Đề cương trắc nghiệm Kinh tế chính trị giữa học kỳ II có đáp án| Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?A. 1511B. 1713C. 1615D. 16172. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị”?A. Tomas MunB. A.MontchretieenC. William PettyD. Francois Quesney.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45764710 CHƯƠNG 1
1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” ược sử dụng lần ầu tiên vào thời gian nào? A. 1511 B. 1713 C. 1615 D. 1617
2. Ai là người ầu tiên ưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị”? A. Tomas Mun B. A.Montchretieen C. William Petty D. Francois Quesney
3. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” lần ầu tiên ược nhà kinh tế A.Montchretien ưa ra trong tác phẩm nào? A. Bộ “Tư bản”
B. Nguồn gốc của cải và sự giàu có
C. Bản về thuế lương thực
D. Chuyên luận về kinh tế chính trị
4. Quá trình ra ời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ ại ến thế kỷ thứ XV
B. Từ thế kỷ XV ến cuối thế kỷ XV
C. Từ giữa thế kỷ XVII ến nửa ầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVIII ến cuối thế kỷ XIX
5. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Khẳng ịnh vai trò của thương mại ối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp ối với sự phát triển xã hội
C. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp ối với sự phát triển của xã hội
D. Khẳng ịnh vai trò của sản xuất ối với sự phát triển của xã hội
6. Quá trình ra ời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông?
A. Từ cổ ại ến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV ến cuối thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI ến nửa ầu thế kỷ XVIII
D. Từ sau thế kỷ XVIII ến nay
7. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của thương mại ối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp ối với sự giàu có của xã hội lOMoAR cPSD| 45764710
C. Nhấn mạnh vai trò của lưu thông ối với sự giàu có của xã hội
D. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp ối với xã hội
8. Tìm nội dung sai của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp
B. Coi trọng sử hữu tư nhân
C. Coi trọng tự do kinh tế
D. Coi trong sở hữu công cộng
9. Quá trình ra ời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh:
A. Từ thời cổ ại ến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ thứ XV ến cuối thế kỷ XVI
C. Từ giữa thế kỷ XVII ến nửa ầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVII ến cuối thế kỷ XVIII
10. Kinh tế chính trị cổ iển Anh là hệ thống lý luận kinh tế của:
A. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường ể rút ra những quy luật vận ộng của nền kinh tế thị trường
B. Các nhà kinh tế vô sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường
C. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế trong nền sản xuất tự cung tự cấp D. Tất cả các áp án
11. Kinh tế chính trị Mác - Lênin ã kế thừa và phát triển trực tiếp từ:
A. Kinh tế chính tri cổ iển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa trọng nông D. Không có áp án úng
12. Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen ược thể hiện tập trung và cô ọng nhất trong tác phẩm: A. Tư bản
B. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844 C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
13. Vai trò của V.I.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế chính trị theo phương
pháp luận của C.Mác:
A. Nghiên cứu, chỉ ra ặc iểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai oạn cuối thế kỷ XIX
B. Nghiên cứu, chỉ ra ặc iểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai oạn ầu thế kỷ XX
C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn ề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các áp án
14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương: lOMoAR cPSD| 45764710
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương) B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất trong nông nghiệp
C. Sản xuất trong công nghiệp
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ iển Anh? A. Lưu thông B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc D. Công nghiệp
17. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Chỉ là vấn ề lưu thông hàng hóa
B. Chỉ là vấn ề sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Chỉ là vấn ề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Các quan hệ của sản xuất và trao ổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ ó hình thành, phát triển 18.
Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa rộng nhất, là khoa học về
những quy luật chi phối sự … vật chất và sự … những tư liệu sinh hoạt vật chất trong xã hội loài
người” A. Sản xuất - trao ổi B. Trao ổi - sản xuất
C. Sản xuất - sản xuất D. Trao ổi - trao ổi
19. Mục ích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin:
A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao ổi
B. Góp phần thúc ẩy trình ộ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích D. Tất cả các áp án
20. So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là tôi phẩm chủ quan của con người
B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ều mang tính khách quan tuyệt ối
D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ều mang tính chủ quan tuyệt ối lOMoAR cPSD| 45764710
21. Đặc iểm của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa người với người trong sản xuất và trao ổi
B. Là những quy luật kinh tế có tác ộng tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác D. Tất cả các áp án
22. Khi nghiên cứu, chúng ta phải:
A. Đối lập cực oan kinh tế chính trị Mác - Lênin với các khoa học kinh tế khác
B. Phủ nhận giá trị của kinh tế chính trị Mác - Lênin ối với sự phát triển và tôn sùng vai trò của các kinh tế khác
C. Nhận thức rõ ặc iểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính trị Mác- Lênin và các khoa học
kinh tế khác D. Tất cả các áp án
23. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về những quy luật
chi phối sự phát triển của sản xuất và trao ổi gắn với phương thức sản xuất?
A. Chức năng phương pháp luận B. Chức năng nhận thức C. Chức năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng
24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò cải tạo thực tiễn, thúc ẩy văn minh của xã hội?
A. Chức năng phương pháp luận B. Chức năng nhận thức C. Chức năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng
25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tăng tư tưởng cộng sản cho
những người lao ộng tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình, củng cố niềm tin?
A. Chúc năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức C. Chúc năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng CHƯƠNG 2
1. Điều kiện ra ời của nền sản xuất hàng hóa?
A. Xã hội có sự phân công lao ộng xã hội
B. Xã hội có sự tách biệt về mặt kinh tế các chủ thể sản xuất
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Xã hội có sự phân công lao ộng xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất lOMoAR cPSD| 45764710
2. Giá cả hàng hóa là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Giá trị tự nhiên của hàng hóa 3. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao ộng
B. Thoả mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi
C. Là sản phẩm của tự nhiên
D. Sản phẩm của lao ộng, có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người thông qua trao ổi, mua bán
4. Hai thuộc tính của hàng hóa?
A. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Lao ộng tư nhân và lao ộng xã hội
D. Giá trị và giá trị trao ổi
5. Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong sản xuất tự nhiên
6. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
A. Là sự kết tinh sức lao ộng của người sản xuất trong hàng hóa
B. Là một phạm trù lịch sử
C. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người D. Tất cả các áp án
7. Hai hàng hóa trao ổi ược với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao ộng
B. Có lượng thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra chúng bằng nhau C. Tất cả các áp án
D. Có lượng thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra chúng khác nhau
8. Giá trị của hàng hóa:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Là giá trị của hàng hóa sức lao ộng
D. Chỉ có trong nền sản xuất tự nhiên lOMoAR cPSD| 45764710
9. Giá trị của hàng hóa ược quyết ịnh bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao ộng của con người
C. Lao ộng trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
10. Lượng giá trị của hàng hóa ược o bằng:
A. Thời gian lao ộng của từng ngành ể sản xuất ra hàng hóa trên thị trường
B. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
C. Thời gian lao ộng của từng người ể làm ra hàng hóa của họ
D. Thời gian hao phí lao ộng cá biệt
11. Lao ộng cụ thể là:
A. Là phạm trù lịch sử
B. Lao ộng tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Sự hao phí sức lực thần kinh ể tạo ra hàng hóa
12. Lao ộng cụ thể là: A. Phạm trù vĩnh viễn
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là lao ộng có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất ịnh D. Tất cả các áp án
13. Lao ộng trừu tượng là:
A. Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ i những hình thức cụ thể nhất ịnh
B. Là lao ộng có ích dưới những hình thức cụ thể nhất ịnh
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
14. Lao ộng trừu tượng là:
A. Là lao ộng có ích dưới những hình thức cụ thể
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là sự hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ i những hình thức cụ thể nhất ịnh D. Tất cả các áp án
15. Khi năng suất lao ộng xã hội tăng lên, giá trị của 1 ơn vị hàng hóa sẽ: A. Tăng B. Giảm lOMoAR cPSD| 45764710 C. Không ổi
D. Không ổi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng
16. Trong hình thái giản ơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác D. Giá trị của nhiều hàng
hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
17. Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác D. Tất cả các áp án
18. Trong hình thái chung của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa ược biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác D. Tất cả các áp án
19. Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng cá biệt
B. Việc sản xuất và trao ổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng cá biệt
C. Việc sản xuất và trao ổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng xã hội cần thiết
D. Việc trao ổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao ộng cá biệt
20. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao ổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội
D. Quy luật riêng của xã hội phong kiến
21. Giá trị hàng hóa là:
A. Lao ộng xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Do lao ộng cụ thể tạo ra
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào ó của con người
22. Đặc iểm của lao ộng trừu tượng:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là lao ộng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa lOMoAR cPSD| 45764710
C. Là phạm trù riêng chỉ có ở chủ nghĩa tư bản
D. Là lao ộng tạo ra giá trị của hàng hóa
23. Yếu tố căn bản nhất quyết ịnh ến giá cả hàng hóa là? A. Quan hệ cung cầu
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Giá trị của hàng hóa
24. Tìm áp án úng nhất, thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa?
A. Với trình ộ khoa học kỹ thuật trung bình
B. Với cường ộ lao ộng trung bình
C. Với trình ộ thành thạo trung bình, cường ộ lao ộng trung bình của xã hội
D. Trong iều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một ơn vị hàng hóa?
A. Giảm chi phí tiền lương trên một ơn vị sản phẩm
B. Tăng năng suất lao ộng xã hội
C. Tăng thời gian lao ộng ể giảm chi phí tiền lương trên một ơn vị sản phẩm
D. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao ộng
26. Lượng giá trị của hàng hóa:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao ộng trung bình của xã hội
B. Tỷ lệ nghịch với mức ộ bao phủ vật tư kỹ thuật của xã hội
C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao ộng xã hội cần thiết
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao ộng xã hội
27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
A. Có giá trị và giá trị sử dụng
B. Là thước o giá trị của các loại hàng hóa khác C. Có thể mua bán ược D. Tất cả các áp án
28. Quy luật giá trị là quy luật của? A. Mọi nền sản xuất B. Kinh tế hàng hóa
C. Sản xuất hàng hóa giản ơn
D. Sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
29. Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
A. Giá trị ể cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc em trao ổi lấy một giá trị khác B. Là
giá trị sử dụng xã hội lOMoAR cPSD| 45764710
C. Cơ sở của phân công lao ộng xã hội và ể trao ổi giữa các lĩnh vực sản xuất khác nhau D.
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hóa
30. Lao ộng cụ thể:
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Là phạm trù lịch sử là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa
D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
31. Hai hàng hóa trao ổi ược với nhau trên cơ sở:
A. Lượng thời gian lao ộng xã hội cần thiết
B. Đều là sản phẩm của lao ộng
C. Phân công lao ộng xã hội
D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau
32. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng nhất ể nâng cao năng suất lao ộng của công nhân là gì?
A. Phải ổi mới thiết bị kỹ thuật
B. Phải tổ chức học tập ể nâng cao trình ộ lành nghề của công nhân
C. Phải tăng thời gian lao ộng của công nhân
D. Phải tổ chức thi tay nghề ể nâng cao trình ộ lành nghề của công nhân
33. Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị là do?
A. Công dụng của hàng hóa
B. Hóa tính và lý tính của hàng hóa
C. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa D. Không có áp án úng
34. Tìm áp án úng trong mối quan hệ cung cầu?
A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Khi cung lớn hơn cầu, thì giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
C. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa D. Khi cung nhỏ hơn cầu, thì giá cả hàng hóa
lớn hơn giá trị hàng hóa
35. Nội dung của quy luật giá trị?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hóa nào em lại nhiều giá trị cho họ
B. Sản xuất và trao ổi hàng hóa phải căn cứ vào hao phí lao ộng xã hội cần thiết
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa càng cao thì hàng hóa càng có giá trị cao
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao ộng làm ra ều có giá trị
36. Tác ộng của quy luật giá trị: A. Kìm hãm cạnh tranh
B. Điều tiết việc di chuyển lao ộng lOMoAR cPSD| 45764710
C. Tạo ra những bất công trong xã hội
D. Thúc ẩy cải tiến kỹ thuật, iều tiết sản xuất và phân hóa những người sản xuất hàng hóa
37. Khi cung lớn hơn cầu thì:
A. Giá cả bằng giá trị
B. Giá cả lớn hơn giá trị
C. Giá cả nhỏ hơn giá trị D. Tất cả các áp án
38. Chức năng thước o giá trị của tiền tệ là:
A. Phương tiện mua hàng hóa
B. Đo lường giá trị của các hàng hóa
C. Thanh toán cho việc mua bán chịu D. Thanh toán quốc tế
39. Tiền tệ làm chức năng phương tiện lưu thông là dùng ể:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Làm trung gian, môi giới trong trao ổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao ổi quốc tế
40. Tiền óng vai trò làm trung gian, môi giới trong trao ổi là thể hiện chức năng nào? A. Thước o giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
41. Tiền tệ làm chức năng phương tiện thanh toán là ể:
A. Đo lường giá trị các hàng hóa
B. Trung gian, môi giới trong trao ổi
C. Thanh toán việc mua bán chịu D. Trao ổi quốc tế
42. Tiền tệ óng vai trò thanh toán việc mua bán chịu là thể hiện chức năng nào? A. Thước o giá trị B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán Đ. Tiền tệ thế giới
43. Tiền ược rút ra khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết là thực hiện chức năng? A. Thước o giá trị
B. Phương tiện thanh toán lOMoAR cPSD| 45764710
C. Phương tiện cất trữ D. Tiền tệ thế giới
44. Tiền tệ làm chức năng phương tiện cất trữ có nghĩa là:
A. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
B. Thực hiện việc thanh toán mua bán hàng hóa chịu C. Thanh toán quốc tế
D. Tiền rút khỏi lưu thông và sẵn sàng tham gia lưu thông khi cần thiết
45. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới có nghĩa là:
A. Được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giữa các nước với nhau
B. Đo lường lượng giá trị hàng hóa
C. Thanh toán hàng hóa mua bán chịu D. Không có áp án úng
46. Tiền óng vai trò là phương tiện thanh toán quốc tế giữa các nước là thực hiện chức năng: A. Thước o giá trị
B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới
47. Giá trị hàng hóa ược tạo ra từ âu: A. Từ sản xuất B. Từ trao ổi
C. Từ sản xuất, phân phối, trao ổi D. Từ mua bán
48. Lao ộng cụ thể là: A. Phạm trù lịch sử
B. Nguồn gốc của giá trị trao ổi
C. Sự hao phí sức lực nói chung
D. Lao ộng có ích dưới một hình thức cụ thể nào ó
49. Thế nào là lao ộng giản ơn?
A. Là lao ộng làm ra các hàng hóa có chất lượng không cao
B. Là lao ộng chỉ làm một công oạn của quá trình tạo ra hàng hóa
C. Là lao ộng không cần trải qua ào tạo cũng có thể làm ược
D. Là lao ộng phải trải qua ào tạo, huấn luyện mới làm ược
50. Thế nào là lao ộng phức tạp?
A. Là lao ộng tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao ộng có nhiều thao tác phức tạp lOMoAR cPSD| 45764710
C. Là lao ộng phải trải qua ào tạo, huấn luyện mới làm ược
D. Là lao ộng không trải qua ào tạo cũng có thể làm ược
51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao ộng: A. Cường ộ lao ộng
B. Độ dài ngày lao ộng lao ộng
C. Trình ộ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình ộ tay nghề người lao ộng
D. Kinh nghiệm của người lao ộng
52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài ể tăng sản phẩm cho xã hội:
A. Tăng năng suất lao ộng
B. Tăng số người lao ộng
C. Kéo dài thời gian lao ộng
D. Tăng cường ộ lao ộng
53. Bản chất tiền tệ là gì:
A. Là hàng hóa ặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao ộng xã hội kết tinh trong hàng hóa C. Tiền ẻ ra tiền
D. Biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên
54. Giá trị của hàng hóa gồm:
A. Giá trị hàng hóa = c + v + m
B. Giá trị hàng hóa = c + v
C. Giá trị hàng hóa = k + m
D. Giá trị hàng hóa = k + P
55. Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao ổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. Là hành vi trao ổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau
C. Là nơi ể những người mua thống nhất về mức giá
D. Là nơi ể những người bán thống nhất về mức giá
56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là: A. Cửa hàng B. Cửa hàng, chợ C. Tất cả các áp án D. Cửa hàng lưu ộng
57. Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?
A. Là những thoả thuận của các nhà sản xuất lOMoAR cPSD| 45764710
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến trao ổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, ược hình thành trong
những iều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất ịnh
C. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến sản xuất hàng hóa trong xã hội D. Là tổng hòa các mối quan hệ
liên quan ến hàng hóa trong xã hội
58. Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
A. Quan hệ cung - cầu - giá cả B. Quan hệ hàng - tiền
C. Quan hệ hợp tác - cạnh tranh D. Tất cả các áp án
59. Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường ều vận ộng theo quy luật nào? A. Quy luật tự nhiên B.
Quy luật giá trị thặng dư C.
Quy luật tích luỹ tư bản D. Quy luật thị trường
60. Căn cứ vào âu ể phân biệt ược thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng?
A. Căn cứ vào mục ích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng
D. Căn cứ vào ầu vào và ầu ra của sản xuất
61. Căn cứ vào âu ể phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc tế?
A. Căn cứ vào mục ích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng
D. Căn cứ vào ầu vào và ầu ra của sản xuất
62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có iều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn
hảo, thị trường ộc quyền
B. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau
D. Thị trường hàng hóa ầu vào và thị trường hàng hóa ầu ra
63. Căn cứ vào âu ể có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
A. Căn cứ vào mục ích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường C. Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng
D. Căn cứ vào ầu vào và ầu ra của sản xuất
64. Thị trường có vai trò gì? lOMoAR cPSD| 45764710
A. Là iều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới D. Tất cả các áp án
65. Nhận ịnh nào sau ây là úng? A.
Hàng hóa ược sản xuất ra không phải ưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng òi hỏi thị
trường tiêu thụ rộng lớn B.
Hàng hóa ược sản xuất ra phải ưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có nhiều loại và số
lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng òi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn C.
Hàng hóa ược sản xuất ra phải ưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có ít loại và số lượng
lớn hàng hóa và dịch vụ càng òi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn D.
Hàng hóa ược sản xuất ra phải ưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng không có nhiều loại
và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng òi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
66. Cơ chế thị trường là gì? A.
Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế
iều tiết sự vận ộng, phát triển nền kinh tế một cách chủ quan B.
Là tổng thể những tác ộng qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế C.
Là tổng thể những tác ộng qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy
luật kinh tế iều tiết sự vận ộng, phát triển nền kinh tế một cách khách quan D.
Là tổng thể những tác ộng giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường òi hỏi phải có sự can thiệp của nhà nước
67. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán B. Có tính cạnh tranh C. Hình thành tiền tệ
D. Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do
68. Trong cơ chế thị trường, giá cả ược hình thành như thế nào?
A. Phụ thuộc vào nhà sản xuất
B. Phụ thuộc vào người tiêu dùng C. Tự phát D. Tự giác
69. Điền từ còn thiếu vào cho sau: “… là ộng lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt ộng của người
kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là iều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, là chỉ tiêu lOMoAR cPSD| 45764710
kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và mặt chất của quá trình kinh doanh” A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cung cầu D. Tiền tệ
70. Điều kiện nào ể các doanh nghiệp có thể tồn tại? A. Lợi nhuận B. Thị trường ổn ịnh C. Giám ốc giỏi
D. Nhân viên giỏi chuyên môn
71. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai oạn thấp và vận hành theo cơ chế thị trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác ộng của cơ chế thị trường C. Là nền kinh tế tự
nhiên vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai oạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
72. Câu nào sau ây là úng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình ộ từ thấp lên
cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, ến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện ại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình ộ cao của kinh tế tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên ến kinh tế thị trưởng tự do và
ngày nay là kinh tế thị trường hiện ại
73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế …, thị trường trong nước gắn liền
với thị trường quốc tế” A. Khép kín B. Mở C. Nhỏ D. Tất cả các áp án
74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà nước ối với các chủ thể kinh
tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị trường” A. Pháp luật B. Đảng C. Nhà nước lOMoAR cPSD| 45764710 D. Doanh nghiệp
75. Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì? A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội C. Phân hóa xã hội D. Tất cả các áp án
76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường” A. Nhà nước B. Đảng C. Doanh nghiệp D. Người sản xuất
77. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sản xuất: A. Thiếu hàng hóa B. Thừa hàng hóa
C. Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa D. Không ủ hàng hóa
78. Đâu không phải là ặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
A. Quyền không ược tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường ể phân bổ nguồn lực sản xuất
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn ề xã hội
D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng iều tiết hoạt ộng của các chủ thể kinh tế
79. Mục tiêu hàng ầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện ại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, ộng viên mọi nguồn lực ể thúc ẩy công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước, nâng cao
hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện ại và hiệu quả cao D. Tất cả các áp án
80. Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường và
tỷ lệ nghịch với tốc ộ lưu thông của tiền tệ
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá ược ưa ra thị trường
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc ộ lưu thông của tiền tệ
81. Lạm phát xảy ra khi nào? lOMoAR cPSD| 45764710
A. Khi phát hành tiền giấy phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
C. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
D. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn lượng tiền cần thiết cho lưu thông
82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào? A. Tích cực B. Tiêu cực C. Không ảnh hưởng
D. Tích cực lớn hơn tiêu cực
83. Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là: A. Để trao ổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối a
D. Để tạo ra sản phẩm cho xã hội
84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất ịnh tương ứng với:
A. Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
B. Mức tăng trưởng kinh tế của ất nước
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
D. Giá cả, thu nhập xác ịnh
85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác ộng giữa những chủ thể nào?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau D. Không có áp án úng
86. Trên thị trường òi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu ược hiểu là tên gọi tắt của:
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
B. Nhu cầu có thể mua mà không ủ khả năng thanh toán C. Nhu cầu nói chung
D. Nhu cầu về hàng hoá ó
87. Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu là:
A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau
B. Thường xuyên tác ộng lẫn nhau
C. Ảnh hưởng trực tiếp ến giá cả D. Tất cả các áp án lOMoAR cPSD| 45764710
88. Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ: A. Giảm B. Không tăng C. Ổn ịnh D. Tăng lên
89. Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không ổi sẽ làm cho giá cả: A. Tăng B. Ổn ịnh C. Giảm D. Đứng im
90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không ổi thì:
A. Giá cả hàng hoá sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn
C. Giá cả hàng hoá không ổi
D. Giá cả hàng hóa sẽ giảm
91. Người tiên ang vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục ích chính gì?
A. Lựa chọn mua hàng hóa ể thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển kinh tế cho ất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
D. Lựa chọn thời iểm ể ưa ra quyết ịnh kinh doanh phù hợp
92. Tác ộng tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh
B. Gây lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi của xã hội D. Tất cả các áp án
93. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành D. Tất cả các áp án
94. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, ổi mới công nghệ ể tăng năng suất lao ộng lOMoAR cPSD| 45764710
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa D. Tất cả các áp án
95. Giá cả thị trường:
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
B. Do giá trị thị trường quyết ịnh
C. Bị tác ộng bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường D. Tất cả các áp án
96. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng hóa C. Tất cả các áp án
D. Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
97. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức ể các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm lợi ích của mình C. Tất cả các áp án
D. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
98. Tìm áp án sai, cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức ể các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau ể tìm kiếm lợi ích của mình
C. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
D. Có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường
99. Tìm áp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao ộng ể làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa ó B.
Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao ộng ể ể làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị xã hội của hàng hóa ó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường D. Tất cả các áp án
100. Trong thị trường, người sản xuất là ai?
A. Là những người có nhiệm vụ môi giới trung gian hàng hóa
B. Là những người có nhu cầu về hàng hóa lOMoAR cPSD| 45764710
C. Là những người mua dịch vụ trên thị trường
D. Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm áp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội 101.
Người sản xuất bao gồm:
A. Các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Các nhà ầu tư hàng hóa, dịch vụ C. Tất cả các áp án
D. Nhà kinh doanh hàng hoá, dịch vụ 102. Người tiêu dùng là:
A. Người cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
B. Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường ể thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
C. Người trao ổi hàng hóa trên thị trường
D. Người trao ổi dịch vụ trên thị trường
103. Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết ịnh sự thành bại của nhà sản xuất: A. Trao ổi B. Bán C. Mua D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển da dạng về nhu cầu của người tiêu dùng là … quan
trọng ảnh hưởng trực tiếp ến sự phát triển của sản xuất” A. Mục ích B. Động lực C. Quyết ịnh D. Mục tiêu
105. Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt ộng ở âu: A. Ở các ịa phương B. Ở trong nước C. Tất cả các áp án D. Ở quốc tế
106. Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý nhà nước về kinh tế
B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế D. Tất cả các áp án
107. Mạng di ộng A khuyến mãi 50% giá trị nạp thẻ, một tuần sau mạng B và C cũng ưa ra chương
trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới ây của thị trường? A. Quy luật cung cầu