Đề cương quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi làa.      Chiến lược dẫn đầu hạ giáb.     Chiến lược vượt trộic.      Chiến lược tăng trưởng tập trungd.     Chiến lược bí lối. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46901061
63
63
Trắc nghiệm môn Quản trị học
1. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo chú trọng thông tin hai chiều nhưng quyết định
cuối cùng vẫn cho cấp trên quyết định là
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế
b. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – nhân từ
c. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn
d. Phong cách lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
2. Lãnh đạo là quá trình tác động không chỉ do bản sắc hoặc tính cách hành vi tác phong của
người lãnh đạo. Do đó không hề một người lãnh đạo nào là hữu hiệu hoặc kém cỏi với ý nghĩa
chung chung là quan điểm của lý thuyết a. Lý thuyết công bằng
b. Lý thuyết niềm hy vọng
c. Lý thuyết tố chất
d. Tất cả đều sai
3. Theo thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến quan hệ giữa nhân với
tổ chức, với bối cảnh làm việc hoặc phạm vi của công việc. Chúng luôn tồn tại trong các tổ chức
a. Yếu tố động viên
b. Yếu tố công việc
c. Yếu tố duy trì
d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
4. Động cơ thúc đẩy là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu
nhất định. Do vậy, động cơ thúc đẩy gắn liền với a. Nhu cầu, ước mơ, xu hướng, thôi thúc
b. Nhu cầu, mong muốn, thôi thúc, hành động
c. Ước mơ, nhu cầu, thôi thúc, thỏa mãn
d. Nguyện vọng, ước mơ, thôi thúc, hành động
5. Lý thuyết giúp nâng cao trình độ hoạch định và kiểm soát tốt trong quản lý là a.
Lý thuyết định lượng
b. Lý thuyết quản trị cổ điển
c. Lý thuyết tâm lý xã hội
d. Lý thuyết tình huống
6. cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, nguy tạo thành một tổ chứ
không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là a. Cơ cấu
ma trận
b. Cơ cấu hỗn hợp
c. Cơ cấu phân ngành
d. Cơ cấu chức năng
7. cấu tổ chức thích hợp với môi trường ổn định, ít cần đến nhu cầu phối hợp nội bộ, che
khuất trách nhiệm trước các quyết định là a. Cơ cấu ma trận
b. Cơ cấu hỗn hợp
c. Cơ cấu phân ngành
lOMoARcPSD| 46901061
64
64
d. Cơ cấu chức năng
8. Mức độ tập trung hoặc phi tập trung quyền hành trong quản trị không có liên quan đến a.
Tập quyền
b. Phân quyền
c. Uỷ quyền
d. Tất cả đều sai
9. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ
a. Quyền chuyên môn
b. Quyền do luật định
c. Quyền thừa nhận của nhân viên
d. Quyền do địa vị
10. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng
tác nghiệp kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng a. Tổ chức
b. Lãnh đạo
c. Lập kế hoạch
d. Tất cả đều đúng
11. Kiểm tra phải căn cứ vào tình hình bên trong – bên ngoài để dễ dàng vận dụng hiệu quả
nhất khi điều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xác
b. Thực tế
c. Linh hoạt
d. Hợp lý
12. Hình thức kiểm tra với kết luận “Đạt hoặc không đạt”, được tiến hành bởi giám sát trực
tiếp hoạt động của nhân viên và có thể điều chỉnh ngay các sai sót là a. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước
c. Kiểm tra phản hồi
d. Tất cả đều sai
13. Một văn bản nối kết các nguồn lực của tổ chức thích ứng với cơ hội hướng đến mục tiêu là
a. Kế hoạch đa dụng
b. Kế hoạch chiến lược
c. Kế hoạch đơn dụng
d. Kế hoạch thường trực
14. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ để sớm trở lại trạng thái ổn định. Đó là vai
trò a. Thương thuyết, đàm phán
b. Giải quyết các xáo trộn
c. Liên lạc hoặc giao dịch
d. Đại diện
15. Khi xem xét và giải quyết những vấn đề quản trị trong mối liên hệ tác động qua lại, trong
sự phát sinh, vận động và phát triển. Đó là phương pháp a. Lịch sử
b. Phân tích tổng hợp
lOMoARcPSD| 46901061
65
65
c. Hệ thống
d. Tất cả đều sai
16. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, nồng hậu, xã hội, phụ thuộc. Đó là loại người
a. Hướng ngoại, không ổn định
b. Hướng ngoại, ổn định
c. Hướng nội, không ổn định
d. Hướng nội, ổn định
17. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên khi đúng sẽ
a. Thỏa mãn, động viên được tăng cường
b. Thỏa mãn, không có sự bất bình
c. Thỏa mãn, không động viên
d. Tất cả đều sai
18. Câu phát biểu nào sau đây không đúng
a. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng không xứng đáng với
công sức họ đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng thậm chí sẽ
ngừng việc.
b. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với công
sức họ bỏ ra; họ sẽ duy trì mức năng suất như cũ.
c. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng đãi ngộ cao hơn với những họ mong
muốn; họ sẽ làm việc tích cực chăm chỉ hơn. Trong trường hợp này, họ có xu hướng tăng giá
trị của phần thưởng.
d. Một điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mình
và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được.
19. Những thông điệp nào rất sức thuyết phục mạnh mẽ bởi người nhận không lo sợ mang
tính lợi dụng và nhất là nếu nó có nguồn tin cậy sẽ có độ tin cậy lớn ? a. Bằng lời nói
b. Bằng văn bản
c. Nghe lén
d. Thông qua hội họp chính thức
20. Nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều thời gian cho việc mã hóa thông qua kênh a.
Lời nói
b. Bằng văn bản
c. Hội họp
d. Điện thoại
21. Quản trị là hoạt động tập trung hướng đến
a. Sử dụng các nguồn tài nguyên vô hạn
b. Tiết giảm chi phí để tối đa hóa lợi nhuận
c. Đạt được hệ thống các mục tiêu đã đề ra
d. Hướng đến kết quả cao nhất
22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chức năng của quyết định quản trị
a. Định hướng
lOMoARcPSD| 46901061
66
66
b. Tự nguyện
c. Cưỡng bức
d. Khả thi
23. Khi nhà quản trị nhận thấy thành tích của doanh nghiệp là thỏa đáng và môi trường ít
thay đổi. Chiến lược này cũng không dễ dàng theo đuổi vì họ không muốn tự mãn với những
gì đã đạt được. Đây là loại chiến lược a. Ổn định
b. Phát triển
c. Phối hợp
d. Cắt giảm
24. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục hoành thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của thị trường
b. Mức độ chiếm lĩnh thị trường của SBU
c. Tỷ lệ tăng trưởng của SBU
d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
25. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho các chức năng
a. Lập kế hoạch và lãnh đạo
b. Lập kế hoạch và kiểm tra
c. Lập kế hoạch và tổ chức
d. Lập kế hoạch và ra quyết định
26. Trong nền kinh tế thị trường, sự tiến bộ của khoa học công nghệ càng làm gia tăng sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp. Để tồn tại phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải những đối
sách thích hợp nhằm giảm thiểu những rủi ro từ a. Những người cung ứng
b. Khách hàng
c. Các nhóm áp lực xã hội
d. Tất cả đều sai
27“Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh
chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự
báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Khoa học – công nghệ
28. Quản trị học là
a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác
c. Sự tiên liệu
d. Tất cả đều sai
29. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trị
b. Chức năng quản trị
c. Quan niệm quản trị
lOMoARcPSD| 46901061
67
67
d. Kỹ năng quản trị
30. “…………….. là những điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo trong quản
lý” a. Nguyên tắc
b. Chíến lược
c. Chức năng
d. Quy tắc
31. Mục đích của hoạt động quản trị là
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu
c. Làm cho hoạt động động của tổ chức đạt hiệu quả cao
d. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt kết quả cao nhất
32. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
a. Federick W. Taylor
b. Henry Fayol
c. Max Weber
d. Robert Owen
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể cách
quản trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
34. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
b. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
c. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
35. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không
được đẩy lên cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo a. Chức năng
b. Quyền hạn theo cấp bậc
c. Bậc thang
d. Thống nhất trong mệnh lệnh
36. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi a.
Bạn có cái gì ?
b. 5W2H
c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ?
d. Bạn muốn cái gì ?
37. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng
b. Tiếp cận và học công nghệ mới
lOMoARcPSD| 46901061
68
68
c. Tạo được lợi thế cạnh tranh
d. Huấn luyện nhân viên
38. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và động viên hoàn thành mục tiêu
chung của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị. a. Nhân sự
b. Kiểm tra
c. Đại diện
d. Tất cả đều sai
39. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
b. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
c. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
40. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động phù hợp với mục tiêu đề ra hay không d.
Tất cả đều sai
41. Theo Max Weber có 03 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Nội dung nào không
thuộc quan điểm của Ông ta
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
c. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là hợp lý
d. Bản thân nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấ dưới tin tưởng
42. Phát biểu nào sai khi bàn về tính phổ biến của quản trị
a. Trong đội tuyển bóng đá cấp quận vẫn có hoạt động quản trị diễn ra
b. Ở bệnh viện do làm công tác chữa trị khẩn cấp nên khong cần quản trị
c. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước hiển nhiên có hoạt động quản trị
d. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
43. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
b. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
d. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
44. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn nhiều ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định
không theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
c. Những quyết định theo chương trình sẵn ít được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
lOMoARcPSD| 46901061
69
69
d. Những quyết định theo chương trình sẵn ít ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
45. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT
b. Quản trị thời gian
c. Các tình huống quản trị
d. Công cụ SMART
46. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh
chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group).
Các SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược a.
Duy trì
b. Xây dựng
c. Loại bỏ
d. Gặt hái nhanh
47. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, …
cần được phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên
d. Tất cả đều sai
48. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên
cứu gần đây nhìn nhận là
a. Không mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp
dưới
b. công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu yếu tố
gia tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
d. công cụ cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
49. Chiến lược một doanh nghiệp thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn
nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
b. Chiến lược vượt trội
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
d. Chiến lược bí lối
50. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau:
a. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tư
duy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về duy 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyên
môn
c. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy
d. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD| 46901061
70
70
51. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
e. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
f. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
g. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
h. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
52. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động.
b. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
c. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định
d. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46901061 63
Trắc nghiệm môn Quản trị học
1. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo chú trọng thông tin hai chiều nhưng quyết định
cuối cùng vẫn cho cấp trên quyết định là
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế
b. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – nhân từ
c. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn
d. Phong cách lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
2. Lãnh đạo là quá trình tác động không chỉ do bản sắc hoặc tính cách và hành vi tác phong của
người lãnh đạo. Do đó không hề có một người lãnh đạo nào là hữu hiệu hoặc kém cỏi với ý nghĩa
chung chung là quan điểm của lý thuyết
a. Lý thuyết công bằng
b. Lý thuyết niềm hy vọng c. Lý thuyết tố chất d. Tất cả đều sai
3. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến quan hệ giữa cá nhân với
tổ chức, với bối cảnh làm việc hoặc phạm vi của công việc. Chúng luôn tồn tại trong các tổ chức là a. Yếu tố động viên b. Yếu tố công việc c. Yếu tố duy trì
d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
4. Động cơ thúc đẩy là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu
nhất định. Do vậy, động cơ thúc đẩy gắn liền với a. Nhu cầu, ước mơ, xu hướng, thôi thúc
b. Nhu cầu, mong muốn, thôi thúc, hành động
c. Ước mơ, nhu cầu, thôi thúc, thỏa mãn
d. Nguyện vọng, ước mơ, thôi thúc, hành động
5. Lý thuyết giúp nâng cao trình độ hoạch định và kiểm soát tốt trong quản lý là a.
Lý thuyết định lượng
b. Lý thuyết quản trị cổ điển
c. Lý thuyết tâm lý xã hội d. Lý thuyết tình huống
6. Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ chứ
không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là a. Cơ cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
7. Cơ cấu tổ chức thích hợp với môi trường ổn định, ít cần đến nhu cầu phối hợp nội bộ, che
khuất trách nhiệm trước các quyết định là a. Cơ cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành 63 lOMoAR cPSD| 46901061 64 d. Cơ cấu chức năng
8. Mức độ tập trung hoặc phi tập trung quyền hành trong quản trị không có liên quan đến a. Tập quyền b. Phân quyền c. Uỷ quyền d. Tất cả đều sai
9. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ a. Quyền chuyên môn b. Quyền do luật định
c. Quyền thừa nhận của nhân viên d. Quyền do địa vị
10. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng
tác nghiệp kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng a. Tổ chức b. Lãnh đạo c. Lập kế hoạch d. Tất cả đều đúng
11. Kiểm tra phải căn cứ vào tình hình bên trong – bên ngoài để dễ dàng vận dụng hiệu quả
nhất khi điều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xác b. Thực tế c. Linh hoạt d. Hợp lý
12. Hình thức kiểm tra với kết luận “Đạt hoặc không đạt”, được tiến hành bởi giám sát trực
tiếp hoạt động của nhân viên và có thể điều chỉnh ngay các sai sót là a. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước c. Kiểm tra phản hồi d. Tất cả đều sai
13. Một văn bản nối kết các nguồn lực của tổ chức thích ứng với cơ hội hướng đến mục tiêu là a. Kế hoạch đa dụng
b. Kế hoạch chiến lược c. Kế hoạch đơn dụng
d. Kế hoạch thường trực
14. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ để sớm trở lại trạng thái ổn định. Đó là vai
trò a. Thương thuyết, đàm phán
b. Giải quyết các xáo trộn
c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
15. Khi xem xét và giải quyết những vấn đề quản trị trong mối liên hệ tác động qua lại, trong
sự phát sinh, vận động và phát triển. Đó là phương pháp a. Lịch sử b. Phân tích tổng hợp 64 lOMoAR cPSD| 46901061 65 c. Hệ thống d. Tất cả đều sai
16. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, nồng hậu, xã hội, phụ thuộc. Đó là loại người a.
Hướng ngoại, không ổn định
b. Hướng ngoại, ổn định
c. Hướng nội, không ổn định
d. Hướng nội, ổn định
17. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên khi đúng sẽ
a. Thỏa mãn, động viên được tăng cường
b. Thỏa mãn, không có sự bất bình
c. Thỏa mãn, không động viên d. Tất cả đều sai
18. Câu phát biểu nào sau đây không đúng
a. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng là không xứng đáng với
công sức họ đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng và thậm chí sẽ ngừng việc.
b. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với công
sức họ bỏ ra; họ sẽ duy trì mức năng suất như cũ.
c. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là cao hơn với những gì họ mong
muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn. Trong trường hợp này, họ có xu hướng tăng giá trị của phần thưởng.
d. Một điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mình
và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được.
19. Những thông điệp nào rất có sức thuyết phục mạnh mẽ bởi người nhận không lo sợ nó mang
tính lợi dụng và nhất là nếu nó có nguồn tin cậy sẽ có độ tin cậy lớn ? a. Bằng lời nói b. Bằng văn bản c. Nghe lén
d. Thông qua hội họp chính thức
20. Nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều thời gian cho việc mã hóa thông qua kênh a. Lời nói b. Bằng văn bản c. Hội họp d. Điện thoại
21. Quản trị là hoạt động tập trung hướng đến
a. Sử dụng các nguồn tài nguyên vô hạn
b. Tiết giảm chi phí để tối đa hóa lợi nhuận
c. Đạt được hệ thống các mục tiêu đã đề ra
d. Hướng đến kết quả cao nhất
22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chức năng của quyết định quản trị a. Định hướng 65 lOMoAR cPSD| 46901061 66 b. Tự nguyện c. Cưỡng bức d. Khả thi
23. Khi nhà quản trị nhận thấy thành tích của doanh nghiệp là thỏa đáng và môi trường ít
thay đổi. Chiến lược này cũng không dễ dàng theo đuổi vì họ không muốn tự mãn với những
gì đã đạt được. Đây là loại chiến lược
a. Ổn định b. Phát triển c. Phối hợp d. Cắt giảm
24. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục hoành thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của thị trường
b. Mức độ chiếm lĩnh thị trường của SBU
c. Tỷ lệ tăng trưởng của SBU
d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
25. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho các chức năng
a. Lập kế hoạch và lãnh đạo
b. Lập kế hoạch và kiểm tra
c. Lập kế hoạch và tổ chức
d. Lập kế hoạch và ra quyết định
26. Trong nền kinh tế thị trường, sự tiến bộ của khoa học công nghệ càng làm gia tăng sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp. Để tồn tại và phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải có những đối
sách thích hợp nhằm giảm thiểu những rủi ro từ
a. Những người cung ứng b. Khách hàng
c. Các nhóm áp lực xã hội d. Tất cả đều sai
27“Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh
chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự
báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội
d. Khoa học – công nghệ
28. Quản trị học là a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác c. Sự tiên liệu d. Tất cả đều sai
29. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là a. Kỹ thuật quản trị b. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị 66 lOMoAR cPSD| 46901061 67 d. Kỹ năng quản trị
30. “…………….. là những điều cơ bản rút ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo trong quản
lý” a. Nguyên tắc b. Chíến lược c. Chức năng d. Quy tắc
31. Mục đích của hoạt động quản trị là
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu
c. Làm cho hoạt động động của tổ chức đạt hiệu quả cao
d. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt kết quả cao nhất
32. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của a. Federick W. Taylor b. Henry Fayol c. Max Weber d. Robert Owen
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là cách quản trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
34. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
b. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
c. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
35. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không
được đẩy lên cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo a. Chức năng
b. Quyền hạn theo cấp bậc c. Bậc thang
d. Thống nhất trong mệnh lệnh
36. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi a. Bạn có cái gì ? b. 5W2H
c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Bạn muốn cái gì ?
37. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là a. Thỏa mãn khách hàng
b. Tiếp cận và học công nghệ mới 67 lOMoAR cPSD| 46901061 68
c. Tạo được lợi thế cạnh tranh d. Huấn luyện nhân viên
38. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và động viên hoàn thành mục tiêu
chung của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị. a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện d. Tất cả đều sai
39. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
b. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
c. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
40. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay không d. Tất cả đều sai
41. Theo Max Weber có 03 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Nội dung nào không
thuộc quan điểm của Ông ta
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
c. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là hợp lý
d. Bản thân nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấ dưới tin tưởng
42. Phát biểu nào sai khi bàn về tính phổ biến của quản trị
a. Trong đội tuyển bóng đá cấp quận vẫn có hoạt động quản trị diễn ra
b. Ở bệnh viện do làm công tác chữa trị khẩn cấp nên khong cần quản trị
c. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước hiển nhiên có hoạt động quản trị
d. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
43. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
b. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
d. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
44. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định
không theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
c. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn 68 lOMoAR cPSD| 46901061 69
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
45. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là a. Ma trận SWOT b. Quản trị thời gian
c. Các tình huống quản trị d. Công cụ SMART
46. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh
chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group).
Các SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Duy trì b. Xây dựng c. Loại bỏ d. Gặt hái nhanh
47. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, …
cần được phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai
48. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên
cứu gần đây nhìn nhận là
a. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp dưới
b. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tố gia tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
d. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
49. Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn
nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
b. Chiến lược vượt trội
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung d. Chiến lược bí lối
50. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau:
a. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tư duy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn
c. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy d. Tất cả đều đúng 69 lOMoAR cPSD| 46901061 70
51. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
e. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
f. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
g. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
h. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
52. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động.
b. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
c. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định
d. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở 70