Đề giữa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án

Đề giữa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án

Đề giữa HK2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 15 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

7 4 lượt tải Tải xuống
1/2 - Mã đề 009
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(
Đ
ề thi có 0
2
trang
)
KIỂM TRA GIỮA HK2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài : 60 phút
hông k
ể thời gian phát đề
)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4.0 điểm). Thí sinh chỉ chọn 01 phương
án đúng và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
( 0, 1)
x
y a a a
là :
A.
x
y a
. B.
ln
x
y a x
. C.
ln
x
y a a
. D.
ln
x
a
y
a
.
Câu 2. Cho
, 0
x y
,
. Đẳng thức nào dưới đây là SAI:
A.
x y x y
. B.
.
xy x y
. C.
x x

. D. .
x x x
.
Câu 3. Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log log
ab a b
. B.
log log log
a
b a
b
.
C.
log log .log
ab a b
. D.
log
log
log
a a
b b
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
4 5
y x x
tại điểm có hoành độ
1
x
.
A.
2 6.
y x
B.
2 4
y x
. C.
2 4
y x
. D.
2 4
y x
Câu 5. Tập xác định của hàm số
3
log 4
y x
là:
A.
4;

. B.
;
 
. C.
;4

. D.
5;

.
Câu 6. Cho biểu thức
3
5
4
.
P x x
,
0
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
P x
. B.
2
P x
. C.
1
2
P x
. D.
2
P x
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
2
3 9
x
là:
A.
4
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
4
x
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
2
2
lim 4
2
x
f x f
x
. Kết quả đúng là:
A.
2
f x
. B.
4
f x
. C.
2 4
f
. D.
2
f x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí
sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Cho hàm số
sin 3
f x x
và hàm số
2
2 4
1
x
g x
x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A.
cos3
'
2 sin3
x
f x
x
.
B.
2
2
2 4 4
'
1
x x
g x
x
.
Mã đề 009
2/2 - Mã đề 009
C.
' ' 2 4
6
f g
.
D. Đặt
2 sin3 . ' 1 .
h x x f x x g x
. Khi đó
'' 0 32
h
.
Câu 2. Cho
log 5
a
b
,
log 9
a
c
(
, 0;0 1
b c a
). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A.
log 4.
a
bc
B.
5
log
9
b
c
.
C.
2
log 23.
a
b
c
D.
3
2
31
log .
6
a
b
c
Câu 3. Cho hai hàm s
4
log
f x x
4
x
g x
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Đồ thị của hàm số
4
log
f x x
là:
B. Tập xác định của hàm số
4
x
g x
0;

.
C. Đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau .
D. Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
y x
.
PHẦN III. Tự Luận (03 câu – 03 điểm).
Câu 1. Giải phương trình
1 1
2 2
log 3 log 4 16 1
x x
Câu 2. Dân số của một quốc gia năm 2020 có 50 triệu người. Kể từ năm 2020, sau thời gian
t
(năm), dân số
N
của quốc gia đó được tính bởi công thức
20
50.2
t
N
(triệu người).
a. Hỏi năm 2035 dân số của quốc gia đó khoảng bao nhiêu người? (Làm tròn số đến hàng phần mười).
b. Kể từ năm 2020, hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì dân số đạt 100 triệu người.
Câu 3. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức
3 2
2 4 10 12
s t t t t
, trong
đó
0
t
là thời gian tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động được của vật trong
t
giây tính bằng
mét.
a. Tính vận tốc của vật khi
4
t
.
b. Trong khoảng thời gian nào thì gia tốc của vật không vượt quá
2
64 /
m s
.
1/4 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(
Đ
ề thi có 02 trang
)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁNKhối 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu 4,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án và tô vào PTLTN.
Câu 1. Cho các hàm số
,
u u x v v x
có đạo hàm trên khoảng
J
0
v x
với
x J
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
u x v x u x v x
. B.
2
1
v x
v x
v x
.
C.
. . .
u x v x u x v x v x u x
. D.
2
. .
u x u x v x v x u x
v x
v x
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
1
1
lim 3
1
x
f x f
x
. Kết quả đúng là
A.
1 3
f
. B.
1
f x
. C.
3
f x
. D.
1
f x f
.
Câu 3. Với các số thực dương
,
a b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log .log
ab a b
. B.
log
log
log
a a
b b
. C.
log log log
ab a b
. D.
log logb loga
a
b
.
Câu 4. Phương trình
1 2
2 2
x
có nghiệm là:
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
4
x
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
4
log
y x
A.
( ;0)

. B.
0;

. C.
0;

. D.
;
 
.
Câu 6. Cho
0, ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
B.
. .
m n m n
a a a
C.
.
( )
m n m n
a a
D.
.
m
n m
n
a
a
a
Câu 7. Rút gọn biểu thức
6
P x x
với
0
x
.
A.
7
P x
B.
6
7
P x
C.
7
6
P x
D.
6
2
P x
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
: 1
C y x x
tại điểm
0;1
M
A.
1
y
. B.
1
y x
. C.
2 1
y x
. D.
1
y x
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu 3,0 điểm) Học sinh trả lời tcâu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào PTLTN.
Câu 1. Cho
,
a b
là hai số thực dương và
2
3
log
A a b
. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu
3, 9
a b
thì
3
A
.
b)
2
3 3 3
log 2log log
a b a b
.
c) Nếu
3
b a
thì
3
5log
A a
.
d) Nếu
5
A
thì
2
125
a b
.
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
2
x
y
có tập xác định là
R
.
b) Hàm số
3
log
x
đồng biến trên khoảng
0;

.
Mã đề 111
2/4 - Mã đề 111
c) Hai hàm số
x
y f x a
x
y g x b
có đồ thị như hình bên dưới thì
a b
.
d) Có hai giá trị
1 2
,
m m
thỏa mãn hàm số
2 2
1
2
log 8
y x mx m
đi qua điểm
1; 3
A
. Khi đó
1 2
8
m m
.
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động thẳng cho bởi phương trình
3 2
9 15
s t t t t
trong đó
t
tính
bằng giây và
s
tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc tức thời tại thời điểm
t
là:
2
' 3 18 15
v t s t t t
.
b) Gia tốc của chuyển động:
' 6 15
a t v t t
.
c) Tại thời điểm
5
t
thì vật đứng yên.
d) Gia tốc của vật tại thời điểm
7
t
2
24 /
m s
.
Phần 3. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm, từ câu 1 đến câu 3) – Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Giải phương trình
1 1
2 2
log 2 1 log 3
x x
Câu 2. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là
500
con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong
mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là
40%
mỗi giờ. Khi đó số
lượng vi khuẩn
N t
sau
t
giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:
0,4
500.
t
N t e
.
a) Tính số lượng vi khuẩn sau
5
giờ (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con (làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 3. Dân số
P
(tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức
2
400
8
t
P t
t
trong đó
t
là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm
10
t
(làm tròn đến hàng
phần chục).
------ HẾT ------
3/4 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT
(
Không k
ể thời gian phát đề
)
ĐÁP ÁN
MÔN Toan – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 8.
111 112 113 114
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
1 B B D A
2 A D B D
3 C C A B
4 B B A A
5 C B D B
6 C A C C
7 C D B D
8 D C D C
Trắc nghiệm đúng sai
1 S Đ Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S
2 Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ
3 Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ
Tự luận
Câu 1. Giải phương trình
1 1
2 2
log 2 1 log 3
x x
Giải
Đk:
1
3
2
x
1 1
2 2
4
log 2 1 log 3 2 1 3 3 4
3
x x x x x x
(nhận so với điều kiện).
Vậy
4
3
S
Câu 2. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là
500
con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong
mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là
40%
mỗi giờ. Khi đó số
lượng vi khuẩn
N t
sau
t
giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:
4/4 - Mã đề 111
0,4
500.
t
N t e
.
a) Tính số lượng vi khuẩn sau
5
giờ (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con (làm tròn đến hàng phần chục)?
Giải
a)
0,4.5
500. 3695
e
(con).
b) Số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con khi
70000
N t
0,4 0,4
700 1 700
500. 70000 ln 12,4
5 0,4 5
t t
e e t
(giờ).
Câu 3. Dân số
P
(tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức
2
400
8
t
P t
t
trong đó
t
là thời gian được tính bằng năm.
Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm
10
t
(làm tròn đến hàng phần chục).
Giải
+ Tốc độ tăng dân số tại thời điểm
2
2
2
2
400 8 400 2
400
' '
8
8
t t t
t
P t
t
t
2
2
2
400 3200
8
t
t
+ Tốc độ tăng dân số tại thời điểm
10
t
:
2
2
2
400.10 3200
' 10 3,2
10 8
P
.
1/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN lớp 11VL
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Biết hàm số
()y f x
2
( ) (2)
lim 3
2
x
f x f
x
. Giá trị
(2)f
bằng
A.
1
2
. B. 3. C. 12. D.
1
3
.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
5
logyx
.
A.
5;D 
. B.
0;D 
. C.
\5D
. D.
D
.
Câu 3. Nghim của phương trình
3
log 1x
A.
1
3
x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
4x
.
Câu 4. Cho hàm số
3
2y x x
, giá trị của
(1)f
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
5
.
Câu 5. Tp giá tr ca hàm s
5
x
y
A.
\0
. B.
0;
. C. . D.
0;
.
Câu 6. Cho
,0xy
,mn
. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
.
n
nn
xy x y
. B.
mn
mn
x y x y
. C.
.
m n m n
x x x
. D.
.
n
m m n
xx
.
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
yx
trên tập xác định
0;D 
bng
A.
1
()
2
fx
x
. B.
2
()fx
x
. C.
1
()fx
x
. D.
( ) 2f x x
.
Câu 8. Cho biu thc
5
4
Px
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
20
Px
. B.
9
Px
. C.
5
4
Px
. D.
4
5
Px
.
Phần 2. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong c u từ 9 đến 11, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 9. Cho biu thc
2
21
2
log logA x x
.
a) Biu thc
A
xác định khi
0x
.
b) Khi
1x
thì
0.A
c) Khi
2x
thì
4.A
d) Rút gn biu thc
A
được kết qu
2
logAx
.
Câu 10. Cho hàm s
2
logyx
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Tập giá trị của hàm số là khoảng
0;
.
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
c) Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
.
d) Hàm số đồng biến trong khoảng
0;
Câu 11. Cho hàm s
3
21
x
y
x
có đồ th
( ).C
Khi đó:
a) Đồ th
()C
ca hàm s đi qua điểm
0;3M
.
b)
' 0 7y
c)
2
7
'
(2 1)
y
x
d) Đim
M
thuộc đồ th
()C
ca hàm s
3
21
x
y
x
có hoành độ
0
0x
. Khi đó, phương trình
tiếp tuyến ca
()C
ti
M
song song với đường thng
7 2024yx
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 12. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí s gim và công thc tính áp sut dựa trên độ cao là
15500 5 logap
trong đó
a
độ cao so vi mực nước bin (tính bng mét)
p
áp sut không khí
(tính bng pascal). Tính áp sut không khí đỉnh Everest có độ cao
8850 m
so vi mực nước bin.
Câu 13. Cho
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
9 6 4
log log log
6
xy
xy

. Tính t s
x
y
.
Câu 14. Mt vt chuyển động rơi tự do phương trình
2
100 4,9h t t
, đó độ cao
h
so vi mặt đất
tính bng mét và thi gian
t
tính bng giây. Tính vn tc ca vt khi vt chạm đất.
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN lớp 11SH
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
logyx
.
A.
0;D
. B.
5;D 
. C.
\5D
. D.
D
.
Câu 2. Tp giá tr ca hàm s
7
x
y
A. . B.
\0
. C.
0;
. D.
0;
.
Câu 3. Cho hàm số
2
3y x x
, giá trị của
(1)f
bằng
A.
8
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4. Biết hàm số
()y f x
2
( ) (1)
lim 3
1
x
f x f
x
. Giá trị
(1)f
bằng
A. 12. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 3.
Câu 5. Nghim của phương trình
3
log 1x
A.
1
3
x
. B.
1x
. C.
4x
. D.
3x
.
Câu 6. Cho
,0xy
,mn
. Tìm đẳng thức đúng ới đây.
A.
.
m n m n
x x x
. B.
n
nn
xy x y
. C.
.
n
m m n
x x x
. D.
mn
mn
x y x y
.
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
yx
trên tập xác định
0;D
bng
A.
( ) 2f x x
. B.
2
()fx
x
. C.
1
()fx
x
. D.
1
()
2
fx
x
.
Câu 8. Cho biu thc
5
Px
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
5
2
Px
. B.
10
Px
. C.
5
Px
. D.
4
5
Px
.
Phần 2. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong c u từ 9 đến 11, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 9. Cho biu thc
2
21
2
log logA x x
.
a) Biu thc
A
xác định khi
0x
.
b) Khi
1x
thì
0.A
c) Khi
2x
thì
4.A
d) Rút gn biu thc
A
được kết qu
2
logAx
.
Câu 10. Cho hàm s
2
logyx
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Tập giá trị của hàm số là khoảng
0;
.
Mã đề 001
2/2 - Mã đề 001
c) Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
.
d) Hàm số đồng biến trong khoảng
0;
Câu 11. Cho hàm s
3
21
x
y
x
có đồ th
( ).C
Khi đó:
a) Đồ th
()C
ca hàm s đi qua điểm
0;3M
.
b)
' 0 7y
c)
2
7
'
(2 1)
y
x
d) Đim
M
thuộc đồ th
()C
ca hàm s
3
21
x
y
x
có hoành độ
0
0x
. Khi đó, phương trình
tiếp tuyến ca
()C
ti
M
song song với đường thng
7 2024yx
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu 12. Trong nuôi trng thu sản, độ
pH
của môi trường nước s ảnh hưởng đến sc kho và s phát trin
ca thu sản. Độ
pH
thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là t 7,2 đến 8,8 và tt nht là trong khong
t 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ
H


trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu đưc
8
H 8 10




(Ngun:
https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích hợp cho tôm sú phát trin không?
Câu 13. Giải bất phương trình
31
3
log 2 log 1xx
.
Câu 14. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do ca mt vật được cho bi công thc
2
0,81s t t
, trong đó
t
thời gian được tính bng giây
s
nh bng mét. Mt vật được th rơi từ độ cao
200 m
phía trên Mt
Trăng. Tại thời điềm
2t
sau khi th vật đó, tính gia tc ca vt.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT TỈNH HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 02 trang)
KIEM TRA GIUA HOC KY 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOAN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (08 câu 4.0 điểm) – Học sinh chọn 01
Phương án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Phương trình
x
ab=
( )
0, 1, 0a a b
luôn có nghiệm duy nhất là? .
A.
log
a
x b=
B.
a
xb=
. C.
log
b
x a=
. D.
b
xa=
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ bằng
( )
1, 3M
là?
A.
41yx=
. B.
47yx= +
. C.
47yx=+
. D.
41yx= +
.
Câu 3. Cho
0a
1a
khi đó
3
log
a
a
bằng
A.
2
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 4. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên khoảng
( ; )ab
0
( ; )x a b
,ký hiệu
( )
0
fx
đạo hàm của m
số tại
0
x
.Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
x
f x f x
fx
x
=
. B.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
.
C.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
. D.
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
f x f x
fx
xx
=
.
Câu 5. Cho hàm số
()u g x=
đạo hàm tại
x
'
x
u
hàm số
()y f u=
đạo hàm tại
u
.Đạo hàm của
hàm số
cosyu=
theo biến
x
:
A.
'.sinuu
. B.
'.cosuu
. C.
sinu
. D.
.sinuu
.
Câu 6. Với
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương
x
,
y
?
A.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
. B.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
log log log
a a a
x
yx
y
=−
.
Câu 7. Cho a s thc dương khác 1. Hình nào sau đâyđồ th ca hàm s
log
a
yx=
?
A. . B. .
Mã đề 111
2/3 - Mã đề 111
C. . D. .
Câu 8. Cho số thực dương
a
và số hữu tỉ
m
r
n
=
, trong đó
, , 0m n n
.Luỹ thừa của
a
với số mũ
r
, kí
hiệu
r
a
, được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
.
mm
r
nn
a a a==
B.
.
.
m
nm
r
n
a a a==
C.
.
m
n
rm
n
a a a==
D.
.
m
r
n
m
n
a a a==
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (03 câu 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 9. Cho hàm số
32
( ) 3 9 1f x x x x= + +
.Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau?
a) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
''( ) 12f x x
là 2 nghiệm.
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số
32
( ) 3 9 1f x x x x= + +
tại điểm
(1;10)M
12 2yx=+
.
c)
2
'( ) 3 6 9f x x x= + +
.
d) Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
32
( ) 3 9 1f x x x x= + +
song song với đường thẳng
2 3 0yx =
có hệ số
góc bằng
2
.
Câu 10. Cho
( )
22
2
logP a b=
Với hai số thực bất kì
0, 0ab
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi
2, 4ab==
.Ta có:
6K =
.
b)
22
22
log logP a b=+
c)
( )
( )
22
22
log 2loga b ab=
.
d) Với
0, 0ab
.Ta có:
( )
4logK ab=−
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
ln 2 1y x x m= +
.Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau?
a) Điều kiện để hàm số xác định với mọi
x
thuộc
2
2 1 0x x m +
.
b) Khi
0; 5xm==
Thì giá trị của hàm số là
0y =
.
c) Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định .
d) Để hàm số xác định với mọi
x
thuộc thì
0m
.
PHẦN III. Tự luận (03 câu 3.0 điểm). Thí sinh làm bài phía sau phiếu tô(Giấy làm bài)
Câu 1.Gii phương trình
( ) ( )
33
log 11 2 log 1xx =
.
Câu 2. Một vận chuyển động theo quy luật
32
1
6
3
s t t= +
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian
7
giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3. Anh Hà gửi vào ngân hàng
60
triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là
8%
trên năm.
Sau
5
năm anh Hà tiếp tục gửi thêm
60
triệu đồng nữa. Hỏi sau
10
năm kể từ lần gửi đầu tiên
3/3 - Mã đề 111
anh đến rút toàn bộ tiền gốc tiền lãi được bao nhiêu? ( Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm anh hà gửi tiền).
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 01 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 11 Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM _8 câu mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=−
là.
A.
( )
5;+
. B.
( )
;− +
. C.
( )
;4−
. D.
( )
4;+
.
Câu 2. Cho hàm s
3
21y x x= +
có đồ th
( )
C
. H s góc
k
ca tiếp tuyến vi
( )
C
tại điểm có hoành độ
bng
1
bng
A.
5k =−
. B.
10k =
. C.
25k =
. D.
1k =
.
Câu 3. Nghim của phương trình
52
x
=
A.
5x =
. B.
5
log 2x =
. C.
2
log 5x =
. D.
1x =
.
Câu 4. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
D.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm ti
0
x
0
()fx
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
00
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x x f x
fx
xx
+−
=
. B.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
+
=
.
C.
0
0
0
( x) ( )
( ) lim
x
f f x
fx
x
→
−
=
. D.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
xx
f x f x
fx
xx
=
.
Câu 6. Cho các số thực
( )
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
.
n
m m n
aa=
. B.
m
n
m
n
a
a
a
=
. C.
.
.
m n m n
a a a=
. D.
( )
m
mm
a b a b+ = +
.
Câu 7. Cho các hàm s
( ) ( )
,u u x v v x==
có đạo hàm ti mọi điểm
x
thuc tp xác định và
( )
0vx
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
1 v
v
v

=−


. B.
..u v u v

=
. C.
u v u v

+ = +
. D.
2
..u u v v u
v
v


=


.
Câu 8. Cho biểu thức
( )
5 1 2 5
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
. Rút gọn
P
được kết quả:
A.
a
. B.
5
a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
II.TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM _3 câu mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
ln3 ln3 lnaa=+
với
0a
b)
3
1
ln ln
3
aa=
với
0a
Mã đề 201
2/2 - Mã đề 201
c)
3
4
log
a
a
A
a
=
1A
với
0, 1aa
d)
2
3
2
log
24 logB =−
7B =
Câu 2. Cho hai hàm s
( )
3
logf x x=
,
( )
1
3
x
gx

=


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
3
( ) logf x x=
đồng biến trên .
b)
Hàm số
( )
1
3
x
gx

=


nghịch biến trên .
c)
Hàm số
( )
3
logf x x=
có dạng
d)
Đồ thị các hàm số
1
()
3
x
gx

=


3
( ) logf x x=
cắt nhau tại một điểm có
hoành độ lớn hơn
1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
( 2 3) 3 1y x x x= +
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
' 6 18 7y x x= +
b)
( )
' 1 31y =−
c)
Tổng các nghiệm của phương trình
1
0
2
yy
−=
nhỏ hơn
0
d)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
2
( 2 3) 3 1y x x x= +
song song với
đường thẳng
7 2025yx= +
có phương trình là
73yx= +
7 24yx=
III.TỰ LUẬN (3 ĐIỂM _3 câu mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. Giải bất phương trình sau
( ) ( )
11
55
log 2 1 log 3xx
Câu 2. Dân s thế giới được tính theo công thc
.
nr
S Ae=
, trong đó
A
dân s của năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
n
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm. Cho biết năm
2021
Vit Nam có khong
98564407
người t l tăng dân s
0,93%
một năm. Như vy, nếu t l tăng n số hàng năm không đổi thì ti
thiểu đến năm bao nhiêu dân của Vit Nam có khong
107169341
người?
Câu 3. Mt chất điểm chuyển động phương trình
32
4s t t t= + + +
(
t
thi gian tính bng giây). Tìm
vn tc ca vt ti thời điểm
5t =
giây hi gia tc ca chuyển động ti thời điểm vn tốc đạt giá tr ln
nht là bao nhiêu?
------ HẾT ------
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4.0 điểm). Thí sinh chỉ chọn 01 phương
án đúng và tô vào phiếu trả lời.
Câu 1. Đạo hàm của hàm số x
y  a (a  0, a  1) là : x A. x a y  a . B. x y  a ln x . C. x y  a ln a . D. y  . ln a
Câu 2. Cho x, y  0 và ,    . Đẳng thức nào dưới đây là SAI:  A. x y x y      . B.  xy x .y  . C. x  x  .
D. x .x  x .
Câu 3. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a
A. logab log a  logb. B. log  log b  log a . b a log a C. logab  log . a logb. D. log  . b log b
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y  x  4x  5 tại điểm có hoành độ x  1. A. y  2  x 6. B. y  2x  4 . C. y  2  x  4. D. y  2  x  4
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log x  4 là: 3   A. 4; . B. ; . C.  ;  4 . D. 5; . 3  Câu 6. Cho biểu thức 5 4 P  x .
x , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1  1 A. 2 P  x . B. 2 P x  . C. 2 P  x . D. 2 P  x .
Câu 7. Nghiệm của phương trình x2 3  9 là: A. x  4 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  4 . f  x  f 2
Câu 8. Cho hàm số y  f  x xác định trên  thỏa mãn lim
 4 . Kết quả đúng là: x2 x  2 A. f  x  2 . B. f  x  4 . C. f 2  4. D. f  x  2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí
sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phiếu trả lời. 2 2x  4
Câu 1. Cho hàm số f  x  sin 3x và hàm số g  x 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? x 1 x A. f  x cos3 '  . 2 sin 3x 2 2x  4x  4 B. g ' x  . x  2 1 1/2 - Mã đề 009    C. f '  g '2  4    .  6 
D. Đặt h  x  2 sin 3x. f ' x   x  
1 .g  x . Khi đó h ' 0  3  2 .
Câu 2. Cho log b  5 , log c  9 ( ,
b c  0;0  a  1). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a a A. log bc  4. a 5 B. log c  . b 9  b  C. log  23. a  2   c  b 31 D. log   . 3 a 2 c 6
Câu 3. Cho hai hàm số f  x  log x và   4x g x 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
A. Đồ thị của hàm số f  x  log x là: 4
B. Tập xác định của hàm số   4x g x  là 0;.
C. Đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau .
D. Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
PHẦN III. Tự Luận (03 câu – 03 điểm).
Câu 1. Giải phương trình log x  3  log 4x 16 1 1   1   2 2
Câu 2. Dân số của một quốc gia năm 2020 có 50 triệu người. Kể từ năm 2020, sau thời gian t (năm), dân số t
N của quốc gia đó được tính bởi công thức 20
N  50.2 (triệu người).
a. Hỏi năm 2035 dân số của quốc gia đó khoảng bao nhiêu người? (Làm tròn số đến hàng phần mười).
b. Kể từ năm 2020, hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì dân số đạt 100 triệu người.
Câu 3. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s t  3 2
 2t  4t 10t 12 , trong
đó t  0 là thời gian tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.
a. Tính vận tốc của vật khi t  4 .
b. Trong khoảng thời gian nào thì gia tốc của vật không vượt quá  2 64 m / s . 2/2 - Mã đề 009 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8 câu – 4,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 8. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án và tô vào PTLTN.
Câu 1. Cho các hàm số u  u  x,v  v x có đạo hàm trên khoảng J và v x  0 với x  J . Mệnh đề nào sau đây sai?   1  v x A. u
  x  v  x    u  x  vx. B.    . v   x 2  v  x u  x   
u x.v x  v x.u x C. u   x.v x    u 
x.vx  vx.ux. D.    . v   x 2  v  x f  x  f   1
Câu 2. Cho hàm số y  f  x xác định trên  thỏa mãn lim
 3 . Kết quả đúng là x 1  x 1 A. f   1  3. B. f  x 1. C. f  x  3 . D. f  x  f   1 .
Câu 3. Với các số thực dương a ,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a a A. log ab  log . a log b . B. log  .
C. log ab  log a  logb . D. log  logb loga . b log b b Câu 4. Phương trình x 1  2 2  2 có nghiệm là: A. x  2 . B. x  3 . C. x 1. D. x  4 .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log x là 4 A. (;0) . B. 0; . C. 0; . D.  ;   .
Câu 6. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m n m n a a a    . B. m. n m n a a a   . C. m n m. ( ) n a  a D. nm  a . n a
Câu 7. Rút gọn biểu thức 6 P  x x với x  0 . 6 7 A. 7 P  x B. 7 P  x C. 6 P  x D. 6 2 P  x
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2
: y  x  x 1 tại điểm M 0;  1 là A. y  1. B. y  x 1. C. y  2x 1. D. y  x 1.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (3 câu – 3,0 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào PTLTN.
Câu 1. Cho a,b là hai số thực dương và 2
A  log a b . Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: 3
a) Nếu a  3,b  9 thì A  3. b) 2
log a b  2log a  log b . 3 3 3 c) Nếu 3 b  a thì A  5log a . 3 d) Nếu A  5 thì 2 a b  125 .
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số 2x y 
có tập xác định là R .
b) Hàm số log x đồng biến trên khoảng 0; . 3 1/4 - Mã đề 111 c) Hai hàm số    x y f x  a và    x
y g x  b có đồ thị như hình bên dưới thì a  b .
d) Có hai giá trị m , m thỏa mãn hàm số y  log  2 2
x  8mx  m đi qua điểm A1; 3   . Khi đó 1  1 2 2 m  m  8 . 1 2
Câu 3. Vị trí của một vật chuyển động thẳng cho bởi phương trình s t 3 2
 t  9t 15t trong đó t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc tức thời tại thời điểm t là: vt  s t 2 '  3t 18t 15 .
b) Gia tốc của chuyển động: a t  v't  6t 15.
c) Tại thời điểm t  5 thì vật đứng yên.
d) Gia tốc của vật tại thời điểm t  7 là  2 24 m / s  .
Phần 3. Tự luận (3 câu – 3,0 điểm, từ câu 1 đến câu 3) – Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.
Câu 1. Giải phương trình log 2x 1  log 3  x 1   1   2 2
Câu 2. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong
mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40% mỗi giờ. Khi đó số
lượng vi khuẩn N t  sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau:   0,4  500. t N t e .
a) Tính số lượng vi khuẩn sau 5 giờ (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con (làm tròn đến hàng phần chục)? 400t
Câu 3. Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức P t   2 t  8
trong đó t là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm t  10 (làm tròn đến hàng phần chục). ------ HẾT ------ 2/4 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN MÔN Toan – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 8. 111 112 113 114
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 B B D A 2 A D B D 3 C C A B 4 B B A A 5 C B D B 6 C A C C 7 C D B D 8 D C D C Trắc nghiệm đúng sai 1 S Đ Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S 2 Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ 3 Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Tự luận
Câu 1. Giải phương trình log 2x 1  log 3  x 1   1   2 2 Giải 1 Đk:  x  3 2 4
log 2x 1  log 3  x  2x 1  3  x  3x  4  x  (nhận so với điều kiện). 1   1   3 2 2 4 Vậy S    3
Câu 2. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn trong
mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40% mỗi giờ. Khi đó số
lượng vi khuẩn N t  sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức sau: 3/4 - Mã đề 111   0,4  500. t N t e .
a) Tính số lượng vi khuẩn sau 5 giờ (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Hỏi sau bao nhiêu giờ nuôi cấy, số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con (làm tròn đến hàng phần chục)? Giải a) 0,4.5 500.e  3695 (con).
b) Số lượng vi khuẩn vượt mức 70 000 con khi N t  70000 0,4t 0,4t 700 1 700 500.e  70000  e   t  ln  12,4 (giờ). 5 0,4 5 400t
Câu 3. Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức P t   2 t  8
trong đó t là thời gian được tính bằng năm.
Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm t  10 (làm tròn đến hàng phần chục). Giải 400t 400 2t  8    400t2t
+ Tốc độ tăng dân số tại thời điểm P 't  '   2   t  8   2t 82 2 4  00t  3200   t  82 2
+ Tốc độ tăng dân số tại thời điểm t  10: 2   P   400.10 3200 ' 10     . 10  8 3,2 2 2 4/4 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – lớp 11VL
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (4,0 điểm)
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
f (x)  f (2)
Câu 1. Biết hàm số y f (x) có lim
 3. Giá trị f (2) bằng x2 x  2 1 1 A. . B. 3. C. 12. D. . 2 3
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  log x . 5
A. D  5;  .
B. D  0;  . C. D  \   5 . D. D  .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x  1 3 1 A. x  .
B. x  1.
C. x  3. D. x  4 . 3 Câu 4. Cho hàm số 3
y x  2x , giá trị của f (  1) bằng A. 3 . B. 2 . C. 8 . D. 5 .
Câu 5. Tập giá trị của hàm số 5x y  là A. \   0 .
B. 0;  . C. .
D. 0;  .
Câu 6. Cho x, y  0 và , m n
. Tìm đẳng thức sai dưới đây. nn A.   n  . n xy x y . B.     m n m n x y x y . C. m. n m n x x x   . D.m m.n xx .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y
x trên tập xác định D  0;  bằng 1 2 1 A. f (  x)  . B. f (  x)  . C. f (  x)  . D. f (
x)  2 x . 2 x x x
Câu 8. Cho biểu thức 4 5 P
x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 5 4 A. 20
P x . B. 9
P x . C. 4
P x . D. 5 P x .
Phần 2. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong các câu từ 9 đến 11, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Câu 9. Cho biểu thức 2
A  log x  log x . 2 1 2
a) Biểu thức A xác định khi x  0 .
b) Khi x 1 thì A  0.
c) Khi x  2 thì A  4.
d) Rút gọn biểu thức A được kết quả A  log x . 2
Câu 10. Cho hàm số y  log x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Tập giá trị của hàm số là khoảng 0;  . 1/2 - Mã đề 001
c) Đồ thị hàm số cắt trục Oy .
d) Hàm số đồng biến trong khoảng 0;  x  3
Câu 11. Cho hàm số y C Khi đó:
2x  có đồ thị ( ). 1
a) Đồ thị (C) của hàm số đi qua điểm M 0;3 .
b) y '0  7 7 c) y '  2 (2x  1) x  3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y
x  0 . Khi đó, phương trình
2x  có hoành độ 1 0
tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng y  7x  2024
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 12. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao là
a  155005  logp trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất không khí
(tính bằng pascal). Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m so với mực nước biển. x y x
Câu 13. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log x  log y  log . Tính tỉ số . 9 6 4 6 y
Câu 14. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h t  2
100  4,9t , ở đó độ cao h so với mặt đất
tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – lớp 11SH
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (4,0 điểm)
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  log x . 3
A. D  0;  .
B. D  5;  . C. D  \   5 . D. D  .
Câu 2. Tập giá trị của hàm số 7x y  là A. . B. \   0 .
C. 0;  .
D. 0;  . Câu 3. Cho hàm số 2
y x  3x , giá trị của f (  1) bằng A. 8 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
f (x)  f (1)
Câu 4. Biết hàm số y f (x) có lim
 3. Giá trị f (1) bằng x2 x 1 1 1 A. 12. B. . C. . D. 3. 3 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình log x  1 3 1 A. x  .
B. x  1.
C. x  4 . D. x  3. 3
Câu 6. Cho x, y  0 và , m n
. Tìm đẳng thức đúng dưới đây. n A. m. n m n x x x   . B.  n n n xy
x y . C.m m  . n x x x . D.     m n m n x y x y .
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y
x trên tập xác định D  0;  bằng 2 1 1 A. f (
x)  2 x . B. f (  x)  . C. f (  x)  . D. f (  x)  . x x 2 x
Câu 8. Cho biểu thức 5 P
x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 5 4 A. 2
P x . B. 10
P x . C. 5
P x . D. 5 P x .
Phần 2. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong các câu từ 9 đến 11, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Câu 9. Cho biểu thức 2
A  log x  log x . 2 1 2
a) Biểu thức A xác định khi x  0 .
b) Khi x 1 thì A  0.
c) Khi x  2 thì A  4.
d) Rút gọn biểu thức A được kết quả A  log x . 2
Câu 10. Cho hàm số y  log x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
a) Hàm số có tập xác định là .
b) Tập giá trị của hàm số là khoảng 0;  . 1/2 - Mã đề 001
c) Đồ thị hàm số cắt trục Oy .
d) Hàm số đồng biến trong khoảng 0;  x  3
Câu 11. Cho hàm số y C Khi đó:
2x  có đồ thị ( ). 1
a) Đồ thị (C) của hàm số đi qua điểm M 0;3 .
b) y '0  7 7 c) y '  2 (2x  1) x  3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y
x  0 . Khi đó, phương trình
2x  có hoành độ 1 0
tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng y  7x  2024
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 12. Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát triển
của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt nhất là trong khoảng  
từ 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ H   
 trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được 8 H   810   (Nguồn:
https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có thích hợp cho tôm sú phát triển không?
Câu 13. Giải bất phương trình log
x  2  log x  1. 3   1 3
Câu 14. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức s t  2  0,81t , trong đó
t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200 m phía trên Mặt
Trăng. Tại thời điềm t  2 sau khi thả vật đó, tính gia tốc của vật.
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT TỈNH HẬU GIANG KIEM TRA GIUA HOC KY 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOAN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (08 câu – 4.0 điểm) – Học sinh chọn 01
Phương án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1. Phương trình x
a = b (a  0, a  1,b  0) luôn có nghiệm duy nhất là? .
A. x = log b B. a x = b .
C. x = log a . D. b x = a a b x +
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y =
tại điểm có hoành độ bằng M (1, −3) là? x − 2
A. y = −4x −1 .
B. y = −4x + 7 .
C. y = 4x + 7 .
D. y = −4x +1 .
Câu 3. Cho a  0 và a  1 khi đó 3 log a bằng a 2 1 1 A. . B. 3 . C. − . D. . 3 3 3 
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x  (a;b) ,ký hiệu f ( x là đạo hàm của hàm 0 ) 0
số tại x .Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? 0
f (x) − f x
f (x) − f x
A. f  ( x = lim .
B. f  ( x = lim . 0 ) ( 0) 0 ) ( 0) xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
f (x) + f x
f (x ) − f x
C. f  ( x = lim .
D. f  ( x = lim . 0 ) 0 ( ) 0 ) ( 0) xxxx − 0 x x 0 x x 0 0
Câu 5. Cho hàm số u = g (x) có đạo hàm tại x là '
u và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại u .Đạo hàm của x
hàm số y = cosu theo biến x là: A. u − '.sin u . B. u − '.cosu .
C. −sin u . D. − . u sin u .
Câu 6. Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x , y ? x x log x A. log
= log x y . B. log a = . a a ( ) y a y log y a x x C. log
= log x − log y . D. log
= log y − log x . a a a y a a a y
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y = log x ? a A. . B. . 1/3 - Mã đề 111 C. . D. .
Câu 8. Cho số thực dương a và số hữu tỉ m r =
, trong đó m, n  , n  0 .Luỹ thừa của a với số mũ r , kí n hiệu r
a , được xác định bởi công thức nào sau đây? m m m m m A. r n n
a = a = a . B. r n.m n a = a = a . C. r n m n a = a = a . D. r n m n a = a = a .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (03 câu – 3.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 9. Cho hàm số 3 2
f (x) = −x + 3x + 9x −1.Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau?
a) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
f ' (x)  12x là 2 nghiệm.
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số 3 2
f (x) = −x + 3x + 9x −1tại điểm M (1;10) là y = 12x + 2 . c) 2 f '(x) = 3
x + 6x + 9 .
d) Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 3 2
f (x) = −x + 3x + 9x −1song song với đường thẳng y − 2x − 3 = 0 có hệ số góc bằng 2 − .
Câu 10. Cho P = log ( 2 2 a b
Với hai số thực bất kì a  0,b  0 .Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 )
a) Khi a = 2, b = 4 .Ta có: K = 6 . b) 2 2
P = log a + log b 2 2 c) log ( 2 2 a b = 2log ab . 2 ) 2 ( )
d) Với a  0, b  0 .Ta có: K = 4 − log(ab) .
Câu 11. Cho hàm số y = ( 2
ln x − 2x m + )
1 .Xét tính đúng,sai của các mệnh đề sau?
a) Điều kiện để hàm số xác định với mọi x thuộc là 2
x − 2x m + 1  0 .
b) Khi x = 0; m = 5 Thì giá trị của hàm số là y = 0 .
c) Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định .
d) Để hàm số xác định với mọi x thuộc thì m  0 .
PHẦN III. Tự luận (03 câu – 3.0 điểm). Thí sinh làm bài phía sau phiếu tô(Giấy làm bài)
Câu 1.Giải phương trình log 11− 2x = log x −1 . 3 ( ) 3 ( ) 1
Câu 2. Một vận chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3. Anh Hà gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm.
Sau 5 năm anh Hà tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên 2/3 - Mã đề 111
anh Hà đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được bao nhiêu? ( Biết lãi suất không thay đổi qua các
năm anh hà gửi tiền).
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 01 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201
I.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM _8 câu mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là. 3 ( ) A. (5; +) . B. ( ; − +) . C. ( ; − 4) . D. (4; +) . Câu 2. Cho hàm số 3
y = x − 2x +1 có đồ thị (C ) . Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng A. k = 5 − .
B. k = 10 .
C. k = 25 . D. k = 1.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5x = 2 là
A. x = 5 .
B. x = log 2 .
C. x = log 5 . D. x = 1 . 5 2
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log
= log x − log y B. log = log x y a a ( ) a a a y y x log x x C. log a = D. log
= log x + log y a y log y a a a y a
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f (
x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0
f (x + x ) − f (x )
f (x) + f (x ) A. 0 0 f (  x ) = lim . B. 0 f (  x ) = lim 0 0 xxxx − . 0 x x 0 x x 0 0
f ( x) − f (x )
f (x) − f (x ) C. 0 f (  x ) = lim . D. 0 f (  x ) = lim . 0  0 x→0 x xx − 0 x x0
Câu 6. Cho các số thực a, , b ,
m n (a,b  0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? m n a A. ( m ) m.n a = a . B. n m = a . C. m n m. . n a a = a . D. ( + )m m m a b = a + b . n a
Câu 7. Cho các hàm số u = u ( x), v = v ( x) có đạo hàm tại mọi điểm x thuộc tập xác định và v ( x)  0 .
Mệnh đề nào sau đây sai?    1  v u
u .v v .u A. = −     . B.  .
u v = u .v .
C.u + v = u + v . D. = . 2    v v 2  v v 5 1 + 2− 5 a .a
Câu 8. Cho biểu thức P = (
. Rút gọn P được kết quả: + a − ) 2 2 2 2 A. a . B. 5 a . C. 3 a . D. 4 a .
II.TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM _3 câu mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) ln 3a = ln 3 + ln a với a  0 b) 1 3 ln a =
ln a với a  0 3 1/2 - Mã đề 201 c) 3 a A = log
A  1 với a  0, a  1 a 4 a d) log 3 2 B = 4
− log 2 có B = 7 2 x  
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) = log x , g ( x) 1 =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3    3  Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f (x) = log x đồng biến trên . 3 b) x   Hàm số g ( x) 1
=   nghịch biến trên .  3 
c) Hàm số f ( x) = log x có dạng 3 d) x   Đồ thị các hàm số 1
g(x) =   và f (x) = log x cắt nhau tại một điểm có  3  3
hoành độ lớn hơn 1.
Câu 3. Cho hàm số y = − x − ( 2 ( 2 3) x + 3x − ) 1 . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2 y ' = 6
x −18x + 7 b) y '( ) 1 = 3 − 1 c) 1
Tổng các nghiệm của phương trình y − y = 0 nhỏ hơn 0 2
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x − ( 2 ( 2 3) x + 3x − ) 1 song song với đường thẳng y = 7
x + 2025 có phương trình là y = 7
x + 3 và y = 7 − x − 24
III.TỰ LUẬN (3 ĐIỂM _3 câu mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1.
Giải bất phương trình sau log 2x −1  log 3 − x 1 ( ) 1 ( ) 5 5
Câu 2. Dân số thế giới được tính theo công thức = . nr S
A e , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính,
S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2021 Việt Nam có khoảng 98564407
người và tỉ lệ tăng dân số là 0,93% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì tối
thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 107169341 người?
Câu 3. Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s = t
− + t + t + 4 (t là thời gian tính bằng giây). Tìm
vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây và hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 201
Document Outline

  • K11_DE_01_3fd6b
  • K11_DE_02_685ec
  • K11_DE_03_2c25b
  • K11_DE_04_9ac22
  • K11_DE_05_15c8f
  • K11_DE_06_1dc42