Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Lê Lợi – Kon Tum có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

7 4 lượt tải Tải xuống
Trang 17/39
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 11
Ngày kim tra: 28/3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
kim tra có 03 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHẦN I.(3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian tp hợp các điểm
M
cách đều hai điểm c định
A
B
A. Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
. B. Đưng thng qua
A
và vuông góc vi
AB
.
C. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
. D. Mt phng vuông góc vi
AB
ti
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
2025
x
y =
A.
0
. B. . C.
( )
0;−
. D.
)
0;+
.
Câu 3. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu đường thng
A. vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
.
B. vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
C. vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
D. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.P
Câu 4. Đưng cong trong hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
logyx=
. B.
2
x
y =
. C.
1
2
x
y

=


. D.
1
2
logyx=
.
Câu 5. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,xy
?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
. B.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
.
C.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
26
22
xx+
A.
( )
0;6
. B.
( )
;6−
. C.
( )
0;64
. D.
( )
6;+
.
Mã đề 111
Trang 18/39
Câu 7. Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log logab a b=
. B.
( )
log log logab a b=+
.
C.
( )
log
log
log
a
ab
b
=
. D.
( )
log log logab a b=−
.
Câu 8. Cho các s thc
, , ,a b m n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
m n m n
a a a
=
. B.
m
mn
n
a a a=
. C.
.m n m n
a a a=
. D.
+
=
m n m n
a a a
.
Câu 9. Trong không gian, cho đường thng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc
với đường thng
d
?
A. vô s. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
( )
;3SA ABCD SA a⊥=
(tham
kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
SD
BC
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 11. Nghim của phương trình
55
x
=
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 12. Rút gn biu thc
11
36
P x x=
vi
0x
.
A.
2
9
=Px
. B.
1
2
Px=
. C.
1
8
=Px
. D.
2
=Px
.
PHẦN II.(2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai hàm s
2
x
y =
1
2
logyx=
.
a) Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Đồ thị hàm số
2
x
y =
đi qua các điểm
( ) ( )
0;1 , 1;2
và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình
23
x
=
có nghiệm
2
log 3x =
.
d) Bất phương trình
1
2
log 0x
có tập nghiệm
)
1;S = +
a
3
a
A
B
D
C
S
Trang 19/39
Câu 2: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
(tham kho hình v). Khi đó:
a)
()OA OBC
.
b)
OA BC
.
c)
( )
AK OBC
.
d)
( )
OH ABC
.
PHN III.(2,0 điểm) Câu hi tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
=log 3
a
b
=log 5
a
c
. Tính
( )
23
log
a
Q b c=
.
Câu 2. Gi s giá tr còn li (tính theo triệu đồng) ca mt chiếc ô tô sau
t
năm sử dụng được mô hình hoá
bng công thc:
( ) (0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mi mua. Hi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị). Biết
800A =
(triệu đồng).
Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh a. Tính Cô sin ca góc giữa hai đường thng
AC
AB
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
()SA ABC
, biết
2SA =
,
1AC =
.
Tính tang góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
PHN IV.(3,0 điểm) T lun
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1yx=−
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
.
Chng minh:
( )
BC SAB
Câu 3. Cho hình t din
S.ABC
có tt c các cnh bng nhau và bng
a
. Đim
K
thuc cnh
SB
sao cho
2
3
SK SB=
. Tính côsin ca góc giữa hai đường thng
AB
CK
.
------ HT ------
Trang 20/39
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - Lp 11
Ngày kim tra: 28/3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
kim tra có 03 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
ĐỀ BÀI
PHẦN I.(3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian tp hợp các điểm
M
cách đều hai điểm c định
A
B
A. Mt phng vuông góc vi
AB
ti
A
. B. Đưng thng qua
A
và vuông góc vi
AB
.
C. Đưng trung trc của đoạn thng
AB
. D. Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
Câu 2. Nghim của phương trình
55
x
=
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
26
22
xx+
A.
( )
;6−
. B.
( )
0;64
. C.
( )
6;+
. D.
( )
0;6
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
( )
;3SA ABCD SA a⊥=
(tham kho
hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
SD
BC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2025
x
y =
A. . B.
( )
0;−
. C.
0
. D.
)
0;+
.
Câu 6. Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log logab a b=
. B.
( )
log
log
log
a
ab
b
=
.
C.
( )
log log logab a b=−
. D.
( )
log log logab a b=+
.
Câu 7. Cho các s thc
, , ,a b m n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.m n m n
a a a=
. B.
m
mn
n
a a a=
. C.
+
=
m n m n
a a a
. D.
m n m n
a a a
=
.
a
3
a
A
B
D
C
S
Mã đề 112
Trang 21/39
Câu 8. Đưng cong trong hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
2
x
y

=


. B.
2
x
y =
. C.
2
logyx=
. D.
1
2
logyx=
.
Câu 9. Trong không gian cho đường thng
không nm trong mt phng
( )
P
, đường thng
được gi
là vuông góc vi mt phng
( )
P
nếu đường thng
A. vuông góc với hai đường thng phân bit nm trong mt phng
( )
.P
B. vuông góc với đường thng
a
a
song song vi mt phng
( )
P
.
C. vuông góc với đường thng
a
nm trong mt phng
( )
.P
D. vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
.P
Câu 10. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
,xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
. B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
C.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 11. Rút gn biu thc
11
36
P x x=
vi
0x
.
A.
1
2
Px=
. B.
2
9
=Px
. C.
1
8
=Px
. D.
2
=Px
.
Câu 12. Trong không gian, cho đường thng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc
với đường thng
d
?
A. vô s. B. 3 . C. 1 . D. 2 .
PHẦN II.(2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm s
3
x
y =
1
3
logyx=
.
a) Hàm số
1
3
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Đồ thị hàm số
3
x
y =
đi qua các điểm
( ) ( )
0;1 , 1;3
và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình
34
x
=
có nghiệm
3
log 4x =
.
d) Bất phương trình
1
3
log 0x
có tập nghiệm
)
1;S = +
.
Trang 22/39
Câu 2. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
(tham kho hình v). Khi đó:
a)
()OB OAC
.
b)
OB AC
.
c)
( )
AK OBC
.
d)
( )
OH ABC
.
PHN III.(2,0 điểm) Câu hi tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
=log 2
a
b
=log 3
a
c
. Tính
( )
32
log
a
Q b c=
.
Câu 2. Gi s giá tr còn li (tính theo triệu đồng) ca mt chiếc ô tô sau
t
năm sử dụng được mô hình hoá
bng công thc:
( ) (0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mi mua. Hi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dng thì giá tr ca chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị). Biết
730A =
(triệu đồng).
Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh a. Tính Cô sin ca góc giữa hai đường thng
AC
AB
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
()SA ABC
, biết
2SA =
,
1AC =
.
Tính tang góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
PHN IV.(3,0 điểm) T lun
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
( )
SA ABCD
.
Chng minh:
( )
CD SAD
Câu 3. Cho hình t din
S.ABC
có tt c các cnh bng nhau và bng
a
. Đim
K
thuc cnh
SB
sao cho
2
3
SK SB=
. Tính côsin ca góc giữa hai đường thng
AB
CK
.
------ HT ------
Trang 23/39
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT LÊ LI
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II.
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 11.
(Hưng dn chm có 08 trang)
I. ĐÁP ÁN MÃ Đ 101;103.
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
111
A
B
B
D
D
B
B
D
A
C
D
B
113
A
D
D
A
D
B
A
D
A
B
C
C
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b)Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) Đ
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hai hàm s
2
x
y =
1
2
logyx=
.
a) Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.(Đ)
b) Đồ thị hàm số
2
x
y =
đi qua các điểm
( ) ( )
0;1 , 1;2
và luôn nằm phía trên trục hoành (Đ)
c) Phương trình
23
x
=
có nghiệm
2
log 3x =
.(Đ)
d) Bất phương trình
1
2
log 0x
có tập nghiệm
)
1;S = +
.(S)
Lời giải:
c)
2
2 3 log 3
x
x= =
d)
0
1
2
1
log 0 0 0 1
2
x x x



. Tập nghiệm
(
0;1S =
Trang 24/39
Câu 2. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
(tham kho hình v). Khi đó:
a)
()OA OBC
.(Đ) b)
OA BC
.(Đ)
c)
( )
AK OBC
.(S) d)
( )
OH ABC
.(Đ)
Li gii
Ta có:
a)
⊥
( );
OA OB
OA OBC
OA OC
b)
()OA OBC OA BC
c) Ta có :
()OA OBC
, nếu
( )
AK OBC
thì
OA
AK
trùng nhau. Vy :
( )
AK OBC
là sai
d) Ta có:
()
(do ( ))
⊥
⊥⊥
BC OK
BC OAK
BC OA OA OBC
;
()OH OAK OH BC
.
Khi đó:
()
, ( )
OH AK
OH BC
OH ABC
AK BC K
AK BC ABC
⊥
=
.
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
21
10
0,5
1,41
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho
=log 3
a
b
=log 5
a
c
. Tính
( )
23
log
a
Q b c=
.
Li gii
Ta có:
( )
2 3 2 3
log log log 2log 3log 2.3 3.5 21
a a a a a
Q b c b c b c= = + = + = + =
.
Câu 2. Gisử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau
t
năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức:
( ) (0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết
800A =
(triệu đồng).
Li gii
Ta có:
( ) 300 800.(0,905) 300
t
Vt
0,905
33
(0,905) log 10.
88
t
t



Trang 25/39
Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh a. Tính Cô sin ca góc giữa hai đường thng
AC
AB
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Li gii
Ta có:
/ / ,A D BC A D BC A BCD
=
là hình bình hành
//A B CD

.
Vì vy
( ) ( )
,,AC A B AC CD

=
.
2AD CD AC a

= = =
(đường chéo ca hình vuông cnh
a
).
Suy ra tam giác
ACD
đều nên
( )
cos os os 0,5, 60AC CD c ACD c
===
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
()SA ABC
, biết
2SA =
,
1AC =
.
Tính tang góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Ta có:
()SA ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên mp
( )
ABC
Suy ra: Góc gia
SB
và mặt đáy là góc giữa
SB
AB
là góc
SBA
=
Xét
ABC
vuông cân ti
C
:
22
1 1 2AB = + =
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
:
2
tan 2 1,41
2
SA
AB
= = =
.
PHN IV. T lun
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
log 1yx=−
.
Hàm số xác định khi:
10x −
1x
TXĐ:
( )
1;D = +
0,5
0,25
0,25
2
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
A
C
B
S
Trang 26/39
Chứng minh:
( )
BC SAB
Ta có:
( )
( )
()
BC AB
BC SA doSA ABCD
BC SAB
⊥⊥
⊥
0,25
0,5
0,25
3
Câu 3. Cho hình tứ diện
S.ABC
tất cả các cạnh bằng nhau và bằng
a
. Điểm
K
thuộc cạnh
SB
sao cho
2
3
SK SB=
. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng
AB
CK
.
Trong
( )
mp SAB
gọi
I SA
sao cho
KI //AB
2
3
SI
SA
=
. Do đó
( ) ( )
AB,KC IK,KC=
.
Xét tam giác
BKC
, áp dụng định lí cosin có:
2
2
2 2 2 2 0
7
2 2 60
3 3 9
7
3
a a a
KC KB BC .KB.BC.cos KBC a . .a.cos
a
KC

= + = + =


=
.
Tương tự tính được
7
3
a
IC =
;
2
3
a
IK=
.
0,5
0,25
A
D
B
C
S
I
B
C
A
S
K
Trang 27/39
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
IKC
22
2
2 2 2
7 2 7
3 3 3
7
27
72
2
33
a a a
IK KC IC
cos IKC
.IK.KC
aa
..

+−


+−
= = =
.
Vậy
( )
7
7
cos AB,KC =
.
0,25
II. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112;114.
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
112
D
D
A
C
A
D
C
D
D
D
A
A
114
A
D
C
A
C
D
D
A
D
D
D
D
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
d) S
d) Đ
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hai hàm s
3
x
y =
1
3
logyx=
.
a) Hàm số
1
3
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Đồ thị hàm số
3
x
y =
đi qua các điểm
( ) ( )
0;1 , 1;3
và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình
34
x
=
có nghiệm
3
log 4x =
.
d) Bất phương trình
1
3
log 0x
có tập nghiệm
)
1;S = +
Trang 28/39
Lời giải:
c)
3
3 4 log 4
x
x= =
d)
0
1
3
1
log 0 0 0 1
3
x x x



. Tập nghiệm
(
0;1S =
Câu 2. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca tam
giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
(tham kho hình v). Khi đó:
a)
()OB OAC
. b)
OB AC
.
c)
( )
AK OBC
. d)
( )
OH ABC
.
Li gii
Ta có:
a)
⊥
( );
OB OA
OB OAC
OB OC
b)
()OB OAC OB AC
c) Ta có :
()OA OBC
, nếu
( )
AK OBC
thì
OA
AK
trùng nhau. Vy :
( )
AK OBC
là sai
d) Ta có:
()
(do ( ))
⊥
⊥⊥
BC OK
BC OAK
BC OA OA OBC
;
()OH OAK OH BC
.
Khi đó:
()
, ( )
OH AK
OH BC
OH ABC
AK BC K
AK BC ABC
⊥
=
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
12
9
0,5
2
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho
=log 2
a
b
=log 3
a
c
. Tính
( )
32
log
a
Q b c=
.
Li gii
Ta có:
( )
3 2 3 2
log log log 3log 2log 3.2 2.3 12
a a a a a
Q b c b c b c= = + = + = + =
.
Trang 29/39
Câu 2. Gisử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau
t
năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức:
( ) (0,905)
t
V t A=
, trong đó
A
là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết
730A =
(triệu đồng).
Li gii
Ta có:
( ) 300 730.(0,905) 300
t
Vt
0,905
30 30
(0,905) log 9.
73 73
t
t



Câu 3. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh a. Tính Cô sin ca góc giữa hai đường thng
AC
AB
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
Li gii
Ta có:
/ / ,A D BC A D BC A BCD
=
là hình bình hành
//A B CD

.
Vì vy
( ) ( )
,,AC A B AC CD

=
.
2AD CD AC a

= = =
(đường chéo ca hình vuông cnh
a
).
Suy ra tam giác
ACD
đều nên
( )
cos os os 0,5, 60AC CD c ACD c
===
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
()SA ABC
, biết
2SA =
,
1AC =
.
Tính tang góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Ta có:
()SA ABC
nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mp
( )
ABC
Suy ra: Góc gia
SC
và mặt đáy là góc giữa
SC
AC
là góc
SCA
=
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
:
2
tan 2
1
SA
AC
= = =
.
A
C
B
S
Trang 30/39
PHN IV. T lun
Câu
Nội dung
Điểm
1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
( )
log 2yx=−
.
Hàm số xác định khi:
20x−
2x
TXĐ:
( )
2;D = +
0,5
0,25
0,25
2
Câu 2.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
Chứng minh:
( )
CD SAD
Ta có:
( )
( )
()
CD AD
CD SA doSA ABCD
CD SAD
⊥⊥
⊥
0,25
0,5
0,25
3
Câu 3. Cho hình tứ diện
S.ABC
tất cả các cạnh bằng nhau và bằng
a
. Điểm
K
thuộc cạnh
SB
sao cho
2
3
SK SB=
. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng
AB
CK
.
Trong mặt phẳng
( )
SAB
gọi
I SA
sao cho
KI //AB
2
3
SI
SA
=
. Do đó
( ) ( )
AB,KC IK,KC=
. Xét tam giác
BKC
, áp dụng định lí cosin có:
0,5
A
D
B
C
S
I
B
C
A
S
K
Trang 31/39
2
2
2 2 2 2 0
7
2 2 60
3 3 9
7
3
a a a
KC KB BC .KB.BC.cos KBC a . .a.cos
a
KC

= + = + =


=
Tương tự tính được
7
3
a
IC =
;
2
3
a
IK=
.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
IKC
22
2
2 2 2
7 2 7
3 3 3
7
27
72
2
33
a a a
IK KC IC
cos IKC
.IK.KC
aa
..

+−


+−
= = =
.
Vậy
( )
7
7
cos AB,KC =
.
0,25
0,25
------------------HT------------------
| 1/15

Preview text:

SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11
Ngày kiểm tra: 28/3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 111
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I.(3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A B
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
Câu 2. Tập xác định của hàm số 2025x y = là A.   0 . B. .
C. (0; −) . D. 0;+) .
Câu 3. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng ( P) , đường thẳng  được gọi
là vuông góc với mặt phẳng ( P) nếu đường thẳng 
A. vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng ( P) .
B. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P).
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P).
D. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng ( P).
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x  1 
A. y = log x . B. 2x y = . C. y = .
D. y = log x . 2    1 2  2
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x log x x A. log a = . B. log
= log x + log y . a y log y a a a y a x x C. log
= log x y . D. log
= log x − log y . a a ( ) y a a a y
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+6 2  2 là A. (0;6) . B. ( ;6 − ). C. (0;64) . D. (6; +) . Trang 17/39
Câu 7. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (ab) = loga logb .
B. log (ab) = loga + logb . a C. (ab) log log = .
D. log (ab) = loga − logb . logb
Câu 8. Cho các số thực a, , b ,
m n . Khẳng định nào sau đây là đúng? m A. m n m n a a a −  = . B. m n n
a a = a . C. m n m.n
a a = a . D. m n m+  = n a a a .
Câu 9. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. vô số. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA ⊥ ( ABCD); SA = a 3 (tham
khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng S a 3 B A a D C A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 11. Nghiệm của phương trình 5x = 5 là
A. x = 0 .
B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x = 1 . 1 1
Câu 12. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x  0 . 2 1 1 A. 9 P = x . B. 2 P = x . C. 8 P = x . D. 2 P = x .
PHẦN II.(2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai hàm số 2x y =
y = log x . 1 2
a) Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng (0; +) . 1 2
b) Đồ thị hàm số 2x y = đi qua các điểm (0 )
;1 , (1; 2) và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình 2x = 3 có nghiệm x = log 3 . 2
d) Bất phương trình log x  0 có tập nghiệm S = 1;+) 1 2 Trang 18/39
Câu 2: Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam
giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) OA ⊥ (OBC) .
b) OA BC .
c) AK ⊥ (OBC ) .
d) OH ⊥ ( ABC) .
PHẦN III.(2,0 điểm) Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho log b = 3 log c 5 2 3 = a và = a . Tính Q log b c . a ( )
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị
). Biết A = 800 (triệu đồng).
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  cạnh a. Tính Cô sin của góc giữa hai đường thẳng AC A B
 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , SA ⊥ ( ABC) , biết SA = 2 , AC = 1 .
Tính tang góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN IV.(3,0 điểm) Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = log x −1 . 2 ( )
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) .
Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
Câu 3. Cho hình tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Điểm K thuộc cạnh 2 SB sao cho SK =
SB . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng AB CK . 3
------ HẾT ------ Trang 19/39 SỞ GDĐT KON TUM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - Lớp 11
Ngày kiểm tra: 28/3/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 112
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ ĐỀ BÀI
PHẦN I.(3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A B
A. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
B. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu 2. Nghiệm của phương trình 5x = 5 là
A. x = 2 .
B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 1 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+6 2  2 là A. ( ;6 − ). B. (0;64) . C. (6; +) . D. (0;6) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA ⊥ ( ABCD); SA = a 3 (tham khảo
hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng S a 3 B A a D C A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 5. Tập xác định của hàm số 2025x y = là A. .
B. (0; −) . C.   0 . D. 0;+) .
Câu 6. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. log (ab) = loga  logb . B. (ab) log log = . logb
C. log (ab) = loga − logb .
D. log (ab) = loga + logb .
Câu 7. Cho các số thực a, , b ,
m n . Khẳng định nào sau đây là đúng? m m n m+ A. m n m.n
a a = a . B. m n n
a a = a . C.  = n a a a . D. m n m n a a a −  = . Trang 20/39
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? x  1 
A. y =   . B. 2x y = .
C. y = log x .
D. y = log x .  1 2  2 2
Câu 9. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng ( P) , đường thẳng  được gọi
là vuông góc với mặt phẳng ( P) nếu đường thẳng 
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng ( P).
B. vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng ( P) .
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P).
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P).
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x x log x A. log
= log x + log y . B. log a = . a a a a y y log y a x x C. log
= log x y . D. log
= log x − log y . a a ( ) y a a a y 1 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x  0 . 1 2 1 A. 2 P = x . B. 9 P = x . C. 8 P = x . D. 2 P = x .
Câu 12. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. vô số. B. 3 . C. 1 . D. 2 .
PHẦN II.(2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số 3x y =
y = log x . 1 3
a) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +) . 1 3
b) Đồ thị hàm số 3x y = đi qua các điểm (0; )
1 ,(1;3) và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình 3x = 4 có nghiệm x = log 4 . 3
d) Bất phương trình log x  0 có tập nghiệm S = 1;+) . 1 3 Trang 21/39
Câu 2. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam
giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) OB ⊥ (OAC) .
b) OB AC .
c) AK ⊥ (OBC ) .
d) OH ⊥ ( ABC ) .
PHẦN III.(2,0 điểm) Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho log b = 2 log c 3 3 2 = a và = a . Tính Q log b c . a ( )
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị
). Biết A = 730 (triệu đồng).
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  cạnh a. Tính Cô sin của góc giữa hai đường thẳng AC A B
 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , SA ⊥ ( ABC) , biết SA = 2 , AC = 1 .
Tính tang góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN IV.(3,0 điểm) Tự luận
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x − 2) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) .
Chứng minh: CD ⊥ (SAD)
Câu 3. Cho hình tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Điểm K thuộc cạnh 2 SB sao cho SK =
SB . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng AB CK . 3
------ HẾT ------ Trang 22/39 SỞ GD&ĐT KON TUM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 11.
(Hướng dẫn chấm có 08 trang)
I. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101;103. PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 111 A B B D D B B D A C D B 113 A D D A D B A D A B C C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1: Câu 2: a) Đ a) Đ b) Đ b)Đ c) Đ c) S d) S d) Đ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai hàm số 2x y =
y = log x . 1 2
a) Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng (0; +) .(Đ) 1 2
b) Đồ thị hàm số 2x y = đi qua các điểm (0 )
;1 ,(1; 2) và luôn nằm phía trên trục hoành (Đ)
c) Phương trình 2x = 3 có nghiệm x = log 3 .(Đ) 2
d) Bất phương trình log x  0 có tập nghiệm S = 1;+) .(S) 1 2 Lời giải:
c)
2x = 3  x = log 3 2 0  1 
d) log x  0  0  x
 0  x 1. Tập nghiệm S = (0  ;1 1    2  2 Trang 23/39
Câu 2. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam
giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) OA ⊥ (OBC) .(Đ)
b) OA BC .(Đ)
c) AK ⊥ (OBC ) .(S)
d) OH ⊥ ( ABC ) .(Đ) Lời giải Ta có: OA OB a)
OA ⊥ (OBC);
b) OA ⊥ (OBC)  OA BC OA OC
c) Ta có : OA ⊥ (OBC) , nếu AK ⊥ (OBC ) thì OA AK trùng nhau. Vậy : AK ⊥ (OBC ) là sai BC OK d) Ta có: 
BC ⊥ (OAK) ; BC O (
A do OA ⊥ (OBC))
OH  (OAK )  OH BC . OH AKOH BC Khi đó: 
OH ⊥ (ABC) .
AK BC = K
AK,BC  (ABC)
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0, 5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án 21 10 0,5 1,41
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho log b = 3 log c 5 2 3 = a và = a . Tính Q log b c . a ( ) Lời giải Ta có: Q = ( 2 3 b c ) 2 3 log
= log b + log c = 2log b + 3log c = 2.3 + 3.5 = 21. a a a a a
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị
). Biết A = 800 (triệu đồng). Lời giải Ta có: ( ) 300 800.(0,905)t V t    300   t 3 3
 (0,905)   t  log 10. 0,905   8  8  Trang 24/39
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  cạnh a. Tính Cô sin của góc giữa hai đường thẳng AC A B
 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Ta có: A D
  / /BC, A D
  = BC A B
CD là hình bình hành  A B  / /CD.
Vì vậy ( AC, A B
 ) = ( AC,CD) .
AD = CD = AC = a 2 (đường chéo của hình vuông cạnh a ). 
Suy ra tam giác ACD đều nên cos ( AC,CD) = os c ACD = os c 60 = 0, 5 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , SA ⊥ ( ABC) , biết SA = 2 , AC = 1 .
Tính tang góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải S A C B
Ta có: SA ⊥ ( ABC) nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mp ( ABC )
Suy ra: Góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB AB là góc SBA =  Xét ABC  vuông cân tại C : 2 2 AB = 1 1 + = 2 SA 2
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan = = = 2 1,41. AB 2 PHẦN IV. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Tìm tập xác định của hàm số y = log x −1 . 2 ( ) Hàm số xác định khi: 0,5 x −1  0 x 1 0,25 TXĐ: D = (1;+) 0,25 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) Trang 25/39
Chứng minh: BC ⊥ (SAB) S A D B C BC AB   0,25
Ta có: BC S ( A doSA ⊥  (ABCD)) 0,5 BC ⊥ (SAB) 0,25 3
Câu 3. Cho hình tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Điểm
K thuộc cạnh SB sao cho 2 SK =
SB . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng 3 AB CK . S I K A C B Trong SI
mp (SAB) gọi I SA sao cho KI //AB 2  = . Do đó SA 3 (
AB,KC ) = (IK ,KC ) .
Xét tam giác BKC , áp dụng định lí cosin có: 2 2  a a 7a 0,5 2 2 2 2 0
KC = KB + BC − 2.KB.BC.cos KBC =
+ a − 2. .a.cos 60 =    3  3 9 . a 7  KC = 3 a 7 Tương tự tính được a IC = ; 2 0,25 IK= . 3 3 Trang 26/39
Áp dụng định lí cosin cho tam giác IKC 2 2 2  0,25 a 7   2a   a 7    + −     2 2 2
IK + KC IC 3    3  3   7 cos IKC = = = . 2.IK .KC a 7 2a 7 2. . 3 3
Vậy cos ( AB,KC) 7 = . 7
II. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112;114.
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 112 D D A C A D C D D D A A 114 A D C A C D D A D D D D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai hàm số 3x y =
y = log x . 1 3
a) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +) . 1 3
b) Đồ thị hàm số 3x y = đi qua các điểm (0; )
1 ,(1;3) và luôn nằm phía trên trục hoành.
c) Phương trình 3x = 4 có nghiệm x = log 4 . 3
d) Bất phương trình log x  0 có tập nghiệm S = 1;+) 1 3 Trang 27/39 Lời giải:
c)
3x = 4  x = log 4 3 0  1 
d) log x  0  0  x
 0  x 1. Tập nghiệm S = (0  ;1 1    3  3
Câu 2. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam
giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK (tham khảo hình vẽ). Khi đó:
a) OB ⊥ (OAC) .
b) OB AC .
c) AK ⊥ (OBC ) .
d) OH ⊥ ( ABC ) . Lời giải Ta có: OB OA a)
OB ⊥ (OAC);
b) OB ⊥ (OAC)  OB AC OB OC
c) Ta có : OA ⊥ (OBC) , nếu AK ⊥ (OBC ) thì OA AK trùng nhau. Vậy : AK ⊥ (OBC ) là sai BC OK d) Ta có: 
BC ⊥ (OAK) ; BC O (
A do OA ⊥ (OBC))
OH  (OAK )  OH BC . OH AKOH BC Khi đó: 
OH ⊥ (ABC)
AK BC = K
AK,BC  (ABC)
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0, 5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án 12 9 0,5 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho log b = 2 log c 3 3 2 = a và = a . Tính Q log b c . a ( ) Lời giải Ta có: Q = ( 3 2 b c ) 3 2 log
= log b + log c = 3log b + 2log c = 3.2 + 2.3 = 12 . a a a a a Trang 28/39
Câu 2. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình hoá
bằng công thức: ( ) = (0,905)t V t A
, trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu theo
mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị
). Biết A = 730 (triệu đồng). Lời giải   t 30 30 Ta có: ( ) 300 730.(0,905)t V t    300  (0,905)   t  log  9. 0,905   73  73 
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  cạnh a. Tính Cô sin của góc giữa hai đường thẳng AC A B
 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Ta có: A D
  / /BC, A D
  = BC A B
CD là hình bình hành  A B  / /CD.
Vì vậy ( AC, A B
 ) = ( AC,CD) .
AD = CD = AC = a 2 (đường chéo của hình vuông cạnh a ). 
Suy ra tam giác ACD đều nên cos ( AC,CD) = os c ACD = os c 60 = 0, 5 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , SA ⊥ ( ABC) , biết SA = 2 , AC = 1 .
Tính tang góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải S A C B
Ta có: SA ⊥ ( ABC) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp ( ABC )
Suy ra: Góc giữa SC và mặt đáy là góc giữa SC AC là góc SCA =  SA 2
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan  = = = 2. AC 1 Trang 29/39 PHẦN IV. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x − 2). Hàm số xác định khi: 0,5 x − 2  0 x  2 0,25 TXĐ: D = (2;+) 0,25 2
Câu 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD)
Chứng minh: CD ⊥ (SAD) S A D B C CD  ⊥ AD   0,25 Ta có: CD  ⊥ S ( A doSA ⊥  (ABCD)) 0,5 CD ⊥ (SAD) 0,25 3
Câu 3. Cho hình tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Điểm
K thuộc cạnh SB sao cho 2 SK =
SB . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng 3 AB CK . S I K A C B Trong mặt phẳng ( SI
SAB) gọi I SA sao cho KI //AB 2  = . Do đó SA 3 (
AB,KC ) = (IK ,KC ) . Xét tam giác BKC , áp dụng định lí cosin có: 0,5 Trang 30/39 2 2  a a 7a 2 2 2 2 0
KC = KB + BC − 2.KB.BC.cos KBC =
+ a − 2. .a.cos 60 =    3  3 9 0,25 a 7  KC = 3 Tương tự tính được a 7 a IC = ; 2 IK= . 3 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác IKC 0,25 2 2 2
a 7   2a   a 7    + −     2 2 2
IK + KC IC 3    3  3   7 cos IKC = = = . 2.IK .KC a 7 2a 7 2. . 3 3
Vậy cos ( AB,KC) 7 = . 7
------------------HẾT------------------ Trang 31/39