Mã đ 121 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ab< <<
. B.
01ab
<<<
. C.
01ba< <<
. D.
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''
AB C
(
)
'''ABC
.
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
60
°
B.
90°
C.
45
°
D.
120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
(
)
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
(
)
.P
B. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
C. Đưng thng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
Mã đ 121 Trang 2/4
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
(
)
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
. B.
a aa
αβ α β
+
= +
. C.
( )
aa
β
α αβ
=
. D.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
.
Câu 7. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
\ {0}
B.
( )
0;
+∞
C.
( ;0)−∞
D.
Câu 8. Cho
0 1, 0ab
<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
3
2
C.
3
3
D.
23
3
Câu 9. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
16;S
= +∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
1
;
16
S

= +∞


. D.
( )
;16S = −∞
.
Câu 10. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biểu thc
3
32
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
1
15
Pa=
. B.
2
5
Pa=
. C.
1
15
Pa
=
. D.
19
15
Pa=
.
Câu 11. Cho bất phương trình
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
2
9
x
y

=


B.
2
9
logyx=
C.
3
x
y =
D.
9
2
x
y

=


Mã đ 121 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)
D
= −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D
= +∞
Câu 2. Với các s thc
, , 0; 1abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn
>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01
a
<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m
=
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq
++=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
ln
ợt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC SAD
Mã đ 121 Trang 4/4
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (0,5 điểm) Gii bt phương trình
(
)
(
)
1
2
2
log 1 log 2 1xx
+< +
Câu 2. (1,5 đim) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD
= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()
BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
.
c) Tính góc tạo bởi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm
0
() 2
kt m
Nt N
+
=
, trong đó:
()Nt
là số người truy cập sau
t
ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
0
N
là số người truy cập trong ngày đầu tiên.
t
là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với
0t =
là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt
( )
0t =
, trang web thu hút
5 000
lượt truy cập.
Sau 5 ngày
( )
5
t =
, số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
Sau 9 ngày (
9t =
), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số
()y Nt=
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức
180 000
lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ 122 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Khối 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.
P
B. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
(
)
P
C. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
(
)
.
P
D. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
(
)
.P
Câu 2. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
3
x
y =
B.
2
9
logyx=
C.
9
2
x
y

=


D.
2
9
x
y

=


Câu 3. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biu thc
3
32
5
.Pa a
=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
19
15
Pa=
. B.
1
15
Pa=
. C.
2
5
Pa
=
. D.
1
15
Pa
=
.
Câu 4. Cho bt phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
B.
\ {0}
C.
( )
0; +∞
D.
( ;0)−∞
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
a aa
αβ α β
+
= +
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Mã đ 122 Trang 2/4
Câu 7. Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
120°
B.
60°
C.
45°
D.
90°
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
(
)
''AB C
( )
'''ABC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 10. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ba< <<
. B.
01ab<<<
. C.
1 ab<<
. D.
01ab< <<
.
Câu 11. Cho
0 1, 0ab<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
23
3
C.
3
2
D.
3
3
Câu 12. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
(
)
;16S = −∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
( )
16;S = +∞
. D.
1
;
16
S

= +∞


.
Mã đ 122 Trang 3/4
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
lần lượt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC SAD
Câu 2. Xác định tính đúng sai ca các mệnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ; 2)
D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D = +∞
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01
a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với :
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m =
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Với các s thc
, , 0; 1abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
Mã đ 122 Trang 4/4
d) Nếu
3
22
log log 6
ab+=
thì
3
36ab
=
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (0,5 điểm) Gii bt phương trình
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 2 1xx+< +
Câu 2. (1,5 đim) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
c) Tính góc to bi mt phng
()SBC
()SAD
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm
0
() 2
kt m
Nt N
+
=
, trong đó:
()
Nt
là số người truy cập sau
t
ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
0
N
là số người truy cập trong ngày đầu tiên.
t
là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với
0t
=
là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt
( )
0t =
, trang web thu hút
5 000
lượt truy cập.
Sau 5 ngày
( )
5t =
, số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
Sau 9 ngày (
9t =
), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số
()y Nt
=
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức
180 000
lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HT ------
Mã đ 121 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ab< <<
. B.
01ab<<<
. C.
01ba< <<
. D.
1 ab<<
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều
.' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''AB C
(
)
'''ABC
.
A.
30
°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
60
°
B.
90°
C.
45°
D.
120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
B. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
C. Đưng thng
vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
Mã đ 121 Trang 2/4
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
(
)
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
( )
AB ABC
.
Câu 6. Cho
,0
ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
. B.
a aa
αβ α β
+
= +
. C.
( )
aa
β
α αβ
=
. D.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
.
Câu 7. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
\ {0}
B.
( )
0; +∞
C.
( ;0)−∞
D.
Câu 8. Cho
0 1, 0
ab<≠ >
tha
log 3
a
b
=
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
3
2
C.
3
3
D.
23
3
Câu 9. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
16;S = +∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
1
;
16
S

= +∞


. D.
( )
;16S = −∞
.
Câu 10. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biểu thc
3
32
5
.Pa a=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
1
15
Pa=
. B.
2
5
Pa=
. C.
1
15
Pa
=
. D.
19
15
Pa=
.
Câu 11. Cho bất phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
2
9
x
y

=


B.
2
9
logyx=
C.
3
x
y =
D.
9
2
x
y

=


Mã đ 121 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mnh đề sau :
a) Hàm s
( )
2
2
logyx=
có tập xác định
(0; )D
= +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )D = +∞
Câu 2. Với các s thc
, , 0; 1
abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb=
(vi
01a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x
+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0m
=
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
ln
ợt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()
BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )SAC S AD
Mã đ 121 Trang 4/4
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC S BI
.
c) Tính góc tạo bởi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm tt c các đa thc tha
( ) ( ) ( ) ( )
8 18 1
x Px x Px x + = ∀∈
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm s
f
xác định, có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
22
24 2
f x x x fx−= + + +
( )
0,fx x ∀∈
. Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ 122 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................
Mã đề thi
122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu:
A. Đưng thng
vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.P
B. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
C. Đưng thng
vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
D. Đưng thng
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
(
)
.P
Câu 2. Đồ th hàm s như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào sau đây:
A.
3
x
y =
B.
2
9
logyx=
C.
9
2
x
y

=


D.
2
9
x
y

=


Câu 3. Cho
a
là mt s thực dương. Viết biu thc
3
32
5
.Pa a
=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
19
15
Pa=
. B.
1
15
Pa=
. C.
2
5
Pa
=
. D.
1
15
Pa
=
.
Câu 4. Cho bt phương trình
5 125
x
<
. S nghim nguyên dương của bất phương trình là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Hàm s
1
51
x
y =
có tập xác định là
A.
B.
\ {0}
C.
( )
0; +∞
D.
( ;0)−∞
Câu 6. Cho
,0ab>
;
,
αβ
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
a aa
αβ α β
+
= +
. B.
( )
aa
β
α αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
+
=
. D.
( )
a b ab
αβ
αβ
=
.
Mã đ 122 Trang 2/4
Câu 7. Cho hình lập phương
.
ABCD EFGH
. Góc giữa hai đường thng
AB
EG
có s đo bằng:
A.
120°
B.
60°
C.
45°
D.
90°
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
, biết
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường thng
AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A.
( )
AB SAB
. B.
( )
AB SAC
. C.
( )
AB SBC
. D.
(
)
AB ABC
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều
.' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
a
. Tính góc gia hai
mt phng
( )
''AB C
(
)
'''ABC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30
°
.
Câu 10. Biết
8
7
5
4
aa<
35
log log
23
bb
>
. Chn khẳng định đúng.
A.
01ba< <<
. B.
01ab<<<
. C.
1
ab<<
. D.
01ab< <<
.
Câu 11. Cho
0 1, 0ab<≠ >
tha
log 3
a
b =
. Tính
3
log
a
Sb=
.
A.
23
5
B.
23
3
C.
3
2
D.
3
3
Câu 12. Tp nghim
S
ca bất phương trình
1
2
log 4x <−
A.
( )
;16S = −∞
. B.
1
;
16
S

= −∞


. C.
( )
16;S = +∞
. D.
1
;
16
S

= +∞


.
Mã đ 122 Trang 3/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
()SA ABC
, gi
AH
AK
lần lượt là đường cao trong tam giác
SAB
SAC
D
là giao điểm ca
HK
BC
. Xét tính đúng sai
ca các khẳng định sau:
a)
SA BC
b)
()BC SAB
c)
()SC AHK
d)
( )( )
SAC S AD
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm s
(
)
2
2
log
yx=
có tập xác định
(0; )D = +∞
b) m s
1
2
x
y

=


có tập xác định
D =
c) Hàm s
log (2 )
x
yx=
có tập xác định
( ;2)D = −∞
d) m s
2
21
ln
2
xx
y
x
++
=
+
có tập xác định
( 2; )
D = +∞
Câu 3. Cho phương trình
1
3
log (3 5) (1)
x
xm
+
−=+
a) Phương trình logarit cơ bản
log
a
xb
=
(vi
01a<≠
) có nghiệm duy nhất là
b
xa=
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
(1)
1
3 50
x+
−≥
c) Với điều kiện xác định, phương trình
(1)
tương đương với :
1
3 53
xx
m
+
−= +
d) Với
0
m =
, phương trình
(1)
có nghim là
log ; , , ;
n
pp
x npq
qq
=
là phân s ti gin. Khi đó,
10npq++=
.
Câu 4. Với các s thc
, , 0; 1
abc a>≠
.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
()
m n mn
aa
+
=
b) Nếu
55
22
mn
 
>
 
 
thì
mn>
c)
log ( . ) log log
a aa
bc b c= +
Mã đ 122 Trang 4/4
d) Nếu
3
22
log log 6ab+=
thì
3
36ab=
PHẦN III. (3 điểm) Tluận
Câu 1. (1 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
2AD a=
, ,( )AB BC a SA a SA ABCD
= = =
. Gi
I
là trung điểm ca
AD
.
a) Chng minh rng
()BC SAB
.
b) Chng minh rng
( )( )SAC SBI
.
c) Tính góc to bi mt phng
()SBC
()SAD
.
Câu 2. (1 điểm) Tìm tt c các đa thc tha
(
) (
) (
) ( )
8 18 1x Px x Px x + = ∀∈
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm s
f
xác định, có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
22
24 2f x x x fx−= + + +
(
)
0,
fx x
∀∈
. Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 7 8 Câu 1. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < a < b <1.
C. 0 < b <1< a .
D. 1< a < b .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C ') và (A'B'C'). A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 60° B. 90° C. 45° D. 120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) Mã đề 121 Trang 1/4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. a b (ab)αβ α β = .
B. aα+β = aα + aβ . C. (a )β α aαβ = .
D. a = aα+β . aβ Câu 7. Hàm số 1 y = có tập xác định là 5x −1 A.  \{0} B. (0;+∞) C. ( ; −∞ 0) D.
Câu 8. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 2 3 5 2 3 3
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − là 1 2
A. S = (16;+∞) . B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  =  ;+∞ . D. S = ( ; −∞ 16) . 16     16  3
Câu 10. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 1 19 A. 15 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P a− = . D. 15 P = a .
Câu 11. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: x x A. 2 y   = 
B. y = log x C. 3x y = D. 9 y   = 9      2  2 9  Mã đề 121 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) x b) Hàm số 1 y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 d) Hàm số 2x + x +1 y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 2. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + = m n b) Nếu  5   5  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga d) Nếu 3
log a + log b = 6 thì 3 a b = 36 2 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + − 5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với x 1
3 + − 5 = 3x + m
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là = log p p x n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK lần
lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD) Mã đề 121 Trang 3/4
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm)
Giải bất phương trình log x +1 < log 2x +1 2 ( ) ( ) 1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm ( ) 2kt m N t N + = ⋅ , trong đó: 0
N(t) là số người truy cập sau t ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
N là số người truy cập trong ngày đầu tiên. 0
t là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với t = 0 là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt (t = 0), trang web thu hút 5 000 lượt truy cập.
• Sau 5 ngày (t = 5) , số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
• Sau 9 ngày ( t = 9 ), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số y = N(t)
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức 180 000 lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 121 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
Câu 2. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: 9 x 2 x A. 3x y =
B. y = log x 2 C. y   =  D. y   =    2   9 9   3
Câu 3. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 19 1 2 1 A. 15 P = a . B. 15 P = a . C. 5 P = a . D. 15 P a− = .
Câu 4. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1
Câu 5. Hàm số y = có tập xác định là 5x −1 A. B.  \{0} C. (0;+∞) D. ( ; −∞ 0)
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? aα
A. aα+β = aα + aβ . B. (a )β α aαβ = . C. = aα+β . D. a b (ab)αβ α β = . aβ Mã đề 122 Trang 1/4
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 120° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB 'C ') và (A'B'C'). A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . 7 8 Câu 10. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < b <1< a .
B. 0 < a < b <1.
C. 1< a < b .
D. 0 < a <1< b .
Câu 11. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 5 3 2 3
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2 A. S = ( ; −∞ 16) . B. 1 S  ;  = −∞   .
C. S = (16;+∞) . D. 1 S  =  ;+∞ . 16     16  Mã đề 122 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK
lần lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD)
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) 1 x
b) Hàm số y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 2x + x +1
d) Hàm số y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + −5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với : x 1
3 + − 5 = 3x + m p p
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là x = log n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + =  5 m   5 n b) Nếu  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga Mã đề 122 Trang 3/4 d) Nếu 3
log a + log b = 6 2 2 thì 3 a b = 36
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (0,5 điểm)
Giải bất phương trình log x +1 < log 2x +1 2 ( ) ( ) 1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB)
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI)
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD)
Câu 3. (1 điểm) Số lượt truy cập một trang web quảng cáo trong từng ngày, ở giai đoạn đầu sau khi ra mắt,
được mô phỏng bởi hàm ( ) 2kt m N t N + = ⋅ , trong đó: 0
N(t) là số người truy cập sau t ngày (hàm chỉ áp dụng trong khoảng 2 tuần đầu tiên).
N là số người truy cập trong ngày đầu tiên. 0
t là số ngày kể từ khi trang web hoạt động, với t = 0 là ngày ra mắt.
Biết rằng: Ngày ra mắt (t = 0), trang web thu hút 5 000 lượt truy cập.
• Sau 5 ngày (t = 5) , số lượt truy cập trong ngày tăng lên thành 20 000 lượt.
• Sau 9 ngày ( t = 9 ), số lượt truy cập trong ngày là 80 000 là.
a) Xác định hàm số y = N(t)
b) Sau bao nhiêu ngày từ ngày ra mắt thì số lượt truy cập trong ngày vượt mức 180 000 lượt. (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 121
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 7 8 Câu 1. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < a < b <1.
C. 0 < b <1< a .
D. 1< a < b .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C ') và (A'B'C'). A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 60° B. 90° C. 45° D. 120°
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) Mã đề 121 Trang 1/4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α A. a b (ab)αβ α β = .
B. aα+β = aα + aβ . C. (a )β α aαβ = .
D. a = aα+β . aβ Câu 7. Hàm số 1 y = có tập xác định là 5x −1 A.  \{0} B. (0;+∞) C. ( ; −∞ 0) D.
Câu 8. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 3 C. 3 D. 2 3 5 2 3 3
Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2
A. S = (16;+∞) . B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  =  ;+∞ . D. S = ( ; −∞ 16) . 16     16  3
Câu 10. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 1 19 A. 15 P = a . B. 5 P = a . C. 15 P a− = . D. 15 P = a .
Câu 11. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: x x A. 2 y   = 
B. y = log x C. 3x y = D. 9 y   = 9      2  2 9  Mã đề 121 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) x b) Hàm số 1 y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 d) Hàm số 2x + x +1 y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 2. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + = m n b) Nếu  5   5  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga d) Nếu 3
log a + log b = 6 thì 3 a b = 36 2 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + − 5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với x 1
3 + − 5 = 3x + m
d) Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là = log p p x n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK lần
lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD) Mã đề 121 Trang 3/4
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 2. (1 điểm) Tìm tất cả các đa thức thỏa (x −8) P(x + ) 1 = 8(x − ) 1 P(x) x ∀ ∈  .
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số f xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f (−x) = ( 2
x + 2x + 4) f (x + 2) và
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈  . Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 121 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 11 Chuyên Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: ..................... Mã đề thi 122
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được gọi
là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A. Đường thẳng ∆ vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng ∆ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P).
Câu 2. Đồ thị hàm số như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây: 9 x 2 x A. 3x y =
B. y = log x 2 C. y   =  D. y   =    2   9 9   3
Câu 3. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức 5 3 2
P = a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 19 1 2 1 A. 15 P = a . B. 15 P = a . C. 5 P = a . D. 15 P a− = .
Câu 4. Cho bất phương trình 5x <125 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 1
Câu 5. Hàm số y = có tập xác định là 5x −1 A. B.  \{0} C. (0;+∞) D. ( ; −∞ 0)
Câu 6. Cho a,b > 0 ; α, β ∈ . Phát biểu nào sau đây là đúng? α
A. aα+β = aα + aβ . B. (a )β α aαβ = .
C. a = aα+β . D. a b (ab)αβ α β = . aβ Mã đề 122 Trang 1/4
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB EG có số đo bằng: A. 120° B. 60° C. 45° D. 90°
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC , biết SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại A . Đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. AB ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAC).
C. AB ⊥ (SBC).
D. AB ⊥ ( ABC).
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB 'C ') và (A'B'C'). A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . 7 8 Câu 10. Biết 4 5 a < a và 3 5 log >
. Chọn khẳng định đúng. b log 2 b 3
A. 0 < b <1< a .
B. 0 < a < b <1.
C. 1< a < b .
D. 0 < a <1< b .
Câu 11. Cho 0 < a ≠ 1,b > 0 thỏa log b = . Tính 3 S = log b . a 3 a A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 5 3 2 3
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log x < 4 − 1 là 2 A. S = ( ; −∞ 16) . B. 1 S  ;  = −∞   .
C. S = (16;+∞) . D. 1 S  =  ;+∞ . 16     16  Mã đề 122 Trang 2/4
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B SA ⊥ (ABC) , gọi AH AK
lần lượt là đường cao trong tam giác SAB SAC D là giao điểm của HK BC . Xét tính đúng sai
của các khẳng định sau:
a) SA BC
b) BC ⊥ (SAB)
c) SC ⊥ (AHK)
d) (SAC) ⊥ (SAD)
Câu 2. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) Hàm số y = log ( 2
x có tập xác định D = (0;+∞) 2 ) 1 x
b) Hàm số y   = 
có tập xác định D =  2   
c) Hàm số y = log
x có tập xác định D = ( ; −∞ 2) x (2 ) 2 + + d) 2x x 1 Hàm số y = ln
có tập xác định D = ( 2; − +∞) x + 2
Câu 3. Cho phương trình x 1
log (3 + −5) = x + m (1) 3
a) Phương trình logarit cơ bản log x = b (với 0 < a ≠ 1) có nghiệm duy nhất là b x = a . a
b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là x 1 3 + − 5 ≥ 0
c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) tương đương với : x 1
3 + − 5 = 3x + m d) p p
Với m = 0, phương trình (1) có nghiệm là x = log n p q n ; , , ;
 là phân số tối giản. Khi đó, q q
n + p + q =10 .
Câu 4. Với các số thực a,b,c > 0;a ≠ 1.Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) ( m)n m n a a + =  5 m   5 n b) Nếu  >  thì m > n 2   2     c) log b c = b + c a ( . ) loga loga Mã đề 122 Trang 3/4 d) Nếu 3
log a + log b = 6 2 2 thì 3 a b = 36
PHẦN III. (3 điểm) Tự luận
Câu 1. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B AD = 2a
AB = BC = a, SA = a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi I là trung điểm của AD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b) Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBI) .
c) Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Câu 2. (1 điểm) Tìm tất cả các đa thức thỏa (x −8) P(x + ) 1 = 8(x − ) 1 P(x) x ∀ ∈  .
Câu 3. (1 điểm) Cho hàm số f xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn 2 f (−x) = ( 2
x + 2x + 4) f (x + 2) và
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈  . Viết phương trình tiếp tuyến của điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ dương.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 122 Trang 4/4
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Ma_de_122
  • Ma_de_121 (11CT)
  • Ma_de_122 (11CT)