Mã đ 238 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT VIT NAM - BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA K II MÔN TOÁN 11
NĂM HC: 2024 2025 MÃ Đ : 238
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...........................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
2
log
x
a
=
,
2
log
y
b
=
. Giá tr ca biu thc
( )
23
2
log
xy
bng
A.
6.ab
B.
23
.ab
C.
D.
2 3.ab+
Câu 2. Đưng thng
vuông góc vi mt phng
(
)
P
nếu
A.
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
.P
B.
vuông góc vi hai đưng thng phân bit nm trong
( )
.P
C.
vuông góc vi một đường thẳng nào đó nằm trong
( )
.P
D.
có một điểm chung với mặt phẳng
(
)
P
.
Câu 3. Cho biu thc
5
4
Px
=
, vi
0x >
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9
.
Px
=
B.
5
.
4
5
Px=
C.
D.
Câu 4. Cho điểm
O
và đường thng
.d
S mt phng đi qua
O
và vuông góc với đường thng
d
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 5. Cho t din
ABCD
đáy
BCD
là tam giác vuông ti
C
( )
.AB BCD
Khng định nào sau
đây sai?
A.
AB CD
. B.
AB AD
. C.
AB BC
. D.
BC CD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm Biết rng
,.SA SC SB SD= =
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
()CD SBD
. B.
CD AC
. C.
( ).SO ABCD
D.
()AB SAC
.
.O
Mã đ 238 Trang 2/4
Câu 7. Cho
,ab
là các s thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln ln ln .
b
ab
a
=
B.
( )
ln ln ln .ab a b= +
C.
( )
ln ln .ln .ab a b=
D.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
Câu 8. Nghim của phương trình
21
1
2
8
x
=
A.
1.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
2.x
=
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 5yx=
A.
( )
5; .D
= +
B.
{
}
5.
D
=
C.
( )
;5 .D
=
D.
[
)
5; .D
= +
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
, góc
0
120BAC =
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy.
S đo góc nh din
[ ]
,,B SA C
bng
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
120
.
Câu 11. Cho hình chóp t giác đều
..S ABCD
Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABCD
A.
SAD
. B.
OAS
. C.
SCB
. D.
ASO
.
Câu 12. Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
Góc giữa đường thng
BD
'BC
bng
A.
45
.
B.
30 .
C.
90 .
D.
60 .
A
B
C
S
S
B
A
D
C
O
Mã đ 238 Trang 3/4
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Anh Nam hin có 4 t đồng mong mun mua mt ngôi nhà tr giá 5 t đồng. Do chưa đủ
tin nên anh quyết định m hai tài khon tiết kim ti ngân hàng như sau:
Tài khon 1: Anh gi toàn b 4 t đồng vi lãi sut
7,5%
/năm theo th thc lãi kép, kì hn 12 tháng.
Tài khon 2: Vào cui mi tháng, anh Nam gi 20 triu đng vào tài khoản này vi lãi sut
6%
/năm
theo th thc lãi kép, kì hn 1 tháng.
a) Sau năm đầu tiên, s tin anh Nam có trong tài khon 1
4,3
t đồng.
b) Sau 4 năm, tổng s tin trong tài khon 1 ca anh Nam s lớn hơn 5 t đồng.
c) Giá bt đng sản tăng trung bình 9% mim. Sau 4 năm, giá ngôi nhà anh Nam mun mua là
7, 2
t
đồng (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
d) Sau 4 năm, tổng s tin gi trong c hai tài khon tiết kim của anh Nam đủ để mua nhà mà không
phải vay ngân hàng.
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
23
.
a) Độ dài đường chéo ca hình lập phương bng
2 6.
b) Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. Giao điểm ca đưng thng
DB
mt phng
( )
D AC
là giao
điểm của hai đường thng
DB
.DO
c) Mt phng
( )
D AC
vuông góc vi mt phng
( )
.BDD B
′′
d) Khong cách gia hai mt phng
( )
D AC
,
( )
BC A
′′
bng
26
.
3
Câu 3. Thc hin mt m nuôi cấy vi khun vi 1200 vi khun ban đầu, nhà sinh hc phát hin s ng
vi khun tăng thêm 25% sau mi hai ngày. Công thc
( ) ( )
0
.0
t
Pt Pa
a= >
cho phép tính s ng vi
khun ca m nuôi cấy sau
t
ngày k t thi điểm ban đầu.
a) S ng vi khun sau hai ngày 1200.
b) Giá tr ca
a
bng 1,12 (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
c) Sau 7 ngày thì s ng vi khun bng 2600 (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
d) Sau 10 ngày, s ng vi khun được bng
3, 0
ln s ng vi khun ban đầu (kết quả làm tròn
đến hàng phn i).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
a
,
( )
SA ABCD
2SA a=
. Gi
M
,
N
ln t hình chiếu ca đim
A
lên các đưng thng
SB
.SD
a)
.BC SB
b) Đưng thng
BD
vuông góc vi mt phng
c)
MN
BD
là hai đường thng chéo nhau.
d) Gi
K
giao điểm ca
SC
vi mt phng
( )
AMN
. Khi đó, din tích t giác
AMKN
bng
2
22
3
a
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
,D
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
.ABCD
Gi
M
trung điểm của đoạn thng
AB
G
là trng tâm tam giác
.SCD
Biết
Mã đ 238 Trang 4/4
2, 1,AB AD CD= = =
góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
60 .
°
Khong cách gia
hai đường thng chéo nhau
MD
GC
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Giả s mt cht phóng x b phân rã theo cách sao cho khi ng
( )
mt
ca cht còn li (tính
theo gam) sau
t
ngày được cho bi hàm s
( )
0
,
1
2
t
T
mt m

=


trong đó
0
m
là khi ng ca cht phóng
x ban đầu (ti thi đim
0t =
),
T
là chu bán rã (tc là khong thi gian đ mt na s nguyên t ca
cht phóng x b biến thành cht khác). Cho biết chu kì bán rã ca mt cht phóng x 1 ngày và ban
đầu có 250 gam cht phóng xạ. Sau bao nhiêu ngày tkhối ng còn li ca chất đó bằng 15,6 gam?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Năm 2024, một công ty viễn thông có 25 triu khách hàng s dng dch v ca họ. Công ty đặt
mc tiêu m rng th phn theo chiến lược sau: Trong 4 năm đầu, s ng khách hàng tăng 10% mỗi
năm so với năm trước. T năm thứ 5 tr đi, s ng khách hàng tăng 6% mỗi năm so với năm trước đó.
Theo kế hoạch này, bắt đầu t năm nào thì s ng khách hàng của công ty sẽ vượt quá 60 triệu người?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Cạnh bên
3SA =
và vuông góc
với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
SBC
bng bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Mt nhóm nghiên cu thc hin d án v kh năng ghi nhớ ca sinh viên v các danh nhân trong
mt khóa hc. Mi tháng sau khi khóa hc kết thúc, nhóm nghiên cứu s kim tra xem sinh viên còn nh
được bao nhiêu phần trăm thông tin đã học. Gi s sau
t
tháng, t l ghi nh trung bình (tính theo %) ca
nhóm sinh viên được mô t theo công thc
( ) ( )
75 20ln 1 , 0.Mt t t= +≥
Sau ít nht bao nhiêu tháng thì t l sinh viên còn nh được nhng thông tin này gim xuống dưới 10%?
Câu 6. Gia đình bác Huy đang lắp đặt mái che giếng trời bằng kính cường lực. Mái che dạng hình
chóp tgiác đều, cạnh đáy mái che dài 2 mét. Góc nh din to bi hai na mt phẳng tương ng cha
mt bên ca mái che và mặt đáy bằng 60°. Bốn mặt mái che được lắp kính cường lực với giá 690 nghìn
đồng/m². Chi phí mua kính của gia đình bác Huy là bao nhiêu nghìn đồng?
------ HT ------
Mã đ 306 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT VIT NAM - BA LAN
ĐỀ KIM TRA GIA K II MÔN TOÁN 11
NĂM HC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...........................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho điểm
O
và đường thng
.d
S mt phng đi qua
O
vuông góc với đường thng
d
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 2. Cho t diện
ABCD
đáy
BCD
là tam giác vuông tại
C
(
)
.AB BCD
Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
AB CD
. B.
AB BC
. C.
AB AD
. D.
BC CD
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
21
1
2
8
x
=
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
2.
x =
D.
1.x =
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm Biết rng
,.SA SC SB SD= =
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
()CD SBD
. B.
()AB SAC
. C.
CD AC
. D.
( ).SO ABCD
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
..S ABCD
Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABCD
.O
S
B
A
D
C
O
Mã đ 306 Trang 2/4
A.
SAD
. B.
SCB
. C.
OAS
. D.
ASO
.
Câu 6. Cho
,ab
là các s thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln ln ln .
b
ab
a
=
B.
( )
ln ln .ln .ab a b=
C.
( )
ln ln ln .ab a b= +
D.
ln
ln .
ln
aa
bb
=
Câu 7. Cho hình lập phương
..
ABCD A B C D
′′
Góc giữa đường thng
BD
'BC
bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 8. Đưng thng
vuông góc với mt phng
(
)
P
nếu
A.
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
.P
B.
vuông góc với hai đưng thng phân biệt nm trong
( )
.P
C.
có một điểm chung với mặt phẳng
( )
P
.
D.
vuông góc với một đường thẳng nào đó nằm trong
( )
.P
Câu 9. Cho biểu thức
5
4
Px=
, vi
0x >
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9
.Px=
B.
C.
5
.
4
5
Px=
D.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
, góc
0
120
BAC =
, cnh bên
SA
vuông
góc với mt phng đáy.
S đo góc nh diện
[ ]
,,B SA C
bng
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 11. Tập xác định của hàm s
( )
3
log 5yx=
A.
( )
;5 .D
=
B.
[
)
5; .D
= +
C.
( )
5; .D
= +
D.
{ }
5.D =
Câu 12. Cho các số thực dương
,xy
tha mãn
2
log x a=
,
2
log y b=
. Giá tr của biểu thức
( )
23
2
log xy
bng
A.
2 3.ab+
B.
23
.a b+
C.
23
.ab
D.
6.ab
A
B
C
S
Mã đ 306 Trang 3/4
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
có cạnh bng
23
.
a) Độ dài đường chéo của hình lập phương bng
2 6.
b) Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Giao điểm ca đưng thng
DB
mt phng
(
)
D AC
là giao
điểm của hai đường thng
DB
.DO
c) Mt phng
( )
D AC
vuông góc với mặt phng
( )
.BDD B
′′
d) Khoảng cách giữa hai mt phng
(
)
D AC
,
(
)
BC A
′′
bng
26
.
3
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
cạnh
a
,
( )
SA ABCD
2SA a=
. Gọi
M
,
N
ln t hình chiếu của đim
A
lên các đưng thng
SB
.SD
a)
.BC SB
b) Đưng thng
BD
vuông góc với mặt phng
c)
MN
BD
là hai đường thẳng chéo nhau.
d) Gọi
K
giao điểm của
SC
với mt phng
(
)
AMN
. Khi đó, diện tích t giác
AMKN
bng
2
22
3
a
Câu 3. Anh Nam hiện 4 tỷ đồng mong mun mua một ngôi nhà trị giá 5 t đồng. Do chưa đủ
tin nên anh quyết định m hai tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như sau:
Tài khon 1: Anh gửi toàn bộ 4 t đồng vi lãi sut
7,5%
/năm theo th thức lãi kép, kì hạn 12 tháng.
Tài khon 2: Vào cuối mỗi tháng, anh Nam gi 20 triệu đng vào tài khoản này vi lãi sut
6%
/năm
theo th thức lãi kép, kì hạn 1 tháng.
a) Sau năm đầu tiên, số tiền anh Nam có trong tài khon 1
4,3
t đồng.
b) Sau 4 năm, tổng s tin trong tài khon 1 của anh Nam s lớn hơn 5 t đồng.
c) Gbt đng sản tăng trung bình 9% mi năm. Sau 4 năm, giá ngôi nhà anh Nam muốn mua là
7, 2
t
đồng (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
d) Sau 4 năm, tổng s tin gi trong c hai tài khoản tiết kiệm của anh Nam đủ để mua nhà không
phải vay ngân hàng.
Câu 4. Thực hiện mt m nuôi cấy vi khuẩn với 1200 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện s ng
vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày. Công thức
( ) ( )
0
.0
t
Pt Pa a= >
cho phép tính s ng vi
khuẩn của m nuôi cấy sau
t
ngày kể t thời điểm ban đầu.
a) S ng vi khuẩn sau hai ngày 1200.
b) Giá tr của
a
bng 1,12 (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm).
c) Sau 7 ngày thì s ng vi khuẩn bng 2600 (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
d) Sau 10 ngày, s ng vi khuẩn được bng
3, 0
ln s ng vi khuẩn ban đầu (kết quả làm tròn
đến hàng phn i).
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Cạnh bên
3SA =
và vuông góc
với mặt phẳng đáy
(
)
ABC
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Mã đ 306 Trang 4/4
Câu 2. Gia đình bác Huy đang lắp đặt mái che giếng trời bằng kính cường lực. Mái che dạng hình
chóp tgiác đều, cạnh đáy mái che dài 2 mét. Góc nhị diện to bi hai na mt phẳng tương ng cha
mặt bên của mái che mặt đáy bằng 60°. Bốn mặt mái che được lắp kính cường lực với giá 690 nghìn
đồng/m². Chi phí mua kính của gia đình bác Huy là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 3. Năm 2024, một công ty viễn thông 25 triệu khách hàng s dng dịch vụ của họ. Công ty đặt
mc tiêu m rng th phần theo chiến lược sau: Trong 4 năm đầu, s ợng khách hàng tăng 10% mỗi
năm so với năm trước. Từ năm thứ 5 tr đi, s ợng khách hàng tăng 6% mỗi năm so với năm trước đó.
Theo kế hoạch này, bắt đầu từ năm nào thì số ợng khách hàng của công ty sẽ vượt quá 60 triệu người?
Câu 4. Một nhóm nghiên cứu thực hin d án về khả năng ghi nhớ của sinh viên v các danh nhân trong
một khóa học. Mỗi tháng sau khi khóa học kết thúc, nhóm nghiên cứu s kiểm tra xem sinh viên còn nhớ
được bao nhiêu phần trăm thông tin đã học. Gi s sau
t
tháng, t l ghi nhớ trung bình (tính theo %) ca
nhóm sinh viên được mô tả theo công thức
( ) ( )
75 20ln 1 , 0.Mt t t= +≥
Sau ít nht bao nhiêu tháng thì tỉ l sinh viên còn nhớ được những thông tin này giảm xuống dưới 10%?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
,D
SA
vuông góc với mt
phng
( )
.
ABCD
Gi
M
trung điểm của đoạn thng
AB
G
là trọng tâm tam giác
.SCD
Biết
2, 1,AB AD CD= = =
góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
60 .°
Khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau
MD
GC
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Giả s mt chất phóng xạ b phân theo cách sao cho khối ng
( )
mt
của chất còn li (tính
theo gam) sau
t
ngày được cho bởi hàm s
( )
0
,
1
2
t
T
mt m

=


trong đó
0
m
khối lưng của chất phóng
x ban đầu (ti thi đim
0t =
),
T
là chu kìn rã (tc là khong thi gian đ mt na s nguyên t ca
cht phóng x b biến thành cht khác). Cho biết chu bán của mt chất phóng xạ 1 ngày và ban
đầu 250 gam chất phóng xạ. Sau bao nhiêu ngày thì khối lưng còn lại của chất đó bằng 15,6 gam?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HT ------
Đề/ Câu 238 306 416 668
Phần I
1 D B A D
2 A C C D
3 C D A D
4 B D A D
5 B C C D
6 C C A D
7 B B B D
8 A A C A
9 A D A A
10 D A C C
11 B C B D
12 A A D B
Phần II
1
ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS SĐĐS
2
SĐĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS
3
SĐĐS ĐĐSS SĐĐS SĐĐS
4
ĐĐSS SĐĐS SĐĐS ĐĐSS
Phần III
1 0,6 0,77 0,77 25
2 4,0 5520 4,0 0,77
3 2037 2037 5520 0,6
4 0,77 25 2037 5520
5 25 0,6 25 4,0
6 5520 4,0 0,6 2037
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ : 238
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x = a , log y = b . Giá trị của biểu thức log ( 2 3 x y 2 ) 2 2 bằng A. 6 . ab B. 2 3 a b . C. 2 3 a + b . D. 2a + 3 . b
Câu 2. Đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (P) nếu
A. ∆ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P).
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong (P).
C. ∆ vuông góc với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).
D. ∆ có một điểm chung với mặt phẳng (P) .
Câu 3. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 4 A. 9 P = x . B. 4 5 P = x . C. 4 P = x . D. 5 P = x . 5
Câu 4. Cho điểm O và đường thẳng d. Số mặt phẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng d A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C AB ⊥ (BCD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB CD .
B. AB AD .
C. AB BC .
D. BC CD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = . SD Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SBD).
B. CD AC .
C. SO ⊥ (ABCD).
D. AB ⊥ (SAC) . Mã đề 238 Trang 1/4
Câu 7. Cho a,b là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln b = lna − ln . b
B. ln (ab) = lna + ln . b
C. ln (ab) = ln . a ln . b D. a ln ln a = . a b lnb
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2x 1− 1 2 = là 8 A. x = 1. −
B. x = 2. C. x =1. D. x = 2. −
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x − 5 là 3 ( ) A. D = (5; ∞ + ).
B. D =  { } 5 . C. D = ( ∞ − ;5). D. D = [5; ∞ + ).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc  0
BAC =120 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. S A C B
Số đo góc nhị diện [B, , SA C] bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC . D S B C O A D
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) là A. SAD . B. OAS . C. SCB . D. ASO .
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ .′
Góc giữa đường thẳng BD B C ′ ' bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Mã đề 238 Trang 2/4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Anh Nam hiện có 4 tỷ đồng và mong muốn mua một ngôi nhà trị giá 5 tỷ đồng. Do chưa có đủ
tiền nên anh quyết định mở hai tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như sau:
Tài khoản 1: Anh gửi toàn bộ 4 tỷ đồng với lãi suất 7,5% /năm theo thể thức lãi kép, kì hạn 12 tháng.
Tài khoản 2: Vào cuối mỗi tháng, anh Nam gửi 20 triệu đồng vào tài khoản này với lãi suất 6% /năm
theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 tháng.
a) Sau năm đầu tiên, số tiền anh Nam có trong tài khoản 1 là 4,3 tỷ đồng.
b) Sau 4 năm, tổng số tiền trong tài khoản 1 của anh Nam sẽ lớn hơn 5 tỷ đồng.
c) Giá bất động sản tăng trung bình 9% mỗi năm. Sau 4 năm, giá ngôi nhà anh Nam muốn mua là 7,2 tỷ
đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
d) Sau 4 năm, tổng số tiền gửi trong cả hai tài khoản tiết kiệm của anh Nam đủ để mua nhà mà không phải vay ngân hàng.
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2 3 .
a) Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng 2 6.
b) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Giao điểm của đường thẳng DB′ và mặt phẳng (D AC) là giao
điểm của hai đường thẳng DB′ và D . O
c) Mặt phẳng (D A
C) vuông góc với mặt phẳng (BDD B ′ ′).
d) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (D AC) , (BC A ′ ′) bằng 2 6 . 3
Câu 3. Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1200 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng
vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày. Công thức ( ) = . t P t
P a a > 0 cho phép tính số lượng vi 0 ( )
khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ thời điểm ban đầu.
a) Số lượng vi khuẩn sau hai ngày là 1200.
b) Giá trị của a bằng 1,12 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Sau 7 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng 2600 (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
d) Sau 10 ngày, số lượng vi khuẩn có được bằng 3,0 lần số lượng vi khuẩn ban đầu (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười
).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các đường thẳng SB và . SD
a) BC S . B
b) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
c) MN BD là hai đường thẳng chéo nhau. 2
d) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng ( AMN ). Khi đó, diện tích tứ giác AMKN bằng 2a 2 ⋅ 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB G là trọng tâm tam giác SC . D Biết Mã đề 238 Trang 3/4
AB = 2, AD = CD =1, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .° Khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau MD GC bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng m(t) của chất còn lại (tính t
theo gam) sau t ngày được cho bởi hàm số ( ) 1 T m t m   =   , trong đó 0
m là khối lượng của chất phóng  2  0
xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ), T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của
chất phóng xạ bị biến thành chất khác
). Cho biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 1 ngày và ban
đầu có 250 gam chất phóng xạ. Sau bao nhiêu ngày thì khối lượng còn lại của chất đó bằng 15,6 gam?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3.
Năm 2024, một công ty viễn thông có 25 triệu khách hàng sử dụng dịch vụ của họ. Công ty đặt
mục tiêu mở rộng thị phần theo chiến lược sau: Trong 4 năm đầu, số lượng khách hàng tăng 10% mỗi
năm so với năm trước. Từ năm thứ 5 trở đi, số lượng khách hàng tăng 6% mỗi năm so với năm trước đó.
Theo kế hoạch này, bắt đầu từ năm nào thì số lượng khách hàng của công ty sẽ vượt quá 60 triệu người?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Cạnh bên SA = 3 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABC). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm
).
Câu 5. Một nhóm nghiên cứu thực hiện dự án về khả năng ghi nhớ của sinh viên về các danh nhân trong
một khóa học. Mỗi tháng sau khi khóa học kết thúc, nhóm nghiên cứu sẽ kiểm tra xem sinh viên còn nhớ
được bao nhiêu phần trăm thông tin đã học. Giả sử sau t tháng, tỉ lệ ghi nhớ trung bình (tính theo %) của
nhóm sinh viên được mô tả theo công thức
M (t) = 75− 20ln(1+ t),t ≥ 0.
Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì tỉ lệ sinh viên còn nhớ được những thông tin này giảm xuống dưới 10%?
Câu 6. Gia đình bác Huy đang lắp đặt mái che giếng trời bằng kính cường lực. Mái che có dạng hình
chóp tứ giác đều, cạnh đáy mái che dài 2 mét. Góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa
mặt bên của mái che và mặt đáy bằng 60°. Bốn mặt mái che được lắp kính cường lực với giá 690 nghìn
đồng/m². Chi phí mua kính của gia đình bác Huy là bao nhiêu nghìn đồng?
------ HẾT ------ Mã đề 238 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÃ ĐỀ: 306
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:...........................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho điểm O và đường thẳng d. Số mặt phẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng d A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C AB ⊥ (BCD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB CD .
B. AB BC .
C. AB AD .
D. BC CD .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x 1− 1 2 = là 8
A. x = 2. B. x =1. C. x = 2. − D. x = 1. −
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC, SB = . SD Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. CD ⊥ (SBD).
B. AB ⊥ (SAC) .
C. CD AC .
D. SO ⊥ (ABCD).
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC . D S B C O A D
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) là Mã đề 306 Trang 1/4 A. SAD . B. SCB . C. OAS . D. ASO .
Câu 6. Cho a,b là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln b = lna − ln . b
B. ln (ab) = ln . a ln . b
C. ln (ab) = lna + ln . b D. a ln ln a = . a b lnb
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ .′
Góc giữa đường thẳng BD B C ′ ' bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 8. Đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (P) nếu
A. ∆ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P).
B. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong (P).
C. ∆ có một điểm chung với mặt phẳng (P) .
D. ∆ vuông góc với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).
Câu 9. Cho biểu thức 4 5
P = x , với x > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 5 A. 9 P = x . B. 4 5 P = x . C. 5 P = x . D. 4 P = x . 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , góc  0
BAC =120 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. S A C B
Số đo góc nhị diện [B, , SA C] bằng A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = log x − 5 là 3 ( ) A. D = ( ∞ − ;5). B. D = [5; ∞ + ). C. D = (5; ∞ + ).
D. D =  { } 5 .
Câu 12. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x = a , log y = b . Giá trị của biểu thức log ( 2 3 x y 2 ) 2 2 bằng A. 2a + 3 . b B. 2 3 a + b . C. 2 3 a b . D. 6 . ab Mã đề 306 Trang 2/4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2 3 .
a) Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng 2 6.
b) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Giao điểm của đường thẳng DB′ và mặt phẳng (D AC) là giao
điểm của hai đường thẳng DB′ và D . O
c) Mặt phẳng (D A
C) vuông góc với mặt phẳng (BDD B ′ ′).
d) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (D AC) , (BC A ′ ′) bằng 2 6 . 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các đường thẳng SB và . SD
a) BC S . B
b) Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
c) MN BD là hai đường thẳng chéo nhau. 2
d) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng ( AMN ). Khi đó, diện tích tứ giác AMKN bằng 2a 2 ⋅ 3
Câu 3. Anh Nam hiện có 4 tỷ đồng và mong muốn mua một ngôi nhà trị giá 5 tỷ đồng. Do chưa có đủ
tiền nên anh quyết định mở hai tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng như sau:
Tài khoản 1: Anh gửi toàn bộ 4 tỷ đồng với lãi suất 7,5% /năm theo thể thức lãi kép, kì hạn 12 tháng.
Tài khoản 2: Vào cuối mỗi tháng, anh Nam gửi 20 triệu đồng vào tài khoản này với lãi suất 6% /năm
theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 tháng.
a) Sau năm đầu tiên, số tiền anh Nam có trong tài khoản 1 là 4,3 tỷ đồng.
b) Sau 4 năm, tổng số tiền trong tài khoản 1 của anh Nam sẽ lớn hơn 5 tỷ đồng.
c) Giá bất động sản tăng trung bình 9% mỗi năm. Sau 4 năm, giá ngôi nhà anh Nam muốn mua là 7,2 tỷ
đồng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
d) Sau 4 năm, tổng số tiền gửi trong cả hai tài khoản tiết kiệm của anh Nam đủ để mua nhà mà không phải vay ngân hàng.
Câu 4. Thực hiện một mẻ nuôi cấy vi khuẩn với 1200 vi khuẩn ban đầu, nhà sinh học phát hiện số lượng
vi khuẩn tăng thêm 25% sau mỗi hai ngày. Công thức ( ) = . t P t
P a a > 0 cho phép tính số lượng vi 0 ( )
khuẩn của mẻ nuôi cấy sau t ngày kể từ thời điểm ban đầu.
a) Số lượng vi khuẩn sau hai ngày là 1200.
b) Giá trị của a bằng 1,12 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Sau 7 ngày thì số lượng vi khuẩn bằng 2600 (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
d) Sau 10 ngày, số lượng vi khuẩn có được bằng 3,0 lần số lượng vi khuẩn ban đầu (kết quả làm tròn
đến hàng phần mười
).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Cạnh bên SA = 3 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABC). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm
). Mã đề 306 Trang 3/4
Câu 2. Gia đình bác Huy đang lắp đặt mái che giếng trời bằng kính cường lực. Mái che có dạng hình
chóp tứ giác đều, cạnh đáy mái che dài 2 mét. Góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa
mặt bên của mái che và mặt đáy bằng 60°. Bốn mặt mái che được lắp kính cường lực với giá 690 nghìn
đồng/m². Chi phí mua kính của gia đình bác Huy là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 3. Năm 2024, một công ty viễn thông có 25 triệu khách hàng sử dụng dịch vụ của họ. Công ty đặt
mục tiêu mở rộng thị phần theo chiến lược sau: Trong 4 năm đầu, số lượng khách hàng tăng 10% mỗi
năm so với năm trước. Từ năm thứ 5 trở đi, số lượng khách hàng tăng 6% mỗi năm so với năm trước đó.
Theo kế hoạch này, bắt đầu từ năm nào thì số lượng khách hàng của công ty sẽ vượt quá 60 triệu người?
Câu 4. Một nhóm nghiên cứu thực hiện dự án về khả năng ghi nhớ của sinh viên về các danh nhân trong
một khóa học. Mỗi tháng sau khi khóa học kết thúc, nhóm nghiên cứu sẽ kiểm tra xem sinh viên còn nhớ
được bao nhiêu phần trăm thông tin đã học. Giả sử sau t tháng, tỉ lệ ghi nhớ trung bình (tính theo %) của
nhóm sinh viên được mô tả theo công thức
M (t) = 75 − 20ln(1+ t),t ≥ 0.
Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì tỉ lệ sinh viên còn nhớ được những thông tin này giảm xuống dưới 10%?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB G là trọng tâm tam giác SC . D Biết
AB = 2, AD = CD =1, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .° Khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau MD GC bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Giả sử một chất phóng xạ bị phân rã theo cách sao cho khối lượng m(t) của chất còn lại (tính t
theo gam) sau t ngày được cho bởi hàm số ( ) 1 T m t m   =   , trong đó 0
m là khối lượng của chất phóng  2  0
xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ), T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của
chất phóng xạ bị biến thành chất khác
). Cho biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 1 ngày và ban
đầu có 250 gam chất phóng xạ. Sau bao nhiêu ngày thì khối lượng còn lại của chất đó bằng 15,6 gam?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HẾT ------ Mã đề 306 Trang 4/4 Đề/ Câu 238 306 416 668 Phần I 1 D B A D 2 A C C D 3 C D A D 4 B D A D 5 B C C D 6 C C A D 7 B B B D 8 A A C A 9 A D A A 10 D A C C 11 B C B D 12 A A D B Phần II 1 ĐĐSS SĐĐS ĐĐSS SĐĐS 2 SĐĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS 3 SĐĐS ĐĐSS SĐĐS SĐĐS 4 ĐĐSS SĐĐS SĐĐS ĐĐSS Phần III 1 0,6 0,77 0,77 25 2 4,0 5520 4,0 0,77 3 2037 2037 5520 0,6 4 0,77 25 2037 5520 5 25 0,6 25 4,0 6 5520 4,0 0,6 2037
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_238
  • Ma_de_306
  • Đáp án đề thi giữa HK2 Toán 11 24-25
    • Sheet1
    • Sheet2
  • GK2 - 11