Đề cương phân tích hoạt động kinh doanh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Phân tích hoạt động kinh doanh là một công cụ quan trọng trong quản trị doanh nghiệp. Nó giúp các nhà quản trị đánh giá đúng tình hình hiện tại, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp, cải thiện hiệu quả và phát triển bền vững. Việc áp dụng các phương pháp phân tích một cách khoa học sẽ giúp doanh nghiệp đạt được các mục tiêu chiến lược dài hạn.
Môn: Phân tích hoạt động kinh doanh (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tài liệu học tập môn Phân tích HĐ Kddntm BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA THƯƠNG MẠI ___________***__________ TÀI LIỆU HỌC TẬP
PHÂN T CH HOẠT ĐÔ!NG KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
(Phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ) Số tín chỉ: 03
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kinh doanh thương mại Hà Nội, 2021 MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................................v
LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................... 1
CHƯƠNG I............. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI......................................................3
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG.......................................................................................3
NỘI DUNG CHƯƠNG................................................................................................3
1.1. Kh,i niê /m, 2 ngh4a, đ7i tư:ng, nhiê /
m v; c=a phân t@ch hoBt đô /ng kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mBi..........................................................................................3
1.1.1. Kh,i niê /m......................................................................................................... 3
1.1.2. Ý ngh4a............................................................................................................4
1.1.3. Nhiệm v;.........................................................................................................5
1.1.4. Ð7i tư:ng......................................................................................................... 5
1.2. Phương ph,p phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi.....8
1.2.1. Phương ph,p so s,nh.........................................................................................8
1.2.2. Phương ph,p chi tiết........................................................................................11
1.2.3. Phương ph,p loBi trừ.......................................................................................12
1.2.4. Phương ph,p cân đ7i.......................................................................................16
1.3. TUi liê /u phân t@ch vU tW chXc công t,c phân t@ch trong doanh nghiê /p thương mBi17
1.3.1. Nguồn tUi liệu phân t@ch...................................................................................17
1.3.2. TW chXc công t,c phân t@ch................................................................................17
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG.................................20
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG.............................................................................20
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI................................................................................................................ 21
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG.....................................................................................21
NỘI DUNG CHƯƠNG..............................................................................................21
2.1. M;c đ@ch phân t@ch vU nguồn s7 liệu phân t@ch....................................................21
2.1.1. M;c đ@ch phân t@ch..........................................................................................21
2.1.2. Nguồn s7 liệu phân t@ch...................................................................................21
2.2. Phân t@ch tình hình mua hUng...............................................................................22
2.2.1. Phân t@ch chung tình hình mua hUng..................................................................22
2.2.2. Phân t@ch tình hình mua hUng theo nhóm mặt hUng vU những mặt hUng ch= yếu... .25 i
2.2.3. Phân t@ch tình hình mua hUng theo nguồn hUng..................................................28
2.2.4. Phân t@ch tình hình mua hUng cho c,c nhu cầu sử d;ng.......................................29
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG.................................31
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG.............................................................................31
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ VỐN
HÀNG BÁN TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI.............................................34
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG.....................................................................................34
NỘI DUNG CHƯƠNG..............................................................................................34
3.1. Kh,i niệm, phân loBi chi ph@ kinh doanh vU nguồn s7 liệu phân t@ch...................34
3.1.1. Kh,i niệm chi ph@ kinh doanh...........................................................................34
3.1.2. Phân loBi chi ph@ kinh doanh............................................................................34
3.1.3. Nguồn s7 liệu phân t@ch...................................................................................36
3.2. Phân t@ch chung tình hình chi ph@ kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi. . .36
3.2.1. Ý ngh4a..........................................................................................................36
3.2.2. Phương ph,p phân t@ch....................................................................................36
3.2.3. Giải ph,p giảm chi ph@.....................................................................................39
3.2.4. V@ d;..............................................................................................................40
3.3. Phân t@ch tình hình chi ph@ kinh doanh theo c,c chXc năng hoBt động.................40
3.3.1. Phân t@ch chi ph@ thu mua hUng hóa...................................................................43
3.3.2. Phân t@ch chi ph@ b,n hUng................................................................................45
3.3.3. Phân t@ch chi ph@ quản l2 doanh nghiệp..............................................................47
3.4. Phân t@ch tình hình chi ph@ kinh doanh theo đơn vị trực thuộc.............................49
3.4.1. Ý ngh4a..........................................................................................................49
3.4.2. Phương ph,p phân t@ch....................................................................................49
3.4.3. V@ d;:............................................................................................................. 50
3.5. Phân t@ch một s7 khoản chi ph@ kinh doanh ch= yếu theo nội dung......................51
3.5.1. Phân t@ch chi ph@ tiền lương..............................................................................51
3.5.2. Phân t@ch chi ph@ vận chuyển............................................................................56
3.5.3. Phân t@ch chi ph@ khấu hao................................................................................59
3.5.4. Phân t@ch chi ph@ dịch v; mua ngoUi..................................................................63
3.6. Phân t@ch gi, v7n hUng b,n trong doanh nghiệp thương mBi................................64
3.6.1. Ý ngh4a..........................................................................................................64
3.6.2. Phân t@ch tình hình biến động gi, v7n hUng b,n..................................................65 ii
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG.................................67
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG.............................................................................67
CHƯƠNG IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU BÁN HÀNG TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI.................................................................................71
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG.....................................................................................71
NỘI DUNG CHƯƠNG..............................................................................................71
4.1. M;c đ@ch phân t@ch vU nguồn s7 liệu phân t@ch....................................................71
4.1.1. M;c đ@ch phân t@ch..........................................................................................71
4.1.2. Nguồn s7 liệu phân t@ch...................................................................................72
4.2. Phân t@ch doanh thu b,n hUng..............................................................................72
4.2.1. Phân t@ch chung tình hình doanh thu b,n hUng....................................................74
4.2.2. Phân t@ch doanh thu theo nhóm hUng vU những mặt hUng ch= yếu........................77
4.2.3. Phân t@ch doanh thu b,n hUng theo phương thXc b,n...........................................80
4.2.4. Phân t@ch doanh thu b,n hUng theo phương thXc thanh to,n.................................82
4.2.5. Phân t@ch doanh thu b,n hUng theo đơn vị trực thuộc...........................................84
4.2.6. Phân t@ch doanh thu b,n hUng theo th,ng, qu2....................................................85
4.3. Phân t@ch c,c nhân t7 ảnh hưởng đến doanh thu b,n hUng...................................87
4.3.1. Phân t@ch c,c nhân t7 định t@nh ảnh hưởng đến doanh thu b,n hUng......................87
4.3.2. Phân t@ch nhân t7 định lư:ng ảnh hưởng đến doanh thu b,n hUng........................89
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG.................................98
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG.............................................................................98
CHƯƠNG V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI.............................................................................................................. 105
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG...................................................................................105
NỘI DUNG CHƯƠNG.............................................................................................105
5.1. M;c đ@ch phân t@ch vU nguồn s7 liệu phân t@ch..................................................105
5.1.1. M;c đ@ch phân t@ch........................................................................................105
5.1.2. Nguồn s7 liệu phân t@ch..................................................................................106
5.2. Phân t@ch tình hình l:i nhuận từ hoBt động kinh doanh......................................106
5.2.1. Phân t@ch l:i nhuận gộp..................................................................................106
5.2.2. Phân t@ch l:i nhuận thuần...............................................................................115
5.3. Phân t@ch tình hình l:i nhuận từ hoBt động đầu tư tUi ch@nh...............................122
5.3.1. Phân t@ch chung tình hình l:i nhuận từ hoBt động đầu tư tUi ch@nh.......................123
5.3.2. Phân t@ch nhân t7 ảnh hưởng tới l:i nhuận từ hoBt động đầu tư tUi ch@nh..............124 iii
5.4. Phân t@ch tình hình l:i nhuận từ hoBt động kh,c................................................129
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG...............................130
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG...........................................................................130
CHƯƠNG VI. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI.............................................................................................................. 132
MỤC ĐÍCH CỦA CHƯƠNG...................................................................................132
NỘI DUNG CHƯƠNG.............................................................................................132
6.1. M;c đ@ch, 2 ngh4a vU nội dung c=a phân t@ch tình hình tUi ch@nh......................132
6.1.1. M;c đ@ch, 2 ngh4a c=a phân t@ch tình hình tUi ch@nh...........................................132
6.1.2. Nội dung vU tUi liệu phân t@ch tình hình tUi ch@nh...............................................133
6.2. Đ,nh gi, kh,i qu,t tình hình tUi ch@nh...............................................................135
6.3. Phân t@ch tình hình sử d;ng vU hiệu quả sử d;ng v7n........................................141
6.3.1. Phân t@ch hiệu quả sử d;ng toUn bộ v7n...........................................................141
6.3.2. Phân t@ch hiệu quả sử d;ng tUi sản c7 định........................................................145
6.3.3. Phân t@ch t7c độ luân chuyển v7n lưu động......................................................145
6.4. Phân t@ch khả năng sinh lời c=a doanh nghiệp...................................................148
6.4.1. Đ,nh gi, chung khả năng sinh lời c=a v7n ch= sở hữu.......................................148
6.4.2. X,c định nhân t7 ảnh hưởng vU mXc độ ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 đến khả năng
sinh lời c=a v7n ch= sở hữu................................................................................................149
CÂU HỎI HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THẢO LUẬN CHƯƠNG...............................150
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG...........................................................................150
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................153 iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CP: Chi ph@ DTTT: Doanh thu tiêu th; ĐVT: Đơn vị t@nh GTGT: Gi, trị gia tăng KH: Kế hoBch NĐ: Nghìn đồng NG: Nguyên gi, TDT: TWng doanh thu TQL: TWng quỹ lương Trđ: Triệu đồng TSCĐ: TUi sản c7 định TT: Thực tế VLĐ: V7n lưu động v LỜI GIỚI THIỆU
Trong b7i cảnh kinh doanh mU t@nh chất cBnh tranh ngUy cUng gay gƒt, nguồn lực
khan hiếm trong khi môi trường kinh doanh không ngừng biến đô /ng khôn lường. C,c nhU
quản trị doanh nghiê /p nói chung vU c,c nhU quản trị doanh nghiệp thương mBi nói riêng
rất quan tâm tới viê /c không ngừng nâng cao hiê /u quả kinh doanh. Kinh doanh có hiê /u
quả thì c,c doanh nghiê /p thương mBi mới tồn tBi vU ph,t triển, vừa tBo l:i thế cBnh tranh
so với c,c đ7i th= vừa có điều kiện t@ch lũy vU mở rộng kinh doanh, vừa đảm bảo đời
s7ng cho người lao động vU lUm tròn ngh4a v; đ7i với NhU nước. Để đảm bảo r†ng hoBt
đô /ng kinh doanh di‡n ra mô /t c,ch có hiê /u quả, c,c nhU quản trị doanh nghiê / p thương mBi
phải trang bị cho mình những kiến thXc cơ bản về phân t@ch hoBt đô /ng kinh doanh. Thông
qua hoBt đô /ng nUy để đ,nh gi, kết quả vU hiê /
u quả kinh doanh; phân t@ch có hê / th7ng c,c
nhân t7 t,c đô /ng thuâ /n l:i vU không thuâ /n l:i đến hoBt đô /ng kinh doanh, những mặt
mBnh, mặt yếu c=a doanh nghiệp trong m7i quan hệ với môi trường xung quanh để từ đó
đề xuất c,c giải ph,p ph,t triển c,c nhân t7 t@ch cực, hBn chế vU loBi bŠ những nhân t7
ảnh hưởng xấu nh†m nâng cao hiê /u quả kinh doanh c=a doanh nghiê /p mình. Ch@nh vì
vậy, công t,c phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi lU điều hết
sXc cần thiết vU ngUy cUng có vị tr@ quan trọng hơn khi chuyển sang nền kinh tế hội nhập sâu rộng như hiện nay.
Với tầm quan trọng c=a nó, phân t@ch hoBt đô /ng kinh doanh trong doanh nghiệp
thương mBi luôn lU mô /t môn học đư:c chŒ trọng trong trường ĐBi học Kinh tế - Kỹ thuâ /t
Công nghiê /p đ7i với ngUnh Kinh doanh Thương mBi, vU đư:c vâ n /d;ng kh, nhiều trong
c,c doanh nghiê /p thương mBi, trong nền kinh tế qu7c dân.
Để đ,p Xng nhu cầu nghiên cXu giảng dBy, học tâ /p c=a tâ /p thể giảng viên, sinh
viên ngUnh Kinh doanh thương mBi trong trường, Khoa Quản trị kinh doanh biên soBn tUi
liệu học tập Phân tch hot đô ng kinh doanh trong doanh nghiệp thương mi. TUi liệu
học tập bao gồm 6 chương:
Chương 1: Những vấn đề chung về phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi
Chương 2: Phân t@ch tình hình mua hUng trong doanh nghiệp thương mBi
Chương 3: Phân t@ch tình hình chi ph@ kinh doanh vU gi, v7n hUng b,n trong doanh nghiệp thương mBi
Chương 4: Phân t@ch tình hình doanh thu b,n hUng trong doanh nghiệp thương mBi
Chương 5: Phân t@ch tình hình l:i nhuận trong doanh nghiệp thương mBi
Chương 6: Phân t@ch tình hình tUi ch@nh trong doanh nghiệp thương mBi
Trong đó chương 1, 2 do TS. Nguy‡n Thị Chi biên soBn, chương 3, 4, 5 do Ths.
Mai Thị L;a (ch= biên) biên soBn, chương 6 do Ths. Đặng Thị Thu Phương biên soBn.
TUi liệu học tập đư:c biên soBn dựa trên cơ sở tham khảo tUi liê / u trong nước, ngoUi nước
c•ng với sự đóng góp c=a c,c đồng nghiê /p với mong mu7n giŒp sinh viên, c,c nhU quản 1
trị doanh nghiê /p thương mBi nƒm đư:c những kiến thXc cơ bản nhất về phân t@ch hoBt
đô /ng kinh doanh vU vâ /n d;ng vUo hoBt đô /ng thực ti‡n kinh doanh để có những Xng xử
ph• h:p nhất trong từng điều kiê /n kinh doanh c; thể. Mă /c d• đ‘ có rất nhiều c7 gƒng
song tUi liệu học tập không tr,nh khŠi những hBn chế, rất mong nhân / đư:c 2 kiến đóng góp c=a bBn đọc. 2 CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN T CH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
MỤC Đ CH CỦA CHƯƠNG
Sau khi nghiên cXu vU học tập chương nUy, sinh viên cần:
- Hiểu c,c kh,i niệm, 2 ngh4a, đ7i tư:ng, nhiệm v; c=a phân t@ch hoBt động kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mBi;
- Hiểu vU vận d;ng đư:c c,c phương ph,p phân t@ch hoBt động kinh doanh ch@nh
trong doanh nghiệp thương mBi;
- Nƒm đư:c c,c tUi liệu vU c,ch thXc tW chXc hoBt động phân t@ch qu, trình kinh
doanh trong doanh nghiệp thương mBi. NỘI DUNG CHƯƠNG
1.1. KhOi niê !m, Q nghRa, đối tưSng, nhiê !
m vU cVa phân tích hoạt đô !ng kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mại 1.1.1. KhOi niê !m
Theo ngh4a chung nhất phân t@ch lU sự chia nhŠ sự vâ /t, hiê /n tư:ng trong m7i quan
hê / hữu cơ giữa c,c bô / phâ /n cấu thUnh sự vâ /t, hiê /n tư:ng đó.
Khi hoBt động kinh doanh cUng ph,t triển thì nhu cầu thông tin cho nhU quản trị
cUng nhiều, đa dBng vU phXc tBp. Phân t@ch hoBt động kinh doanh hình thUnh vU ph,t
triển như một môn khoa học độc lập, để đ,p Xng nhu cầu thông tin cho c,c nhU quản trị.
Phân t@ch như lU một hoBt động thực ti‡n, vì nó luôn đi trước quyết định vU lU cơ
sở cho việc ra quyết định. Phân t@ch hoBt động kinh doanh như lU một ngUnh khoa học, nó
nghiên cXu một c,ch có hệ th7ng toUn bộ hoBt động kinh doanh để từ đó đề xuất
những giải ph,p hữu hiệu cho mỗi doanh nghiệp.
Như vậy, phân t@ch hoBt động kinh doanh lU qu, trình nhận biết bản chất vU sự t,c
động c=a c,c mặt hoBt động kinh doanh, lU qu, trình nhận thXc vU cải tBo hoBt động
kinh doanh một c,ch tự gi,c vU có 2 thXc, ph• h:p với điều kiện c; thể c=a từng doanh
nghiệp vU ph• h:p với yêu cầu c=a c,c quy luật kinh tế kh,ch quan nh†m mang lBi hiệu quả kinh doanh cao.
Trong điều kiện c,ch mBng khoa học kỹ thuật hiện nay, một yêu cầu bXc thiết nhất
đ7i với doanh nghiệp thương mBi lU phải l‘nh đBo vU quản l2 một c,ch khoa học c,c hoBt
động kinh doanh, để có nhận thXc đŒng đƒn về những nhiệm v; vU c,c m;c tiêu cần đBt
đư:c trong tương lai, sau đó lU kiểm tra c,c kết quả đBt đư:c. Để đBt đư:c m;c đ@ch trên
c,c nhU quản trị doanh nghiệp thương mBi phải sử d;ng một công c; quan trọng đó lU
phân t@ch hoBt động kinh doanh.
Phân tch hot động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mi là quá trình 3
nghiên cứu để đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả hot động kinh doanh; các
nguồn tiềm năng cần khai thác, trên cơ sở đó đề ra các phương án và giải pháp để
nâng cao hiệu quả hot động kinh doanh của doanh nghiệp thương mi.
Doanh nghiệp thương mBi lU một đơn vị kinh doanh đư:c thUnh lập h:p ph,p,
nh†m m;c đ@ch thực hiện c,c hoBt động kinh doanh: mua b,n hUng hóa, cung cấp dịch v;
thương mBi vU xŒc tiến thương mBi nh†m thu l:i nhuận.
Như vậy, đ7i với doanh nghiệp thương mBi thì qu, trình kinh doanh lU qu, trình
tìm kiếm, thŒc đẩy việc mua hUng hóa vU cung cấp dịch v; thương mBi, đầu tư tUi ch@nh
để tBo ra kết quả kinh doanh mU c; thể ở đây ch@nh lU doanh thu.
Đồng thời, trong qu, trình hoBt động kinh doanh, để tBo ra kết quả vU đBt hiệu quả
kinh doanh doanh nghiệp cần tìm kiếm vU quản l2 c,c nguồn lực c=a mình như nguồn lực
về tUi ch@nh, nhân sự... Việc phân t@ch, đ,nh gi, sẽ giŒp doanh nghiệp thương mBi biết
đư:c điểm mBnh, điểm yếu từ đó tìm những nguyên nhân c=a hBn chế vU giải ph,p nh†m
tận d;ng t7i đa c,c nguồn lực tBo hiệu quả cho hoBt động kinh doanh. 1.1.2. Ý nghRa
Phân t@ch hoBt đô /ng kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi có 2 ngh4a quan
trọng đ7i với c,c nhU quản trị doanh nghiê /p thương mBi trong viê /c ra c,c quyết định. C; thể:
- Phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi lU công c; quan
trọng để ph,t hiện khả năng tiềm tUng trong hoBt động kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi.
- Thông qua phân t@ch hoBt động kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi
chŒng ta mới thấy rõ đư:c c,c nguyên nhân, nhân t7 cũng như nguồn g7c ph,t sinh
c=a c,c nguyên nhân vU nhân t7 ảnh hưởng, từ đó đề ra c,c giải ph,p c; thể vU kịp thời
trong công t,c tW chXc vU quản l2 kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi từ khâu
mua hUng hóa đầu vUo, qu, trình tiêu th; hUng hóa tBo ra doanh thu, l:i nhuận vU quản l2
hoBt động tUi ch@nh. Do đó nó lU công c; cải tiến cơ chế quản l2 trong kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi.
- Phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi giŒp doanh
nghiệp thương mBi nhìn nhận đŒng đƒn về khả năng, sXc mBnh cũng như những hBn
chế trong doanh nghiệp c=a mình. Ch@nh trên cơ sở nUy c,c doanh nghiệp sẽ x,c định
đŒng đƒn m;c tiêu vU chiến lư:c kinh doanh có hiệu quả.
- Phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi lU công c; quan
trọng trong chXc năng quản trị, lU cơ sở để đề ra c,c quyết định đŒng đƒn trong chXc
năng quản l2, nhất lU trong c,c chXc năng kiểm tra, đ,nh gi, vU điều hUnh hoBt động
kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi.
- Phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi lU biện ph,p
quan trọng để phòng ngừa vU ngăn chặn những r=i ro có thể xảy ra trong qu, trình mua
hUng, sử d;ng chi ph@, qu, trình b,n ra thu doanh thu, l:i nhuận vU sử d;ng, quản l2 tUi 4
ch@nh trong doanh nghiệp thương mBi.
- TUi liệu phân t@ch hoBt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi còn rất
cần thiết cho c,c đ7i tư:ng bên ngoUi, khi họ có c,c m7i quan hệ về kinh doanh, nguồn
l:i với doanh nghiệp, vì thông qua phân t@ch họ mới có thể quyết định đŒng đƒn trong
việc h:p t,c, đầu tư, cho vay, … đ7i với doanh nghiệp thương mBi nữa hay không? C;
thể lU c,c m7i quan hệ kinh tế:
+ Giữa doanh nghiệp thương mBi với c,c doanh nghiệp vU c,c tW chXc kinh tế kh,c.
+ Giữa doanh nghiệp thương mBi với người tiêu d•ng thông qua m7i quan hệ mua
– b,n vU trao đWi hUng hóa.
+ Giữa doanh nghiệp thương mBi vU c,c cơ quan tUi ch@nh về quan hệ kinh tế kh,c.
+ Giữa doanh nghiệp thương mBi với ngân hUng trong quan hệ cấp ph,t v7n hoặc vay t@n d;ng.
+ Giữa với c,c cW đông, với c,c bên liên doanh góp v7n. 1.1.3. Nhiệm vU
Phân t@ch hoBt đô /ng kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi có rất nhiều 2
ngh4a đ7i với hoBt đô /ng c=a doanh nghiê /p thương mBi. Do đó, nhiê /m v; ch@nh c=a hoBt đô /ng nUy lU:
- Đ,nh gi, mXc độ thực hiện c,c chỉ tiêu kế hoBch vU việc chấp hUnh c,c chế độ
ch@nh s,ch về kinh tế tUi ch@nh mU nhU nước đ‘ ban hUnh đ7i với doanh nghiệp thương
mBi. V@ d;: Khi phân t@ch doanh thu b,n hUng hóa, để thấy đư:c ch@nh x,c mXc độ hoUn
thUnh, cần phải phân t@ch đư:c mXc độ hoUn thUnh về s7 lư:ng b,n, gi, cả hUng hóa vU
mXc độ ảnh hưởng c=a chŒng đến chỉ tiêu doanh thu.
- X,c định những nguyên nhân vU nhân t7 ảnh hưởng đến qu, trình mua hUng,
quản l2 chi ph@ vU kết quả, hiệu quả kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi, t@nh mXc
độ ảnh hưởng c=a từng nhân t7 đến qu, trình vU kết quả kinh tế.
- Đề xuất c,c biện ph,p nh†m hBn chế vU loBi trừ ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 tiêu
cực, ph,t huy ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 t@ch cực trong qu, trình mua b,n hUng hóa, quản
l2 đầu vUo vU kết quả, hiệu quả c=a hoBt động kinh doanh, từ đó động viên khai th,c khả
năng tiềm tUng trong nội bộ c=a doanh nghiệp thương mBi. 1.1.4. Ðối tưSng
Với tư c,ch lU một l4nh vực khoa học độc lập, phân t@ch hoBt động kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mBi có đ7i tư:ng riêng. Đ7i tư:ng c=a phân t@ch hoBt động
kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi lU qu, trình vU kết quả c=a hoBt động kinh
doanh c=a doanh nghiệp thương mBi, c•ng với sự t,c động c=a c,c nhân t7 ảnh hưởng
đến qu, trình vU kết quả đó, đư:c biểu hiện thông qua c,c chỉ tiêu kinh tế.
Kết quả kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi mU ta nghiên cXu có thể lU kết
quả c=a từng giai đoBn riêng biệt như kết quả mua hUng, kết quả b,n hUng, quản l2 chi
ph@... hay có thể lU kết quả tWng h:p c=a qu, trình kinh doanh, kết quả tUi ch@nh...v.v. 5
Khi phân t@ch kết quả kinh doanh, người ta hướng vUo kết quả thực hiện c,c
định hướng m;c tiêu kế hoBch, phương ,n đặt ra.
Kết quả kinh doanh thông thường đư:c biểu hiện dưới c,c chỉ tiêu kinh tế. Chỉ
tiêu lU sự x,c định về nội dung vU phBm vi c=a c,c kết quả kinh doanh. Nội dung ch= yếu
c=a phân t@ch kết quả lU phân t@ch c,c chỉ tiêu kết quả kinh doanh mU doanh nghiệp đ‘
đBt đư:c trong kỳ, như doanh thu b,n hUng... Tuy nhiên, khi phân t@ch c,c chỉ tiêu kết
quả kinh doanh chŒng ta phải luôn luôn đặt trong m7i quan hệ với c,c điều kiện (yếu t7)
c=a qu, trình kinh doanh như lao động, vật tư, tiền v7n, diện t@ch đất đai...v.v. Ngư:c lBi,
chỉ tiêu chất lư:ng phản ,nh lên hiệu quả kinh doanh…v.v.
Dựa vUo m;c đ@ch phân t@ch mU chŒng ta cần sử d;ng c,c loBi chỉ tiêu kh,c
nhau, c; thể: Chỉ tiêu s7 tuyệt đ7i, chỉ tiêu s7 tương đ7i, chỉ tiêu bình quân. Chỉ tiêu s7
tuyệt đ7i d•ng để đ,nh gi, quy mô kết quả kinh doanh hay điều kiện kinh doanh. Chỉ
tiêu s7 tương đ7i d•ng trong phân t@ch c,c m7i quan hệ giữa c,c bộ phận, c,c quan hệ
kết cấu, quan hệ tỷ lệ vU xu hướng ph,t triển. Chỉ tiêu bình quân phản ,nh trình độ phW biến c=a c,c hiện tư:ng.
Tuỳ m;c đ@ch, nội dung vU đ7i tư:ng phân t@ch để có thể sử d;ng c,c chỉ tiêu
hiện vật, chỉ tiêu gi, trị. NgUy nay, trong kinh tế thị trường c,c doanh nghiệp
thương mBi thường d•ng chỉ tiêu gi, trị. Tuy nhiên, doanh nghiệp chuyên kinh doanh
một hoặc một s7 mặt hUng có quy mô lớn vẫn sử d;ng kết h:p chỉ tiêu hiện vật bên cBnh
chỉ tiêu gi, trị. Trong phân t@ch cũng cần phân biệt chỉ tiêu vU trị s7 chỉ tiêu. Chỉ tiêu có
nội dung kinh tế tương đ7i Wn định, còn trị s7 chỉ tiêu luôn luôn thay đWi theo thời gian vU địa điểm c; thể.
Phân t@ch kinh doanh trong doanh nghiệp thương mBi không chỉ dừng lBi ở việc
đ,nh gi, kết quả kinh doanh thông qua c,c chỉ tiêu kinh tế mU còn đi sâu nghiên cXu
c,c nhân t7 ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi biểu hiện
trên c,c chỉ tiêu đó. Một c,ch chung nhất, nhân t7 lU những yếu t7 bên trong c=a mỗi
hiện tư:ng, qu, trình... vU mỗi biến động c=a nó t,c động trực tiếp hoặc gi,n tiếp ở một
mXc độ vU xu hướng x,c định đến c,c kết quả biểu hiện c,c chỉ tiêu. Ví
dụ : Doanh thu b,n hUng ph; thuộc vUo lư:ng b,n hUng ra, gi, cả b,n ra vU cơ
cấu tiêu th;. Ðến lư:t mình, kh7i lư:ng hUng ho, b,n ra, gi, cả hUng ho, b,n ra, kết cấu
hUng ho, b,n ra lBi chịu t,c động bởi nhiều yếu t7 kh,c nhau như kh,ch quan, ch=
quan, bên trong, bên ngoUi...v.v.
- Theo mXc độ t,c động c=a c,c nhân t7, chŒng ta có thể phân loBi c,c nguyên
nhân vU nhân t7 ảnh hưởng thUnh nhiều loBi kh,c nhau, trên c,c góc độ kh,c nhau.
- Trước hết theo t@nh tất yếu c=a c,c nhân t7: có thể phân thUnh 2 loBi: Nhân t7
kh,ch quan vU nhân t7 ch= quan.
Nhân t7 kh,ch quan lU loBi nhân t7 thường ph,t sinh vU t,c động như một yêu
cầu tất yếu nó không ph; thuộc vUo ch= thể tiến hUnh hoBt động kinh doanh. Kết quả
hoBt động c=a mỗi doanh nghiệp thương mBi có thể chịu t,c động bởi c,c nguyên nhân 6
vU nhân t7 kh,ch quan như sự ph,t triển c=a lực lư:ng sản xuất x‘ hội, luật ph,p, c,c
chế độ ch@nh s,ch kinh tế x‘ hội c=a NhU nước, môi trường, vị tr@ kinh tế x‘ hội, về
tiến bộ khoa học kỹ thuật vU Xng d;ng. C,c nhân t7 nUy lUm cho gi, cả hUng ho,, gi, cả
chi ph@, gi, cả dịch v; thay đWi, thuế suất, l‘i suất, tỷ suất tiền lương... cũng thay đWi theo.
Nhân t7 ch= quan lU nhân t7 t,c động đến đ7i tư:ng nghiên cXu ph; thuộc vUo nỗ
lực ch= quan c=a ch= thể tiến hUnh kinh doanh như: trình độ sử d;ng lao động, vật tư,
tiền v7n.., trình độ khai th,c c,c nhân t7 ch= quan c=a doanh nghiệp thương mBi lUm ảnh
hưởng đến gi, v7n, mXc chi ph@ thời gian lao động, lư:ng hUng ho,, cơ cấu hUng ho,...v.v.
- Theo t@nh chất c=a c,c nhân t7 có thể chia ra thUnh nhóm nhân t7 s7 lư:ng vU
nhóm c,c nhân t7 chất lư:ng.
Nhân t7 s7 lư:ng phản ,nh quy mô kinh doanh như: S7 lư:ng lao động, vật tư,
lư:ng hUng ho, tiêu th;... Ngư:c lBi, nhân t7 chất lư:ng thường phản ,nh hiệu quả, hiệu
suất kinh doanh như: Gi, v7n, tỷ suất chi ph@, năng suất lao động... Phân t@ch kết quả kinh
doanh theo c,c nhân t7 s7 lư:ng vU chất lư:ng vừa giŒp @ch cho việc đ,nh gi, chất lư:ng,
phương hướng kinh doanh, vừa giŒp cho việc x,c định trình tự sƒp xếp vU thay thế c,c
nhân t7 khi t@nh mXc độ ảnh hưởng c=a từng nhân t7 đến kết quả kinh doanh.
- Theo xu hướng t,c động c=a nhân t7, thường người ta chia ra c,c nhóm nhân t7
t@ch cực vU nhóm nhân t7 tiêu cực.
Nhân t7 t@ch cực lU những nhân t7 t,c động t7t hay lUm tăng độ lớn c=a hiệu quả
kinh doanh vU ngư:c lBi nhân t7 tiêu cực t,c động xấu hay lUm giảm quy mô c=a kết quả
kinh doanh. Trong phân t@ch cần x,c định xu hướng vU mXc độ ảnh hưởng tWng h:p c=a
c,c nhân t7 t@ch cực vU tiêu cực.
Nhân t7 có nhiều loBi như đ‘ nêu ở trên, nhưng nếu quy về nội dung kinh tế thì có
hai loBi: Nhân t7 thuộc về điều kiện kinh doanh vU nhân t7 thuộc về kết quả kinh
doanh. Những nhân t7 thuộc về điều kiện kinh doanh như: S7 lư:ng lao động, lư:ng
hUng ho,, vật tư, tiền v7n... ảnh hưởng trực tiếp đến quy mô kinh doanh. C,c nhân t7
thuộc về kết quả kinh doanh ảnh hưởng su7t qu, trình kinh doanh từ khâu cung Xng vật
tư đến khâu tiêu th; mặt hUng vU từ đó ảnh hưởng đến kết quả tWng h:p c=a kinh doanh
như nhân t7 gi, cả hUng ho,, chi ph@, kh7i lư:ng hUng ho, tiêu th;.
Như vậy, t@nh phXc tBp vU đa dBng c=a nội dung phân t@ch đư:c biểu hiện qua hệ
th7ng c,c chỉ tiêu kinh tế đ,nh gi, kết quả kinh doanh. Việc xây dựng tương đ7i hoUn
chỉnh hệ th7ng c,c chỉ tiêu với c,ch phân biệt hệ th7ng chỉ tiêu kh,c nhau, việc phân loBi
c,c nhân t7 ảnh hưởng theo c,c góc độ kh,c nhau không những giŒp cho doanh nghiệp
thương mBi đ,nh gi, một c,ch đầy đ= kết quả kinh doanh, sự nỗ lực c=a bản thân
doanh nghiệp, mU còn tìm ra đư:c nguyên nhân, c,c mặt mBnh, mặt yếu để có biện
ph,p khƒc ph;c nh†m nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Khi phân t@ch kết quả kinh doanh c=a doanh nghiệp thương mBi biểu hiện b†ng
c,c chỉ tiêu kinh tế dưới sự t,c động c=a c,c nhân t7 mới chỉ lU qu, trình “định t@nh”, cần 7
phải lư:ng ho, c,c chỉ tiêu vU nhân t7 ở những trị s7 x,c định với độ biến động x,c
định. Ðể thực hiện đư:c công việc c; thể đó, cần nghiên cXu kh,i qu,t c,c phương ph,p trong phân t@ch kinh doanh.
1.2. Phương phOp phân tích hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại 1.2.1. Phương phOp so sOnh
1.2.1.1. Khái niê m
Phương ph,p so s,nh trong phân t@ch kinh doanh lU đ7i chiếu c,c chỉ tiêu, c,c hiên /
tư:ng kinh tế đ‘ đư:c lư:ng hóa có c•ng mô /t nô /i dung, môt/ t@nh chất tương tự để x,c
định xu hướng mXc đô / biến đô /ng c=a c,c chỉ tiêu.
1.2.1.2. Mục đch
Từ kh,i niê /m đ‘ nêu ta có thể x,c định c,c m;c đ@ch ch@nh khi sử d;ng phương
ph,p so s,nh trong phân t@ch lU:
- Để biết đư:c t7c độ hay xu hướng ph,t triển c=a c,c hiện tư:ng kinh tế vU qu, trình kinh tế.
- Để biết đư:c mXc độ hoUn thUnh c,c chỉ tiêu kế hoBch.
- Để biết đư:c mXc độ tiên tiến hay lBc hậu trong việc thực hiện c,c nhiệm v;
đư:c giao giữa c,c doanh nghiệp c•ng loBi.
1.2.1.3. Điều kiện để thực hiện các phương pháp so sánh
Để thực hiê /n phương ph,p nUy có 2 ngh4a thì điều kiê /n tiên quyết lU:
- Phải tồn tBi @t nhất 2 chỉ tiêu (hoặc 2 đBi lư:ng).
- C,c chỉ tiêu đư:c sử d;ng trong so s,nh phải đồng nhất:
+ Về thời gian: C,c chỉ tiêu đư:c t@nh trong c•ng môt / khoảng thời gian hBch to,n
vU phải th7ng nhất trên cả 3 mă /t:
* Phải phản ,nh c•ng nô /i dung kinh tế.
* C,c chỉ tiêu phải c•ng sử d;ng mô /t phương ph,p t@nh to,n.
* Phải c•ng mô /t đơn vị đo lường.
+ Về không gian: C,c chỉ tiêu phải đư:c qui đWi về c•ng mô /t qui mô vU điều kiê /n kinh doanh tương tự nhau.
1.2.1.4. Lựa ch
G7c so s,nh thường đư:c x,c định theo thời gian (thời kỳ, thời điểm) hoă /c không
gian hoă /c cả thời gian vU không gian t•y thuô /c vUo điều kiê /n vU m;c đ@ch phân t@ch c; thể.
Gƒn liền với g7c so s,nh lU trị s7 c=a chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu ở kỳ g7c (hoă /c điểm g7c).
Kỳ g7c (hay điểm g7c) lU kh,i niê /m d•ng để chỉ thời kỳ hay thời điểm hoă /c điểm
không gian đư:c chọn lUm căn cX (g7c) để so s,nh.
Kỳ so s,nh (hay điểm so s,nh) lU kh,i niê /m d•ng để chỉ thời kỳ hay thời điểm
hoă /c điểm không gian đư:c chọn để so s,nh. Kỳ so s,nh hay điểm so s,nh còn đư:c gọi 8
lU kỳ phân t@ch hay điểm phân t@ch. Gƒn liền với kỳ hoăc/ điểm phân t@ch lU trị s7 c=a chỉ
tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu ở kỳ phân t@ch (hoă /c điểm phân t@ch).
- Gc so snh v mă t thời gian: * Mục đích:
Khi phân t@ch thường so s,nh hiê /n tBi với qu, khX để đ,nh gi, kết quả đBt đư:c,
mXc đô / vU xu hướng tăng trưởng c=a chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu.
* Để đạt được mục đích này người ta thường:
+ So s,nh giữa kết quả c=a kỳ thực tế với nhiê /m v; đă /t ra ở kỳ kế hoBch nh†m
đ,nh gi, tình hình thực hiê /n kế hoBch c=a đ7i tư:ng nghiên cXu.
+ So s,nh giữa kết quả thực tế c=a kỳ nUy với kết quả thực tế c=a kỳ trước nh†m
đ,nh gi, t7c đô / tăng trưởng c=a chỉ tiêu nghiên cXu.
- Gc so snh v mă t không gian: * Mục đích:
Để x,c định vị tr@ hiê /n tBi c=a doanh nghiệp, đ,nh gi, mXc đô / phấn đấu c=a doanh
nghiệp, khả năng đ,p Xng nhu cầu c=a thị trường.
* Để đạt được mục đích này người ta thường:
+ So s,nh giữa kết quả thực hiê /n với c,c thông s7 kinh tế kỹ thuâ /t trung bình hay
tiên tiến giŒp đ,nh gi, mXc đô / phấn đấu c=a doanh nghiê /p.
+ So s,nh s7 liê /u c=a doanh nghiệp với s7 liê /u c=a doanh nghiệp kh,c tương
đương, điển hình hoă /c doanh nghiê /p thuô /c đ7i th= cBnh tranh để đ,nh gi, mă /t mBnh, mặt yếu c=a doanh nghiê /p.
+ So s,nh s7 liê /u thực hiê /n với mXc h:p đồng đ‘ k2, tWng nhu cầu,... để đ,nh gi,
khả năng đ,p Xng nhu cầu c=a thị trường.
+ So s,nh c,c thông s7 kinh tế kỹ thuâ /t c=a c,c phương ,n kinh tế kh,c nhau để
lựa chọn phương ,n t7i ưu.
1.2.1.5. Nội dung của phương pháp so sánh
- So sánh giản đơn: Chỉ có t,c d;ng đ,nh gi, sơ bô / tình hình thực hiê /n kế hoBch
c=a chỉ tiêu kinh tế mU không phản ,nh đư:c chất lư:ng công t,c.
+ So sánh bằng s= tuyệt đ=i
So s,nh b†ng s7 tuyê /t đ7i sẽ cho biết kh7i lư:ng, quy mô mU doanh nghiệp đBt
đư:c vư:t (+) hay h;t (-) c=a c,c chỉ tiêu kinh tế giữa kỳ phân t@ch với kỳ g7c biểu hiê /n
b†ng thước đo th@ch h:p (gi, trị, hiện vật hay thời gian).
Mức chênh lệch tuyệt đi v
Trị s chỉ tiêu phân
Trị s chỉ tiêu phân tích kỳ = - chỉ tiêu phân tích
tích kỳ thực hiện kế hoạch
Ví dụ: So s,nh chỉ tiêu doanh thu tiêu th; (TR) kỳ phân t@ch với kỳ kế hoBch. TR TR TR 1 k
Trong đ6: TR: Mức biến đô ng tuyệt đi t8ng doanh thu tiêu thụ 9
TR : T8ng doanh thu tiêu thụ kỳ phân tích 1
TRk: T8ng doanh thu tiêu thụ kỳ kế hoạch
+ So sánh bằng s= tương đ=i
Phản ,nh kết cấu m7i quan hệ, t7c độ ph,t triển vU mXc độ phW biến c=a c,c chỉ tiêu kinh tế.
Tỷ lệ % hoàn thành kế
Trị s chỉ tiêu kỳ thực hiện = 100 (%)
hoạch chỉ tiêu phân tích
Trị s chỉ tiêu kỳ kế hoạch Hoặc: Tỷ lệ % tăng
Mức chênh lệch tuyệt đi v chỉ tiêu phân tích (giảm) chỉ tiêu = 100 (%) phân tích
Trị s chỉ tiêu kỳ kế hoạch
Ví dụ: So s,nh chỉ tiêu doanh thu tiêu th; (TR) kỳ phân t@ch với kỳ kế hoBch. TR1 100 (%)
Tỷ lệ % hoUn thUnh kế hoBch về doanh thu tiêu th; = TR k TR 100 (%)
Tỷ lệ % tăng (giảm) doanh thu tiêu th; = TRk
- So sánh có liên hệ: Kỹ thuâ /t so s,nh giản đơn chỉ mới giŒp đ,nh gi, tình hình
thực hiê /n kế hoBch vU chất lư:ng công t,c mU chưa x,c định đư:c qui mô (mXc đô) / biến
đô /ng c; thể c=a chỉ tiêu. Để đ,nh gi, ch@nh x,c tình hình thực hiê /n kế hoBch c=a chỉ tiêu
kinh tế, qua đó nêu bâ /t đư:c chất lư:ng công t,c khi phân t@ch d•ng kỹ thuâ /t so s,nh liên
hê / b†ng c,ch liên hê / tình hình thực hiê /n kế hoBch c=a chỉ tiêu kinh tế với tình hình thực
hiê /n kế hoBch c=a mô /t chỉ tiêu kh,c có liên quan.
+ So sánh bằng s= tuyệt đ=i
Mức biến động tuyệt Trị s chỉ Trị s chỉ tiêu Tỷ lệ hoàn thành
đi của chỉ tiêu phân tiêu phân = phân tích kỳ -
kế hoạch của chỉ
tích c6 liên hệ chỉ tiêu tích kỳ kế thực hiện tiêu liên hệ liên hệ hoạch
Ví dụ: So s,nh chỉ tiêu doanh thu tiêu th; (TR) kỳ phân t@ch với kỳ kế hoBch có
liên hệ với chi ph@ kinh doanh. TC TR TR TR 1 LH 1 k TCk
+ So sánh bằng s= tương đ=i
Tỷ lệ % hoàn thành
Trị s chỉ tiêu phân tích kỳ thực hiện KH chỉ tiêu phân = 100(%)
Trị s chỉ tiêu liên hệ kỳ
tích liên hệ với chỉ Trị s chỉ tiêu thực hiện tiêu liên hệ phân tích kỳ kế hoạch
Trị s chỉ tiêu liên hệ kỳ kế hoạch Hoặc: 10
Tỷ lệ % tăng (giảm)
Mức chênh lệch tuyệt đi chỉ tiêu phân tích chỉ tiêu phân tích =
c6 liên hệ với chỉ tiêu liên hệ 100(%)
liên hệ với chỉ tiêu
Trị s chỉ tiêu liên hệ kỳ liên hệ Trị s chỉ tiêu thực hiện phân tích kỳ kế hoạch
Trị s chỉ tiêu liên hệ kỳ kế hoạch
Ví dụ: So s,nh chỉ tiêu doanh thu tiêu th; (TR) kỳ phân t@ch với kỳ kế hoBch có
liên hệ với chi ph@ kinh doanh.
Tỷ lệ % hoUn thUnh kế hoBch doanh thu tiêu th; có liên hệ với chi ph@ kinh doanh TR1 100 (%) TC1 TR k TCk Hoặc:
Tỷ lệ % tăng (giảm) doanh thu tiêu th; có liên hệ với chi ph@ kinh doanh TR 100 (%) TC1 TR k TCk
1.2.2. Phương phOp chi tiết
Mọi qu, trình kinh doanh vU kết quả kinh doanh đều có thể vU cần thiết phải
nghiên cXu chi tiết theo chiều hướng kh,c nhau nh†m đ,nh gi, ch@nh x,c kết quả đBt
đư:c. Bởi vậy khi phân t@ch có thể chi tiết theo chỉ tiêu bộ phận cấu thUnh, theo thời gian
vU theo địa điểm. Sau đó mới tiến hUnh xem xét so s,nh mXc độ đBt đư:c c=a từng bộ
phận (kỳ phân t@ch so với kỳ g7c) vU mXc độ ảnh hưởng c=a từng bộ phận đến tWng thể
cũng như xem xét tiến độ thực hiện vU kết quả đBt đư:c trong từng thời gian hay mXc độ
đóng góp c=a từng tW, đội… vUo kết quả chung.
Phương ph,p chi tiết đư:c thực hiện theo những hướng sau:
- Chi tiết theo c,c bộ phận cấu thUnh chỉ tiêu:
Chi tiết chỉ tiêu theo c,c bộ phận cấu thUnh c•ng với sự biểu hiện về lư:ng c=a c,c
bộ phận đó sẽ giŒp @ch rất nhiều trong việc đ,nh gi, ch@nh x,c kết quả đBt đư:c.
Do đó phương ph,p chi tiết theo bộ phận cấu thUnh đư:c sử d;ng rộng r‘i trong
phân t@ch mọi mặt về kết q=a kinh doanh. Ví dụ:
Trong xây dựng, trước hết cần chi tiết thUnh gi, trị xây vU lƒp đặt cấu kiện, sau đó
trong phần xây cần phải chi tiết đến c,c phần đW bê tông, xây tường, móng...v.v. - Chi tiết theo thời gian:
Kết quả kinh doanh bao giờ cũng lU kết quả c=a một qu, trình. Do nhiều nguyên
nhân ch= quan hoặc kh,ch quan kh,c nhau, tiến độ thực hiện qu, trình đó trong từng đơn
vị thời gian x,c định thường không đều nhau. 11
Ví dụ: Trong thương mBi, doanh s7 mua vUo, b,n ra từng thời gian trong năm cũng không đều nhau.
Việc chi tiết theo thời gian giŒp đ,nh gi, đư:c nhịp điệu, t7c độ ph,t triển c=a hoBt
động kinh doanh qua c,c thời kỳ kh,c nhau, từ đó tìm nguyên nhân vU giải ph,p có hiệu
lực để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Mặt kh,c, phân t@ch chi tiết theo thời gian cũng giŒp ta nghiên cXu nhịp điệu c=a
c,c chỉ tiêu có liên quan với nhau như: Lư:ng hUng ho, mua vUo, dự trữ với lư:ng hUng
b,n ra; lư:ng v7n đư:c cấp (huy động) với công việc xây lƒp hoUn thUnh; … Từ đó ph,t
hiện những yếu t7 ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ thực hiện c,c chỉ tiêu trong qu, trình kinh doanh.
1.2.3. Phương phOp loại trừ
1.2.3.1. Khái niê m
Phương ph,p loBi trừ trong phân t@ch kinh doanh lU đăt / đ7i tư:ng nghiên cXu vUo
c,c trường h:p giả định kh,c nhau. Từ đó, lần lư:t x,c định vU loBi trừ mXc đô / ảnh
hưởng c=a từng nhân t7 đến sự biến đô /ng giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c c=a đ7i tư:ng nghiên cXu.
1.2.3.2. Mục đch
Như vâ /y, qua kh,i niê /m đ‘ nêu có thể x,c định m;c đ@ch c=a phương ph,p loBi trừ
lU để t@nh mXc độ ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 đến kết quả kinh tế trong khi loBi trừ ảnh
hưởng c=a c,c nhân t7 kh,c.
1.2.3.3. Điều kiện của phương pháp
Đư:c sử d;ng khi giữa c,c nhân t7 có m7i quan hệ t@ch s7, thương s7 hoặc kết h:p
cả t@ch s7, thương s7 đến chỉ tiêu phân t@ch.
1.2.3.4. Nội dung của phương pháp loi trừ
Phương ph,p loBi trừ đư:c sử d;ng phân t@ch dưới 2 dBng: DBng thay thế liên
hoUn (gọi lU phương ph,p thay thế liên hoUn) vU dBng s7 chênh lê ch /(gọi lU phương ph,p
s7 chênh lệch). Về cơ bản, điều kiện vận d;ng, quy trình vận d;ng (trình tự vận d;ng)
phương ph,p thay thế liên hoUn vU phương ph,p s7 chênh lệch gi7ng nhau. Điểm kh,c
biệt giữa chŒng lU c,ch thXc x,c định mXc độ ảnh hưởng c=a từng nhân t7 vU phBm vi ,p d;ng c=a từng phương ph,p.
Qui trình vâ /n d;ng phương ph,p loBi trừ bao gồm c,c công viê /c sau:
Bước 1: XOc định chỉ tiêu phản Onh đối tưSng nghiên cứu:
T•y theo từng m;c đ@ch vU nội dung nghiên cXu c=a phân t@ch kinh doanh có thể
đư:c thể hiện qua c,c chỉ tiêu phản ,nh kh,c nhau. Chẳng hBn, khi nghiên cXu kết quả
tiêu th;, c,c nhU phân t@ch có thể sử d;ng c,c chỉ tiêu như sau: doanh thu thuần về tiêu
th;, tWng doanh thu tiêu th;, sản lư:ng tiêu th;…
Bước 2: XOc định cOc nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phản Onh đối tưSng nghiên cứu:
Kết quả vU hiệu quả kinh doanh c; thể chịu ảnh hưởng c=a rất nhiều nguyên nhân
vU nhân t7 kh,c nhau. Bởi vậy, chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu cũng chịu ảnh 12
hưởng c=a c,c nhân t7 t,c động tương Xng. S7 lư:ng nhân t7 ảnh hưởng có thể mở rộng
hay thu hẹp t•y thuộc vUo m;c đ@ch phân t@ch vU nguồn tUi liệu phân t@ch.
Bước 3: Xây dựng phương trình kinh tế phản Onh mối quan hệ giữa cOc nhân
tố ảnh hưởng với chỉ tiêu phản Onh đối tưSng nghiên cứu:
Giữa c,c nhân t7 ảnh hưởng vU chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu có m7i
quan hệ chặt chẽ với nhau. M7i quan hệ nUy thể hiện thông qua c,c phương trình kinh tế
dưới dBng t@ch s7, thương s7 hoặc kết h:p giữa t@ch s7 với thương s7 t•y thuộc vUo nội
dung chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu.
Trong mỗi phương trình kinh tế thể hiện m7i quan hệ giữa c,c nhân t7 ảnh hưởng
đến chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu, c,c nhân t7 đư:c sƒp xếp theo một trật tự
nhất định: từ nhân t7 s7 lư:ng đến nhân t7 chất lư:ng hoặc từ nhân t7 phản ,nh đầu vUo
(yếu t7 đầu vUo hay chi ph@ đầu vUo) đến nhân t7 phản ,nh đầu ra (đầu ra phản ,nh kết
quả kinh doanh hay đầu ra phản ,nh l:i nhuận). Trong trường h:p một phương trình kinh
tế có 2 nhân t7 phản ,nh s7 lư:ng trở lên, cần x,c định vU phân loBi c,c nhân t7 theo từng
loBi (nhân t7 phản ,nh điều kiê /n kinh doanh hay nhân t7 phản ,nh yếu t7 đầu vUo, nhân t7
phản ,nh kết quả hay hiê /u quả kinh doanh) rồi sƒp xếp theo thX tự từ nhân t7 phản ,nh
điều kiê /n kinh doanh hay phản ,nh yếu t7 đầu vUo trước rồi mới đến nhân t7 phản ,nh kết
quả đầu ra. Trường h:p trong phương trình kinh tế có từ 2 nhân t7 phản ,nh chất lư:ng
trở lên, phải x,c định mXc độ chất lư:ng c=a từng nhân t7 (nhân t7 có t@nh chất lư:ng cao
hơn, nhân t7 có t@nh chất lư:ng thấp hơn) để sƒp xếp c,c nhân t7 sao cho tiến dần từ nhân
t7 có t@nh chất lư:ng thấp đến nhân t7 có t@nh chất lư:ng cao. Về thực chất, việc sƒp xếp
trật tự c,c nhân t7 ảnh hưởng đến chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu trong phương
trình kinh tế phải đảm bảo nguyên tƒc: với nhân t7 s7 lư:ng, sƒp xếp theo mXc độ s7
lư:ng giảm dần; còn với nhân t7 chất lư:ng, sƒp xếp theo mXc độ chất lư:ng tăng dần.
Bước 4: XOc định mức độ ảnh hưởng cVa từng nhân tố đến sự biến động giữa
kỳ phân tích so với kỳ gốc cVa chỉ tiêu phản Onh đối tưSng nghiên cứu:
Để x,c định mXc độ ảnh hưởng c=a từng nhân t7 đến sự biến động giữa kỳ phân
t@ch so với kỳ g7c c=a chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu, c,c nhU phân t@ch phải lần
lư:t thay thế trị s7 từ kỳ g7c sang kỳ phân t@ch c=a từng nhân t7. Mỗi lần chỉ thay thế trị
s7 c=a một nhân t7 do vậy, có bao nhiêu nhân t7 ảnh hưởng sẽ thay thế bấy nhiêu lần.
Những nhân t7 nUo đ‘ thay thế trị s7 từ kỳ g7c sang kỳ phân t@ch (nhân t7 đ‘ x,c định
mXc độ ảnh hưởng) sẽ đư:c giữ nguyên trị s7 đ‘ thay thế (trị s7 kỳ phân t@ch) cho đến
bước thay thế cu7i c•ng.
Thay thế một nhân t7 nUo thì t@nh kết quả c=a lần thay thế đó, lấy kết quả nUy so
với kết quả trước nó thì khoản chênh lệch thu đư:c ch@nh lU kết quả ảnh hưởng c=a nhân t7 vừa đư:c thay thế.
Bước 5: Tổng hSp kết quả tính toOn, rút ra nhận xét, kiến nghị:
Sau khi đ‘ x,c định mXc độ ảnh hưởng c=a từng nhân t7, c,c nhU phân t@ch tiến
hUnh tWng h:p ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 t,c động tăng, nhân t7 t,c động giảm vU tWng 13
cộng c,c nhân t7 t,c động tăng – giảm đến sự biến động giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c
c=a chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu. TWng h:p ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 phải
b†ng đ7i tư:ng c; thể c=a phân t@ch (ch@nh lU chênh lệch giữa kỳ phân t@ch vU kỳ g7c).
Trên cơ sở đó sẽ nêu lên nhận xét, đ,nh gi, về mXc độ ảnh hưởng c=a từng nhân
t7; đồng thời chỉ rõ tiềm năng vU đề xuất c,c giải ph,p khai th,c, cải tiến công t,c quản l2
nh†m nâng cao hiệu quả kinh doanh trong kỳ tới.
Có thể kh,i qu,t phương ph,p thay thế liên hoUn vU phương ph,p s7 chênh lệch qua mô hình sau:
Giả sử Q lU chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu vU Q chịu ảnh hưởng c=a nhân
t7 a, b, c, d. C,c nhân t7 nUy có quan hệ dưới dBng t@ch s7 với Q vU đư:c sƒp xếp theo thX
tự từ nhân t7 s7 lư:ng tiến sang nhân t7 chất lư:ng, thể hiện qua phương trình kinh tế:
Q = ab cd
Nếu d•ng chữ s7 “k” để chỉ gi, trị c=a chỉ tiêu Q vU gi, trị c,c nhân t7 ở kỳ g7c vU
chữ s7 “1” để chỉ gi, trị c=a chỉ tiêu Q vU gi, trị c=a nhân t7 ở kỳ phân t@ch, ta lần lư:t
x,c định gi, trị kỳ g7c vU gi, trị kỳ phân t@ch c=a Q: Kỳ g7c : Q k = ak bk ck dk Kỳ phân t@ch: Q 1 = a1 b1 c1 d1
Gọi mXc chênh lệch về s7 tuyệt đ7i giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c c=a chỉ tiêu Q lU ∆Q, thì: ∆Q = Q – Q 1 k
Gọi ∆Q(a), ∆Q(b), ∆Q(c), ∆Q(d) lần lư:t lU mXc ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 a, b, c, d
đến sự biến động về gi, trị giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c c=a chỉ tiêu phản ,nh đ7i tư:ng nghiên cXu, ta có:
∆Q = Q1 – Qk = ∆Q(a) + ∆Q(b) + ∆Q(c) + ∆Q(d)
Theo phương php thay thế liên hoàn, mXc ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 a, b, c, d
đến sự biến động c=a chỉ tiêu Q giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c lần lư:t đư:c x,c định như sau:
- Thay thế lần 1: Ảnh hưởng c=a nhân t7 a ∆Q (a) = a1
bk ck dk – ak bk ck dk
- Thay thế lần 2: Ảnh hưởng c=a nhân t7 b ∆Q (b) = a1 b1 ck dk - a1 bk ck dk
- Thay thế lần 3: Ảnh hưởng c=a nhân t7 c ∆Q (c) = a1 b1 c1 dk - a1 b1 ck dk
- Thay thế lần 4: Ảnh hưởng c=a nhân t7 d ∆Q (d)= a1 b1 c1 d1 - a1 b1 c1 dk
TWng h:p ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 tới chỉ tiêu Q Q Q Q Q Q (a) (b) (c) (d )
Theo phương php s chênh lệch, mXc ảnh hưởng c=a c,c nhân t7 a, b, c, d đến sự
biến động giữa kỳ phân t@ch so với kỳ g7c c=a chỉ tiêu Q lần lư:t đư:c x,c định như sau: 14