Đề cương ôn thi - Nguyên Lý Kế Toán | Trường Đại học Tôn Đức Thắng
1. Given the following transaction what is total revenue for 20X2?Cash sales of $100 000 in 20X2Credit sales of $600 000 in 20X2 of which $450 000 was received in 20X2Received $50 000 from accounts receivable in 20X2, related to sales in 20X1a. $750 000b. $700 000c. None of the aboved. $550 000. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên Lý Kế Toán (NLKTTDT)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1.
Given the following transaction what is total revenue for 20X2?
Cash sales of $100 000 in 20X2
Credit sales of $600 000 in 20X2 of which $450 000 was received in 20X2
Received $50 000 from accounts receivable in 20X2, related to sales in 20X1 a. $750 000 b. $700 000 c. None of the above d. $550 000 2.
During 20X2, ABC Ltd earned revenue of $2 000 and net profit of $500. Dividends
of $400 were declared. At 1 January 20X2, balance of retained profits was $890, assets were
$3 800 and liabilities were $1 500. What was the balance of ABC Ltd’s retained profits at 31 December 20X2? a. $2 490 b. $890 c. $990 d. $790 3.
Given the following information, what is the balance of shareholders’ equity? $ Cash 30 000 Inventory 60 000
Equipment 200 000
Accounts payable 50 000
Taxes payable 40 000
Loans to the company 150 000 a. $50 000 b. None is true c. $100 000 d. $40 000 1 4.
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc: a. Phù hợp b. Trọng yếu c. Thận trọng d. Nhất quán 5.
Which of the following cannot be classified as a current liability? a. Accounts receivable b. Loans c. Tax payable d. Creditors 6.
What accounting assumption underlies the following procedure? The owner of a
corner store keeps a separate record of all money taken from the cash register for private purposes: a. Materiality b. Accrual basis c. Accounting entity d. Accounting period 7.
Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây là yêu cầu của nguyên tắc: a. Phù hợp b. Giá gốc c. Thận trọng d. Nhất quán 8.
Which of the following is not a liability? a. Share Capital b. Accounts Payable
c. Borrowings and Finance Lease Liabilities d. Wages Payable 2 9.
Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
a. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương ứng
b. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
c. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
d. Không có đáp án nào đúng 10.
Nghiệp vụ “Mua hàng hóa trả 30% bằng chuyển khoản, còn lại mắc nợ” phản ánh:
a. Tổng tài sản không đổi b. Chưa thH kết luâ Jn c. Tổng tài sản tăng d. Tổng tài sản giảm 11.
Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
a. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
b. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
d. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả 12.
Một niên độ kế toán là: a. Tùy trường hợp b. 1 tháng
c. 1 năm/ 1chu kỳ kinh doanh d. 1 quý 13. Kế toán là việc:
a. KiHm tra và phân tích thông tin
b. Các đáp án đều đúng
c. Thu thập và xử lý thông tin d. Ghi chép sổ kế toán 3 14.
Which of the following is true?
a. If the assets owned by a business total $90 000 and liabilities total $50 000 shareholders’ equity total $140 000
b. If the assets owned by a business total $90 000 and liabilities total $ 50 000, shareholders’ equity total $40 000
c. If the liabilities owed by a business total $800 000, then the assets also total $800 000
d. If the total asset decreased by $30 000 during a specific period and shareholder’s equity
decreased by $35 000 during the same period, the period’s change in total liabilities was a $65 000 increase 15.
Which of the following cannot be revenue of a company? a. Credit sales b. Borrowing from a bank c. Cash sales d. Interest on investments 16.
Đối tượng kế toán nào sau đây là nợ phải trả?
a. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước b. Chi phí bán hàng
c. Thuế GTGT được khấu trừ d. Hàng bán bị trả lại 17.
Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự:
a. Tính thanh khoản tăng dần
b. Từng bộ phận sử dụng
c. Tính thanh khoản giảm dần
d. Thứ tự bảng chữ cái 18.
What accounting assumption underlies the following procedure: including credit
sales in the income statement? a. Accrual basis b. Monetary c. Accounting period d. Historical cost 4 19.
Which of the following does not appear in a cash flow statement? a. Cash sales
b. Cash received from accounts receivable 5 c. Wage paid in cash d. Credit sales 20.
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable 20 000;
Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10 000.
Assume that no dividends were declared during the year. If the balance of retained profits at
the start of the year was $50 000, what was the profit for the year? a. $30 000 b. $80 000 c. $50 000 d. $130 000 21.
Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản giảm và một
nguồn vốn giảm tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn
vốn đều có sự thay đổi 22.
Which of the following is false?
a. If total assets increased by $75 000 during a specific period and liabilities decreased by $10
000 during the same period the period’s change in total shareholder’s equity was an $85 000 increase
b. Receiving payment from accounts receivable increases both assets and shareholders’ equity
c. Issue of share capital increases both assets and share holders’ equity
d. If total assets decreased by $ 50 000 during a specific period and shareholders’ equity
decreased by $40000 during the same period, the period’s change in total liabilities was a $10 000 decrease 23.
The combination of Selling Expenses and Administrative Expenses is referred to as: a. General Expenses 6 b. Total Expenses c. Other Expenses d. Operating Expenses 24.
Bảng cân đối kế toán là bảng:
a. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại một thời điHm
b. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ
c. Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điHm
d. Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ 25.
Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của Bảng cân
đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
b. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng – Tài sản giảm
d. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm 26.
Where would be balance of accounts receivable be found ? a. Cash flow statement b. Income statement c. Balance sheet
d. Statement of retained profits 27.
Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản của
công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA và ROE của công ty trong năm 201x: a. 10,78% và 12,56% b. 7,51% và 8,09% c. 5,21% và 6,59% d. 24,89% và 5,21% 7 28.
Which of the following is true?
a. Assets = Liabilities - Owner’s Equity
b. Assets = Liabilities + Owner’s Equity
c. Liabilities = Assets + Owner’s Equity d. None is true 29.
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá hối đoái
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triHn; Đầu tư vào công ty con
c. Quỹ phát triHn khoa học và công nghê J; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh lệch đánh giá lại tài sản
d. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triHn khoa học và công nghê J 30.
Given the following transactions, how much do total liabilities increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders ( làm tăng vốn CSH) a. $320 000 b. None of the above c. $330 000 d. $290 000 31.
A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the accounting equation?
a. An asset increased and a liability increased
b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. One asset increased and another asset decreased
d. An asset decreased and a liability decreased 8 32.
Which of the following are not expenses?
a. Wages earned but yet to be paid b. Cost of goods sold c. Interest on a loan d. Dividends paid 33.
A company pays accounts payable. What is the effect on the accounting equation?
a. An asset decreased and a liability decreased
b. One liability increased and another liability decreased
c. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
d. An asset increased and a liability increased 34.
Which of the following is not an asset? a. Cash b. Retained profits c. Accounts receivable d. Inventory 35.
Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
a. Tài sản ngvn hạn của chủ doanh nghiệp
b. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp 36.
Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc: a. Phù hợp b. Thận trọng c. Trọng yếu d. Nhất quán 9 37.
Which of the following is a liability? a. Wages payable b. Sale revenue c. Prepaid expense d. Accounts receivable 38.
Bảng cân đối kế toán có đặc điểm:
a. Sử dụng thước đo bằng thời gian lao động
b. Sử dụng thước đo bằng hiện vật
c. Sử dụng thước đo bằng tiền
d. Sử dụng cả 3 loại thước đo 39.
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải trả?
a. Phải trả người bán; Phải trả người lao đô Jng; Vay và nợ thuê tài chính
b. Chi phí phải trả; Phải trả nội bộ; Trái phiếu phát hành
c. Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người bán; Dự phòng phải trả
d. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; Người mua trả tiền trước; Phải trả khác 40.
During 20X1 a company makes cash sales of $300 000. It pays $100 000 in expenses
and owes $30 000 for services it received in 20X1 but payable in 20X2. It pays $50 000 in
dividends. What is the profit for 20x1? a. None of the above b. $120 000 c. $200 000 d. $170 000 41.
The following transactions, among others, occurred during August. Which
transaction represented an expense during August?
a. Paid $500 to garage mechanic for automobile repair work performed in June
b. Purchased $30 of petrol on account for the delivery truck. Account will be paid during September
c. Purchased a computer for $ 3 000 cash
d. Paid $3 300 in settlement of a loan obtained three months earlier 10 42.
Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và một loại
nguồn vốn tăng tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn
vốn đều có sự thay đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và nguồn vốn không đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn đều có sự thay đổi 43.
The correct classification for the following four ledger accounts is: 1- Cash at bank
2- Accounts payable
3- Salary expense 4- Share capital
a. 1- Asset; 2- Liability; 3- Revenue; 4- Owners’ equity
b. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Liability
c. 1- Asset; 2- Liability; 3- Expense; 4- Owners’ equity
d. 1- Liability; 2- Asset; 3- Asset; 4. Liability 44.
Bảng báo cáo kết quả hoạt đô p
ng kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điHm
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
d. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp 45.
Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hqu là 300.000.000
đồng, tài sản của công ty đó là: a. 400.000.000đ b. 300.000.000đ c. 200.000.000đ d. 100.000.000đ 11 46.
Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals: a. Net Income b. Income From Operations c. Other income d. Gross Profit 47.
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable 20 000;
Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10 000.
What is the balance of total assets at 30 June 20xx? a. $290 000 b. $200 000 c. None is true d. $210 000 48.
Kỳ kế toán thông thường là: a. 1 tháng b. Tùy trường hợp
c. 1 năm/ 1 chu kỳ kinh doanh d. 6 tháng 49.
The following information at 30 June 20xx of XYZ Company: (Unit: $)
Share Capital 100 000; Equipment 150 000; Inventory 30 000; Accounts Receivable 20 000;
Account Payable 30 000; Retained Profits 80 000; Cash 10000.
What is the balance of shareholder equity? a. $330 000 b. $180 000 c. None is correct d. $100 000 12 50.
Which of the following questions is answered from a balance sheet?
a. What has caused the changes in cash held during the period?
b. Is the company soundly financed?
c. Whether a dividend has been paid
d. Has the company made a profit during the year? 51.
Which of the following statements is NOT true?
a. If total assets increased by $45 000 for the period and liabilities decreased by $20 000,
shareholders’ equity increased by $65 000
b. If total assets decreased by $50 000 during the period and shareholders’ equity decreased by
$30 000, liabilities decreased by $80 000 for the period
c. If total assets decreased by $30 000 during the period and shareholders’ equity decreased by
$20 000, liabilities decreased by $10 000 for the period
d. If the total assets owned by a company were $80 000 and shareholders’ equity totalled $35 000
for the period, liabilities are $45 000 52.
Tính cân đối của kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tài sản ngvn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
d. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu 53.
Tổng số tiền của Bảng cân đối kế toán thay đổi khi:
a. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn b. Chưa thH kết luận
c. Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng cả tài sản và nguồn vốn
d. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên tài sản 54.
Accounts payable should be listed on the balance sheet in which category? a. Assets b. Liabilities c. Expense d. Shareholders’ equity 13 55.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là: a. Báo cáo thời điHm b. Báo cáo thời kỳ c. Tất cả đều đúng
d. Báo cáo phản ánh doanh thu và tài sản của doanh nghiệp 56.
Đối tượng của kế toán bao gồm:
a. Tài sản và nguồn vốn b. Không câu nào đúng c. Doanh thu và chi phí
d. Tài sản và nguồn vốn – Doanh thu và chi phí 57.
The XYZ Company has just purchased a supply of $80 000 litres of diesel fuel for its
buses. The diesel fuel is an expense to the company in the accounting period in which the fuel is: a. Paid for the supplier b. Ordered from the supplier
c. Consumed in operating trucks d. Received from the supplier 58.
Which of the following is not an asset? a. Land use rights b. Inventory c. Work in progress d. Accounts payable 59.
Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi dự
kiến thì chỉ ghi nhận 1 khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận 1 khoản lãi dự kiến,
đây là yêu cầu của nguyên tắc: a. Thận trọng b. Giá gốc c. Phù hợp d. Nhất quán 14 60.
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán
c. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
d. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền 61.
Maria Company made credit sales of $300 000 during 20XX. Of this, $275 000 was
collected at year-end, It pays $120 000 in expenses and owes $15 000 for electricity used
during 20XX. Accrual profit is: a. $180 000 b. $155 000 c. $165 000 d. $140 000 62.
What is the total of June 20X2 expenses?
Received electricity bill for $1 000 for use of electricity in Jun 20X2; payable in July 20X2
Paid $1200 in Jun for a 12month in insurance policy a. $1 200 b. $1 100 c. $2 200 d. None of the above 15 63.
Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản?
a. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược; Chi phí trả trước; Chứng khoán kinh doanh; Hao mòn tài sản cố định
b. Phải thu khác; Người mua trả tiền trước; Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
c. Thuế GTGT được khấu trừ; Phải thu nội bộ; Trả trước cho người bán
d. Hàng tồn kho; Tiền mặt; Tạm ứng; Phải thu khách hàng 64.
XYZ Company (XYZ) had the following assets and liabilities: $
Cash in hand 5 000
Accounts payable 4 000 Inventory 2 700
Accounts receivable 8 100
Office furniture 4 500
Loan from XYZ 15 000
Motor vehicles 12 000
Shareholders’ equity would be: a. None is true b. $2 300 c. $13 300 d. $31 000 65.
Which of the following cannot be an expense of a company?
a. Payment of interest on a loan b. Cost of goods sold
c. Repayment of principal of a loan d. Sale commissions 16 66.
Which of the following is not a liability of a business enterprise? a. Wages and salaries payable b. Other payable
c. Borrowings and finance lease liabilities d. None is correct 67.
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán?
a. Vay ngvn hạn ngân hàng đH trả nợ người bán 300
b. Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
c. Tất cả các trường hợp trên
d. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng là 700 68.
Given the following transactions, how much does shareholder equity increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders (phát hành cổ phiếu là huy động vốn điều lệ) a. None of the above b. $700 000 c. $400 000 d. $430 000 69.
Nghiệp vụ “Thanh toán nợ bằng tiền mặt” phản ánh:
a. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Nguốn vốn tăng
c. Tài sản tăng – Tài sản giảm
d. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm 17 70.
Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên Nguồn vốn, kết quả là:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng không đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi 71.
Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán a. Tất cả đều đúng
b. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm 72.
Inventory is purchased on credit:
a. An asset decreases and owners’ equity decreases
b. An asset increases and a liability increases
c. An asset decreases and a liability decreases
d. One asset increases and another asset decreases 73.
Which type of information would be of MOST interest to creditors?
a. Ability of the company to pay debts b. Dividends declared c. Current share price d. Last year’s profit 74.
Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?
a. Quỹ khen thưởng phúc lợi
b. Thuế GTGT được khấu trừ
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Phải trả nhà người bán 18 75.
Luật Kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là: a. Các đáp án đều sai
b. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị
c. Việc thu thập, xử lý, kiHm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức
giá trị, hiện vật và thời gian lao động
d. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vị 76.
The ABC Company, in preparing its balance sheet, excludes the general manager’s
personal motor vehicle (not used in the business) because of the following accounting assumption:
a. The historical cost assumption b. The reliability assumption
c. The accounting entity assumption
d. The accounting period assumption 77.
Which of the following may be an asset of a business? a. Retained profits b. Accounts payable c. Internal payable d. None is correct 78.
At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in shareholders’
equity and amounts owed to creditors totalling $11 000. The total assets in the company were: a. $4 000 b. None of the above c. $26 000 d. $15 000 79.
Đối tượng chủ yếu của kế toán là: a. Doanh thu và chi phí
b. Tài sản và nguồn vốn - Doanh thu và chi phí c. Tất cả đều sai
d. Tài sản và nguồn vốn 19 80.
What accounting assumption underlies the following procedure: Land purchased
for $2m four years ago with a present market value of $3m is recorded in the balance sheet at $2m? a. Accounting period b. Accrual base c. Historical cost d. Monetary 81.
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
b. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điHm
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian 82.
An account for advertising that had appeared in a local newspaper was received.
There was no previous record of the charge.
a. An asset decreased and an expense increased
b. A liability increased and an expense increased
c. An asset decreased and a liability decreased
d. An asset increased and another asset decreased 83.
Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là:
a. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
b. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản c. Tài khoản nguồn vốn d. Tài khoản tài sản 84.
Assume that you are examining financial statement(s) which are headed ‘For the
year ended 31 December 20xx’. The heading indicates the statement(s) is/are the: a. None of the above b. Balance sheet c. Income statement
d. Balance sheet and income statement 20