Đề cương ôn tập toán 12 giữa hk2 năm 2022-2023 theo từng mức độ
Đề cương ôn tập Toán 12 giữa HK2 năm 2022-2023 theo từng mức độ được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ II-KHỐI 12 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 12
I. PHẦN NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU
Câu 1.1 Cho hàm số f ( x) xác định trên K và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = F ( x) , x K .
B. F( x) = f ( x) , x K .
C. F ( x) = f ( x) , x K .
D. F( x) = f ( x) , x K .
Câu 1.2 Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f '(x)dx = f (x) + C .
B. f (x)dx = f '(x) + C .
C. f '(x)dx = f (x) .
D. f (x)dx = f (x) + C .
Câu 1.3 Cho hàm số f (t ) xác định trên K và F (t ) là một nguyên hàm của f (t ) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (u) = F (u) .
B. F(t ) = f (t ) , t K .
C. F (u) = f (u) .
D. F(u) = f (u) .
Câu 1.4 Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm cấp 2 trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f '(x)dx = f '(x) + C .
B. f '(x)dx = f '(x) + C .
C. f '(x)dx = f '(x) + C .
D. f '(x)dx = f '(x) + C .
Câu 2. 1 Chọn khẳng định sai? 1 1 A. ln d x x = + C . B.
dx = ln x + C . x x 1 C.
dx = tan x + C . D. sin d
x x = − cos x + C . 2 cos x
Câu 2. 2 Chọn khẳng định sai? 1 1 A. ln d u x = + C . B. du = ln u + C . u u 1 C.
dx = − cot x + C . D. o c s d
x x = sin x + C . 2 sin x
Câu 2. 3 Chọn khẳng định đúng? 1 1 1 A. dx = + C .
B. ln x dx = + C . 2 x x x 1 C. dx = tan x . D.
dx = x + C . 2 cos x
Câu 2. 4 Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x là 1 1 A. 5 3 x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3
Câu 3.1 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x +1. x A. ( x + ) 2 2 1 dx = + x + C . B. ( x + ) 2 2
1 dx = x + x + C . 2 C. ( x + ) 2 2
1 dx = 2x +1+ C . D. ( x + ) 2 2
1 dx = x + C .
Câu 3.2 Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 4 là A. 2 x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 4x + C . D. 2
x + 4x + C .
Câu 3.3 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x + 6 là A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C .
Câu 3.4 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −2x +1. A. 2
x + x + C . B. 2
−x + x + C . C. 2 2x + C . D. 2
−2x + 6x + C .
Câu 4.1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. cos2 d x x = 2 − sin 2x + C B. cos2 d
x x = 2sin2x + C 1 1 C. cos2 d x x = sin2x + C D. cos2 d
x x = − sin2x + C 2 2
Câu 4.2 Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x . A. xdx = − x + 2sin 2 cos C B. xdx = x + 2sin 2 cos C C. xdx = x + 2 2 sin sin C D. xdx = x + 2sin sin 2 C
Câu 4.3 Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x là: 1 1 A. 4 2 x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2 2
Câu 4.4 .Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = x + . 2 x x x A. f (x) 3 1 dx = + + C . B. f (x) 3 2 dx = − + C . 3 x 3 x x x C. f (x) 3 1 dx = − + C . D. f (x) 3 2 dx = + + C . 3 x 3 x Câu 5.1 Hàm số ( ) 2 x
F x = e là một nguyên hàm của hàm số: 2 x e A. ( ) 2 2 x f x = x e −1.
B. f ( x) = . C. ( ) 2 x
f x = e . D. ( ) 2 = 2 x f x xe . 2x
Câu 5.2 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = . 5x − 2 dx 1 dx A.
= ln 5x − 2 + C B.
= ln 5x − 2 + C 5x − 2 5 5x − 2 dx 1 dx C.
= − ln 5x − 2 + C D.
= 5ln 5x − 2 + C 5x − 2 2 5x − 2
Câu 5.3 Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x x A. xdx = x + cos3 3 sin 3 C B. xdx = + sin 3 cos 3 C 3 x C. xdx = x + cos3 sin 3 C D. xdx = − + sin 3 cos 3 C 3
Câu 5.4Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x là 1 1 A. 4 3 x + x + C B. 2
3x + 2x + C C. 3 2
x + x + C D. 4 3
x + x + C 4 3
Câu 6.1 Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = x ? 4 x 4 x 1 A. 2023 y = − 2 . B. y = − 2023. C. 2 y = 3x . D. 4 y = x + 2023 . 4 4 4
Câu 6.2 Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x là 1 x 1 x 1 A. x e +1+ C B. x 2
e + x + C C. 2 e + x + C D. 2 e + x + C 2 x +1 2
Câu 6.3 Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x 1 + x 7 x 7x A. 7 dx = + C B. x x 1 7 dx 7 + = + C C. 7 dx = + C
D. 7x d = 7x x ln 7 + C ln 7 x +1
Câu 6.4 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2x . A. ( )d = 2sin 2 + f x x x C B. ( )d = 2 − sin 2 + f x x x C C. ( ) 1 d = sin 2 + f x x x C D. ( ) 1 d = − sin 2 + f x x x C 2 2
Câu 7.1 Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
(x)+ g(x) dx = f
(x)dx + g (x)dx. B. f
(x).g(x) dx = f (x)d .x g (x)dx . C. f
(x)− g(x) dx = f
(x)dx − g
(x)dx. D. kf
(x)dx = k f
(x)dx (k 0;k ).
Câu 7.2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. [f (x) + g(x)]dx = f (x) dx+ g(x)dx
B. [f (x) − g(x)]dx = f (x) dx− g(x)dx C. f '(x)dx = f (x) + C
D. [f (x).g(x)]dx = f (x) dx. g(x)dx
Câu 7.3 : Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = os − 3x f x c x + . x x x A. f (x) 3 dx = sin x −
+ 2 ln x + C B. f (x) 3 dx = sin x − + ln x + C ln 3 ln 3 C. ( ) = sin −3x f x dx x
ln 3 + 2 ln x + C D. ( ) = sin −3x f x dx x
ln 3 + ln x + C 1
Câu 7.4: Họ nguyên hàm của hàm số 2
y = x − 3x + là: x 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x 1 A. −
− ln x + C. B. −
+ ln x + C. C. −
+ ln x + C. D. − + + C. 3 2 3 2 3 2 2 3 2 x
Câu 8.1 Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = 3 f
(x)+1dx .
A. I = 3F ( x) +1+ C .
B. I = 3F ( x) + x + C .
C. I = 3xF ( x) +1+ C .
D. I = 3xF ( x) + x + C .
Câu 8.2 Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = 2 f
(x)+3dx .
A. I = 3F ( x) +1+ C .
B. I = 2F ( x) + 3x + C . C. I = 2xF ( x) + 3 + C . D. I = 3F ( x) + 3x + C .
Câu 8.3 Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = f
(x)+ 2xdx .
A. I = F ( x) + 2 . B. = ( ) 2 I
F x + x + C .
C. I = xF ( x) + x + C . D. = ( ) 2 I
xF x + x + C .
Câu 8.4 Cho biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I = f
(x)−sinxdx .
A. I = F ( x) − osx c
+ C . B. I = F (x) + os
c x + C . C. I = f ( x) − s inx + C . D. I = f ( x) + osx c + C . 1
Câu 9. 1 Nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x + 4x + là: x A. 3 2 x + 2x B. 3 2
x + 2x + C C. 3
x + 2x + ln x D. 3 2
x + 2x + ln x + C .
Câu 9.2 Cho hàm số f ( x) thỏa mãn / f ( x ) x 2
= 2e + 3x −1 và f (0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x e A. f ( x) x 3
= 2e + x − x −1 B. f (x) 3 = + x − x −1 2 x e C. f ( x) x 3
= 2e + x − x − 2 D. f (x) 3 = + x − x 2
Câu 9.3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x +1. A. ( + ) 2 2 1 = + + x x dx x C . B. ( x + ) 2 2
1 dx = x + x + C . 2 C. ( + ) 2 2 1 =2 +1+ x dx x C . D. ( x + ) 2 2
1 dx = x + C . 3
Câu 9.4: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - + 2x là: 2 x 4 x 3 x 1 A. 2
− 3ln x + 2 .xln 2 + C B. + + 2x + C 4 3 3 x 4 3 2x x 4 x 3 C. + + + C D.
+ + 2 .xln 2 + C 4 x ln 2 4 x
Câu 10.1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = +1. 5x A. + x + C
B. 5x + x + C
C. 5x ln x + x + C
D. 5x + x + C ln 5
Câu 10.2 Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x . A. x 2
e + x + C B. x 2 e + x C. x 2
e − x + C D. 2
ln x + x + C
Câu 10.3 Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x2x f x = +1. 10x 5x2x 2x 5x A. + x + C B. + x + C C. + x + C D. + x + C ln10 ln 5ln 2 ln 5ln 2 ln 5ln 2 x
Câu 10.4 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = +1. 3x x x 2 2 3 2x 3x 3 A. + x + C B. + x + C C. + x + C D. + x + C ln 2 − ln 3 ln 2 2x ln 3 ln 2 + ln 3
Câu 11.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ex sin d = ex cos − ex x x x cos d x x
B. ex sin d = −ex cos + ex x x x cos d x x
C. ex sin d = ex cos + ex x x x cos d x x
D. ex sin d = −ex cos − ex x x x cos d x x
Câu 11.2 Cho u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên [a;b]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b
A. u(x)v '(x)dx = (u(x)v(x)) |b − u '(x)v(x)dx a a a b b
B. u(x)v '(x)dx = (u(x)v(x)) |b + u '(x)v(x)dx a a a b b
C. u(x)v '(x)dx = (u '(x)v(x)) |b + u(x)v(x)dx a a a b b
D. u(x)v '(x)dx = (u '(x)v(x)) |b − u(x)v(x)dx a a a
Câu 11.3 Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
A. u(x).v '
(x)dx = u(x).v(x)− u'
(x).v'(x)dx C. u(x).v'
(x)dx = u'(x).v(x)− u'
(x).v(x)dx
B. u(x).v '
(x)dx = u(x).v'(x)− u'
(x).v(x)dx D. u(x).d v ( x) = u
(x).v(x)− v(x).d u (x)
Câu 11.4: Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x) = (1− x)cosx
A. f ( x) dx = ( − x) x − x + 1 sin cos C
B. f ( x) dx = ( − x) x + 1 sin cos x C. f
(x)dx = (1− x)cosx −sin x +C D. f
(x)dx = (1− x)cosx +sin x +C 1+ ln x Câu 12.1 Nguyên hàm dx (x 0) bằng x 1 1 A. 2
ln x + ln x + C B. 2
x + ln x + C C. 2
ln x + ln x + C D. 2 x + ln x + C 2 2
Câu 12.2 Nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 3x +1 là A. f
(x) x = ( x+ ) 3 d 3 1
3x +1 + C . B. f (x) 3
dx = 3x +1 + C . 1 1 C. f (x) 3 dx =
3x +1 + C . D. f
(x)dx = (3x+ ) 3 1 3x +1 + C . 3 4
Câu 12.3. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x + 2 là: 2 1 2 3 1
A. (3x + 2) 3x + 2 + C B. (3x + 2) 3x + 2 + C C. (3x + 2) 3x + 2 + C D. + C 3 3 9 2 3x + 2
Câu 12.4 Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2x +1 là 1 1 A. − (2x + ) 1 2x +1 + C . B. 2x +1 + C . 3 2 2 1 C. (2x + ) 1 2x +1 + C . D. (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3
Câu 13.1 Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a;b] và 𝑓(𝑥) > 0∀𝑥 ∈ [𝑎; 𝑏]. Diện tích hình phẳng S
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào? b a b b
A. S = − f
(x)dx B. S = f (x)dx C. S = f
(x)dx D. S = f (−x)dx a b a a
Câu 13.2. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu số F (0) − F ( ) 1 bằng 1 1 1 1
A. f ( x)dx . B. −F
(x)dx . C. −F
(x)dx . D. − f (x)dx . 0 0 0 0 5
Câu 13.3. Cho f (x ) có đạo hàm [- 3; 5] thỏa f (- 3) = 1, f (5) = 9, khi đó 4f ( ¢x) dx ò bằng - 3 A. 40.
B. 32. C. 36. D. 44. x
Câu 13.4 Cho f (x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên ¡ và f (0) = 1, khi đó f ( ¢t)dt ò bằng 0
A. f (x ) + 1.
B. f (x + 1). C. f (x ). D. f (x ) - 1.
Câu 14.1 Cho hàm số f (x ) có đạo hàm cấp hai trên [2; 4] thỏa mãn f (
¢2) = 1 và f (¢4) = 5. Khi đó 4 f ( ¢ x)dx ò
bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 2 3
Câu 14.2. Cho f (x ) có đạo hàm trên [1; 3] thỏa f (1) = 1, f (3) = m và f ( ¢x)dx = 5. ò Khẳng định nào 1
sau đây đúng ? A. m Î (- ¥ ;- 3). B. m Î [- 3;3). C. m Î [3;10). D. m Î [10;¥ ). 2
Câu 14.3. Cho hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên 1 − ;2,f (− ) 1 = 8; f (2) = 1 − . Tích phân f ' (x)dx 1 − bằng A. 1. B. 7. C. −9. D. 9.
Câu 14.4 Nếu F( x) 1 = và F ( )
1 = 1 thì giá trị của F (4) bằng 2x −1 1 A. ln 7. B. 1+ ln 7. C. ln 3. D. 1+ ln 7. 2
Câu 15.1 Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? a a a a A. f
(x)dx = 0. B. f (x) 2 dx = a . C. f
(x)dx = 2a . D. f (x)dx =1. a a a a 2 2 2
Câu 15.2 Biết f
(x)dx = 2 và g
(x)dx = 6, khi đó f
(x)− g(x)dx bằng 1 1 1 A. 8 . B. −4 . C. 4 . D. 8 − . 1 1 1
Câu 15.3 Biết tích phân f
(x)dx = 3 và g(x)dx = 4 − . Khi đó f
(x)+ g(x)dx bằng 0 0 0 A. 7 − . B. 7 . C. 1 − . D. 1. 1 1 1 Câu 15.4 Biết ( )d = 2 f x x và ( )d = 4 − g x x
, khi đó f (x) + g(x)dx bằng 0 0 0 A. 6 . B. 6 − . C. −2 . D. 2 . 2018 2 dx
Câu 16.1 Tính tích phân I = . x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . D. I = 2018 . b
Câu 16.2 Với a,b là các tham số thực. Giá trị tích phân ( 2 3x − 2ax − )1dx bằng 0 A. 3 2
b − b a − b . B. 3 2
b + b a + b . C. 3 2
b − ba − b . D. 2
3b − 2ab −1. 4 2
Câu 16.3 Giả sử I = sin 3xdx = a + b
(a,b ) . Khi đó giá trị của a − b là 2 0 1 3 1 A. − B. 0 C. − D. 6 10 5 m Câu 16.4 Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (−1; 2) . B. ( ; − 0). C. (0; 4) . D. (−3; ) 1 .
Câu 17.1 Cho các số thực a , b và các khẳng định: b a b a 1. f
(x)dx = − f
(x)dx. 2 . 2 f
(x)dx = 2 f (x)dx . a b a b 2 b b b b 3 . 2 f
(x)dx = f
(x)dx . 4 . f
(x)dx = f (u)du. a a a a Số khẳng định đúng: A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. 2 2
Câu 17.2Cho hàm số f ( x) liên tục trên và ( f (x) 2
+ 3x )dx =10. Tính f (x)dx . 0 0 A. 2 . B. −2 . C. 18 . D. −18 . 2 2
Câu 17.3 Cho 4 f
(x)−2xdx =1
. Khi đó f (x)dx bằng: 1 1 A. 1. B. 3 − . C. 3 . D. 1 − . 5 5
Câu 17.4 Cho f ( x) dx = 2 − . Tích phân 4 f (x) 2 − 3x dx bằng 0 0 A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 . 2 dx Câu 18.1 bằng 2x + 3 1 1 7 1 7 7 A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln 2 5 2 5 5 2 dx Câu 18.2 bằng 3x − 2 1 1 2 A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2 3 3 2 dx
Câu 18.3 Tích phân bằng: x + 3 0 2 16 5 5 A. B. C. log D. ln 15 225 3 3 3 dx
Câu 18.4 Tính tích phân I = . x + 2 0 21 5 5 4581 A. I = − . B. I = ln . C. I = log . D. I = . 100 2 2 5000 8 4 4
Câu 19.1 Biết f ( x) dx = 2 − ; f
(x)dx = 3; g
(x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 8 4 A. f
(x)dx =1. B. f
(x)+ g(x)dx =10 . 4 1 8 4
C. f ( x)dx = 5 − . D. 4 f
(x)−2g(x)dx = 2 − . 4 1 8 12 8
Câu 19.2 Cho hàm số f (x) liên tục trên thoả mãn f
(x)dx = 9, f
(x)dx = 3, f (x)dx = 5. 1 4 4 12 Tính I = f
(x)dx . A. I = 17. B. I = 1. C. I = 11. D. I = 7. 1 4 4 3
Câu 19.3 hàm số f ( x) liên tục trên và f
(x)dx =10, f
(x)dx = 4. Tích phân f (x)dx bằng 0 3 0 A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 . 2 4 4
Câu 19.4 Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9; f (x)dx = 4. Tính I = f (x)d . x 0 2 0 9 A. I = 5 . B. I = 36 . C. I = . D. I = 13 . 4
Câu 20.1 Biết f ( x) là hàm số liên tục trên
, a là số thực thỏa mãn 0 a và a f
(x)dx = f
(x)dx =1. Tính tích phân f
(x)dx bằng 0 a 0 1 A. 0 B. 2 C. D. 1 2 2 2
Câu 20.2 Cho 2 f
(x)−2xdx =1
. Khi đó f (x)dx bằng: 1 1 A. 2 . B. 3 − . C. 3 . D. −2 . 1 (2 f (x) 2 − 3x )dx 1 Câu 20.3 Cho f
(x)dx =1 tích phân 0 bằng 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1 − . 2 2 2
Câu 20.4 Cho f (x)dx = 3, ( )d = 1 − g x x thì
f (x)−5g(x)+ xd x bằng: 0 0 0 A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
Câu 21.1 Tính tích phân sin 3 d x x 0 1 1 2 2 A. − B. C. − D. 3 3 3 3 Câu 21.2Cho với m , p ,
và là các phân số tối giản. Giá trị bằng 22 A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 . 3 3 x
Câu 21.3 Tính K = dx . 2 x −1 2 1 8 8 A. K = ln 2 . B. K = ln . C. K = 2 ln 2 . D. K = ln . 2 3 3 3 x
Câu 21.4 Tính K = dx . x −1 2 8 A. K = ln 2 .
B. K = 1+ ln 2 . C. K = 2 ln 2 . D. K = ln . 3 1 Câu 22.1 Tích phân − x e dx bằng 0 1 e −1 1
A. e − 1 B. −1 C. D. e e e
Câu 22.2 Tính tích phân 3 I = cos . x sin d x x . 0 1 1 A. I = − B. 4 I = − C. 4 I = − D. I = 0 4 4 1 dx
Câu 22.3Tích phân bằng 3x +1 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 2 sin x
Câu 22.4 Cho tích phân
dx = a ln 5 + b ln 2
với a, b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? + cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a − b = 0.
D. a + 2b = 0. 2 2
Câu 23.1 Xét tích phân = .ex I x dx
. Sử dụng phương pháp đổi biến số với 2
u = x , tích phân I được 1
biến đổi thành dạng nào sau đây: 2 2 1 2 1 2 A. = 2 eu I du . B. = eu I du . C. = eu I du . D. = 2 eu I du . 2 2 1 1 1 1 2
Câu 23.2 Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 2 A. I = udu B. I = udu C. I = 2 udu D. I = udu 2 0 1 0 1 1 dx
Câu 23.3 Cho tích phân I =
nếu đổi biến số x = 2sin t,t − ; thì ta được. 2 − 2 2 0 4 x π π π π 3 6 4 6 dt A. I = dt . B. I = dt .
C. I = tdt . D. I = . t 0 0 0 0 2 Câu 23.4 I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 2 3 2 2 A. I = tdt . B. I = tdt . C. I = 2 tdt . D. I = tdt 3 2 3 0 1 2 Câu 24.1 Biết . x f
(x)dx = 3. Khi đó sin2 .xf
(cos x)dx bằng: 0 0 A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 . 2 4 f ( x ) Câu 24.2 Cho f
(x)dx = 2. Khi đó dx bằng x 1 1 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 8 . 2 5
Câu 24.3 Cho f ( x2 + ) 1 d x x =
2 . Khi đó I = f
(x)dx bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 − . 1 6 Câu 24.4 Cho f
(x)dx = 9. Tính I = f (sin3x)cos3 d x x . 0 0 A. I = 5 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 2 . 1 Câu 25.1 Cho 2 x 2
xe dx = ae + b
, (a,b ) . Tính a + b . 0 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0 . 4 2 1
Câu 25.2 Biết rằng tích phân (2 + ) 1 ex x dx = a + .e b , tích a.b bằng 0 A. −15 . B. 1 − . C. 1. D. 20. 2 ln x b b
Câu 25.3 Cho tích phân I = dx = + a ln 2
với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời 2 x c c 1
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c . A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = −6 . D. P = 4 . 4
Câu 25.4 Cho tích phân I = ( x − ) 1 sin 2 d x .
x Tìm đẳng thức đúng? 0 1
A. I = − ( x − ) 4 1 cos2x − cos2 d x x .
B. I = − ( x − ) 4 4 1 cos2x − cos2 d x x . 2 0 0 0 1 1
C. I = − ( x − ) 4 4 1 cos2x + cos2 d x x .
D. I = − ( x − ) 4 4 1 cos2x + cos2 d x x . 2 2 0 0 0 0
Câu 26.1: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1 − )
;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) B. N (0; 1 − ) ;1 C. P (0; 1 − ;0) D. Q (0;0 ) ;1
Câu 26.2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2; − 2; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 . B. (2; − 2;0) . C. (0; − 2 ) ;1 . D. (0;0; ) 1
Câu 26.3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − )
1 và B (2;3; 2) . Véctơ AB có tọa độ là A. (1; 2;3) . B. ( 1 − ;− 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3; 4; ) 1 .
Câu 26.4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − 2) và B (2; 2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;3; − ) 1 . B. ( 1 − ;−1;− 3). C. (3;1; ) 1 . D. (1;1;3) .
Câu 27.1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4
− ;3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (1;3; 2) B. (2;6; 4) C. (2; −1;5) D. (4; 2 − ;10)
Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1 − ;2;5) . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I ( 2 − ;2 )
;1 . B. I (1;0; 4) . C. I (2;0;8) . D. I (2; 2 − ;− ) 1 .
Câu 27.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA = 3 B. OA = 9 C. OA = 5 D. OA = 5
Câu 27.4: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(0; 2; −1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA = 3 B. OA = 1 C. OA = 5 D. OA = 5
Câu 28.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;0;3), B (2;3; 4 − ), C ( 3 − ;1;2) . Tìm tọa
độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D (6; 2; −3) . B. D ( 2 − ;4; 5
− ) . C. D(4;2;9) . D. D ( 4 − ; 2 − ;9) .
Câu 28.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết ( A 1;1; 2) − , B( 2 − ; 1 − ;4), C(3; 2 − ; 5
− ) . Tìm tọa độ đỉnh D? A. D(6;0; 11 − ) − − − −
B. D( 6;1;11) C. D(5; 2; 1) D. D( 3;6;1)
Câu 28.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết ( A −1;3; 4), − B(2; 1 − ;0) và G(2;5; 3
− ) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C? A. C(5;13; 5 − ) − − −
B. C(4; 9;5) C. C(7;12; 5) D. C(3;8; 13)
Câu 28.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 2; 2;1), B(2;1; 1 − ) và G( 1
− ;2;3) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 29.1: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1; − − 2;− 3). B. (1; 2;3) . C. ( 1; − 2;− 3) . D. (1; − 2;3) .
Câu 29.2: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1
= 2 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. (3;1; )1 − B. (3; −1; ) 1 C. ( 3 − ; 1 − ) ;1 D. ( 3 − ;1;− ) 1
Câu 29.3: Trong không gian với hệ toạ độ 2 2
Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y + 2) + ( z − 2) = 8 . Tính bán
kính R của (S ) .
A. R = 8
B. R = 4
C. R = 2 2
D. R = 64 2 2 2
Câu 29.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x − 5) + (y −1) + (z + 2) = 9 .
Tính bán kính R của (S) . A. R = 3 B. R = 18 C. R = 9 D. R = 6
Câu 30.1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0;0; − 3) và đi qua điểm M (4;0;0) .
Phương trình của (S ) là
A. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
B. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 5 .
C. x + y + ( z − )2 2 2 3
= 25 . D. x + y + (z − )2 2 2 3 = 5 .
Câu 30.2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có
tâm I và đi qua điểm A là A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 1 1 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 . C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 1 1 1 = 25 . D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 5 .
Câu 30.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu( S) có tâm P ( 2 − ;5; ) 1 và đi qua điểm Q ( 3 − ;3;− ) 1 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y − 5) + ( z − ) 1 = 9.
B. ( x − 2) + ( y + 5) + ( z + ) 1 = 3. 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 5) + ( z − ) 1 = 3.
D. ( x − 2) + ( y + 5) + ( z + ) 1 = 9.
Câu 30.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
phương trình mặt cầu tâm I (4; 2 − ;1) và đi qua điểm ( A 1 − ;1; 2) − là A. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 4 2 + (z −1) = 43
B. ( x + ) + ( y − ) 2 4 2 + (z +1) = 43 C. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 4 2 + (z −1) = 43
D. ( x + ) + ( y − ) 2 4 2 + (z +1) = 43
Câu 31.1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 3; 2; 4 .
B. n = 2; − 4;1 .
C. n = 3; − 4;1 .
D. n = 3; 2; − 4 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 31.2: Trong không giam Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2x + 3y + z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 2;3; 1 − B. n = 1;3; 2 C. n = 2;3;1 D. n = 1 − ;3;2 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 31.3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) :3x + 2y + z − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 1 − ;2;3 .
B. n = 1; 2; − 3 . C. n = 3; 2;1 . D. n = 1; 2;3 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 31.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2x + y + 3z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n = 1;3; 2
B. n = 3;1; 2
C. n = 2;1;3 D. n = 1 − ;3;2 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 32.1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0) , N (0; −1;0) , P (0;0;2) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 0 . B. + + = 1 − . C. + + =1. D. + + =1 2 1 − 2 2 1 − 2 2 1 2 2 1 − 2
Câu 32.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0;0) ; B (0; 2
− ;0);C (0;0;3) . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ( ABC)?
A. x + y + z = x y z x y z x y z 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 2 − 1 2 − 1 3 1 2 − 3 3 1 2 −
Câu 32.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng (Oyz) ? A. y = 0 B. x = 0 C. y − z = 0 D. z = 0
Câu 32.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x + z = 0 .
B. x + y + z = 0 . C. y = 0 . D. x = 0 .
Câu 33.1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1
− ;2) và song song với mặt phẳng
(P) : 2x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
A. 2x + y + 3z − 9 = 0 B. 2x − y + 3z +11 = 0 C. 2x − y − 3z +11 = 0 D. 2x − y + 3z −11 = 0
Câu 33.2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (3; − 1; − 2) và mặt phẳng
() : 3x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với () ?
A. 3x − y + 2z − 6 = 0 B. 3x − y + 2z + 6 = 0 C. 3x − y − 2z + 6 = 0 D. 3x + y + 2z − 14 = 0
Câu 33.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua điểm M ( 2 − ;3 )
;1 và song song với mặt phẳng (Q) : 4x − 2y + 3z − 5 = 0 là
A. 4x-2y + 3z +11 = 0 B. 4x-2y − 3z −11 = 0 C. - 4x+2y − 3z +11 = 0 D. 4x+2y + 3z +11 = 0
Câu 33.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 3 − ; 1 − )
và song song (Q): 2x − y + z − 7 = 0 là
A. 2x − y + z − 4 = 0 − + − = − + + = − + + = B. 2x y z 10
0 C. 2x y z 8 0 D. 2x y z 3 0
Câu 34.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1; )
1 ) và B (1; 2;3) . Viết phương
trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x + y + 2z − 3 = 0
B. x + y + 2z − 6 = 0 C. x + 3y + 4z − 7 = 0 D. x + 3y + 4z − 26 = 0
Câu 34.2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;0), B (1; 1
− ;2). Mặt phẳng đi qua M ( 1 − ;1 ) ;1 và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x + 2 y − 2z +1 = 0
B. x + 2 y − 2z −1 = 0 C. 3x + 2z −1 = 0
D. 3x + 2z +1 = 0
Câu 34.3: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(5; 4
− ;2) và B(1;2;4). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x − 3y − z + 8 = 0 B. 3x − y + 3z −13 = 0 C. 2x − 3y − z − 20 = 0 D. 3x − y + 3z − 25 = 0
Câu 34.4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2 )
;1 và B (2;1;0). Mặt phẳng qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x − y − z − 6 = 0
B. 3x − y − z + 6 = 0 C. x + 3y + z − 5 = 0
D. x + 3y + z − 6 = 0
Câu 35.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng ( P) có phương trình
3x + 4 y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P) 5 5 5 5 A. d = B. d = C. d = D. d = 9 29 29 3
Câu 35.2: Tính khoảng cách từ điểm A( 1 − ;2; 4)
− đến mặt phẳng (P): x − y − 2z + 5 = 0 ? 5 6 5 2 2 6 2 2 A. B. C. D. 3 6 3 3
Câu 35.3: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x + 2y + 2z −10 = 0 và ( 8 7 4
Q) : x + 2 y + 2z − 3 = 0 bằng A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
Câu 35.4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x + 2y − 2z −10 = 0 và
(Q): x + 2y − 2z −6 = 0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
II. PHẦN VẬN DỤNG: 4 2x +1 3 Câu 36.1. Cho dx = a ln + bln c
, với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a +15b −11c bằng 2 3x − x − 2 2 3 A. −12 . B. −15 . C. 14 . D. 9 . Lời giải Chọn A Ta có 2x +1 2x +1 A B = = +
2x +1 A 3x + 2 + B x −1 2 3x − x − 2 (x − ) 1 (3x + 2) ( ) ( ) x −1 3x + 2
Khi đó, dùng kỹ thuật đồng nhất hệ số ta được + 3
Cho x = 1 A = . 5 + 1
Cho x = 0 B = . 5 Khi đó ta có 4 4 4 2x +1 3 1 3 1 dx = + d x = ln x −1 + ln 3x + 2 2 3x − x − 2 5 x −1 5 3x + 2 5 15 3 3 ( ) ( ) 3 3 3 1 16 = ln + ln 5 2 15 11 3 1 16 a = ,b = , c =
5a +15b −11c = 1 − 2 5 15 11
Câu 36.2 Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là ( 2 1600
cm ) , chiều dài của trống là1m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung
quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu? parabol 40cm 30cm 30 1m . A. 425, 2 (lít). B. 425162 (lít). C. 212, 6 (lít). D. 212581 (lít). Lời giải Chọn A
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. parabol y 40cm 30cm 30 1m x .
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là ( 2 1600 cm ) , nên. 2
r = 1600 r = 40cm .
Ta có: Parabol có đỉnh I (0;40) và qua A(50;30) . Nên có phương trình 1 2 y = − x + 40 . 250
Thể tích của trống là. 50 2 1 406000 2 3 3 V = − x + 40 dx = .
cm 425, 2dm = 425, 2 (lít) 250 3 50 −
Câu 36.3. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ. Đặt g ( x) = f ( x) 2 2 + x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . A. g ( )
1 g (3) g ( 3 − ).
B. g (3) g ( 3 − ) g ( ) 1 . C. g ( ) 1 g ( 3 − ) g (3). D. g ( 3
− ) g (3) g ( ) 1 . Lời giải Chọn A
Ta có g( x) = 2 f ( x) + 2x g( x) = 0 x 3 − ;1; 3 .
Từ đồ thị của y = f ( x) ta có bảng biến thiên.(Chú ý là hàm g ( x) và g( x) ). .
Suy ra g (3) g ( ) 1 .
Kết hợp với bảng biến thiên ta có: 1 ( 3
−g(x))dx g (x)dx 3 − 1 3 − 3 g
(x)dx g
(x)dx g( 3 − ) − g ( )
1 g (3) − g ( ) 1 g ( 3 − ) g (3) 1 1 . Vậy ta có g ( 3
− ) g (3) g ( ) 1 . x + 2 y − 5 z − 2
Câu 37.1 Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; − 3; 4) , đường thẳng d : = = và mặt 3 5 − 1 −
phẳng ( P) : 2x + z − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với ( P) . x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 A. : = = . B. : = = . 1 1 − 2 − 1 − 1 − 2 − x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 C. : = = . D. : = = . 1 1 2 − 1 1 − 2 Lời giải Chọn C + − − Đườ x 2 y 5 z 2 ng thẳng d : = =
có một VTCP u = (3; − 5; − ) 1 . 3 5 − 1 −
Mặt phẳng ( P) : 2x + z − 2 = 0 vó một VTPT n (2; 0; ) 1 .
Đường thẳng có một VTCP a = u, n = 5 − (1; 1; − 2) . − + − Đườ x y z
ng thẳng có phương trình 1 3 4 : = = . 1 1 2 − x = 5 − 4t
Câu 37.2. Cho A(1;4;2), B ( 1
− ;2;4) , đường thẳng d : y = 2 + 2t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện z = 4 + t tích tam giác AMB. A. 2 3. B. 2 2. C. 3 2. D. 6 2. Lời giải Đáp án C
Gọi M (5 − 4t;2 + 2t;4 + t) d MA = ( 4
− + 4t;2 − 2t; 2
− − t), MB = ( 6 − + 4t; 2 − t;−t) . , MA MB = ( 6 − t; 6 − t +12; 12 − t +12) ,
MA MB = 36t + 36 (t − 2)2 +144 (t − )2 1
= 6 8t −16t +10 = 6 8(t −1)2 2 2 + 2 1 S = ,
MA MB = 3 8 t − + MAB ( )2 1 2 3 2 2
Dấu “=” xảy ra khi t = 1 M (1;4;5) .
Vậy diện tích tam giác MAB nhỏ nhất bằng 3 2 khi M (1;4;5) . Lưu ý: 1
Công thức tính diện tích: S = M , A MB MAB . 2 5 − 1 − 0 13
Câu 37.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;7) , B ; ;
. Gọi (S ) là mặt 7 7 7
cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất. M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc (S ) , giá trị lớn
nhất của biểu thức T = 2a − b + 2c là A. 18 . B. 7 . C. 156 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Tâm I mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A , B nằm trên mặt phẳng trung trực của AB . Phương trình mặt
phẳng trung trực của AB là ( P) : x + 2 y + 3z −14 = 0 .
OI nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng ( P) . x = t
Đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình y = 2t . z = 3t
Tọa độ điểm I khi đó ứng với t là nghiệm phương trình
t + 2.2t + 3.3t −14 = 0 t = 1 I (1; 2;3) .
Bán kính mặt cầu ( S ) là R = IA = 4 .
Từ T = 2a − b + 2c 2a − b + 2c − T = 0 , suy ra M thuộc mặt phẳng (Q) : 2x − y + 2z −T = 0 .
Vì M thuộc mặt cầu nên: 2.1− 2 + 2.3 − T
d ( I;(Q)) R
4 6 −T 12 −6 T 18 . 2 + (− )2 2 2 1 + 2
Câu 38.1 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 2 2 và ( − )2 z i là số thuần ảo? A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C Đặt 2 2
z = x + yi . Ta có z + 2 − i = 2 2 ( x + 2) + ( y − ) 1 = 8 ( ) 1 . ( x = y −1
z − i)2 = ( x + ( y − )i)2 = x − ( y − )2 2 1 1 + 2x ( y − )
1 i là số thuần ảo x − ( y − )2 2 1 = 0 x = −y +1 x = 2 Khi đó 2 2x = 8 x = 2 −
Với x = 2 ta có y = 3 hoặc y = −1. Ta có z = 2 + 3i hoặc z = 2 − i .
Với x = −2 ta có y = −3 hoặc y = 3 . Ta có z = −2 + 3i hoặc z = −2 − 3i .
Vậy có 4 số phức z thỏa mãn bài toán. z
Câu 38.2. Cho hai số phức z , z khác 0 thỏa mãn 1 là số thuần ảo và z − z = 10 . Giá trị lớn của z + z 1 2 z 1 2 1 2 2 bằng: A. 10. B. 10 2. C. 10 3. D. 20. Lời giải Đáp án B z z
Ta có: 1 là số thuần ảo nên ta viết lại 1 = ki z = kiz . z 1 2 z 2 2 Khi đó 10 10
z − z = 10 kiz − z = 10 z −1+ ki = 10 = 1 2 2 2 2 ( ) 2 1 − + ki k + 1 10 10 k 10 ( k + ) 1
z = ki . z = k . z + z = = 1 2 2 1 2 2 2 k + 1 k + 1 k + 1 10 t + 1 2
Xét y = f (t) ( ) = 10(t + ) 2
1 = y t + 1 100(t + ) 2 1 = y ( 2t + ) 1 2 t + 1
100( 2t + 2t + ) 2 2 2
1 = y t + y ( 2 y −100) 2 2 t + y −100 = 0 Phương trình có nghiệ 2 m 2 = − ( 2 y − ) 2 = y ( 2 ' 100 100
200 − y ) 0 −10 2 y 10 2 .
Vậy max y = 10 2 khi t =1 hay k = 1 .
Câu 38.3 Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P = z − z + z + z +1 với z là số phức thỏa mãn z = 1. 13 A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4 Lời giải Chọn C
Đặt z = a + bi (a,b ) . Do z = 1 nên 2 2 a + b = 1 . Sử dụng công thức: .
u v = u v ta có: z − z = z z − = z − = (a − )2 2 2 1 1
1 + b = 2 − 2a .
z + z + = (a + bi) + a + bi + = a − b + a + + ( ab + b)i = (a − b + a + )2 2 + ( ab + b)2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 = a a + + b ( a + )2 2 2 2 (2 1) 2 1 = 2a +1 (vì 2 2 a + b = 1 ).
Vậy P = 2a +1 + 2 − 2a . 1 TH1: a − . 2 Suy ra P = 2
− a −1+ 2 − 2a = (2 − 2a) + 2 − 2a −3 4 + 2 −3 = 3 (vì 0 2 − 2a 2). 1 TH2: a − . 2 2 1 1 13
Suy ra P = 2a +1+ 2 − 2a = − (2 − 2a) + 2 − 2a + 3 = − 2 − 2a − + 3+ . 2 4 4 7 Xảy ra khi a = . 16
---------------------------- Hết----------------------------