pg. 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN V TÀI CHÍNH QUC T ..................................................................2
Câu 1: Vai trò c a tài chính qu c t ế? ..................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC T ................................................................ 3
Câu 2: T giá h ối đoái là gì? Phân tích tác động ca t giá hối đoái đến nn kinh tế Vi t Nam? (Vai trò c a t giá
hối đoái). Cho ví vụ minh h a ................................................................................................................................ 3
Câu 3: T giá h ối đoái chị ảnh hưởu ng c a nh ng nhân t nào? Minh h a b ằng đồ tác độ th ng ca cung cu
ngo i t trên th trường ngo i h n t giá h ối đế ối đoái? Cho ví dụ minh ha. ....................................................... 4
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QU C T 7 ..............................................................................................
Câu 4: Th ng h trườ ối đoái quố là gì? Phân tích đặc điểc tế m ca th ng h trườ ối đoái quốc tế? Cho ví d ? ........ 7
Câu 5: So sánh nghi p v k h n và nghi p v quy n ch n .................................................................................. 7
Câu 6: So sánh nghi p v k h n và nghi p v giao ngay ...................................................................................... 8
Câu 7: So sánh nghi p v k h n và nghi p v tương lai? .................................................................................... 9
CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ QUỐ VÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC T C GIA .......................................................... 10
Câu 8: Cho bi t khái ni m vế đầu tư quố ế? So sánh đầu tư quố à đầu tư nội địc t c tế v a? ................................ 10
Câu 9: Anh (ch ) hãy cho bi ết đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI) là gì? Nêu đặc điểm ca FDI? Phân tích ảnh hưởng
của đồ ốn này đếng v n nn kinh t t Nam? ế Vi ....................................................................................................11
Câu 10: Anh (ch ) hãy cho bi ết đầu tư quốc tế gián ti p là gì? Phân tích ế ảnh hưởng của đ ốn này đếng v n nn
kinh t t Nam? ế Vi ................................................................................................................................................ 13
Câu 11: So sánh đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI) và đầu tư quốc tế gián ti p (FII). Cho bi t hi n nay Vi t Nam ế ế
cần ưu tiên thu hút hình thức đầu tư nào? Vì sao? ............................................................................................ 15
Câu 12: Công ty đa quốc gia là gì? Trình m c c gia? Cho bibày đặc điể ủa cty đa quố ết phương thức chu chuyn
vn của công ty đa quốc gia? .............................................................................................................................. 17
Câu 13: Chuyển giá là gì? Cơ sở nào để công ty MNCs th c hi n chuy n giá? Cho bi t các d ng chuy n giá và ế
mục đích của chuy n giá? .................................................................................................................................... 18
CHƯƠNG 6: VIỆN TR , VAY VÀ N QUC T ............................................................................................... 19
Câu 14: Vay qu c t ế là gì? Phân tích tác động ca các kho n vay qu c t ế đến nn kinh t ? Liên hế thc t ế
Vit Nam .............................................................................................................................................................. 19
Câu 15: Phân tích tác độ ủa ODA đến nướng c c nh n tài tr . Liên h v i tình hình vay ODA c a Vi t Nam hi n
nay? ..................................................................................................................................................................... 20
Câu 16: Vi n tr quc tế là gì? Tác động tích cc và tiêu c c c a vi n tr quc tế n n n kinh t ? Liên h đế ế
thc tế Vit Nam? ............................................................................................................................................ 23
Câu 16a: So sánh vay thương mại và vay ưu đãi quốc t c a chính phế : ........................................................... 24
CHƯƠNG 7: LIÊN MINH THUẾ QUC T ....................................................................................................... 24
Câu 17: Anh ch hãy phân tích ảnh hư quan khi nướng ca thuế c có n n kinh t p kh u? ế nh đánh thuế nh
Vit Nam có nên áp d ng thu p kh u không? Vì sao? ế nh ................................................................................. 24
Câu 18: Anh/ ch hãy phân tích ảnh hưở quan khi nưng ca thuế c có nn kinh tế lớn đánh thuế nhp khu?
Để b o h s n xuất trong nước các qu c gia nên áp d ng thu p kh u hay h n ng ch? ế nh ............................. 27
pg. 2
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 1: Vai trò c a tài chính qu c t ế?
1. Tác động mnh m tr l i chính các điều kin n ti đề c a TCQT
Các quan h quc t ế gia các QG v là s , tin đề b n nht để TCQT xut hin
t n t Sau khi i. xut hin ptr TCQT s tác động tr l thúc i, đẩy m m nh các
quan h này ptr vượt b c.
TCQT xu t hi n và phát tri n làm cho:
Trao đổ i s n ph m gia các QG được đẩy m nh
Tht ch t mqh gi a các QG
Hoàn thin h thng tin t thế gii, phát huy c ch năng tin t thế gi i ca ti n theo
hướng ngày càng phong phú, linh ho t, ti n l i
2. To h i thúc đẩy ptr kinh t ế xã h i c a các QG
Mi QG đu l i thế, tim năng s n khác nhau. Tuy nhiên, trình độ phát tri n c a m i
QG chưa chc đã t l thu n v i m ti năng thế m nh đó.
TCQT t xu hin giúp cho t n dcác QG ng được n l c bên ngoài k t h p v i ngu ế thế
mnh s n có riêng để phát tri n KTXH:
Đối v i các QG đang phát tri n chm phát tri n: nh ngu n v n l n t bên ngoài,
s chuy n giao KHCN hi n đại k t hế p vi các thế m sãn nh v tài nguyên thiên nhiên,
nhân công,… t đó làm tăng GPD, tăng TN bình quân đầu người. Đây cũng là điều kin
tăng tích lũy cho n n kinh t , ế tăng thu NSNN
Đố i v i các QG phát tri n: m r m th ng ph vi đầu tư v n để gii t v n quyế đề
tha vn nhàn r i mang l i t o nên s LN, c cnh tranh cho n n kinh t , ế c u l i n n
kinh t theo ế hướng hin đại.
3. Là y u t tích c c thúc ế đẩy quá trình h i nhp quc t ế và toàn c u hóa
chế th trường s ptr ca KHCN là các y u t ế quyết định nht cho qtrình h i
nhp quc t và toàn c u hóa. ế
Tuy nhiên, các hot động này ch th đưc thc hin khi s h u thu n c a t ho
động TCQT, cung c p các ngu n l c TC để thc hin quá trình đó.
pg. 3
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
Câu 2: T giá h ng c a t giá h n n n kinh t t Nam? ối đoái là gì? Phân tích tác đ ối đoái đế ế Vi
(Vai trò c a t giá h Cho ví v minh h ối đoái). a
Khái nim: t giá h ối đoái là tương quan sức mua giữa đồng tin và m c giá mà t ại đó
các đồng tin có th chuy ển đổi được cho nhau.
Vai trò c a t giá h i đoái đối vi hot động tài chính quc tế
(1) T giá hối đoái đố ạt đội vi ho ng tài chính qu c t ế
T giá y u t mang tính ế điề u ki n ko th thiếu trong hot độ ng TCQT. TCQT th c
cht s v ận động c a các lung tin t QG này sang QG khác. Mun vy c n công
c đ chuy n hóa các lu ngtin thành đồng tin bn địa c a QG hay đồng tin chung duy
nht c a các QG ngược l i. Công c đó chính TGHĐ. TGHĐ làm cho các hot đng
ca TCQT được thc hin trôi chy.
(2) Tác động c a TGHĐ đối v i hot động kinh t ế vi mô, trong đó n i b t nht XNK,
du l ch QT dòng v u ốn đầ
Đố i vi XNK, ldu ch qu c tế: t giá góp n thúc ph đ y ho c hn chế hot động XNK
du l QT: ch
+ Trong ngn hn, n u t ế giá tăng nh s thúc đẩy hot động XK du l chQT vào. Nhưng
trong dài h n thì chưa chc t giá tăng đã thúc đy hđ XK. Đối v i các ngành phi NK NVL
để sx thì t giá tăng s khiến cho CP NK NVL tăng, giá thành sp tăng, th d n t i XK
gim.
+ Trong ngn h n n u t ế ggim nh s thúc đy hot đng NK du l ch ra nước ngoài,
hn ch ếhot động XK. Nhưng trong dài h n,đối v i nhng ngành phi NK NVL để sx thì
khi t giá gi m làm cho CP NK NVL gim, giá thành sp gim, lượng tiêu th tăng có
th XK tăng.
+ Còn n u t giá ế tăng nhanh s gây tác động tiêu c c cho c XK và NK.
Đố i v i dòng v u ốn đầ tư:
+ Nếu t giá tăng nh trong ngn hn thì giá tr ngoi t tăng nh so v i n , dòng v n i t
pg. 4
đầu vào trong nước tăng, đồng v n đầu ra nước ngoài gim. Còn n u giá ế tr đồng n i
t gim kéo dài khi n cho môi ế trường đầu gp bt li, dòng v n đầu vào trong nước
gim, dòng v n đầu ra nước ngoài tăng.
+ Ngược l n u t giá i, ế gim nh trong ngn h n thì giá tr ngoi t gim, dòng v n đầu
vào
trong nước gim, dòng v n đầu ra nước ngoài tăng. Còn n u giá ế tr đồng ni t tăng kéo
dài s t o môi trg đầu t thu hút dòng v n t, các đầu vào trong nước, các dòng v n
đầu ra nước ngoài gim.
(3) Góp phn đc l c trong n định tin t n định kinh t ế mô:
n đị nh ti n t m t trong ng m c tiêu l n c a chính sách kinh t nh ế vĩ mô. Không
nh ng phi cân đối được n ti hàng trong n n kinh t còn i ế ph đảm bo t giá n
định, đặc bit là t giá gia đồ ng b n t v i các đồng ngoi t m nh. Làm được như v y
s không nh ng cơn s c v t giá, làm cho dân chúng tin tưởng vào b n t .
Câu 3: T giá h ng c a nh ng nhân t nào? Minh h tác ối đoái chịu ảnh hưở a bằng đồ th
độ trườ ng ca cung c u ngo i t trên th ng ngo i h n tối đế giá h minh ối đoái? Cho ví dụ
ha.
Khái nim: T giá h c mua gi ng ti n và m c giá mà t ối đoái là tương quan s ữa đồ i
đó các đồng tin có th chuy c cho nhau. ển đổi đượ
Các nhân t ảnh hưởng đến t giá hối đoái:
(1) Chênh l ch t l l m phát gi ữa các đồng tin: Đồ ng tin nào có t l lm phát càng
cao thì càng b c l m ng tiất giá hơn so với đồ ền kia và ngượ i
(2) S biến động ca cung c u ngo i t trên th trường ngo i h i
TH1: Cung ngo i t không đổi, cu ngo i t tăng, tỷ giá tăng
+ Người tiêu dùng trong nước ưa thích hàng ngoạ ẫn đếi d n cu
NK tăng c u ngoi t tăng t giá tăng
+ Trong nước đang xả ạm phát, đồ VNĐ my ra l ng ni t t giá,
lúc này nười dân xu ớng quy đổi đồng ni t để chuyn
sang n m gi a ngo i t /vàng c u ngo i t ng t giá tăng
+ Nhà đầu tư nước ngoài kh c u ngorút vn i VN i t tăng
t giá tăng
pg. 5
TH2: Cung ngo i, c u ngo i t ại tê không đổ gim, t giá gi m
+ Nếu hàng rào thương mại trong nước tăng cu
ngoi t t giá gi m gim
+ M c giá c u ngo i t nước ngoài tăng gim
t giá gi m
TH3: C u ngo i t không đổi, cung ngo i t giá gi m tăng, tỷ
+ Nhà ớc ngoài đầu tư vào VN cung ngoi
t ttăng giá gi m
+ Ki u bào g i ki u h i v nước cung ngoi
t ttăng giá gi m
TH4: C u ngo i t không đổi, cung ngo i t m, t gi giá tăng
(3) S can thi p c ủa Nhà nước
Can thiệp để gi t giá n trong th i gian dài : đưc th hin nht khi NN ch trương
th c hi n chính sách t giá c định. Đ th c hi n được, áp các nhi u khi NN dng bin
pháp quan ch đ trườ can thi p vào th ng ngo i h i: quy định biên độ dao động t g
thp, bán ngo i t ra v i giá p khi t giá th xu hướng tăng cao để kéo t giá xung, mua
+ M ng bán phá giá vào đánh thuế ch
Vi Xut Nam t kh u gim cung
ngoi t gim t giá tăng
pg. 6
ngoi t vào v i giá cao khi t giá xu hướng gim thp để kéo t giá lên,…
Phá giá ni t: Tc làm gi m giá tr đồng n i t so v ới đồng ngo i t (thường áp d ng
khi Nhà nước lâm vào tình tr ng b i chi m t cách tr m tr ng)
VD: Vi t Nam s n xu ất và bán 1 áo sơ mi giá 200.000 VNĐ.
Hin t i t g1 USD = 20.000 VND Người nước ngoài mua 1 áo sơ mi ph i tr 10 USD
VN phá giá đồng VND so v i USD: 1 USD = 22.000 VND
Người nước ngoài mua 1 cái áo ch i tr 9.09 USD < 10 USD ph
H qu: + Kích thích XK, tuy nhiên còn ph thuc vào th yếu c i tiêu dùng có ủa ngườ
sn sàng t b thói quen tiêu dùng hay không
+ Trong nước, có xu hướng bán n i t , n m gi ngoi t đồng n i t m t giá
l m phát x m ch l m phát ảy ra. Để ki ế tăng lãi suất đồng tin c/s ti n t thay
đổi chính sách tài chính thay đổ chính sách vĩ mô thay đổi i
(NHTW mua USD
cầu USD tăng
t giá tăng)
(4) Tâm lý dân chúng
Khi tâm t giá h ta s tìm cách tích lý lo s i đoái tăng, người găm gi, tr đầu
ngoi t m nh làm cho c u ngo ti tăng đột biến, đồng thi, người ta tìm cách chy
khi loi tin t m giá, làm cho n càng mt i t t giá và t giá s ngày càng cao. Khi lo
lng t giá h i đoái gim s x y ra quá trình ngượ ếc l i. Y u ý t tâm có tác c động c
nhy vi t giá hi đoái và vi th ng trườ tin t.
(5) S i lãi su t cthay đổ ủa các đồng tin
Th trường nào có m lãi n cao thì v có xu c sut ngn h hơn lung n n h n ng hướng
chy v th trường đó, làm cho cung ngoi tế th trường lên, cđó tăng u v ngoi t
gim đi, t giá có xu ng lên hướ gim đi (hoc tăng th trường bên kia) cho khi tđến
giá và lãi sut ca loi ngoi t này th trường đó cân bng vi các th trường khác
(6) Nạn đầu cơ tiền t quc tế
Tc là tập trung mua 1 đồng tiền nào đó nhm mục đích găm hàng để to ra s khan
hiếm gi t o trên th trường Khi đạt đến t sut sinh l i k vng thì bán ra thu li
nhun da trên s chênh l ch t giá
pg. 7
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 4: Th ng h c t m c a th ng h c t trườ ối đoái quố ế là gì? Phân tích đặc điể trườ ối đoái quố ế?
Cho ví d ?
Khái nim: th trường hi đoái quc t ế là nơi din ra c hot động trao đổi, mua bán t t
c nh ng gì th c hin được chc năng tin t thế gii (tin, kim khí quý, giy t giá,..),
trong đó ch y u ế n cđồng ti a các qu c gia.
Đặc điểm:
Khi ng giao d l ch n: lên t i th 5500 t USD/ ngày, trong khi th trường CK QT
khong 700
-800 t USD/ ngày.
Th trường là m ng lưới toàn cu: do đây 1 d ng th trường phi tp trung, các nhà môi
gii và i kinh doanh ngườ th tr ếc ti p thương lượng v i nhau nên k c n 1 đa điểm c
th. Do v y, th trường thc cht 1 m ng lưới toàn c u, được hình thành khp nơi trên
thế gii, b t đâu c thì u, đó s cung đáp ng.
Thi gian giao d liên t c 24/24 : 1 m ch gi do ng lười dày đc, hình thành khp
nơi trên thế gii nên s chênh l múi ch gi gia các QG. Do v y th trg này i th
gian giao d ch 24/24.
B chi ph i b i nhiu yếu t : kinh t , ế hi, chính tr,.. trên th trường h i đoái nh ng s
biến động v t giá b t ngu n t y u t l m phát, tâm lý dân chúng, chính sách c a NN, ế
cung c u ngo i t, s thay đổi lãi sut các đồng tin, n n đầu ngoi tệ,… Do đó, thông
tin v các s kin kinh t , chính , ế tr xã h i luôn có nhng tác động ti th trường này.
Các lo i ti n t được giao d ch theo c p.
Giao d chđược thc hin ch y u thông ế qua các phương tin thông tin liên l c hin đại.
Câu 5: So sánh nghi p v k h n và nghi p v n ch n quy
Ging nhau
o Đều là các nghip v phái sinh mua, bán, trao đổi ngoi t trên th trường h i đoái.
o Đều đưc thc hin thông qua HĐ, cam k t mua ế hoc bán 1 s lượng tin t
vào m t thi điểm xác đnh trong tương lai
pg. 8
o Đều nhm mc đích phòng nga r i ro do s biến động ca t giá.
o Đị đềa điểm giao dch u th ng phi t trung trườ p
o Đều không gii hn ch tham gia, th khi lượng giao dch, loi tin giao d ch
o Ngày đáo hn h p ng đồ đều do n tham gia h2 p đồng tha thun vi nhau
o Thi điểm xác nh lãi (lđị ) đều là thi điểm đáo h n mi xác định
Khác nhau
Nghip v kì h n
Nghip v n chquy n
Đa dng: n, Ti BĐS, giy t
có giá, kim khí quý...
Không phi ký qu nh ph ưng i np phí
quyn chn
Bt buc phi thc hin HĐ
th thc hin ho koc thc hin HĐ
K b i h n gi
S lãi k b gii hn, lnhưng số b gii
hn. S l t = t phí quy n ch ối đa ng n
Thanh toán khi đến hn
*Q Muyn chn kiu : được phép
thanh toán b nào trongt i k th đim
thi h n h p đồng
*Quyn chn kiu châu Âu: Ch được
thanh toán khi đến hn
Câu 6: So sánh nghi p v k h n và nghi p v giao ngay
Ging nhau
o Đều là các nghip v phái sinh mua, bán, trao đổi ngoi t trên th trường h i đoái.
o Đều đưc thc hin thông qua HĐ, cam k t mua ế hoc bán 1 s lượng tin t
vào m t thi điểm xác đnh trong tương lai
o Đều nhm mc đích phòng nga r i ro do s biến động ca t giá.
Khác nhau
Tiêu chí
Nghip v giao ngay
Nghip v k h n
Loi nghip v
Nghi vp bn
Nghi vp phái sinh
pg. 9
T giá hp đồng
Được hình thành trên s
cung c u c a th trường hi
đoái
T giá k h xác nh n được đị
theo m Swap, theo nguyên c
lý ngang b ng lãi sut
Ri ro
Thp hơn do thi hn HĐ ngn
Cao do hơn thi hn HĐ dài
K h hn p đng
Trong vòng ngày làm 2 vic t
ngày đăng ký HĐ
Theo tha thun gia 2 bên:
tháng, 3 6 tháng,...
Đị a điểm giao d ch
SGD
Th trườ ng phi t p trung
Câu 7: So sánh nghi p v k h n và nghi p v tương lai?
Ging nhau
o Đều là các nghip v phái sinh mua, bán, trao đổi ngoi t trên th trường h i đoái.
o Đều đưc thc hin thông qua HĐ, cam k t mua ế hoc bán 1 s lượng tin t
vào m t thi điểm xác đnh trong tương lai
o Đều nhm mc đích phòng nga r i ro do s biến động ca t giá.
o HĐ mang tính cht bt buc phi thc hin
o Đề u b t i buc ph ký qu
Khác nhau:
Ch tiêu
Nghip v k h n
Nghip v tương lai
Địa điểm giao dch
Th trườ ng phi t p trung
SGD hi đoái
Ch tham gia th
Không b gii hn
Phi là thành viên c SGD ha i đoái
KL giao dch
Không b gii hn
B gii hn
Loi tin được giao
dch
Ko gii hn đồng tin
nào c
B m gii hn 1 s đồng tin nh:
GBP, USD, EUR, CHF, CAD, AUD,
JPY
Ngày n đáo h
Do s tha thun ca 2
bên
Vào ngày 4, 3 c các th tun th a
tháng 3,6,9,12
Thi điểm xác định
(lãi/l)
Ch đến thi điểm đáo hn
mi xác định
Din ra hàng ngày d vào sa biến
độ trườ ng c a t giá trên th ng. S l
pg. 10
(lãi) s đưc tr khi ho c c ng tr c
tiếp vào TK ký qu y
Ngày thanh toán
Thanh toán khi đến hn
Din hàng ngày thông qua trung ra
tâm thanh toán theo str biến
độ ng c a t giá h i đoái
TS ký qu
Đa d ng: ti n, BĐS, ĐS,
các loi giy t co sgias,
các loi kim khí quý
khác,..
Ph i qu b ng ti n theo t l quy
định, thường giá 4%/ tr H Đ
Tài khon ký qu
Ko s ng trong biến độ
sut thi gian HĐ
Có s biến động liên tc hàng ngày
Tính thanh kho n
Thp hơn
Ko đc chuyn nhượng
trên th trường th c p
Cao hơn
th chuyn nhượng trên th trường
th c p
CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
Câu 8: Cho bi t khái ni m v c t c t ế đầu tư quố ế? So sánh đầu tư quố ế và đầu tư nội địa?
Khái m ni
o Đầu quc t ế nhng hot động đu được thc n ngoài gian kinh t hi ko ế quc
gia nhà u đầ tư.
o Đầu n i địa nh ng đầu được thc hin trong ko gian kinh t c a QG ế NĐT.
So sánh
Ging nhau:
o Đều các hot động đầu tư, NĐT s d m t ng khi lượng giá tr vào
nh ng hot động nht định nào đó nhm k v thu ng đưc ng giá tr
ln trong tương lai.
o Đều phi đố i m t v i nhng r i ro, đặc bit là r i ro chính tr.
Khác nhau:
pg. 11
Ch tiêu
Đầu tư quốc tế
Đầu tư nội địa
Phạm vi đầu
Mang tính toàn c u, r ng l n, liên quan đến
nhiu QG
Hẹp hơn, trong phạm vi quy
mô c a 1 n n kinh t ế
S di
chuyn vn
Các dòng v n đầu quc t ế được ch y t n n
kinh t c a c ế qu gia nhà đầu sang mt nn
kinh t khác. K t c u c u ế ế qu a đ đc
thành trc tiếp vào GDP c a QG ti p nh n v n ế
Các dòng v n ch y ch
trong 1 n n kinh t ế
Đồ ng ti n
đầu
nhi u đồng tin khác nhau do phm vi hot
độ đế ng r ng, liên quan n nhi u QG.
Ch s d ng tiụng đồ n n i
địa
H thng PL
chi ph i
Ch u s điu ch nh c a nhi u h th ng PL
nhau: h c a thng PL QG NĐT, c a p QG tiế
nhn đầu các thông l , lu t l c t qu ế
Ch chu s u c a điề chnh
h thng PL c a QG NĐT.
Ri ro
Ph đố i i m t v i nguy r i cao ro hơn do
ĐTQT còn ph i i mđố t v i r i t giá ro
Gn như k phi đối m t v i
ri ro t giá
Mc li
nhun
Thường đạt li nhu n cao hơn do đầu được
m rng
LN th hấp hơn do chỉ p
trong m ph vi 1 QG, đặc
bit các QG đang
chm phát trin.
Câu 9: Anh (ch ) hãy cho bi c t c ti m c a FDI? Phân ết đầu tư quố ế tr ếp (FDI) là gì? Nêu đặc điể
tích ng c ng v n n n kinh t t Nam? ảnh hưở ủa đồ ốn này đế ế Vi
Đầu quc t ếtrc tiếp là vic nhà đầu chuyn tin, các ngun lc cn thi t ế đến các
không gian kinh t khác không thu c n n kinh t c a ế ế quc gia nhà đầu tư, trc tiếp tham
gia qu t chc, n lý, điều c chuy n hóa chúng thành v n s n kinh hành…việ xut,
doanh…nhằm m c đích tìm kiếm l i nhu n t i đa.
(1) Tác động tích c c:
B sung vốn đầu tư, phát triển nn kinh tế theo chiu r :ng
pg. 12
+ Đầu qu c t ế trc tiếp ngu n l c quan trng đóng góp l n vào t v n ng đầu phát
trin toàn h i đã tr thành m t động l c tăng trưởng quan trng ca nn kinh tế:
+ FDI cũng đã góp phn quan thúc trng đy chuy n d ch c u kinh t : ế c u kinh t ế
dch chuyn đúng đnh ng công nghi p hóa:
o Hin nay, 58,2% v n FDI t p trung vào lĩnh v c công nghi p chế bi n,ế chế to, t o ra
trên 50% giá tr s n xu t công nghi p, góp ph n hình thành m t s ngành công nghi p
ch l c c a n n kinh t , ế như vin thông, d u khí, điện t , công ngh thông tin..., t o nn
tng quan tr cho ng tăng trưởng dài h n,cũng như thúc đẩy quá trình hin đại hóa - công
nghip hóa c t ủa đấ c.
o Bên c nh đó, FDI đã góp ph n phát tri n nhi u ngành dch v cht lượ nhưng cao, tài
chính - ngân hàng, b o him, kim toán, v n v lut, n ti logistics, giáo d c - bin,
đào t o, y t , siêu , khách sế th n, du l ch...; t o ra phương thc mi trong phân i ph
hàng hóa, tiêu dùng, góp phn kích thích hot động thương m i n i địa.
o Chuyn d ch c u nông nghi nâng cao p, giá tr hàng hóa nông s n xut khu, t o ra
mt s phương thc s n xut m i, góp phn c i thi n t p quán canh tác điều kin h
tng y u kém, l c h u ế m t s đa phương.
Nâng cao ng l c c tranh, giúp n n kinh t nh ế phát tri n theo chi u sâu:
FDI đã giúp cho n n kinh t ếVit Nam sc cnh tranh r t cao được th hin t
trng xut khu vso i GDP. Sau 10 năm hot động t i VN, tp đoàn Samsung đã góp
phn k nh giúp VN nâng cao năng l c c tranh trên nh th trường QT cũngnhư góp ph n
vào tăng trưởng kinh t t i ế VN.
ngu n thu quan trng cho ngân sách nhà nước ca các nước đang phát trin:
Giúp cho doanh nghi p trong nướ c m c a th trường hàng hóa thế gii:
Do s c ép c tranh ngày càng nh tăng t doanh nghi p FDI, nhi u doanh nghi p trong nước
đã đu tư nhp t b thiế và công ngh m K t i. ế qu là doanh nghi p trong nước trong m t
s ngành, lĩnh vc đã t ch s n xut được s n m t các ph có ch lượng tt, m u đẹp,
thay thế hàng nhp khu vi giá c h p lý, được người tiêu dùng trong nước ưu tiên s d ng
và t ng bước xâm nhp th trường gi thế i. n hình Điể như s phát tri n c a t p toàn
pg. 13
Vingroup nh ng năm g n đây trong lĩnh vực sx ô tô, công ngh cao
(2) Tác động tiêu c c:
a. Nguy khi n các c gia thành ế qu tr i c th i công nghi p c a thế gii: Nhiu
doanh nghip FDI đã nhp khu công ngh, thi t b ế máy móc l c h u vào VN. Theo
thng năm 2017, 80% lượng v n đầu vào VN lượng v n CN k cao, ch kho ng
5% v n đầu vào ngành CN cao.
b. Làm suy ki t ngu n tài nguyên do khai thác b a bãi :
Gn đây đã chi d chuy n dòng v n u nghướ ch đầu tr ếc ti p c ngoài tiêu t n
năng lượng tài nguyên, nhân l c, không thân thi n v i môi trường như sửa ch a tàu
bin, khai thác t n thu khoáng s n không g n v i chế biến sâu, s n xut b t giy,
sn xut hóa cht, chế biến nông s n thc phẩm… vào Vi t Nam
c. Nn kinh t b ế ph thu c vào n n kinh t bên ngoài ế :
Hin nay DN v n đầu c ngoài chi m 1/3 ế c DN t i VN. N n kinh t ế VN hin
nay đang ph thu c khá nhiu vào các DN FDI, điển hình như Samsung. Năm 2017, kim
ngch XNK c a Samsung hơn 54 t USD, chi m t ế trng kho ng 25% t ng kim ng ch
XNK c a c VN.
d. Tàn phá, ô nhi m môi trường:
i. Năng l c phòng nga, kim soát, b o v môi trườ ng c a m t s doanh nghi p FDI
còn b t c p
Điển hình là v vic gây ra s c môi trường bin t i t n Trung 04 nh mi năm 2016 do
Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghi p Formosa Tĩnh gây ra.
Câu : Anh (ch ) hãy cho bi c t gián ti p là gì? Phân tích ng c ng 10 ết đầu tư quố ế ế ảnh hưở ủa đồ
vốn này đến nn kinh tế Vit Nam?
Khái nim: Đầu quc t gián ế tiếp (FII): hình thc ch đầu nước ngoài góp m t
phn v n dưới hình thc đầu chng khoán hoc cho vay để thu l i nhu n và k trc tiếp
tham gia điều hành đối tượng mà h b v n.
Đặc điểm: (ko hi thì thôi nhé!!!)
NĐT k trc tiếp tham gia điều hành, qun lý v n
pg. 14
Đầu quc t gián ế tiếp đầu tài chính thun túy (ch s di chuy n v n t
nn kinh t này sang n n kinh t khác ế ế ch nhm m c đích kiếm l i nhu k n,
tính cht chuy n giao v KHCN)
FII cũng tác động đến nn kinh t VN theo c ế 2 hướng tích cc và tiêu c c:
(1) Tác động tích cc:
Góp phn tích c c vào phát trin th trưng tài chính nói riêng, hoàn thi n các th chế
chế th trường nói chung:
Vic gia tăng và phát trin b phn th trường vn đầu gián tiếp nước ngoài s làm cho
th trường tài chính (đặc bit th trường chng khoán) Vit Nam tr nên đồng b , cân đối
sôi đng hơn, khc phc được s thi u h ế t, trng v ng trm l ng, thm chí đơn điệu,
kém hp dn kéo dài c a th trường này trong i gian qua. th
Tăng cường h i đa d hoá ng phương thc đầu tư, c i thi n t ch lượng ngun
nhân l c và thu nhp c a đông đảo người dân:
Đông đảo các nhà đầu c ngoài và c trong nước s thêm điu kin l a n s ch
dng v n c a mình để đầu dướ i các hình th c tr c tiếp t mình hay thông qua các
đị ếnh ch tài chính trung gian để mua - bán c phi trái phi u các ếu, ế và chng khoán có
giá khác c a Vit Nam trên th trường tài chính trong nước nước ngoài. c Vi đầu
này s cho phép h thu nhn được l i nhu n t s chênh l chgc khi mua - bán chng
khoán, cũng như t lãi sut c t c các chng khoán
Nâng cao năng l c và hiu qu qun nhà nước theo các nguyên t c yêu c u kinh
tế th trường, h i nhp quc tế: H thng lut pháp, cũng n các quan, b phn và cá
nhân trong h thng qun nhà nước liên quan đến th trường tài chính, nht đến đầu
gián tiếp nước ngoài s phi đưc hoàn thin, kin toàn nâng cao năng l c hot động hơn
theo yêu c u,đc điểm c a th trường này, cũng như theo các c k t h i p am ế nh quc t . ế
(2) Tác động tiêu c c:
Tăng m c độ nhy c m kh năng b t n v kinh t liên quan ế đến các nhân t nước
ngoài: Vn đầu tư gián tiếp qu c t ế đưc th c hi ện dướ ạng đầu tư tài chính thuầi d n tuý
vi các chng khoán có th chuy n đổi mang tính thanh kho n cao trên th trường tài
pg. 15
chính, nên các nhà đầu tư gián tiếp nước ngoài d dàng nhanh chóng m r ng hoc thu
hp, thm chí đột ngt rút v u n đầ c a mình v nước, hay chuy n sang đu dưới d ng
khác, địa phương khác tuý theo k ế hoch m c tiêu kinh doanh c a mình.
Gia tăng nguy b l sáp mua i, nhp, khng chế lũng đoạn tài chính đố i v i c
doanh nghi p và t chc phát hành chng khoán:
S gia tăng t l n m gi chng khoán, nht các c phi u, c ế phn sáng l p,được biu
quyết ca các nhà đầu gián tiếp nước ngoài đến mt m c "vượ t ngư ng" t nh định nào
đó s cho phép h tham d trc tiếp vào chi phi quy t ế đnh các hot t động s n xu -
kinh doanh các ch quy n khác c a doanh nghi p, t c phát hành ch ng khoán, ch
thm chí lũng đoạn doanh nghi p theo phương hướng, k ế hoch, m c tiêu riêng c a mình,
k c các hot động mua l sáp i, nhp doanh nghi p.
Tăng quy mô, tính cht s c p thi t ế đấu tranh v i tình trng t i phm kinh t ế quc t ế
như: Hot độ ng l a đảo, ho t độ ng r a ti n, hot đ ng tiếp v n cho các kinh doanh phi
pháp b , cùng i t i m hot động khng các lo ph các đe do ninh truyan phi n
thng khác.
Câu : c t c ti c t gián ti p (FII). Cho bi t hi11 So sánh đầu tư qu ế tr ếp (FDI) và đầu tư quố ế ế ế n
nay Vi t Nam c ần ưu tiên thu hút hình thức đầu tư nào? Vì sao?
Khái nim:
Đầu tư quốc t ế trc ti p (FDIế ): là việc nhà đầu tư chuyển ti n, các ngu n l c c n thi ết
đến các không gian kinh t khác không thuế c n n kinh t c a qu ế ốc gia nhà đầu tư, trực
tiếp tham gia t ch c, qun lý, điu hành…việc chuy n hóa chúng thành v n s n xut, kinh
doanh…nhằm m c đích tìm kiếm li nhu n t i đa.
Đầu quc t gián p (FII):ế tiế là hình c th ch đầu nước ngoài mgóp t n v n ph
dưới hình th c đầu chng khoán hoc cho vay đ thu l i nhun và k trc tiếp tham gia
điều hành đối tượng mà h b v n.
Ging nhau:
Đề u hình th c đầu quc tế, là nh ng hot động đầu đượ c th c hi n bên ngoài
không gian n n kinh t ế QGNĐT.
pg. 16
Mang đầy đủ đặc đi m c a đầu quc t : ế
Các dòng v n đầu quc t ế chy t n n kinh t c a ế QG NĐT sang m t n n kinh t ế
khác.
Có nhiu đồ ng ti n khác nhau tham gia vào hot động đầu quc tế
Đầu tư quc t b chi ế phi b i các lut l , quy định,… k ch c a 1 QG NĐT còn
nhng lut l c a QG tiế p nh n đầu các thông l quc tế.
Phi đố i m t v i nhng nguy r i cao. ro
Khác nhau:
Ch tiêu
Đầu tư quốc tế trc ti p ế
Đầu tư quốc tế gián ti p ế
Tính ch t s
dng vn
QSH và QSD v n g n li n v i nhau, NĐT
b v n u đầ trc p u tiế điề hành đối
tượng mà h b v n
QSH QSD v n tách r i nhau,
NĐT b v n ra đầu nhưng k điều
nh đối tượng mà h b v n
Chuyn giao
KHCN
Nước nh u ki n ti p ận đầu tư có điề ế
nhn KHCN tiên ti n ế
Nước nh i ti pận đầu tư k có cơ hộ ế
nhn KHCN
Các hình
thức đầu
4 hình h p tác kinh doanh, liênthc:
doanh, DN 100% v n nước ngoài, HĐ BT
- BOT
2 hình thc: đầu chng khoán
quc t và cho tín d ng qu c tế ế
Quy định v
vn góp
Ch đầu tư phải đóng góp 1 số vn
ti thi u trong v ốn pháp định
Ch được đóng góp 1 số v n t ối đa.
Hiu qu s
dng vn
Cao c p n lý, hơn do NĐT tr tiế qu điều
hành vic s d v ng n. NĐT s quy t ế định
đầu vào v c nào, u vào vùnglĩnh đầ
nào, v n s được chuy n đế n nh ng nơi
TSSL cao tình nh ctr , KTXH ổn định
Thp hơn do NĐT k tham gia qun
lý và điu hành c s d v n vi ng
Li nhu n
Ph thu c vào tình hình SXKD c a DN
LN cao hơn
Ổn định thu nhập hơn so với NĐT
FDI n u th c hiế ện đầu vào trái
phiếu hay cho vay thương mi, còn
nếu th c hi phi u thì ện đầu cổ ế
pg. 17
vn ph thu c vào tình hình sxkd
ca DN LN th ấp hơn
Ri ro
Đố i m t với nguy cơ rủi ro cao hơn
Ri ro thấp hơn
N c
ngoài
K t o ra gánh n ng n cho CP
th t o ra gánh n ng n cho CP
Câu m c c gia? Cho bi12: Công ty đa quốc gia là gì? Trình bày đặc điể ủa cty đa quố ết phương
thc chu chuyn vn c c gia? ủa công ty đa qu
Khái nim: Công ty đa QG (MNCs) công ty hot động sxkd v c u t chc bao
gm 1 công ty chính t o 1 QG các cty chi nhánh hot động ít nht t năm, sáu QG
khác tr lên.
Đặc điểm:
+ Tài chính c a MNCs v a có tính ch t c a TCDN v a tính ch t c a TCQT: tài
chính ca MNCs là hoạt động tài chính g n li n v i quá trình sxkd cty nên xét v m t
ch th phương thứ ạt độc ho ng thì nó mang nh ch t c a TCDN. Tuy nhiên, xét
trên bình di n ho ng và các quan h ạt độ trong quá trình to l p và s d ng qu tin t
thì l i m t b phn quan trng c a TCQT.
+ Ti đa hóa l i nhun làm tăng giá tr TS m c tiêu b n, ch y u c a tài chính ế
MNCs: suy cho cùng tMNCs ra đờ i nh m m nguyên u thô, m v n tìm kiế li gi CP
chuyn, tránh thu b o h c a ế nước s t ại,…. gim CP, tăng l i nhu n,tăng giá tr TS
cho hãng.
+ Hot động tài chính g n lin v i nhiu đồng tin khác nhau: hot động tài chính c a
MNCs b t bu c ph i s d ng nhi ng ti n c a các QG khác nhau do ho ng ều đồ ạt độ
trên nhi u QG khác nhau. Đ chuy n hóa các đồng tin này v i nhau thì phi s d ngđến
TGHĐ, TGHĐ chu nh ng b i nhi u y u t nên d b ế biến động MNCs phi đối
mt v i r i ro t giá.
pg. 18
+ nhi u chế độ qun TC đồng thi được áp d ng đối v i MNCs:
Do MNCs chi nhánh nhi u QG, m i QG li 1 có chế độ qun TC khác nhau
phi đố i m t vi ri chính . Tuy nhiên, chính s khác nhau v ro tr chế đ qun TC
ca m i QG mà các chi nhánh th tiến hành chuy n giá để tăng LN.
Câu : Chuy công ty MNCs th c hi n chuy n giá? Cho bi t các 13 ển giá là gì? Cơ sở nào để ế
dng chuy n giá và m n giá? ục đích của chuy
Khái nim: Chuy n giá (hot động đnh giá chuy n giao) hot đng mang tính ch
quan c a doanh nghi p trong vic xác định giá tr tài s n được chuy n giao trong n i
b công ty không căn c vào g tr th trường, nhm tăng l i nhu n ròng c a toàn
MNCs
Bn cht c a vic thc hin chuy n giá: vic l a chn nơi ưu đãi nht để n p thu ế
ca m t DN mà k làm trái các quy định PL hin hành. Như v chuy n giá y, m t hành
vi do các ch th kd c th hin nhm thay đổi giá tr trao đổi hh, dv trong quan h v i
các bên liên k Hành ết. vi y đi tượng tác ng chính là giá c . độ
s cho vic thc hin chuy n giá:
Quyn t do định đoạt trong kinh doanh: DN được sxkd nh ng PL k c m, được
t do quy nhết đị sx cái gì, sx cho ai, sx ntn, bán v i giá bn,…
Mi quan h g n bó chung v l i ích gia các nhóm liên k ết.
Vic quy t ế định chính sách giá giao d k l thay ch àm đổ i t ng li ích nhưng th làm
thay đổi tn nghĩa vụ thuế c a h .
S khác bit v thu ế : v i m c tiêu t i đa hóa l i nhu n, tn dng s khác nhau v thuế
sut thuế TNDN gi a các qu c gia
Hot độ ếng liên doanh liên k t : m nh tăng cường t l góp v n trong t ho động liên
doanh liên k MNC ết, định giá tht cao các y u t ế đầu vào t công ty m để n m quy n
chi phi, qun lý.
Tình hình l m phát c a các quc gia : MNC s tiến hành chuy n giá nước có t l
lm phát cao b o toàn v n để đầu l i nhu n cho n kho đầu tư.
Nhng n biế động kinh tế chính tr thế gii : MNC s thc hin chuyn giá để chng
pg. 19
li các tác động b t l i c a chính sách kinh t các ế nước đang đầu tư. M t khác hot
động chuyn giá làm gi m kho n lãi d n các đế n gim láp c đòi tăng lương c a l c
lượng lao động.
Các d ng chuy n giá:
Nâng kh ng giá tr TS hình, định gtin bn quy n thương hiu cao so v i giá tr
thc
NK nguyên u t cty m li hoc cty con khác nước ngoài v i giá cao
Điều ti t giá mua bán hh XNK gi a các cty trong MNCs ế
Mc đích chuy n giá: m c đích chính là gim LNTT gim thu TNDN ế phi n p
tăng LNST cho toàn MNCs.
Nguyên t c thc hin: ng chuy n giá: t cty con A cty con B
Nếu thu ế sut thu TNDN c a A ế cao hơn c a B giá chuy n nhượng càng thp càng t t
ngược li.
CHƯƠNG 6: VIỆN TRỢ, VAY VÀ NỢ QUỐC TẾ
Câu : Vay qu c t ng c a các kho n vay qu c t n n n kinh t ? Liên 14 ế là gì? Phân tích tác độ ế đế ế
h thc tế Vit Nam
Vay quc t c a m t c ế qu gia vic các ch th trú c a qu ếc gia ti n hành vay các
khon c a các ch th là người không trú c a c gia qu đó.
Tác động tích cc:
e. Là m t ngu n đắ p b i chi NSNN quan trng. VN m t QG đang ptr nhu c u chi tiêu
cho n n kinh t ế r t l n trong khi ngu n thu k đảm b o m c b i chi NSNN thường cao
vay n để đắp bi chi. Đặc bit, đây bin pháp v a đả m b o nhu c u chi tiêu c n
thiết không trc tiếp gây ra l m phát. Đối v i các DN, khi ngun v n trong nước không
đủ thì c n ph i vay v n t nước ngoài để đảm bo ngun vn để thc hin các t ho động
sn xut kinh doanh c a DN.
f. Tăng thêm ngu n v n đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh t ế xã hi, phát huy đưc các tim
năng s n trong nước: VN m t c nhi u điều kin thun l i để ptr kinh t : ngu n ế
lao trong động đ tui lao động d i dào, tài nguyên thiên nhiên phong phú,… nhưng cũng
pg. 20
ging như các quc gia đang ptr chm ptr khác VN thiếu ngu n l c tài chính để ptr kinh
tế. M t trong nh ng ngun l c tài chính giúp tăng v n đầu h i chính vay c t . qu ế
Mt phn l n các ngu n tài tr quc t ế được chi tiêu cho m c đích ptr CSHT KT XH- chi
cho ptr kinh tế. Đây s , tin đề cho các DN trong nước ptr, thu hút đu tư nước ngoài,
kết hp vi ngu n n i l c trong nước thúc đẩy tăng trưởng kinh t , m r sx, t o ế ng vic
làm.
g. Đảm b o cán cân thanh toán, phc hi kinh t khi ế tác động b i thiên tai (bão, l ht, n
hán,...), p n ph n đnh kinh t ế mô.
Tác động tiêu c c:
h. Phi tr lãi vay: vay quc t ế b n đều là các kho n vay kèm theo lãi sut. Điu này đồng
nghĩa mi năm CP đều phi tr 1 kho n lãi cho các bên cho vay gim GDP c a QG. N u ế
QG s d và qu n lý k t t kho ng ản đi vay này thì phần thu nh p dành tr lãi vay chi m t ế
tr ng l n trong thu nh p t o ra c a QG.
n ti n lãi trung bình ph i tr kho hàng năm cũng chiếm 1 t l tương đối.
i. th để l i gánh n n n n cho h ng các thế tương lai: các kho n vay c t qu ế thường
thi h n tương đối dài. Do vy, n u k s d kho n vay này ế ng hiu qu s k t o ra tăng trưởng
kinh t t o ế, k ra thu nhp ròng đ tr n , t o ra gánh n n cho ng thế h tương lai.
j. th d n t i v n quc gia: khi khon vay quc t ế đến hn tr CP quc gia không
kh năng tr n thì bên cho vay có th thông báo QG này v n .
Câu ng c c nh n tài tr . Liên h v i tình hình vay ODA c15: Phân tích tác độ ủa ODA đến nướ a
Vi t Nam hi n nay?
H tr phát tri n chính thc ODA s h tr , giúp đỡ v m t tài chính ch y u ế c a
chính ph các nước phát tri các t n, chc quc t liên chính ế ph dành cho chính ph các
nước đang phát tri n để th c hi n các chương trình phát tri n kinh t - h i thông qua ế
vin tr quc t không hoàn l i ế cho vay ưuđãi.
ODA có nhng tác động c tích c c và tiêu c c đến nn kinh t ế VN n nay: hi
Tác động tích cc:
+ Cung c p m t lượ ng vn l n để phát tri n m ng lưới s h t k thu ng t c a n n

Preview text:

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ ..................................................................2
Câu 1: Vai trò của tài chính quốc tế? ..................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ ................................................................ 3
Câu 2: Tỷ giá hối đoái là gì? Phân tích tác động của tỷ giá hối đoái đến nền kinh tế V ệ
i t Nam? (Vai trò của tỷ giá
hối đoái). Cho ví vụ minh họa ................................................................................................................................ 3
Câu 3: Tỷ giá hối đoái chịu ả
nh hưởng của những nhân tố nào? Minh họa bằng đồ thị tác động của cung – cầu
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối đến tỷ giá hối đoái? Cho ví dụ minh họa. ....................................................... 4
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ .............................................................................................. 7
Câu 4: Thị trường hối đoái quốc tế là gì? Phân tích đặc điểm của thị trường hối đoái quốc tế? Cho ví dụ? ........ 7
Câu 5: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ quyền chọn .................................................................................. 7
Câu 6: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ giao ngay ...................................................................................... 8
Câu 7: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ tương lai? .................................................................................... 9
CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA .......................................................... 10
Câu 8: Cho biết khái niệm về đầu tư quốc tế? So sánh đầu tư quốc tế và đầu tư nội địa? ................................ 10
Câu 9: Anh (chị) hãy cho biết đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) là gì? Nêu đặc điểm của FDI? Phân tích ảnh hưởn g
của đồng vốn này đến nền kinh tế Việt Nam? ................................................................................................... .11
Câu 10: Anh (chị) hãy cho biết đầu tư quốc tế gián tiếp là gì? Phân tích ảnh hưởng của đồng vốn này đến nền
kinh tế Việt Nam? ................................................................................................................................................ 13
Câu 11: So sánh đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) và đầu tư quốc tế gián tiếp (FII). Cho biết hiện nay Việt Nam
cần ưu tiên thu hút hình thức đầu tư nào? Vì sao? ............................................................................................ 15
Câu 12: Công ty đa quốc gia là gì? Trình bày đặc điểm của cty đa quốc gia? Cho biết phương thức chu chuyển
vốn của công ty đa quốc gia? ............................................................................................................................. .17
Câu 13: Chuyển giá là gì? Cơ sở nào để công ty MNCs thực hiện chuyển giá? Cho biết các dạng chuyển giá và
mục đích của chuyển giá? .................................................................................................................................... 18
CHƯƠNG 6: VIỆN TRỢ, VAY VÀ NỢ QUỐC TẾ ............................................................................................... 19
Câu 14: Vay quốc tế là gì? Phân tích tác động của các khoản vay quốc tế đến nền kinh tế? Liên hệ thực tế ở
Việt Nam .............................................................................................................................................................. 19
Câu 15: Phân tích tác động của ODA đến nước nhận tài trợ. Liên hệ với tình hình vay ODA của Việt Nam hiện
nay? ..................................................................................................................................................................... 20
Câu 16: Viện trợ quốc tế là gì? Tác động tích cực và tiêu cực của viện trợ quốc tế đến nền kinh tế? Liên hệ
thực tế ở Việt Nam? ............................................................................................................................................ 23
Câu 16a: So sánh vay thương mại và vay ưu đãi quốc tế của chính phủ: ........................................................... 24
CHƯƠNG 7: LIÊN MINH THUẾ QUỐC TẾ ....................................................................................................... 24
Câu 17: Anh chị hãy phân tích ảnh hưởng của thuế quan khi nước có nền kinh tế nhỏ đánh thuế nhập khẩu?
Việt Nam có nên áp dụng thuế nhập khẩu không? Vì sao? ................................................................................. 24
Câu 18: Anh/ chị hãy phân tích ảnh hưởng của thuế quan khi nước có nền kinh tế lớn đánh thuế nhập khẩu?
Để bảo hộ sản xuất trong nước các quốc gia nên áp dụng thuế nhập khẩu hay hạn ngạch? ............................. 27 pg. 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 1: Vai trò của tài chính quốc tế?
1. Tác động mnh m tr li chính các điều kin tin đề ca TCQT
❖ Các quan hệ quốc tế giữa các QG về … là cơ sở, tiền đề cơ bản nhất để TCQT xuất hiện
và tồn tại. Sau khi xuất hiện và ptr TCQT có sự tác động trở lại, thúc đẩy mạn h mẽ các
quan hệ này ptr vượt bậc.
❖ TCQT xuất hiện và phát triển làm cho: − Trao đổi sản p ẩ
h m giữa các QG được đẩy mạn h
− Thắt chặt mqh giữa các QG
− Hoàn thiện hệ thống tiền tệ thế giới, phát huy chức năng tiền tệ thế giới của tiền theo
hướng ngày càng phong phú, linh hoạt, tiện lợi
2. To hi thúc đẩy ptr kinh tế xã hi ca các QG
❖ Mỗi QG đều có lợi thế, tiềm năng sẵn có khác nhau. Tuy nhiên, trình độ phát triển của mỗi
QG chưa chắc đã tỉ lệ thuận với tiềm năng và thế mạn h đó.
❖ TCQT xuất hiện giúp cho các Q
G tận dụng được nguồn lực bên ngoài kết hợp với thế
mạnh sẵn có riêng để phát triển KTXH:
− Đối với các QG đang phát triển và chậm phát triển: nhờ có nguồn vốn lớn từ bên ngoài,
sự chuyển giao KHCN hiện đại kết hợp với các thế mạnh sãn có về tài nguyên thiên nhiên,
nhân công,… từ đó làm tăng GPD, tăng TN bình quân đầu người. Đây cũng là điều kiện
tăng tích lũy cho nền kinh tế, tăng thu NSNN
− Đối với các QG phát triển: c ó thể mở rộn
g phạm vi đầu tư vốn để giải quyết vấn đề dư
thừa vốn nhàn rỗi mang lại LN, tạo nên sức cạnh tranh cho nền kinh tế, cơ cấu lại nền
kinh tế theo hướng hiện đại.
3. Là yếu t tích cc thúc đẩy quá trình hi nhp quc tế và toàn cu hóa
❖ Cơ chế thị trường và sự ptr của KHCN là các yếu tố quyết định nhất cho quá trình hội
nhập quốc tế và toàn cầu hóa.
❖ Tuy nhiên, các hoạt động này chỉ có thể được thực hiện khi c
ó sự hậu thuẫn của hoạt
động TCQT, cung cấp các nguồn lực TC để thực hiện quá trình đó. pg. 2
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
Câu 2: Tỷ giá hối đoái là gì? Phân tích tác động của tỷ giá hối đoái đến nền kinh tế Việt Nam?
(Vai trò của tỷ giá hối đoái). Cho ví vụ minh họa

Khái niệm: tỷ giá hối đoái là tương quan sức mua giữa đồng tiền và mức giá mà tại đó
các đồng tiền có thể chuyển đổi được cho nhau.
Vai trò của tỷ giá hối đoái đối với hoạt động tài chính quốc tế
(1) T giá hối đoái đối vi hoạt động tài chính quc tế
Tỷ giá là yếu tố mang tính điều kiện ko thể thiếu trong hoạt động TCQT. TCQT thực
chất là sự vận động của các luồng tiền từ QG này sang QG khác. Muốn vậy cần có công
cụ để chuyển hóa các luồng tiền thành đồng tiền bản địa của QG hay đồng tiền chung duy
nhất của các QG và ngược lại. Công cụ đó chính là TGHĐ. TGHĐ làm cho các hoạt động
của TCQT được thực hiện trôi chảy.
(2) Tác động ca TGHĐ đối vi hot động kinh tế vi mô, trong đó nổi bật nhất là XNK,
du lịch QT và dòng vốn đầu tư − Đối với XNK, d u lịch q ố
u c tế: tỷ giá góp phần thúc đẩy hoặc hạn chế hoạt động XN K và du lịch QT:
+ Trong ngắn hạn, nếu tỷ giá tăng nhẹ sẽ thúc đẩy hoạt động XK và du lịc hQT vào. Nhưng
trong dài hạn thì chưa chắc tỷ giá tăng đã thúc đẩy hđ XK. Đối với các ngành phải NK NVL
để sx thì tỷ giá tăng sẽ khiến cho CP NK NVL tăng, giá thành sp tăng, có thể dẫn tới X K giảm.
+ Trong ngắn hạn nếu tỷ giá giảm nhẹ sẽ thúc đẩy hoạt động NK và du lịch ra nước ngoài,
hạn chế hoạt động XK. Nhưng trong dài hạn, đối với những ngành phải NK NVL để sx thì
khi tỷ giá giảm làm cho CP NK NVL giảm, giá thành sp giảm, lượng tiêu thụ tăng và có thể XK tăng.
+ Còn nếu tỷ giá tăng nhanh sẽ gây tác động tiêu cực cho cả XK và NK.
− Đối với dòng vốn đầu tư:
+ Nếu tỷ giá tăng nhẹ trong ngắn hạn thì giá trị ngoại tệ tăng nhẹ so với nội tệ , dòng vốn pg. 3
đầu tư vào trong nước tăng, đồng vốn đầu tư ra nước ngoài giảm. Còn nếu giá trị đồng nội
tệ giảm kéo dài khiến cho môi trường đầu tư gặp bất lợi, dòng vốn đầu tư vào trong nước
giảm, dòng vốn đầu tư ra nước ngoài tăng.
+ Ngược lại, nếu tỷ giá giảm nhẹ trong ngắn hạn thì giá trị ngoại tệ giảm, dòng vốn đầu tư vào
trong nước giảm, dòng vốn đầu tư ra nước ngoài tăng. Còn nếu giá trị đồng nội tệ tăng kéo
dài sẽ tạo môi trg đầu tư tốt, thu hút các dòng vốn đầu tư vào trong nước, các dòng vốn
đầu tư ra nước ngoài giảm.
(3) Góp phn đắc lc trong n định tin tn định kinh tế mô: Ổn định t ề
i n tệ là một trong những mục tiêu lớn của chính sách kinh tế vĩ mô. Không
những phải cân đối được tiền – hàng trong nền kinh tế m àcòn phải đảm bảo tỷ giá ổn
định, đặc biệt là tỷ giá giữa đồng bản tệ với các đồng ngoại tệ mạnh. Làm được như vậy
sẽ không có những cơn sốc về tỷ giá, làm cho dân chúng tin tưởng vào bản tệ.
Câu 3: Tỷ giá hối đoái chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào? Minh họa bằng đồ thị tác
động của cung – cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối đến tỷ giá hối đoái? Cho ví dụ minh họa.

Khái niệm: Tỷ giá hối đoái là tương quan sức mua giữa đồng tiền và mức giá mà tại
đó các đồng tiền có thể chuyển đổi được cho nhau.
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái:
(1) Chênh lch t l lm phát giữa các đồng tin: Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát càng
cao thì càng bị mất giá hơn so với đồng tiền kia và ngược lại
(2) S biến động ca cung cu ngoi t trên th trường ngoi hi
TH1: Cung ngoại tệ không đổi, cầu ngoại tệ tăng, tỷ giá tăng
+ Người tiêu dùng trong nước ưa thích hàng ngoại dẫn đến cầu
NK tăng → cầu ngoại tệ tăng → tỷ giá tăng
+ Trong nước đang xảy ra lạm phát, đồng nội tệ VNĐ mất giá,
lúc này nười dân có xu hướng quy đổi đồng nội tệ để chuyển
sang nắm giữa ngoại tệ/vàng → cầu ngoại tệ tăng → tỷ giá tăng
+ Nhà đầu tư nước ngoài rút vốn khỏi VN → cầu ngoại tệ tăng → tỷ giá tăng pg. 4
TH2: Cung ngoại tê không đổi, cầu ngoại tệ giảm, tỷ giá giảm
+ Nếu hàng rào thương mại trong nước tăng → cầu
ngoại tệ giảm → tỷ giá giảm
+ Mức giá ở nước ngoài tăng → cầu ngoại tệ giảm → tỷ giá giảm
TH3: Cầu ngoại tệ không đổi, cung ngoại tệ tăng, tỷ giá giảm
+ Nhà nước ngoài đầu tư vào VN → cung ngoại
tệ tăng → tỷ giá giảm
+ Kiểu bào gửi kiều hối về nước → cung ngoại
tệ tăng → tỷ giá giảm
TH4: Cầu ngoại tệ không đổi, cung ngoại tệ giảm, tỷ giá tăng
+ Mỹ đánh thuế chống bán phá giá vào
Việt Nam → Xuất khẩu giảm → cung
ngoại tệ giảm → tỷ giá tăng
(3) Sự can thiệp của Nhà nước
Can thiệp để gi t giá n trong thi gian dài: được thể hiện rõ nhất khi NN chủ trương
thực hiện chính sách tỷ giá cố định. Để thực hiện được, nhiều khi NN áp dụng các biện
pháp chủ quan để can thiệp vào thị trường ngoại hối: quy định biên độ dao động tỷ giá
thấp, bán ngoại tệ ra với giá thấp khi tỷ giá có xu hướng tăng cao để kéo tỷ giá xuống, mua pg. 5
ngoại tệ vào với giá cao khi tỷ giá có xu hướng giảm thấp để kéo tỷ giá lên,…
Phá giá ni t: Tức là làm giảm giá trị đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ (thường áp dụng
khi Nhà nước lâm vào tình trạng bội chi một cách trầm trọng)
VD: Việt Nam sản xuất và bán 1 áo sơ mi giá 200.000 VNĐ.
− Hiện tại tỷ giá 1 USD = 20.000 VND → Người nước ngoài mua 1 áo sơ mi phải trả 10 USD
− VN phá giá đồng VND so với USD: 1 USD = 22.000 VND
➔ Người nước ngoài mua 1 cái áo chỉ phải trả 9.09 USD < 10 USD
 Hệ quả: + Kích thích XK, tuy nhiên còn phụ thuộc vào thị yếu của người tiêu dùng có
sẵn sàng từ bỏ thói quen tiêu dùng hay không
+ Trong nước, có xu hướng bán nội tệ, nắm giữ ngoại tệ → đồng nội tệ mất giá → ạ ảy ra. Để ế ạ → → l m phát x
kiềm ch l m phát tăng lãi suất đồng tiền c/s tiền tệ thay
đổi → chính sách tài chính thay đổi → chính sách vĩ mô thay đổi
(NHTW mua USD → cầu USD tăng → t giá tăng)
(4) Tâm lý dân chúng
Khi có tâm lý lo sợ tỷ giá hối đoái tăng, người ta sẽ tìm cách găm giữ, tích trữ và đầu
cơ ngoại tệ mạnh làm cho cầu ngoại tệ tăng đột biến, đồng thời, người ta tìm cách chạy
khỏi loại tiền tệ mất g
iá, làm cho nội tệ càng mất giá và tỷ giá sẽ ngày càng cao. Khi lo
lắng tỷ giá hối đoái giảm sẽ xảy ra quá trình ngược lại. Yếu tố tâm ý có tác động cực
nhạy với tỷ giá hối đoái và với thị trường tiền tệ.
(5) Sự thay đổi lãi suất của các đồng tiền
Thị trường nào có mức lãi suất ngắn hạn cao hơn thì luồng vốn ngắn hạn có xu hướng
chảy về thị trường đó, làm cho cung ngoại tế ở thị trường đó tăng lên, cầu về ngoại tệ
giảm đi, tỷ giá có xu hướng giảm đi (hoặc tăng lên ở thị trường bên kia) cho đến khi tỷ
giá và lãi suất của loại ngoại tệ này ở thị trường đó cân bằng với các thị trường khác
(6) Nạn đầu cơ tiền tệ quốc tế
Tức là tập trung mua 1 đồng tiền nào đó → nhằm mục đích găm hàng để tạo ra sự khan
hiếm giả tạo trên thị trường → Khi đạt đến tỷ suất sinh lợi kỳ vọng → thì bán ra thu lợi
nhuận dựa trên sự chênh lệch tỷ giá pg. 6
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 4: Thị trường hối đoái quốc tế là gì? Phân tích đặc điểm của thị trường hối đoái quốc tế? Cho ví d ?
Khái niệm: thị trường hối đoái quốc tế là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán tất
cả những gì thực hiện được chức năng tiền tệ thế giới (tin, kim khí quý, giy t có giá,. ),
trong đó chủ yếu là đồng tiền của các quốc gia. ❖ Đặc điểm:
− Khối lượng giao dịch lớn: có thể lên tới 5500 tỷ USD/ ngày, trong khi thị trường C K Q T khoảng 700 -800 tỷ USD/ ngày. − Thị trường là mạn
g lưới toàn cầu: do đây là 1 dạn
g thị trường phi tập trung, các nhà môi
giới và người kinh doanh có thể trực t ế
i p thương lượng với nhau nên k cần 1 địa điểm cụ
thể. Do vậy, thị trườn g thực chất là 1 mạn
g lưới toàn cầu, được hình thành ở khắp nơi trên
thế giới, bất kì ở đâu có cầu, thì ở đó sẽ có cung đáp ứng. − Thời gian giao dịc h liên tục 24/24 giờ: d o nó là 1 mạn
g lười dày đặc, hình thành ở khắp
nơi trên thế giới nên có sự chênh lệc
h múi giờ giữa các QG. Do vậy mà thị trg này có thời gian giao dịch 24/24.
− Bị chi phối bởi nhiều yếu tố: kinh tế, xã hội, chính trị,. trên thị trường hối đoái những sự
biến động về tỷ giá bắt nguồn từ yếu tố lạm phát, tâm lý dân chúng, chính sách của NN,
cung – cầu ngoại tệ, sự thay đổi lãi suất các đồng tiền, nạn đầu cơ ngoại tệ,… Do đó, thông
tin về các sự kiện kinh tế, chính trị, xã hội luôn có những tác động tới thị trường này.
− Các loại tiền tệ được giao dịch theo cặp. − Giao dịc
h được thực hiện chủ yếu thông qua các phương tiện thông tin liên lạc hiện đại.
Câu 5: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ quyền chọn Giống nhau
o Đều là các nghiệp vụ phái sinh mua, bán, trao đổi ngoại tệ trên thị trường hối đoái.
o Đều được thực hiện thông qua HĐ, cam kết mua hoặc bán 1 số lượng tiền tệ
vào một thời điểm xác định trong tương lai pg. 7
o Đều nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro do sự biến động của tỷ giá.
o Địa điểm giao dịch đều ở thị trường phi tập trung
o Đều không giới hạn chủ thể tham gia, khối lượng giao dịch, loại tiền giao dịc h
o Ngày đáo hạn hợp đồng đều do 2 bên tham gia hợp đồng thỏa thuận với nhau
o Thời điểm xác định lãi (lỗ) đều là thời điểm đáo hạn mới xác định ❖ Khác nhau Chỉ tiêu
Nghiệp vụ kì hạn
Nghiệp vụ quyền chọn
Tài sản ký quỹ Đa dạng: Tiền, BĐS, giấy tờ Không phải ký quỹ nhưng phải nộp phí có giá, kim khí quý. . quyền chọn
Tính chất HĐ Bắt buộc phải thực hiện HĐ Có thể thực hiện hoặc k o thực hiện HĐ Số lỗ (lãi) K bị giới hạn
Số lãi k bị giới hạn, nhưng số lỗ bị giới
hạn. Số lỗ tối đa = tổng phí quyền chọn
*Quyn chn kiu M: được phép Ngày thanh toán Thanh toán khi đến hạn
thanh toán bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn hợp đồng
*Quyn chn kiu châu Âu: Chỉ được thanh toán khi đến hạn
Câu 6: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ giao ngay Giống nhau
o Đều là các nghiệp vụ phái sinh mua, bán, trao đổi ngoại tệ trên thị trường hối đoái.
o Đều được thực hiện thông qua HĐ, cam kết mua hoặc bán 1 số lượng tiền tệ
vào một thời điểm xác định trong tương lai
o Đều nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro do sự biến động của tỷ giá. ❖ Khác nhau Tiêu chí
Nghiệp vụ giao ngay
Nghiệp vụ kỳ hạn
Loại nghiệp vụ Nghiệp vụ cơ bản Nghiệp vụ phái sinh pg. 8
Tỷ giá hợp đồng Được hình thành trên cơ sở Tỷ giá kỳ hạn được xác định
cung – cầu của thị trường hối theo mức Swap, theo nguyên đoái lý ngang bằng lãi suất Rủi ro
Thấp hơn do thời hạn HĐ ngắn Cao hơn do thời hạn HĐ dài Kỳ hạn h
ợp đồng Trong vòng 2 ngày làm việc từ Theo thỏa thuận giữa 2 bên: ngày đăng ký HĐ 3 tháng, 6 tháng,. .
Địa điểm giao dịch SGD
Thị trường phi tập trung
Câu 7: So sánh nghiệp vụ kỳ hạn và nghiệp vụ tương lai?
Giống nhau
o Đều là các nghiệp vụ phái sinh mua, bán, trao đổi ngoại tệ trên thị trường hối đoái.
o Đều được thực hiện thông qua HĐ, cam kết mua hoặc bán 1 số lượng tiền tệ
vào một thời điểm xác định trong tương lai
o Đều nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro do sự biến động của tỷ giá.
o HĐ mang tính chất bắt buộc phải thực hiện
o Đều bắt buộc phải ký quỹ ❖ Khác nhau: Chỉ tiêu
Nghiệp vụ kỳ hạn
Nghiệp vụ tương lai
Địa điểm giao dịch Thị trường phi tập trung SGD hối đoái
Chủ thể tham gia Không bị giới hạn
Phải là thành viên của SGD hối đoái KL giao dịch Không bị giới hạn Bị giới hạn
Loại tiền được giao Ko có giới hạn ở đồng tiền Bị giới hạn 1 số đồng tiền mạnh: dịch nào cả GBP, USD, EUR, CHF, CAD, AUD, JPY Ngày đáo hạn
Do sự thỏa thuận của 2 Vào ngày thứ 4, tuần thứ 3 của các bên tháng 3,6,9,12
Thời điểm xác định Chỉ đến thời điểm đáo hạn Diễn ra hàng ngày dựa vào sự biến (lãi/lỗ) mới xác định
động của tỷ giá trên thị trường. Số lỗ pg. 9
(lãi) sẽ được trừ khỏi hoặc cộng trực tiếp vào TK ký quỹ ấy
Ngày thanh toán Thanh toán khi đến hạn
Diễn ra hàng ngày thông qua trung
tâm thanh toán bù trừ theo sự biến
động của tỷ giá hối đoái TS ký quỹ
Đa dạng: tiền, BĐS, ĐS, Phải ký quỹ bằng t ề i n theo tỷ lệ quy
các loại giấy tờ co sgias, định, thường 4% g / iá trị HĐ các loại kim khí quý khác,.
Tài khoản ký quỹ Ko có sự biến động trong Có sự biến động liên tục hàng ngày suốt thời gian HĐ Tính thanh khoản Thấp hơn Cao hơn
Ko đc chuyển nhượng Có thể chuyển nhượng trên thị trường
trên thị trường thứ cấp thứ cấp
CHƯƠNG 5: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
Câu 8: Cho biết khái niệm về đầu tư quốc tế? So sánh đầu tư quốc tế và đầu tư nội địa? Khái niệm
o Đầu tư quốc tế là những hoạt động đầu tư được thực hiện ngoài k o gian kinh tế quốc gia nhà đầu tư.
o Đầu tư nội địa là những hđ đầu tư được thực hiện trong ko gian kinh tế của QG NĐT. ❖ So sánh
Ging nhau:
o Đều là các hoạt động đầu tư, NĐT sử dụng một khối lượng giá trị vào
những hoạt động nhất định nào đó nhằm kỳ vọn
g thu được lượng giá trị lớn trong tương lai.
o Đều phải đối mặt với những rủi ro, đặc biệt là rủi ro chính trị. ➢ Khác nhau: pg. 10 Chỉ tiêu Đầu tư quốc tế
Đầu tư nội địa
Phạm vi đầu Mang tính toàn cầu, rộng lớn, liên quan đến Hẹp hơn, trong phạm vi quy tư nhiều QG mô của 1 nền kinh tế Sự di
Các dòng vốn đầu tư quốc tế được chảy từ nền Các dòng vốn chỉ chảy
chuyển vốn kinh tế của quốc gia nhà đầu tư sang một nền trong 1 nền kinh tế
kinh tế khác. Kết quả của hđ đầu tư đ ccấu
thành trực tiếp vào GDP của QG tiếp nhận vốn
Đồng tiền Có nhiều đồng tiền khác nhau do phạm vi hoạt Chỉ sử dụng đồng tiền nội đầu tư
động rộng, liên quan đến nhiều QG. địa
Hệ thống PL Chịu sự điều chỉnh của nhiều hệ thống PL ≠ Chỉ chịu sự điều chỉn h của chi phối nhau: hệ thốn g P L của QG NĐT, của Q
G tiếp hệ thống PL của QG NĐT.
nhận đầu tư và các thông lệ, luật lệ quốc tế Rủi ro
Phải đối mặt với nguy cơ rủi ro cao hơn do Gần như k phải đối mặt với
ĐTQT còn phải đối mặt với rủi ro tỷ giá rủi ro tỷ giá
Mức lợi Thường đạt lợi nhuận cao hơn do đầu tư được LN thấp hơn do chỉ bó hẹp nhuận mở rộng trong phạm vi 1 QG , đặc biệt là các QG đang và chậm phát triển.
Câu 9: Anh (chị) hãy cho biết đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) là gì? Nêu đặc điểm của FDI? Phân
tích ảnh hưởng của đồng vốn này đến nền kinh tế Việt Nam?
Đầu tư quốc tế trực tiếp là việc nhà đầu tư chuyển tiền, các nguồn lực cần thiết đến các
không gian kinh tế khác không thuộc nền kinh tế của quốc gia nhà đầu tư, trực tiếp tham
gia tổ chức, quản lý, điều hành…việc chuyển hóa chúng thành vốn sản xuất, kinh
doanh…nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận tối đa.
(1) Tác động tích cc :
B sung vốn đầu tư, phát triển nn kinh tế theo chiu rn : g pg. 11
+ Đầu quc tế trc tiếp là ngun lc quan trng đóng góp ln vào tn
g vn đầu phát
trin toàn xã hi và đã tr thành mt động lc tăng trưởng quan trng ca nn kinh tế:
+ FDI cũng đã góp phn quan trn
g thúc đẩy chuyn dc
h cu kinh tế: cu kinh tế
dch chuyn đúng định hướng công nghip hóa:
o Hiện nay, 58,2% vốn FDI tập trung vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo, tạo ra
trên 50% giá trị sản xuất công nghiệp, góp phần hình thành một số ngành công nghiệp
chủ lực của nền kinh tế, như viễn thông, dầu khí, điện tử, công nghệ thông tin. ., tạo nền
tảng quan trọng cho tăng trưởng dài hạn, cũng như thúc đẩy quá trình hiện đại hóa - công
nghiệp hóa của đất nước. o Bên cạn
h đó, FDI đã góp phần phát triển nhiều ngành dịch vụ chất lượng cao, như tài
chính - ngân hàng, bảo hiểm ,kiểm toán, tư vấn luật, vận tải biển, logistics, giáo dục -
đào tạo, y tế, siêu thị, khách sạn, du lịch. .; tạo ra phương thức mới trong phân phối
hàng hóa, tiêu dùng, góp phần kích thích hoạt động thương mại nội địa. o Chuyển dịc
h cơ cấu nông nghiệp, nâng cao giá trị hàng hóa nông sản xuất khẩu, tạo ra
một số phương thức sản xuất mới, góp phần cải thiện tập quán canh tác và điều kiện hạ
tầng yếu kém, lạc hậu ở một số địa phương.
Nâng cao năng lc cn
h tranh, giúp nn kinh tế phát trin theo chiu sâu:
FDI đã giúp cho nền kinh tế Việt Nam có sức cạnh tranh rất cao mà nó được thể hiện ở tỷ trọng xuất khẩu s
o với GDP. Sau 10 năm hoạt động tại VN, tập đoàn Samsung đã góp
phần k nhỏ giúp VN nâng cao năng lực cạn
h tranh trên thị trường QT cũng như góp phần
vào tăng trưởng kinh tế tại VN.
Là ngun thu quan trng cho ngân sách nhà nước ca các nước đang phát trin:
Giúp cho doanh nghip trong nước m ca th trường hàng hóa thế gii: Do sức ép cạn
h tranh ngày càng tăng từ doanh nghiệp FDI, nhiều doanh nghiệp trong nước
đã đầu tư nhập thiết bị và công nghệ mới. Kết quả là doanh nghiệp trong nước trong một
số ngành, lĩnh vực đã tự chủ sản xuất được các sản phẩm có chất lượng tốt, mẫu mã đẹp,
thay thế hàng nhập khẩu với giá cả hợp lý, được người tiêu dùng trong nước ưu tiên sử dụn g
và từng bước xâm nhập thị trường thế giới. Điển hình như là sự phát triển của tập toàn pg. 12
Vingroup những năm gần đây trong lĩnh vực sx ô tô, công nghệ cao
(2) Tác động tiêu cc :
a. Nguy khiến các quc gia tr thành bãi rác thi công nghip ca thế gii: Nhiều
doanh nghiệp FDI đã nhập khẩu công nghệ, thiết bị máy móc cũ và lạc hậu vào VN. Theo
thống kê năm 2017, 80% lượng vốn đầu tư vào VN có lượng vốn CN k cao, chỉ có khoản g
5% vốn đầu tư vào ngành CN cao.
b. Làm suy kit ngun tài nguyên do khai thác ba bãi:
Gần đây đã có chiều hướng dịc
h chuyển dòng vốn đầu tư trực t ế
i p nước ngoài tiêu tốn
năng lượng và tài nguyên, nhân lực, không thân thiện với môi trường như sửa chữa tàu
biển, khai thác và tận thu khoáng sản không gắn với chế biến sâu, sản xuất bột giấy,
sản xuất hóa chất, chế biến nông sản thực phẩm… vào Việt Nam
c. Nn kinh tế b ph thuc vào nn kinh tế bên ngoài:
Hiện nay DN có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 1/3 các DN tại VN. Nền kinh tế VN hiện
nay đang phụ thuộc khá nhiều vào các DN FDI, điển hình như Samsung. Năm 2017, kim
ngạch XNK của Samsung là hơn 54 tỷ USD, chiếm tỷ trọng khoảng 25% tổng kim ngạch XNK của cả VN.
d. Tàn phá, ô nhim môi trường:
i. Năng
lc phòng nga, kim soát, bo v môi trường ca mt s doanh nghip FDI
còn bt cp
Điển hình là vụ việc gây ra sự cố môi trường biển tại 0 4 tỉn h miền Trung năm 2016 do
Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh gây ra.
Câu 10: Anh (chị) hãy cho biết đầu tư quốc tế gián tiếp là gì? Phân tích ảnh hưởng của đồng
vốn này đến nền kinh tế Việt Nam?

Khái niệm: Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII): là hình thức chủ đầu tư nước ngoài góp một
phần vốn dưới hình thức đầu tư chứng khoán hoặc cho vay để thu lợi nhuận và k trực tiếp
tham gia điều hành đối tượng mà họ bỏ vốn.
Đặc điểm: (ko hỏi thì thôi nhé!!!)
− NĐT k trực tiếp tham gia điều hành, quản lý vốn pg. 13
− Đầu tư quốc tế gián tiếp là đầu tư tài chính thuần túy (chỉ có sự di chuyển vốn từ
nền kinh tế này sang nền kinh tế khác chỉ nhằm mục đích kiếm lợi nhuận, k
có tính chất chuyển giao về KHCN)
→ FII cũng tác động đến nền kinh tế VN theo cả 2 hướng tích cực và tiêu cực:
(1) Tác động tích cực:
Góp phn tích cc vào phát trin th trường tài chính nói riêng, hoàn thin các th chế
chế th trường nói chung:
Việc gia tăng và phát triển bộ phận thị trường vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài sẽ làm cho
thị trường tài chính (đặc biệt là thị trường chứng khoán) Việt Nam trở nên đồng bộ, cân đối
và sôi động hơn, khắc phục được sự thiếu hụt, trống vắn
g và trầm lắng, thậm chí đơn điệu,
kém hấp dẫn kéo dài của thị trường này trong thời gian qua.
Tăng cường hi và đa dn
g hoá phương thc đầu tư, ci thin cht lượng ngun
nhân lc và thu nhp ca đông đảo người dân:
Đông đảo các nhà đầu tư nước ngoài và cả trong nước sẽ có thêm điều kiện lựa chọn sử
dụng vốn của mình để đầu tư dưới các hình thức t ự
r c tiếp tự mình hay thông qua các
định chế tài chính trung gian để mua - bán các cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán có
giá khác của Việt Nam trên thị trường tài chính trong nước và nước ngoài. Việc đầu tư
này sẽ cho phép họ thu nhận được lợi nhuận từ sự chênh lệc
h giá cả khi mua - bán chứng
khoán, cũng như từ lãi suất và cổ tức các chứng khoán
Nâng cao năng lc và hiu qu qun lý nhà nước theo các nguyên tc và yêu cu kinh
tế th trường, hi nhp quc tế: Hệ thống luật pháp, cũng như các cơ quan, bộ phận và cá nhân trong hệ thốn
g quản lý nhà nước liên quan đến thị trường tài chính, nhất là đến đầu tư
gián tiếp nước ngoài sẽ phải được hoàn thiện, kiện toàn và nâng cao năng lực hoạt động hơn
theo yêu cầu, đặc điểm của thị trường này, cũng như theo các ca
m kết hội nhập quốc tế.
(2) Tác động tiêu cực:
Tăng mc độ nhy cm và kh năng bt n v kinh tế liên quan đến các nhân t nước
ngoài: Vốn đầu tư gián tiếp quốc tế được thực hiện dưới dạng đầu tư tài chính thuần tuý
với các chứng khoán có thể chuyển đổi v àmang tính thanh khoản cao trên thị trường tài pg. 14
chính, nên các nhà đầu tư gián tiếp nước ngoài dễ dàng và nhanh chóng mở rộng hoặc thu
hẹp, thậm chí đột ngột rút vốn đầu tư của mình về nước, hay chuyển sang đầu tư dưới dạn g
khác, ở địa phương khác tuý theo kế hoạch và mục tiêu kinh doanh của mình.
Gia tăng nguy b mu
a li, sáp nhp, khng chếlũng đoạn tài chính đối vi các
doanh nghip và t chc phát hành chng khoán:
Sự gia tăng tỷ lệ nắm giữ chứng khoán, nhất là các cổ phiếu, cổ phần sáng lập, được biểu
quyết của các nhà đầu tư gián tiếp nước ngoài đến một mức "vượt ngưỡng" nhất định nào
đó sẽ cho phép họ tham dự trực tiếp vào chi phối và quyết định các hoạt động sản xuất -
kinh doanh và các chủ quyền khác của doanh nghiệp, tổ chức phát hành chứng khoán,
thậm chí lũng đoạn doanh nghiệp theo phương hướng, kế hoạch, mục tiêu riêng của mình,
kể cả các hoạt động mua lại, sáp nhập doanh nghiệp.
Tăng quy mô, tính cht và s cp thiết đấu tranh vi tình trng ti phm kinh tế quc tế
như: Hoạt động lừa đảo, hoạt động rửa t ề
i n, hoạt động tiếp vốn cho các kinh doanh ph i
pháp và hoạt động khủn
g bố, cùng các loại tội phạm và các đe doạ an ninh ph itruyền thống khác.
Câu 11: So sánh đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) và đầu tư quốc tế gián tiếp (FII). Cho biết hiện
nay Việt Nam cần ưu tiên thu hút hình thức đầu tư nào? Vì sao? Khái niệm :
Đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI): là việc nhà đầu tư chuyển tiền, các nguồn lực cần thiết
đến các không gian kinh tế khác không thuộc nền kinh tế của quốc gia nhà đầu tư, trực
tiếp tham gia tổ chức, quản lý, điều hành…việc chuyển hóa chúng thành vốn sản xuất, kinh
doanh…nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận tối đa.
Đầu quc tế gián tiếp (FII): là hình thức chủ đầu tư nước ngoài gó p một phần vốn
dưới hình thức đầu tư chứng khoán hoặc cho vay để thu lợi nhuận và k trực tiếp tham gia
điều hành đối tượng mà họ bỏ vốn. ❖ Giống nhau: ✓ Đều l à hình t ứ
h c đầu tư quốc tế, là những hoạt động đầu tư được t ự h c hiện bên ngoài không gian nền kinh tế Q GNĐT. pg. 15
✓ Mang đầy đủ đặc điểm của đầu tư quốc tế:
▪ Các dòng vốn đầu tư quốc tế chảy từ nền kinh tế của QG NĐT sang một nền kinh tế khác. ▪ Có nhiều đồng t ề
i n khác nhau tham gia vào hoạt động đầu tư quốc tế
▪ Đầu tư quốc tế bị chi phối bởi các luật lệ, quy định,… k chỉ của 1 QG NĐT mà còn có những luật lệ của Q G tiếp n ậ
h n đầu tư và các thông lệ quốc tế.
▪ Phải đối mặt với những nguy cơ rủi ro cao. ❖ Khác nhau: Chỉ tiêu
Đầu tư quốc tế trực tiếp
Đầu tư quốc tế gián tiếp
Tính chất sử QSH và QSD vốn gắn liền với nhau, NĐT QSH và QSD vốn tách rời nhau,
dụng vốn bỏ vốn đầu tư và trực tiếp điều hành đối NĐT bỏ vốn ra đầu tư nhưng k điều tượng mà họ bỏ vốn
hành đối tượng mà họ bỏ vốn
Chuyển giao Nước nhận đầu tư có điều kiện tiếp
Nước nhận đầu tư k có cơ hội tiếp KHCN nhận KHCN tiên tiến nhận KHCN
Các hình 4 hình thức: HĐ hợp tác kinh doanh, liên Có 2 hình thức: đầu tư chứng khoán
thức đầu tư doanh, DN 100% vốn nước ngoài, HĐ BT quốc tế và cho tín dụng quốc tế - BOT
Quy định về Chủ đầu tư phải đóng góp 1 số vốn
Chỉ được đóng góp 1 số vốn tối đa.
vốn góp tối thiểu trong vốn pháp định Cao hơn d
o NĐT trực tiếp quản lý, điều Thấp hơn do NĐT k tham gia quản
Hiệu quả sử hành việc sử dụn
g vốn. NĐT sẽ quyết định lý và điều hành việc sử dụng vốn
dụng vốn đầu tư vào lĩnh vực nào, đầu tư vào vùng
nào, vốn sẽ được chuyển đến n ữ h ng nơi có
TSSL cao và tình hình ctrị, KTXH ổn định
Ổn định thu nhập hơn so với NĐT
Lợi nhuận Phụ thuộc vào tình hình SXKD của DN FDI nếu thực hiện đầu tư vào trái LN cao hơn
phiếu hay cho vay thương mại, còn
nếu thực hiện đầu tư cổ phiếu thì pg. 16
vẫn phụ thuộc vào tình hình sxkd của DN LN thấp hơn Rủi ro
Đối mặt với nguy cơ rủi ro cao hơn Rủi ro thấp hơn Nợ
nước K tạo ra gánh nặng nợ cho CP
Có thể tạo ra gánh nặng nợ cho CP ngoài
Câu 12: Công ty đa quốc gia là gì? Trình bày đặc điểm của cty đa quốc gia? Cho biết phương
thức chu chuyển vốn của công ty đa quốc gia?
Khái niệm: Công ty đa QG (MNCs) là công ty hoạt động sxkd mà về cơ cấu tổ chức bao
gồm 1 công ty chính tạo 1 QG và có các cty chi nhánh hoạt động ít nhất từ năm, sáu QG khác trở lên. ❖ Đặc điểm:
+ Tài chính ca MNCs va có tính cht ca TCDN va có tính cht ca TCQT: tài
chính của MNCs là hoạt động tài chính gắn liền với quá trình sxkd cty nên xét về mặt
chủ thể là phương thức hoạt động thì nó mang tính chất của TCDN. Tuy nhiên, xét
trên bình diện hoạt động và các quan hệ trong quá trình tạo lập và sử dụn g quỹ tiền tệ
thì nó lại là một bộ phận quan trọng của TCQT.
+ Ti đa hóa li nhun và làm tăng giá tr TS là mc tiêu bn
, ch yếu ca tài chính
MNCs: suy cho cùng thì MNCs ra đời nhằm tìm kiếm nguyên liệu thô, giảm C P vận
chuyển, tránh thuế bảo hộ của nước sở tại,…. → giảm CP, tăng lợi nhuận, tăng giá trị TS cho hãng.
+ Hot động tài chính gn lin vi nhiu đồng tin khác nhau: hoạt động tài chính của
MNCs bắt buộc phải sử dụng nhiều đồng tiền của các QG khác nhau do hoạt động
trên nhiều QG khác nhau. Để chuyển hóa các đồng tiền này với nhau thì phải sử dụn gđến
TGHĐ, TGHĐ chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố nên dễ bị biến động → MNCs phải đối
mặt với rủi ro tỷ giá. pg. 17
+ Có nhiu chế độ qun lý TC đồng thi được áp dn
g đối vi MNCs:
Do MNCs có chi nhánh ở nhiều QG, mỗi QG lại c ó 1 chế độ quản l ý TC khác nhau →
phải đối mặt với rủi r
o chính trị. Tuy nhiên, chính sự khác nhau về chế độ quản l ý TC
của mỗi QG mà các chi nhánh có thể tiến hành chuyển giá để tăng LN.
Câu 13: Chuyển giá là gì? Cơ sở nào để công ty MNCs thực hiện chuyển giá? Cho biết các
dạng chuyển giá và mục đích của chuyển giá?
Khái niệm: Chuyển giá (hoạt động định giá chuyển giao) là hoạt động mang tính chủ
quan của doanh nghiệp trong việc xác định giá trị tài sản được chuyển giao trong nội
bộ công ty mà không căn cứ vào giá trị thị trường, nhằm tăng lợi nhuận ròng của toàn MNCs
Bản chất của việc thực hiện chuyển giá: là việc lựa chọn nơi ưu đãi nhất để nộp thuế
của một DN mà k làm trái các quy định PL hiện hành. Như vậy, chuyển giá là một hành
vi do các chủ thể kd thực hiện nhằm thay đổi giá trị trao đổi hh, dvụ trong quan hệ với
các bên liên kết. Hành vi ấy có đối tượng tác động chính là giá cả.
Cơ sở cho việc thực hiện chuyển giá:
Quyn t do định đoạt trong kinh doanh: DN được sxkd những gì mà PL k cấm , được tự do quyết định s
x cá igì, sx cho ai, sx ntn, bán với giá bn,…
− Mối quan hệ gắn bó chung về lợi ích giữa các nhóm liên kết.
− Việc quyết định chính sách giá giao dịc
h k làm thay đổi tổng lợi ích nhưng có thể làm
thay đổi tổn nghĩa vụ thuế của họ.
S khác bit v thuế : với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tận dụng sự khác nhau về thuế
suất thuế TNDN giữa các quốc gia
Hot động liên doanh liên kết : nhằm tăng cường tỷ lệ góp vốn trong hoạt động liên
doanh liên kết, MNC định giá thật cao các yếu tố đầu vào từ công ty mẹ để nắm quyền chi phối, quản lý.
Tình hình lm phát ca các quc gia : MNC sẽ tiến hành chuyển giá ở nước có tỷ lệ
lạm phát cao để bảo toàn vốn đầu tư và lợi nhuận cho khoản đầu tư.
Nhng biến động kinh tế chính tr thế gii : MNC sẽ thực hiện chuyển giá để chống pg. 18
lại các tác động bất lợi của các chính sách kinh tế ở nước đang đầu tư. Mặt khác hoạt
động chuyển giá làm giảm các khoản lãi dẫn đến giảm áp lực đòi tăng lương của lực lượng lao động.
Các dạng chuyển giá:
− Nâng khống giá trị TS vô hình, định giá tiền bản quyền thương hiệu cao so với giá trị thực
− NK nguyên liệu từ cty mẹ hoặc cty con khác ở nước ngoài với giá cao
− Điều tiết giá mua bán hh XNK giữa các cty trong MNCs
Mục đích chuyển giá: mục đích chính là giảm LNTT → giảm thuế TNDN phải nộp → tăng LNST cho toàn MNCs.
Nguyên tắc thực hiện: hướng chuyển giá: từ cty con A→ cty con B
Nếu thuế suất thuế TNDN của A cao hơn của B → giá chuyển nhượng càng thấp càng tốt và ngược lại.
CHƯƠNG 6: VIỆN TRỢ, VAY VÀ NỢ QUỐC TẾ
Câu 14: Vay quốc tế là gì? Phân tích tác động của các khoản vay quốc tế đến nền kinh tế? Liên
hệ thực tế ở Việt Nam
Vay quốc tế của một quốc gia l
à việc các chủ thể cư trú của quốc gia t ế i n hành vay các
khoản của các chủ thể là người không cư trú của quốc gia đó.
Tác động tích cực:
e. Là một nguồn bù đắp bội chi NSNN quan trọng. VN là một QG đang ptr nhu cầu chi tiêu
cho nền kinh tế là rất lớn trong khi nguồn thu k đảm bảo → mức bội chi NSNN thường cao
→ vay nợ để bù đắp bội chi. Đặc biệt, đây là biện pháp vừa đảm bảo nhu cầu chi tiêu cần
thiết mà không trực tiếp gây ra lạm phát. Đối với các DN, khi nguồn vốn trong nước không
đủ thì cần phải vay vốn từ nước ngoài để đảm bảo nguồn vốn để thực hiện các hoạt độn g
sản xuất kinh doanh của DN.
f. Tăng thêm nguồn vốn đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế xã hội, phát huy được các tiềm
năng sẵn có trong nước: VN là một nước có nhiều điều kiện thuận lợi để ptr kinh tế: nguồn
lao động trong độ tuổi lao động dồi dào, tài nguyên thiên nhiên phong phú,… nhưng cũng pg. 19
giống như các quốc gia đang ptr và chậm ptr khác VN thiếu nguồn lực tài chính để ptr kinh
tế. Một trong những nguồn lực tài chính giúp tăng vốn đầu tư xã hội chính là vay quốc tế.
Một phần lớn các nguồn tài trợ quốc tế được chi tiêu cho mục đích ptr CSHT KT-XH và chi
cho ptr kinh tế. Đây là cơ sở, là tiền đề cho các DN trong nước ptr, thu hút đầu tư nước ngoài,
kết hợp với nguồn nội lực trong nước → thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, mở rộn g sx, tạo việc làm.
g. Đảm bảo cán cân thanh toán, phục hồi kinh tế khi có tác động bởi thiên tai (bão, lũ lụt, hạn
hán,. .), góp phần ổn định kinh tế vĩ mô.
Tác động tiêu cực:
h. Phải trả lãi vay: vay quốc tế cơ bản đều là các khoản vay kèm theo lãi suất. Điều này đồng
nghĩa mỗi năm CP đều phải trả 1 khoản lãi cho các bên cho vay → giảm GDP của QG. Nếu
QG sử dụng và quản lý k tốt khoản đi vay này thì phần thu nhập dành trả lãi vay chiếm tỷ
trọng lớn trong thu nhập tạo ra của QG.
→ khoản tiền lãi trung bình phải trả hàng năm cũng chiếm 1 tỷ lệ tương đối.
i. Có thể để lại gánh nặng nợ nần cho các thế hệ tương lai: các khoản vay quốc tế thường c ó
thời hạn tương đối dài. Do vậy, nếu k sử dụn
g khoản vay này hiệu quả sẽ k tạo ra tăng trưởng kinh tế,
k tạo ra thu nhập ròng để trả nợ, và tạo ra gánh nặng nợ cho thế hệ tương lai.
j. Có thể dẫn tới vỡ nợ quốc gia: khi khoản vay quốc tế đến hạn trả mà CP quốc gia không có
khả năng trả nợ thì bên cho vay có thể thông báo QG này vỡ nợ.
Câu 15: Phân tích tác động của ODA đến nước nhận tài trợ. Liên hệ với tình hình vay ODA của Việt Nam hiện nay?
Hỗ trợ phát triển chính thức ODA là sự hỗ trợ , giúp đỡ về mặt tài chính chủ yếu là của
chính phủ các nước phát triển, các tổ chức quốc tế liên chính phủ dành cho chính phủ các
nước đang phát triển để t ự
h c hiện các chương trình phát triển kinh tế - xã hội thông qua
viện trợ quốc tế không hoàn lại và cho vay ưu đãi.
ODA có những tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế VN hiện nay:
Tác động tích cực:
+ Cung cp mt lượng vn ln để phát trin mng lưới s h tn
g k thut của nền pg. 20