Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 sách KNTT

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 sách KNTT được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 sách KNTT

Đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán 10 sách KNTT được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
1
NG DN ÔN TP GIA HC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LP 10
H và tên: ……………………………Lớp:………………
I. KIN THC TRNG TÂM
1. ĐẠI S
Chương I. Mệnh đề - tp hp
1. Mệnh đề: Mệnh đề, mệnh đề cha biến, ph định ca mt mệnh đề, mệnh đề kéo theo,
mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương, kí hiệu
,
.
2. Tp hp: Cách xác định tp hp, tp hp rng, tp hp con, tp hp bng nhau.
3. Các phép toán tp hp: giao ca hai tp hp, hp ca hai tp hp, hiu và phn bù ca
hai tp hp.
4. Các tp hp s: các tập con thường dùng ca .
Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n
1. Bất phương trình bậc nht hai n.
2. H bất phương trình bậc nht hai n.
2. HNH HC
Chương III. H thức lượng trong tam giác
1. Giá tr ng giác ca mt góc t
0
0
đến
0
180
.
2. H thc ng trong tam giác.
II. BÀI TP T LUN
Phn 1. Mệnh đề - tp hp
Bài 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và mệnh đề ph định ca nó.
a.
2
:0xx
; b.
2
:x x x
;
c.
; d.
=
2
:3xx
;
e.
+
2
,1nn
không chia hết cho 3.
Bài 2. Phát biu mệnh đề
PQ
bng cách s dng “điều kin cần” và “điều kiện đủ” xét
tính đúng sai của nó.
a.
:P
T giác
ABCD
hình thoi
:Q
T giác
ABCD
𝐴𝐶 𝐵𝐷 ct nhau ti trung
đim mỗi đường;
b.
:P
Tam giác
ABC
vuông cân ti 𝐴
:Q
Tam giác
ABC
= 2AB
” .
Bài 3. Cho các tập hợp
2
( )
( )
= = = = + =
22
3;5;6 ; | 4x 5 0 ; | 2 5 6 0A B x x C x x x x
.
a. Viết tập hợp BC dưới dạng liệt kê các phần t. Tìm
;A B A C
;
b. Tìm
( )\ ; ( \ )A B C A B C
.
Bài 4. Tìm tt c các tp X tho mãn bao hàm thc
1;2 1;2;3; 4; 5X
.
Bài 5. Trong lp 10C có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii
môn Hóa. Biết rng có 9 hc sinh va gii Toán và Lý, 6 hc sinh va gii Lý và Hóa, 8 hc sinh
va giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 hc sinh giỏi đúng hai môn.
Hi có bao nhiêu hc sinh ca lp
a. Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa;
b. Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc hóa.
Bài 6. Trong mt khong thi gian nhất định, ti một địa phương, Đài khí ng thủy văn đã
thống được: S ngày mưa: 10 ngày; S ngày gió: 8 ngày; S ngày lnh: 6 ngày; S ngày
mưa và gió: 5 ngày; Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày; S ngày lnh và có gió: 3 ngày; S ngày mưa,
lnh và có gió: 1 ngày. Vy có bao nhiêu ngày thi tiết xu (có gió, mưa hay lạnh)?
Bài 7. Biểu diễn các tập sau trên trc số và tìm
; ; \ .A B A B A B
a.
)
=
3;5A
)
= +
1;B
;
b.
=

5;1A
( )
=−3;2B
;
c.
= |3A x x
= | 2 2B x x
.
Bài 8. Cho các tp hp
( )
= −;Am
= +

3 1;3 3B m m
. Tìm
m
để:
a.
= AB
; b.
BA
.
Bài 9*. Cho hai na khong
(
= −
;Am
)
= +
5;B
. Tìm
AB
(bin lun theo
m
).
Phn 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nht hai n.
Bài 10. Biu din min nghim ca các bất phương trình sau:
a.
−2 4 6xy
; b.
−30xy
;
Bài 11. Cho h bất phương trình:
a.
+
+
5 20
5 2 35
0
0
xy
xy
x
y
; b.

2
74
4
yx
yx
y
.
Bài 12. Mt công ty cn thuê xe vn chuyển 140 người và 9 tấn hàng hóa. Nơi cho thuê xe chỉ có
10 xe hiu MITSUBISHI và 9 xe hiu FORD. Mt chiếc xe hiu MITSUBISHI có th ch 20 người
3
và 0,6 tn hàng. Mt chiếc xe hiu FORD có th ch 10 người và 1,5 tn hàng. Tin thuê mt xe
hiu MITSUBISHI là 4 triệu đồng, mt xe hiu FORD 3 triệu đồng. Hi phi thuê bao nhiêu
xe mi loại để chi phí thp nht?
Bài 13. Nhân dp tết Trung Thu, Xí nghip sn xut bánh Trăng mun sn xut hai loi bánh: Đu
xanh, Bánh do nn đu xanh. Đ sn xut hai loi bánh này, Xí nghip cần: Đưng, Đậu, Bt, Trng,
Mt, ... Gi s s đưng có th chun b đưc 300kg, đu 200kg, các ngun liu kc bao nhu
cũng có. Sn xut một cái bánh đu xanh cn 0,06kg đường, 0,08kg đu và cho lãi 2 nn đng. Sn
xut mt cái bánh do cần 0,07kg đường, 0,04kg đậu cho lãi 1,8 nn đồng. Cn lp kế hoạch để
sn xut mi loi bánh bao nhiêu cái để không b động v đường, đậu và tng s lãi thu được
là ln nht (nếu sn xuất bao nhiêu cũng bán hết)?
Phn 3. H thức lượng trong tam giác.
Bài 14. Tính giá trị lượng giác còn lại của
biết:
a.
=
5
cos
13
0 90
; b.
=sin 0,8
90 180
;
c.
=
15
tan
8
0 90
; d.
=−
5
cot
3
90 180
.
Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau:
a.
=
4 4 2
cos sin 2cos 1
;
b.

=
4
24
21
1 cot
sin sin
(Vi
sin 0
);
c.
+
=+
2
2
2
1 sin
1 2tan
1 sin
(Vi
sin 1
).
Bài 16. Cho tam giác
ABC
AB = 5cm
,
AC = 3cm
,
=120A
.
a. Giải tam giác
ABC
;
b. Tính độ dài các đường trung tuyến;
c. Tính diện tích của tam giác
ABC
;
d. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác;
e. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác.
Bài 17. Cho tam giác
ABC
. Chứng minh các đẳng thức sau:
a.
( )
+ + =cos 3cos 1A C B
thì
=60B
.
b. Nếu
+=2b c a
thì
=+
2 1 1
a b c
h h h
;
c. Nếu
=
2
bc a
thì
=
2
sin .sin sinB C A
=
2
.
b c a
h h h
;
d.
=+.cos .cosa b C c B
;
4
e*.
++
+ + =
22
2
4
sin .sin sin .sin sin .sin
4
r p Rr
A B B C C A
R
, vi
;,p R r
lần lượt na chu vi,bán
kính đường tròn ngoại và nội tiếp tam giác
ABC
.
II. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bn đã là bài tập toán chưa?
B. 3 < 1.
C. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
D. 4 5 = 1.
Câu 2. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
+ +
2
, 5 0x x x
A.
+ +
2
, 5 0x x x
. B.
+ +
2
, 5 0x x x
.
C.
+ +
2
, 5 0x x x
. D.
+ +
2
, 5 0x x x
.
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng.
A.
2
:x x x
B.
+
2
:15 8 1 0.x x x
C.
:| | 0.xx
D.
2
: 0.xx
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tt c các s t nhiên đều không âm.
B. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
hình thoi thì t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc vi
nhau.
Câu 5. Cho tp
= 1;2; 3;4 .X
Câu nào sau đây đúng?
A. S tp con ca
X
16.
B. S tp con ca
X
có hai phn t
8.
C. S tp con ca
X
cha s 1 là
6.
D. S tp con ca
X
cha 4 phn t
0.
Câu 6. Khong
( )
3;7
có th viết theo dạng nào dưới đây?
A.
37xx
. B.
37xx
.
C.
37xx
. D.
37xx
.
Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng?
5
A.

;a a b
. B.

;a a b
. C.
(

;a a b
. D.
(

;a a b
.
Câu 8. Cho
= 1;2;3; 5;7A
,
= 2,4,5,6,8B
. Tp hp
AB
A.
1; 3;7
. B.
2;5
.
C.
1;3;7;6;8
. D.
1;2;3;4;5;6;7;8
.
Câu 9. Cho hai tp hp
( ( )
= =
1;5 , 2;7AB
. Tp hp A\ B là
A.
(
−
1;2
. B.
(
2; 5
. C.
( )
1;7
. D.
( )
1;2
.
Câu 10. Cho tp hp
( )
= = 2;6 ; [ 3;4]AB
. Khi đó, tập
AB
A.
( 2;3]
B.
( 2; 4]
C.
( 3;6]
D.
(4;6]
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
= A
. B.
= AA
. C.
=\AA
. D.
=AA
Câu 12. Cho
, AB
là hai tp hp được minh họa như hình v. Phần tô đen trong hình v là tp
hợp nào sau đây ?
A.
.AB
B.
.AB
C.
\.AB
D.
\.BA
Câu 13. Trong s
50
hc sinh ca lp 10A
15
bạn được xếp loi hc lc gii,
25
bạn được
xếp loi hnh kim tốt, trong đó có 10 bạn vừa được hc sinh gii vừa được hnh kim tt. Khi
đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rng muốn được khen thưởng bạn đó phải
có hc lc gii hay hnh kim tt.
A.
25.
B.
20.
C.
35.
D.
30.
Câu 14. Trong các cp s sau đây, cặp nào không thuc nghim ca bất phương trình:
+ 4 5 0xy
A.
( )
5;0 .
B.
( )
2;1 .
C.
( )
0;0 .
D.
( )
1; 3 .
Câu 15. Đim
( )
1;3A
là điểm thuc min nghim ca bất phương trình:
A.
+ 3 2 4 0.xy
B.
+3 0.xy
C.
−3 0.xy
D.
+ 2 4 0.xy
Câu 16. Phần đm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
6
A.
−2 3.xy
B.
−2 3.xy
C.
−2 3.xy
D.
−2 3.xy
Câu 17. Cho h bất phương trình
+
+ +
3 2 0
2 1 0
xy
xy
. Trong các điểm sau, đim nào thuc min
nghim ca h bất phương trình?
A.
( )
.0;1M
B.
( )
.–1;1N
C.
( )
.1;3P
D.
( )
.–1;0Q
Câu 18. Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bết phương trình nào
trong bn b A, B, C, D ?
A.

−
+
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
. B.

−
+
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
.
C.

−
+
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
. D.

−
+
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
Câu 19. Phần không đậm trong hình v ới đây (không chứa biên), biu din tp nghim
ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
+
20
.
32
xy
xy
B.
+
20
.
32
xy
xy
C.
+
20
.
32
xy
xy
D.
+
20
.
32
xy
xy
O
C
B
5
2
2
A
x
7
Câu 20. Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
( )
=;–F x y y x
trên miền xác định bi h
−
+
22
24
5
yx
yx
xy
A.
=
min
1.F
B.
=
min
2.F
C.
=
min
3.F
D.
=
min
4.F
Câu 21. Cho
0 90
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

tan 0; cot 0
. B.

tan 0; cot 0
.
C.

tan 0; cot 0
. D.

tan 0; cot 0
.
Câu 22. Cho góc
thỏa mãn
=
12
sin
13
90 180
. Khi đó, giá trị
cos
bằng
A.
1
.
13
B.
5
.
13
C.
5
.
13
D.
1
.
13
Câu 23. Cho góc
thỏa mãn
=−
4
tan
3
90 180
. Khi đó, giá trị
sin
bằng
A.
3
.
5
B.
3
.
5
C.
4
.
5
D.
4
.
5
Câu 24. Cho
=
3
sin
5

00
90 180
. Giá trị của biểu thức


=
+
cot 2tan
tan 3cot
E
A.
2
57
. B.
2
57
. C.
4
57
. D.
4
57
.
Câu 25. Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
=
0
30 .B
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
=
1
cos .
3
B
B.
=
3
sin .
2
C
C.
=
1
cos .
2
C
D.
=
1
sin .
2
B
Câu 26. Cho tam giác
ABC
+ + =3 5 28a b c
+ + =sin 3sin 5sin 7A B C
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
A.
=
1
4
R
. B.
=
1
2
R
. C.
= 2R
. D.
= 4R
.
Câu 27. Cho tam giác
= = =; , ,ABC AB c BC a AC b
,
a
m
độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
+−
=
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. B.
+
=−
2 2 2
2
24
a
b c a
m
.
C.
= + +
2 2 2
2 .cosb a c ac B
. D.
= +
2 2 2
2 .cosb a c ac B
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Gọi
p
na chu vi của tam giác,
r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
8
A.
( )( )( )
= S p p a p b p c
. B.
= 2 sinS bc A
.
C.
=S pr
. D.
=
4
abc
S
r
.
Câu 29. Một tam giác có ba cạnh là
10
,
12
,
18
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
42 2
. B.
40 2
. C.
40 3
. D.
41 3
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
có độ dài cạnh
=BC a
;
=AC b
;
=AB c
có diện tích
S
. Nếu tăng
cạnh
BC
lên 3 lần và giảm cạnh
AB
đi 2 lần, đồng thời giữ nguyên góc
B
thì khi đó diện tích
tam giác mới được tạo thành bằng
A.
2S
. B.
3
2
S
. C.
6S
. D.
2
3
S
.
Câu 31. Trên biển một con thuyền thả neo vị trí
A
. Một người đứng vị trí
K
trên bờ biển
muốn đo khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển
H
trên bờ với
K
đo được
= 380mKH
,
=50AKH
,
=45AHK
. Khoảng cách
KA
từ người đó đến con
thuyền bằng
A.
270mKA
. B.
280mKA
.
C.
290mKA
. D.
300mKA
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
= = + = = = =2 1, 2, 3.BC a x AC b AB c
Nếu góc
A
của tam giác
bằng
0
60
thì giá trị của
x
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Gọi
a
m
,
b
m
,
c
m
lần
lượt độ dài các đường trung tuyến kẻ tcác đỉnh
A
,
B
,
C
. bao nhiêu mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau đây?
i)
+−
=
2 2 2
2
4
a
b c a
m
;
ii)
+−
=
2 2 2
cos
2
a b c
C
ab
;
iii)
++
+ + =
2 2 2
222
3
a b c
a b c
mmm
.
9
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 34. Cho tam giác ABC
=AB c
,
=BC a
,
=AC b
R bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
= = =
sin sin sin
a b c
R
A B C
. B.
= = = 2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
C.
= = =
1
sin sin sin 2
a b c
A B C R
. D.
= = =
1
sin sin sin
a b c
A B C R
.
Câu 35. Cho tam giác ABC
=AB c
,
=AC b
=BC a
. Trung tuyến AM có độ dài là
A.
= +
2 2 2
AM b c a
. B.
= +
2 2 2
1
22
2
AM b c a
.
C.
=
2 2 2
3 2 2AM a b c
. D.
= +
2 2 2
22AM b c a
.
Câu 36. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 8 và
=
0
60 .BAC
Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
2 3.
Câu 37. Cho tam giác ABC có cạnh
= 6,b
= 8c
và góc
=
0
60A
. Khi đó, độ dài cạnh a bằng
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 38. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc
0
60 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Sau 2 giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 13 km. B.
15 13
km. C.
20 13
km. D. 15 km.
Câu 39. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội
Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1.5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách
nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để
nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt
0
51 40
0
45 39
so với đường song
song với mặt đất. Khi đó, chiều cao của cột cờ (làm tròn 0.01 mét) bằng
A. 54.33 m. B. 56.88 m.
C. 55.01 m. D.
= 32MN
54.63 m.
10
Câu 40. Để đo khoảng cách từ một vị trí N trên bờ sông đến một gốc cây tại A trên lao giữa
sông, người ta chọn một điểm M cùng ở trên bờ với N. Biết ta đo đưc
= 32MN m
,
=30AMN
,
=42ANM
. Khoảng cách từ N đến gốc cây A bằng
A.
14,82AN
m. B.
15,82AN
m.
C.
16,82AN
m. D.
17,82AN
m.
--------------Chúc các con hc vui, thi tt--------------
Yêu cu: 1. Hc sinh làm đề cương vào một cun v riêng và np li cho GVBM.
2. Các bài đánh dấu (*) là các bài tham kho, không bt buc.
| 1/10

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 10
Họ và tên: ……………………………Lớp:………………
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. ĐẠI SỐ
Chương I. Mệnh đề - tập hợp
1. Mệnh đề: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo,
mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương, kí hiệu ,.
2. Tập hợp: Cách xác định tập hợp, tập hợp rỗng, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
3. Các phép toán tập hợp: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập hợp.
4. Các tập hợp số: các tập con thường dùng của .
Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. HÌNH HỌC
Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác
1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 0 đến 0 180 .
2. Hệ thức lượng trong tam giác.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần 1. Mệnh đề - tập hợp
Bài 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và mệnh đề phủ định của nó. a. x  2 : x  0 ; b. x x  2 : x ; c. x  2
: x x − 2  0 ; d. x  2 : x = 3 ; e. n 2
,n + 1 không chia hết cho 3.
Bài 2. Phát biểu mệnh đề P Q bằng cách sử dụng “điều kiện cần” và “điều kiện đủ” và xét tính đúng sai của nó.
a. P : “Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q : “Tứ giác ABCD có 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷 cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”;
b. P : “Tam giác ABC vuông cân tại 𝐴” và Q : “Tam giác ABC A = 2B ” .
Bài 3. Cho các tập hợp 1 A = −  B =x 2 x
− =  C = x (x − )( 2 3; 5; 6 ; | 4x 5 0 ; |
2 x + 5x − 6) =  0 .
a. Viết tập hợp BC dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A B; A C ; b. Tìm (A  )
B \C; (A\ ) B C .
Bài 4. Tìm tất cả các tập X thoả mãn bao hàm thức 1; 
2  X  1; 2; 3; 4;  5 .
Bài 5. Trong lớp 10C có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi
môn Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa, 8 học sinh
vừa giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai môn.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp
a. Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa;
b. Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc hóa.
Bài 6. Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã
thống kê được: Số ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; Số ngày lạnh: 6 ngày; Số ngày
mưa và gió: 5 ngày; Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày; Số ngày lạnh và có gió: 3 ngày; Số ngày mưa,
lạnh và có gió: 1 ngày. Vậy có bao nhiêu ngày thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh)?
Bài 7. Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A  ; B A  ; B A\ . B a. A = −
 3; 5) và B =  + 1; ); b. A = −5;    1 và B = (−3; 2) ;
c. A = x  |x  
3 và B = x  |−2  x   2 .
Bài 8. Cho các tập hợp A = (−; m) và B = 3m − 1; 3m + 3 
 . Tìm m để:
a. A B =  ; b. B A.
Bài 9*. Cho hai nửa khoảng A = (−; m và B =  + 5;
). Tìm AB (biện luận theo m).
Phần 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 10. Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau:
a. 2x − 4y  6 ;
b. x − 3y  0 ;
Bài 11. Cho hệ bất phương trình:
−x + 5y  20  y  2x
5x + 2y  35  a.  ;
b. 7y  4x . x   0   y   4 y   0
Bài 12. Một công ty cần thuê xe vận chuyển 140 người và 9 tấn hàng hóa. Nơi cho thuê xe chỉ có
10 xe hiệu MITSUBISHI và 9 xe hiệu FORD. Một chiếc xe hiệu MITSUBISHI có thể chở 20 người 2
và 0,6 tấn hàng. Một chiếc xe hiệu FORD có thể chở 10 người và 1,5 tấn hàng. Tiền thuê một xe
hiệu MITSUBISHI là 4 triệu đồng, một xe hiệu FORD là 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu
xe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Bài 13. Nhân dịp tết Trung Thu, Xí nghiệp sản xuất bánh Trăng muốn sản xuất hai loại bánh: Đậu
xanh, Bánh dẻo nhân đậu xanh. Để sản xuất hai loại bánh này, Xí nghiệp cần: Đường, Đậu, Bột, Trứng,
Mứt, ... Giả sử số đường có thể chuẩn bị được là 300kg, đậu là 200kg, các nguyên liệu khác bao nhiêu
cũng có. Sản xuất một cái bánh đậu xanh cần 0,06kg đường, 0,08kg đậu và cho lãi 2 ngàn đồng. Sản
xuất một cái bánh dẻo cần 0,07kg đường, 0,04kg đậu và cho lãi 1,8 ngàn đồng. Cần lập kế hoạch để
sản xuất mỗi loại bánh bao nhiêu cái để không bị động về đường, đậu và tổng số lãi thu được
là lớn nhất (nếu sản xuất bao nhiêu cũng bán hết)?
Phần 3. Hệ thức lượng trong tam giác.
Bài 14. Tính giá trị lượng giác còn lại của  biết: a.  = 5 cos và 0    9  0 ; b. sin = 0,8 và 9  0    18  0 ; 13 c.  = 15 tan và  0    9  0 ; d.  = − 5 cot và 9  0    18  0 . 8 3
Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau: a. 4  − 4  = 2 cos sin 2 cos  − 1 ; 2 1 b. 1 − 4 cot  = − (Với sin  0 ); 2 sin  4 sin  1+ 2 sin  c. = 1+ 2
2 tan  (Với sin  1). 1− 2 sin 
Bài 16. Cho tam giác ABC AB = 5cm , AC = 3cm , A =  120 .
a. Giải tam giác ABC ;
b. Tính độ dài các đường trung tuyến;
c. Tính diện tích của tam giác ABC ;
d. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác;
e. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác.
Bài 17. Cho tam giác ABC . Chứng minh các đẳng thức sau:
a. cos ( A + C) + 3cos B = 1 thì B =  60 . 2 1 1
b. Nếu b + c = 2a thì = + ; h h h a b c c. Nếu = 2 bc a thì B C = 2 sin .sin
sin A h h = 2 . h ; b c a d. a = . b cosC + . c cos B ; 3 2 r + 2 p + 4Rr e*. sin . A sin B + sin .
B sinC + sinC.sin A =
, với p; R, r lần lượt là nửa chu vi,bán 2 4R
kính đường tròn ngoại và nội tiếp tam giác ABC .
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bạn đã là bài tập toán chưa? B. 3 < 1.
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. 4 – 5 = 1.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x 2
, x + x + 5  0 ” là A. x 2
, x + x + 5  0 . B. x 2
, x + x + 5  0 . C. x 2
, x + x + 5  0 . D. x 2
, x + x + 5  0 .
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng. A. x  2
: x x B. x  2
:15x − 8x + 1  0. C. x  :|x  | 0. D. x  − 2 : x  0.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tất cả các số tự nhiên đều không âm.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 5. Cho tập X = 1; 2; 3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X có hai phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.
Câu 6. Khoảng (3;7) có thể viết theo dạng nào dưới đây?
A. x 3  x   7 .
B. x 3  x   7 .
C. x 3  x   7 .
D. x 3  x   7 .
Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng? 4
A. a  a; b   . B.  
a  a; b   . C.  
a  (a; b .
D. a  (a; b .
Câu 8. Cho A = 1; 2; 3; 5;7 , B = 2,4,5,6, 
8 . Tập hợp A B A. 1; 3;7 . B. 2;  5 . C. 1; 3;7; 6;  8 .
D. 1; 2; 3; 4; 5; 6;7;  8 .
Câu 9. Cho hai tập hợp A = (−1; 5 , B = 
(2;7) . Tập hợp A\ B là A. (−1; 2 .
B. (2; 5 . C. (−1;7) . D. (−1; 2) .
Câu 10. Cho tập hợp A = (−2; 6); B = [ − 3; 4]. Khi đó, tập AB A. (−2; 3] B. (−2; 4] C. (−3; 6] D. (4; 6]
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  =  .
B. A A =  .
C. A\A =  .
D. A  = A
Câu 12. Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ? A. A  . B B. A  . B C. A\ . B D. B\ . A
Câu 13. Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được
xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi
đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải
có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 25. B. 20. C. 35. D. 30.
Câu 14. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x − 4y + 5  0 A. (−5; 0). B. (−2;1). C. (0; 0). D. (1; −3).
Câu 15. Điểm A (−1; 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. −3x + 2y − 4  0.
B. x + 3y  0.
C. 3x y  0.
D. 2x y + 4  0.
Câu 16. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau? 5
A. 2x y  3.
B. 2x y  3.
C. x − 2y  3.
D. x − 2y  3.
x + 3y − 2  0
Câu 17. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền 2x + y + 1   0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. M (0;1). B. N (–1;1). C. P (1; 3). D. Q (–1; 0).
Câu 18. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bết phương trình nào trong bốn bệ A, B, C, D ? y  0 x  0   2 A
A. 5x − 4y  10 . B. 4x − 5y  10 .   5x + 4y   10 5x + 4y   10 BO x x  0 x  0 5   2
C. 5x − 4y  10 . D. 5x − 4y  10   4x + 5y   10 4x + 5y   10 C
Câu 19. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm
của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
x − 2y  0
x − 2y  0 A. B.  . x + 3y  − .  2 x + 3y  −  2
x − 2y  0
x − 2y  0 C. D.  . x + 3y  − .  2 x + 3y  −  2 6
y − 2x  2 
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F (x; y) = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 min  x + y   5 là A. F = 1. B. F = 2. C. F = 3. D. F = 4. min min min min Câu 21. Cho  0    9 
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan  0; cot  0 .
B. tan  0; cot  0 .
C. tan  0; cot  0 .
D. tan  0; cot  0 .
Câu 22. Cho góc  thỏa mãn  = 12 sin và 9  0    18 
0 . Khi đó, giá trị cos bằng 13 1 5 A. . B. . C. − 5 . D. − 1 . 13 13 13 13
Câu 23. Cho góc  thỏa mãn  = − 4 tan và 9  0    18 
0 . Khi đó, giá trị sin bằng 3 3 4 A. − 3 . B. . C. − 4 . D. . 5 5 5 5 cot − 2 tan Câu 24. Cho  = 3 sin và 0    0 90
180 . Giá trị của biểu thức E = là 5 tan + 3 cot 2 4 A. . B. − 2 . C. . D. − 4 . 57 57 57 57
Câu 25. Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 0
30 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. B = 1 cos . B. C = 3 sin . C. C = 1 cos . D. B = 1 sin . 3 2 2 2
Câu 26. Cho tam giác ABC a + 3b + 5c = 28 và sin A + 3sin B + 5sinC = 7 . Tính bán kính R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
A. R = 1 .
B. R = 1 .
C. R = 2 . D. R = 4 . 4 2
Câu 27. Cho tam giác ABC; AB = c, BC = a, AC = b , m là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh a
A . Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? 2 b + 2 c − 2 a 2 b + 2 2 c a A. cos A = . B. 2 m = − . 2bc a 2 4 C. 2 b = 2 a + 2 c + 2a .
c cos B . D. 2 2 2
b = a + c − 2a . c cos B .
Câu 28. Cho tam giác ABC BC = a , AC = b , AB = c . Gọi p là nửa chu vi của tam giác, r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? 7
A. S = p (p a)( p b)(p c) .
B. S = 2bc sin A . abc
C. S = pr . D. S = . 4r
Câu 29. Một tam giác có ba cạnh là 10 , 12 , 18 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 42 2 . B. 40 2 . C. 40 3 . D. 41 3 .
Câu 30. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh BC = a ; AC = b ; AB = c và có diện tích S . Nếu tăng
cạnh BC lên 3 lần và giảm cạnh AB đi 2 lần, đồng thời giữ nguyên góc B thì khi đó diện tích
tam giác mới được tạo thành bằng 3 2 A. 2S . B. S . C. 6S . D. S . 2 3
Câu 31. Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí A . Một người đứng ở vị trí K trên bờ biển
muốn đo khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển H trên bờ với
K và đo được KH = 380m , AKH =  50 , AHK = 
45 . Khoảng cách KA từ người đó đến con thuyền bằng
A. KA  270m .
B. KA  280m .
C. KA  290m .
D. KA  300m .
Câu 32. Cho tam giác ABC BC = a = 2x + 1, AC = b = 2, AB = c = 3. Nếu góc A của tam giác bằng 0
60 thì giá trị của x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a , AC = b , AB = c . Gọi m , m , m lần a b c
lượt là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A , B , C . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? 2 b + 2 c − 2 a i) 2 m = ; a 4 2 a + 2 b − 2 c ii) cosC = ; 2ab 2 a + 2 b + 2 c iii) 2 m + 2 m + 2 m = . a b c 3 8 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 34. Cho tam giác ABCAB = c , BC = a , AC = b R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là đúng? a b c a b c A. = = = R . B. = = = 2R . sin A sin B sin C sin A sin B sin C a b c a b c C. = = = 1 . D. = = = 1 . sin A sin B sin C 2R sin A sin B sin C R
Câu 35. Cho tam giác ABCAB = c , AC = b BC = a . Trung tuyến AM có độ dài là 1 A. = 2 + 2 − 2 AM b c a . B. AM = 2 2b + 2 2c − 2 a . 2 C. AM = 2 a − 2 b − 2 3 2 2c . D. AM = 2 b + 2 c − 2 2 2 a .
Câu 36. Cho tam giác ABCAB = 5, AC = 8 và BAC = 0
60 . Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 2 3.
Câu 37. Cho tam giác ABC có cạnh b = 6, c = 8 và góc A = 0
60 . Khi đó, độ dài cạnh a bằng A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 38. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Sau 2 giờ,
hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 13 km. B. 15 13 km. C. 20 13 km. D. 15 km.
Câu 39. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội –
Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1.5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách
nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để
nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là 0 51 4  0 và 0
45 39 so với đường song
song với mặt đất. Khi đó, chiều cao của cột cờ (làm tròn 0.01 mét) bằng A. 54.33 m. B. 56.88 m. C. 55.01 m.
D. MN = 32 54.63 m. 9
Câu 40. Để đo khoảng cách từ một vị trí N trên bờ sông đến một gốc cây tại A trên cù lao giữa
sông, người ta chọn một điểm M cùng ở trên bờ với N. Biết ta đo được MN = 32m , AMN =  30 , ANM = 
42 . Khoảng cách từ N đến gốc cây A bằng
A. AN  14,82 m.
B. AN  15,82 m.
C. AN  16,82 m.
D. AN  17,82 m.
--------------Chúc các con học vui, thi tốt--------------
Yêu cầu: 1. Học sinh làm đề cương vào một cuốn vở riêng và nộp lại cho GVBM.
2. Các bài đánh dấu (*) là các bài tham khảo, không bắt buộc. 10