Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án

Đề giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Hữu Huân – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

15 8 lượt tải Tải xuống
Mã đ 121 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ab< <<
. B.
01ab
<<<
. C.
01ba< <<
. D.
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''
AB C
(
)
'''ABC
.
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
60
°
B.
90°
C.
45
°
D.
120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
(
)
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
(
)
.P
B. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
C. Đưng thng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
Mã đ 121 Trang 2/4
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
(
)
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
. B.
a aa
αβ α β
+
= +
. C.
( )
aa
β
α αβ
=
. D.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
.
Câu 7. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
\ {0}
B.
( )
0;
+∞
C.
( ;0)−∞
D.
Câu 8. Cho
0 1, 0ab
<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
3
2
C.
3
3
D.
23
3
Câu 9. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
16;S
= +∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
1
;
16
S

= +∞


. D.
( )
;16S = −∞
.
Câu 10. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biểu thc
3
32
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
1
15
Pa=
. B.
2
5
Pa=
. C.
1
15
Pa
=
. D.
19
15
Pa=
.
Câu 11. Cho bất phương trình
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
2
9
x
y

=


B.
2
9
logyx=
C.
3
x
y =
D.
9
2
x
y

=


Mã đ 121 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)
D
= −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D
= +∞
Câu 2. Với các s thc
, , 0; 1abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn
>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01
a
<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m
=
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq
++=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
ln
ợt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC SAD
Mã đ 121 Trang 4/4
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (0,5 điểm) Gii bt phương trình
(
)
(
)
1
2
2
log 1 log 2 1xx
+< +
Câu 2. (1,5 đim) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD
= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()
BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
.
c) Tính góc tạo bởi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm
0
() 2
kt m
Nt N
+
=
, trong đó:
()Nt
là số người truy cập sau
t
ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
0
N
là số người truy cập trong ngày đầu tiên.
t
là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với
0t =
là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt
( )
0t =
, trang web thu hút
5 000
lượt truy cập.
Sau 5 ngày
( )
5
t =
, số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
Sau 9 ngày (
9t =
), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số
()y Nt=
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức
180 000
lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ 122 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.
P
B. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
(
)
P
C. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
(
)
.
P
D. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
(
)
.P
Câu 2. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
3
x
y =
B.
2
9
logyx=
C.
9
2
x
y

=


D.
2
9
x
y

=


Câu 3. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biu thc
3
32
5
.Pa a
=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
19
15
Pa=
. B.
1
15
Pa=
. C.
2
5
Pa
=
. D.
1
15
Pa
=
.
Câu 4. Cho bt phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
B.
\ {0}
C.
( )
0; +∞
D.
( ;0)−∞
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
a aa
αβ α β
+
= +
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Mã đ 122 Trang 2/4
Câu 7. Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
120°
B.
60°
C.
45°
D.
90°
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
(
)
''AB C
( )
'''ABC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 10. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ba< <<
. B.
01ab<<<
. C.
1 ab<<
. D.
01ab< <<
.
Câu 11. Cho
0 1, 0ab<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
23
3
C.
3
2
D.
3
3
Câu 12. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
(
)
;16S = −∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
( )
16;S = +∞
. D.
1
;
16
S

= +∞


.
Mã đ 122 Trang 3/4
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
lần lượt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC SAD
Câu 2. Xác định tính đúng sai ca các mệnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ; 2)
D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D = +∞
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01
a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với :
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m =
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Với các s thc
, , 0; 1abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
Mã đ 122 Trang 4/4
d) Nếu
3
22
log log 6
ab+=
thì
3
36ab
=
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (0,5 điểm) Gii bt phương trình
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 2 1xx+< +
Câu 2. (1,5 đim) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
c) Tính góc to bi mt phng
()SBC
()SAD
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm
0
() 2
kt m
Nt N
+
=
, trong đó:
()
Nt
là số người truy cập sau
t
ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
0
N
là số người truy cập trong ngày đầu tiên.
t
là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với
0t
=
là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt
( )
0t =
, trang web thu hút
5 000
lượt truy cập.
Sau 5 ngày
( )
5t =
, số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
Sau 9 ngày (
9t =
), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số
()y Nt
=
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức
180 000
lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HT ------
Mã đ 121 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ab< <<
. B.
01ab<<<
. C.
01ba< <<
. D.
1 ab<<
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''AB C
(
)
'''ABC
.
A.
30
°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
60
°
B.
90°
C.
45°
D.
120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
B. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
C. Đưng thng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
Mã đ 121 Trang 2/4
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
(
)
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 6. Cho
,0
ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
. B.
a aa
αβ α β
+
= +
. C.
( )
aa
β
α αβ
=
. D.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
.
Câu 7. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
\ {0}
B.
( )
0; +∞
C.
( ;0)−∞
D.
Câu 8. Cho
0 1, 0
ab<≠ >
tha
log 3
a
b
=
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
3
2
C.
3
3
D.
23
3
Câu 9. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
16;S = +∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
1
;
16
S

= +∞


. D.
( )
;16S = −∞
.
Câu 10. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biểu thc
3
32
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
1
15
Pa=
. B.
2
5
Pa=
. C.
1
15
Pa
=
. D.
19
15
Pa=
.
Câu 11. Cho bất phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
2
9
x
y

=


B.
2
9
logyx=
C.
3
x
y =
D.
9
2
x
y

=


Mã đ 121 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D
= +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D = +∞
Câu 2. Với các s thc
, , 0; 1
abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x
+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m
=
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
ln
ợt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()
BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC S AD
Mã đ 121 Trang 4/4
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC S BI
.
c) Tính góc tạo bởi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm tt c các đa thc tha
( ) ( ) ( ) ( )
8 18 1
x Px x Px x + = ∀∈
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm s
f
xác định, có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
22
24 2
f x x x fx−= + + +
( )
0,fx x ∀∈
. Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ 122 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.P
B. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
C. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
(
)
.P
Câu 2. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
3
x
y =
B.
2
9
logyx=
C.
9
2
x
y

=


D.
2
9
x
y

=


Câu 3. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biu thc
3
32
5
.Pa a
=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
19
15
Pa=
. B.
1
15
Pa=
. C.
2
5
Pa
=
. D.
1
15
Pa
=
.
Câu 4. Cho bt phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
B.
\ {0}
C.
( )
0; +∞
D.
( ;0)−∞
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
a aa
αβ α β
+
= +
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Mã đ 122 Trang 2/4
Câu 7. Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
120°
B.
60°
C.
45°
D.
90°
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
(
)
AB ABC
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều
.' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''AB C
(
)
'''ABC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30
°
.
Câu 10. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ba< <<
. B.
01ab<<<
. C.
1
ab<<
. D.
01ab< <<
.
Câu 11. Cho
0 1, 0ab<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
23
3
C.
3
2
D.
3
3
Câu 12. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
;16S = −∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
( )
16;S = +∞
. D.
1
;
16
S

= +∞


.
Mã đ 122 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
lần lượt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )
SAC S AD
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm s
(
)
2
2
log
yx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )
D = +∞
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb
=
(vi
01a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với :
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0
m =
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Với các s thc
, , 0; 1
abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
Mã đ 122 Trang 4/4
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD
= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
.
c) Tính góc to bi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm tt c các đa thc tha
(
) (
) (
) ( )
8 18 1x Px x Px x + = ∀∈
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm s
f
xác định, có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
22
24 2f x x x fx−= + + +
(
)
0,
fx x
∀∈
. Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 7 8 Câu 1. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < a < b <1.
C. 0 < b <1< a .
D. 1< a < b .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C ') và (A'B'C'). A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 60° B. 90° C. 45° D. 120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) Mã đề 121 Trang 1/4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. a b (ab)αβ α β = .
B. aα+β = aα + aβ . C. (a )β α aαβ = .
D. a = aα+β . aβ Câu 7. Hàm số 1 y = có tập xác định là 5x −1 A.  \{0} B. (0;+∞) C. ( ; −∞ 0) D.
Câu 8. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 2 3 5 2 3 3
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − là 1 2
A. S = (16;+∞) . B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  =  ;+∞ . D. S = ( ; −∞ 16) . 16     16  3
Câu 10. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 1 19 A. 15 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P a− = . D. 15 P = a .
Câu 11. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: x x A. 2 y   = 
B. y = log x C. 3x y = D. 9 y   = 9      2  2 9  Mã đề 121 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) x b) Hàm số 1 y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 d) Hàm số 2x + x +1 y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 2. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + = m n b) Nếu  5   5  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga d) Nếu 3
log a + log b = 6 thì 3 a b = 36 2 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + − 5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với x 1
3 + − 5 = 3x + m
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là = log p p x n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK lần
lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD) Mã đề 121 Trang 3/4
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm)
Giải bất phương trình log x +1 < log 2x +1 2 ( ) ( ) 1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm ( ) 2kt m N t N + = ⋅ , trong đó: 0
N(t) là số người truy cập sau t ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
N là số người truy cập trong ngày đầu tiên. 0
t là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với t = 0 là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt (t = 0), trang web thu hút 5 000 lượt truy cập.
• Sau 5 ngày (t = 5) , số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
• Sau 9 ngày ( t = 9 ), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số y = N(t)
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức 180 000 lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 121 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
Câu 2. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: 9 x 2 x A. 3x y =
B. y = log x 2 C. y   =  D. y   =    2   9 9   3
Câu 3. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 19 1 2 1 A. 15 P = a . B. 15 P = a . C. 5 P = a . D. 15 P a− = .
Câu 4. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1
Câu 5. Hàm số y = có tập xác định là 5x −1 A. B.  \{0} C. (0;+∞) D. ( ; −∞ 0)
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? aα
A. aα+β = aα + aβ . B. (a )β α aαβ = . C. = aα+β . D. a b (ab)αβ α β = . aβ Mã đề 122 Trang 1/4
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 120° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB 'C ') và (A'B'C'). A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . 7 8 Câu 10. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < b <1< a .
B. 0 < a < b <1.
C. 1< a < b .
D. 0 < a <1< b .
Câu 11. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 5 3 2 3
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2 A. S = ( ; −∞ 16) . B. 1 S  ;  = −∞   .
C. S = (16;+∞) . D. 1 S  =  ;+∞ . 16     16  Mã đề 122 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK
lần lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD)
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) 1 x
b) Hàm số y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 2x + x +1
d) Hàm số y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + −5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với : x 1
3 + − 5 = 3x + m p p
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là x = log n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + =  5 m   5 n b) Nếu  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga Mã đề 122 Trang 3/4 d) Nếu 3
log a + log b = 6 2 2 thì 3 a b = 36
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm)
Giải bất phương trình log x +1 < log 2x +1 2 ( ) ( ) 1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB)
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI)
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD)
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm ( ) 2kt m N t N + = ⋅ , trong đó: 0
N(t) là số người truy cập sau t ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
N là số người truy cập trong ngày đầu tiên. 0
t là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với t = 0 là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt (t = 0), trang web thu hút 5 000 lượt truy cập.
• Sau 5 ngày (t = 5) , số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
• Sau 9 ngày ( t = 9 ), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số y = N(t)
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức 180 000 lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 7 8 Câu 1. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < a < b <1.
C. 0 < b <1< a .
D. 1< a < b .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C ') và (A'B'C'). A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 60° B. 90° C. 45° D. 120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) Mã đề 121 Trang 1/4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. a b (ab)αβ α β = .
B. aα+β = aα + aβ . C. (a )β α aαβ = .
D. a = aα+β . aβ Câu 7. Hàm số 1 y = có tập xác định là 5x −1 A.  \{0} B. (0;+∞) C. ( ; −∞ 0) D.
Câu 8. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 2 3 5 2 3 3
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2
A. S = (16;+∞) . B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  =  ;+∞ . D. S = ( ; −∞ 16) . 16     16  3
Câu 10. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 1 19 A. 15 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P a− = . D. 15 P = a .
Câu 11. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: x x A. 2 y   = 
B. y = log x C. 3x y = D. 9 y   = 9      2  2 9  Mã đề 121 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) x b) Hàm số 1 y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 d) Hàm số 2x + x +1 y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 2. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + = m n b) Nếu  5   5  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga d) Nếu 3
log a + log b = 6 thì 3 a b = 36 2 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + − 5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với x 1
3 + − 5 = 3x + m
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là = log p p x n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK lần
lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD) Mã đề 121 Trang 3/4
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 2. (1 điểm) Tìm tất cả các đa thức thỏa (x −8) P(x + ) 1 = 8(x − ) 1 P(x) x ∀ ∈  .
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số f xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f (−x) = ( 2
x + 2x + 4) f (x + 2) và
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈  . Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 121 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
Câu 2. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: 9 x 2 x A. 3x y =
B. y = log x 2 C. y   =  D. y   =    2   9 9   3
Câu 3. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 19 1 2 1 A. 15 P = a . B. 15 P = a . C. 5 P = a . D. 15 P a− = .
Câu 4. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1
Câu 5. Hàm số y = có tập xác định là 5x −1 A. B.  \{0} C. (0;+∞) D. ( ; −∞ 0)
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α
A. aα+β = aα + aβ . B. (a )β α aαβ = .
C. a = aα+β . D. a b (ab)αβ α β = . aβ Mã đề 122 Trang 1/4
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 120° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB 'C ') và (A'B'C'). A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . 7 8 Câu 10. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < b <1< a .
B. 0 < a < b <1.
C. 1< a < b .
D. 0 < a <1< b .
Câu 11. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 5 3 2 3
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2 A. S = ( ; −∞ 16) . B. 1 S  ;  = −∞   .
C. S = (16;+∞) . D. 1 S  =  ;+∞ . 16     16  Mã đề 122 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK
lần lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD)
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) 1 x
b) Hàm số y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 + + d) 2x x 1 Hàm số y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + −5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với : x 1
3 + − 5 = 3x + m d) p p
Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là x = log n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + =  5 m   5 n b) Nếu  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga Mã đề 122 Trang 3/4 d) Nếu 3
log a + log b = 6 2 2 thì 3 a b = 36
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 2. (1 điểm) Tìm tất cả các đa thức thỏa (x −8) P(x + ) 1 = 8(x − ) 1 P(x) x ∀ ∈  .
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số f xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f (−x) = ( 2
x + 2x + 4) f (x + 2) và
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈  . Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 122 Trang 4/4
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Ma_de_122
  • Ma_de_121 (11CT)
  • Ma_de_122 (11CT)