Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền – Hoàng Hữu Tài. Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền – Hoàng Hữu Tài.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền – Hoàng Hữu Tài. Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 GDTX Quảng Điền – Hoàng Hữu Tài.

44 22 lượt tải Tải xuống
GV: Hoàng Hu Tài
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LP 11
Câu 1. Cho cp s cng
()
n
u
, biết
1
5u 
, d = 3.
a) Viết s hng tng quát ca CSC.
b) Tìm
15
u
và tính tng 15 s hạng đầu tiên ca CSC.
c) S 100 là s hng th bao nhiêu.
Câu 2. Cho cp s nhân
()
n
u
vi
3
4u
4
8u
.
a) Tính
1
u
và q.
b) Viết s hng tng quát ca CSN.
c) Tính
7
u
và tng 7 s hạng đầu ca CSN.
Câu 3. Tính gii hn các hàm s sau:
a)
b)
4
lim( 2)nn
c)
34
lim
5
nn
n
Câu 4. Tính gii hn các hàm s sau:
a)
4
2
lim
2
x
x
x
b)
2
2
2
lim
21
x
xx
x

c)
3
lim( 3 2)
x
xx

d)
2
2
56
lim
2
x
xx
x

Câu 5. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
5y x x
b)
2
2 3 1y x x
c)
83y x x
d)
( 2)(2 1)y x x
e)
52
23
x
y
x
f)
4
( 4)yx
g)
2sin tany x x
h)
2cos 2
2
yx




Câu 6. Chng minh rằng phương trình
3
2sin 1 0x 
có ít nht mt nghim thuc khong
0;
2



Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, O giao điểm ca AC
BD, cnh bên
2SA SB SC SC a
.
a) Chng minh
()SO ABCD
.
b) Chng minh
( ) ( )SAC SBD
.
c) Tính khong cách t S đến (ABCD)
d) Tính khong cách t O đến (SAB).
GV: Hoàng Hu Tài
NG DN GII VÀ ĐÁP SỐ
Câu 1.
a) S hng tng quát
1
( 1) 5 ( 1).3 3 8
n
u u n d n n
vi
1n
b)
15
3.15 8 37u
Tng 15 s hạng đu ca CSC là
1 15
15
15
15 5 37
240
22
uu
S

c) Gi s 100 là s hng th k. Khi đó:
1
( 1). 100
5 ( 1) 3 100
36
k
u u k d
k
k

Vy 100 là s hng th 36.
Câu 2.
a)
4
3
8
2
4
u
q
u
Ta có
22
3 1 1 1
. 4 .2 1u u q u u
b) S hng tng quát
1 1 1
1
. 1.2 2 ( 1)
n n n
n
u u q n
c)
66
71
. 1.2 64u u q
Tng 7 s hạng đầu ca CSN là
77
1
7
(1 ) 1.(1 2 )
127
1 1 2
uq
S
q


.
Câu 3.
a)
2
2
2
2
21
1
2 1 1
lim lim
1
2 1 2
2
nn
nn
n
n




b)
44
34
12
lim( 2) lim 1n n n
nn



Ta có
4
limn
34
12
lim 1 1
nn



nên
44
34
12
lim( 2) lim 1n n n
nn




c)
3 4 3 4 3 4
lim lim lim lim 0
5 4 5 4 5
n n n n
nn
n




Câu 4.
GV: Hoàng Hu Tài
a)
4
2 4 2
lim 3
2 4 2
x
x
x



b)
2
2
2
2
1
21
lim lim
1
2 1 2
2
xx
xx
x
x
x
 

c)
33
23
32
lim ( 3 2) lim 1
xx
x x x
xx
 



Ta có
3
lim
x
x


23
32
lim 1 1
x
xx




nên
3
23
32
lim 1
x
x
xx




d)
2
2 2 2
23
56
lim lim lim( 3) 2 3 1
22
x x x
xx
xx
x
xx



.
Câu 5.
a)
''
''
22
' 5 5 0 1 2 1 2y x x x x x x
b)
''
''
22
' 2 3 1 2 3 1 4 3y x x x x x
c)
' ' '
''
14
' 8 3 8 3 8 3 8. 3.1 3
2
y x x x x x x
xx
d)
'
'
( 2)(2 1) 2 (2 1) ( 2)(2 1) 1.(2 1) ( 2).2y x x x x x x x x
2 1 2 4 4 3x x x
Chú ý: Có th khai trin ri tính đạo hàm như sau:
'
'
2
( 2)(2 1) 2 3 2 4 3x x x x x
e)
''
'
'
22
5 2 2 3 5 2 2 3 5. 2 3 5 2 .2
52
23
2 3 2 3
x x x x x x
x
y
x
xx




22
10 15 10 4
19
2 3 2 3
xx
xx


f)
'
' 3 3
4
' ( 4) 4. 4 4 4 4y x x x x
g)
' ' '
2
1
' 2sin tan 2sin tan 2cos
cos
y x x x x x
x
h)
''
'
' 2cos 2 2. cos 2 2. 2 sin 2
2 2 2 2
y x x x x
2.2sin 2 4sin 2
22
xx

GV: Hoàng Hu Tài
Câu 6.
Xét hàm s
3
( ) 2sin 1f x x
.
Ta có
3
(0) 2.0 1 1f
3
2.1 1 1
2
f



. Do đó
(0). 0
2
ff



Hàm s
3
( ) 2sin 1y f x x
liên tục trên đon
0;
2



Do đó phương trình
3
2sin 1 0x 
có ít nht mt nghim trong khong
0;1
.
Câu 7. S
A D
M O
B C
a) Vì t giác ABCD là hình vuông nên O là trung điểm ca AC
SO là trung tuyến ca tam
giác SAC. Hơn nữa SA = SC nên tam giác SAC là tam giác cân ti S. Do đó SO cũng là đưng
cao ca tam giác SAC. Suy ra
SO AC
.
Lp luận tương tự, ta có
SO BD
. Do đó
SO ABCD
.
b) Ta có
AC SO
AC BD
(tính chất 2 đưng chéo vuông góc ca hình vuông)
Nên
AC SBD
. Suy ra
SAC SBD
c)
SO ABCD
nên
,d S ABCD SO
Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông ABC và SOA, ta có:
2 2 2 2
1 1 1 2
2 2 2 2
a
AO AC AB BC a a
Suy ra
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SA AO a



GV: Hoàng Hu Tài
d) Gọi M là trung điểm ca AB. K OH vuông góc vi SM (H thuc SM).
AB SO
AB OM
nên
AB SOM
, suy ra
AB OH
OH SM
nên OH vuông góc vi (SAB).
Do đó
( ,( ))d O SAB OH
Ta có
11
22
OM BC a
Xét tam giác vuông SOM, ta có
2 2 2
1 1 1
OH OS OM

Vy
2
7
30
a
OH
| 1/5

Preview text:

GV: Hoàng Hữu Tài
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 11
Câu 1. Cho cấp số cộng (u ) , biết u  5  , d = 3. n 1
a) Viết số hạng tổng quát của CSC.
b) Tìm u và tính tổng 15 số hạng đầu tiên của CSC. 15
c) Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u ) với u  4 và u  8 . n 3 4 a) Tính u và q. 1
b) Viết số hạng tổng quát của CSN.
c) Tính u và tổng 7 số hạng đầu của CSN. 7
Câu 3. Tính giới hạn các hàm số sau: 2 n  2n 1 3n  4n a) lim b) 4
lim(n n  2) c) lim 2 2  n 1 5n
Câu 4. Tính giới hạn các hàm số sau: x  2 2 x  2x 2 x  5x  6 a) lim lim c) 3
lim (x  3x  2) d) lim x4 x  b) 2 2
x 2x 1 x x2 x  2
Câu 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) 2
y  5  x x b) 2
y  2x  3x 1
c) y  8 x  3x
d) y  (x  2)(2x 1) 5x  2    e) y y x
g) y  2sin x  tan x
h) y  2cos 2x    2x  f) 4 ( 4) 3  2 
Câu 6. Chứng minh rằng phương trình 3
2sin x 1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng    0;    2 
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là giao điểm của AC và
BD, cạnh bên SA SB SC SC  2a .
a) Chứng minh SO  (ABC ) D .
b) Chứng minh (SAC)  (SB ) D .
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
d) Tính khoảng cách từ O đến (SAB). GV: Hoàng Hữu Tài
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ Câu 1.
a) Số hạng tổng quát u u  (n 1)d  5
  (n 1).3  3n  8 với n 1 n 1
b) u  3.15  8  37 15 15u u 15 5   37 1 15   
Tổng 15 số hạng đầu của CSC là S    240 15 2 2
c) Giả sử 100 là số hạng thứ k. Khi đó:
u u  (k 1).d  100 k 1  5
  (k 1)  3 100  k  36
Vậy 100 là số hạng thứ 36. Câu 2. u 8 a) 4 q    2 u 4 3 Ta có 2 2
u u .q  4  u .2  u  1 3 1 1 1    b) Số hạng tổng quát n 1 n 1 n 1
u u .q  1.2  2 (n  1) n 1 c) 6 6
u u .q  1.2  64 7 1 7 7 u (1 q ) 1.(1 2 )
Tổng 7 số hạng đầu của CSN là 1 S   127 . 7 1 q 1 2 Câu 3. 2 1   2 1 2 n  2n 1 1 a) lim  lim n n  2 2  n 1 1 2  2   2 n  1 2  b) 4 4
lim(n n  2)  lim n 1    3 4  n n   1 2   1 2  Ta có 4
limn   và lim 1  1   nên 4 4
lim(n n  2)  lim n 1      3 4  n n  3 4  n n n n n n 3n  4n  3   4    3   4  c) lim  lim        lim  lim  0     5n  4 5       4   5    Câu 4. GV: Hoàng Hữu Tài x  2 4  2 a) lim   3 x4 x  2 4  2 2  2 1 x  2x 1 b) lim  lim x  2
x 2x 1 x 1 2 2  2 x  3 2  c) 3 3
lim (x  3x  2)  lim x 1      2 3 x x  x x   3 2   3 2  Ta có 3
lim x   và lim 1     1    nên 3 lim x 1        x 2 3 x  x x  2 3 x  x x  2 x  5x  6
x  2x 3 d) lim  lim
 lim(x  3)  2  3  1  x2 x2 x2 x  2 x  . 2 Câu 5. ' ' ' ' a) y   2
x x      x   2 ' 5 5
x   0 1 2x  1 2x ' ' ' ' b) y   2
x x     2 ' 2 3 1
2x   3x    1  4x  3 ' ' ' ' ' 1 4
c) y '  8 x  3x  8 x   3x  8 x   3x  8.  3.1   3 2 x x d) y x x   x  ' ' ( 2)(2 1)
2 (2x 1)  (x  2)(2x 1)  1.(2x 1)  (x  2).2
 2x 1 2x  4  4x  3
Chú ý: Có thể khai triển rồi tính đạo hàm như sau:  x
x     x x  ' ' 2 ( 2)(2 1) 2 3 2  4x  3 '  5x  2  5x  2
2x  3  5x  2 2x  3
5. 2x  3  5x  2 .2 '  '     '     e) y       2x  3  2x 32 2x 32
10x 15  10x  4 19    2x  32 2x 32 ' ' 3 3 f) y   4 '
(x  4)   4. x  4  x  4  4 x  4 ' ' ' 1
g) y '  2sin x  tan x  2sin x  tan x  2cos x  2 cos x ' ' '              
h) y '  2cos 2x   2. cos 2x   2  . 2x  sin 2x              2     2    2   2         2  .2sin 2x   4  sin 2x       2   2  GV: Hoàng Hữu Tài Câu 6. Xét hàm số 3
f (x)  2sin x 1.       Ta có 3
f (0)  2.0 1  1  và 3 f  2.1 1 1  
. Do đó f (0). f  0    2   2     Hàm số 3 y f ( )
x  2sin x 1 liên tục trên đoạn 0;    2  Do đó phương trình 3
2sin x 1  0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0;  1 . Câu 7. S A D M O B C
a) Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên O là trung điểm của AC  SO là trung tuyến của tam
giác SAC. Hơn nữa SA = SC nên tam giác SAC là tam giác cân tại S. Do đó SO cũng là đường
cao của tam giác SAC. Suy ra SO AC .
Lập luận tương tự, ta có SO BD . Do đó SO   ABCD .
b) Ta có AC SO AC BD (tính chất 2 đường chéo vuông góc của hình vuông)
Nên AC  SBD . Suy ra SAC   SBD
c) Vì SO   ABCD nên d S, ABCD  SO
Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông ABC và SOA, ta có: 1 1 1 a 2 2 2 2 2 AO AC AB BC a a  2 2 2 2 2   2 a 2 a 14 Suy ra 2 2 SO
SA AO  2a     2 2   GV: Hoàng Hữu Tài
d) Gọi M là trung điểm của AB. Kẻ OH vuông góc với SM (H thuộc SM).
AB SO AB OM nên AB  SOM  , suy ra AB OH
OH SM nên OH vuông góc với (SAB). Do đó d( , O (SA ) B )  OH Ta có 1 1 OM BC a 2 2 1 1 1
Xét tam giác vuông SOM, ta có   2 2 2 OH OS OM 2 7a Vậy OH  30