Câu I: Những nhận định đúng sai về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường.
1
Thi hiệu xử phạt vi phm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 03 năm: Sai.
sở pháp lý: Căn cứ khoản 1 Điều 5 45/2022/NĐ-CPThời hiu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 02 năm
Gii thích: khoản 1 Điều 5 45/2022/NĐ-CP quy định thi hiệu phm nh chính 2
năm.
2
. Không báo cáo quan cấp giấy phép i trường trong trường hợp thuê các phương
tiện vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thải nguy hại theo quy định thì b phạt tiên
từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: Sai.
1
0.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Không báo cáo quan cấp giấy phép môi trường trong trường hợp thuê các phương
tiện vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thải nguy hại theo quy định;’
Gii thích: Căn cứ đim a khoản 1 điu 30 Nghị định 45/2022/NĐ-CP Việc thuê các
phương tin vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thi nguy hại thể được xem xét
trong trường hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn, môi trường các quy định pháp
lut. Do đó, việc không báo cáo trong trường hợp này chưa chắc đã cấu thành hành vi vi
phạm mc phạt tiền nêu trên không chính xác.
3
. Không hợp đồng vi ch nguồn thi chất thải nguy hại trước khi thu gom, vận -
chuyển chất thi nguy hại theo quy định thì bị phạt tiền từ 50 triệu đồng đến 100 triệu -
đồng: Sai
sở pháp : Quy định điểm c khoản 2 điều 30 Nghị định 45/2022/-CP Phạt tin từ
2
0.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây: Không
hợp đồng với chủ nguồn thi chất thải nguy hại trước khi thu gom, vận chuyn chất thi
nguy hại theo quy định
Gii thích: Quy định đim c khoản 2 điều 30 Ngh định 45/2022/NĐ-CP này thường được
quy định trong các Nghị định hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường. Việc không hợp
đồng vi phm quy định về qun chất thi nguy hại.
4
. Mức phạt tin tối đa cho một hành vi vi phm nh chính trong lĩnh vực bảo vệ môi-
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Sai.
CSPL: đim b khoản 1 diu 4 Nghị định 45/2022/NĐ-CP Phạt tin tối đa đối với một
hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 1.000.000.000 đồng đối
với nhân 2.000.000.000 đồng đối với tổ chc.
Gii thích: Quy định đim b khoản 1 điu 4 Nghị định 45/2022/-CP mức pht tin tối
đa cho 1 hành vi vi phm hành chính sẽ phụ thuộc vào từng hành vi cụ th mức độ
nghiêm trọng của vi phm, được quy định trong từng văn bản pháp luật c thvề xử
hành vi hành chính.
5
. Phạt tiền đối với hành vi xả nước thi vượt quy chuẩn k thuật về cht thi dưới 1,1 lần
(tương đương mức vượt quy chuẩn kỹ thuật 10%): Sai.
sở pháp lý: căn cứ khoản 1 điều 18 Nghị định 45/2011/NĐ-CP Phạt cnh cáo đối với
hành vi xớc thi ợt quy chun k thuật về chất thi dưới 1,1 lần (tương đương mức
vượt quy chuẩn kỹ thuật 10%).’
Gii thích: căn cứ khoản 1 điu 18 Nghị định 45/2011/NĐ-CP ch phạt cnh cáo quy chuấn
kỹ thuật vchất thi dưới 1,1 lần (tương đương mức vượt quy chuần kỹ thuật 10%), dù
ch 10%, vẫn được coi vi phạm thb xử pht.
6
. Hành vi xả c thi vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 ln đến dưới 1,5 lần thì
bị phạt cảnh cáo. Sai
sở pháp lý: khoản 2 điu 18 45/2022/ -CP ‘ Hành vi xả nước thải vượt quy
chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến ới 1,5 lần hoc xả nước thi vượt quy chuẩn
kỹ thuật vchất thi dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phm, vi phm nhiều lần b xử phạt
như sau’
Gii thích: khoản 2 điều 18 45/2022/ -CP Hành vi này bphạt tiến chứ không b
cảnh cáo. Mức pht tùy thuộc vào mức độ vượt quy chun kỹ thuật về chất thi.
7
. Hành vi thải bi, kthi vượt quy chuẩn kỹ thuật vchất thi từ 1,1 lần đến i 1,5
ln thì bphạt tiền tối đa 100 triệu đồng. Sai
Gii thích: Mức phạt cho hành vị này th lên tới 100 triệu đồng tùy thuộc vào mức độ
vi phm.
sở pháp lý: khoản 2 điu 20 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Hành vi thi bi, k thải
vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thi từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc thải bụi, khí thải
vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thi i 1,1 lần trong trường hợp i phm, vi phm
nhiu ln bị xử phạt như sau’
8
. Sự suy giảm về chất ng, số ng của thành phn môi trường, gây ảnh hưởng xầu
đến sức khỏe con người, sinh vật tự nhiên sự cố môi trường. Sai
Gii thích: Sự cố môi trường những sự kiện bất thường gây ra ô nhiễm nghiêm trọng
gây ảnh ng tiêu cc, không chỉ đơn thuần sự suy giảm chất ng số ng môi
trường.
sở pháp lý: khoản 14 Điu 3, Luật Bảo vệ môi trường 2020.Sự cố môi trường sự
cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi bất thường của t
nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trng.
9
. Quá trình phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn xử ô nhiễm bảo vệ môi trường. Sai
Gii thích: Đây nội dung bản của việc bảo vệ môi trường, bao gồm các hoạt động
phòng ngừa xử ô nhiễm.
sở pháp lý: khoản 2 Điu 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020.Hot động bảo vệ môi
trường hoạt động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng psự cố môi
trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thin chất ng môi trường; sử
dụng hợp tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học ng phó với biến đổi khí hậu.
1
0. quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến dự án đầu đối ợng được tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường. Sai
Gii thích: quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến dán đầu được tham gia vào quá
trình tham vấn vì xung đột lợi ích.
sở pháp lý: điểm b khoản 1 Điu 33, Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Đối ng được
tham vấn bao gồm: quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư.
Câu II: Đánh giá tác động mi trường
. Nhng đối ng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường:
1
Các dự án đầu khả năng gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hoặc làm
thay đổi cân bằng sinh thái.
Các hot động sản xut, kinh doanh khả năng gây ô nhiễm môi trường vượt quá quy
chuẩn kỹ thuật.
Các hot động khác theo quy định của pháp lut.
2
.Thực trng thẩm định phê duyệt báo o đánh giá tác động môi trường Việt Nam:
Ưu đim: nhiu quy định pháp luật về đánh giá tác động môi trường, nhận thức vtầm
quan trng của đánh giá tác động môi trường ngày ng được nâng cao.
Hạn chế: Chất ng báo cáo đánh giá tác động môi trường còn nhiều hạn chế. Quá trình
thm định phê duyệt còn chm, th tục hành chính còn phức tạp. Việc thc hiện các
bin pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện dán chưa được đảm bảo.
2
. Các nguyên tắc bảo vệ môi trường:
Nguyên tắc phòng ngừa: Các hoạt động khả năng gây hi cho môi trường phi được
phòng ngừa.
Nguyên tắc người gây ô nhiễm phi chịu trách nhim: Chthể gây ô nhim phi chịu trách
nhim về hu qu gây ra.
Nguyên tắc phát triển bền vững: Phát triển kinh tế - hội phi gn lin vi bảo vệ môi
trường.
Nguyên tắc tham gia của cộng đồng: Cộng đồng dân quyền được tham gia vào quá
trình ra quyết định liên quan đến môi trường.
Câu III: Quyết định xử phạt của Chủ tịch UBND Quyết định xử phạt vi phm hành
chính của Ch tchy ban nhân dân X đúng với quy định ca pháp luật không ?
Để trlời câu hỏi này, cần xem xét các yếu tổ sau:
Hành vi vi phm: Gia đình chị Mai hành vi xnước thi chưa qua xử ra môi trường.
Mức độ vi phm: Mức độ ô nhiễm do c thải gây ra.
Thm quyễn xử pht: Chủ tch UBND thm quyền xử phạt các hành vi vi phm nh
chính trong lĩnh vực bảo vmôi trường vi mức phạt tin nhất định.
Kết lun:
Nếu hành vi xả nước thi của gia đình ch Mai gây ô nhiễm môi trường mức phạt
1
.600.000 đồng phù hợp với quy định của pháp luật về xử phạt vi phm hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường tại thi đim đó, thì quyết định xử pht ca Chủ tịch UBND
X sở pháp lý.
1
. Hành vi thi bi, khi thi vượt quy chuẩn kỹ thuật về cht thi từ 1,1 lần đến i 1,5
ln thì bphạt tin tối đa 100 triệu đồng. Sai
Gii thích: Mức phạt cho hành vị này th lên tới 100 triệu đồng tùy thuộc vào mức độ
vi phm.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 điu 20 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Hành vi thi bi,
khí thi vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 ln hoặc thi bụi, khí
thải vượt quy chuẩn k thuật về chất thải i 1,1 lần trong trường hợp i phm, vi phm
nhiu ln bị xử phạt như sau’
2
. Sự suy giảm về chất ng, số ng của thành phn môi trường, gây ảnh hướng xấu
đến sức khỏe con người, sinh vật tự nhiên sự cố môi trường. Sai
Gii thích: Sự cố môi trường những sự kiện bất thường gây ra ô nhiễm nghiêm trọng
gây ảnh ng tiêu cc, không chỉ đơn thuần sự suy giảm chất ng số ng môi
trường.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 14 điu 3 luật bvmt 2020 ‘Sự cố môi trường scố xy
ra trong quá trình hoạt động ca con người hoc do biến đổi bất thường của tự nhiên, gây
ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trng.’
3
. Quá trình phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn xử ô nhiễm bảo vệ môi trường. sai
Gii thích: Đây nội dung bản của việc bảo vệ môi trường, bao gồm các hoạt động
phòng ngừa xử ô nhiễm.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 Điu 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Hoạt động bảo
vệ môi trường hot động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó s
cố môi trường; khắc phc ô nhiễm, suy thoái môi trường, ci thin chất ng môi trường;
sử dụng hợp tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học ứng phó với biến đổi khậu.
4
. quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến dự án đầu đối ng không được tham
vấn trong đánh gián tác động môi trường. Sai
Gii thích: quan, tổ chức liên quan trực tiếp đến dán đầu được tham gia vào quá
trình tham vấn vì xung đột lợi ích.
sở pháp lý: căn cứ vào đim b khoản 1 Điều 33, Lut Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Đối
ợng được tham vấn bao gồm: quan, tổ chc liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư. ,
5
. Bộ Tài nguyên i trường tổ chức thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
đối với tất cả các dự án đầu tư. Sai
Gii thích: Bộ Quốc phòng, Bộ ng an tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường đối với dán đầu thuộc mt nhà ớc về quốc phòng, an ninh.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 3 điu 28 luật bvmt 2020, căn cđim e khoản 4 điều 28
luật bvmt 2020, căn cứ khoản 1, 2 điu 35 luật bvmt 2020 ‘
6
. Đối vi tất cả dự án đầu t quan thm định gửi quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho chủ dự án đầu quan liên quan.
Sai
Gii thích: Trdự án đầu liên quan đến mật nhà c, quan thm định gửi quyết
định phê duyệt kết quả thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho ch dự án đầu
quan liên quan.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 điu 36 luật bvmt 2020 ‘ Tr dự án đầu liên quan
đến mật nhà c, quan thm định gửi quyết định phê duyệt kết quthm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường cho chủ dự án đầu quan liên quan theo quy
định sau đây’
7
. Thời hn của giy phép môi trường 10 năm. sai
Gii thích: Thi hạn ca giấy phép môi trường được quy định tối đa 7 năm đối với các
dự án nhóm I, 10 năm đối vi đối ợng không thuộc quy định tại đim a đim b khoản
4
điu 40 luật bvmt 2020.
sở pháp lý: căn cứ vào đim a c khoản 4 điu 40 luật bvmt 2020 07 năm đối với dự
án đầu nhóm I; 10 năm đối với đối ng không thuộc quy định tại đim a đim b
khoản này’
8
. Dự án đầu phát sinh cht thi không thuộc đối ợng phi giấy phép môi trường
thì phải đăng môi trường. sai
Gii thích: Dự án đầu tư, sở thuộc mật nhà ớc về quốc phòng, an ninh; Dự án đầu
khi đi vào vận nh sở sản xut, kinh doanh, dch vụ không phát sinh chất thi
hoc ch phát sinh chất thải với khi ng nhỏ, được xử bằng công trình xử tại ch
hoc được qun theo quy định của chính quyền địa phương;
sở pháp lý: căn cứ vào đim a, b khoản 2 điều 49 Lut bvmt 2020. Dự án đầu tư,
sở thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh; Dự án đầu khi đi vào vận hành và
sở sản xuất, kinh doanh, dch vụ không phát sinh chất thải hoặc ch phát sinh chất thi với
khối ng nhỏ, được xử bằng công trình x tại chhoặc được qun theo quy định
của chính quyền địa phương’
9
. Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết việc vận chuyển, xử chất thi y tế. Sai
Gii thích: Bộ trưởng Bộ Y tế chịu trách nhim ban nh các quy định chi tiết vquản
chất thi y tế, bao gồm vận chuyển, lưu giữ xử chất thi, để bảo đảm an toàn sức
khỏe môi trường.
sở pháp lý: căn cứ vào khoản 5 điu 62 luật bvmt 2020 ‘ Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết việc phân loi, thu gom, lưu giữ, quản chất thi y tế trong phm vi khuôn viên
sở y tế; xác định, đánh giá, cảnh báo, theo dõi phát hiện triu chng, nguyên nhân
của bệnh tật các vấn đề về sức khỏe con người liên quan trực tiếp đến các chất ô
nhim; xác định ng bố về giới hn của các chất ô nhiễm trong thể con người
nguy tác động đến sức khỏe con người; quản lý, thống kê, chia sẻ, công bố thông tin v
các vấn đề bệnh tật liên quan đến các chất ô nhiễm; đánh giá chi p thiệt hại kinh tế do
bệnh tật, các vấn đề về sức khỏe liên quan đến ô nhiễm môi trường; xây dựng, ng dẫn,
tổ chức trin khai bin pháp giám sát, dự phòng bệnh tật, các vấn đề về sức khỏe con
người do các chất ô nhiễm gây ra; qun , chia sẻ, trao đổi,ng bố thông tin về các chất
ô nhiễm tác động đến sức khỏe con người.
LUT BO V MÔI TRƯỜNG
Chương I NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chnh
Điều 2. Đối ng áp dng
Điều 3. Giải thích tng
Điều 4. Nguyên tắc bo vệ môi trường
Điều 5. Chính sách của Nhà ớc v bo vệ môi trường
Điều 6. Các hành vi b nghiêm cấm trong hoạt động bo vệ môi trường
Chương II BẢO V C THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
Mục 1. BẢO V MÔI TRƯNG ỚC
Điều 7. Quy định chung v bo vệ môi trường ớc mặt
Điều 8. Hoạt động bo v i trưng ớc mặt
Điều 9. Kế hoch quản chất ng môi trường ớc mặt
Điều 10. Bảo vệ môi trường ớc ới đất
Điều 11. Bảo vệ môi trường ớc biển
Mục 2. BẢO V MÔI TRƯNG KHÔNG K
Điều 12. Quy định chung về bo vệ môi trưng không khí
Điều 13. Kế hoch quản chất ng môi trường không khí
Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản chất ng môi trường không khí
Mục 3. BẢO V MÔI TRƯNG ĐẤT
Điều 15. Quy định chung về bo vệ môi trưng đất
Điều 16. Phân loi khu vực ô nhiễm môi trường đất
Điều 17. Quản chất ng môi trường đất
Điều 18. Xử lý, cải tạo phc hồi môi trường đất
Điều 19. Trách nhiệm bo vệ môi trưng đất
Mục 4. BẢO V MÔI TRƯNG DI SẢN THIÊN NHIÊN
Điều 20. Di sản thiên nhiên
Điều 21. Nội dung bo vệ môi trường di sản thiên nhiên
Chương III CHIẾN ỢC BO V MÔI TRƯNG QUC GIA, QUY HOCH BẢO V MÔI TRƯỜNG
QUC GIA; NI DUNG BO ...
Điều 22. Chiến ợc bo vệ môi trường quốc gia
Điều 23. Quy hoch bo v môi trường quốc gia
Điều 24. Nội dung bo vệ môi trường trong quy hoch vùng, quy hoch tỉnh
Chương IV ĐÁNH GIÁ I TRƯNG CHIẾN C, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG I TRƯỜNG, GIẤY
PHÉP MÔI TRƯỜNG
Mục 1. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN ỢC
Điền 25. Đối ng phải thực hin đánh giá môi trường chiến c
Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến ợc
Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến c
Mục 2. TIÊU CHÍ V MÔI TRƯỜNG ĐỂ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ B TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loi dự án đầu
Điều 29. Đánh giá b c động môi trường
Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Điền 30. Đối ng phải thực hin đánh giá tác động môi trường
Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Điều 34. Thẩm địnho cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 35. Thẩm quyền thẩm định báo o đánh giá tác động môi trường
Điều 36. Quyết định p duyệt kết quthẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 37. Trách nhiệm của ch dự án đầu sau khi quyết định phê duyệt kết quthẩm định
báo cáo đánh ...
Điều 38. Trách nhiệm của quan thẩm định báo o đánh giá tác động môi trường
Mục 4. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Điều 39. Đối ng phải giy phép môi trường
Điều 40. Nội dung giy phép môi trường
Điều 41. Thẩm quyền cấp giy phép môi trường
Điều 42. Căn cứ thời điểm cấp giy phép môi trường
Điều 43. H sơ, trình tự, th tục cấp giy phép môi trường
Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, c quyền sử dụng, thu hồi giy phép môi trường
Điều 45. Phí thẩm định cấp giy phép môi trường
Điều 46. Công trình bo vệ môi trường vận hành thử nghiệm công trình x chất thải của
dự án đầu ...
Điều 47. Quyền, nghĩa v của ch dự án đần tư, sở đưc cấp giy phép môi trường
Điều 48. Trách nhiệm của quan cấp giy phép môi trường
Điều 49. Đăng môi trường
Chương V BẢO VMÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐNG SN XUT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ
TH NÔNG THÔN; TRONG ...
Mục 1. BẢO V MÔI TRƯNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUT, KINH DOANH, DỊCH V
Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xut, kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với s sản xut, kinh doanh, dch vụ
Điều 54. Trách nhiệm i chế của t chc, nhân sản xut, nhập khẩu
Điều 55. Trách nhiệm thu gom, x chất thải của t chc, nhân sản xut, nhập khẩu
Điền 56. Bảo v môi trường làng ngh
Mục 2. BẢO V MÔI TRƯNG ĐÔ TH NÔNG THÔN
Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân
Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, nhân
Mục 3. BẢO V MÔI TRƯNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VC
Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xut ng nghiệp
Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế kim soát tác động của ô nhiễm môi
trường đến sức ...
Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa ng
Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, th thao du lịch
Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản hoạt
động dầu khí
Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với s nghiên cu, đào to, phòng t nghiệm
Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản chất ô nhiễm khó phân hủy nguyên liu, nhiên liu,
vật liu ...
Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khu, tạm nhp, tái xut, quá cnh hàng a
Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu tớc ngoài
Chương VI QUN CHẤT THẢI KIỂM SOÁT C CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG V QUẢN CHT THẢI
Điều 72. Yêu cầu về quản chất thải
Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế x chất thải nha, phòng, chng ô nhiễm rác thải
nhựa ...
Điều 74. Kiểm toán môi trường
Mục 2. QUN CHT THẢI RN SINH HOT
Điều 75. Phân loi, lưu gi, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển cht thải rắn sinh hoạt
Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
Điều 78. Xử chất thải rắn sinh hoạt
Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, x chất thải rắn sinh hoạt
Điều 80. Xử ô nhiễm, cải tạo môi trường i chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
Mục 3. QUN CHT THẢI RN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
Điều 81. Phân loi, lưu gi, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường
Điều 82. Xử chất thải rắn công nghiệp thông thường
Mục 4. QUN CHT THẢI NGUY HI
Điều 83. Khai báo, phân loi, thu gom, lưu gi, vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 84. Xử chất thải nguy hại
Điều 85. Trách nhiệm của ch s thực hin dịch vụ x cht thải nguy hại
Mục 5. QUN ỚC THẢI
Điều 86. Thu gom, x ớc thải
Điều 87. H thng x ớc thải
Mục 6. QUN BI, KHÍ THẢI CÁC CHT Ô NHIM KHÁC
Điều 88. Quản kiểm soát bụi, khí thải
Điều 89. Quản kiểm soát tiếng n, độ rung, ánh sáng, bc xạ, i khó chịu
Chương VII NG PHÓ VI BIẾN ĐI KHÍ HẬU
Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
Điều 91. Giảm nh phát thải khí nhà kính
Điều 92. Bảo vệ tng ô-dôn
Điều 93. Lồng ghép ni dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến c, quy hoch
Điều 94. s dữ liệu quc gia về biến đổi khí hậu
Điều 95. Báo cáo quốc gia ng phó với biến đổi k hậu
Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi k hậu bo vệ tng ô-dôn
Chương VIII QUY CHUẨN K THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯNG
Điều 97. H thng quy chuẩn k thuật môi trường
Điều 98. Nguyên tắc xây dng áp dụng quy chuẩn k thuật môi trường về chất ng môi
trường xung quanh; ...
Điều 99. Nguyên tắc xây dng áp dụng quy chuẩn k thuật môi trường về chất thi, quản
chất thải ...
Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất ng môi trường xung quanh
Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thi, quản chất thi, quản
phế ...
Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
Điều 104. Xây dựng, thẩm định công b tiêu chuẩn môi trường
Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện tt nhất
Chương IX QUAN TRC I TRƯỜNG, THÔNG TIN, SỞ D LIU MÔI TRƯỜNG BÁO
O MÔI TRƯNG
Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
Điều 107. H thng quan trắc môi trường
Điều 108. Đối ng quan trắc môi trường
Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trc môi trưng
Điều 111. Quan trắc ớc thải
Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
Điều 113. Qun số liệu quan trắc môi trường
Mục 2. H THNG THÔNG TIN, SỞ DỮ LIỆU V MÔI TRƯỜNG
Điều 114. Thông tin v môi trường
Điều 115. H thng thông tin, sở dữ liệu môi trường
Điều 116. Dch vụ công trực tuyến v môi trường
Mục 3. BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
Điều 117. Ch tiêu thng về môi trường
Điều 118. Báo cáo công tác bo vệ môi trường
Điều 119. Báo cáo công tác bo vệ môi trường trong hoạt động sản xut, kinh doanh, dịch vụ
Điều 120. Báo cáo hiện trng môi trường
Chương X PNG NGA, NG PHÓ S C MÔI TRƯỜNG BỒI THƯỜNG THIỆT HI V MÔI
TRƯNG
Mục 1. PHÒNG NGA, NG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯNG
Điều 121. Quy định chung về phòng nga, ng phó sự cố môi trưng
Điều 122. Trách nhiệm phòng nga sự cố môi trường
Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường các giai đoạn ng phó sự cố môi trường
Điều 124. Chuẩn b ng phó sự cố môi trường
Điều 125. T chức ng phó sự cố môi trường
Điều 126. Phc hồi môi trường sau sự cố môi trường
Điều 127. Trách nhiệm về phòng nga, ng phó sự cố môi trường ca Bộ, quan ngang Bộ
quan chuyên ...
Điều 128. Tài chính cho ng phó sự cố môi trường
Điều 129. Công khai thông tin sự tham gia của cộng đồng dân trong phòng nga, ng
phó sự cố môi ...
Mục 2. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI V MÔI TRƯỜNG
Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường nguyên tắc xác định trách nhiệm bi
thường thiệt ...
Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bi thường thiệt hại xác định thiệt, hại v i trường
Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
Điều 133. Giải quyết bi thường thiệt hại v môi trường
Điều 134. Chi phí bi thường thiệt hại về môi trường
Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy gim chức năng, tính hữu ích của môi trường
Chương XI CÔNG C KINH TẾ, CHÍNH SÁCH NGUỒN LC BẢO V MÔI TRƯỜNG
Mục 1. CÔNG CỤ KINH T CHO BẢO V MÔI TRƯỜNG
Điều 136. Chính sách thuế, phí v bo vệ môi trường
Điều 137. qu bo vệ môi trường
Điều 138. Chi trdch vụ hệ sinh thái t nhiên
Điều 139. T chức phát triển thị trường các-bon
Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bi thường thiệt hại do sự cố môi trường
Mục 2. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI, H TR PHÁT TRIỂN KINH T MÔI TRƯỜNG
Điều 141. Ưu đãi, hỗ tr về bo vệ môi trường
Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
Điều 143. Phát trin ngành công nghiệp môi trường
Điều 144. Phát trin dịch vụ môi trường
Điều 145. Sản phm, dch vụ thân thiện môi trường
Điều 146. Mua sắm xanh
Điều 147. Khai thác, sử dụng phát triển vn t nhiên
Mục 3. NGUỒN LỰC V BO V MÔI TRƯỜNG
Điều 148. Nguồn lực cho bo vệ môi trường
Điều 149. Tín dụng xanh
Điều 150. Trái phiếu xanh
Điều 151. Qu bo vệ môi trường
Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ng dụng chuyển giao công ngh về bo
vệ môi trường
Mục 4. GIÁO DỤC TRUYỀN THÔNG V BẢO V MÔI TRƯNG
Điều 153. Giáo dục, đào tạo bi ng về bo v môi trường
Điều 154. Truyền thng, ph biến kiến thc, tuyên truyền pháp luật v bo vệ môi trường
Chương XII HỘI NHẬP HỢP C QUC T V BO V MÔI TRƯỜNG
Điều 155. Nguyên tắc hội nhập hp tác quc tế v bo vệ môi trường
Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập hợp tác quốc tế về bo vệ môi trường
Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUC VIỆT NAM T CHC CHÍNH TR-
HI, TỔ CHC CHÍNH TR ...
Điều 157. Trách nhiệm quyền hạn ca Mặt trận T quốc Việt Nam
Điều 158. Trách nhiệm quyền hạn ca t chức chính tr- hi, t chức chính tr hội -
ngh nghiệp ...
Điều 159. Quyền nghĩa vụ của cộng đồng dân
Chương XIV KIM TRA, THANH TRA, KIM TOÁN, X VI PHM, TRANH CHP, KHIẾU NI,
TỐ CÁO V MÔI TNG
Điều 160. Kim tra, thanh tra về bo vệ môi trường, kim toán trong lĩnh vực môi trường
Điều 161. Xử vi phạm
Điều 162. Tranh chấp v môi trường
Điều 163. Khiếu nại, tố cáo v môi trường.
Chương XV TRÁCH NHIỆM QUN NHÀ ỚC V BẢO V MÔI TNG
Điều 164. Nội dung quản nhà ớc về bo v môi trường
Điều 165. Trách nhiệm quản nhà ớc về bo vệ môi trường của Chính ph
Điều 166. Trách nhiệm quản nhà ớc về bo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên Môi
trường
Điều 167. Trách nhiệm quản nhà ớc về bo vệ môi trường của Bộ, quan ngang Bộ
Điều 168. Trách nhiệm quản nhà ớc về bo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 169. Sửa đổi, bổ sung mt số luật liên quan đến bo vệ môi trường
Điều 170. Hiệu lực thi hành
Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp

Preview text:


Câu I: Những nhận định đúng sai về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
1 Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là 03 năm: Sai.
Cơ sở pháp lý: Căn cứ khoản 1 Điều 5 NĐ 45/2022/NĐ-CP “ Thời hiệu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là 02 năm’
Giải thích: khoản 1 Điều 5 NĐ 45/2022/NĐ-CP quy định thời hiệu phạm hành chính là 2 năm.
2 . Không báo cáo cơ quan cấp giấy phép môi trường trong trường hợp thuê các phương
tiện vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thải nguy hại theo quy định thì bị phạt tiên
từ 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng: Sai.
Cơ sở pháp lý: Căn cứ điểm a khoản 1 điều 30 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Phạt tiền từ
1 0.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Không báo cáo cơ quan cấp giấy phép môi trường trong trường hợp thuê các phương
tiện vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thải nguy hại theo quy định;’
Giải thích: Căn cứ điểm a khoản 1 điều 30 Nghị định 45/2022/NĐ-CP Việc thuê các
phương tiện vận chuyển công cộng để vận chuyển chất thải nguy hại có thể được xem xét
trong trường hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn, môi trường và các quy định pháp
luật. Do đó, việc không báo cáo trong trường hợp này chưa chắc đã cấu thành hành vi vi
phạm và mức phạt tiền nêu trên là không chính xác.
3 . Không ký hợp đồng với chủ nguồn thải chất thải nguy hại trước khi thu gom, vận -
chuyển chất thải nguy hại theo quy định thì bị phạt tiền từ 50 triệu đồng đến 100 triệu - đồng: Sai
Cơ sở pháp lý: Quy định điểm c khoản 2 điều 30 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Phạt tiền từ
2 0.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây: Không ký
hợp đồng với chủ nguồn thải chất thải nguy hại trước khi thu gom, vận chuyển chất thải
nguy hại theo quy định’
Giải thích: Quy định điểm c khoản 2 điều 30 Nghị định 45/2022/NĐ-CP này thường được
quy định trong các Nghị định hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường. Việc không ký hợp
đồng là vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại.
4 . Mức phạt tiền tối đa cho một hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi-
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Sai.
CSPL: điểm b khoản 1 diều 4 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Phạt tiền tối đa đối với một
hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường là 1.000.000.000 đồng đối
với cá nhân và 2.000.000.000 đồng đối với tổ chức.’
Giải thích: Quy định điểm b khoản 1 điều 4 Nghị định 45/2022/NĐ-CP mức phạt tiền tối
đa cho 1 hành vi vi phạm hành chính sẽ phụ thuộc vào từng hành vi cụ thể và mức độ
nghiêm trọng của vi phạm, được quy định trong từng văn bản pháp luật cụ thể về xử lý hành vi hành chính.
5 . Phạt tiền đối với hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần
(tương đương mức vượt quy chuẩn kỹ thuật là 10%): Sai.
Cơ sở pháp lý: căn cứ khoản 1 điều 18 Nghị định 45/2011/NĐ-CP ‘Phạt cảnh cáo đối với
hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần (tương đương mức
vượt quy chuẩn kỹ thuật là 10%).’
Giải thích: căn cứ khoản 1 điều 18 Nghị định 45/2011/NĐ-CP chỉ phạt cảnh cáo quy chuấn
kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần (tương đương mức vượt quy chuần kỹ thuật là 10%), dù
chỉ là 10%, vẫn được coi là vi phạm và có thể bị xử phạt.
6 . Hành vi xả nước thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần thì bị phạt cảnh cáo. Sai
Cơ sở pháp lý: khoản 2 điều 18 NĐ 45/2022/ NĐ-CP ‘ Hành vi xả nước thải vượt quy
chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc xả nước thải vượt quy chuẩn
kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm, vi phạm nhiều lần bị xử phạt như sau’
Giải thích: khoản 2 điều 18 NĐ 45/2022/ NĐ-CP Hành vi này bị phạt tiến chứ không bị
cảnh cáo. Mức phạt tùy thuộc vào mức độ vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải.
7 . Hành vi thải bụi, khí thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5
lần thì bị phạt tiền tối đa là 100 triệu đồng. Sai
Giải thích: Mức phạt cho hành vị này có thể lên tới 100 triệu đồng tùy thuộc vào mức độ vi phạm.
Cơ sở pháp lý: khoản 2 điều 20 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Hành vi thải bụi, khí thải
vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc thải bụi, khí thải
vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm, vi phạm
nhiều lần bị xử phạt như sau’
8 . Sự suy giảm về chất lượng, số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xầu
đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên là sự cố môi trường. Sai
Giải thích: Sự cố môi trường là những sự kiện bất thường gây ra ô nhiễm nghiêm trọng và
gây ảnh hưởng tiêu cực, không chỉ đơn thuần là sự suy giảm chất lượng và số lượng môi trường.
Cơ sở pháp lý: khoản 14 Điều 3, Luật Bảo vệ môi trường 2020.‘ Sự cố môi trường là sự
cố xảy ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi bất thường của tự
nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trọng.’
9 . Quá trình phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý ô nhiễm là bảo vệ môi trường. Sai
Giải thích: Đây là nội dung cơ bản của việc bảo vệ môi trường, bao gồm các hoạt động
phòng ngừa và xử lý ô nhiễm.
Cơ sở pháp lý: khoản 2 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘Hoạt động bảo vệ môi
trường là hoạt động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi
trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện chất lượng môi trường; sử
dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.’
1 0. Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư là đối tượng được tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường. Sai
Giải thích: Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư được tham gia vào quá
trình tham vấn vì xung đột lợi ích.
Cơ sở pháp lý: điểm b khoản 1 Điều 33, Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Đối tượng được
tham vấn bao gồm: Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư. ‘
Câu II: Đánh giá tác động mỗi trường .
1 Những đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường:
Các dự án đầu tư có khả năng gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hoặc làm
thay đổi cân bằng sinh thái.
Các hoạt động sản xuất, kinh doanh có khả năng gây ô nhiễm môi trường vượt quá quy chuẩn kỹ thuật.
Các hoạt động khác theo quy định của pháp luật.
2 .Thực trạng thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ở Việt Nam:
Ưu điểm: Có nhiều quy định pháp luật về đánh giá tác động môi trường, nhận thức về tầm
quan trọng của đánh giá tác động môi trường ngày càng được nâng cao.
Hạn chế: Chất lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường còn nhiều hạn chế. Quá trình
thẩm định và phê duyệt còn chậm, thủ tục hành chính còn phức tạp. Việc thực hiện các
biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện dự án chưa được đảm bảo.
2 . Các nguyên tắc bảo vệ môi trường:
Nguyên tắc phòng ngừa: Các hoạt động có khả năng gây hại cho môi trường phải được phòng ngừa.
Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải chịu trách nhiệm: Chủ thể gây ô nhiễm phải chịu trách
nhiệm về hậu quả gây ra.
Nguyên tắc phát triển bền vững: Phát triển kinh tế - xã hội phải gắn liền với bảo vệ môi trường.
Nguyên tắc tham gia của cộng đồng: Cộng đồng dân cư có quyền được tham gia vào quá
trình ra quyết định liên quan đến môi trường.
Câu III: Quyết định xử phạt của Chủ tịch UBND xã Quyết định xử phạt vi phạm hành
chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã X có đúng với quy định của pháp luật không ?
Để trả lời câu hỏi này, cần xem xét các yếu tổ sau:
Hành vi vi phạm: Gia đình chị Mai có hành vi xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.
Mức độ vi phạm: Mức độ ô nhiễm do nước thải gây ra.
Thẩm quyễn xử phạt: Chủ tịch UBND xã có thẩm quyền xử phạt các hành vi vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường với mức phạt tiền nhất định.
Mức phạt: Mức phạt 1.600.000 đồng có phù hợp với quy định của pháp luật hay không. Kết luận:
Nếu hành vi xả nước thải của gia đình chị Mai gây ô nhiễm môi trường và mức phạt
1 .600.000 đồng phù hợp với quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường tại thời điểm đó, thì quyết định xử phạt của Chủ tịch UBND xã X là có cơ sở pháp lý.
1 . Hành vi thải bụi, khi thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5
lần thì bị phạt tiền tối đa là 100 triệu đồng. Sai
Giải thích: Mức phạt cho hành vị này có thể lên tới 100 triệu đồng tùy thuộc vào mức độ vi phạm.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 điều 20 Nghị định 45/2022/NĐ-CP ‘ Hành vi thải bụi,
khí thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 1,1 lần đến dưới 1,5 lần hoặc thải bụi, khí
thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm, vi phạm
nhiều lần bị xử phạt như sau’
2 . Sự suy giảm về chất lượng, số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hướng xấu
đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên là sự cố môi trường. Sai
Giải thích: Sự cố môi trường là những sự kiện bất thường gây ra ô nhiễm nghiêm trọng và
gây ảnh hưởng tiêu cực, không chỉ đơn thuần là sự suy giảm chất lượng và số lượng môi trường.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 14 điều 3 luật bvmt 2020 ‘Sự cố môi trường là sự cố xảy
ra trong quá trình hoạt động của con người hoặc do biến đổi bất thường của tự nhiên, gây
ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trọng.’
3 . Quá trình phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý ô nhiễm là bảo vệ môi trường. sai
Giải thích: Đây là nội dung cơ bản của việc bảo vệ môi trường, bao gồm các hoạt động
phòng ngừa và xử lý ô nhiễm.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Hoạt động bảo
vệ môi trường là hoạt động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự
cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện chất lượng môi trường;
sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.’
4 . Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư là đối tượng không được tham
vấn trong đánh gián tác động môi trường. Sai
Giải thích: Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư được tham gia vào quá
trình tham vấn vì xung đột lợi ích.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào điểm b khoản 1 Điều 33, Luật Bảo vệ môi trường 2020. ‘ Đối
tượng được tham vấn bao gồm: Cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án đầu tư. ,
5 . Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
đối với tất cả các dự án đầu tư. Sai
Giải thích: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường đối với dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 3 điều 28 luật bvmt 2020, căn cứ điểm e khoản 4 điều 28
luật bvmt 2020, căn cứ khoản 1, 2 điều 35 luật bvmt 2020 ‘
6 . Đối với tất cả dự án đầu tư thì cơ quan thẩm định gửi quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho chủ dự án đầu tư và cơ quan có liên quan. Sai
Giải thích: Trừ dự án đầu tư liên quan đến bí mật nhà nước, cơ quan thẩm định gửi quyết
định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cho chủ dự án đầu
tư và cơ quan có liên quan.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 2 điều 36 luật bvmt 2020 ‘ Trừ dự án đầu tư liên quan
đến bí mật nhà nước, cơ quan thẩm định gửi quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường cho chủ dự án đầu tư và cơ quan có liên quan theo quy định sau đây’
7 . Thời hạn của giấy phép môi trường là 10 năm. sai
Giải thích: Thời hạn của giấy phép môi trường được quy định tối đa là 7 năm đối với các
dự án nhóm I, 10 năm đối với đối tượng không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản
4 điều 40 luật bvmt 2020.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào điểm a và c khoản 4 điều 40 luật bvmt 2020 ‘ 07 năm đối với dự
án đầu tư nhóm I; 10 năm đối với đối tượng không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản này’
8 . Dự án đầu tư có phát sinh chất thải không thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
thì phải đăng ký môi trường. sai
Giải thích: Dự án đầu tư, cơ sở thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh; Dự án đầu
tư khi đi vào vận hành và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phát sinh chất thải
hoặc chỉ phát sinh chất thải với khối lượng nhỏ, được xử lý bằng công trình xử lý tại chỗ
hoặc được quản lý theo quy định của chính quyền địa phương;
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào điểm a, b khoản 2 điều 49 Luật bvmt 2020. ‘ Dự án đầu tư, cơ
sở thuộc bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh; Dự án đầu tư khi đi vào vận hành và cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phát sinh chất thải hoặc chỉ phát sinh chất thải với
khối lượng nhỏ, được xử lý bằng công trình xử lý tại chỗ hoặc được quản lý theo quy định
của chính quyền địa phương’
9 . Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết việc vận chuyển, xử lý chất thải y tế. Sai
Giải thích: Bộ trưởng Bộ Y tế chịu trách nhiệm ban hành các quy định chi tiết về quản lý
chất thải y tế, bao gồm vận chuyển, lưu giữ và xử lý chất thải, để bảo đảm an toàn sức khỏe và môi trường.
Cơ sở pháp lý: căn cứ vào khoản 5 điều 62 luật bvmt 2020 ‘ Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết việc phân loại, thu gom, lưu giữ, quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên
cơ sở y tế; xác định, đánh giá, cảnh báo, theo dõi và phát hiện triệu chứng, nguyên nhân
của bệnh tật và các vấn đề về sức khỏe con người có liên quan trực tiếp đến các chất ô
nhiễm; xác định và công bố về giới hạn của các chất ô nhiễm trong cơ thể con người có
nguy cơ tác động đến sức khỏe con người; quản lý, thống kê, chia sẻ, công bố thông tin về
các vấn đề bệnh tật liên quan đến các chất ô nhiễm; đánh giá chi phí và thiệt hại kinh tế do
bệnh tật, các vấn đề về sức khỏe liên quan đến ô nhiễm môi trường; xây dựng, hướng dẫn,
tổ chức triển khai biện pháp giám sát, dự phòng bệnh tật, các vấn đề về sức khỏe con ngư Đi ờ ề i u do 1. các Phạ ch m v ấi t ô điề nhi u ễ chỉ m
nh gây ra; quản lý, chia sẻ, trao đổi, công bố thông tin về các chất ô nhi Điề ễu m 2. có Đ ốitác tư đ ợ ộng ng ápđ ế d n ụ s
ngứ c khỏe con người.’
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường
Chương II BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN
Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển
Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí
Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất
Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN
Điều 20. Di sản thiên nhiên
Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
Chương III CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA; NỘI DUNG BẢO ...
Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
Điều 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
Điều 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
Chương IV ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Mục 1. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược
Mục 2. TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG ĐỂ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường
Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh ...
Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường LU M Ậ ụ T c B 4. ẢO GI ẤV YỆ M PH Ô É I P TR M Ư Ô Ờ I NG TR ƯỜNG
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phép môi trường
Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu ...
Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường
Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
Điều 49. Đăng ký môi trường
Chương V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ
THỊ VÀ NÔNG THÔN; TRONG ...
Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề
Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân
Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC
Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động của ô nhiễm môi trường đến sức ...
Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
Điều 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và hoạt động dầu khí
Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí nghiệm
Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ...
Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh hàng hóa
Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
Chương VI QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI
Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải nhựa, phòng, chống ô nhiễm rác thải nhựa ...
Điều 74. Kiểm toán môi trường
Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường
Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại
Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải
Mục 6. QUẢN LÝ BỤI, KHÍ THẢI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC
Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó chịu
Chương VII ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
Điều 92. Bảo vệ tầng ô-dôn
Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn
Chương VIII QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh; ...
Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý chất thải ...
Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý chất thải, quản lý phế ...
Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất
Chương IX QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
Điều 111. Quan trắc nước thải
Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường
Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
Điều 114. Thông tin về môi trường
Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường
Mục 3. BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường
Chương X PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trường
Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan chuyên ...
Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư trong phòng ngừa, ứng phó sự cố môi ...
Mục 2. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG
Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc xác định trách nhiệm bồi thường thiệt ...
Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại về môi trường
Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
Chương XI CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Mục 1. CÔNG CỤ KINH TẾ CHO BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường các-bon
Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường
Mục 2. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường Điều 146. Mua sắm xanh
Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên
Mục 3. NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường Điều 149. Tín dụng xanh
Điều 150. Trái phiếu xanh
Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng chuyển giao công nghệ về bảo vệ môi trường
Mục 4. GIÁO DỤC VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường
Chương XII HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ
HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ ...
Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp ...
Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư
Chương XIV KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MÔI TRƯỜNG
Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường, kiểm toán trong lĩnh vực môi trường
Điều 161. Xử lý vi phạm
Điều 162. Tranh chấp về môi trường
Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường.
Chương XV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ
Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp
Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
Điều 170. Hiệu lực thi hành
Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp