp dụng ở một số quốc gia nhất định.
B. Như là một bộ các mô hình phát triển mang tính bắt buộc và quốc tế
C. Như là các khuôn khổ phổ quát, có thể áp dụng cho tất cả các quốc gia trong khi vẫn tôn trong bối
cảnh của từng quốc gia.
D. Như là những mục tiêu độc lập cần được thực hiện, mỗi lúc một mục tiêu, mỗi lúc một quốc gia.
26/ Có bao nhiêu Mục tiêu phát triển bền vững (SDGs)? A. 8 B. 14 C. 17 D. 20
27/ Các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) được Liên Hợp Quốc thông qua vào năm nào? A. 2013 B. 2014 C. 2015 D. 2016
28/ Tổng thư ký Liên Hợp Quốc là ai khi các SDGs ra đời vào năm 2015? A. Ban Ki-Moon B. Kofi Annan C. Antonio Guterres D. Boutros Boutros-Ghali
29/ Mục tiêu thứ 3 của các Mục tiêu Phát triển Bền vững là gì? A. Chấm dứt đói nghèo B. Không còn nạn đói
C. Sức khỏe tốt và Phúc lợi D. Bình đẳng giới
30/ Tổng thư ký hiện tại của Liên Hợp Quốc (tính đến năm 2022) là ai? A. Kofi A. Annan B. António Guterres C. Ban Ki-Moon D. Boutros Boutros-Ghali
31/ Liên quan đến SDGs, phát biểu nào sau đây là đúng? 1)
Các Mục tiêu Toàn cầu là lời kêu gọi hành động phổ quát Của tất cả mọi người/universal)
để chấm dứt đói nghèo, bảo vệ hành tinh và đảm bảo rằng tất cả mọi người đều được hưởng hòa
bình và thịnh vượng. 2)
Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững, đã được tất cả các quốc gia thành
viên Liên hợp quốc thông qua vào năm 2015.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG BẰNG CÁCH SỬ DỤNG MÃ DƯỚI ĐÂY: A. Chỉ phát biểu 1 B. Chỉ phát biểu 2 C. Cả phát biểu 1 và 2
D. Không phát biểu nào đúng
32/ Hãy xem xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào trong số này là đúng?
1. SDGs áp dụng cho tất cả các quốc gia.
2. SDGs chỉ áp dụng cho các nước đang phát triển. A. Chỉ phát biểu 1 B. Chỉ phát biểu 2 C. Cả phát biểu 1 và 2
D. Cả 2 phát biểu đều sai
33/ Đánh giá quốc gia tự nguyện về các SDGs có phải chỉ thuộc phạm vi của các chính phủ không?
A. Không, đó phải là sự kết hợp của các bên liên quan nhau.
B. Đúng, đó là công việc của các chính phủ.
C. Đúng, nhưng có thể phải tham vấn với các bên liên quan khác.
D. Không, chỉ có các doanh nghiệp và công dân bình thường mới có quyền quyết định đạt được các SDGs.
34/ Tại sao cần phải giáo dục mọi người về phát triển bền vững?
A. Nó dẫn đến triển vọng nghề nghiệp tốt hơn.
B. Nó thúc đẩy sự hiểu biết tốt hơn về môi trường.
C. Nó trao quyền cho các cá nhân suy ngẫm về hành động của chính họ.
D. Nó giúp tham gia vào các cuộc tranh luận và thảo luận về sự bền vững35/ Có bao nhiêu quốc gia là
thành viên đối tác của Liên Hợp Quốc? A. 193 B. 195 C. 197 D. 201
36/ Có bao nhiêu quốc gia đã ký Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững? A. 191 B. 193 C. 195 D. 197
37/ Ai có nhiệm vụ trong việc đạt được các Mục tiêu phát triển bền vững?
A. 193 thành viên của Liên Hiệp Quốc
B. Mọi công dân, và các tổ chức phi lợi nhuận
C. Chính phủ, và các tổ chức lợi nhuận
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
38/ Có sự khác biệt nào giữa SDGs Các mục tiêu Phát triển bền vững) và MDGs Các mục tiêu phát
triển thiên niên kỷ) không? A. Có, rất đáng kể. B. Có, không đáng kể C. Không
D. Không có câu nào đúng.
39/ SDGs bao gồm bao nhiêu mục tiêu phụ (Targets) và chỉ số (Indicators)?
A. Lần lượt là 100 và 120
B. Lần lượt là 150 và 219
C. Lần lượt là 169 và 232D. Lần lượt là 75 và 160
40/ Mục tiêu phát triển bền vững nào trong số 17 SDG có liên quan đến nông nghiệp? A. Chỉ SDG 2 B. SDGs 2 và 15 C. SDGs 1, 2, và 4 D. SDGs 2, 3, và 15
41/ Ai chịu trách nhiệm đạt được các mục tiêu phát triển bền vững (SDGs)? A. Chính phủ
B. Chính phủ, khu vực tư nhân Doanh nghiệp), xã hội dân sự, và công chúng
C. Khu vực tư nhân Doanh nghiệp) và xã hội dân sự D. Công chúng
42/ Các mục tiêu chính của sự bền vững là gì? 1. Chấm dứt đói nghèo.
2. Tiêu chuẩn giáo dục và chăm sóc sức khỏe tốt hơn - đặc biệt là tiền quan đến chất lượng nước và vệ sinh tốt hơn.
3. Đạt được bình đẳng giới.
4. Tăng trưởng kinh tế bền vững đồng thời thúc đẩy việc làm và các nền kinh tế mạnh hơn. A. 1, 2 & 3 B. 1, 2, 3 & 4 C. 1, 3 & 4D. 1 & 3
43/ Lựa chọn nào sau đây được kết hợp với các mục tiêu phát triển bền vững?
A. Công bằng trong nội bộ thế hệ và liên thế hệ
B. Đi thất bình đẳng và đa dạng giới tính C. Sức tải môi trường
D. Không có lựa chọn nào đúng
44/ Chương trình nghị sự 2030 được coi là hiệp ước toàn cầu của tương lai vì 17 mục tiêu phát
triển bền vững (SDGs) đảm bảo rằng:
A. Thế giới đang trở nên phù hợp với các thế hệ con cháu chúng ta
B. Biến đổi khí hậu được ngăn chặn
C. Mọi người đang sống trong hòa bình
45/ Mục tiêu nào không xuất hiện trong SDG? Cuộc chiến trên toàn thế giới chống lại.... A. Nạn đói B. Nghèo cùng cực
C. Phân biệt chủng tộcD. Biến đổi khí hậu
46/ Chương trình nghị sự 2030 của Liên Hợp Quốc có đề cập đến các quốc gia giàu có không?
A Vâng, bởi vì nghèo đối và bất bình đẳng ngay cả ở các nước công nghiệp giàu có
B. Có, nhưng điều này chỉ đề cập đến việc tài trợ cho các mục tiêu SDG
C. Không, nó chỉ áp dụng cho các quốc gia ở Nam bán cầu
47/ Năm nguyên lý cơ bản bao trùm các Mục tiêu phát triển bền vững là gì?
A. Giáo dục, Giảm đói nghèo, Công bằng, Môi trường, và Cơ sở hạ tầng
B. Nghèo đói, Ô nhiễm, Lợi nhuận, Tích cực, và Hành tinh
C. Hợp tác, Vì con người, Hành tinh, Thịnh vượng, và Hòa Bình
D. Sức khỏe, Hạnh phúc, Tình yêu, Môi trường, và Hòa bình
48/ Các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDG) theo sau các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ (MDG).
Câu nào trong số này là đúng?
A. Các MDGs tham vọng hơn nhiều.
B. Các MDGs chỉ tập trung vào xóa đói giảm nghèo.
C. Lần đầu tiên, các SDGs tính đến cả ba khía cạnh bên vừng (kinh tế, sinh thái và xã hội49/ Câu nào
trong số những phát biểu này là đúng?
A. Các mục tiêu phát triển bền vững có tính ràng buộc pháp lý đối với tất cả mọi người
B. Chương trình nghị sự 2030 là một thỏa thuận tự nguyện, viêc thực hiện hay không là do các quốc gia đinh đoạt
C. Những quốc gia không đạt chỉ tiêu sẽ bị xử phạt
50/ Tại sao sự tham gia rộng rãi của xã hội dân sự đóng một vai trò quan trọng trong việc phát
triển và thực hiện các SDGs?
A. Công dân của các quốc gia không tự do nên học quá trình dân chủ theo cách này.
B. Các quá trình thay đổi xã hội sâu sắc không thể được ra lệnh "từ trên cao".
C. Liên Hợp Quốc đáp ứng các yêu cầu của nghiên cứu về sự chấp nhận.
51/ So với các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ (MDGs), các SDGs áp dụng cho tất cả các quốc
gia trên thế giới. Tại sao?
A. Bởi vì cũng có nhu cầu phát triển ở các nước công nghiệp phát triển, ví dụ như về nghèo đói và bất bình đẳng.
B. Bởi vì các nước đang phát triển đã nhấn mạnh trong các cuộc đàm phán Chương trình nghị sự 2030.
C. Bởi vì toàn cầu hóa làm cho nó không thể phân chia thế giới một cách rõ ràng.
52/ Phát biểu nào sau đây cung cấp sự hiểu biết chính xác về một liên hệ giữa các SDGs?
A. Chỉ có những tương tác tích cực giữa các SDGs (mãi tương quan dương/bổ sung cho nhau).
B. Các SDGs được liên kết với nhau với cả tích cực và tiêu cực
C. Chỉ có những tương tác tiêu cực giữa các SDGs (mối tương quan âm/đánh đổi).
D. Hoàn thành một mục tiêu trong số 17 SDGs sẽ hủy bỏ việc hoàn thành các mục tiêu khác.
53/ Định nghĩa "khả năng phục hồi (resiliencE." trong bối cảnh phát triển bền vững là ... ?
A. Một đặc điểm của các nước phát triển gây ra sự gia tăng của cải.
B. Khả năng tự quản lý các thay đổi của một cá nhân.
C. Khả năng phục hồi sau sự thay đổi đột ngột hoặc lâu dài
D. Khả năng ngăn chặn biến đổi khí hậu của cộng đồng
54/ Định nghĩa rõ ràng đầu tiên về phát triển bền vững, được công bố vào năm 1987 trong báo cáo
Bruntland "Tương lai chung của chúng ta" bao gồm ba yếu tố chỉnh, trong đó:
A. Đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai, ý tưởng và giới hạn môi trường, trách nhiệm giữa các thế hệ.
B. Sự khác biệt giữa miền Bắc toàn cầu Các nước giàu) và miền Nam toàn cầu Các nước nghèo), sự
cầnthiết phải hành động ngay bây giờ, ý tưởng về những hạn chế về môi trường.
C. Khả năng phục hội để thay đổi, đáp ứng nhu cầu trong tương lai, bình đẳng giữa các thế hệ.
D. Nhu cầu tăng trưởng kinh tế liên tục, khả năng thích ứng nhanh với sự thay đổi, vai trò của thanh
niên55/ Chúng tôi gọi là "tính bền vững yếu (weak sustainability)", một tình huống khi: A. Sự bền
vững về xã hội, môi trường và kinh tế cũng quan trọng như nhau.
B. Mối liên hệ giữa tính bền vững môi trường và xã hội còn yếu
C. Tính bền vững kinh tế được coi là khía cạnh quan trọng nhất vì môi trường và phúc lợi xã hội là các
chức năng của tăng trưởng kinh tế.
D. Có những giới hạn đối với tăng trưởng kinh tế
56/ Các Mục tiêu Phát triển Bên vùng (SDGs) là một phần của Chương trình nghị sự 2030 vì sự
Phát triển Bền vững. Chương trình nghị sự 2030 mô tả:
A. 15 Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) và 196 Mục tiêu phụ (Targers)
B. 17 Mục tiêu Phát triển Bên vừng (SDGs) và 201 Mục tiêu phụ (Targets)
C. 17 Mục tiêu Phát triển Bền vững (5063) và 169 Mục tiêu phụ (Targets)
D. 16 Mục tiêu Phát triển Bên vùng (SDG) và 169 Mục tiêu phụ (Targets)
57/ Trong khoa học, quy hoạch và chính sách về sự bền vững, chúng ta gọi là "các vấn đề nan giải
(wicked problems)" là:
A. Một vấn đề chúng ta có thể dễ dàng phân chia thành nhiều vấn đề nhỏ hơn, dễ giải quyết.
B. Một vần đề rất khó giải quyết, có nhiều mối quan hệ phức tạp.
C. Một vấn đề đòi hỏi rất nhiều thời gian và tên bạc để giải quyết
D. Một vấn đề rất đề giải quyết
58/ Trong mô hình "bánh cưới" (wedding cakE. thì các mục tiêu SDG 7 (Năng lượng sạch với giá
thành hợp lý) và SDG 11 Các thành phố và cộng đồng bền vững) thuộc khía cạnh nào của phát triển bền vững? A. Kinh tế B. Xã hội
C. Môi trườngD. Thể chế
59/ Những vấn đề dưới đây, đây được xem như "vấn đề nan giải - wicked problem"? A. Biến đổi khí hậu
B. Khóa luận tốt nghiệp
C. Dự đoán vị trí của Mặt trăng vào ngày 26 tháng 8 năm 2034
D. Thu và quản lý thuế của thành phố
60/ Các vấn đề nan giải (wicked problems) có thể được định nghĩa là các vấn đề:
A. Dễ giải thích và giải quyết Easy to explain and to solvE.
B. Dễ giải thích, nhưng khó giải quyết Easy to explain, but hard to solvE.
C. Quan trọng để đối phó, nhưng đầy thách thức (Important to deal with, but chal enging)
D. Khó giải thích và không thể giải quyết (Hard to explain and Impossible to solvE.
61/ Những vấn đề dưới đây, đây được xem như "vấn đề nan giải - wicked problem"? A. Làm bánh kem
B. Nuôi một đứa trẻ nên người C. Chuyển đổi số D. Nghèo đói
62/ Theo mô hình tam giác xã hội (sicietal triangulation) thì các hàng hóa và giá trị chung Common
goods and values) nên được do ai cung cấp là hiệu quả nhất?
A. Nhà nước, chính quyền
B. Thị trường Các doanh nghiệp vì lợi nhuận)
C. Các tổ chức xã hội dân sự phi lợi nhuận
D. Tất cả cùng phối hợp thực hiện
63/ Nhìn vào đô thị dưới đây và cho biết phát biểu nào đúng?
A. Dân số thành thị và GDP có mối quan hệ đồng biến
B. Dân số thành thị càng đông thì GDP bình quân đầu người càng cao
C. Tỷ lệ dân số sống ở thành thị và GDP bình quân đầu người có mối quan hệ đồng biến.
D. Đồ thị không cho thấy mối quan hệ rõ ràng nào giữa tỷ lệ dân số sống ở thành thị và GDP bình quân đầu người
64/ Các mô hình tăng trưởng kinh tế hướng đến các mục tiêu phát triển bền vững nên là mô hình A hay B? A) A B) B C. A hoặc B D. A và B
65/ “Tăng trưởng kinh tế kết hợp với môi trường sinh thái và bảo tồn tài nguyên" được gọi là gì?
A. Tăng trưởng bao trùm toàn diện (Inclusive growth)
B. Tăng trưởng xanh (Green growth)
C. Tăng trưởng xanh bao trùm toàn diện (Inclusive green growth)
D. Tăng trưởng nội sinh Endogenous growth)
66/ "Tăng trưởng kinh tế kết hợp với các cơ hội xã hội công bằng, phúc lợi và chia sẻ thành tựu"
được gọi là gì?
(A) Tăng trưởng bao trùm/ toàn diện (Inclusive growth)
B. Tăng trưởng xanh (Green growth)
C. Tăng trường xanh bao trùm/ toàn diện (Inclusive green growth)
D. Tăng trưởng nội sinh Endogenous growth)
67/ Khái niệm "phát thải ròng bằng không - Net-Zero” có nghĩa là gì?
A. Theo đuổi các lợi ích hiệu quả bằng cách giảm gây thiệt hại và đạt các suất sinh lợi tốt hơn (Pursuing
efficiency gains to do less harm and achieve better value returns).
B. Duy trì hiện trạng bằng cách không gây thiệt hại (Sustaining the current status quo by doing no harm)
C. Theo đuổi một lý tưởng chữa lành những thiệt hại trong quá khứ (pursuing an ideal that heals past harm)
D. Xây dựng năng lực cho sự phong phú từ duy trì của cuộc sống Building capacity for self-sustaining abundance of lifE.
68/ Khái niệm "tái tạo tái sinh - Regenerative” có nghĩa là gì?
A. Theo đuổi các lợi ích hiệu quả bằng cách giảm gây thiệt hại và đạt các suất sinh lợi tốt hơn (Pursuing
efficiency gains to do less harm and achieve better value returns)
B. Duy trì hiện trạng bằng cách không gây thiệt hại (Sustaining the current status quo by doing no harm)
C. Theo đuổi một lý tưởng chữa lành những thiệt hại trong quá khứ (pursuing an ideal that heals past harm)
D. xây dựng năng lực cho sự phong phú tự duy trì của cuộc sống Building capacity for self-sustaining abundance of lifE.
69/ Đâu là nhóm các Mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) và khía cạnh kinh tế?
(A) SDG 8 Công việc tốt và tăng trưởng kinh tế), SDG 9 Công nghiệp, sáng tạo và phát triển hạ tầng),
SDG 10 (giảm bất bình đẳng), SDG 12 (tiêu thụ và sản xuất có trách nhiệm) B.
SDG 1 (xóa nghèo), SDG 2 (không còn nạn đón, SDG 7 (năng lượng sạch với giá thành hợp lý),
SDG 11 Các thành phố và cộng đồng bền vững) C.
SDGs 6 (nước sạch và vệ sinh), SDG 13 (hành động về khí hậu), SDG 14 Cuộc sống dưới nướC.,
SDG 15 Cuộc sống trên cạn). D.
SDG 3 (sức khỏe và cuộc sống tốt), SDG 4 (giáo dục có chất lượng), SDG 5 Bình đẳng giới), SDG
16 (hòa bình, công lý và các thể chế mạnh mẽ)
70/ Để thực hiện kinh doanh bền vững thì các doanh nghiệp nên áp
chiến lược nào sau đây?
A. Thụ động/ Tối thiểu chi phí (In-active/Cost minimizing)
B. Phản ứng lại/Bảo vệ danh tiếng (Re-active/Reputation)
C. Năng động/Chiến lược đạo đức Active/Strategic-moral)
D. Chủ động/Xã hội (Pro-active/Societal)
71/ Đâu là nhóm các công cụ được chứng nhận và đảm bảo Certified and assured tools) mà các
công ty nên áp dụng để theo đuổi kinh doanh bền vững?
A. Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001), Hệ thống quản lý môi trường (ISO 14001), Dấu chân carbon
của sản phẩm (ISO 14067), B-Corp,…
B. Hệ thống quản lý dữ liệu, Hệ thống quản lý carbon, Sig Sigma. Sản xuất tinh gọn...
C. GRI, CDP, IIRC, Tiêu chuẩn báo cáo và kế toán doanh nghiệp,….
D. SDGs, Global Compact, Nguyên tắc hướng dẫn kinh doanh và nhân quyền,…
72/ Đâu là biến quan trọng nhất ảnh hưởng sự an toàn của người lao động trong các doanh nghiệp?
A. Ý thức về sự an toàn của người lao động
B. Sự lãnh đạo của người quản lý
C. Luôn luôn mặc đồ bảo hộ
73/ Để trở nên thực sự xuất sắc trong đổi mới, các tổ chức cần các động lực Drivers) đối mới ở
mọi cấp độ. Một động lực đổi mới là gì?
A. Một nhà lãnh đạo đổi mới hỗ trợ và khuyến khích sự sáng tạo và tinh thần kinh doanh
B. Một người quản lý dự án yêu cầu nhân viên phải có tinh thần kinh doanh
C. Một nhân viên rời bỏ công việc của mình để bắt đầu kinh doanh sáng tạo của riêng họ.
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
74/ Rào cản chính đối với sự lựa chọn của người tiêu dùng bền vừn hơn, chẳng hạn như thịt nhân
tạo hoặc nước tái chế là gì?
A. Những sản phẩm như vậy chứa ít giá trị dinh dưỡng hơn
B. Các sản phẩm đó không ngon miệng
C. Phản ứng cảm xúc tiêu cực như ghê tởm
75/ Sơ đồ dưới đây minh họa cho khái niệm nào?
A. Kinh tế tuần hoàn Circular economy)
B. Kinh doanh tuần hoàn Circular business)
C. Kinh tế tuyến tính (Linear economy)
D. Kinh tế nâu/truyền thống Brown economy/Traditional economy)76/ Tạo giá trị chia chung CSV -
Creating shared valuE. là gì?
A. Tạo ra giá trị chung vượt ra ngoài hoạt động từ thiện hoặc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
B. Tạo ra giá trị chung là giải quyết các nhu cầu và thách thức xã hội bằng mô hình kinh doanh
C. Tạo ra giá trị chung sẽ thúc đẩy làn sóng đổi mới và năng suất tiếp theo trong nền kinh tế toàn cầu.
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
77/ Có mấy phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một nền kinh tế? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
78/ Yếu tố quản trị (G) trong ESG (Môi trường, Xã hội, Quản trị) là gì? A.
Đa dạng sinh học, Kinh tế tuần hoàn, Biến đổi khí hậu, Phá rừng, Hiệu quả năng lượng, Các tác
động môi trường của đầu tư, Các công nghệ môi trường, Ô nhiễm, Tiêu chuẩn, chứng nhận B.
Các cộng đồng bị tác động bởi đầu tư, Nhân quyền Bao gồm nô lệ hiện đại, đa dạng, công bằng,
bao hàm, lao động trẻ em, các điều kiện làm việC., Chính sách nhân sự, phúc lợi nơi làm việc, Tăng dân
số, Trách nhiệm sản phẩm, Xói mòn quan hệ xã hội, Tiêu chuẩn chứng nhận
C. Chống gian lận và chống tham nhũng: CEO và ban chỉ đạo, Đạo đức nghề nghiệp: Chuyển đổi số Bao
gồm an ninh mạng), Tuyển chọn, sự độc lập và thù lao cho ban quản trị, Nộp thuế
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
79/ Chỉ số nào dùng để đo sự bất bình đẳng thu nhập? A HDI B. GII C. GINI D. GNI
80/ Đường cong Kuznets (Kuznets curvE. thể hiện mối quan hệ giữa? A. GINI và GDP
B. GINI và GDP bình quân đầu người C. GINI và GNI
D. GINI và GNI bình quân đầu người
81/ Khái niệm ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity, PPP):
A. dựa trên chi phí của bánh hamburger trên toàn thế giới
B. dựa trên chi phí của cùng một giỏ hàng hoá thị trường ở các quốc gia khác nhau
C. dựa trên tỷ giá hối đoái thị trường
D. dựa trên tỷ giá hối đoái danh nghĩa
82/ Một chất kết dính hiệu quả trong một xã hội là sự đoàn kết xã hội. Trong bối cảnh này, nhiều
suy nghĩ được đưa ra về cách các cá nhân có thể được hội nhập và hòa nhập vào xã hội. Phát biểu nào đúng?
A. Mọi người đều có quyền hoà nhập (Inclusion).
B. Hội nhập (Integration) có nghĩa là công nhận mọi người là một phần bình đẳng của xã hội không phân
biệt nguồn gốc, tuổi tác, khuyết tật, khuynh hướng tình dục..
C. Hội nhập cũng giống như hoà nhập
83/ Bạn có thể làm gì để tiêu dùng có trách nhiệm hơn?
A. Làm mời toàn bộ tủ quần áo của bạn vào mỗi lần thay đổi mùa.
B. Đì sửa chữa các thiết bị không còn hoạt độngC. Vứt bỏ tất cả những thứ mà
bạn không còn cần nữa.
D. Tất cả các cách làm đều phù hợp.
84/ Bạn có biết 1% dân số giàu nhất thế giới hiện có Chiếm) bao nhiều tài sản? A. 15% B. 30% C. 50% D. 80%
85/ Theo Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO), cần tạo ra bao nhiêu việc làm mới vào năm 2030 để theo
kịp tốc độ tăng dân số trong độ tuổi lao động. A. 300 triệu B. 600 triệu C. 900 triệu D. Càng nhiều càng tốt.
86/ Chất thải hộ gia đình (sinh hoạt) nào có tiềm năng tái chế tuyệt vời?
A. Chất thải từ rau củ B. Phế thải kim loại C. Rác thải nhựa D. Rác thải cao su
87/ Khoảng cách lương gần đúng giữa nam và nữ ở tất cả các khu vực là bao nhiêu? A. 6% B. 15% C. 23% D. 50%
88/ Tiêu dùng và sản xuất bền vững bao gồm những gì?
A. Làm nhiều hơn và tốt hơn với ít (nguồn lựC. hơn
B. Tách Decoupling) tăng trưởng kinh tế khỏi suy thoái môi trường
C. Tăng hiệu quả tài nguyên và thúc đẩy lối sống bền vững
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
89/ Câu nào đúng? Bao gồm/trùm (Inclusion) là
A. Quyền con người - a human right
B. Tương tự như hội nhập - the same as integration
C. Không có khả năng tài chính - not financeable
90/ Theo bạn, luật chuỗi cung ứng phải làm gì? Nó nên bắt buộc các công ty phải.....
A. tôn trọng nhân quyền và tiêu chuẩn môi trường ở tất cả giai đoạn sản xuất trên toàn thế giới
B. điều chỉnh toàn bộ chuỗi cung ứng của họ với các tiêu chí sinh tháiC. bồi thường hàng
triệu USD trong trường hợp xảy ra tai nạn công nghiệp 91/ Vấn đề với nền kinh tế tuyến tính là gì?
A. Nền kinh tế lấy, tạo và xử lý làm cho các nguồn lực đắt hơn do thiếu tài nguyên nhưng thường có hiệu quả tài nguyên cao hơn.
B. Nền kinh tế lấy, sản xuất và xử lý để lại rất nhiều chất thải, làm cho tài nguyên đắt hơn do thiếu tài
nguyên và thường chạy bằng năng lượng không tái tạo.
C. Nền kinh tế lấy, sản xuất và xử lý để lại rất nhiều chất thải, thường không chạy bằng năng lượng tái tạo
và có điều kiện làm việc tồi tệ cho người lao động trong chuỗi giá trị.
92/ Mô tả sau đây liên quan trực tiếp đến mục tiêu nào nhất?
“SDG này có một số mục tiêu phụ đến năm 2030 mà mọi công ty đều có thể đóng góp. Các mục
tiêu phụ này nhằm mục đích tăng hiệu quả tài nguyên toàn cầu trong tiêu dùng và sản xuất và tách
tăng trưởng kinh tế khỏi suy thoái môi trường; đạt được việc làm đầy đủ và hiệu quả và việc làm
bền vững cho tất cả phụ nữ và nam giới, với mức lương bình đẳng cho công việc bình đẳng, xóa
bỏ nô lệ, lao động cưỡng bức và lao động trẻ em, bảo vệ quyền lao động và thúc đẩy môi trường
làm việc an toàn và đảm bảo cho tất cả người lao động, bao gồm cả lao động di cư” A. SDG 8 B. SDG 5 C. SDG 10 D. SDG 12
93/ Mô tả sau đây liên quan trực tiếp đến mục tiêu nào nhất?
“SDG này có một số mục tiêu phụ đến năm 2030 mà mọi công ty ddefu có thể đóng góp. Các mục
tiêu phụ này nhằm đảm bảo khả năng tiếp cận cho tất cả mọi người đối với nhà ở và các dịch vụ
cơ bản đầy đủ, an toàn và giá cả phải chăng bao gồm giao thông, tăng cường đô thị hóa bao trùm
và bền vững và tăng cường nỗ lực bảo vệ và bảo vệ di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, giảm
đáng kể số người bị ảnh hưởng xấu hơi thiên tai, và giảm tác động xấu đến môi trường bình quân
đầu người của các thành phố, đặc biệt chú ý đến chất lượng không khí và quản lý chất thải” A. SDG 11 B. SDG 12 C. SDG 13 D. SDG9
94/ Phát biểu nào sau đây đề cập đến mô hình kinh doanh bền vững? A.
Cách tiếp cận "lơi nhuận bằng mọi giá” của chúng ta đối với tăng trưởng kinh tế trong nhiều thập
kỷ đã làm suy yếu sức khỏe của con người và hành tinh B.
Các mô hình sản xuất tuyến tính - lấy - sử dụng - mất đi phá vỡ các hệ thống tự nhiên và làm cạn
kiệt tài nguyên mà tất cả sự sống phụ thuộc vào C.
Trong một thế giới ngày càng phức tạp và không chắc chắn, các mô hình kinh doanh của ngày
hôm qua không còn phù hợp với mục đích. Các công ty hàng đầu biết rằng họ phải tìm ra những cách
mới để tạo ra giá trị cho bản thân và xã hội - nhưng vạch ra con đường dẫn đến thành công không phải là dễ dàng
95/ Đâu là thước đo phúc lợi tốt nhất thường được sử dụng bởi các tổ chức quốc tế như Ngân hàng thế giới?
A. GDP (Gross Domestic Product) bình quân đầu người
B. GNI (Gross National IncomE. bình quân đầu người
C. Chỉ số phát triển con người (HDI-Human Development Index)
D. Chỉ số hạnh phúc quốc gia (NHI- National Happiness Index)
96/ Theo bạn thì vào năm nào thì dân số thành thị và dân số nông thôn trên thế giới bằng nhau? A. 2000 B. 2007 C. 2010 D. 2015E. 2023
97/ Làm thế nào các tổ chức tài chính có thể giúp nông dân đối phó với biến động giá cả?
A. Cung cấp cơ hội tiếp cận tài chính cho nông dân
B. Cung cấp báo hiếm và các công cụ quản trị rủi ro khác
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn và nghiên cứu, trong nông nghiệp
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
98/ Những giải pháp công nghệ tiên tiến nào có thể làm cho các thành phố bền vững hơn?
A. Chia sẻ các nền tảng giao thông cho xe đạp hoặc ô tô
B. Các ứng dụng kỹ thuật số để điều chỉnh lịch trình giao thông công cộng theo nhu cầu của người dân
C. Bán năng lượng mặt trời dư thừa cho hàng xóm
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
99/ Mục tiêu SDG 4: Giáo dục chất lượng hỗ trợ việc làm (Mục tiêu SDG 8) như thế nào?
A. Giáo dục làm giảm sự không phù hợp giữa kỹ năng của một người và vị trí tuyển dụng
B. Giáo dục là một quyền cơ bản của con người
C. Giáo dục làm giảm bất bình đẳng và dẫn đến sức khỏe và dinh dưỡng tốt hơn
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
100/ Hậu quả chính của bất bình đẳng giới đối với các công ty là gì?
A. Phụ nữ không được bảo vệ và an toàn tại nơi làm việc
B. Điều đó dẫn đến nhiều lợi nhuận hơn, vì đàn ông có thể làm một số công việc khó khăn tốt hơn
C. Có một sự mất mát tài năng, bởi vì phụ nữ thông minh và tham vọng như nam giới
D. Nơi làm việc sẽ rất buồn chán và vì thế giảm năng suất lao động, giảm lợi nhuận
101/ Khi tốc độ tăng dân số của một nền kinh tế trở nên lớn hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế có thể
đạt được, nó được gọi là:
A. Bẫy dân số (Population trap)
B. Bùng nổ dân số (Population explosion)
C. Khủng hoảng dân số (Population crisis)
D. Không có trả lời nào đúng
102/ Hầu hết các nền kinh tế kém phát triển đều phải chịu đựng _______ và vì thế kìm hãm tốc độ
tăng trưởng từ mức thấp hơn.
A. Tỷ lệ thất nghiệp cao (High level of unemployment)
B. Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao (High infant mortality)
C. Sự quản lý tiền bạc rất kém (High monetary mismanagement)
D. Áp lực dân số cao (High population pressures)
E. Lời nguyền tài nguyên (Resource cursE.
103/ Đặc điểm nổi bật của một quốc gia kém phát triển (underdevelopment) là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa cao (High rate of urbanization)
B. Tăng trưởng các ngành công nghiệp (Growth of industries)
C. Vòng lẩn quẩn của sự nghèo đói (Vicious circle of poverty)
D. Bất bình đẳng thu nhập (Income inequality) E. Tham nhũng Corruption)
104/ Một lượng hàng hóa và dịch vụ nhất định là cần thiết cho mức sống tối thiểu được gọi là ___ ?