ĐỀ CƯƠNG CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
I. TRẮC NGHIỆM
1. Hành Thủy sinh ra hành nào trong Ngũ hành?
A. Hành Kim
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Hỏa.
2. Hành Thổ sinh ra hành nào trong Ngũ hành?
A. Hành Kim
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Hỏa.
3. Nền văn minh nào sử dụng lịch âm sớm nhất?
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập
C. Hy Lạp
D. Ấn Độ
4. Theo Ngũ hành, màu sắc biểu trưng của phương Tây là màu nào?
A. Xanh
B. Trắng
C. Vàng
D. Đen
5. Khái niệm Tam tài bao gồm những yếu tố nào?
A. Bộ 3 ba phép - phương pháp
B. Là phép suy luận biện chứng
C. Thiên - địa - nhân
D. Tất cả đều đúng
6. Hành Hỏa khắc hành nào trong Ngũ hành?
A. Hành Thổ
B. Hành Kim
C. Hành Mộc
D. Hành Thủy
7. Màu sắc biểu trưng của phương Đông là màu nào?
A. Xanh
B. Trắng
C. Vàng
D. Đen
8. Nền văn minh nào sử dụng lịch dương sớm nhất?
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập
C. Hy Lạp
D. Ấn Độ
9. Quy luật nào dưới đây thuộc về Triết lý âm dương?
A. Quy luật về thành tố
B. Quy luật về quan hệ
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
10.Lịch cổ truyền của người Việt được xây dựng trên cơ sở nào?
A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
11.Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt
Nam?
A. Lũy tre
B. Sân đình
C. Bến nước
D. Cây đa
12.Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thống tạo nên nhược điểm nào trong
tính cách của người Việt?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại
B. Thói gia trưởng
C. Thói cào bằng, đố kị
D. Thủ tiêu ý thức về con người cá nhân
13.Thuật ngữ nào dưới đây dùng để chỉ những người cùng huyết thống?
A. Đồng bào
B. Gia tộc
C. Đồng Hương
D. Hội Giáp
14.Trong làng Việt Nam, việc phân biệt dân ngụ dân chính nhằm mục
đích gì?
A. Tính ổn định làng xã
B. Tính tự tr
C. Tính làng xã
D. Tính cố kết cộng đồng
15.Dân chính cư còn được gọi là gì?
A. Dân nội tịch
B. Dân ngoại tịch
C. Dân sơ tán
D. Dân giải toả
16.Công năng chính của đình làng là gì?
A. Là nơi hội họp và thờ cúng chung của làng
B. Là nơi nghỉ chân, hóng mát
C. Là nơi che chở
D. Là nơi tế lễ của dòng họ
17. Hình ảnh nào không phải biểu tượng truyền thống của tính cộng đồng trong
làng xã Việt Nam?
A. Cây Đa
B. Sân đình
C. Bến nước
D. Cây Cau
18. Nhận định nào sau đây là đúng trong việc hình thành làng xã Việt Nam?
A. Các cộng đồng gắn bó với nhau dựa trên quan hệ huyết thống quan hệsản
xuất.
B. Do quá trình tách và sát nhập các làng xã.
C. Do chính sách khẩn hoang, lập đồn điền, thái ấp.
D. Tất cả đều đúng
19.Tên gọi giáp ở làng xã miền Trung hiện nay có nghĩa gì?
A. Đơn vị thời gian tương đương 10 năm
B. Đơn vị cư trú mang tính địa vực
C. Đơn vị tụ cư theo dòng họ
D. Đơn vị xã hội tập hợp theo nam giới
20.Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại dùng vào việc thờ cúng tổ tiên
được gọi là gì?
A. Công điền
B. Tư điền
C. Đồn điền
D. Hương hỏa
21.Trong giáo trình sở văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, đặc trưng nào
của văn hóa gắn với chức năng giáo dục?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá tr
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
22.Theo giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, khái niệm văn
minh thiên về vấn đề gì?
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
23.Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là gì?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tâyđô
thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinhthần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
24.Khái niệm nào sau đây có phạm vi quốc tế?
A. Văn hóa
B. Văn hiến
C. Văn minh
D. Văn vật
25.Đặc trưng nào gắn với chức năng tổ chức xã hội của văn hóa?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá tr
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
26.Theo giáo trình sở văn hóa Việt Nam của GS. Trần Ngọc Thêm, khái niệm
văn hoá bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần
B. Do con người sáng tạo và tích luỹ
C. kết quả được tạo ra trong quá trình tương tác giữa con người với môitrường
tự nhiên và xã hội D. Tất cả những nội dung trên
27.Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá
trị tinh thần được gọi là gì?
A. Văn hóa
B. Văn vật
C. Văn minh
D. Văn hiến
28.Khái niệm nào dưới đây được ra đời ở phương Tây đô thị?
A. Văn hóa
B. Văn hiến
C. Văn minh
D. Văn vật
29.Trong giáo trình sở Văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, chức năng
giao tiếp tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá tr
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
30.Văn minh là khái niệm chỉ:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Tất cả đều sai
31.Văn hoá Nho giáo chi phối văn hoá Việt Nam vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá hiện đại
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam
32.Đặc điểm nào sau đây không phải đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông
nghiệp?
A. tham vọng chinh phục tự nhiên.
B. Sống theo nguyên tắc trọng tình.
C. Lối sống linh hoạt thích hợp với hoàn cảnh
D. ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
33.Lớp văn hoá bản địa được hình thành qua hai giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hoá Văn Lang – Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc và giai đoạn văn hoá Đại Việt
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt và giai đoạn văn hoá Đại Nam
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam và giai đoạn văn hoá hiện đại
34.Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid
35.Cái nôi của Văn hóa Đông Sơn thuộc vùng nào?
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam B
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
36.Theo giáo trình sở văn hoá Việt Nam của GS.Trần Ngọc Thêm tiến trình
văn hóa Việt Nam có thể chia thành mấy lớp - giai đoạn?
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 4 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
37.Lối nhận thức tư duy của loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
A. duy thiên về phân tích trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan,
cảmtính và kinh nghiệm
B. duy thiên về tổng hợp biện chứng; cách nhìn thiên vchủ quan, cảmtính
và kinh nghiệm
C. duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lýtính
và kinh nghiệm
D. duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, lýtính
và thực nghiệm
38.Lớp giao lưu văn hóa phương Tây được hình thành qua hai giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hoá Văn Lang – Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc và giai đoạn văn hoá Đại Việt
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt và giai đoạn văn hoá Đại Nam
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam và giai đoạn văn hoá hiện đại
39.Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là gì?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tâyđô
thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinhthần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
40.Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm sự tiếp cận đi đầu trong
quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là:
A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam B
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
41.Trong tục thờ Tứ bất tử , Thánh mẫu Liễu Hạnh là biểu tượng cho điều gì?
A. Đại diện cho phái nữ phá bỏ sự bất công về giới tính
B. Ước vọng cuộc sống hôn nhân gia đình hạnh phúc
C. Ước vọng xây dựng cuộc sống phồn vinh
D. Tất cả đều đúng
42.Màu sắc trang phục ưa thích của cư dân miền Bắc là màu gì?
A. Màu trắng
B. Màu tím
C. Màu nâu gụ
D. Màung
43.Tên gọi “Đại thừa” trong Phật giáo có nghĩa là gì?
A. Cỗ xe lớn
B. Cỗ xe nhỏ
C. Cỗ xe trung
D. Cỗ xe pháp luân
44.Hình tượng nào phổ biến trong điêu khắc Champa?
A. Linga và Yoni
B. Hình ảnh các vị thần
C. Linh thú
D. Tất cả đều đúng
45.Trong phong tục tang ma, lễ “mộc dục” lễ gì? A.
Tắm gội cho người đã mất.
B. Đặt người chết vào quan tài
C. Chôn cất người đã mất
D. Đặt tên thụy cho người đã mất
46.Hành Thổ sinh ra hành nào trong Ngũ hành?
A. Hành Kim
B. Hành Mộc
C. Hành Thủy
D. Hành Hỏa.
47.Thuộc tính nào sau đây trong sân khấu truyền thống Việt Nam có sự giao lưu
mật thiết giữa diễn viên với người xem?
A. Tính biểu trưng
B. Tính biểu cảm
C. Tính tổng hợp D. Tính linh hoạt
48.Hát chầu văn thuộc loại hình tín ngưỡng nào của người Việt?
A. Tín ngưỡng phồn thực
B. Tín ngưỡng thờ Mẫu C. Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
D. Tín ngưỡng thờ Táo Quân.
49.Phương thức đi lại của người Việt trong truyền thống là gì?
A. Đi bộdùng thuyền
B. Dùng thuyền và xe ngựa
C. Đi bộ và dùng xe ngựa
D. Dùng thuyền và xe người kéo
50.Theo triết lý Âm dương, mọi vật đều chứa hai nhân tố nào dưới đây?
A. Trời - Đất
B. Số chẵn - Số lẻ
C. Âm - Dương
D. Cha - Mẹ
51.Trong lễ tết của người Việt, “Tết Cả” còn được gọi là gì?
A. Tết Nguyên Đán
B. Tết Thượng Nguyên
C. Tết Thanh Minh
D. Tết Trung Thu
52.Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên trong dân gian Việt Nam dựa trên quan niệm
nào?
A. Quan niệm vạn vật hữu linh
B. Quan niệm về sự siêu thoát
C. Quan niệm luân hồi
D. Quan niệm nhân quả
53.Nữ thần Thiên Y A Na là sự kết hợp tín ngưỡng thờ nữ thần của tộc người nào
sau đây?
A. Người Việt và người Cơ Tu
B. Người Chăm và người Khmer
C. Người Việt và người Chăm
D. Người Chăm và người Raglai
II. CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1 : Hãy cho biết Ngũ hành bao gồm những yếu tố nào?
- Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Câu 2: Nêu 2 đặc trưng cơ bản của nông thông Việt Nam?
- Tính cộng đồng và tính tự tr
Câu 3: Đặc trưng môi trường sống của văn hóa gốc nông nghiệp là gì?
- Địa hình: Đồng bằng ( ẩm, thấp)
- Nghề chính: trồng trọt
- Cách sống: định cư
Câu 4: Hãy cho biết trong ứng xử với môi trường tự nhiên, văn hóa gốc du
mục có đặc điểm gì?
- Coi thường, tham vọng chế ngự thiên nhiên
Câu 5: Hãy cho biết thuật ngữ “ Giáp” ở miền Bắc có nghĩa là gì?
- Tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới
- Chỉ có đàn ông được tham gia vào “ Giáp”
- Mang tính chất “cha truyền con nối” cha giáp nào con giáp nấy Câu
6: Kể tên 3 lễ Tết trong mùa xuân của người Việt? - Tết Nguyên Đán, Tết
Nguyên Tiêu, Tết Hàn Thực
Câu 7: Kể tên các màu tượng trưng cho các hành trong Ngũ Hành?
- Trắng ( Kim), Xanh ( Mộc), Đen ( Thủy), Đỏ ( Hỏa), Vàng ( Thổ)
Câu 8: Theo cách phân loại về nghề nghiệp, tổ chức làng xã theo Phường
nghĩa là gì?
- Tổ chức theo cùng nghề nghiệp gọi là Phường ( Phường gốm, Phường
chài,
…)
Câu 9: Các đặc trưng của văn hóa
- Tính hệ thống, tính giá trị, tính nhân sinh, tính lịch sử
Câu 10: Khái niệm văn hóa của Trần Ngọc Thêm
- Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong tương tác gia
con người với môi trường tự nhiên và xã hội.
Câu 11: Hãy cho biết trong ứng xử với môi trường xã hội, văn hóa gốc du mục
có đặc điểm gì ?
- Đọc tôn tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
Câu 12: Nêu các đặc trưng của nghệ thuật thanh sắc Việt Nam ?
- Tính biểu trưng, tính biểu cảm, tính tổng hợp, tính linh hoạt
Câu 13: Kể tên 3 loại trang phục của phụ nữ Việt Nam
- Áo dài, áo dài tứ thân, áo bà ba
Câu 14: Hãy nêu các chức năng của văn hóa theo giáo trình CSVHVN của
Trần Ngọc Thêm?
- Chức năng tổ chức xã hội
- Chức năng điều tiết xã hội
- Chức năng giao tiếp
- Chức năng giáo dục và phát sinh
Câu 15: Hãy cho biết trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung
tâm?
- Hành Th
Câu 16: Hãy cho biết trong đền tháp Chăm, bộ ba gồm 3 tháp song song thờ 3
vị thần nào?
- Brahma, Vishnu, Shiva
Câu 17: Hãy cho biết tại sao ở VN có các làng tên là Đặng Xá, Lê Xá,…
- Người cùng họ cư trú thành một làng
Câu 18: Trong hệ đếm Can Chi, hệ Chi gồm bao nhiêu yếu tố?
- 12 yếu tố: Tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi Câu
19: Kể tên 3 vị phúc thần được người Việt thờ cúng trong nhà.
- Thần tài, táo quân, thổ công
Câu 20: Kể tên các hình thức tổ chức nông thôn Việt Nam
- Theo huyết thống: Gia đình và gia tộc
- Theo địa bàn cư trú: xóm và làng
- Theo nghề nghiệp và sở thích: phường và hội
- Theo truyền thống nam giới: giáp
- Về mặt hành chính: thôn và xã
Câu 21: Kể tên các đặc trưng của nghệ thuật hình khối Việt Nam
- Tính biểu trưng, tính biểu cảm, tính tổng hợp
Câu 22: Hãy cho 1 ví dụ về quy luật thành tố trong triết lý Âm Dương
- Nước bốc hơi từ biển và sông (Dương), tụ thành mây.
- Mây ngưng tụ thành mưa (Âm), cung cấp nước cho mặt đất đại
dương.
Câu 23: Đặc trưng trong môi trường sống của cư dân nông nghiệp?
- Tôn trọng và sống hòa hợp với thiên nhiên, gắn với nơi mình sống
và có ý thức giữ gìn môi trường sống
Câu 24: 1 ví dụ về việc ứng dụng ngũ hành trong ẩm thực của người Việt
- Gừng tính nhiệt ( dương) cho nên thường dùng kèm với những thực
phẩm có tính hàn ( âm hơn so với gừng) như rau cải, bắp cải, cá, thịt vịt Câu 25:
Tổ chức làng theo Hội nghĩa là gì?
- Tổ chức theo thú vui, sthích,.. gọi là Hội ( hội cá cảnh, hội bô lão,…)
Câu 26: Hãy cho biết hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình là biểu trưng cho
đặc tính nào?
- Tính cộng đồng
Câu 27: Đặc trưng tư duy của văn hóa gốc du mục là gì?
- Thiên về tư duy phân tích siêu hình, khách quan, tính thực
nghiệm Câu 28: Kể tên các hình thức tổ chức nông thôn Việt Nam
- Theo huyết thống: Gia đình và gia tộc
- Theo địa bàn cư trú: xóm và làng
- Theo nghề nghiệp và sở thích: phường và hội
- Theo truyền thống nam giới: giáp
- Về mặt hành chính: thôn và xã
Câu 29: Ý nghĩa câu “ Nam di chu, Bắc di mã”
- Người phương Nam di chuyển bằng thuyền
- Người phương Bắc di chuyển bằng ngựa
Câu 30: Nêu đặc điểm tổng hợp của Phật giáo Việt Nam
- Tổng hợp giữa Phật giáo và tín ngưỡng truyền thống
- Tổng hợp giữa các tông phái Phật giáo
- Tổng hợp giữa Phật giáo và các tôn giáo khác
- Kết hợp chặt chẽ việc đạo và việc đời
III. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặc trưng nhà ở truyền thống của người Việt Nam
- Nhà nơi an lạc nghiệp. Người đàn ông 3 việc trọng đại nhất trong
đời Cưới vợ, tậu trâu, làm nhà xong 3 việc ấy mới đàn ông. thế nên
ngôi nhà một trong những yếu tố cùng quan trọng của người Việt nên
đặc trưng cấu trúc của nhà ở là:
- Vị thế của ngôi nhà ở: gắn liền với môi trường sông nước ( nhà thuyền, nhà
bè, xóm chài,…) , mái nhà cong, hình thuyền
- Chất liệu xây dựng: tre, nứa, dừa, rơm rạ, bùn non,..( chất liệu phổ biến
trong đời sống hằng ngày), vsau giàu thêm thì xuất hiện thêm nhà gỗ,
phương Tây vào hiện đại ngày nay thì thay thế bằng xi măng, sắt, thép,…
- Cấu trúc: 3 gian, 2 chái ( kết cấu gồm: buồng, phòng thờ, nhà học, nhà ngang,
nhà bếp, giếng nước, bể múc mưa,..con cái lớn thì mở rộng ra)
Nhà cao cửa rộng: nhà cao ( nền cao hơn mặt đường, tránh ẩm thấp, mưa,
nước, động vật ăn đêm, nóc nhà cao) => nhằm đcho nhà thoáng mát. Cửa
rộng ( đón gió) => Giúp không gian trong nhà trở nên thoáng đãng.
- Coi trọng việc chọn hướng nhà và chọn đất: ( Lấy vợ thì đàn bà, làm nhà
thì hướng Nam) Nam hướng mát mẻ, tiêu biểu, hiện nay xu hướng mới
hướng Đông Nam
- Địa điểm : ( Nhất cận thị, nhị cận giang, tam cận lộ) gần chợ, gần sông, gần
quốc lộ
Chọn nhà phải gần láng giềng tắt lửa tối đèn có nhau
Chọn nơi có giao thông thuận tiện như gần chợ gần sông -
Kiến trúc nhà ở:
Động và linh hoạt: kĩ thuật ghép mộng
Chiều đứng phân bố theo các cột Chiều ngang liên
kết bằng các vì kèo Tất cả liên kết bằng mộng.
Câu 2: Đặc trưng của nghệ thuật thanh sắc qua một nghệ thuật diễn xướng
bất kì
- Một số nghệ thuật diễn xướng truyền thống: chèo, tuồng, cải lương, múa rối,
Đặc trưng nghệ thuật thanh sắc qua nghệ thuật múa rối nước:
- Múa rối nước: - Loại hình sân khấu này nổi tiếng thời Lý.
- Là nghệ thuật của những người nông dân do canh tác dưới bùn, dưới nước.
- Trên mặt ao có nhà thủy đình:
+ Tầng trên làm nơi thờ tổ
+ Tầng dưới làm nơi hậu trường
- Tính biểu trưng của nghệ thuật thanh sắc ( đường múa kiếm thể hiện được 1
trận chiến )
Nguyên lý đối xứng, hài hòa.
Ví dụ: Tuân thủ chặt chẽ luật Âm Dương bằng hình ảnh Rồng
Phượng:
Phượng hoàng, với hình ảnh uyển chuyển, mềm mại, tượng trưng
cho yếu tố âm, đại diện cho vẻ đẹp, sdịu dàng sức sống mãnh
liệt của thiên nhiên.
Rồng, với hình tượng mạnh mẽ, oai phong, tượng trưng cho yếu
tố dương, đại diện cho quyền lực, sự bảo vệ và sức mạnh của
thiên nhiên.
Thủ pháp ước lệ.
Ví dụ: Hình dáng của các con rối Nhân vật Tễu thường hình
dáng tròn trịa, mũ mép, mang nét mặt tươi cười, thể hiện sự hồn
nhiên, ngây thơ và thông minh của người nông dân Việt Nam.
Thủ pháp mô hình hóa.
Ví dụ: Mô hình hóa cảnh quan, môi trường
Tái hiện bối cảnh làng quê: Hồ nước tượng trưng cho ao, sông,
hồ. Kèm theo các yếu tố như cây đa, mái đình, nhà tranh.
Cảnh chiến đấu: Sử dụng các con rối biểu diễn cảnh Sơn Tinh
đánh Thủy Tinh với các đợt sóng nước, hiệu ứng sấm chớp tạo
bằng ánh sáng và âm thanh.
- Tính biểu cảm
Mang đậm chất trữ tình với nhịp điệu chậm và chú trọng luyến láy, âm
sắc trầm... gợi nên tình cảm quê hương
Nội dung gần gũi với làng quê Việt Nam
dụ : Trong các vở chèo cổ như Quan Âm Thị Kính hay Lưu Bình
Dương Lễ, nghệ không chỉ dùng giọng hát còn kết hợp với biểu
cảm khuôn mặt, động tác tay chân để truyền tải tâm trạng nhân vật.
- Tính tổng hợp: sân khấu truyền thống Việt Nam không hề sự phân biệt các
loại hình ca, múa, nhạc.
Đàn nhị, đàn nguyệt, sáo trúc, trống chầu... không chỉ tạo không khí mà
còn dẫn dắt cảm xúc người xem, thay đổi nhịp điệu phù hợp với diễn
biến câu chuyện.
- Tính linh hoạt: còn thể hiện sân khấu sự giao lưu giữa diễn viên với người
xem.
dụ : Linh hoạt trong nội dung biểu diễn: Các nghệ nhân có thể thêm
thắt chi tiết hài hước, cảm động hoặc kịch tính tùy theo đối tượng khán
giả và hoàn cảnh biểu diễn.
Với trẻ em, các màn trình diễn có thể nhấn mạnh tính vui nhộn, như c
Tễu pha trò hoặc đàn vịt bơi lội tung tăng.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM I.
TRẮC NGHIỆM
1. Hành Thủy sinh ra hành nào trong Ngũ hành? A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa.
2. Hành Thổ sinh ra hành nào trong Ngũ hành? A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa.
3. Nền văn minh nào sử dụng lịch âm sớm nhất? A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
4. Theo Ngũ hành, màu sắc biểu trưng của phương Tây là màu nào? A. Xanh B. Trắng C. Vàng D. Đen
5. Khái niệm Tam tài bao gồm những yếu tố nào?
A. Bộ 3 ba phép - phương pháp
B. Là phép suy luận biện chứng C. Thiên - địa - nhân D. Tất cả đều đúng
6. Hành Hỏa khắc hành nào trong Ngũ hành? A. Hành Thổ B. Hành Kim C. Hành Mộc D. Hành Thủy
7. Màu sắc biểu trưng của phương Đông là màu nào? A. Xanh B. Trắng C. Vàng D. Đen
8. Nền văn minh nào sử dụng lịch dương sớm nhất? A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. Hy Lạp D. Ấn Độ
9. Quy luật nào dưới đây thuộc về Triết lý âm dương?
A. Quy luật về thành tố B. Quy luật về quan hệ C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
10.Lịch cổ truyền của người Việt được xây dựng trên cơ sở nào?
A. Phản ánh chu kỳ chuyển động của mặt trời
B. Phản ánh chu kỳ hoạt động của mặt trăng
C. Phản ánh sự biến động thời tiết có tính chu kỳ của vũ trụ
D. Kết hợp cả chu kỳ hoạt động của mặt trăng lẫn mặt trời
11.Hình ảnh nào là biểu tượng truyền thống của tính tự trị trong làng xã Việt Nam? A. Lũy tre B. Sân đình C. Bến nước D. Cây đa
12.Nguyên tắc tổ chức nông thôn theo huyết thống tạo nên nhược điểm nào trong
tính cách của người Việt?
A. Thói dựa dẫm, ỷ lại B. Thói gia trưởng
C. Thói cào bằng, đố kị
D. Thủ tiêu ý thức về con người cá nhân
13.Thuật ngữ nào dưới đây dùng để chỉ những người cùng huyết thống? A. Đồng bào B. Gia tộc C. Đồng Hương D. Hội Giáp
14.Trong làng xã Việt Nam, việc phân biệt dân ngụ cư và dân chính cư nhằm mục đích gì?
A. Tính ổn định làng xã B. Tính tự trị C. Tính làng xã
D. Tính cố kết cộng đồng
15.Dân chính cư còn được gọi là gì? A. Dân nội tịch B. Dân ngoại tịch C. Dân sơ tán D. Dân giải toả
16.Công năng chính của đình làng là gì?
A. Là nơi hội họp và thờ cúng chung của làng
B. Là nơi nghỉ chân, hóng mát C. Là nơi che chở
D. Là nơi tế lễ của dòng họ
17. Hình ảnh nào không phải là biểu tượng truyền thống của tính cộng đồng trong làng xã Việt Nam? A. Cây Đa B. Sân đình C. Bến nước D. Cây Cau
18. Nhận định nào sau đây là đúng trong việc hình thành làng xã Việt Nam?
A. Các cộng đồng gắn bó với nhau dựa trên quan hệ huyết thống và quan hệsản xuất.
B. Do quá trình tách và sát nhập các làng xã.
C. Do chính sách khẩn hoang, lập đồn điền, thái ấp. D. Tất cả đều đúng
19.Tên gọi giáp ở làng xã miền Trung hiện nay có nghĩa gì?
A. Đơn vị thời gian tương đương 10 năm
B. Đơn vị cư trú mang tính địa vực
C. Đơn vị tụ cư theo dòng họ
D. Đơn vị xã hội tập hợp theo nam giới
20.Tài sản của tộc họ do các thế hệ trước để lại dùng vào việc thờ cúng tổ tiên được gọi là gì? A. Công điền B. Tư điền C. Đồn điền D. Hương hỏa
21.Trong giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, đặc trưng nào
của văn hóa gắn với chức năng giáo dục? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
22.Theo giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, khái niệm văn
minh thiên về vấn đề gì?
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
23.Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là gì?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tâyđô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinhthần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
24.Khái niệm nào sau đây có phạm vi quốc tế? A. Văn hóa B. Văn hiến C. Văn minh D. Văn vật
25.Đặc trưng nào gắn với chức năng tổ chức xã hội của văn hóa? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
26.Theo giáo trình Cơ sở văn hóa Việt Nam của GS. Trần Ngọc Thêm, khái niệm
văn hoá bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần
B. Do con người sáng tạo và tích luỹ
C. Là kết quả được tạo ra trong quá trình tương tác giữa con người với môitrường
tự nhiên và xã hội D. Tất cả những nội dung trên
27.Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá
trị tinh thần được gọi là gì? A. Văn hóa B. Văn vật C. Văn minh D. Văn hiến
28.Khái niệm nào dưới đây được ra đời ở phương Tây đô thị? A. Văn hóa B. Văn hiến C. Văn minh D. Văn vật
29.Trong giáo trình Cơ sở Văn hóa Việt Nam của Trần Ngọc Thêm, chức năng
giao tiếp tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
30.Văn minh là khái niệm chỉ:
A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử D. Tất cả đều sai
31.Văn hoá Nho giáo chi phối văn hoá Việt Nam vào giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá hiện đại
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam
32.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Có tham vọng chinh phục tự nhiên.
B. Sống theo nguyên tắc trọng tình.
C. Lối sống linh hoạt thích hợp với hoàn cảnh
D. Có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiên
33.Lớp văn hoá bản địa được hình thành qua hai giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hoá Văn Lang – Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc và giai đoạn văn hoá Đại Việt
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt và giai đoạn văn hoá Đại Nam
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam và giai đoạn văn hoá hiện đại
34.Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ? A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid
35.Cái nôi của Văn hóa Đông Sơn thuộc vùng nào? A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam Bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
36.Theo giáo trình Cơ sở văn hoá Việt Nam của GS.Trần Ngọc Thêm tiến trình
văn hóa Việt Nam có thể chia thành mấy lớp - giai đoạn?
A. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóa
C. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóa
D. 4 lớp - 3 giai đoạn văn hóa
37.Lối nhận thức tư duy của loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểm gì?
A. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảmtính và kinh nghiệm
B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảmtính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lýtính và kinh nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, lýtính và thực nghiệm
38.Lớp giao lưu văn hóa phương Tây được hình thành qua hai giai đoạn nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hoá Văn Lang – Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang _ Âu Lạc và giai đoạn văn hoá Đại Việt
C. Giai đoạn văn hoá Đại Việt và giai đoạn văn hoá Đại Nam
D. Giai đoạn văn hoá Đại Nam và giai đoạn văn hoá hiện đại
39.Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là gì?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tâyđô thị.
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.
C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinhthần.
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
40.Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong
quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là: A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ C. Vùng văn hóa Nam Bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
41.Trong tục thờ Tứ bất tử , Thánh mẫu Liễu Hạnh là biểu tượng cho điều gì?
A. Đại diện cho phái nữ phá bỏ sự bất công về giới tính
B. Ước vọng cuộc sống hôn nhân gia đình hạnh phúc
C. Ước vọng xây dựng cuộc sống phồn vinh D. Tất cả đều đúng
42.Màu sắc trang phục ưa thích của cư dân miền Bắc là màu gì? A. Màu trắng B. Màu tím C. Màu nâu gụ D. Màu vàng
43.Tên gọi “Đại thừa” trong Phật giáo có nghĩa là gì? A. Cỗ xe lớn B. Cỗ xe nhỏ C. Cỗ xe trung D. Cỗ xe pháp luân
44.Hình tượng nào phổ biến trong điêu khắc Champa? A. Linga và Yoni
B. Hình ảnh các vị thần C. Linh thú D. Tất cả đều đúng
45.Trong phong tục tang ma, lễ “mộc dục” là lễ gì? A.
Tắm gội cho người đã mất.
B. Đặt người chết vào quan tài
C. Chôn cất người đã mất
D. Đặt tên thụy cho người đã mất
46.Hành Thổ sinh ra hành nào trong Ngũ hành? A. Hành Kim B. Hành Mộc C. Hành Thủy D. Hành Hỏa.
47.Thuộc tính nào sau đây trong sân khấu truyền thống Việt Nam có sự giao lưu
mật thiết giữa diễn viên với người xem? A. Tính biểu trưng B. Tính biểu cảm
C. Tính tổng hợp D. Tính linh hoạt
48.Hát chầu văn thuộc loại hình tín ngưỡng nào của người Việt?
A. Tín ngưỡng phồn thực
B. Tín ngưỡng thờ Mẫu C. Tín ngưỡng thờ Thành Hoàng
D. Tín ngưỡng thờ Táo Quân.
49.Phương thức đi lại của người Việt trong truyền thống là gì?
A. Đi bộ và dùng thuyền
B. Dùng thuyền và xe ngựa
C. Đi bộ và dùng xe ngựa
D. Dùng thuyền và xe người kéo
50.Theo triết lý Âm dương, mọi vật đều chứa hai nhân tố nào dưới đây? A. Trời - Đất B. Số chẵn - Số lẻ C. Âm - Dương D. Cha - Mẹ
51.Trong lễ tết của người Việt, “Tết Cả” còn được gọi là gì? A. Tết Nguyên Đán B. Tết Thượng Nguyên C. Tết Thanh Minh D. Tết Trung Thu
52.Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên trong dân gian Việt Nam dựa trên quan niệm nào?
A. Quan niệm vạn vật hữu linh
B. Quan niệm về sự siêu thoát C. Quan niệm luân hồi D. Quan niệm nhân quả
53.Nữ thần Thiên Y A Na là sự kết hợp tín ngưỡng thờ nữ thần của tộc người nào sau đây?
A. Người Việt và người Cơ Tu
B. Người Chăm và người Khmer
C. Người Việt và người Chăm
D. Người Chăm và người Raglai II.
CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1 : Hãy cho biết Ngũ hành bao gồm những yếu tố nào? -
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Câu 2: Nêu 2 đặc trưng cơ bản của nông thông Việt Nam? -
Tính cộng đồng và tính tự trị
Câu 3: Đặc trưng môi trường sống của văn hóa gốc nông nghiệp là gì? -
Địa hình: Đồng bằng ( ẩm, thấp) - Nghề chính: trồng trọt - Cách sống: định cư
Câu 4: Hãy cho biết trong ứng xử với môi trường tự nhiên, văn hóa gốc du
mục có đặc điểm gì? -
Coi thường, tham vọng chế ngự thiên nhiên
Câu 5: Hãy cho biết thuật ngữ “ Giáp” ở miền Bắc có nghĩa là gì? -
Tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới -
Chỉ có đàn ông được tham gia vào “ Giáp” -
Mang tính chất “cha truyền con nối” cha ở giáp nào con ở giáp nấy Câu
6: Kể tên 3 lễ Tết trong mùa xuân của người Việt? - Tết Nguyên Đán, Tết
Nguyên Tiêu, Tết Hàn Thực
Câu 7: Kể tên các màu tượng trưng cho các hành trong Ngũ Hành? -
Trắng ( Kim), Xanh ( Mộc), Đen ( Thủy), Đỏ ( Hỏa), Vàng ( Thổ)
Câu 8: Theo cách phân loại về nghề nghiệp, tổ chức làng xã theo Phường nghĩa là gì? -
Tổ chức theo cùng nghề nghiệp gọi là Phường ( Phường gốm, Phường chài, …)
Câu 9: Các đặc trưng của văn hóa -
Tính hệ thống, tính giá trị, tính nhân sinh, tính lịch sử
Câu 10: Khái niệm văn hóa của Trần Ngọc Thêm -
Văn hóa là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong tương tác giữa
con người với môi trường tự nhiên và xã hội.
Câu 11: Hãy cho biết trong ứng xử với môi trường xã hội, văn hóa gốc du mục
có đặc điểm gì ? -
Đọc tôn tiếp nhận, cứng rắn, hiếu thắng trong đối phó
Câu 12: Nêu các đặc trưng của nghệ thuật thanh sắc Việt Nam ? -
Tính biểu trưng, tính biểu cảm, tính tổng hợp, tính linh hoạt
Câu 13: Kể tên 3 loại trang phục của phụ nữ Việt Nam -
Áo dài, áo dài tứ thân, áo bà ba
Câu 14: Hãy nêu các chức năng của văn hóa theo giáo trình CSVHVN của Trần Ngọc Thêm? -
Chức năng tổ chức xã hội -
Chức năng điều tiết xã hội - Chức năng giao tiếp -
Chức năng giáo dục và phát sinh
Câu 15: Hãy cho biết trong Ngũ hành, hành nào được đặt vào vị trí trung tâm? - Hành Thổ
Câu 16: Hãy cho biết trong đền tháp Chăm, bộ ba gồm 3 tháp song song thờ 3 vị thần nào? - Brahma, Vishnu, Shiva
Câu 17: Hãy cho biết tại sao ở VN có các làng tên là Đặng Xá, Lê Xá,… -
Người cùng họ cư trú thành một làng
Câu 18: Trong hệ đếm Can Chi, hệ Chi gồm bao nhiêu yếu tố? -
12 yếu tố: Tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi Câu
19: Kể tên 3 vị phúc thần được người Việt thờ cúng trong nhà. -
Thần tài, táo quân, thổ công
Câu 20: Kể tên các hình thức tổ chức nông thôn Việt Nam -
Theo huyết thống: Gia đình và gia tộc -
Theo địa bàn cư trú: xóm và làng -
Theo nghề nghiệp và sở thích: phường và hội -
Theo truyền thống nam giới: giáp -
Về mặt hành chính: thôn và xã
Câu 21: Kể tên các đặc trưng của nghệ thuật hình khối Việt Nam -
Tính biểu trưng, tính biểu cảm, tính tổng hợp
Câu 22: Hãy cho 1 ví dụ về quy luật thành tố trong triết lý Âm Dương -
Nước bốc hơi từ biển và sông (Dương), tụ thành mây. -
Mây ngưng tụ thành mưa (Âm), cung cấp nước cho mặt đất và đại dương.
Câu 23: Đặc trưng trong môi trường sống của cư dân nông nghiệp? -
Tôn trọng và sống hòa hợp với thiên nhiên, gắn bó với nơi mình sống
và có ý thức giữ gìn môi trường sống
Câu 24: 1 ví dụ về việc ứng dụng ngũ hành trong ẩm thực của người Việt -
Gừng tính nhiệt ( dương) cho nên thường dùng kèm với những thực
phẩm có tính hàn ( âm hơn so với gừng) như rau cải, bắp cải, cá, thịt vịt Câu 25:
Tổ chức làng theo Hội nghĩa là gì?
-
Tổ chức theo thú vui, sở thích,.. gọi là Hội ( hội cá cảnh, hội bô lão,…)
Câu 26: Hãy cho biết hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình là biểu trưng cho đặc tính nào? - Tính cộng đồng
Câu 27: Đặc trưng tư duy của văn hóa gốc du mục là gì? -
Thiên về tư duy phân tích và siêu hình, khách quan, lý tính và thực
nghiệm Câu 28: Kể tên các hình thức tổ chức nông thôn Việt Nam -
Theo huyết thống: Gia đình và gia tộc -
Theo địa bàn cư trú: xóm và làng -
Theo nghề nghiệp và sở thích: phường và hội -
Theo truyền thống nam giới: giáp -
Về mặt hành chính: thôn và xã
Câu 29: Ý nghĩa câu “ Nam di chu, Bắc di mã” -
Người phương Nam di chuyển bằng thuyền -
Người phương Bắc di chuyển bằng ngựa
Câu 30: Nêu đặc điểm tổng hợp của Phật giáo Việt Nam -
Tổng hợp giữa Phật giáo và tín ngưỡng truyền thống -
Tổng hợp giữa các tông phái Phật giáo -
Tổng hợp giữa Phật giáo và các tôn giáo khác -
Kết hợp chặt chẽ việc đạo và việc đời
III. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặc trưng nhà ở truyền thống của người Việt Nam
- Nhà ở là nơi an cư lạc nghiệp. Người đàn ông có 3 việc trọng đại nhất trong
đời là Cưới vợ, tậu trâu, làm nhà xong 3 việc ấy mới là đàn ông. Vì thế nên
ngôi nhà là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng của người Việt nên
đặc trưng cấu trúc của nhà ở là:
- Vị thế của ngôi nhà ở: gắn liền với môi trường sông nước ( nhà thuyền, nhà
bè, xóm chài,…) , mái nhà cong, hình thuyền
- Chất liệu xây dựng: tre, nứa, lá dừa, rơm rạ, bùn non,..( chất liệu phổ biến
trong đời sống hằng ngày), về sau giàu có thêm thì xuất hiện thêm nhà gỗ,
phương Tây vào hiện đại ngày nay thì thay thế bằng xi măng, sắt, thép,…
- Cấu trúc: 3 gian, 2 chái ( kết cấu gồm: buồng, phòng thờ, nhà học, nhà ngang,
nhà bếp, giếng nước, bể múc mưa,..con cái lớn thì mở rộng ra)
Nhà cao cửa rộng: nhà cao ( nền cao hơn mặt đường, tránh ẩm thấp, mưa,
nước, động vật ăn đêm, nóc nhà cao) => nhằm để cho nhà thoáng mát. Cửa
rộng ( đón gió) => Giúp không gian trong nhà trở nên thoáng đãng.
- Coi trọng việc chọn hướng nhà và chọn đất: ( Lấy vợ thì đàn bà, làm nhà
thì hướng Nam) Nam là hướng mát mẻ, tiêu biểu, hiện nay xu hướng mới là hướng Đông Nam
- Địa điểm : ( Nhất cận thị, nhị cận giang, tam cận lộ) gần chợ, gần sông, gần quốc lộ •
Chọn nhà phải gần láng giềng tắt lửa tối đèn có nhau
Chọn nơi có giao thông thuận tiện như gần chợ gần sông -
Kiến trúc nhà ở:
Động và linh hoạt: kĩ thuật ghép mộng •
Chiều đứng phân bố theo các cột Chiều ngang liên
kết bằng các vì kèo Tất cả liên kết bằng mộng.
Câu 2: Đặc trưng của nghệ thuật thanh sắc qua một nghệ thuật diễn xướng bất kì
- Một số nghệ thuật diễn xướng truyền thống: chèo, tuồng, cải lương, múa rối, …
Đặc trưng nghệ thuật thanh sắc qua nghệ thuật múa rối nước:
- Múa rối nước: - Loại hình sân khấu này nổi tiếng thời Lý.
- Là nghệ thuật của những người nông dân do canh tác dưới bùn, dưới nước.
- Trên mặt ao có nhà thủy đình:
+ Tầng trên làm nơi thờ tổ
+ Tầng dưới làm nơi hậu trường
- Tính biểu trưng của nghệ thuật thanh sắc ( đường múa kiếm thể hiện được 1 trận chiến )
Nguyên lý đối xứng, hài hòa.
• Ví dụ: Tuân thủ chặt chẽ luật Âm Dương bằng hình ảnh Rồng và Phượng:
• Phượng hoàng, với hình ảnh uyển chuyển, mềm mại, tượng trưng
cho yếu tố âm, đại diện cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
• Rồng, với hình tượng mạnh mẽ, oai phong, tượng trưng cho yếu
tố dương, đại diện cho quyền lực, sự bảo vệ và sức mạnh của thiên nhiên. Thủ pháp ước lệ.
• Ví dụ: Hình dáng của các con rối Nhân vật Tễu thường có hình
dáng tròn trịa, mũ mép, mang nét mặt tươi cười, thể hiện sự hồn
nhiên, ngây thơ và thông minh của người nông dân Việt Nam. Thủ pháp mô hình hóa.
• Ví dụ: Mô hình hóa cảnh quan, môi trường
Tái hiện bối cảnh làng quê: Hồ nước tượng trưng cho ao, sông,
hồ. Kèm theo các yếu tố như cây đa, mái đình, nhà tranh.
Cảnh chiến đấu: Sử dụng các con rối biểu diễn cảnh Sơn Tinh
đánh Thủy Tinh với các đợt sóng nước, hiệu ứng sấm chớp tạo
bằng ánh sáng và âm thanh. - Tính biểu cảm
Mang đậm chất trữ tình với nhịp điệu chậm và chú trọng luyến láy, âm
sắc trầm... gợi nên tình cảm quê hương
Nội dung gần gũi với làng quê Việt Nam
Ví dụ : Trong các vở chèo cổ như Quan Âm Thị Kính hay Lưu Bình
Dương Lễ, nghệ sĩ không chỉ dùng giọng hát mà còn kết hợp với biểu
cảm khuôn mặt, động tác tay chân để truyền tải tâm trạng nhân vật.
- Tính tổng hợp: sân khấu truyền thống Việt Nam không hề có sự phân biệt các
loại hình ca, múa, nhạc.
Đàn nhị, đàn nguyệt, sáo trúc, trống chầu... không chỉ tạo không khí mà
còn dẫn dắt cảm xúc người xem, thay đổi nhịp điệu phù hợp với diễn biến câu chuyện.
- Tính linh hoạt: còn thể hiện sân khấu có sự giao lưu giữa diễn viên với người xem.
Ví dụ : Linh hoạt trong nội dung biểu diễn: Các nghệ nhân có thể thêm
thắt chi tiết hài hước, cảm động hoặc kịch tính tùy theo đối tượng khán
giả và hoàn cảnh biểu diễn.
Với trẻ em, các màn trình diễn có thể nhấn mạnh tính vui nhộn, như chú
Tễu pha trò hoặc đàn vịt bơi lội tung tăng.