-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa
Đề cương quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (Marketing) (QTKD 01) 39 tài liệu
Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Đề cương quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa
Đề cương quản trị chiến lược - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (Marketing) (QTKD 01) 39 tài liệu
Trường: Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Khánh Hòa
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Câu 1: Anh/chị cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai? Giải thích lựa ch n
ọ và sửa l i
ạ phát biểu sai cho đúng.
A. Mục tiêu của chiến lược kinh doanh là đạt được lợi nhuậ . n ( SAI) - Giải thích (GT): M c ụ tiêu c a ủ kinh c
doanh là đạt đượ lợi nhuận - S a ử : M c ụ tiêu c a
ủ chiến lược kinh doanh là đạt được lợi nhuận cao hơn, bền vững hơn.
B. Trong mô hình 5 áp l c ự c nh t ạ ranh c a M ủ
ichael Porter, khách hàng là áp lực lớn nh n c ất đế nh t ạ r nh ạ
trong ngành kinh doanh. ( SAI) - GT: Tu
ỳ vào đặc điểm mỗi ngành kinh doanh khác nhau thì sẽ chịu các áp l c ự khác nhau t 5 y ừ ếu tố trong mô hình 5 áp l c ự cạnh tranh. - S a
ử : Trong mô hình 5 áp l c ự cạnh tranh c a
ủ Michael Porter, khách hàng không phải là áp l c ự lớn nhất đến
cạnh trạnh trong ngành kinh doanh. C. Bản ch t ấ c a c ủ
hiến lược kinh doanh là lựa chọn những gì mà công ty không làm. (ĐÚNG)
- GT: Bởi vì chiến lược kinh doanh là làm nh ng vi ữ
ệc mình làm và là cả nh ng vi ữ ệc không làm. D. S m ứ ạng c a
ủ doanh nghiệp thể hiện mong ước c a ủ doanh nghiệp. (SAI)
- GT: Sứ mạng không phải là mong ước mà là mục đích ra đời và sự t n t ồ ại c a
ủ doanh nghiệp. Mong ước thể
hiện tầm nhìn của doanh nghiệp. - S a
ử : Sứ mạng không thể hiện mong ước của doanh nghiệp mà tầm nhìn mới thể hiện mong ước của doanh nghiệp.
E. Quá trình quản trị chiến lược kinh doanh gồm 3 giai đoạn và thực thi là giai đoạn khó khăn nhất. (ĐÚNG)
- GT: Hoạch định là lên kế hoạch để làm, th c
ự thi là bắt tay vào làm. Việc phân phân chia công việc cho từng b ph ộ
ận khác nhau thì dễ, tuy nhiên để bắt tay vào làm và thực hiện sao cho đi đúng định hướng đã đề
ra thì rất khó. Cho nên, thực thi là giai đoạn khó khăn nhất.
F. Lợi thế c nh t ạ ranh là nh m ững điể m nh c ạ a c ủ ông ty so v i ới đố th c ủ nh t ạ ranh. (SAI)
-GT: Lợi thế cạnh tranh là điểm mạnh c a
ủ công ty mình mà công ty khác không có, đối th khác không th ủ ể làm được.
-Sửa: Lợi thế cạnh tranh không chỉ m là điể m i
ạnh , mà còn là điều công ty đố thủ cạnh tranh không có và sẽ không thể c có đượ .
G. Sứ mạng của một công ty cần được tuyên bố rộng rãi. (ĐÚNG) -GT: S m ứ ạng c a
ủ một công ty thường sẽ được đặt ở những vị trí thu hút để m i
ọi ngườ nhìn thấy và biết đến.
H. Trong môi trường cạnh tranh, áp lực lớ ất tác độ n nh
ng lên sự cạnh tranh trong ngành kinh doanh là áp lực c a k ủ hách hàng. (SAI) -GT: Tuỳ vào b i ố cảnh c a ủ m i
ỗ ngành nghề thì sẽ chịu nh ng áp l ữ ực tác động khác nhau.
-Sửa: Trong môi trường cạnh tranh, áp lực lớ ất tác độ n nh
ng lên sự cạnh tranh trong ngành kinh doanh đôi khi không phải là áp l c ự của khách hàng.
I. Sự thay đổi là nguyên nhân và động l c
ực để ác công ty xây dựng chiến lược kinh doanh. (ĐÚNG)
-GT: Bởi vì thay đổi là chuyển dịch từ cách th c ứ này sang cách th c
ứ khác, trạng thái này sang trạng thái
khác. Khi vào một trạng thái mới, bu c
ộ công ty phải thay đổi để thích ng. ứ
J. Công ty kinh doanh trên nhi c
ều lĩnh vự , nhiều ngành kinh doanh sẽ có 4 c c
ấp độ hiến lược (SAI)
-GT: Các công ty, các tập đoàn đa quốc gia sẽ có 4 cấp độ chiến lược.
-Sửa: Công ty kinh doanh trên nhiều lĩnh vực, nhiều ngành kinh doanh sẽ có 3 cấp độ chiến lược
Câu 2: Anh/chị hãy kể tên 3 công cụ c
tư duy chiến lượ ? Trong các công cụ đó, anh chị ưng ý công cụ
nào? Giải thích và l y ví ấ dụ minh ho c ạ ho câu tr l ả i
ờ của mình. Gợi ý trả lời: * 3 công c : ụ - SWOT - PEST
- Mô hình 5 tác lực cạnh tranh chu i ỗ giá trị => Nên ch n S ọ WOT vì nhiều ví d m ụ inh hoạ hơn.
- S (Strengths); Điểm mạnh + Nh ng vi ữ ệc DN làm
+ Tố chất khiến bạn n i ổ bật hơn đối th ủ + Ngu n l ồ ực n i ộ b : ộ k ỹ năng, kiến th c ứ , chuyên môn, mindset c ủa đội ngũ + Tài sản h u hì ữ
nh: máy móc, thiết bị tiên tiến + Tài sản vô hình: k t ỹ hu c
ật độ quyền, bằng phát minh, sáng chế - W ( We
* Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức * Mở r ng S ộ WOT:
- Chiến lược SO: theo đuổi những cơ hội phù hợp với điểm mạnh c a ủ công ty.
- Chiến lược WO: Vượt qua điểm yếu để tận d ng t ụ ốt cơ hội.
- Chiến lược ST: Xác định cách sử d ng l ụ ợi thế, điểm m gi
ạnh để ảm thiểu rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra
- Chiến lược WT: thiết lập kế hoạch phòng th ủ để tránh nh m
ững điể yếu bị tác động nặng nề hơn từ môi trường bên ngoài.
Trung Nguyên nhanh chóng vươn lên từ một thương hiệu cà phê Buôn Mê Thuột nhỏ bé, trở thành
một tập đoàn hùng mạnh. Hiện tại, tập đoàn Trung Nguyên gồm 5 công ty thành viên. •
Công ty cổ phần Trung Nguyên. •
Công ty cổ phần cà phê hòa tan Trung Nguyên. •
công ty TNHH cà phê Trung Nguyên. •
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ G7. •
Công ty liên doanh Vietnam Global Gateway. •
Câu 3: Nếu CEO tập đoàn công ty ( chọn 1 trong 4 chi c ến lượ c p
ấ công ty). Nếu CEO của 1 doanh
nghiệp nhỏ ( chọn 1 trong 3 chi c
ến lượ cấp kinh doanh). Nếu chọn chi c
ến lượ nào thì hãy giải thích vì sao ch n ọ . Gợi ý:
* Dựa trên môi trường kinh doanh: Vấn đề doanh nghiệp, v t
ấn đề hị trường phù hợp với gì c a ủ doanh
nghiệp) khi các khách hàng cắt gi i
ảm đơn hàng do lo ngạ về tiêu thụ y b cũng như chưa đẩ ớt hàng tồn
kho.Việc tìm nguồn hàng khách hàng phù hợp , để có lượng đơn hàng đều cho doanh nghiệp không bị đút quảng.
* Phân tích ưu điểm CLKD → phù hợp với b i ố cảnh CLKD c a ủ doanh nghiệp.
* Phân tích điều kiện thị trường→ ố b i cảnh doanh nghiệp
Nâng cao cải tiến công đoạn may, Giảm thiểu cycle time giảm được chi phí thời gian tăng năng suất sản phẩm .
Chi phí giá sản phẩm thấp hơn i t đố h c
ủ ạnh tranh về giá c ng t ũ
ăng lợi thế có đơn hàng .
Triết lý Kaizen- cải tiến quy trình trong quá trình sản xuất doanh nghiệp may . công cụ cải tiến Kaizen để nâng cao năng suấ ất lượ t ch
ng, hiệu quả sản xuất, kinh doanh
Cải tiến thao tác cho công nhân, giảm thiểu thời gian chờ thừa, Ứng d n
ụng Kaizen trong công đoạ phân loại để rút ngắn cycle time; (4) Thực hành theo dõi ghi chép lỗi và cycle time t n
ại công đoạ may; (5) Ứng d n
ụ g công cụ Kaizen 5S, tư vấn bảo trì thiết bị
tại xưởng dệt kiểm; Hệ thống quản lý ch n
ất lượ g: Thực hiện vệ sinh công nghiệp toàn bộ phân xưởng may;
Nâng cao tranning hoc hỏi i ng độ ủ k thu ỹ ật công ty , Đội ng k ủ thu ỹ
ật có kinh ngiệm may hàng giỏi cũng là
một phần quan trọng nâng cao chất lượng sản phẩm đầu ra có chất lượng hàng t t . ố
Chi phí thấp giá trị cao .