-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt thực | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Nam được bố cho đến sân chim chơi. Sân chim có diệc, sáo, bồ nông,cò... Nam thích thú ngắm nhìn từng đàn có trắng, diệc xám bay liệng. Trong lùm cây, tiếng chim hót líu lo. Nam thích lắm. Câu 1:( 1điểm). Bài văn trên có mấy câu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tiếng Việt thực hành (HUBT) 1 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt thực | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Nam được bố cho đến sân chim chơi. Sân chim có diệc, sáo, bồ nông,cò... Nam thích thú ngắm nhìn từng đàn có trắng, diệc xám bay liệng. Trong lùm cây, tiếng chim hót líu lo. Nam thích lắm. Câu 1:( 1điểm). Bài văn trên có mấy câu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tiếng Việt thực hành (HUBT) 1 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956
ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 7 điểm)
GVCN kiểm tra học sinh trong các tiết ôn tập cuối HKI.
II. Kiểm tra đọc hiểu. ( 3 điểm) (Thời gian 15 phút)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi Sân chim
Nam được bố cho đến sân chim chơi. Sân chim có diệc, sáo, bồ nông, cò...
Nam thích thú ngắm nhìn từng đàn có trắng, diệc xám bay liệng. Trong lùm cây,
tiếng chim hót líu lo. Nam thích lắm.
Câu 1 :( 1điểm). Bài văn trên có mấy câu?
A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu
Câu 2: ( 1 điểm). Ở sân chim có những loài chim nào?
A. Sáo, bồ nông B. cò diệc C. Cả A và B đúng Câu 3 : ( 1 điểm): Nối
nhà sàn búp bê bông súng củ nghệ
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
Nghe - viết. (7 điểm)
Câu 4 . (1, 5 điểm). Điền l hay n:
.....ạnh cóng ....o lắng thác .....ước
...o nê nặng ... .ề ..... ớp học lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 5.( 1,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S.
mặc áo cẻ vẽ cặp kính con ghé vui vẹ cặp gia
ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT lOMoAR cPSD| 47886956
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: ( 1 điểm) Số? a. 10 - 3 = ? A. 4 B. 5 C. 6 b. 6 + 3 = ? A. 6 B. 8 C. 4
Câu 2 .( 1 điểm) Dấu cần điền vào chỗ chấm là: a. 9 ..... 6 A. > B. < C. = b. 9 <……. A. 8 B. 10 C. 9
Câu 3 .( 1 điểm) Chọn đáp án đúng
a. 2 lớn hơn số nào? A. 3 B. 1 C. 4 b. 6 gồm và
A. 3 và 4 B. 5 và 1 C. 6 và 6
Câu 4. ( 1 điểm) a, Số? 8 – 2 + 0 = ? A. 8 B. 7 C. 6
b. Có bao nhiêu số tự nhiên từ 0 đến 8 ? A. 10 B. 9 C. 8
Câu 5. ( 1 điểm ) Hình bên có:
A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật
Câu 6. ( 1 điểm) Tính. lOMoAR cPSD| 47886956
10 - 3 = ..... 5 + 3 = ...... 4 8 10 9 6 6
Câu 8. ( 1 điểm ). Tính.
4 + 5 – 3 = ...... 8 - 4 + 5 = .......
Câu 9. ( 1 điểm) . Số?
7 - 3 -……= 4 9 + 1 - …..= 6 Câu
10. ( 1 điểm) Viết phép tính đúng.
Câu 7. ( 1 đi ểm ) . Điền dấu : < , >, = ?