Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

39 20 lượt tải Tải xuống
Mã đ 844 Trang 1/3
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
T: TOÁN TIN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, KHI 11
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
MÃ Đ 844
H và tên hc sinh: ………………………………… S báo danh: …………
PHN 1: TRC NGHIM (5,0 điểm–Thi gian: 30 phút, mi câu hi hc sinh ch chn một phương án)
Câu 1. Theo s liu thống kê đầu năm 2022, diện tích Thành ph Hà Ni là
2
3360 km
và mật độ dân số
2
2511 / ngöôøi km
, tỉ l tăng dân số
1, 4%r =
. Biết rng sau
t
năm tính từ đầu năm 2022, dân số
Nội được tính theo công thc
rt
S Ae
=
, trong đó
A
là s dân của năm lấy làm mốc. Gi s t l tăng dân
s
không đổi theo các năm, hỏi đến đầu năm bao nhiêu thì dân số ca Hà Nội đạt ngưỡng 13 triu
người?
A.
2053.
B.
2051.
C.
2050.
D.
2052.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có tất c các cạnh đều bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên dưới).
S đo góc giữa hai đường thng
SD
BC
bằng
A.
90 .
°
B.
60 .
°
C.
45 .°
D.
30 .°
Câu 3. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 1 2x +=
A.
4.x
=
B.
5
.
2
x =
C.
2.x
=
D.
3
.
2
x =
Câu 4. Vi nhng giá tr nào ca
a
thì
( ) (
)
41
52
11
aa >−
?
A.
( )
1; 2 .a
B.
2.a >
C.
1.a
>
D.
( )
0;1 .a
Câu 5. Tập xác định của hàm số
1
2
x
y

=


A.
[
)
1; .
D = +∞
B.
( )
1; .
D = +∞
C.
.D =
D.
( )
0; .D = +∞
Câu 6. Tp nghim
T
của phương trình
55
x
=
A.
1
.
2
T

=


B.
{ }
1.T =
C.
1
.
2
T

=


D.
.T =
Câu 7. Cho s
1a >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập xác định của hàm số
log
a
yx=
.
B. Tp giá tr của hàm số
x
ya
=
.
C. Tp giá tr của hàm số
log
a
yx=
.
D. Tập xác định của hàm số
x
ya=
(
)
0; +∞
.
Câu 8. Cho hai s dương
,xy
và hai s thc
,mn
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
.
n
n
mm
xx=
B.
( )
.
n
nn
xy x y⋅=
C.
.
m
mn
n
x
x
x
=
D.
.
m n mn
xx x
+
⋅=
Mã đ 844 Trang 2/3
Câu 9. Cho các s dương
,,abc
1
a
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
(
)
log log log .
a aa
bc b c
=
B.
(
)
log log log .
a aa
bc b c=
C.
( )
log log log .
a aa
bc b c
= +
D.
( )
log log log .
a ac
bc b a
= +
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có tất c các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
.
BB BD
B.
.A C BD
′′
C.
.AB CD
′′
D.
.BC A D
′′
Câu 11. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm số
( )
2
ln 2 1y x mx= −+
xác định với mọi
x
.
A.
( )
;1 .m −∞
B.
( )
1;1 .m ∈−
C.
( ) ( )
; 1 1; .m −∞ +∞
D.
[ ]
1;1 .m ∈−
Câu 12. Cho các s thc
,ab
lớn hơn 1 và thỏa mãn
( )
3
2
22
8log log 1 log 2log 0
aa
b
ab b
a
+− + =
. Tính giá
tr biu thc
( )
2
4 log log
a
P a ab= +
.
A.
5.
P =
B.
2.P =
C.
2
1 2log 3.P = +
D.
3.
P =
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
( )
SA ABC
(tham khảo hình vẽ bên
dưới).
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
.
AB SBC
B.
( )
.
AB SAC
C.
( )
.BC SAB
D.
( )
.BC SAC
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht và
(
)
SA ABCD
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phng
( )
SAD
?
A.
.CD
B.
.BC
C.
.AC
D.
.SC
Mã đ 844 Trang 3/3
Câu 15. Cho s
1a >
. Đồ th hàm số
x
ya=
có dạng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. S nghim của phương trình
( )
( )
2
77
log 3 2 log 1xx x−+ + =
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 17. Cho s dương
a
khác 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
log 0.
a
a =
B.
log .
a
aa=
C.
log 1.
a
a =
D.
1
log .
a
a
a
=
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều và
2
SC a
=
. Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Mnh đề nào sau đây là sai?
A.
(
)
.BC SAB
B.
( )
.AB SAD
C.
( )
.
SH ABCD
D.
( )
.
CD SHK
Câu 19. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thng còn li.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thng còn li.
Câu 20. Cho s dương
a
. Biu thc
2
1
3
2
aa
bằng
A.
7
6
.a
B.
1
3
.a
C.
4
3
.a
D.
1
6
.a
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm Thời gian làm: 30 phút)
Câu 21 (1,0 điểm). Giải phương trình
12
1
3
3
x
x+

=


.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho các s dương
,ab
khác 1 và thỏa mãn
log 3
a
b =
.
Tính giá tr biểu thc
( )
3
4 22
494log log
a
a
P b ab= +
.
Câu 23 (1,0 điểm). Đặt
7
log 2x =
, hãy biểu diễn
28
log 49T =
theo
x
.
Câu 24 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
( )
SA ABC
.
a) Chứng minh tam giác
SBC
là tam giác vuông.
b) Biết rng
AB AS a= =
, tính góc giữa đưng thng
SB
với mặt phng
( )
SAC
.
Câu 25 (0,5 điểm). Tìm giá trị ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2
27
1
5
5
xmx−+

=


có hai nghiệm phân biệt
a
b
thỏa mãn điều kin
( )
log
log 2log 4 0
a
b
a
a
bb +=
.
------- HT -------
Đáp án phần trắc nghiệm:
Câu
841
842
843
844
1
D
D
A
A
2
D
A
D
B
3
B
D
A
D
4
D
B
D
B
5
C
B
C
C
6
B
C
B
D
7
B
B
B
C
8
B
C
C
A
9
A
A
C
C
10
A
C
D
A
11
C
D
B
B
12
C
C
C
B
13
C
A
B
B
14
A
A
B
A
15
C
C
C
B
16
A
D
D
C
17
D
B
B
C
18
C
A
D
B
19
B
D
C
A
20
B
B
A
A
Đáp án phần tlun:
Câu
Ni dung
Đim
21
(1,0 điểm)
Giải phương trình
12
1
3
3
x
x+

=


.
12
3 3.
xx−+
⇔=
0,25
1 2.xx⇔− = +
0,25
3 1.x⇔− =
0,25
1
.
3
x
⇔=
Vy
1
3
x
=
là nghim duy nht.
0,25
22
(1,0 điểm)
Cho các s dương
,ab
khác 1 và thỏa mãn
log 3
a
b =
.
Tính giá trị biểu thức
( )
3
4 22
494log log
a
a
P b ab= +
.
(
)
2
4
494 log log 2log
3
aa a
P ba b
= ++
0,5
( )
2
4
494 3 1 2 3 2025.
3
P = ⋅+ + =
0,5
Câu 23
(1,0 điểm)
Đặt
7
log 2x =
, hãy biu din
28
log 49T =
theo
x
.
7
7
log 49
log 28
T =
0,25
77
2
log 4 log 7
T =
+
0,25
7
2
2 log 2 1
T =
+
0,25
2
21
T
x
=
+
0,25
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
TỔ TOÁN TIN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
BÀI THI GIỮA KÌ II KHỐI 11
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2 025
Thời gian làm bài : 60 Phút
Câu 24
(1,5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
( )
SA ABC
.
a) Chứng minh tam giác
SBC
là tam giác vuông.
Do
( )
SA ABC
nên
SA BC
.
0,25
BC
vuông góc với
,SA AB
, và
SA
ct
AB
trong mặt phẳng
( )
SAB
nên suy ra
(
)
BC SAB
.
0,5
Do
( )
BC SAB
nên suy ra
BC SB
, vậy tam giác
SBC
vuông tại
B
.
0,25
b) Biết rằng
AB AS a= =
, tính góc giữa đưng thng
SB
vi mặt phẳng
( )
SAC
.
Gi
M
là trung điểm
AC
, do tam giác
ABC
cân tại
B
nên
BM AC
.
T đó chứng minh được
M
là hình chiếu ca
B
trên
( )
SAC
.
Vậy góc giữa
SB
vi
( )
SAC
bằng góc
BSM
.
0,25
Có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
nên
2
AC a=
.
2
12
22
SB a
a
BM AC
=
= =
nên
1
sin
2
BM
BSM
SB
= =
,
suy ra góc giữa
SB
vi
( )
SAC
bng
30°
.
0,25
Câu 25
(0,5 điểm)
Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2
27
1
5
5
xmx−+

=


có hai nghiệm phân
bit
a
b
thỏa mãn điều kin
( )
log
log 2 log 4 0
a
b
a
a
bb +=
.
( )
log
22
log 2 log 4 0 log 4 log 4 0 log 2
a
b
a aa a
a
bbbbbba += += ==
Vậy ta cần tìm
m
để phương trình
( )
2
2 27 0xm x+ +=
có hai nghiệm
,ab
dương, phân biệt, khác 1, và thỏa mãn
2
ba=
.
0,25
Gi s phương trình có hai nghiệm
,ab
, theo định lý Viete, ta có:
3
22
2
23
27 27 9
2 12 10
abm
abm a
ab a b
mm
ab ab
+= +
+= + =

= = ⇔=


+= =
= =
Th li
10m =
, ta thấy phương trình
2
12 27 0xx +=
có hai nghiệm
3; 9
tha
mãn yêu cầu bài toán. Vậy
10m =
.
0,25
M
A
B
C
S
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN, KHỐI 11
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 844
Họ và tên học sinh: ………………………………… Số báo danh: …………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm–Thời gian: 30 phút, mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Theo số liệu thống kê đầu năm 2022, diện tích Thành phố Hà Nội là 2
3360 km và mật độ dân số là 2
2511 ngöôøi / km , tỉ lệ tăng dân số là r =1,4% . Biết rằng sau t năm tính từ đầu năm 2022, dân số Hà
Nội được tính theo công thức rt
S = Ae , trong đó A là số dân của năm lấy làm mốc. Giả sử tỉ lệ tăng dân
số r không đổi theo các năm, hỏi đến đầu năm bao nhiêu thì dân số của Hà Nội đạt ngưỡng 13 triệu người? A. 2053. B. 2051. C. 2050. D. 2052.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 90 .° B. 60 .° C. 45 .° D. 30 .°
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 là 2 ( ) A. x = 4. B. 5 x = . C. x = 2. D. 3 x = . 2 2 4 1
Câu 4. Với những giá trị nào của a thì (a − )5 > (a − )2 1 1 ? A. a ∈(1;2). B. a > 2. C. a >1. D. a ∈(0; ) 1 . x
Câu 5. Tập xác định của hàm số 1 y   =  là 2   
A. D = [1;+∞).
B. D = (1;+∞). C. D = . 
D. D = (0;+∞).
Câu 6. Tập nghiệm T của phương trình 5x = 5 − là A.  1 T −  =  . B. T = {− } 1 . C. 1 T   =  . D. T = . ∅  2  2
Câu 7. Cho số a >1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập xác định của hàm số y = log x a  .
B. Tập giá trị của hàm số x
y = a là  .
C. Tập giá trị của hàm số y = log x a  .
D. Tập xác định của hàm số x
y = a là (0;+∞).
Câu 8. Cho hai số dương x, y và hai số thực ,
m n . Đẳng thức nào sau đây là sai? m
A. ( m )n n m x = x . B. ( ⋅ )n n n
x y = x y . C. x mn = x . D. m n m n x x x + ⋅ = . n x Mã đề 844 Trang 1/3
Câu 9. Cho các số dương a,b,c a ≠1. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. log bc = bc B. log bc = b c a ( ) loga loga . a ( ) loga loga . C. log bc = b + c D. log bc = b + a a ( ) loga logc . a ( ) loga loga .
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BB′ ⊥ B . D
B. AC′ ⊥ B . D
C. AB C′ . D
D. BC′ ⊥ A′ . D
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( 2 ln x − 2mx + )
1 xác định với mọi x∈ .
A. m∈(−∞ ) ;1 . B. m∈( 1; − ) 1 . C. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). D. m∈[ 1; − ] 1 . 3
Câu 12. Cho các số thực a,b lớn hơn 1 và thỏa mãn 2 8log + log b a b b + = . Tính giá a 1 loga 2log 0 2 ( ) 2 a
trị biểu thức P = 4log a + log ab . 2 a ( ) A. P = 5. B. P = 2.
C. P =1+ 2log 3. 2 D. P = 3.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A SA ⊥ ( ABC) (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AB ⊥ (SBC).
B. AB ⊥ (SAC).
C. BC ⊥ (SAB).
D. BC ⊥ (SAC).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAD)? A. . CD B. BC. C. AC. D. SC. Mã đề 844 Trang 2/3
Câu 15. Cho số a >1. Đồ thị hàm số x
y = a có dạng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 3x + 2 = log x −1 là 7 ) 7 ( ) A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Cho số dương a khác 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. log a =
B. log a = a C. log a = = a 1. a . a 0. D. 1 log a a . a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và SC = a 2 . Gọi
H, K lần lượt là trung điểm của AB,CD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC ⊥ (SAB).
B. AB ⊥ (SAD).
C. SH ⊥ ( ABCD).
D. CD ⊥ (SHK ).
Câu 19. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại. 2 1
Câu 20. Cho số dương a . Biểu thức 3 2 a a bằng 7 1 4 1 A. 6 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 6 a .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm – Thời gian làm: 30 phút) x
Câu 21 (1,0 điểm). Giải phương trình  1  1+2 =   3 x .  3 
Câu 22 (1,0 điểm). Cho các số dương a,b khác 1 và thỏa mãn log b = . a 3
Tính giá trị biểu thức 4 2 2
P = 494log b + log ab 3 a a ( ).
Câu 23 (1,0 điểm). Đặt x = log 2 , hãy biểu diễn T = log 49 theo x . 7 28
Câu 24 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B SA ⊥ ( ABC) .
a) Chứng minh tam giác SBC là tam giác vuông.
b) Biết rằng AB = AS = a , tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (SAC). 2
x −(m+2)x
Câu 25 (0,5 điểm). Tìm giá trị của tham số m để phương trình  1  27 =  
5 có hai nghiệm phân biệt  5 
a b thỏa mãn điều kiện ( log log a b bb + = a ) 2log 4 0 a . ------- HẾT ------- Mã đề 844 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TỔ TOÁN – TIN
BÀI THI GIỮA KÌ II KHỐI 11
MÔN TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài : 60 Phút
Đáp án phần trắc nghiệm: Câu
Mã 841 Mã 842 Mã 843 Mã 844 1 D D A A 2 D A D B 3 B D A D 4 D B D B 5 C B C C 6 B C B D 7 B B B C 8 B C C A 9 A A C C 10 A C D A 11 C D B B 12 C C C B 13 C A B B 14 A A B A 15 C C C B 16 A D D C 17 D B B C 18 C A D B 19 B D C A 20 B B A A
Đáp án phần tự luận: Câu Nội dung Điểm x
Giải phương trình  1  1+2 =   3 x .  3  21 − x 1+2 ⇔ 3 = 3 x. 0,25
(1,0 điểm) ⇔ −x =1+ 2 .x 0,25 ⇔ 3 − x =1. 0,25 1 x − ⇔ = . Vậy 1 x − = là nghiệm duy nhất. 0,25 3 3
Cho các số dương a,b khác 1 và thỏa mãn log b = . a 3
Tính giá trị biểu thức 4 2 2
P = 494log b + log ab 3 . a a ( ) 22 4
(1,0 điểm) P = 494⋅ log b + (log a + 2log b)2 0,5 3 a a a 4
P = 494⋅ ⋅3+ (1+ 2⋅3)2 = 2025. 0,5 3
Đặt x = log 2 , hãy biểu diễn T = log 49 theo x . 7 28 log 49 7 T = log 28 0,25 7 2 Câu 23 T = 0,25 (1,0 điểm) log 4 + log 7 7 7 2 T = 2log 2 +1 0,25 7 2 T = 0,25 2x +1
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B SA ⊥ ( ABC) .
a) Chứng minh tam giác SBC là tam giác vuông. S M A C B Câu 24
Do SA ⊥ ( ABC) nên SA BC . 0,25
(1,5 điểm) Có BC vuông góc với S ,A AB, và SA cắt AB trong mặt phẳng (SAB) 0,5
nên suy ra BC ⊥ (SAB) .
Do BC ⊥ (SAB) nên suy ra BC SB , vậy tam giác SBC vuông tại B . 0,25
b) Biết rằng AB = AS = a , tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (SAC).
Gọi M là trung điểm AC , do tam giác ABC cân tại B nên BM AC .
Từ đó chứng minh được M là hình chiếu của B trên (SAC). 0,25
Vậy góc giữa SB với (SAC) bằng góc  BSM .
Có tam giác ABC vuông cân tại B nên AC = a 2 . SB = a 2 Có  BM  1 a 2 nên 1 sin BSM = = , 0,25 BM = AC = SB 2  2 2
suy ra góc giữa SB với (SAC) bằng 30° . 2
x −(m+2)x
Tìm giá trị của tham số m để phương trình  1  27 =   5 có hai nghiệm phân  5 
biệt a b thỏa mãn điều kiện ( log log a b bb + = a ) 2log 4 0 a . ( logab bb + = ⇔ b b + = ⇔
b = ⇔ b = a a ) 2 2 log 2log 4 0 log a a 4loga 4 0 loga 2
Vậy ta cần tìm m để phương trình 2
x − (m + 2) x + 27 = 0 có hai nghiệm a,b 0,25 Câu 25
dương, phân biệt, khác 1, và thỏa mãn 2 b = a .
(0,5 điểm) Giả sử phương trình có hai nghiệm a,b, theo định lý Viete, ta có:
a + b = m + 2
a + b = m + 2 a = 3   3 ab 27 a 27 b  = ⇔ = ⇔  = 9  2  2 0,25 a = ba = b
m + 2 = 12 ⇔ m = 10
Thử lại m =10 , ta thấy phương trình 2
x −12x + 27 = 0 có hai nghiệm 3;9 thỏa
mãn yêu cầu bài toán. Vậy m =10 .
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_844
  • Hướng dẫn chấm Kiểm tra giữa HK2 khối 11 năm 2024-2025
  • GK2 - 11